Bài giảng Các bệnh tai thường gặp - Nguyễn Hữu Khôi

pdf 37 trang ngocly 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Các bệnh tai thường gặp - Nguyễn Hữu Khôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cac_benh_tai_thuong_gap_nguyen_huu_khoi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Các bệnh tai thường gặp - Nguyễn Hữu Khôi

  1. Khoa Y Đại học Quốc gia TPHCM GS. TS. NGUYỄN HỮU KHÔI
  2. TAI: GP CẤU TẠO – SL CHỨC NĂNG • Tai gồm 3 phần 1. Tai ngoài: vành tai-ống tai/màng nhĩ 2. Tai giữa: hòm nhĩ/màng nhĩ-vòi nhĩ xƣơng chũm 3. Tai trong (mê nhĩ):ốc tai-tiền đình/OBK Ống tai trong – TK VII-VIII  Hai chức năng: 1. Nghe: thính giác 2. Thăng bằng: tiền đình
  3. TRIỆU CHỨNG HỌC BỆNH TAI THƢỜNG GẶP 1. Đau nhức tai 2. Chảy tai 3. Nghe kém/điếc-khiếm thính 4. Ùtai 5. Chóng mặt-rối loạn thăng bằng 6. Sƣng tai-liệt mặt (méo miệng)
  4. ĐAU TAI – OTALGIA Đau cấp tính-mạn tính-tái hồi-đau âm ỉ-dữ dội Nguyên nhân bệnh tai thƣờng gặp:  Viêm tai ngoài cấp-VTN ác tính-nhọt ống tai  Viêm màng nhĩ bóng nƣớc  Viêm sụn vành tai  Viêm tai giữa cấp, VTXC hồi viêm  Zona tai  U ác
  5. ĐAU TAI – OTALGIA Nguyên nhân không do bệnh là:  Khớp TD-hàm&tuyến mang tai(TK V)  Bệnh họng: viêm cấp, ung thƣ( TK IX, X)  Cột sống cổ: C2-C3  Mũi xoang (TK V)  Lƣỡi-đáy lƣỡi-răng (TK V)  Thực quản (TK X)
  6. CHẢY TAI – OTORRHOEA 1. Cần xác định: nƣớc, dịch, nhầy, mủ, máu 2. Tìm nguyên nhân  Từ ống tai: VTN cấp- nhọt vỡ VTN mạn- eczema bội nhiễm  Từ hòm nhĩ( TG) thủng màng nhĩ  Do chấn thƣơng: chảy máu- dịch não tủy chấn thƣơng ống tai- màng nhĩ-vỡxƣơng đá
  7. NGHE KÉM – ĐIẾC – KHIẾM THÍNH 1. Mức độnghe kém 5(4) độ độ1 : NK nhẹ( mất sức nghe 20-40dB) độ2 : NK vừa (41-55dB) độ3 : NK nặng vừa (56-70dB) độ4 : NK nặng (71-90dB) độ3 /độ4 gôp̣̣̣̣ chung: NK nặng độ5 : NK rất nặng/điếc sâu
  8. NGHE KÉM – ĐIẾC – KHIẾM THÍNH 2. Ba loại điếc: điếc dẫn truyền: tai ngoài, tai giữa điếc tiếp nhận-điếc TK-giác quan tai trong/ốc tai-dây VIII-TK TƢ điếc hỗn hợp: cả2 loại 3. Khiếm thính (điếc câm) điếc sâu từ nhỏ không phát triển ngôn ngữ
  9. ÙTAI – TINNITUS 1. TINNITUS: nghe tiếng ồn trong tai rất thƣờng gặp( 10% dân Anh) 2. Lâm sàng  Ù tiếng trầm/tiếng bổng(cao)  Ùtai khách quan/chủquan - KQ: tiếng ồn phát ra trong cơ thể, ít gặp - CQ: tự cảm nhận, không có tiếng ồn.do ốc tai/ - do thần kinh -thƣờng gặp * + TC kèm theo: nghe kém-chóng mặt
  10. ÙTAI CHỦQUAN DO BỆNH TAI Nguyên nhân thƣờng gặp:  Ráy tai, dị vật tai-tắc vòi nhĩ  Xốp xơ tai giữa  Lão thính Presbyacusis  Tiếp xúc tiếng ồn lớn hoặc dài ngày( nghề nghiệp)  Bệnh Meniere- viêm mê nhĩ  Ngộ độc tai do thuốc  U TK VIII
  11. ÙTAI KHÁCH QUAN Thầy thuốc cóthê ̉ nghe đƣợc. Nguyên nhân cóthê ̉ gặp: 1. Hội chứng khớp thái dƣơng-hàm 2. U động mạch cảnh 3. U cuộn cảnh Glomus fugulaire 4. Bất thƣờng hệ̣thố ng động tĩnh mạch Anevrysms 5. Bệnh vùng màn hầu họng
  12. RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH – CHÓNG MẶT 1. Biểu hiện LS của RLTĐ  Chóng mặt-vertigo. Ảo giác chuyển động  Động mắt-nystagmus  Rối loạn thăng bằng-imbalance Nguyên nhân tổn thƣơng hệ thống tiền đình (vestibular system)  Tổn thƣơng ngoại biên: do tai  Tổn thƣơng trung ƣơng: do thân não
  13. SƢNG VÙNG TAI 1. Sƣng cửa tai-vành tai viêm- nhọt ống tai-chàm viêm sụn vành tai 2. Sƣng trƣớc tai tuyến mang tai viêm tai xƣơng chũm xuất ngoại (trẻ nhỏ) 3. Sƣng sau tai viêm tai xƣơng chũm xuất ngoại nhọt sau tai
  14. BỆNH TAI NGOÀI 1. Ráy tai-ráy bít tắc 2. Dị vật-côn trùng 3. Dị hình bẩm sinh 4. Viêm tai ngoài-nhọt ống tai 5. Chàm 6. Viêm sụn vành tai 7. Chấn thƣơng tai ngoài(vành tai-ống tai)
  15. DỊ HÌNH BẨM SINH TAI 1. Dị hình vành tai  Thiếu vành tai(thiểu sản) toàn bộ/một phần  Vành tai vểnh  Dị hình nắp tai 2. Dị hình ống tai hẹp ống tai-không có ống tai tịt lỗtai phối hợp dị hình hòm nhĩ 3. Rò bẩm sinh rò trƣớc tai: rò luân nhĩ/Helix
  16. VIÊM TAI NGOÀI 1. Viêm tấy ống tai  Do bơi lặn-tắm biển-ngoáy tai  Ngứa, nóng rát->đau tai  Sƣng nề cửa tai, chít hẹp ống tai -> ùtai /nghe kém -> chảy dịch/chảy mủ 2. Viêm tai ngoài ác tính(xâm lấn, lan rộng) 3. Nhọt ống tai: viêm nang lông, tuyến bã  Đau tai-ấn nắp tai đau.sốt nhẹ  Có thể tự khỏi, dễ tái phát
  17. VIÊM SỤN VÀNH TAI  Trầy xƣớc->nhiễm trùng(tụ cầu) tụ máu vành tai (VT) hóa mủ  LS khởi đầu: sƣng nóng tấy đỏVT tiếp theo: đau nhức, hóa mủ biến dạng VT * Biến chứng: teo co rút VT->thẩm mỹ
  18. CHÀM TAI NGOÀI  Thƣờng gặp ở trẻ nhỏ  Khởi phát: từ ống tai->VT(NT mủ) từ đầu cổ->VT->ống tai(dị ứng)  LS: chàm ƣớt: mụn phỏng-ngứa chàm khô: mẩn ngứa-bong biểu bì bội nhiễm: mủ, loét lan rộng
  19. VIÊM TAI GIỮA CẤP MƢNG MỦ 1. Giai đoạn mƣng mủ  Thừơng gặp ở trẻem : sau viêm mũi họng, ho sốt  Đau tai, quấy khóc, lắc đầu, bỏ bú  Rối loạn tiêu hóa kèm theo(+)  Soi tai: màng nhĩ đỏ-đục-căng phồng 2. Giai đoạn vỡ mủ  Giảm các triệu chứng, hết sốt  Chảy mủ ra ống tai  Soi tai: thủng màng nhĩ ở phần căng
  20. VTG TIẾT DỊCH – OM WITH EFFUSION  Còn gọi: VT keo(glue Ear). VTG nhĩ kín  Tiết́ dịch hòm nhĩ .không mƣng mủ.2 tai cấp tính- bán cấp-mạn tính  Thƣờng gặp ởtre ̉ em, đỉnh 2-3 tuổi  Tc nghèo nàn: nghễnh ngãng, học kém dễ bỏ sót  Đo nhĩ đồ: Tympanogram type B, C  Diễn tiến: ( Nếu không điều trị) - khỏi tƣ̣̣nhiên sau 3-6 tháng để lại di chứng: nghe kém nhẹ̣(I) xơ hòm nhĩ -xẹp nhĩ, túi co lõm-cholesteatoma
  21. VIÊM TAI GIỮA MẠN Cần phân biệt 3 thể bệnh thƣờng gặp: 1. VTG mạn thủng nhĩ(mở) lành tính 2. Viêm tai xƣơng chũm Cholesteatoma 3. VTG di chứng. Xơ nhĩ
  22. VTG MẠN THỦNG NHĨ LÀNH TÍNH 1. Chảy tai kéo dài (>8 tuần) chảy tai tái phát nhiều đợt 2. Mủ nhầy không thối 3. Thủng nhĩ ở phần căng, không sát rìa 4. Nghe bình thƣờng hoặc NK nhẹ( độI) 5. Diễn tiến lành, không biến chứng
  23. VIÊM TAI XƢƠNG CHŨM – CHOLESTEATOMA 1. Chảy tai kéo dài hoặc từng đợt 2. Mủtai đặc, thối khắm 3. Thủng nhĩ: thủng nhĩ toàn bộ thủng sát rìa, ăn vào khung xƣơng túi co lõm thƣợng nhĩ mảnh choles(trắng xà cừ) 4. Biến chứng: điếc nặng-chóng mặt-dò ống bán khuyên liệt mặt-BC nội sọ
  24. VTXC MT HỒI VIÊM 1. VTXC Cholesteatoma 2. Đợt hồi viêm đe dọa biến chứng TC nhiễm khuẩn cấp: sốt cao, mệt mỏi đau tai tăng lên, đau sâu trong tai, sau tai chảy tai nhiều hôi, thối ùtai -nghe kém -chóng mặt 3. Xuất hiện biến chứng xuất ngoại sau tai liệt mặt-viêm mê nhĩ-BC nội sọ
  25. BIẾN CHỨNG VTXC Biến chứng ngoài hộp sọ/ BC nội sọ Biến chứng ngoài sọ cóthê ̉ gặp: 1. Liệt mặt ngoại biên(TK VII) méo miệng 2. Viêm mê nhĩ-dòOBK ngang-chóng mặt 3. Xuất ngoại sau tai/lan xuống vùng cổ 4. Viêm xƣơng đá. Hội chứng Gradego chảy tai-đau tai-liệt TK VI
  26. BIẾN CHỨNG NỘI SỌDO TAI  Chủyế u do VTXC cholesteatoma hồi viêm  Các BC cóthê ̉ gặp, đe dọa sinh mạng 1. Viêm tắc xoang TM bên(Sigma) 2. Áp xe não: áp xe ngoài màng cứng áp xe tiểu não áp xe đại não 3. Viêm màng não mủ 4. Não úng thủy
  27. BIẾN CHỨNG NỘI SỌDO TAI Triệu chứng nghi ngờ BCNS do tai 1. Bệnh nhân VTXC mạn tính hồi viêm 2. Đột nhiên xuất hiện các TC sau đây:  Sốt cao, kéo dài, lạnh run  Nhức đầu liên tục, lan tỏa o đáp ứng thuốc giảm đau  Buồn nôn, nôn dễ dàng  Gầy sút nhanh  Chóng mặt, động mắt, thất điều  Tinh thần trì trệ̣, lơ mơ (slow celebration)
  28. LIỆT MẶT DO TAI 1. Nguyên nhân  Viêm tai VTG cấp(hiếm gặp) VTN ác tính VTXC cholesteatoma(thƣờng gặp)  Zona tai Herpes Zoster oticus  Chấn thƣơng: vỡ sàn sọ/phẫu thuật tai 2. Triệu chứng: liệt ngoại biên(liệt toàn bộ̣) Méo miệng-lệch nhân trung- không thổi đƣợc Mất nếp nhăn da trán Dấu hiệu Charles Bell
  29. RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH – CHÓNG MẶT 1. Bộ̣má y TĐ ngoại biên:giác quan thăng bằng  3 ống bán khuyên: cảm nhận chuyển động quay đầu theo 3 chiều không gian – gia tốc gốc  Xoan nang-cầu nang trong tiền đình cảm nhận chuyển động tuyến tính-gia tốc thẳng xoan nang: cảm nhận chuyển động chiều ngang cầu nang: cảm nhận chuyển động lên xuống- sức hút trọng lực
  30. RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH – CHÓNG MẶT 2. Tham gia quátrì nh giƣ̃ thăng bằng:  Tiền đình-mắt-cảm giác sâu (bản thể)  Hệ̣ TK TW: tiểu não-đại não  Hệ̣ cơ vân  2 phản xạ̣: PX Tiền Đình- nhãn cầu PX Tiền Đình- tủy
  31. RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH NGOẠI BIÊN Do tổn thƣơng mê nhĩ-dây TK VIII Triệu chứng thƣờng gặp: 1. Chóng mặt quay vertigo 2. Rối loạn TK thực vật: nôn, vã mồ hôi 3. Động mắt ngang xoay 4. Rối loạn phối hợp động tác và tƣ thế(rối loạn thăng bằng) Năm nghiệm pháp: ngón tay chỉmũ i-lệch ngón trỏ. Romber-Babinski Weil ( đi hình sao)- Fukuda-Unterberger (chạy tại chỗ)
  32. CHẨN ĐOÁN RLTĐ NGOẠI BIÊN 1. Khám tiền đình 2. Khám vàXN liên quan: đo thính lực khám TKTW-chú ý dây sọ khám tim mạch-XN đƣờng-mỡ 3. Nguyên nhân thƣờng gặp RLTĐ ngoại biên  Chóng mặt kịch phát tƣ thế lành tính  Bệnh Meniere  Viêm mê nhĩ-dòOBK ngang  Viêm TK TĐ 4. Cần phân biệt:  Chóng mặt do bệnh lý nội khoa Ngộ độc thuốc-tim mạch-thiếu máu-tiểu đƣờng * Chóng mặt do bệnh lýTK TW
  33. CHẤN THƢƠNG TAI Tƣ̀ đơn giản đến phức tạp 1. Tụ̣má u VT do va đập 2. Rách dập đứt lìa VT 3. Rách da ống tai-màng nhĩ-hòm nhĩ 4. Vỡ xƣơng đá-liệt mặt-chảy DNT qua tai và họng 5. Chấn thƣơng tai do áp lực 6. Chấn thƣơng âm thanh
  34. CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý