Bài giảng Biểu hiện da ở người nhiễm HIV - AIDS - Võ Thị Bạch Sương

ppt 24 trang ngocly 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Biểu hiện da ở người nhiễm HIV - AIDS - Võ Thị Bạch Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_bieu_hien_da_o_nguoi_nhiem_hiv_aids_vo_thi_bach_su.ppt

Nội dung text: Bài giảng Biểu hiện da ở người nhiễm HIV - AIDS - Võ Thị Bạch Sương

  1. BIỂU HIỆN DA Ở NGƯỜI NHIỄM HIV -AIDS BS. VÕ THỊ BẠCH SƯƠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
  2. ĐỊNH NGHĨA ◼ -HIV (Human Immunodeficiency Virus ):là virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ◼ -AIDS (Acquired Immunodeficiency Syndrome ):là một nhóm biểu hiện bởi nhiễm trùng hoặc bướu thứ phát do suy giảm miễn dịch tế bào do retrovirus gây ra .
  3. ĐỊNH NGHĨA BN AIDS (CDC, 1993): ◼ ĐƯỢC GỌI LÀ AIDS :khi có xét nghiệm HIV + đồng thời có số lượng tế bào CD4 500.
  4. ĐƯỜNG LÂY ◼ -Đường tình dục :giao hợp không bảo vệ . ◼ -Tiêm chích :chích ma túy là đường lây thường gặp tại VN . ◼ -Máu và các sản phẩm của máu . ◼ -Nhân viên y tế ◼ -Ghép cơ quan ◼ -Truyền từ mẹ sang con :trong tử cung ,trong lúc sanh và cho con bú
  5. BIỂU HIỆN DA TRÊN NHIỄM HIV ◼ -Có thể ở bất cứ giai đoạn nào của nhiễm HIV. ◼ -Một số bệnh da có tỉ lệ phối hợp cao với nhiễm HIV ,do đó khi chẩn đoán thường phải tầm soát HIV ◼ -Một số bệnh da khác thường gặp trong nhiễm HIV và có thể chỉ định thử HIV như Zona ,Candida niêm mạc , (miệng –hầu,âm hộ –âm đạo tái phát ), viêm da tiết bã,aphte nặng và kéo dài . ◼ -Ở người nhiễm HIV biểu hiện da đa số như người bình thường nhưng ở gđ AIDS có những biểu hiện đặc biệt hơn .
  6. TÓM TẮT LÂM SÀNG CÁC BIỂU HIỆN DA TRÊN NHIỄM HIV /AIDS NHIỄM SIÊU VI: ◼ -SƠ NHIỄM :Sốt ,đau cơ ,mề đay Phát ban sẩn ở thân Hội chứng giống nhiễm trùng tăng đơn nhân Hạch tòan thân ◼ -HERPES SIMPLEX (thường gặp ) ◼ -ZONA (rất thường gặp ) ◼ -THỦY ĐẬU (ít gặp ) ◼ -U MỀM LÂY ◼ -MỤN CÓC ,MỒNG GÀ (thường gặp ) ◼ -BẠCH SẢN LÔNG DO EPSTEIN –BAR VIRUS :Mảng sùi trắng ,dính ở mặt trên lưỡi .
  7. NHIỄM NẤM ◼ -CANDIDA ALBICANS ++++ ◼ -LANG BEN ++ ◼ -DERMATOPHYTE ++ ◼ -CRYPTOCOCCUS NEOFORMANS :hiếm ◼ -HISTOPLASMA CAPSULATUM :hiếm ◼ -PENICILLIUM MARNEFFEI :khu vực ĐNÁ
  8. ◼ *NHIỄM TRÙNG : -TỤ CẦU VÀNG +++ -GIANG MAI + ◼ *KÝ SINH TRÙNG : -GHẺ :+++
  9. CÁC RỐI LOẠN *RỐI LOẠN TĂNG SINH : ◼ -Viêm da tiết bã +++ ◼ -Vẩy nến + ◼ -Sẩn ngứa +++ ◼ -Viêm nang lông ái toan (hiếm ) *RỐI LOẠN MẠCH MÁU: ◼ -Dãn mạch máu trước ngực ◼ -U mạch nhiễm trùng (hiếm ) ◼ -Ban xuất huyết giảm tiểu cầu *RỐI LOẠN TÂN SINH : ◼ -Sarcome KAPOSI ◼ -U lympho
  10. CÁC RỐI LOẠN (TT) ◼ -DỊ ỨNG THUỐC ◼ -NGỨA ◼ -MÓNG VÀNG ◼ -MÓNG XANH ◼ -BẠCH BIẾN (ít ) ◼ -TÓC BẠC SỚM (hay gặp )
  11. Pseudomembranous candidiasis (thrush)
  12. LOÉT SINH DỤC DO HERPES MÃN TÍNH
  13. Oral hairy leukoplakia
  14. Kaposi’s sarcoma
  15. Non-Hodgin’s lymphoma ◼ MR: 32 yr-old white male with HIV, CD4=60; 8 day post extraction 30,31. Bx= malignant lymphoma highgrade, diffuse small noncleaved cell type
  16. Erythematous candidiasis
  17. Pseudomembranous candidiasis (thrush)
  18. Human papilloma virus (HPV)
  19. Human papilloma virus (HPV)
  20. Labial HSV present over 1 month
  21. NHIỀU DERMATOME BỊ THƯƠNG TỔN CÙNG LÚC (HIV –AIDS)