Tài liệu tham khảo Kinh tế vĩ mô

pdf 16 trang ngocly 1810
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu tham khảo Kinh tế vĩ mô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_tham_khao_kinh_te_vi_mo.pdf

Nội dung text: Tài liệu tham khảo Kinh tế vĩ mô

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM TÀI LIỆU THAM KHẢO KINH TẾ VĨ MƠ Biên soạn: TS. Hạ Thị Thiều Dao Tháng 09/2007
  2. GIỚI THIỆU MƠN KINH TẾ VĨ MƠ  Thời gian: 60 tiết.  Nội dung: o Giới thiệu khái quát về kinh tế vĩ mơ o Hạch tốn sản lượng quốc gia o Tổng cầu và chính sách tài chính o Tiền tệ - Ngân hàng và chính sách tiền tệ o Hỗn hợp chính sách tài chính, tiền tệ o Lạm phát thất nghiệp o Tổng cung và chu kỳ kinh doanh o Kinh tế vĩ mơ trong nền kinh tế mở  Tài liệu tham khảo:  Sách, giáo trình chính: .Tĩm tắt bài giảng, bài tập củng cố do giảng viên phụ trách mơn học cung cấp. .N.Gregory Mankiw, Kinh tế học vĩ mơ (bản dịch), Nhà xuất bản thống kê và Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2003. .Oliver Blanchard, Kinh tế vĩ mơ (bản dịch), Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.  Tài liệu tham khảo bổ sung: .David Begg, Stanley Fisher, Rudiger Dornbursch, Kinh tế học (bản dịch), Nhà xuất bản giáo dục và Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội, Hà Nội, 1997. .Paul Samuelson & William Norhaus, Kinh tế học 2 tập (bản dịch), Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật và Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2002. .Robert J. Gordon, Kinh tế học vĩ mơ (bản dịch), Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2000. .Trường đại học kinh tế quốc dân, Hướng dẫn thực hành Kinh tế vĩ mơ, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội 2002. .Bộ giáo dục và đào tạo, Kinh tế học vĩ mơ, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội, 1997 (tái bản 1999). .TS Nguyễn Như Ý, ThS Trần Thị Bích Dung, ThS Trần Bá Thọ, ThS Lâm Mạnh Hà, Tĩm tắt, Bài tập trắc nghiệm Kinh tế vĩ mơ, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội, 1999.  Tài liệu điện tử: . .www.fetp.edu.vn; Khi cần trao đổi với giảng viên phụ trách mơn học xin liên lạc qua địa chỉ thieudao08@gmail.com. 1 Chúc thành cơng!
  3.  BÀI ĐỌC VỀ QUÁ TRÌNH KHUYẾCH ĐẠI CỦA SỐ NHẦN TỔNG CẦU : Giả sử nền kinh tế đĩng cĩ I = Io = 200; C= 0,8Yd => Hàm tổng cầu AD = C + I = 200 + 0,8Y. Giả sử thu nhập và sản lượng ban đầu là 0. Các doanh nghiệp tăng đầu tư lên 1 đơn vị tổng cầu AD tăng lên 1. Điều này địi hỏi các doanh nghiệp phải mở rộng sản xuất, sản lượng lên một đơn vị để đáp ứng nhu cầu đầu tư tăng lên. Khi thu nhập tăng lên, mức tiêu dùng cũng sẽ tăng và tăng với giá trị là: Cm.Y = 0,8.1 = 0,8. (Tĩm tăùt I  AD  Y  C ). Tiêu dùng của hộ gia đình tăng buộc các doanh nghiệp phải tăng sản lượng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. Đến lượt mình thu nhập tăng lại làm tiêu dùng tăng. C  AD  -> Y  C  . Quá trình này cứ thế tiếp tục. Diễn biến trên cĩ thể mơ tả trong biểu sau: Các bước Đầu tư Thu nhập Tiêu dùng Ban đầu 1 0 O Bước I 0 1 0,8 Bước II 0 0,8 (0,8)2 Bước III 0 (0,8)2 (0,8)3 0,8n-1 (0,8)n Kết thức quá trình ta thấy sản lượng đã tăng lên là: ? Y = 1 + 0,8 + (0,8)2 + (0,8)3 + .+ (0,8)n-1 + (0,8)n .  Y = (1- (0,8)n+1)/ (1 – 0,8).  Y = 1/(1 – 0,8) = 5. M = ? Y/ ? AD =5. Bây giờ nếu chúng ta xét dưới dạng tổng quát. Các bước Đầu tư Thu nhập Tiêu dùng Ban đầu I 0 0 Bước I 0 I I.Cm Bước II 0 Bước III 0 Điền vào bảng trên theo cơng thức tổng quát và cho biết số nhân cĩ dạng nào? (Gợi ý: xem thêm lý thuyết ). BÀI ĐỌC VỀ SỐ NHÂN TIỀN TỆ Giả sử tịan bộ nền kinh tế khơng sử dụng tiền mặt; tỷ lệ dự trữ thực tế cho tất cả các ngân hàng là 10%. Số tiền gởi của khách hàng đầu tiên là 1000 triệu. Chúng ta sẽ xem xét bằng cách nào các ngân hàng trung gian này cĩ thể tạo ra bút tệ. Các thế hệ Tiền gởi Dự trữ Số tiền Ghi chú ngân hàng tăng thêm được phép cho vay Thứ nhất 1000 1000*0,1 1000 - Người vay thứ nhất này gởi tất =100 100=900 cả tiền vào ngân hàng 2 Thứ hai 900 900*0,1=90 900 - Người vay thứ hai này lại gởi 90=810 tiền vào ngân hàng 3 Thứ ba 810 810*0,1=81 810 - 81 =729 2
  4. Thứ n Tổng số 10000 1000 9000 Từ một số tiền là 1000 ban đầu qua cơ chế tạo tiền đã tạo ra một khối tiền là 10000 tức là gấp 10 lần. 10 lần đĩ chính là số ngân tiền tệ Kế tiếp chúng ta xét trường hợp tổng quát hơn: số tiền ban đầu là A, dự trữ thực tế là ra, tịan bộ nền kinh tế đều thanh tĩan khơng dùng tiền mặt: Ngân Tiền gởi Dự trữ Số tiền được phép hàng tăng thêm cho vay Thứ A A*ra A-A*ra =A (1-ra) Người vay thứ nhất nhất này gởi tất cả tiền vào ngân hàng 2 Thứ A (1-ra) A (1-ra)*ra A(1-ra) - A (1- Người vay thứ hai hai ra)*ra = A(1-ra)2 này lại gởi tiền vào ngân hàng 3 Thứ A(1-ra)2 A(1-ra)2*ra A(1-ra)2-A(1- ba a)2*ra= A (1-ra)3 Thứ n A(1-ra)n-1 A(1-ra)n-1*ra A(1-ra)n-1-A(1-a)n- 1*ra=A(1-ra)n Tổng A/ra A*ra*{1-(1- =A/ra –A*ra số ra)n}/{1-(1- ra)}=A*ra Từ số tiền là A ban đầu ta cĩ số tiền gởi là A/ra tức là gấp 1/ra số tiền ban đầu. 1/ra được gọi là số nhân tiền tệ. Bây giờ chúng ta xét trường hợp gần với thực tế hơn: số tiền ban đầu là A, dự trữ là ra. Giả sử trường hợp này cĩ một số tiền mặt lưu thơng ngịai ngân hàng và tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi là cd. Khi này số tiền mà người vay gởi lại ngân hàng khơng phải là tịan bộ số tiền được vay nữa mà phải trừ đi khỏan tiền lưu thơng ngịai hệ thống ngân hàng. Khi này ta cĩ bảng tính khác: Ngân Tiền gởi Dự trữ Số tiền được phép hàng tăng thêm cho vay Thứ A A*ra A-A* ra =A (1- ra) Người vay thứ nhất nhất này gởi A (1- ra)/(1+cd) vào ngân hàng 2 Thứ A (1- A(1- ra)*ra/(1+ cd) A(1-ra)/ (1+ cd)- A Người vay thứ hai ra)/(1+ cd) (1-ra)*ra/(1+ cd) = hai này lại A(1-ra)2/(1+ cd) gởi A(1- ra)2/(1+ cd)2 Thứ A(1- A(1-ra)2*ra/(1+ cd)2 A(1-ra)2/(1+cd)- ba ra)2/(1+ A(1- cd)2 ra)2*ra/(1+cd)= A 3
  5. (1-ra)3/(1+ cd)2 Thứ n A(1-ra)n- A(1-ra)n-1*ra/(1+ cd)n-1 A (1-ra)n/(1+ cd)n-1 1/(1+ cd)n-1 Tổng A* (1+ A*ra* (1- (1-ra)n/ 1-(1- =(A/ra –A*ra ) /(1+ số cd)/ (ra+ ra)= A*ra/(1+ cd) cd) cd) Từ cơ chế tạo tiền trên ta thấy thơng qua ngân hàng từ A đồng tiền gởi ban đầu khối lượng tiền lưu thơng được tăng lên đến A* (1+cd)/ (ra+cd). Tức là tăng gấp (1+cd)/ (ra+cd) lần. (1+cd)/ (ra+cd) được gọi là số nhân tiền tệ. Vậy số nhân tiền tệ là gì? BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MƠ TỰ ƠNTẬP KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ HỌC Bài 1. Giả sử rằng bạn một mình sống trên hoang đảo. Những vấn đề nào bạn khơng cần giải quyết trong 3 vấn đề sau: Sản xuất cái gì? Sản xuất cho ai? Sản xuất như thế nào?1 Bài 2. Các nhà kinh tế nhất trí về những vấn đề thực chứng, bất đồng về những vấn đề chuẩn tắc.2 a- Đúng b- Sai. Bài 3. Trong các câu sau câu nào mang tính thực chứng câu nào mang tính chuẩn tắc:3 STT Nội dung TC CT a Tỷ lệ lạm phát giảm tới 10% năm b Vì lạm phát giảm nên chính phủ phải mở rộng hoạt động của mình c Mức thu nhập đầu người của Thái lan cao hơn Việt nam d Khơng nên khuyến khích mọi người uống rượu và phải đánh thuế cao vào rượu. Bài 4. Khi một nền kinh tế được tổ chức một cách khơng cĩ hiệu quả hoặc độc quyền thì xã hội sẽ sản xuất ở một điểm: a- Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất b- Nằm trong đường giới hạn khả năng sản xuất c- Nằm ngồi đường giới hạn khả năng sản xuất.4 Bài 5. Nhà nước phải can thiệp vào nền kinh tế vì: a- Nhà nước cần phải thu thuế b- Thị trường cĩ trục trặc c- (a), (b), đều đúng.5 Bài 6. Những nhận định nào dưới đây cĩ thể khơng đúng với nền kinh tế mệnh lệnh thuần túy: a- Các hãng tự do lựa chọn thuê mướn nhân cơng. b- Chính phủ kiểm sốt phân phối thu nhập. c- Các kỹ thuật sản xuất khơng do các hãng quyết định. 4
  6. d- Chính phủ quyết định cái gì nên sản xuất.6 Bài 7. Những nhận định nào dưới đây là vấn đề quan tâm của kinh tế học vĩ mơ, những vấn đề nào là vấn đề quan tâm của kinh tế học vi mơ:7 STT Nội dung Vi mơ Vĩ mơ a Đánh thuế cao vào mặt hàng thuốc lá sẽ hạn chế hút thuốc lá. b Lãi suất cao trong nền kinh tế cĩ thể làm giảm khuyến khích tăng tổng đầu tư. c Một hãng sẽ đầu tư vào máy mĩc nếu tỷ suất lợi tức dự tính sẽ cao. d Nền kinh tế Anh đã gặp phải tình trạng thất nghiệp tăng đột ngột vào đầu những năm 1980. Bài 8. Trong một nền kinh tế cĩ 5 cơng nhân. Một cơng nhân cĩ thể làm được 4 bánh ngọt hoặc 3 áo sơ mi một ngày. Sản lượng của một cơng nhân khơng phụ thuộc vào số lượng các cơng nhân khác cùng làm việc trong một ngành. Hãy:8 1. Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất về bánh và áo sơ mi mà nền kinh tế cĩ thể sản xuất được. 2. Chỉ ra những điểm cho thấy tổ chức sản xuất khơng cĩ hiệu quả. 3. Tại sao các điểm nằm ngồi đường giới hạn khả năng sản xuất lại khơng thể đạt được. Bài 9. 9 Điền Đ (đúng) và S (Sai) vào ơ trống bên cạnh những câu dưới đây: a- Khi giá nguyên vật liệu tăng cả mức cầu và mức cung đều thay đổi và tỷ lệ thất nghiệp giảm. b- Tiền tệ là một yếu tố sản xuất. c- Cân bằng dài hạn là điểm cân bằng đáng mong ước và là mục tiêu của chính sách ổn định kinh tế. d- Cả đường AD lẫn AS đều cĩ thể cùng dịch chuyển nếu chính phủ quyết định tăng lương cho cán bộ cơng nhân viên của khu vực nhà nước. Bài 10. 10 Tăng lãi suất ngân hàng sẽ làm: a- Dịch chuyển AS lên trên. b- Dịch chuyển AS xuống dưới. c- Dịch chuyển AD lên trên. d- Dịch chuyển AD xuống dưới. Bài 11. 11 Tại sao hình dạng đường tổng cung dài hạn khác hình dạng của tổng cung ngắn hạn? Bài 12. 12 5
  7. Theo bạn, trong các mục tiêu kinh tế vĩ mơ mục tiêu nào là quan trọng nhất đối với nước ta trong giai đoạn 1985-1995 và giai đoạn 1995-2000? Thứ tự ưu tiên của các mục tiêu là như thế nào? Hãy giải thích câu trả lời của bạn? HẠCH TĨAN SẢN LƯỢNG QUỐC GIA Bài 13. Quốc gia A năm 1989 cĩ các số liệu sau: (Đơn vị: Tỷ đồng) Tổng sản phẩm quốc dân theo giá thị trường 24.317 Thuế gián thu gộp 2.924 Khấu hao tài sản cố định 1.657 Thu nhập rịng từ nước ngịai 10 Trợ cấp tiêu dùng 164 a. Tính tổng sản phẩm quốc nội theo giá thị trường.13 b. Tính sản phẩm quốc dân rịng theo chi phí yếu tố. c. Tính sản phẩm quốc dân rịng theo giá thị trường. d. Tính tổng sản phẩm quốc nội theo chi phí yếu tố. e. Tính thu nhập quốc dân. Bài 14. Một quốc gia cĩ các số liệu sau: tổng sản phẩm quốc dân theo giá thị trường năm 2002 là 200.000 tỷ đồng, chi tiêu của hộ gia đình là 170.000 tỷ đồng, chi tiêu của chính phủ cho hàng hĩa và dịch vụ là 5.000 tỷ đồng, xuất khẩu là 35.000 tỷ đồng, xuất khẩu rịng là 4.000 tỷ đồng, khấu hao là 13.000 tỷ đồng, thuế gián thu rịng 5000 tỷ đồng. Biết rằng thu nhập nhân tố rịng là khơng. a. Tính đầu tư của doanh nghiệp.14 b. Tính nhập khẩu của quốc gia. c. Tính sản phẩm quốc dân rịng theo giá chi phí yếu tố. Bài 15. Giả sử GDP theo giá thị trường của một nền kinh tế năm 1995 là 300 tỷ USD, khỏan tiền thu được của cơng nhân lao động hợp tác từ nước ngịai gởi về là 1 tỷ USD, khỏan tiền trả cho người nước ngịai dưới hình thức lợi nhuận, lợi tức là 5 tỷ USD, khấu hao là 20 tỷ USD, thuế gián thu rịng là 10 tỷ USD. Hãy cho biết: a- GNP theo giá thị trường là bao nhiêu?15 b- GNP bình quân đầu người là bao nhiêu với dân số là 70 triệu người. c- Thu nhập quốc dân là bao nhiêu? Bài 16. Cĩ các số liệu sau: (Theo giá hiện hành 1989). (Đơn vị tính: triệu đồng) 1 Tiêu dùng cuối cùng của chính phủ 2.204.405 2 Tiền lương và các thù lao khác của người lao động 14.435.928 3 Lợi nhuận của các cơng ty, xí nghiệp 5.454.909 4 Tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình (C ) 22.153.557 5 Thuế gián thu gộp 2.924.188 6 Khấu hao tài sản cố định 1.657.238 6
  8. 7 Xuất khẩu hàng hĩa và dịch vụ 6.699.776 8 Đầu tư để làm tăng tài sản cố định (I) 2.816.971 9 Nhập khẩu hàng hĩa và dịch vụ 9.567.118 10 Các khỏan trợ cấp cho tiêu dùng 164.672 11 Sai số thống kê 0 12 Thu nhập từ tài sản rịng từ nước ngịai (NIANFFI) 9.619 Các số liệu khác khơng cho xem như bằng khơng.Hãy tính các chỉ tiêu sau theo phương pháp luồng sản phẩm cuối cùng (phương pháp chi tiêu). a- Tổng sản phẩm quốc nội và tổng sản phẩm quốc dân theo giá thị trường.16 b- Tổng sản phẩm quốc nội và tổng sản phẩm quốc dân theo chi phí yếu tố. c- Sản phẩm quốc dân rịng theo giá thị trường và theo giá chi phí yếu tố. d- Thu nhập quốc dân. Bài 17. Tính các chỉ tiêu trong bài 16 trên theo phương pháp luồng chi phí và thu nhập (phương pháp phân phối). Cĩ nhận xét gì về hai phương pháp tính.17 Bài 18. Cho một nền kinh tế cĩ các số liệu sau: W 700 Lợi tức chủ doanh nghiệp 40 R 30 Lợi tức khơng chia 15 i 30 Thuế lợi tức 15 I 200 Thuế giá trị gia tăng 25 In 50 Thuế trước bạ 10 Lợi tức cổ phần 25 Thuế tài nguyên 15 Tính lợi nhuận trứơc thuế, khấu hao, thuế gián thu và GDP 18 Bài 19. Cho một nền kinh tế cĩ các số liệu sau: W 400 Bù lỗ cho xí nghiệp quốc doanh 55 R 100 Thu nhập rịng từ nước ngịai 100 Doanh nghiệp đĩng gĩp vào quỹ cơng i 50 ích 60 In 50 Thuế thu nhập doanh nghiệp 50 De 150 Thuế giá trị gia tăng 25 C 685 Thuế xuất nhập khẩu 10 G 100 Thuế tiêu thụ đặc biệt 10 Thuế thu nhập cá nhân 50 Thuế di sản 10 Lợi tức cổ phần 100 Xuất khẩu rịng 35 Trợ cấp hưu trí 50 Lợi tức khơng chia 20 Lợi tức chủ doanhnghiệp 45 Trợ cấp học bổng 5 a- Tìm lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp, chuyển nhượng, thuế gián thu, thuế trực thu và các khỏan thu cĩ tính chất thuế trực thu doanh nghiệp phải chịu, thuế trực thu và các khỏan cĩ tính chất thuế trực thu đánh vào cá nhân, đầu tư gộp. b- Tính GDPmp theo phương pháp chi tiêu và phương pháp phân phối. c- Tính NNPmp, NNPfc, PI, Yd19 7
  9. TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA Bài 20. Một quốc gia cĩ hàm C = 0,7Yd; chi tiêu của chính phủ: 50; To = 0; Tm: 20%; đầu tư: 50 ứng với mọi mức sản lượng. a- Xác định hàm tổng cầu, hàm tiết kiệm, hàm thu nhập khả dụng, hàm thuế. b- Tính sản lượng cân bằng. c- Tại sản lượng cân bằng, ngân sách thâm hụt hay thặng dư? Tính mức thâm hụt hoặc thặng dư. d- Đầu tư tăng thêm 15, sản lượng cân bằng sẽ thay đổi như thế nào? e- Giả sử mức sản lượng thực tế là 350. Hãy dự đốn xem doanh nghiệp sẽ thay đổi tồn kho như thế nào.20 Bài 21. 21 Cho các hàm: C=15 + 0.9 Yd I= 80 G=200 Tr=10 T*= 0,1Y X= 120 M= 24 +0,06Y a- Xác định hàm thuế rịng. b- Tìm điểm cân bằng sản lượng. Vẽ đồ thị. c- Tính mức thặng dư (hoặc thâm hụt ngân sách) tại mức sản lượng cân bằng. d- Cán cân thương mại tại mức sản lượng cân bằng Bài 22. Một nền kinh tế cĩ: C = 75 + 0,9Yd, I = 20 + 0,1Y, T = 30 + 0,2Y, X = 300, M = 100 +0,07Y, Yp = 2000. a- Nếu chính phủ theo đuổi mục tiêu cân bằng ngân sách thì sản lượng cân bằng, cán cân ngọai thương lúc này là bao nhiêu? b- Nếu hiện tại chính phủ chi tiêu cho hàng hĩa và dịch vụ là 250, để điều tiết nền kinh tế đạt được mục tiêu đề ra chính phủ cần thực hiện chính sách nào?.22 Bài 23. 23 Một nền kinh tế đĩng cĩ các số liệu sau: C = 100 + 0,8Yd; I = 250; G = 300; T = tY. a- Xác định mức thuế t để đảm bảo ngân sách chính phủ cân bằng tại mức sản lượng cân bằng. b- Với t = 0,3, hãy xác định mức sản lượng cân bằng và cán cân ngân sách tại mức sản lượng cân bằng Bài 24. 24 Một nền kinh tế mở cĩ giá cả lãi suất và tỷ giá khơng đổi cĩ: C =100 + 0.75Yd; T = 40 + 0,2Y; M = 0,1Y; I = 50, G = 300 X = 150. a- Sản lượng cân bằng của nền kinh tế này sẽ là bao nhiêu? b- Giả sử do tác động của khủng hỏang tài chính khu vực làm xuất khẩu giảm 50% và đầu tư giảm 20%. Sản lượng cân bằng sẽ thay đổi bao nhiêu? c- Tác động của khủng hỏang khu vực sẽ làm cán cân thương mại thay đổi bao nhiêu? d- Tác động của khủng hỏang làm cho ngân sách thay đổi bao nhiêu? e- Để khơi phục sản lượng bằng mức trước khủng hỏang chính phủ sử dụng chính sách tài khĩa. Hãy định lượng thay đổi trong chính sách tài khĩa. TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 8
  10. Bài 25. 25 Ghép từng khái niệm chữ với khái niệm số thích hợp 1 Cơng cụ ổn định hĩa tự động A Tỷ lệ lãi suất mà ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền 2 Chính sách ổn định B Tình trạng mà tại đĩ, lượng cầu tiền thực tế bằng lượng cung tiền 3 Số nhân ngân sách cân đối C Tỷ lệ dự trữ đối với tiền gởi 4 Cung tiền tệ D Lượng giấy bạc và tiền kim loại trong lưu thơng cộng với lượng tiền mặt dự trữ tại ngân hàng 5 Tỷ lệ dự trữ E Mức thay đổi cung tiền tính trên một đơn vị thay đổi của cơ số tiền 6 Số nhân tiền tệ F Tổng số tiền cĩ khả năng thanh tĩan bao gồm tiền mặt lưu thơng ngồi ngân hàng và tiền gởi tại các ngân hàng thương mại. 7 Cơ số tiền tệ G Các cơ chế trong nền kinh tế giúp giảm phản ứng của GNP trước những cú sốc. 8 Tỷ suất chiết khấu H Hành động can thiệp của chính phủ lên mức sản lượng để giữ cho GDP sát với mức tồn dụng nhân cơng. 9 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc I Quá trình trong đĩ sự tăng chi tiêu của chính phủ cùng với sự tăng thuế tương ứng sẽ tạo ra sự gia tăng sản lượng. 10 Cân bằng trên thị trường tiền tệ J Tỷ lệ dự trữ tiền mặt tối thiểu mà ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại giữ lại Bài 26. 26 Tăng những nhân tố sau đây ảnh hưởng như thế nào đến cung tiền tệ? Giải thích? a- Ngân hàng TW mua trái phiếu chính phủ b- Ngân hàng TW thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc c- Ngân hàng TW thay đổi tỷ lệ lãi suất chiết khấu d- Tăng lãi suất tiền gởi sử dụng séc e- Gia tăng các vụ hoảng loạn ngân hàng f- Gia tăng dịng tiền rút ra ngồi dự tính g- Ngân hàng trung ương phát hành thêm tiền h- Ra đời chính sách khuyến khích thanh tĩan khơng dùng tiền mặt Bài 27. 27 Cho tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 15%, tỷ lệ dự trữ tùy ý là 5%, tỷ lệ nắm giữ tiền mặt trong lưu thơng là 20%, cơ số tiền là 140. a-Tính số nhân tiền tệ. b- Tính cung tiền tệ. Bài 28. 28 Lượng tiền gởi khơng kỳ hạn vào các ngân hàng là 480 tỷ đồng, lượng tiền mặt lưu thơng ngịai ngân hàng là 210 tỷ. Lượng tiền dự trữ trong các ngân hàng thương mại là 48 tỷ. a- Tính khối tiền, số nhân tiền. b- Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên thêm 2%, thì khối tiền lúc đĩ là bao nhiêu? HỖN HỢP CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 9
  11. Bài 29. 29 Tại sao đường IS dốc xuống?Tại sao đường LM dốc lên? Bài 30. 30 Thị trường hàng hĩa và thị trường tiền tệ được biểu diễn bởi những thơng số sau: C = 50 + 0,75Yd DM = 40 + 0,2Y – 8r T = 0,2Y SM = 100 I = 100 -10r G = 100 a- Viết phương trình biểu diễn các đường IS và LM b- Xác định mức thu nhập và lãi suất cân bằng. c- Giả sử chi tiêu của chính phủ tăng 10. Xác định mức thu nhập và lãi suất cân bằng mới. d- Giả sử chi tiêu của chính phủ vẫn ở mức ban đầu và NHTƯ tăng mức cung tiền lên 10. Xác định mức thu nhập và lãi suất cân bằng mới. e- Nêu nhận xét rút ra từ kết quả của câu c và d. 31 Bài 31. G H K Hình dưới đây biểu điển trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hĩa, tiền tệ. F P a- Cho biết và giải thích trạng thái của thị trường tại L các điểm H, K, L, M, P. E M b- Cho biết quá trình điều chỉnh diễn ra như thế nào nếu hiện thời nền kinh tế đang nằm tại M. P c- Các tình huống sau ảnh hưởng ra sao đến sự dịch chuyển của đường IS, LM.  Chính phủ tăng chi tiêu bằng cách bán trái phiếu cho cơng chúng.  Chính phủ tăng chi tiêu bằng cách phát hành tiền  Niềm tin kinh doanh của các nhà đầu tư bị giảm sút. Bài 32. 32 Chọn phát biểu đúng sai. a- Chính phủ tài trợ cho chi tiêu bằng một khoản tăng tương đương về thuế sẽ dẫn đến tăng sản lượng. b- Cho trước một mức chi tiêu của chính phủ, tăng thuế làm sản lượng cân bằng giảm, và thâm hụt ngân sách tăng. c- Cơng chúng càng muốn giữ nhiều tiền mặt, cung tiền càng lớn. d- Khi đã đi vay tiền để đầu tư hoặc tiêu dùng ở các ngân hàng thương mại mà khơng được thì doanh nghiệp hoặc các cá nhân hãy tìm tới "người cho vay cuối cùng" e- Đường IS là đường cho thấy những tổ hợp giữa thu nhập và lãi suất mà ở đĩ thì trường tiền tệ cân bằng. f- Thắt chặt tiền tệ là chính sách mà chính phủ cho phép gia tăng cung tiền tệ và do đĩ giảm lãi suất. g- Chính sách tài khĩa thắt chặt là chính sách mà trong đĩ chính phủ giảm thuế và tăng chi tiêu. 10
  12. h- Phối hợp chính sách tài chính tiền tệ là chính sách mở rộng tiền tệ và giảm chi tiêu của chính phủ Bài 33. 33 Nếu các yếu tố khác khơng đổi, lãi suất, thu nhập, tiêu dùng và đầu tư sẽ thay đổi như thế nào khi: a- Ngân hàng trung ương tăng cung tiền. a- Chính phủ tăng chi tiêu b- Chính phủ tăng thuế. c- Chính phủ cùng tăng thuế và tăng chi tiêu một khoản bằng nhau. Dùng mơ hình IS-LM để minh họa. Bài 34. 34 Cho các hàm: SM = 500; DM = 650 –100r C = 100 + 0,75Yd; I = 170 + 0,05Y –80r. G = 300 T = 40 + 0,2Y X = 150 M=70 + 0,15Y. a- Tìm mức sản lượng cân bằng. b- Tìm lượng cung tiền cần thay đổi sao cho sản lượng bằng với sản lượng tiềm năng biết rằng sản lượng tiềm năng là 1040. Bài 35. 35 Hãy xem nền kinh tế Vilaca: a- Hàm tiêu dùng được cho bởi : C=200+ 0.75 (Y-T), và hàm đầu tư là: I = 200-25r. Mua sắm của chính phủ và thuế đều là 100 . Hãy vẽ đồ thị đường IS của nền kinh tế này với r trong phạm vi từ 0 đến 8 b- Hàm cầu tiền ở Vilaca là DM =Y-100r. Cung tiền là 500. Hãy vẽ đồ thị LM của nền kinh tế này với r trong phạm vi từ 0 đến 8. c- Hãy tìm lãi suất cân bằng r và sản lượng cân bằng Y. d- Giả sử chính phủ tăng mua sắm từ 100 lên 150. Đường IS dịch chuyển bao nhiêu? Lãi suất và mức sản lượng ở trạng thái cân bằng mới là bao nhiêu? e- Giả sử chính phủ khơng tăng chi tiêu như câu d mà thay vì thế ngân hàng trung ương tăng cung tiền từ 500 lên 600. Đường LM dịch chuyển bao nhiêu ? Lãi suất và mức sản lượng ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu? Bài 36. 36 Cho tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 15%, tỷ lệ dự trữ tùy ý là 5%, tỷ lệ nắm giữ tiền mặt trong lưu thơng là 20%, cơ số tiền là 140. Các hàm được cho như sau: C = 300 + 0,9Yd I = 155 –15r. T = 50 + 0,2Y G = 405. M = 60 + 0,12Y X = 90. DM = 480 –20r Yp =2100. a- Tính số nhân tiền tệ. b- Tính cung tiền tệ viết hàm cung tiền tệ. c- Cho biết tình trạng ngân sách của chính phủ (thâm hụt hay thặng dư) tại sản lượng cân bằng. d- Chính phủ tăng chi mua hàng hĩa và dịch vụ thêm 45, ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc xuống cịn 12,5%. Chính sách này tác động đến mức sản lượng cân bằng như thế nào? Muốn đưa sản lượng cân bằng tại câu 11
  13. c trở về mức sản lượng tiềm năng bằng cách thực hiện nghiệp vụ thị trường mở, ngân hàng trung ương phải hành động ra sao? (Gợi ý: Tìm Y AD I r M1 H). LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP Bài 37. 37 Dựa vào đoạn trích bài báo viết về chỉ số giá tiêu dùng của Việt nam trên tạp chí ngân hàng số 9 năm 2000 và thơng tin dưới đây. Hãy tính chỉ số giá tiêu dùng. Quyền số (%) ipj Chỉ số chung 100 I - Lương thực - thực phẩm 60.86 1- Lương thực 22.44 69 2- Thực phẩm 29.93 47 3- Chất đốt dùng cho nấu ăn 3.83 250 4- Ăn uống ngồi gia đình 4.66 150 II- Đồ uống và thuốc lá 4.09 125 III- May mặc, mũ nĩn, giày, dép 6.63 197 IV- Nhà ở và vật liêu xây dựng 2.9 323 V- Thiết bị và đồ dùng gia đình 4.6 154 VI- Dược phẩm, y tế 3.53 367 VII-Phương tiện đi lại bưu điện 7.23 133 VIII- Giáo dục 2.5 190 IX- Văn hố, thể thao, giải trí 3.79 188 X- Đồ dùng và dịch vụ khác 3.86 122 CPI =? Bài 38. 38 Anh chị hãy xem xét một nền kinh tế với những số liệu dưới đây: Năm GDP (triệu USD) Chỉ số giảm phát GDP (1992=100) 1993 13.800 105,2 1994 15.510 114,4 1995 17.280 112,7 1- Yêu cầu: a- Tính GDP thực tế năm 1993, 1994, 1995 theo giá cố định 1992. b- Tính tốc độ tăng tăng trưởng GDP năm 1994,1995. c- Tính tỷ lệ lạm phát năm 1993, 1994, 1995 d- Tính tỷ lệ lạm phát năm 1993, 1994, 1995 so với 1992. Bài 39. 39 Chọn phát biểu đúng sai. a- Đường Phillips chỉ ra rằng cĩ thể giảm thất nghiệp với cái gía phải trả là là lạm phát cao hơn. b- Về lâu dài, đường Phillips sẽ thẳng đứng tại điểm cĩ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, nhưng trái lại đường Phillìps ngắn hạn chỉ ra sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong khi nền kinh tế thích ứng với cơn sốt cầu. c- Thất nghiệp tự nguyện cịn được gọi là thất nghiệp tự nhiên. 12
  14. Bài 40. 40 Cho biết C= 100 + 0,75Y; I =200 ; Un= 5%; Yp=1232 a- Tìm điểm cân bằng sản lượng b- Tìm mức thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng Lãi suất giảm làm đầu tư thay đổi 8; chi phí tăng làm đầu tư thay đổi 18. c- Tìm sản lượng cân bằng mới. d- Nếu chỉ cĩ lãi suất thay đổi, thì sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu? Bài 41. 41 Số liệu về thị trường lao động như sau ; Lực lượng lao động đầu năm 50000 Thất nghiệp đầu năm 5000 Số lao động khơng muốn làm việc 500 Số người mất việc 1000 Số người về hưu hoặc tạm thời rời bỏ lực lượng lao động 500 Số người bỏ việc 600 Số người mới được thuê lại 1000 Số người mới tham gia trở lại lực lượng lao động hoặc mới gia nhập lực lượng lao 400 động Số người mới cĩ việc làm (trứơc đây chưa bị thất nghiệp) 400 Tìm : a- Số lao động gia nhập đội quân thất nghiệp b- Số lao động thĩat khỏi tình trạng thất nghiệp c- Số lao động gia nhập lực lượng lao động d- Số lao động rời bỏ lực lượng lao động e- Mức thay đổi số lao động cĩ việc làm trong năm f- Lực lượng lao động cuối năm g- Số người thất nghiệp cuối năm Bài 42. 42 Hãy xếp những khái niệm được đánh chữ cái với các cụm từ đánh số sau cho thích hợp A Thất nghiệp khơng tự nguyện 1 Tiền cơng bằng tiền hay danh nghĩa chia cho mức giá B Tiền cơng thực tế 2 Sản phẩm tăng thêm khi thuê thêm một nhân cơng với mức vốn giữ nguyên C Mức giá 3 Tình huống mà một số người muốn tìm việc với mức lương hiện hành nhưng khơng tìm được việc D Đường tổng cung ngắn hạn 4 Đường cho thấy các mức giá cả do các hãng định ra tại mỗi mức sản lượng và mức tiền cơng họ phải trả. E Đường đồ thị số người chấp thuận làm việc 5 Giá trung bình của tồn bộ hàng hĩa được 13
  15. sản xuất ra trong nền kinh tế trong nền kinh tế. F Mơ hình cổ điển 6 Đường cho biết bao nhiêu người muốn gia nhập lực lượng lao động tại từng mức lương thực tế. G Đường đồ thị lực lượng lao động 7 Đường cho biết số lượng cơng nhân chấp thuận làm việc ở mỗi mức tiền cơng cụ thể. H Chu kỳ kinh doanh 8 Một trường phái tư tưởng của kinh tế vĩ mơ trong đĩ tiền cơng và giá cả được giả định linh họat I Sản phẩm biên của lao động 9 Đường cho thấy số lượng sản phẩm các hãng sẵn sàng cung cấp tại mỗi mức giá. J Thất nghiệp tự nguyện 10 Khuynh hướng của sản lượng và cơng ăn việc làm dao động xung quanh những xu hướng dài hạn của chúng. K Đường tổng cung 11 Tình trạng tại đĩ một người quyết định khơng làm việc ở mức lương hiện hành Đáp án gợi ý 1 Sản xuất cho ai 2 a 3 a- TC, b – CT, c - TC , d - CT 4 b 5 c 6 a 7 a- vi, b – vĩ, c –vi d- vĩ 8 vẽ hình sau 9 a –S, b- S, c-Đ , d-S 10 yêu cầu giải thích 11 xem lại phần lý thuyết 12 cĩ phải ở bất kỳ giai đoạn nào một quốc gia cũng theo đuổi các mục tiêu giống nhau khơng? 13 a- 24.307, b –19.900, c- 22.660, d – 21.547, e – 19.900 14 a- 21.000, b- 31.000, c – 182.000 15 a- 296, b – 4.229, c - 266 16 a- 24.317.210 & 24.307.591, b- 21.548.075.21557.694, c- 19.900.456, d – 19.900.456 17 Hãy suy nghĩ về mối liên hệ giữa các phương pháp trứơc khi tính tốn 18 95, 150, 50, 1055 19 275, 110, 45,130, 60, 200, 1020, 1020, 1120, 970, 925, 905, 845 20 ?????, 296 21 1600, -50, 0 22 Y=2072;ddT=30ddg= -18 23 0,146; 1477,27. 143,18 24 (940, 120, 1140, tất cả sai); (120, 160, 170, tất cả sai); (58, 75, 92, tất cả sai); (306, 34, 30.6, tất cả sai); (75, 160, 170, tất cả sai); 25 1g, 2h, 3i, 4f, 5c, 6e, 7d, 8a, 9j, 10b 26 Xem xét thay đổi số nhân và H 27 3, 420 28 ????? 29 xem cách hình thành IS và LM 30 Y = 625 – 25r;Y=30+40r;Y=500,r=5,38;Y=350+40r;Y=519,23,r=4,231. So sánh mức thay đổi yếu tố tác động và mức thay đổi sản lượng và lãi suất cân bằng để nhận xét tác động chính sách. 14
  16. 31 Xem xét tình trạng cân bằng của các điểm trên cả hai thị trường; xem xét yếu tố thay đổi cĩ tác động ntn đến IS và LM 32 aĐ, b S, cS, dS, eS, fS, gS, hS. 33 LM tăng, b IS tăng, c IS tăng, IS tăng. 34 Y -> AD I r M 35 Y = 1700 –100r; Y=500+100r; Y=1100,r=6; Y=1200,r=7;Y=1150,r=5,5 36 3, 420, 45; câu d và e sinh viên nên làm cụ thể ra giấy! 37 112,????? 38 Chú ý gốc tính lạm phát. 39 ???? 40 1200, 6,3%, 5% 41 1600, 1500, 800, 1000, -700, 49800, 5100 42 ????/ 15