Bài giảng Bệnh cây đại cương - Bài 2: Khái niệm tương tác bệnh - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

pdf 7 trang ngocly 2621
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Bệnh cây đại cương - Bài 2: Khái niệm tương tác bệnh - Học viện Nông nghiệp Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_benh_cay_dai_cuong_bai_2_khai_niem_tuong_tac_benh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Bệnh cây đại cương - Bài 2: Khái niệm tương tác bệnh - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

  1. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 1. Biến đổi cây bị bệnh Bài 2: Khái niệm tương tác bệnh 1. Biến đổi cường độ quang hợp 1.Biến đổi cây bị bệnh Quang hợp: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 Lục lạp 2.Triệu chứng và dấu hiệu bệnh 3.Tam giác bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cường độ quang hợp 1. Biến đổi cường độ quang hợp  Giảm hàm lượng diệp lục Cây bệnh Cường độ quang hợp giảm sút Bệnh khảm vàng cây mò Bệnh khảm lá đậu đỗ (Mò hoa trắng / Lai Châu) (Đậu đũa/Hòa Bình) Clerodendrum golden Been common mosaic virus mosaic virus (ClGMV) (BCMV) 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cường độ quang hợp 1. Biến đổi cường độ quang hợp  Giảm cường độ ánh sáng  Giảm diện tích tiếp nhận ánh sáng Chết hoại mô lá (đốm lá ) Bệnh muội đen cây có múi Nấm: Capnodium citri Đạo ôn lúa Đốm nâu lạc Nấm Pyricularia oryzae Nấm Cercospora arachidicola 1
  2. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cường độ quang hợp 1. Biến đổi cường độ quang hợp  Giảm diện tích tiếp nhận ánh sáng  Ức chế các men cần thiết cho quang hợp Biến dạng lá (xoăn, nhăn, cuốn lá ) Bệnh đốm cháy lá thuốc lá Vi khuẩn Pseudomonas tabaci Bệnh xoăn vàng lá cà chua (Cà chua/Hà Nội) Vi khuẩn P. tabaci tạo độc tố tabtoxin Nhiều loài Begomovirus: • Tomato leaf curl Vietnam • Tabtoxin ức chế men glutamine synthetase (tổng hợp virus (ToLCVV) glutamine từ glutamate và NH3) dẫn tới tích lũy NH3 • Tomato yellow leaf curl • Lá bị nhiễm độc NH không thể cố định CO Vietnam virus (TYLCVNV) 3 2 • Tabtoxin tạo ra quầng vàng 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cường độ quang hợp 2. Biến đổi cường độ hô hấp Hô hấp: C H O + 6O → 6CO2 + 6H2O + 20-30 ATP Cường độ quang hợp giảm sút do: 6 12 6 2  Giảm hàm lượng diệp lục  Ngược lại quang hợp  Giảm cường độ ánh sáng  Diễn ra trong ty thể  Giảm diện tích tiếp nhận ánh sáng (mitochondria)  Tạo năng lượng (liên  Ức chế các men cần thiết cho quang hợp kết cao năng của ATP) cần cho các hoạt động sinh học của tế bào 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 2. Biến đổi cường độ hô hấp 2. Biến đổi cường độ hô hấp Cây bệnh Cường độ hô hấp tăng  Tăng các hoạt động phòng thủ (tạo nhiều enzyme, các hợp chất phenolic ) Cường độ hô hấp tăng  Sử dụng năng lượng không hiệu quả 2
  3. 7/18/15 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 3. Biến đổi tính thấm của màng tế bào 4. Biến đổi sự thoát hơi nước  Cường độ thoát hơi nước có thể tăng do sự phá vỡ độ thẩm thấu của màng tế bào, sự tổn thương của lớp tế bào bảo bảo vệ bề mặt (biểu bì, khí khổng) Tính thẩm thấu của màng tế bào bị biến Nấm Oidium (bệnh đổi dẫn tới không kiểm soát được sự lưu phấn trắng bầu bí) phá hủy tầng cutin và thông các chất vào và ra tế bào tế bào biểu bì Chủ yếu do tác động của độc tố 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 4. Biến đổi sự thoát hơi nước 5. Biến đổi sự vận chuyển nước  Cường độ thoát hơi nước có thể tăng  Sự vận chuyển nước bị giảm sút rõ do sự phá vỡ độ thẩm thấu của màng rệt do rễ bị tổn thương, mạch xylem tế bào, sự tổn thương của lớp tế bào bị vít tắc bảo bảo vệ bề mặt (biểu bì, khí khổng) Nốt sưng trên rễ cà Nấm Puccinia maydis chua do tuyến trùng (bệnh gỉ sắt ngô) phá Meloydogyne sp. hủy nhiều khí khổng 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 5. Biến đổi sự vận chuyển nước 5. Biến đổi sự vận chuyển nước  Sự vận chuyển nước bị giảm sút rõ  Sự vận chuyển nước bị giảm sút rõ rệt do rễ bị tổn thương, mạch xylem rệt do rễ bị tổn thương, mạch xylem bị vít tắc bị vít tắc Thối rễ và gốc cây đậu do nấm Fusarium solani f. sp. phaseoli Cà chua bị héo xanh do vi khuẩn Ralstonia solanacearum 3
  4. 7/18/15 1. Biến đổi cây bị bệnh 1. Biến đổi cây bị bệnh 6. Biến đổi sự vận chuyển nhựa luyện 7. Biến đổi sự chuyển hóa đạm, gluxit, chất  Sự vận chuyển sản phẩm hữu cơ điều hòa sinh trưởng được tổng hợp từ lá bị suy giảm do mạch libe bị hủy hoại  Lượng đạm, gluxit tổng số bị giảm sút (do tăng tốc độ dị hóa)  Acit amin tự do tăng (cần cho dinh dưỡng Thân cây có múi bị của tác nhân gây bệnh) loét (tầng libe bị phá hủy) do vi khuẩn Xanthomonas citri 1. Biến đổi cây bị bệnh 2. Triệu chứng bệnh cây 7. Biến đổi sự chuyển hóa đạm, gluxit, chất Triệu chứng và dấu hiệu bệnh điều hòa sinh trưởng  Các chất điều tiết sinh trưởng tăng Định nghĩa triệu chứng bệnh  Triệu chứng là phản ứng của cây đối U sưng trên thân cây hoa hồng do vi khuẩn Agrobacterium tumerfaciens với bệnh T-DNA của vi khuẩn:  Triệu chứng là biến đổi bên ngoài • Auxin: tăng kích thước tế bào hoặc bên trong của cây bị bệnh • Cytokinin: Tăng phân chia tế bào Có rất nhiều triệu chứng 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Triệu chứng và dấu hiệu bệnh Các nhóm triệu chứng Định nghĩa dấu hiệu bệnh  Dấu hiệu là sự có mặt vật lý của tác nhân gây bệnh  Dấu hiệu là tác nhân gây bệnh (hoặc bộ phận hoặc sản phẩm của nó) có thể quan sát trực tiếp được trên cây bệnh Có rất nhiều dấu hiệu 4
  5. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Các nhóm triệu chứng Các nhóm triệu chứng 1. Vết đốm 1. Vết đốm Vết đốm vòng đồng tâm do Papaya ringspot virus (PRSV) Đốm mắt cua Vết đốm hình Đốm nâu lạc thuốc lá thoi (bệnh đạo ôn lúa) Nấm Cercospora Quả đu đủ Quả dưa hấu Nấm arachidicola Cercospora Nấm nicotiana Pyricularia oryzae 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Các nhóm triệu chứng Các nhóm triệu chứng 1. Vết đốm 2. Thối hỏng Quầng vết bệnh Tâm vết bệnh Viền vết bệnh Thối hach bắp cải Thối rễ và gốc cây Nấm Sclerotinia đậu do nấm Fusarium sclerotiorum solani 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Các nhóm triệu chứng Các nhóm triệu chứng 3. Héo rũ 4. Biến dạng Cây đậu tương lùn, Lá đu đủ bị biến Mạch dẫn thâm lá bị biến dạng do dạng do Papaya Héo rũ vi khuẩn khoai tây nâu có chứa Soybean mosaic ringspot virus Ralstonia solanacearum dịch vi khuẩn virus (SMV) (PRSV) 5
  6. 7/18/15 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Các nhóm triệu chứng Các nhóm triệu chứng 4. Biến dạng 5. Biến màu Bệnh khảm vàng cây mò Lá thuốc lá bị khảm lá do (Mò hoa trắng / Lai Châu) Tobacco mosaic virus Cây lúa cao vọt do nấm Gibbella fujikuroi Clerodendrum golden (TMV) mosaic virus (ClGMV) 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Các nhóm triệu chứng Các nhóm triệu chứng 6. U sưng 7. Lở loét U sưng trên cây đào do Nốt sưng trên rễ cà vi khuẩn Agrobacterium chua do tuyến trùng Vết lở loét trên lá và thân cây cam bị bệnh tumerfaciens Meloydogyne sp. do vi khuẩn Xanthomonas citri 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Một số nhóm dấu hiệu Một số nhóm dấu hiệu 1. Lớp phấn phủ (phấn trắng) 2. Ổ bào tử (gỉ sắt) Lớp bột chính là lớp Trên bề mặt lá bệnh có lớp sợi nấm (chụp gần) bột trắng như rắc phấn Vết đốm (triêu chứng) và ổ bào tử nấm (dấu hiệu) của bệnh gỉ sắt cà phê (Hemileia vastatrix) Bệnh phấn trắng (nhiều loại cây) do nấm Erysiphe polygoni 6
  7. 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Một số nhóm dấu hiệu Một số nhóm dấu hiệu 3. Lớp nấm muội đen 4. Dịch vi khuẩn Giọt dịch vi khuẩn trên lá bệnh bạc lá do vi khuẩn Xanthomonas Dòng dịch vi khuẩn từ oryzae thân cà chua bị bệnh Lớp nấm muội đen trên cây cam bị bệnh héo xanh do vi khuẩn muội đen do nấm Capnodium citri Ralstonia solanacearum 2. Triệu chứng bệnh cây 2. Triệu chứng bệnh cây Trên một cây bệnh thường có Trên một cây bệnh thường có cả triệu chứng và dấu hiệu cả triệu chứng và dấu hiệu Lớp mốc gồm cành Hạch nấm Vết bệnh loang lổ bào tử phân Vết đốm hình cầu màu sinh và bào (triệu chứng) chết hoại trắng khi non tử phân sinh hình thoi (dấu hiệu) trên vết (triệu chứng) bệnh (dấu hiệu) Bệnh đạo ôn lúa do nấm Pyricularia oryzae Bệnh khô vằn lúa do nấm Rhizoctonia solani 3. Tam giác bệnh (dịch bệnh) Ký chủ Môi trường • Kháng/nhiễm • Nhiệt độ • Giai đoạn sinh • Độ ẩm không khí trưởng • Độ ẩm đất “Lượng” bệnh • pH đất (Chỉ số bệnh) Độ dài mỗi Tác nhân gây bệnh cạnh là tổng các điều kiện • Tính độc của mỗi • Số lượng nguồn bệnh thành phần 7