Bài giảng Bệnh học - Bài 8: U

pdf 136 trang ngocly 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bệnh học - Bài 8: U", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_benh_hoc_bai_8_u.pdf

Nội dung text: Bài giảng Bệnh học - Bài 8: U

  1. MỤC TIÊU 1. Nêu rõ và phân tích định nghĩa của U. 2. Kể rõ và phân tích 3 cơ sở khoa học dùng để phân loại và xác định danh pháp các khối u. Cho thí dụ. 3. Kể rõ và phân tích các đặc điểm đại thể của U 4. Kể rõ và phân tích các đặc điểm vi thể của U 5. Kể rõ và phân tích định nghĩa của u giả.
  2. Các khối u có một lịch sử tồn tại cổ xưa như lịch sử phát triển của con người.
  3. Người cổ đại mô tả các khối u - trên các cuộn giấy cói papirút Ebers (1500 năm trước CN), papirút Edwin Smith (1600 năm trước CN)
  4. Người cổ đại mô tả các khối u - Bộ kinh Vệ đà (Aán độ) (năm 1500 trước CN) trình bày nhiều khối u, xác nhận phải cắt bỏ u mới khỏi bệnh
  5.  Tài liệu cổ đại của Trung Quốc (vào khoảng 3000 - 2000 năm trước CN) cũng bàn đến các khối u. Tại Aán độ, vào khoảng năm 2000 trước CN, đã biết dùng thuốc mỡ arsenic đề điều trị những u ác.
  6.  Hippocrate (470 - 380 trước CN), khuyên nên đốt u bằng sắt nung đỏ  Đã biết phân biệt “u hiền lành” và “u nguy hiểm” có thể làm chết người bệnh.
  7. U vú dạng loét ở tượng người Hy Lạp Cổ
  8. U không chỉ có ở người Người Động vật Thực vật
  9. U là gì?
  10. Là khối mô tân tạo Tế bào tăng sản bất thường Tồn tại lâu dài Ít phụ thuộc vào cơ thể Lành tính Ác tính
  11. 2. DANH PHÁP VÀ PHÂN LOẠI U Loại tế bào -U sợi tuyến vú -U mỡ -U nghịch mầm Tạo phôi, tạo mô -U dây sống -Lành tính Diễn tiến -Giáp biên -Ác tính
  12. U LÀNH - Hình thái rõ rệt - Bề mặt nhẵn - Dễ sờ nắn Vỏ bao rõ ràng - Thuần nhất - Đơn dạng Cấu trúc mô đơn dạng Nhân, bào tương ít biến đổi - Tiến triển chậm - Ít gây chết người Thí dụ: u mỡ, nêvi sắc tố, u cơ trơn tử cung
  13. Ung Thư là khối mô tân tạo Tế bào tăng sản bất thường Phát triển rất nhanh Hủy hoại lan rộng Di căn Tái phát Chết người Thí dụ: Ung thư phổi, ung thư gan, ung thư dạ dày
  14. U giáp biên ác Tế bào tăng sản bất thường tiến triển chậm Di căn không hằng định và rất muộn Thí dụ: u đại bào xương (có thể giáp biên ác hoặc ác rất rõ rệt),  u sợi bó
  15. Khối u lành Cách đặt tên tiền tố + OMA tên u FIBRE FIBROMA OMA theo (tiền tố: mô sợi) + (u sợi) danh CHONDRO CHONDROMA + OMA pháp (tiền tố: mô sụn) (u sụn) quốc tế OSTEO OSTEOMA + OMA (tiền tố: mô xương) (u xương)
  16. Cách đặt tên u theo danh pháp quốc tế - Tuyến CARCINÔM - tế bào gai - tế bào đáy - tế bào gan Xuất nguồn từ - thượng mô U ÁC Xuất nguồn từ - sợi Trung mô - sụn - xương SARCÔM - mỡ - mạch máu -
  17. Ngoại lệ LYMPHÔM - U LYMPHÔ ÁC MELANÔM - U HẮC TỐ ÁC CARCINOSARCÔM ?
  18. 3. MỘT SỐ U THƯỜNG GẶP
  19. 3.1 U THƯỢNG MÔ LÀNH ÁC Thượng mô manpighi U nhú (papilloma) Carcinom tế bào gai Thượng mô tuyến U tuyến (adenoma) Carcinom tuyến (adenocarcinoma)
  20. Nguyên bào nuôi LÀNH ÁC Carcinom đệm nuôi Nhau nước (Mole) Choriocarcinoma)
  21. 3.2 U TRUNG MÔ Moâ bình U laønh U aùc (Sarcom) thöôøng Moâ lieân keát Moâ sôïi U sôïi (fibroma) Sarcom sôïi (fibrosarcoma) Moâ môõ U môõ (lipoma) Sarcom môõ (liposarcoma) Moâ cô trôn U cô trôn Sarcom cô trôn (leiomyoma) (leiomyosarcoma) Moâ cô vaân U cô vaân Sarcom cô vaân (rhabdomyoma) (rhabdomyosarcoma) Maïch maùu U maïch maùu Sarcom maïch maùu (heamangioma) (hemangio-sarcoma)
  22. 3.3 U THẦN KINH NGOẠI BÌ PHÔI Moâ bình U laønh U aùc (Sarcom) thöôøng Moâ thaàn kinh U thaàn kinh ñeäm U nguyeân baøo thaàn ñeäm (glioma) kinh ñeäm (glioblastoma) Daây thaàn kinh U daây thaàn kinh U daây thaàn kinh aùc ngoaïi vi (neurinoma) (malignant neurinoma) Haïch thaàn U haïch thaàn kinh U nguyeân baøo haïch kinh (ganglioneuroma) giao caûm (sympathoblastoma) Bao Schwann U bao Schwann U bao Schwann aùc (schwannoma) (malignant schwannoma) Moâ saécLoại toá u xuất nguồnNeâvi saéc từ mô toá thần kinhMeââlanoâm đệm (glia) aùc (u có xuất độ cao(pigmented hơn các nevus) loại u xuấthaéc nguồn toá aùc) từ n(malignantơron melanoma)
  23. 3.4 U PHÔI Moâ bình U laønh U aùc (Sarcom) thöôøng Laù phoâi U nghòch phoâi Unghòch phoâi aùc laønh (u quaùi) (u quaùi aùc) Nguyeân moâ U nguyeân moâ U nguyeân moâ (blastema) (hieám) thaän (U Wilms) (blastocytoma) (nephroblastoma) Nguyeân baøo U nguyeân moâ gan (blastocyte) (hepatoblastoma)
  24. 3.5 U CÓ CẤU TRÚC PHỨC TẠP
  25. 3.5.1 Hamartoma (hamart- + -oma) Nốt dạng u lành tính Vị trí bình thường -Tăng sản mô, tế bào trưởng thành Thí dụ : nêvi sắc tố da
  26. Nêvi sắc tố da
  27. 3.5.2 Choristoma [Gr. choristos separated + - oma]: Khối mô bình thường Vị trí bất thường của một cơ quan, một phần cơ thể Thí dụ : u lách ở bìu, cục u vỏ thượng thận của tinh hoàn,  u bọc phế quản ở trung thất.
  28. 4. ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ
  29. 4. ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ
  30. Dạng phẳng Dạng pôlýp
  31. Dạng nhú
  32. Dạng sùi Dạng vòng
  33. Dạng loét
  34. Dạng loét
  35. 4.1. Hình dạng tròn nhiều thùy bầu dục
  36. 4.2. Kích thước U có đường kính 2 cm hoặc kích thước 5 x 3 x 3 cm u to bằng trái chanh, hột vịt
  37. Rất nhỏ Rất to 4.2. Kích thước
  38. 4.3. Vỏ bao U có vỏ bao, không dính U không vỏ bao, mô kế cận dính mô kế cận
  39. vàng đen 4.4. Màu sắc hồng đỏ
  40. 4.4. Màu sắc Nhiều màu Một màu
  41. 4.5. Mật độ  U mềm (u mỡ)  u chắc đặc (u cơ sợi tử cung).  u cứng (u xương)
  42. 4.6 Dạng u : đặc – nang (bọc) nang đặc
  43. 4.7 Chất chứa trong u có dạng nang dịch loãng, trong suốt (u nang dịch trong của buồng trứng)
  44. 4.7 Chất chứa trong u có dạng nang Chất nhầy (u nang dịch nhầy của buồng trứng)
  45. 4.7 Chất chứa trong u có dạng nang mô hoại tử, lông, tóc (u nang dạng bì )
  46. 5. ĐẶC ĐIỂM VI THỂ
  47. 5.1. Tăng sản tế bào không bao giờ nổi bật nhất THIẾU u thật ø u giả để phân biệt viêm u
  48. u hạt viêm u lành mạch máu
  49. Phình giáp U tuyến tuyến giáp
  50. 5.2. Biệt hóa tế bào và mô hoàn toàn cao vừa kém Mức độ biệt hóa Bình thường UNG THƯ U lành
  51. 5.2. Biệt hóa tế bào và mô Biệt hóa hoàn toàn U tuyến ống của đại tràng: tăng số lượng tuyến, các tuyến có cấu trúc gần giống bình thường
  52. 5.2. Biệt hóa tế bào và mô u nhú lành
  53. 5.2. Biệt hóa tế bào và mô carcinôm tuyến biệt hóa cao
  54. 5.2. Biệt hóa tế bào và mô carcinôm tế bào gai sừng hóa: biệt hóa cao
  55. 5.2. Biệt hóa tế bào và mô carcinôm tuyến biệt hóa kém dạng tế bào nhẫn
  56. 5.2. Biệt hóa tế bào và mô carcinôm biệt hóa kém loại tế bào nhỏ của phổi
  57. 5.3. Chuyển sản Mô này Mô khác Mô liên kết Mô nhầy, sụn, xương Thượng mô trụ Thượng mô gai Tuyến dạ dày Tuyến ruột
  58. 5.3. Chuyển sản  Hình cs nhầy, sụn của U HH TNB  Cs gai của CTC  CS gai của phế quản U tuyến đa dạng: tuyến chuyển sản gai, sừng hóa
  59. 5.3. Chuyển sản Chuyển sản gai của tuyến cổ trong cổ tử cung
  60. 5.4. Nghịch sản  thường thấy khi u phát triển không bình thường.  Thí dụ : tăng sản tế bào manpighi của lớp thượng bì, có thể thấy nghịch sản sừng (nghịch sừng)
  61. Bình thường Nghịch sản Nghịch sản (CIN 1) Nghịch sản (CIN 3)
  62. Thượng mô CTC bình thườngNGHỊCH SẢN Nghịch sản Nghịch sản Nghịch sản Ung thư nhẹ trung bình nặng tại chỗ Ung thư xâm lấn
  63. 5.5. Những biến đổi ở nhân và bào tương - Nhân tế bào :  ở u lành: ít thay đổi  ở u ác (nhân quái, nhân chia, nhân tăng sắc ) - Bào tương: chứa chất bình thường hoặc bất thường.
  64. 5.5.1 Những biến đổi ở nhân
  65. Phân bào Nhân tăng sắc Nhân quái
  66. 5.5.2 Những biến đổi ở bào tương Tế bào nhẫn: Bào tương chứa nhiều chất nhầy
  67. 5.6. Cấu trúc mô u Mô chủ Mô đệm mô liên kết, những tế bào tăng sản để tạo mạch máu, nên u thần kinh, nâng đỡ, nuôi dưỡng mô chủ
  68. Mô chủ (1) 1 2 2 1 Mô đệm (2)
  69. Mô chủ Mô đệm
  70. 6. U GIẢ
  71. sợi bào u hạt viêm mô 6.1 U viêm chun tăng sản thấm nhập sẹo lồi mô nhiều tế bào sợi viêm
  72. 6.1. U viêm U hạt viêm
  73. Sẹo lồi (gồm sợi bào và mô chun )
  74. rối loạn chuyển hóa phản ứng tăng sản mô bào nhiều đại vi mô thực mạch sợi bào 6.2 U chuyển hóa
  75. rối loạn nội tiết phì đại tuyến ứ đọng chất chế tiết trong lòng tuyến bệnh u bọc phình giáp dạng thượng bì 6.3 U nội tiết
  76. Phình giáp U bọc dạng thượng bì
  77. rối loạn dinh dưỡng thay đổi nội tiết phì đại tuyến 6.4 U nghịch dưỡng bệnh thay đổi nữ nhũ sợi bọc vú ở giới nam
  78. 6.4. U nghịch dưỡng Bệnh nữ nhũ
  79. Thay đổi Sợi bọc
  80. 6.4. U nghịch dưỡng Bệnh u bọc sợi vú Giãn ống sữa
  81. rối loạn gen tạo nhiều cục mô trong cơ thể 6.5 U bẩm sinh, gia đình đa políp ống tiêu hóa
  82. 6.5. U bẩm sinh, gia đình Bệnh đa políp gia đình ở đại tràng
  83. U LÀNH Mục tiêu  1. Mô tả và phân tích các đặc điểm đại thể của U lành.  2. Mô tả và phân tích các đặc điểm vi thể của U lành  3. Kể rõ và phân tích tác động của u lành đối với cơ thể
  84. 1. ĐẠI CƯƠNG  hình thành do tế bào và mô tăng sản quá mức bình thường,  tiến triển chậm  ít khi làm chết người.  khá phổ biến:  nêvi sắc tố = nốt ruồi,  U mạch máu = nốt ruồi son  u mỡ v.v
  85. ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ
  86. Mặt cắt phồng bề mặt nhẵn, láng
  87. Mặt cắt phồng, bề mặt nhẵn, láng
  88. Hình thái rõ rệt, giới hạn rõ so với mô lành, dễ sờ nắn
  89. Nhô cao trên bề mặt da
  90. U có cuống nhỏ dính niêm mạc
  91. Thường nhỏ. 2.2. Kích thước Nhưng đôi khi rất to
  92. Bướu sợi tuyến của vú (kích thước nhỏ) vài cm U đa dạng tuyến nước bọt: u lành kích thước rất lớn
  93. U đại bào xương kích thước khoảng 5 cm. Đôi khi rất to
  94. thường có vỏ bao sợi xơ khá 2.3. Vỏ bao rõ, cắt bỏ toàn bộ khối u
  95. 2.4. Màu sắc U lành cơ trơn tử cung màu hồng đỏ
  96. 4.5. Thời gian phát triển  U lành thường phát triển chậm,  ít khi làm chết người (trừ trường hợp ở vị trí đặc biệt: não, tim )
  97.  U nhầy nhĩ trái là u lành, nhưng vì vị trí ở gần lỗ van 2 lá nên làm hẹp lỗ van này
  98. U tế bào thần kinh đệm độ ác thấp, tuy nhiên u ở các vị trí không thể phẫu thuật được U tế bào thần kinh U tế bào thần kinh đệm ở thân não đệm bán cầu đại não gây chèn ép não thất
  99. U tiểu não chèn ép tiểu não và thân não .
  100. U tế bào Schwann lành tính của dây thần kinh VII, gây chèn ép thân não
  101. 3. THÍ DỤ VỀ U LÀNH  (a) U nhú da: Tăng sản lớp thượng mô manpighi, tạo nên nhiều mào thượng bì xen kẽ với các nhú bì (dưới dạng trục liên kết - mạch máu).
  102. (b) U tuyến: (của tuyến nước bọt, do tăng sản các túi tuyến, đôi tụy, thận, vú) khi lớp thượng mô phủ tạo nên nhiều nhú nhô vào lòng ống tuyến. U tuyến tụy nội tiết U nhú trong ống dẫn của ống tuyến vú
  103. (c) U bì sợi Tăng sản mô liên kết ở trong bì, tạo nên một cục u rắn dưới da.
  104. 4. ĐẶC ĐIỂM VI THỂ.  Cấu trúc mô  thường đơn dạng,  thuần nhất,  tế bào tăng sản, nhưng giống bình thường.  Nhân và bào tương: ít biến đổi.
  105. U tuyến của gan U có giới hạn rõ các tế bào gan tăng sản vẫn xếp thành bè, dây gần giống mô bình thường
  106. U tuyến nang tuyến giáp U tăng sản các túi tuyến giáp giống túi tuyến bình thường. U có vỏ bao rõ, không có xâm nhập mạch máu, vỏ bao
  107. 5. ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG U nhú gai sừng hoá rõ rệt, tạo nên những mảng sần ở da hoạt động chức năng giống như bình thường.
  108. 5. ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG tế bào u tuyến nội tiết chế tiết hormon và tác động đến cơ thể.
  109. U tuyến tuyến cận giáp Viêm xương hóa bọc do cường PTH u tuyến cận giáp tăng chế tiết gây những rối loạn chuyển hóa canxi, phosphor bệnh xương sợi bọc U nâu ở xương do cường PTH
  110. 5. ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG (b) u sắc bào của thượng thận tủy gây những cơn tăng huyết áp đột cấp
  111. 5. ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG (c) u tiểu đảo tụy (tế bào bêta), tăng chế tiết insulin, gây giảm đường huyết hoặc những hội chứng tiêu hóa phức tạp, những rối loạn điện giải.
  112. 6. TIẾN TRIỂN 6.1 Phát triển chậm ít làm người bệnh lưu ý  Một số u lành do kích thước quá lớn, gây chèn ép các mô và tạng kế cận.
  113. U lành cơ trơn tử cung quá to chèn ép lòng tử cung gây chết thai nhi
  114. 6. TIẾN TRIỂN
  115. 6.1Phát triển chậm ít làm chết người bệnh lưu ý: U màng não lành tính chèn lấn mô vỏ đại não hoặc rách vỡ gây chảy máu màng não
  116. 6. TIẾN TRIỂN  6.2.: Thoái triển U Mạch máu bẩm sinh U Mạch máu thoái triển sau 2 năm
  117. 6. TIẾN TRIỂN 6.3. gây rối loạn tuần hoàn ở vùng mô kế cận (phù nề, chảy máu, ứ đọng hemosiderin, sắc tố v.v )
  118. 6.3 hoặc chảy máu lớn trong ổ bụng (trường hợp u máu gan vỡ rách).
  119. 6. TIẾN TRIỂN 6.4. Gây phản ứng viêm ở vùng ngoại vi dày dính vỏ bao thoái hóa mô liên kết kế cận (u đa dạng tuyến nước bọt) hóa sợi, hóa xơ.
  120. 6. TIẾN TRIỂN  6.5. U lành dạng bọc của ống sữa (giãn ống sữa, bệnh u sợi bọc tuyến vú ) chảy dịch (đôi khi kèm máu) ở núm vú. U nhú trong ống dẫn của ống tuyến vú
  121. Chảy dịch núm vú
  122. 6. TIẾN TRIỂN  6.6 THƯỜNG KHÔNG TÁI PHÁT sau khi được cắt bỏ phẫu thuật. Ngoại lệ:  (a) u tuyến đa dạng tuyến mang tai có khoảng 5% tái hiện sau mỗ. (b) u bó sợi cũng có thể tái hiện sau điều trị.
  123. 6. TIẾN TRIỂN 6.7. THƯỜNG TIẾN TRIỂN CHẬM VÀ HIẾM HÓA ÁC.
  124. U bọc dịch trong lành U bọc dịch trong lành Carcinom tuyến dịch trong U bọc dịch trong lành có Carcinom tuyến dịch trong thể tiến triển ác tính
  125. U thư tuyến đại tràng phát triển trên một u tuyến nhánh
  126. 6. TIẾN TRIỂN  6.8. U LÀNH CÓ THỂ KÈM UNG THƯ PHÁT TRIỂN  pôlíp cổ tử cung (u lành) thường có kèm ung thư nội mạc tử cung,
  127. 6. TIẾN TRIỂN Nêvi sắc tố có những dấu hiệu nghi ngờ hóa ác như:  loại nêvi bẩm sinh  có kích thước lớn (trên 2 cm),  bờ mép không đều,  lớn nhanh,  đổi màu,  có loét  và chảy máu.
  128. 7.ĐẶC ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA U LÀNH VÀ U ÁC ÑAËC ÑIEÅM U LAØNH U AÙC CHÍNH Tieán trieån taïi choã Phaùt trieån Chaäm Nhanh Lan roäng khoâng phaù huûy phaù huûy moâ keá caän xaâm nhaäp giôùi haïn roõ, coù voû bao khoâng roõ, khoâng voû bao tieán trieån chung lan xa khoâng ñeán nhieàu nôi (di caên) taùc haïi ít, hieám gaây töû vong laøm cheát ngöôøi (neáu roõ reät, khoâng ñieàu trò) caáu truùc moâ gioáng moâ bình khaùc bieät moâ bình thöôøng thöôøng
  129. Lành Ác