Bài giảng Chăm sóc tiền sản ngừa thai - Ngô Thị Kim Phụng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chăm sóc tiền sản ngừa thai - Ngô Thị Kim Phụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_cham_soc_tien_san_ngua_thai_ngo_thi_kim_phung.ppt
Nội dung text: Bài giảng Chăm sóc tiền sản ngừa thai - Ngô Thị Kim Phụng
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN NGỪA THAI TS NGÔ THỊ KIM PHỤNG
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN Chẩn đoán thai – dự sanh ▪ Chẩn đoán: trễ kinh, QS (+), β HCG > 5 mIU/ml – SA; TC to, mềm; thai máy, tim thai ▪ Tính ngày dự sanh Quản lý thai ▪ Khám thai ▪ Đánh giá nguy cơ ▪ Tư vấn dinh dưỡng,vệ sinh thai nghén, thuốc sử dụng trong thai kỳ
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN Quản lý thai ▪ Hoàn cảnh gia đình: hỗ trợ của gia đình, chồng ▪ Tiền sử sản khoa, gia đình ▪ Bệnh lý nội khoa ▪ Xét nghiệm cần thiết: HIV, HBsAg, VDRL, nhóm máu, Rh, CTM , SA sản khoa ▪ Phát triển thai, sức khỏe mẹ
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN Quản lý thai LỊCH KHÁM THAI Nếu có điều kiện: Thông thường: ▪Trước 28 tuần: 1 lần/ 4 tuần ▪ 3 tháng đầu: 1 lần ▪28-36 tuần: 1 lần / 2 tuần ▪ 3 tháng tiếp: 1 lần / tháng ▪36-40 tuần: 1 lần / tuần ▪ Tháng cuối: 1 lần / tuần Thai kỳ nguy cơ cao: khám nhiều hơn Không có điều kiện: ít nhất 3 lần / thai kỳ
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN Quản lý thai Dụng cụ khám thai ❖ Cân ❖ Máy đo huyết áp ❖ Ống nghe tim phổi ❖ Ống nghe tim thai ❖ Giấy thử nước tiểu ❖ Phiếu khám thai
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN QUẢN LÝ THAI LẦN KHÁM ĐẦU TIÊN SAU KHI CÓ THAI 3 tháng đầu (hình thành các cơ quan) Mục đích: x/đ tình trạng sức khỏe mẹ, thai, p/h bệnh lây Thời điểm: ▪ Vài ngày sau mất kinh (t/c sảy thai) ▪ Không nên quá 2 kỳ kinh đ/v người bình thường Nội dung: ▪ Hỏi, lập hồ sơ: tiền căn g/đ; bản thân; các loại thuốc đã dùng; kinh chót, quyết địng giữ / bỏ thai ▪ Khám TQ: CN, CC, da niêm, hình thể TQ, M, HA; tim phổi, các cơ quan khác
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN QUẢN LÝ THAI LẦN KHÁM ĐẦU TIÊN SAU KHI CÓ THAI Khám sản khoa ▪ X/đ bệnh lý đường sinh dục nếu có ▪ Chẩn đoán có thai: * D/h hướng tới có thai : trễ kinh, th/đ ở vú, nghén, thai máy, đổi màu da –niêm mạc ÂH, ÂĐ, CTC, tăng sắc tố da, RL tiết niệu * D/h có thể có thai : bụng to, thay đổi CTC, gò Braxton-Hicks, bập bềnh thai, sờ được dạng thai, XN nội tiết * D/h chắc chắn có thai : siêu âm, TT, cử động thai
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN QUẢN LÝ THAI LẦN KHÁM ĐẦU TIÊN SAU KHI CÓ THAI Khám sản khoa X/đ tuổi thai: KC,ngày rụng trứng, thai máy đầu tiên, siêu âm Xét nghiệm * Máu: CTM, Hct, Hb, TS-TC, GS, Rh * Sinh hóa: đường huyết,creatinine * Huyết thanh chẩn đoán: VDRL, HBsAg, HIV, Toxoplasmose, Rubeole * XN nước tiểu: đường, đạm * Pap, nhuộm soi tươi huyết trắng, cấy phân , IDR
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN QUẢN LÝ THAI CÁC LẦN KHÁM TIẾP THEO 3 tháng giữa (hoàn chỉnh cơ quan & tăng trưởng) Mục đích : ▪ T/D sức khỏe mẹ, p/h bệnh lý (CHA, hở eo TC, sanh non ) ▪ T/d phát triển thai, p/h dị tật, suy dinh dưỡng trong TC Nội dung : ▪ Hỏi than phiền của thai phụ ▪ Cân, HA, phù, thử nước tiểu ▪ T/d phát triển thai: thai máy, BCTC, TT ▪ SA hình thái học thai nhi: tuần 20-24 thai kỳ
- CHĂM SÓC TIỀN SẢN QUẢN LÝ THAI CÁC LẦN KHÁM TIẾP THEO 3 tháng cuối (tăng trọng & bình chỉnh thai) Mục đích : ▪ T/D sức khỏe mẹ, p/h bệnh lý (CHA, NTĐ, NBN ) ▪ T/d phát triển thai, p/h suy dinh dưỡng trong TC ▪ Đánh giá tiên lượng cuộc sanh Nội dung : ▪ Hỏi than phiền của thai phụ ▪ Cân, HA, phù, thử nước tiểu ▪ T/d phát triển thai: thai máy, BCTC, TT ▪ T/l sanh: ngôi thai, KC, TL thai, vị trí nhau, x/đ yếu tố nguy cơ trong CD
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI BPTT TẠM THỜI CHO NỮ 1. Thuốc nội tiết tránh thai 2. Dụng cụ tử cung 3. Tránh ngày phóng noãn 4. P/p hàng rào vật lý, hóa học: mủ CTC, màng ngăn âm đạo, hóa chất diệt tinh trùng
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI NỘI TIẾT TRÁNH THAI ▪ Cấu tạo: kết hợp, đơn thuần; không sử dụng đường uống (tiêm, cấy, dán, đặt trong buồng TC) ▪ Cơ chế: ức chế phóng noãn, ngăn cản sự làm tổ của trứng, tăng / giảm nhu động ODT, ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng vào buồng TC ▪ Ảnh hưởng: có ích (giảm đau bụng kinh, kinh đều, giảm lượng máu kinh ), tác dụng phụ, biến chứng (thay đổi đông máu, ung thư, gây quái thai, thay đổi chuyển hóa, RL chức năng gan )
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI NỘI TIẾT TRÁNH THAI Chống chỉ định ▪ U lành tính, ác tính ở vú và tử cung ▪ T/s tắc nghẽn mạch máu, viêm tắc tm ▪ Bệnh lý về máu, rối loạn đông máu ▪ Bệnh tim mạch ▪ Bệnh nội tiết: Basedow, u tuyến thượng thận ▪ RL chuyển hóa: ĐTĐ, tăng cholesterol, lipid ▪ Bệnh gan, thận, mắt, đau khớp ▪ Qúa trẻ, kinh muộn, kinh thưa
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI DỤNG CỤ TỬ CUNG ▪ 2 loại: trơ, có Cu / nội tiết (T Cu-200, T Cu- 380, Mirena) ▪ Cơ chế: gây ra phản ứng viêm, hiện tượng thực bào, hoạt động của nội tiết, Cu ngăn cản men trong TC, ngăn chuyển hóa glycogen, ngăn hấp thu estrogen của nội mạc TC
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI DỤNG CỤ TỬ CUNG
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI DỤNG CỤ TỬ CUNG
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI DỤNG CỤ TỬ CUNG ▪ Thuận lợi: phục hồi, an toàn, rẻ tiền ▪ Tai biến, biến chứng: rơi DCTC, ra huyết, đau trằn hạ vị, nhiễm khuẩn, thủng TC, khí hư, vòng xuyên cơ ▪ Chỉ định: nữ trong tuổi sinh đẻ không có CCĐ ▪ Chống chỉ định: viêm nhiễm sinh dục, t/s TNTC, RKRH, TC dị dạng, Có thai hay nghi ngờ có thai, van tim hậu thấp, SSD II và III, dị ứng Cu, bệnh Wilson
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI DỤNG CỤ TỬ CUNG Chỉ định tháo DCTC: muốn có thai lại, viêm vùng chậu cấp, muốn áp dụng BPTT khác, có thai trong lúc mang DCTC, Hết thời hạn, ra huyết nhiều, đau bụng nhiều. XT tai biến: Đau bụng: giảm gò, xác định nguyên nhân RLKN trong 2-3 tháng đầu: tìm nguyên nhân (nhiễm khuẩn→ KS; niều: tháo DCTC; phản ứng NMTC → thuốc cầm máu, phối hợp NTTT)
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI BPTT TẠM THỜI CHO NAM 1. Giao hợp gián đoạn 2. Bao cao su
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI Tránh thai vĩnh viễn cho nữ: thắt ODT ▪ Chỉ định: > 30t, 2 con sống khỏe mạnh, con nhỏ nhất > 3 tuổi ▪ CCĐ: khối u PK, có thai/nghi ngờ có thai, nhiễm trùng cấp cơ quan sinh dục/toàn thân, vùng mổ. ▪ Chấp nhận & tham vấn: cả 2 vợ chồng cùng ký bản cam kết ▪ Kỹ thuật : chuẩn bị trước mổ, kỹ thuật
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI Tránh thai vĩnh viễn cho nam: thắt cắt ống dẫn tinh ▪ Chỉ định: bất kỳ ai có nguyện vọng ▪ CCĐ: rối loạn đông máu, suy nhược cơ thể, biến loạn tình dục, biến loạn tâm thần, bất thường ở bìu như thoát vị bẹn, dãn tĩnh mạch, ứ nước màng tinh hoàn, viêm nhiễm mãn tính và di tích ở thừng tinh ▪ Kỹ thuật : chuẩn bị trước mổ, kỹ thuật
- CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI Tránh thai vĩnh viễn cho nam: thắt cắt ống dẫn tinh ▪ Biến chứng: rất ít (tụ máu, chảy máu từ vết mổ, nhiễm trùng, viêm mào tinh hoàn) ▪ Theo dõi sau thắt ống dẫn tinh: nằm nghỉ, thuốc giảm đau, KS không làm ướt vùng bìu 3 ngày, quan hệ 15 lần với BCS kể từ ngày thắt ống dẫn tinh.
- KẾT LUẬN ➢ Chăm sóc tiền sản tốt giúp tránh các biến chứng không tốt cho cả mẹ và con. ➢ Tư vấn tốt các biện pháp tránh thai giúp các đôi vợ chồng có được kế hoạch gia đình như mong muốn.