Bài giảng Cao huyết áp - Lê Thanh Toàn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cao huyết áp - Lê Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_cao_huyet_ap_le_thanh_toan.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cao huyết áp - Lê Thanh Toàn
- TS.BS. LÊ THANH TOÀN ĐHYD TP HCM Mụctiêu 1. Phân loại CHA 2. Xác định YTNC gây CHA 3. Quản lý CHA 4. Cậpnhật CHA theo JNC 8 1
- Khoảng 81 triệungườitrưởng thành EU bị CHA 81triệu người THA Đươc chẩn đoán THA Điều trị THA 81 triệu người EU bị bệnh THA Được chẩn đoán THA 78% Được điều trị THA 68% HA không kiểm soát THA không kiểm soát HTN 38% THA kháng thuốc 9% Lloyd-Jones D: Circulation 2010;121:e46 – e215 Persell SD: Hypertension 2011;57:1076-1080 HTN=Hypertension 2
- Ảnh hưởng củaHA đếnsứckhỏetoàncầu • CHA là YTNC thường gặp của BTM ở người trẻ tuổi trên toàn cầu. • Khoảng 54% đột quỵ và 47% bệnh TMCT là do CHA Biếnchứng do CHA • Tổn thương cơ quan đích • Tử vong ở BN CHA cao: − 45% do đột quỵ − 35% suy tim − 3 % suy thận − 17% khác Sandler G. High blood pressure. In: Common Medical Problems. London: Adis Press, 1984: 61–106. 3
- Nguy cơ tử vong do BTTMCB Lancet 2002;360:1903–1913.) Xu hướng về Nhậnbiết, Điềutrị và Kiểm soát HA tại US 1976–2004 4
- Nhậnbiếtvàđiềutrị CHA tạiViệtNam : Chỉ có mộtnửatrường hợpnhậnbiết đượcchẩn đoán 25 % tỉ lệ Lưu hành 49% nhận biết 61% được điều trị Son JT, et al. J Hum Hypert 2012 Tỉ lệ CHA ở ngườilớn ≥ 20 tuổitheotuổi và giới tính : 2007–2010). 5
- CHA tăng nguy cơ tử vong do Độtquỵ và Bệnh tim mạch 8x 4x 2x Cardiovascular Mortality Risk Mortality Cardiovascular Systolic BP / Diastolic BP (mmHg) CV mortality risk doubles for every 20 mmHg increase in systolic blood pressure.1,2 Chobanian et al. Hypertension 2003;42:1206-1252; 2Lancet 2002;360:1903-1913 Ca lâm sàng Một bệnh nhân nữ 27 tuổi đến phòng khám BSGĐ vì lý do đau đầu dữ dội. Bạn giải quyết trường hợp này như thế nào? 6
- Đau đầu 2 ngày, đau tăng dần Tiềnsử:CHAđang điềutrị Bisoprolol 5mg/ngày. 2 tuầngần đây ngưng không dùng thuốcvìthấyHAổn định. Tổng trạng: bình thường V/S: HA 160/90 mm Hg, M-89 lần/phút Khám thựcthể:N/A Nguyên nhân gây đau đầu Đedọatínhmạn 3. Đau đầumạch máu, 1. XHDN 4. Viêm xoang 2. VMN/viêm não Ít gặp 3. SOL 1. HuyếtkhốiTM 4. Viêm ĐM thái dương 2. Bóc tách 5. Tiềnsảngiật 3. Bệnh não do HA Thường gặp 4. NgộđộcCO2 1. Migraine, 5. Glaucoma cấp 2. Đau đầucăng cơ, 7
- Bảng phân loại HA theo JNC7 Tâm thu Tâm trương Thay đổilối Điềutrị Phân loại mmHg* mmHg sống thuốc Khuyến Bình thường No <120 and <80 cáo Tiền CHA 120-139 or 80-89 Yes No Giai đoạn1 140-159 or 90-99 Yes 1 thuốc Phối Giai đoạn2 Yes ≥ 160 or ≥ 100 hợp *Treatment determined by highest BP category; Consider treatment for compelling indications regardless of BP JNC 7 Express. JAMA. 2003 Sep 10; 290(10):1314 Phân loại CHA 8
- Yếutốảnh hưởng đến CHA • Nam >55t • Nữ >65t • Hút thuốclá • ĐTĐ • RLLP máu • Tiềnsử gđình BTM trẻ ( 180 or HA ttr >120 (?110) không có tổn • CHA khẩn cấp thương or tổnthương nhẹ cơ quan đích. • CHA cấp cứu Có tổnthương cơ quan đích. • CHA kiểmsoátđượckhisử dụng từ >3thuốc CHA đề kháng vớiliềutối ưu • CHA không kiểmsoátđượckhisử dụng > 3 CHA kháng trị thuốcvớiliềutối đa • Hạ HA • HA kẹp 9
- Thế nào gọilàHạ huyếtáp? • Là khi HA tâm thu < 90mm Hg và/hoặc • HA tâm trương < 60mm Hg Thế nào là Huyếtápkẹp? • là tình trạng khi hiệu số giữa huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương ≤ 20 hoặc ≤ 25% HA tâm thu. 10
- Thế nào là Hạ huyếtáptư thế? • HA tt 15 mmHg, HA ttr 10 mmHg, mạch 20 ở tư thế đứng Cao huyếtápthaikỳ • Cao huyết áp thai kỳ: CHA được xác định ở tuần thứ 20 của thai kỳ không có tiểu đạm. HA trở lại bình thường sau sanh (1-2 tuần sau sanh). • Tại sao chúng ta sợ CHA thai kỳ? • Tiền sản giật: CHA thai kỳ + tiểu đạm (300 mg/24h) • Sản giật: tiền sản giật + co giật. 11
- Cao huyếtápthaikỳ Xử lý không dùng thuốc • Không hút thuốc lá • Nghỉ ngơi tại giường • Tập luyện thể dục • Giảm muối • Calcium thay thế • Không Caffeine • Alcohol 12
- Thuốc điềutrị CHA thai kỳ Nguyên nhân gây tăng HA độtngột Hệ thống Bệnh lý Mạch máu Bóch tách ĐMC Hẹp ĐM thận Bệnh lý thận Bệnh lý nhu mô thận Cường giáp HC Cushing Nộitiết Tăng aldosterone tiên phát Phaeochromocytoma Cường tuyếncậngiáp Cocaine Liên quan đến Amphetamines thuốc SSRI MAOs Clonidine Ngưng thuốc B‐blocker ƯCMC 13
- Khi nào nghĩđến CHA thứ phát? Biểuhiện lâm sàng Nguyên nhân có thể Tiếng thổi tâm thu ở bụng Hẹp ĐMthận Tiểu đạm, tiểu máu, casts Viêm cầuthận Có khốiu ở 2 thậnvới có/không tiểu Bệnh đa nang máu Tiềnsửđikhậpkhiễng & chậmmạch ở Hẹp ĐMchủ đùi Tiểu đêm tiếntriển, mệtmỏiTăng aldosterone tiên phát (thử kali huyết thanh) THA kịch phát kèm đau đầu, nhợt Phaeochromocytoma nhạt, toát mồ hôi, hồihợp Stokes G. Essential hypertension. In: MIMS Disease Index (2nd edn). Sydney: IMS Publishing, 1996: 252–4. Đánh giá bệnh nhân CHA Khám thực thể: 1. Đo huyết áp đúng qui cách 2. Tính BMI 3. Khám mắt 4. Khám tổng quát tim phổi, bụng 5. Nghe ĐMC, ĐMC và ĐMĐ 6. Đánh giá thần kinh 14
- XN nào cầnthựchiệnchobệnh nhân CHA ? • Thường qui • Khuyến cáo thêm • ĐH đói • Siêu âm tim • Bilan mỡ • Siêu âm ĐMC, đùi • Creatinine/ eGFR • ĐH sau ăn(khiFG ≥6.1mmol/l) • Uric acid • CRP • Kali, calci • Microalbuminuria (ĐTĐ) • Hb và Hct • Proteinuria • TPTNT • Soi đáy mắt • ECG Guidelines Subcommittee.1999 WHO–ISH guidelines for the management of hypertension. J Hypertens, 1999; 17: 151–83. Mục đích quản lý CHA 1. Đưa HA về mục tiêu 2. Giảm các YTNC tim mạch − YTNC tim mạch tuyệt đối − Tình trạng lâm sàng liên quan − Tổn thương cơ quan đích 15
- Kỹ thuật đoHA PP Mô tả • Đo 2 lần, cách nhau 5 phút Tại phòng •Ngồitrênghế, khám •Xác định lạiHA ở tay đốidiệnkhiHA cao • cung cấp thông tin vềđáp ứng điềutrị Tựđo •cóthể giúp tuân thủđiềutrị • đánh giá THA “áo choàng trắng” Đượcchỉđịnh khi THA “áo choàng trắng”. Có thể Theo dõi HA sử dụng để xác định lạiHA khi HA cao ở phòng ngoạitrú khám. Accessed October 20, 2003; 8:15AM Tiêu chí theo dõi HA HA tt (mm Hg) HA ttr (mm Hg) Hành động/khuyếncáotheodõi <120 <80 Kiểmtrasau2 năm 120–139 80–89 Kiểmtrasau1 năm–TĐLS 140–159 90–99 * Xác định trong 2 tháng – TĐLS 160–179 100–109 * Đánh giá or chuyểntrong1 tháng – TĐLS ≥180 ≥110 * Đánh giá và chuyểntrong1 tuần(or lập tức tùy theo tình huống LS). • NếuHA tt ≥180 và/hoặcHA ttr ≥110 (trừ HA áo choàng trắng), điềutrị bằng thuốc ngay. National Heart Foundation of Australia. Guide to Management of Hypertension. Canberra: National Heart Foundation of Australia, 2008. 16
- Điềutrị CHA 1. Không dùng thuốc − Giảm cân − Sử dụng rượu vừa phải − Không thuốc lá − Tập thể dục Giảm HA TT 5mmHg sẽ giảm: • 14% tử suất đột quị, − Hạn chế muối •9% tử suất do tim mạch − Giảm stress •7% tử suất chung. − Ngủ đủ giấc 2. Dùng thuốc Khi nào bắt đầu dùng thuốc? 1. Thất bại khi điều trị bằng chế độ không thuốc và 2. HA tt 140–180 mmHg or HA ttr 90– 110 mmHg 17
- Huyếtápmụctiêu Tuổi ≥ 65 (ngoài ĐTĐ, bệnh thận, tiểu đạm) 1g < 125/75 National Heart Foundation of Australia. Guide to Management of Hypertension. Canberra: National Heart Foundation of Australia, 2008. Nguyên tắc điềutrị • Bắt đầu bằng một thuốc với liều thấp nhất • Đánh giá điều trị sau 4-6 tuần • Nếu không đạt mục tiêu tăng liều tối đa cho phép hoặc bổ sung thêm 1 loại từ nhóm khác được khuyến cáo • Đo HA mỗi ngày Smith A. Therapeutic Guidelines: Cardiovascular. Melbourne: Therapeutic Guidelines Ltd, 2008: 27–84. 18
- Bắt đầu dùng thuốc 1. ACEi or ARB or CCB or thiazide liềuthấp(nếu ≥65 tuổi) 2. Nếu không đạtHA mục tiêu: ACE or ARB + CCB or ACE or ARB + thiazide 3. Nếu không đạtHA mục tiêu: ACE/ARB + CCB + thiazide Melbourne: Therapeutic Guidelines Ltd, 2008: 27–84. Cải thiện lối sống Không đạtHA mục tiêu(<140/90 mmHg), (<130/80 mm Hg ĐTĐ hay bệnh thậnmạn) Lựa chọn thuốc khởi đầu Không có chỉ Có chỉ định định bắt buộc bắt buộc THA giai đoạn 1 THA giai đoạn2 Thuốc chỉ định bắt buộc Lợitiểu týp thiazide. Kếthợp2 loạithuốc (xem bảng) Có thể xem xét ACEI, (thường lợitiểutýpthiazide Các thuốc hạ áp khác ARB, BB, CCB, hay và ACEI, hay ARB, (lợi tiểu, ACEI, ARB, BB, kết hợp thuốc. BB, CCB. CCB) khi cần. Không đạt được huyết áp mục tiêu Dùng liều tối đa hay thêm thuốc đến khi đạt được HA mục tiêu là được. Tham khảo ý kiến của các chuyên gia về THA 38 JNC 7 Express. JAMA. 2003 Sep 10; 290(10):1314 19
- Cảithiệnlốisống Nội dung cải thiện Khuyến cáo Giảm được HA TT Duy trì thể trọng bình thường Giảm cân 5-20mmHg/10kg (BMI =18.5-24.9 kg/m2) Áp dụng khẩu phần Dùng nhiều trái cây hoa quả, và 8-14 mmHg DASH sản phẩm it béo, kèm giảm mỡ Giảm ăn Natri Lượng Natri/ngày <100mmol 2-8 mmHg Tham gia thể dục thường xuyên (ít Hoạt động thể lực nhất 30ph/ngày) Uống rượu vừa phảiHạn chế <2 bữa 2-4mmHg DASH (Dietary Approaches to Stop Hypertension) Phối hợp thuốc ưa thích 20
- Khi nào cần chuyểnviện 1. CHA kháng trị 2. CHA áo choàng trắng 3. HA nghiêm trọng – HA ttr >115 mmHg 4. CHA cấp cứu 5. Tổn thương cơ quan đích 6. Tổn thương thận eGFR 1 thuốc là bình thường không phải ngoại lệ 21
- Phối hợp thuốc với liều thấp • All five drug categories produced similar BP reductions • Blood pressure reduction achieved with half standard dose was only 20% lower than standard dose Law MR et al. BMJ. 2003; 326:1427 Phốihợpthuốcvớiliềuthấp • BP lowering effects from different drug categories were additive 19.9 Law MR et al. BMJ. 2003; 326:1427 22
- Tóm lại Lợi ích khi phốihợpthuốcvớiliềuthấp: • Tác dụng phụ thấp • Hiệuquả cao Law MR et al. BMJ. 2003; 326:1427 Chỉđịnh bắtbuộc Chỉđịnh bắt Lựachọn điềutrị Clinical Trial Basis buộc khởi đầu ĐTĐ ACEI, ARB, CCB, NKF-ADA Guideline, UKPDS, THIAZ, BB, ALLHAT Bệnh thậnmạn ACEI, ARB NKF Guideline, Captopril Trial, RENAAL, IDNT, REIN, AASK Phòng ngừa đột THIAZ, ACEI PROGRESS quị tái phát 23
- Nguyên nhân CHA kháng trị . Đo HA không đúng qui cách . Sử dụng quá nhiềumuối . Điềutrị thuốclợitiểu không hợplý . Thuốc • Liều dùng không hợplý • Tác dụng thuốcvàtương tác thuốc: ◦ NSAIDs, thuốcngừa thai • Thuốc nam và thựcphẩmchứcnăng . Uống rượu . CHA thứ phát JNC 7 Express. JAMA. 2003 Sep 10; 290(10):1314 CHA do thuốc: • Steroids • Ketamine • Estrogens • Desflurane • NSAIDS • Carbamazepine • Phenylpropanolamines • Bromocryptine • Cyclosporine/tacrolimu • Metoclopramide s • Antidepressants • Erythropoietin • Venlafaxine • Sibutramine • Buspirone • Methylphenidate • Clonidine • Ergotamine 24
- Xử lý cơn CHA Tóm lại • Không chẩn đoán CHA qua 1 lần thăm khám, ít nhất 2 lần • Cẩn thận khi sử dụng β-blockers cho BN có khó thở. • Bổ sung mỗi lần 1 loại thuốc và chỉ điều chỉnh liều ít nhất sau 4 tuần • Sử dụng rượu quá mức có thể gây CHA và CHA kháng trị • Nếu HA không đáp ứng với điều trị, có thể do tổn thương tìm ẩn ở thận hoặc tuyến thượng thận • Người cao tuổi đáp ứng tốt với lợi tiểu, CCB, ACEi • Người trẻ đáp ứng tốt với β-blocker or ACE. 25
- Cập nhật Cao Huyết Áp 2014 JNC 8 KHUYẾN CÁO DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG NĂM 2014 VỀ XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH BS Lê Thanh Toàn New Guidelines for Hypertension • National Institute for Health and Clinical Excellence (NICE), 2011 • Kidney Disease: Improving Global Outcome (KDIGO), 2012 • European Society of Hypertension/European Society of Cardiology, (ESH/ESC), 2013 • American Diabetes Association (ADA), 2014 • American Society of Hypertension and the International Society of Hypertension (ASH/ISH), 2014 • Eighth Joint National Committee (JNC8), 2013 26
- Mụctiêucủa khuyến cáo 2014 1. Hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe ban đầu bận rộnquản lý CHA 2. Tổng hợp những bằng chứng khoa học mới nhất, cập nhật khuyến cáo hiện hành, 3. Trả lời 3 câu hỏi ưu tiên cao nhất để đưa ra các khuyến cáo. 3 câu hỏi ưu tiên cao nhất 1. Ở người lớn bị CHA, khởi trị bằng thuốc tại những ngưỡng HA chuyên biệt có làm cải thiện những kết cục về sức khỏe? 2. Ở người lớn bị CHA, điều trị bằng thuốc để đạt những đích HA chuyên biệt có làm cải thiện những kết cục về sức khỏe? 3. Ở người lớn bị CHA, những thuốc or nhóm thuốc có về lợi ích và nguy hại trên những kết cục sức khỏe chuyên biệt? 27
- Khuyến cáo quảnlý Cao HuyếtÁp JNC‐8 2014 GUIDELINE FOR MANAGEMENT OF HIGH BLOOD PRESSURE Khuyến cáo (1/3) Khuyếncáo 1 Ngưỡng HA Mục tiêu điều trị (Strong recommendation) Dân số chung SBP ≥150 mm Hg SBP <150 mm Hg ≥60 tuổi or DBP ≥90 mm Hg and DBP <90 mm Hg Khuyếncáo 2 (Strong recommendation) DBP ≥90 mm Hg DBP <90 mm Hg Dân số chung <60 tuổi Khuyếncáo 3 (Expert opinion) Dân số chung SBP ≥140 mm Hg SBP <140 mm Hg <60 tuổi JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18, 2013. 28
- Khuyến cáo (2/3) Ngưỡng HA Khuyếncáo 4 Mục tiêu điều trị (Expert opinion) Bệnh nhân CKD SBP ≥140 mm Hg SBP <140 mm Hg ≥18 tuổi or DBP ≥90 mm Hg and DBP <90 mm Hg CKD: chronic kidney disease Khuyếncáo 5 (Expert opinion) Bệnh nhân ĐTĐ SBP ≥140 mm Hg SBP <140 mm Hg ≥18 tuổi or DBP ≥90 mm Hg and DBP <90 mm Hg Khuyếncáo 6 (Moderate recommendation) Khởi trị Dân số da không Thiazide , CCB , ACEI hoặcARB đen (với ĐTĐ) JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18, 2013. Khuyến cáo (3/3) Khuyếncáo 7 Khởi trị bằng thuốc (Moderate recommendation) General (with diabetes) LợitiểuThiazide black population or calcium channel blocker (CCB) Khuyếncáo 8 Khởi trị hoặc điều trị thêm vào (Moderate recommendation) Bẹnh nhân CKD ≥18 tuổi ACEI hoặcARB Khuyếncáo 9 (Expert opinion) Chiến lược điều trị HA không kiểm soát HA đích không đạt Tăng liều hoặc thêm thuốcthứ 2 (từ các trong vòng 1 th điềutrị nhóm thuốc được khuyến cáo) HA đích không đạtvới Thêm vào và điều chỉnh thuốc thứ 3 (từ các nhóm thuốc được khuyếncáo) điềutrị bằng 2 thuốc Không kết hợpACEvới ARB trên cùng 1 bệnh nhân JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18, 2013. 29
- Chiến lượcvề liềucủathuốchạ HA Bắt đầu 1 thuốc, điều chỉnh đến liều tối đa và sau đó thêm thuốc thứ 2 Bắt đầu 1 thuốc và sau đó thêm thuốc thứ 2 trước khi đạt liều tối đa của thuốc ban đầu Bắt đầu bằng 2 loại thuốc cùng lúc, có thể là 2 viên rời hoặc viên kết hợp Evidence-Based Dosing for Antihypertensive Drugs JAMA. 2014;311(5):507-520. doi:10.1001/jama.2013.284427 30
- • Không định nghĩa CHA hay tiền CHA. • Khi HA vượtngưỡng, cần dùng thuốc để đạtmức đích HA khuyếncáo(ko cầnTĐLS trướcrồimới dùng thuốc), • TĐLS luôn là nềntảng bên dưới song hành cùng điềutrị thuốc. 31
- • Tuổi60làmốc ranh giới để áp dụng cho các mức đích HA • Mức đích HA đượcchialàm2 ngưỡng − <150/90 mmHg và − <140/90 mmHg). • Thuốc B-blocker không nằm trong danh sách chọnlựa điềutrị ban đầu nếu không có chỉđịnh bắtbuộc, chỉ thêm vào trong phác đồ điềutrị khi đã phốihợp3thuốc không hiệuquả. 32
- • Mức đích HA ở bệnh nhân ĐTĐ <140/90 mmHg • Lựa chọn thuốc điều trị ban đầu là tương đồng trong danh sách 4 thuốc: lợi tiểu Thiazide, CCB, ACEI, ARB. • Có thể chọn 1 trong các chiến lược A, B, C từ 4 nhóm thuốc khuyến cáo, • Trước khi thêm thuốc thứ 3, cần tăng đến liều tối đa 2 thuốc đang dùng. • Chiến lược điều trị cần cá thể hóa dựa vào dung nạp thuốc, sự ưa chuộng của bệnh nhân và kinh nghiệm của người thầy thuốc. 33
- Kếtluận • JNC 8 không định nghĩalạiCHAvà định nghĩaTHA 140/90 mm Hg từ JNC 7 đượccoilàhợplý. • Hỗ trợ các nhà lâm sàng phân tích những điều đãbiết và những gì chưabiết về ngưỡng điềutrị HA, đích HA, và chiếnlược điềutrị bằng thuốc để đạt đích HA. • Quyết định về chămsóccần xem xét, kếthợp các đặc điểm lâm sàng và hoàn cảnh củatừng bệnh nhân. • Chiếnlược điềutrị cần cá thể hóa dựa vào dung nạp thuốc, sựưachuộng củabệnhnhânvàkinhnghiệmcủa ngườithầythuốc. 2013 CHOLESTEROL GUIDELINE Journal of theAmerican College of Cardiology (2013), doi: 10.1016/j.jacc.2013.11.002. • Based on systematic review restricted to randomized controlled clinical trial evidence • Class of recommendation (I-III) and level of evidence grades (A-E, N) ©PPRNet 2014 34
- Điềugìmới? “Statin Benefit” Patient Groups Statin Dose Từ 21‐75 tuổicóbiểuhiệnbệnh xơ vữa động Cao mạch (ASCVD) Tuổi>21LDL > 190mg/dl Cao Tuổi40‐75 với ĐTĐ & LDL70‐189mg/dL Trung bình Tuổ 40‐75 không có ĐTĐ hoặcASCVD và yếu Trung bình‐Cao tố nguy cơ 10 >7.5% ©PPRNet 2014 Điềugìmới? • Use specific statin doses to achieve improved outcomes in four “statin benefit” patient groups − High dose ◦ Atorvastatin 40-80 mg ◦ Rosuvastatin 20-40 mg − Moderate dose ◦ Atorvastatin 10-20 mg ◦ Rosuvastatin 5-10 mg ◦ Simvastatin 20-40 mg • Addition of “non statins” doesn’t reduce CV risk − Reserve for patients with tolerability issues or hypertriglyceridemia 35
- ĐIỀU GÌ MỚI? • Khuyến cáo theo dõi − Baseline lipid panel and follow-up to assess adherence ◦ 4-12 weeks after statin initiation ◦ Q3-12 mos for ongoing monitoring − Baseline LFTs ◦ Repeat only if clinically warranted ©PPRNet 2014 ĐIỀU GÌ KHÔNG THAY ĐỔI? • Thay đổilốisống Cai thuốclá Chếđộăntốtchotim Trọng lượng cơ thể phù hợp–BMI Tậpluyện 40 phút 3-4 lần/tuần ©PPRNet 2014 36
- Stratification of total CV risk in categories of low, moderate, high and very high risk according to SBP and DBP and prevalence of RFs, asymptomatic OD, diabetes, CKD stage or symptomatic CVD. Subjects with a high normal office but a raised out-of-office BP (masked hypertension) have a CV risk in the hypertension range. Authors/Task Force Members et al. Eur Heart J 2013;eurheartj.eht151 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. American Diabetes Association (2013), "Standards of medical care in diabetes", Diabetes Care, 36, S11-S66. 2. CHEP (2013), "Hypertension without compelling indications", Hypertension Canada website. 3. Kidney Disease; Improving Global Outcomes (KDIGO) Blood PressureWork Group (2012), "KDIGO clinical practice guideline for the management of blood pressure in chronic kidney disease", Kidney Int, 2, 337-414, 4. Mancia G, Fagard R, et al. (2013), "ESH/ESC guidelines for the management of arterial hypertension: the Task Force for the Management of Arterial Hypertension of the European Society of Hypertension (ESH) and of the European Society of Cardiology (ESC)", Eur Heart J, 34, 2159-2219, 5. National Institute for Health and Clinical Excellence (2013), "Hypertension", 6. Paul A. James and Suzanne Oparil (2013), "2014 Evidence-Based Guideline for the Management of High Blood Pressure in Adults Report From the Panel Members Appointed to the Eighth Joint National Committee (JNC 8)", JAMA, E1-E14. 37



