Module Giáo dục thường xuyên 6: Phương pháp, kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học - Nguyễn Thị Hương Lan
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 6: Phương pháp, kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học - Nguyễn Thị Hương Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_giao_duc_thuong_xuyen_6_phuong_phap_ki_thuat_de_xac_d.pdf
Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 6: Phương pháp, kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học - Nguyễn Thị Hương Lan
- NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN NGUYỄN BÍCH LIÊN Modul GDTX 6 PH¦¥NG PH¸P , KÜ THUËT §Ó X¸C §ÞNH VÊN §Ò cña CéNG §åNG Vµ NHU CÇU CñA NG¦êI HäC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 49
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Vi c xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c xây d ng ch ng trình h c, n i dung h c và t ch c d y h c t i các Trung tâm h c t p c ng ng (TTHTC ) áp ng nhu c u c a c ng ng và cá nhân ng i h c là c n thi t, quan tr ng. Hi n nay, vi c xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c c ng là m t thách th c l n. Chính vì vi c xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c ch a c chú ý nên vi c xây d ng các n i dung h c t p cho ng i dân c ng ng ch a th t s áp ng c nhu c u a d ng, phong phú, c n gì h c n y c a m i ng i dân. Vì th , n i dung h c t p ch a th t s áp ng c yêu c u c a c ng ng, a ph ng, ng i dân. Khác v i nhà tr ng chính quy, TTHTC , ch ng trình và n i dung h c t p th ng là do các a ph ng, các TTHTC t xây d ng trên c s yêu c u phát tri n kinh t — xã h i c a a ph ng, c a c ng ng và nhu c u h c t p c a ng i dân, tr m t s ch ng trình giáo d c qu c gia l y v n b ng, ch ng ch . Ng i h c TTHTC là hoàn toàn t nguy n, h c theo nhu c u, s thích. Trong khi ó, m i c ng ng l i có nh ng c i m, i u ki n phát tri n riêng nên không th có m t ch ng trình chung, phù h p v i t t c các TTHTC Chính vì v y, n i dung h c t p c a t ng TTHTC ph i h t s c thi t th c, phù h p v i nhu c u c a ng i h c, ph i giúp ng i h c gi i quy t c các v n b c xúc, nh ng khó kh n trong i s ng, lao ng s n xu t c a chính ng i dân trong c ng ng ó. Nh v y, trong quá trình t ch c th c hi n các ho t ng TTHTC , vi c xác nh c các n i dung h c t p phù h p là r t quan tr ng và c n thi t. Khi có n i dung h c t p thi t th c, phù h p, TTHTC m i thu hút và huy ng c nhi u ng i dân tham gia h c t p, góp ph n nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t ng c a TTHTC . Tuy nhiên, trong th i gian qua, vi c xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c ch a c các TTHTC chú tr ng. Nguyên nhân là do m t s TTHTC áp t các n i dung h c t p t trên xu ng, không quan tâm n nhu c u c a c ng ng và nguy n v ng c a ng i dân. M t s TTHTC thì d a vào các n i dung ho t ng c a các ban ngành, oàn th a ph ng l p k ho ch cho mình, M t nguyên nhân n a là do s hi u bi t ch a y trong k n ng s d ng các ph ng pháp và k thu t c ng ng c a ban qu n lí TTHTC . Vì v y, vi c cung c p cho giáo viên nh ng ph ng pháp và k thu t xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c là r t c n 50 | MODULE GDTX 6
- thi t. Module này giúp cho giáo viên hi u rõ h n v nh ng ph ng pháp và k thu t xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. Module g m nh ng n i dung chính sau: 1. S c n thi t ph i s d ng ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 2. Các ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 3. M t s k n ng c n thi t i v i ng i thu th p thông tin. 4. Nh ng c i m chính c a ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 5. i m m nh, i m y u c a các ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 6. Th c hành m t s ph ng pháp và k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. B. MỤC TIÊU Sau khi h c xong module này, giáo viên có th : 1. Về kiến thức — Nh n th c c s c n thi t ph i s d ng ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. — Trình bày c các ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. — Nh n bi t c cá c k n ng c n thi t c a ng i thu th p thông tin. — Nêu c nh ng c i m chính c a ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. — Nh n bi t c nh ng i m m nh, i m y u c a các ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 2. Về kĩ năng — S d ng c ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. — Có c nh ng k n ng c n thi t khi i u tra, kh o sát xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 51
- 3. Về thái độ Có ý th c s d ng các ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c trong quá trình xây d ng các ch ng trình, k ho ch, t ch c d y h c. C. NỘI DUNG Nội dung 1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC Hoạt động: Tìm hiểu sự cần thiết phải sử dụng phương pháp, kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau ho t ng này, giáo viên GDTX nêu c s c n thi t ph i s d ng ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN Trong th c t hi n nay, vi c xá c nh cá c v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c ch a c chú ý và ti n hà nh m t cá ch ng b , bà i b n. K n ng c ng nh nh ng hi u bi t v cá c ph ng phá p và k thu t xá c nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c c a giá o viên/h ng d n viên cá c TTHTC ch a y , nên nhi u khi có nh ng cá ch là m không úng ho c có là m nh ng qua loa. Th c tr ng hi n nay r t nhi u n i, vi c xây d ng k ho ch, t ch c cá c ho t ng ch y u là t trên xu ng ch ch a có s quan tâm chú ý n vi c xá c nh v n , nhu c u ng i h c. Chí nh vì th n i dung h c ch a th t s áp ng c yêu c u c a ng i h c. Xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c là m t vi c làm quan tr ng và c n thi t xây d ng k ho ch và t ch c các ho t ng. Bên c nh ó còn t o i u ki n ng i h c có c h i trao i, tìm hi u thông tin, ki n th c, chia s kinh nghi m v cu c s ng c a cá nhân và c ng ng, t ó có th xây d ng và phát tri n d a trên n i l c c a chính c ng ng. 52 | MODULE GDTX 6
- 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI B n cho bi t vì sao ph i xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c? 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP TRONG TRUNG TÂM HOẶC TỔ CHUYÊN MÔN Nội dung 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG, NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC VÀ KĨ NĂNG CỦA GIÁO VIÊN/ HƯỚNG DẪN VIÊN TRONG VIỆC ĐIỀU TRA, THU THẬP THÔNG TIN Hoạt động 1: Tìm hiểu các phương pháp để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học. 1. MỤC TIÊU Sau ho t ng này, giáo viên GDTX n m c các ph ng pháp xác nh v n và nhu c u c a ng i h c. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Nghiên cứu các báo cáo, số liệu Có th nghiên c u các báo cáo t ng k t, ph ng h ng c a ng u , UBND xã, c a các ban ngành, oàn th nh Giáo d c, Y t , Nông nghi p, H i Ph n , H i Nông dân, H i C u chi n binh, H i Ng i cao tu i, H i Khuy n h c. Trong các báo cáo ó có r t nhi u thông tin v tình hình phát tri n kinh t , v n hoá, xã h i c a a ph ng, v nh h ng phát tri n trong th i gian t i c ng nh nhu c u c a ng i dân, c a a ph ng. Ngoài ra, có th s d ng các bi u b ng thông kê, k t qu i u tra, các s , b n , Tuy nhiên nên chú ý các s li u, thông tin m i nh t. 2.2. Điều tra bằng phiếu — i u tra b ng phi u c ti n hành thông qua vi c phân phát phi u n t ng h gia ình ho c n t ng ng i c i u tra i n ho c ánh d u vào câu h i cho s n. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 53
- — i u tra b ng phi u có tác d ng thu th p thông tin c a nhi u ng i, trong m t th i gian ng n, giúp có c s li u nh l ng v v n c n i u tra. — Vi c xây d ng phi u òi h i ph i có k n ng l p phi u, k thu t phân tích, x lí phi u. — Khi xây d ng phi u i u tra, có th t câu h i m ho c câu h i óng. Tuy nhiên, c n chú ý t câu h i n gi n, rõ ràng. N u câu h i c n nhi u câu tr l i thì nên chia thành nhi u câu h i. — C n nêu rõ m c ích, ý ngh a c a vi c i u tra (ngay trong phi u i u tra ho c tr c khi i u tra) ng i dân hi u rõ m c ích và l i ích c a vi c i u tra, ch không ph i ánh giá hay phê phán h . 2.3. Phỏng vấn — Khi ph ng v n nên tu theo tình hu ng c th mà t ra các câu h i thích h p. Nói chung nên b t u b ng các câu h i v i s ng, gia ình, công vi c ng áng, sau ó m i n nh ng v n chính c n ph ng v n — Không nên h i các câu h i quá i sâu vào i t , ho c nh ng câu h i mà ng i c ph ng v n s không bao gi tr l i — Khi ph ng v n ph i d a vào c ng ã c chu n b tr c. Tuy nhiên, cu c ph ng v n di n ra t nhiên c n ph i linh ho t tu thu c vào tình hình th c t , tránh l thu c vào c ng, vào các câu h i ã có s n. 2.4. Quan sát Quan sát là cách thu th p thông tin t ng i ph thông và d th c hi n. Nó c d a trên k thu t quan sát và thu th p thông tin b ng cách quan sát tr c ti p hay b ng các ph ng ti n k thu t (máy móc), có phi u ghi chép (còn g i là minh ch ng) h tr s khách quan, tin c y c a k t qu thu c. Quan sát c s d ng t ng i ph bi n vì nó phù h p v i m i l a tu i, m i i t ng ng i h c. Có th t p trung vào m t vài y u t (quan sát i m) ho c tr i ra t ng i toàn di n (quan sát m r ng) tu theo m c ích l y thông tin. Nh ng yêu c u t ra cho quan sát là: — Quan sát có m c ích, có h th ng, c n phân công rõ ràng gi a nh ng ng i cùng quan sát; — Quan sát c n ph i có m c ích; — Quan sát ph i kín áo, t nhiên; — Ghi chép trung th c, có th qu n lí c; 54 | MODULE GDTX 6
- — Quan sát n u k t h p v i ch p nh càng t t. thu th p c nh ng thông tin khách quan, có tin c y, c n xác nh rõ m c ích quan sát (quan sát làm gì), i t ng quan sát (quan sát ai), ích quan sát (quan sát cái gì), th i i m quan sát (quan sát vào khi nào), k ho ch quan sát (quan sát ra sao, t n s quan sát nh th nào), cách th c quán sát (quan sát t v trí nào, tr c ti p hay gián ti p qua ph ng ti n, ghi chép ra sao) m t cách th c s khoa h c, rõ ràng. 2.5. Toạ đàm, thảo luận nhóm — Có th ti n hành th o lu n nhóm v i các nhóm i t ng khác nhau: thanh niên, ph n , nam/n , ch h ho c cán b lãnh o — Có th ti n hành th o lu n nhóm t i các cu c h p, t i gia ình, t i n i làm vi c ho c trên ng i. — Trong th o lu n nhóm, ph i h t s c tôn tr ng ng i phát bi u, khuy n khích m i ng i u phát bi u và ph i chú ý l ng nghe h . — C n ph i chu n b c ng th o lu n nhóm, c n bám sát m c ích th o lu n, tránh lan man, tránh l c . — Ngoài ra, c n k t h p v i các thông tin t các cu c th o lu n t phát, t các cu c nói chuy n gi a m i ng i v i lãnh o 2.6. Phương pháp tham gia mới ây là ph ng pháp th ng c dùng cho cu c i th c t c a nhóm i u tra. — Nhóm i u tra cùng xu ng c s , quan sát, ph ng v n, thu th p phi u i u tra ho c cùng d to àm, th o lu n v i ng i dân, v i lãnh o a ph ng. — T ng cá nhân trong nhóm i u tra ghi l i 10 v n c a c ng ng mà h cho là quan tr ng nh t trên 10 m u gi y. — Các m u gi y c a t t c m i ng i c thu th p và chia theo t ng l nh v c. L nh v c nào có nhi u phi u nh t s là l nh v c u tiên s 1. Ti p theo là v n u tiên s 2, 3, 4, Ph ng pháp này có u i m là ch c n ti n hành trong m t th i gian ng n và thu hút c s tham gia c a t t c các thành viên. Nhu c u, v n c a c ng ng c xác nh m t cách khách quan. Tuy nhiên, c n ph i chu n b k và có s phân công rõ ràng. M i thành viên u ph i có trách nhi m xu t trên c s quan sát, i u tra c a b n thân. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 55
- 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu h i 1: K tên các ph ng pháp xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c mà b n bi t. Câu h i 2: Trình bày khái quát v các ph ng pháp xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP Hoạt động 2: Tìm hiểu các công cụ kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau ho t ng này, giáo viên GDTX n m c các k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Một số công cụ kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học Vi c s d ng các công c k thu t có s tham gia c a ng i dân vào vi c xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c t o c h i cho s tham gia tích c c c a c ng ng, cho phép thu th p c thông tin sâu và th c t v s thay i trong cu c s ng c a ng i dân c ng ng t chính quan i m c a h . Vi c s d ng nhi u công c k thu t khác nhau t o i u ki n cho nhi u ng i tham gia, s d ng các v t li u s n có a ph ng, xây d ng c các s , bi u theo cách c a h . Vi c xây d ng các s , bi u v i vai trò là tâm i m cho th o lu n nhóm, cho phép ng i thu th p thông tin khai thác các khía c nh khác nhau c a v n . Qua ó ng i dân có c h i trao i, tìm hi u thông tin, chia s kinh nghi m v cu c s ng c a cá nhân và c ng ng, t ó có th xây d ng c k ho ch phát tri n d a trên n i l c c a chính c ng ng. Ngoài ra còn có th s d ng k t qu l p k ho ch phát tri n, ánh giá nhu c u c a c ng ng; phân tích tính kh thi c a m t k ho ch hành ng, xác nh các u tiên, giám sát vi c th c hi n, Tu theo c i m c a t ng a ph ng, tu t ng i t ng và trình c a ng i dân, c n v n d ng các công c cho phù h p. s d ng t t công c k thu t, tránh m t nhi u th i gian trong quá trình i u tra, thu th p thông tin, ng i i u hành/ng i thu th p thông tin nên chu n b tr c m t s v t li u, dùng nh : m t s kí hi u n 56 | MODULE GDTX 6
- gi n, các hình v minh ho (c 8cm × 12cm); gi y, bút d nhi u màu, th c k , bút chì, h , b ng dính Ví d m t s kí hi u v công vi c c a ph n /tr em gái: Lấy nước Quét nhà Ví d v m t s hình v n gi n: Ngôi nhà Đàn bà Có thể ăn được Rau, khoai lang, đỗ, lạc Rượu Quần áo PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 57
- Ví d m t s b nh th ng g p: Sốt rét Tiêu chảy Đau đầu M t s kí hi u v cây tr ng, v t nuôi, hoa qu : 58 | MODULE GDTX 6
- 2.2.1. Xây dựng bản đồ — M c ích, ý ngh a: B n là m t lo i mô hình n gi n, trình bày v trí c a các h gia ình, các thôn, ng giao thông, c s y t , tr ng h c, sông, su i, ru ng, v n, i núi, nh ng gia ình có ng i mù ch , có tr th t h c, b h c , ng i dân quan sát và th o lu n, t nói lên ý ki n liên quan n tình hình th c tr ng v n c a a ph ng. — Các b c ti n hành (ví d v b n thôn b n) + B c 1: Gi i thích cho rõ n i dung b n c n ph i v . Chu n b m t s v t li u: bút d , gi y A0, các lo i lá cây, h t , s i, và th ng nh t v t li u nào th hi n cái gì. + B c 2: Yêu c u ng i theo hình bán nguy t/n a vòng tròn. H ng d n v các ng chính trong làng, các con sông (n u có), sau ó ch ra các v trí c a các gia ình và v hình ngôi nhà. + B c 3: Sau khi ã th ng nh t, ng viên m i ng i suy ngh và t s h t t ng ng v i s ng i trong gia ình ang tu i i h c THCS, s ng i ã b h c, + B c 4: T ch c th o lu n v các v n a ph ng, th c tr ng, nguyên nhân, các gi i pháp. Ví d v m t b n : PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 59
- Các kí hiệu trên bản đồ 2.1.2. Xây dựng sơ đồ hình cây — M c ích, ý ngh a: S hình cây (còn có th g i là bi u hình cây) có th chia thành các ph n: B ph n r mô t các nguyên nhân c a v n , thân cây mô t v n và cành cây li t kê các h u qu c a v n . S hình cây có th dùng th o lu n r t nhi u v n khác nhau nh : tìm nguyên nhân và h u qu các v n c a a ph ng: nguyên nhân và h u qu c a vi c b h c, nguyên nhân và h u qu c a ói nghèo, nguyên nhân và h u qu c a ô nhi m môi tr ng, — Các b c v s hình cây: Ví d v thu, chi trong gia ình: 60 | MODULE GDTX 6
- Rượu Chi phí y tế + B c 1: Nêu v n c n th o lu n (thu, chi trong gia ình). ng viên m i ng i th o lu n, li t kê các kho n thu và các kho n c n ph i chi trong gia ình. Ch ng h n các kho n thu nh p chính trong gia ình t gieo tr ng, t ch n nuôi, t làm ngh th công, t buôn bán nh Các kho n chi chính nh mua l ng th c, qu n áo, u t vào s n xu t (gi ng, phân bón, thu c tr sâu ), chi cho h c hành c a con cái + B c 2: Gi i thích cách v và yêu c u bà con t xây d ng s hình cây c a v n v a th o lu n. Ng i thu th p thông tin có th g i ý: Chúng ta s b t u t vi c tr ng m t cái cây. R cây th hi n các ngu n thu nh p khác nhau, còn các cành cây th hi n các kho n ph i chi. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 61
- + B c 3: Yêu c u bà con ng i theo hình bán nguy t/n a vòng tròn tr c khu v c t s p v . H ng d n bà con v hình cây có các r d i và có các cành trên. M i r cây là m t ngu n thu, m i cành cây là m t kho n c n chi. + B c 4: G i ý bà con dùng kí hi u ho c vi t t ng kho n chi vào t ng cành cây, t ng kho n thu vào t ng r cây. N u bà con ch a bi t ch thì ng i thu th p thông tin có th ghi h . + B c 5: T ch c th o lu n v v n và xây d ng k ho ch hành ng. — Ví d v s cây nhân qu : + B c 1: Nêu v n c n th o lu n. ng viên bà con th o lu n v các nguyên nhân, h u qu c a v n . + B c 2: Gi i thích cách v (có th dùng kí hi u ho c c ng có th dùng l i th hi n) và yêu c u bà con t xây d ng s hình cây c a v n v a th o lu n. + B c 3: Yêu c u bà con ng i theo hình bán nguy t/n a vòng tròn. H ng d n bà con v hình cây có các r d i và có các cành trên. M i r cây là m t nguyên nhân, m i cành cây là m t h u qu . + B c 4: G i ý bà con dùng kí hi u ho c vi t t ng h u qu vào t ng cành cây, t ng nguyên nhân vào t ng r cây. + B c 5: T ch c th o lu n v v n và xây d ng k ho ch hành ng. 2.1.3. Xây dựng lịch — M c ích, ý ngh a: L ch c s d ng trong thu th p thông tin phân tích, ch rõ các ho t ng chính, các s ki n, các d ch b nh, th i v , thay i th i ti t di n ra theo th i gian, trong m t ngày, m t n m d i d ng bi u c th hi n trên gi y. L ch có th c s d ng tóm l c các s vi c, s ki n trong c ng ng, ch rõ các ho t ng chính, các d ch b nh, th i v , thay i th i ti t di n ra theo th i gian, trong m t ngày, m t n m Công c l ch giúp cho vi c xác nh các tháng c n t p trung s c lao ng, các tháng d x y ra d ch b nh cho ng i ho c th i gian c n phòng tránh d ch b nh cho cây tr ng, v t nuôi t ó xây d ng c k ho ch hành ng. — Các b c xây d ng l ch: + B c 1: T ch c cho ng i h c th o lu n quan ni m v các công vi c (ví d nh ng công vi c làm ra l ng th c, t o ra thu nh p hay b t kì ho t ng nào mà òi h i có s n l c). 62 | MODULE GDTX 6
- + B c 2: Yêu c u ng i h c ng i theo hình bán nguy t/n a vòng tròn và h ng d n, ng viên ng i h c cùng tham gia. M i nhóm s t xây d ng l ch công vi c cho nhóm mình trên gi y A0. H ng d n ng i h c k b ng g m 12 c t d c là 12 tháng. Hàng ngang li t kê các công vi c mà h th ng làm trong n m. t o h ng thú, ng i h c có th s d ng các kí hi u bi u th cho các công vi c. + B c 3: Nêu v n cho ng i h c tìm hi u s thay i v kh i l ng công vi c c a nam và n trong n m. Ng i i u hành có th g i ý ng i h c t li t kê các lo i công vi c mà nam/tr em trai làm và công vi c mà n / tr em gái làm. Ví d v l ch lao ng c a ph n : Làm đất Quét nhà PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 63
- 2.1.4. Xếp loại — M c ích, ý ngh a: K thu t x p lo i giúp xác nh c các v n u tiên, các khó kh n/c n tr i v i c ng ng, gia ình, b n thân h c sinh nam, n i v i h c t p. — Có r t nhi u cách x p lo i khác nhau nh : x p lo i theo th t u tiên, x p lo i theo c p ôi; x p lo i tr c ti p. • X p lo i theo u tiên: Cho phép xác nh các v n quan tr ng nh t thông qua vi c ánh giá c a t ng ng i, sau ó tính t ng s i m và x p lo i. Ví d v cách x p lo i các khó kh n trong h c t p: Các b c ti n hành nh sau: + B c 1: Th o lu n v m t s khó kh n, c n tr trong vi c h c t p c a ng i h c, c bi t là ng i h c n . Ch ng h n nh khó kh n v sách giáo khoa, v ng n tr ng xa, thi u ti n, thi u nhân l c lao ng khi cho con gái i h c + B c 2: H ng d n ng i h c k b ng trên m t t, trong ó hàng ngang li t kê các khó kh n, c n tr ; hàng d c là ánh giá c a t ng ng i A, B, C, D, E, F + B c 3: ngh t ng ng i ánh giá t ng v n khó kh n, c n tr theo th t t 1 — ít khó kh n nh t n 5 — khó kh n nh t. Ví d : B n “A” cho r ng thi u ti n là khó kh n, c n tr nh t, ti p ó là ng n tr ng xa, th ba là s b b t n t t i tr ng, th t là thi u sách v và cu i cùng m i là thi u lao ng t i nhà. Còn b n “C” thì l i cho r ng ng i h c xa là khó kh n nh t, thi u ti n là khó kh n th ba. C nh v y l n l t m i ng i u cho i m vào các ô theo ánh giá c a mình. + B c 4: ngh ng i h c c ng s i m trong t ng ô, ghi l i các k t qu nh b ng sau. Sau ó yêu c u ng i h c tính t ng i m cho m i lo i khó kh n, c n tr và x p lo i th t u tiên. Khó kh n, c n tr nào nhi u i m nh t s là khó kh n nh t. Ví d : B ng ánh giá các khó kh n trong vi c cho con gái i h c t i a ph ng 64 | MODULE GDTX 6
- Ng i tr l i T ng s X p lo i Khó kh n i m A B C D E F Nhà nghèo 5 5 3 5 4 5 27 1 ng xa 4 3 5 4 5 4 25 2 Thi u ng i giúp gia ình 3 4 4 1 3 3 18 3 Thi u sách v 2 1 2 2 2 2 11 4 B b t n t t i tr ng 1 2 1 3 1 1 9 5 5 = r t khó kh n, c n tr 1= ít khó kh n, c n tr nh t + B c 5: T ch c cho ng i h c th o lu n, phân tích v các khó kh n, c n tr và cách kh c ph c. • X p lo i tr c ti p theo tiêu chí: Là cách s p x p các s v t, hi n t ng/ v n không ph i m t cách chung chung, c m tính, mà theo m t s tiêu chí nh t nh. Cách s p x p này s giúp ng i h c th o lu n, ánh giá, s p x p các lo i v n theo t ng tiêu chí, sau ó t ng h p l i r i m i x p lo i chung. Ví d : h c h t l p 6, n u theo tiêu chí l y ch ng thì x p th 1, nh ng n u theo tiêu chí ki m c vi c làm nhi u ti n thì l i x p th 4. Cách này giúp ng i thu th p thông tin và c ng i h c hi u lí do s p x p u tiên cho các vi c h c t p c a mình. Các b c ti n hành nh sau: + B c 1: ngh ng i h c nêu các trình h c v n mà b n thân mình mu n THCS (ví d : h c h t l p 6, h c h t l p 8, t t nghi p THCS, b h c ) và th o lu n m t s tiêu chí quan tr ng ánh giá (ví d : l y ch ng, ki m vi c làm, h c lên i h c, ) + B c 2: H ng d n ng i h c k b ng gi y A0, trong ó hàng ngang là các trình ã li t kê, hàng d c là các tiêu chí ánh giá, có th dùng kí hi u ho c ch vi t. + B c 3: ng viên ng i h c suy ngh , th o lu n và l n l t ánh giá các lo i trình h c v n ã nêu theo tiêu chí 1 n 4 (1 — ít quan tr ng nh t và 4 — quan tr ng nh t). PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 65
- Khi ã ánh giá xong theo tiêu chí 1, ti p t c ánh giá, x p lo i theo tiêu chí 2, 3, 4 cho n h t. Tính t ng s i m cho t ng lo i trình h c v n theo t t c các tiêu chí. + B c 4: V l i b ng trên gi y và ghi s i m vào ô t ng ng, tính t ng i m theo c t d c và x p lo i (Tiêu chí có i m cao nh t x p lo i A, tiêu chí có i m th p nh t x p lo i D). + B c 5: Cu i cùng ki m ch ng b ng cách h i: “N u ch c ch n m t lo i trình h c v n thì ch n lo i nào? Vì sao?". Ví d v l a ch n trình h c v n cho con gái: H c h t H c h t H c h t T t nghi p Tiêu chí l p 6 l p 7 l p 8 THCS L y ch ng 4 3 2 1 Ki m vi c làm nhi u ti n 1 2 3 4 c m i ng i v n 1 2 3 4 Ch m sóc ch ng con 1 2 3 4 Có ki n th c 1 2 3 4 Th i gian h c ít 4 3 2 1 Th i gian h c nhi u 1 2 3 4 Làm lãnh o thôn b n 1 2 3 4 D m c các t n n xã h i 4 3 2 1 T ng s i m 18 21 24 27 X p h ng D C B A 2.1.5. Phương pháp vẽ tranh — M c ích ý ngh a: Ph ng pháp v tranh r t h u d ng nh m m c ích tìm hi u thái , cách nhìn nh n v m t v n c a ng i h c. — Các b c ti n hành: + B c 1: T o c m h ng v tranh. t o c m h ng v tranh, ng i i u hành có th ch c n nói m t câu v a t o c m h ng v a là t yêu c u v i ng i h c. Ví d : 66 | MODULE GDTX 6
- “Bây gi chúng ta s th hi n nh ng suy ngh c a mình v v n “tình hình ô nhi m môi tr ng c a c ng ng ” b ng hình v . Ng i h c hãy dùng nh ng bút màu này th hi n suy ngh , mong mu n c a mình v vi c h c t p lên t gi y.” Có th t o h ng thú cho ng i h c b ng cách phát gi y và sáp v , sau ó m i nói nh ng l i yêu c u g i ý trên. + B c 2: V tranh v hi n tr ng. Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin m i ng i h c tìm ch ng i tho i mái, d ch u, thu n l i v /sáng tác. Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin không nên can thi p vào quá trình v c a ng i h c tr khi h có nhu c u/câu h i. Hãy cho ng i h c sáng t o nên tranh c a mình (có th v tranh theo nhóm). + B c 3: Phân tích tranh v hi n tr ng. Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin ngh m t ho c hai nhóm ng i h c k v tranh c a mình: H ã v v i u gì? Hình v ó có ý ngh a gì? H mong mu n th hi n nh ng c m xúc, suy ngh , quan i m gì v v n ang bàn lu n? Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin g i ý cho nh ng ng i h c khác cùng tranh lu n và có th h i thêm v các chi ti t trong tranh, có th óng góp nh ng ý ngh , phát hi n và c m xúc c a mình v b c tranh c a nhóm ã trình bày. + B c 4: V tranh v t ng lai mong mu n. Trong b c này ng i h c s v b c tranh th hi n hình nh t ng lai t t p c a mình mà các em mong mu n. Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin c n có h ng d n chuy n h ng thú c a ng i h c t phân tích hi n tr ng sang hình nh t t p trong t ng lai khi v n khó kh n hi n t i ã c gi i quy t. C n dành th i gian ng i h c t ng t ng và v . Khuy n khích ng i h c di n t nh ng suy ngh c a b n thân. + B c 5: Phân tích tranh v t ng lai mong mu n. Trong b c này ng i h c trình bày nh ng ý t ng, mong mu n c a mình v hình nh t ng lai t t p. Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin khuy n khích nh ng suy ngh và c m xúc c a ng i h c b ng cách khen ng i nh ng ý t ng hay, táo b o, m i m , khác l . PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 67
- + B c 6: Phân tích nh ng i m khác bi t c n phát tri n. Trong b c này, ng i h c so sánh hai b c tranh ã v (tranh v hi n tr ng và tranh v t ng lai mong mu n), tìm ra nh ng b c phát tri n h n trong b c tranh t ng lai. 2.1.6. Sơ đồ Venn — M c ích ý ngh a: S Venn giúp ng i thu th p thông tin: + Tìm hi u m i quan h gi a các c quan, t ch c, cá nhân trong m t ho t ng ho c s vi c c th liên quan n tình hình a ph ng. + Xác nh t m quan tr ng c a t ng c quan/t ch c/cá nhân. + Tìm hi u quá trình và vai trò ra quy t nh c a các c quan/t ch c/ cá nhân. — Các b c ti n hành: Ví d v xây d ng s Venn tìm hi u các t ch c có tác ng n vi c ng n ng a hi n t ng t o hôn/b h c trong thôn/b n: + B c 1: T ch c cho ng i h c th o lu n, li t kê tên các t ch c có trong ho c ngoài thôn/b n mà có tác ng n vi c ng n ng a hi n t ng t o hôn/b h c trong thôn/b n mình. + B c 2: ngh ng i h c ng i theo hình n a vòng tròn tr c khu v c t s p v và h ng d n, ng viên m i ng i cùng tham gia. Yêu c u ng i h c cùng v m t vòng tròn l n t ng tr ng cho thôn/b n mình, sau ó quy c v m i vòng nh h n là m t t ch c. + B c 3: Yêu c u ng i h c v các hình tròn th hi n các t ch c c li t kê trên. T ch c nào có tác ng nhi u n ng n ng a hi n t ng t o hôn/b h c thì v vòng tròn to, g n v i vòng tròn thôn/b n h n và ng c l i. Gi a các t ch c này, t ch c nào có nhi u m i quan h v i nhau h n thì c ng g n nhau h n. Các vòng tròn có th v ch ng lên nhau th hi n m i quan h t ng quan g n g i v i nhau. Có th v ho c c t hình tròn có kích c ho c tô màu s c khác nhau dán ho c v vào ch t ng ng. M t s g i ý th o lu n: • c i m riêng c a m i t ch c trong thôn/b n? • Các t ch c trong thôn/b n ho t ng có hi u qu và t t i v i ng n ng a hi n t ng t o hôn/b h c không? 68 | MODULE GDTX 6
- • T ch c nào ngoài thôn/b n ã h tr nhi u nh t cho vi c ng n ng a hi n t ng t o hôn/b h c thôn? Ho t ng có hi u qu nh t c a t ch c ó là gì? • Làm th nào t ng c ng hi u qu ho t ng ng n ng a hi n t ng t o hôn/b h c c a các t ch c trong và ngoài thôn/b n? • Có c n ph i thành l p thêm m t t ch c nào m i trong thôn/b n không? N u có thì c n ph i làm gì? Bệnh viện huyện Tr ạm Hội Công y tế xã Phụ nữ an Ban lãnh đạo Qu ỹ tín thôn dụng Y t ế Đoàn thôn Thanh niên UBND xã Trư ờng Hội C ựu Lớp THCS chiến Tư phổ binh pháp cập Phòng giáo dục Nhà tr ẻ Trư ờng mẫu tiểu giáo học 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu h i 1: B n hãy nêu các b c xây d ng b n . Câu h i 2: B n hãy nêu các b c xây d ng s hình cây. Câu h i 3: B n hãy nêu các b c xây d ng l ch. Câu h i 4: B n hãy nêu các b c s p x p th t u tiên. 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 69
- Hoạt động 3: Tìm hiểu về các kĩ năng của giáo viên/hướng dẫn viên trong việc điều tra, thu thập thông tin 1. MỤC TIÊU Sau ho t ng này, giáo viên GDTX n m c nh ng k n ng c b n trong vi c i u tra, thu th p thông tin v các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Kĩ năng giao tiếp truy n thông có hi u qu , k n ng u tiên và quan tr ng nh t là k n ng giao ti p. Giao ti p là quá trình ti p xúc trao i nh ng thông tin, suy ngh , tình c m gi a con ng i v i con ng i. Giao ti p là m t d ng ho t ng c b n và quan tr ng c a con ng i. K n ng giao ti p giúp cho các m i quan h gi a ng i v i ng i tr nên t t p, g n g i h n. quá trình giao ti p có hi u qu , m i ng i c n: — Tôn tr ng nhu c u c a i t ng khi giao ti p. — T t mình vào a v c a ng i khác. — Ch m chú l ng nghe khi i tho i. — L a ch n cách nói sao cho phù h p v i ng i nghe. — K t h p gi a l i nói v i c ch , i u b , ánh m t, nét m t, t o ra s h p d n i v i ng i khác khi giao ti p. — Chân thành, c u th , luôn tìm ra nh ng i m t t, i m m nh c a ng i khác h c t p. — Luôn vui v , hoà nhã khi giao ti p. — giao ti p có hi u qu , m i ng i c n ph i bi t l ng nghe, bi t c m thông. Trong cu c s ng, có th giao ti p b ng l i nói và có th giao ti p không b ng l i nói, trong ó k n ng giao ti p không l i (k n ng l ng nghe ) gi vai trò r t quan tr ng trong giao ti p. Bi t l ng nghe th hi n s tôn tr ng, s c m thông, chia s i v i ng i i tho i. Bi t l ng nghe khuy n khích ng i i tho i c i m h n, mu n ti p t c trao i, chia s thông tin và nh ng suy ngh c a mình. Khi l ng nghe c n chú ý: — Im l ng, t o i u ki n cho ng i nói c m th y tho i mái. 70 | MODULE GDTX 6
- — Th hi n s ng c m, ch m chú l ng nghe b ng cách: nhìn ch m chú, nghiêng u, g t u, m m c i, t câu h i — Ki m ch nh ng bi u hi n tiêu c c (nh s t ru t, không chú ý vào câu chuy n, nhìn i ch khác, ); không ng t l i, ng i nói bày t suy ngh , c m t ng c a mình. Trong tr ng h p bu c ph i ng t l i thì ph i xin l i và h n s ti p t c nói chuy n vào m t d p khác. — 2.2. Kĩ năng đặt câu hỏi có th tìm hi u và thu th p c nhi u thông tin v i t ng c n truy n thông, ng i t v n c n bi t t câu h i. Câu h i ph i rõ ràng, d hi u, ph i có tính ch t d n d t, g i ý. Nên c g ng t câu h i m vì s thu c nhi u thông tin h n và câu chuy n s di n ra t nhiên h n, thân m t h n Câu h i m th ng b t u b ng các t “T i sao?”, “Nh th nào?” Còn câu h i óng th ng là nh ng câu h i th ng nh n c câu tr l i “Có” ho c “Không” ho c “Vâng”, “R i” “Ch a” Ví d : “Ch có cho con gái ch i h c không?” r t khác so v i câu h i: “Ý ki n c a ch nh th nào khi cho con gái i h c?! * M c ích c a vi c t câu h i: — Hi u i t ng, hi u quan ni m, suy ngh và kinh nghi m c a h . — ng viên i t ng chia s kinh nghi m. — Tìm hi u, ánh giá xem i t ng có nh ng suy ngh , hi u bi t nh th nào v bình ng gi i. — Thu hút s chú ý c a i t ng. — ng viên, khuy n khích i t ng nói ra nh ng suy ngh c a mình. * Các lo i câu h i: — D a vào câu tr l i, có 2 lo i câu h i: Câu h i óng và câu h i m . + Câu h i óng th ng là nh ng câu h i có câu tr l i “Có” ho c “Không”, ho c “Vâng”, “R i” “Ch a” + Câu h i m th ng b t u b ng các t “T i sao?”, “Nh th nào?”, “Gì?” “Khi nào?”, "Nào?” v.v So v i câu h i m , câu h i óng cho câu tr l i nhanh nh ng không cung c p nhi u thông tin nh câu h i m . Câu h i óng c s d ng khi ng i tr l i c n a ra quy t nh c a mình. Câu h i m c s d ng khi c n trao i thông tin gi a ng i h i và ng i tr l i. C ng có th có câu h i k t h p c câu h i óng và câu h i m . PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 71
- — D a vào n i dung, có th có: + Câu h i v n i dung; + Câu h i liên h th c t ; + Câu h i v c m ngh . — D a vào m c nh n th c, có th có: + Câu h i tìm hi u và khám phá; + Câu h i gi i quy t v n ; + Câu h i hành ng; + Câu h i tìm hi u sâu. — D a vào m c ích, có th có câu h i ki m tra, ánh giá, d n d t g i ý. * Yêu c u chung khi t câu h i: — Ph i n gi n, c th , d hi u, m c ích h i ph i rõ ràng. — Câu h i ph i ng n g n, tránh nh ng câu h i dài v i quá nhi u gi i thích. — Ph i phù h p v i c i m l a tu i, trình nh n th c, hi u bi t và kinh nghi m s ng c a i t ng c h i. — Ph i phù h p v i n i dung ch , v i th c t c a i t ng. — Ph i mang tính g i ý, kích thích t duy, suy ngh c a i t ng. 2.3. Kĩ năng lắng nghe — Bi t l ng nghe là m t trong nh ng k n ng quan tr ng c a ng i i thu th p thông tin. — Bi t l ng nghe là t ra tôn tr ng, quan tâm t i ng i nói. Bi t l ng nghe s khuy n khích ng i nói m nh d n phát bi u, trao i, chia s , nói ra suy ngh , kinh nghi m c a mình. — “L ng nghe” giúp hi u c nh ng suy ngh , kinh nghi m và hi u bi t ã có c a ng i nói, t ó có th giúp h i u ch nh, b sung nh ng quan ni m, hi u bi t ch a chính xác ho c còn sai l m tr c ây c a mình. * N i dung: — L ng nghe cá i u: l ng nghe suy ngh , quan i m, ý ki n, kinh nghi m, thông tin, — L ng nghe trá i tim: l ng nghe tì nh c m, c m xú c, tr ng thá i, kinh nghi m, — L ng nghe ôi chân: l ng nghe ng c , ý chí, ng l c, lí do, * Bi u hi n: L ng nghe là ch ng ch không ph i th ng. L ng nghe không th th c hi n c cùng v i ho t ng khác. Không th v a l ng 72 | MODULE GDTX 6
- nghe v a suy ngh vi c khá c, c ng nh không th v a l ng nghe v a nó i. M t ng i l ng nghe ng i khác nói th ng có bi u hi n và hành ng sau: — Dáng i u, v m t, ánh m t, hành ng T th : Th ng u, h i d n ng i v phía ng i ang nói. M t: Ch m chú nhìn vào ng i nói. Kho ng cách: Không ng quá xa ng i ang nói. Thái : T t n, không v i vã. — Gi yên l ng: c n gi yên l ng, không nói chuy n trong khi ang nghe i t ng nói nghe cho th u ý ki n, tình c m, ng c c a i t ng. — S d ng nh ng l i m n gi n, mang tính khích l th hi n mình mu n nghe nói, nh các t “th à”, “r i sao n a”, “tôi hi u”, “hay quá” — Nh c l i quan i m, suy ngh c a ng i nói, không dùng t có tính ch t áp t và t ra ng tình, ng h — ôi khi tóm t t l i nh ng i u v a nghe cho ng i nói th y mình ang chú ý l ng nghe và xác nh nh ng n i dung/thông tin nghe c ho c hi u úng nh ng gì ng i nói mu n chuy n t i ho c giúp h bình t nh trình bày ý ki n c a mình. Ví d : tôi nói l i xem có ph i ây là nh ng i u anh/ ch v a nói không nhé! Anh/ch v a nói th này úng không? — Tránh s phân tán: Không nên gõ bàn, nhìn vào ng h ho c s p x p gi y t , s i m vì nh v y s t o cho ng i nói c m giác tình nguy n viên không th c s l ng nghe h nói. * Chú ý: — Hãy ki m ch , không tranh l i ng i nói. — Th hi n r ng b n mu n nghe và ang nghe. — Th hi n s ng c m và tôn tr ng. — Không t ra nôn nóng. — Không áp t suy ngh c a mình. — Khuy n khích ng i khác nói nhi u b ng cách a ra các câu h i g i ý. * Khi l ng nghe, không nên: — L ãng, nhìn i ch khác, coi th ng câu chuy n c a ng i nói. — C t ngang l i ng i nói, ho c gi c h k t thúc ý ki n. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 73
- — Nói tranh ph n còn l i trong câu khi ng i nói (có th ) ang tìm cách di n t — Phá n xé t, a ra nh n xé t, cã i l i, tranh lu n khi ch a nghe h t câu chuy n. — a ra nh ng l i khuyên khi ng i nó i không yêu c u. — c m xú c c a ng i nó i tá c ng quá m nh n tì nh c m c a mì nh, ᅳ Áp t suy ngh , kinh nghi m và ni m tin c a mì nh. — Nghe i khái, b qua các chi ti t c th , ch nh các ý chính. 2.4. Kĩ năng tổ chức thảo luận nhóm K n ng th o lu n nhóm c s d ng khi c n t v n cho m t nhóm ông. Th o lu n nhóm có kh n ng thu hút s tham gia c a t t c m i ng i, t o i u ki n cho t t c m i ng i c phát bi u, c chia s kinh nghi m, suy ngh c a mình. * M t cu c th o lu n nhóm t t là: — M i ng i u tham gia. — M i ng i chia s kinh nghi m v i nhau (ch không ph i ch v i ng i h ng d n). — Không khí vui v , nh nhàng, tho i mái. — Không ai l n át ai. — Không có s ch trích hay tra xét các ý ki n c a nhau. — M i ng i có ý th c h c h i l n nhau. — Không l c . — Có k t lu n, tóm t t nh ng i u ã bàn b c. — Có ra k ho ch ti p theo. — * Yêu c u: — B o m t t c m i ng i u tham gia, u c phát bi u, th o lu n, không tr m t ai. Tránh tình tr ng ch m t s ng i phát bi u. — B o m các ý ki n u c chú ý l ng nghe và tôn tr ng. Tránh tình tr ng nhi u ng i nói cùng m t lúc, không ai nghe ai, tránh c t ngang l i, tránh thái phê phán, di u c t — B o m các ý ki n nêu ra u c c nhóm th ng nh t, ch p nh n. Không nên coi ý ki n c a m t ng i là ý ki n c a c nhóm. — B o m th o lu n i úng h ng, úng tr ng tâm. Tránh lan man, l c ch . 74 | MODULE GDTX 6
- — B o m không khí th o lu n vui v , nh nhàng, tho i mái. Tránh c ng th ng, mâu thu n không c n thi t. — B o m th i gian cho th o lu n nhóm. Tránh hình th c. — B o m cu i th o lu n c n có tóm t t, k t lu n và xây d ng k ho ch ti p theo. * M t s cá ch chia nhó m: Có th chia nhó m theo nhi u cá ch khá c nhau tù y theo m c ích, yêu c u c a v n c n th o lu n. Có th chia nhó m th o lu n theo hai cá ch: — Chia nhó m theo ch nh: Có th chia nhó m theo gi i tí nh, theo vù ng mi n a lí , theo ngà nh ngh , theo s thí ch, theo tu i, theo chuyên môn, nghi p v , theo c i m ngo i hì nh, — Chia nhó m ng u nhiên: Có th chia nhó m ng i bên ph i, nhó m ng i bên trá i. Ho c chia nhó m thông d ng b ng cá ch l n l t m 1, 2, 3, 4; 1, 2, 3, 4 t t c nh ng ng i s 1 và o m t nhó m, s 2 và o m t nhó m, Cá ch chia nhó m nà y giú p cho m i ng i giao l u c nhi u h n, thông tin thu c không i di n cho vù ng mi n, gi i tí nh, * M t s cá ch bá o cá o k t qu th o lu n nhó m nh : — M t nhó m bá o cá o, cá c nhó m khá c nghe và b sung. — Cá c nhó m l n l t bá o cá o. — T t c cá c nhó m treo k t qu c a nhó m cá c nhó m khá c cù ng xem và tham kh o. — Qu bó ng tuy t: Các nhó m ng thà nh vò ng trò n. Tung qu bó ng t i b t kì m t ng i nà o và ng i ó i di n cho nhó m trì nh bà y k t qu th o lu n c a nhó m mì nh. C ti p t c nh th cho n khi t t c cá c nhó m hoà n thà nh ph n trì nh bà y c a nhó m mì nh. — Bá o cá o tó m t t: là cá ch t t c cá c nhó m l n l t bá o cá o nh ng ch bá o cá o tó m t t nh ng k t qu th o lu n c a nhó m mì nh. — Bi u di n k t qu : Các nhó m trì nh bà y k t qu c a mì nh d i d ng cá c ti u ph m, trò ch i, — Thi hù ng bi n: là cá ch t ch c bá o cá o k t qu th o lu n c a cá c nhó m d i d ng m t cu c thi hù ng bi n, ph i có m t ban giá m kh o ch m theo các tiêu chí nh t nh và các nhóm trình bày k t qu th o lu n c a nhóm mình d i d ng m t bài hùng bi n. — PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 75
- 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu h i 1: Vì sao giáo viên/h ng d n viên khi i u tra, thu th p thông tin v các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c c n ph i có các k n ng nh t nh? Câu h i 2: Trình bày m t cách khái quát các k n ng i u tra, thu th p thông tin v các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. K n ng nào là quan tr ng nh t? Vì sao? 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP Nội dung 3 NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH VÀ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC Hoạt động 1: Xem xét những đặc điểm chính của các phương pháp, kĩ thuật xác định các vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau ho t ng này, giáo viên GDTX s xác nh nh ng i m chính c a ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN — Ki m tra chéo thông tin nh tính b ng vi c thu th p thông tin qua các cách khác nhau và t các ngu n khác nhau. Vi c này giúp m b o tin c y c a d li u. — a d ng: Các ý ki n khác nhau nh m a ra các quan i m khác nhau trong quá trình ánh giá t i hi n tr ng. T ó có th a ra m t k t lu n toàn di n, sâu s c và th n tr ng. — S d ng các ph ng pháp và k thu t khác nhau phù h p v i các yêu c u c th c a nghiên c u. — Linh ho t: Các ph ng pháp và k thu t không ch thu th p s li u mà còn phân tích s li u có k t qu th c hi n các công vi c ti p theo. Vì v y, vi c thi t k c n cho phép s linh ho t và v n d ng. — S d ng các công c k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c th ng do ng i h c t th c hi n sau khi c ng i 76 | MODULE GDTX 6
- thu th p thông tin h ng d n. Ng i thu th p thông tin s d ng nh ng s n ph m ó làm kh i u cho quá trình th o lu n sâu. — C n thu th p quan i m c a các b ph n khác nhau c a ng i h c và c n tìm ki m quan i m c a nh ng ng i thi t thòi nh t, k c nh ng ng i nghèo, ng i tàn t t, ph n , ng i mù ch và nh ng ng i s ng vùng sâu vùng xa. Không nên d a toàn b vào thông tin do nh ng ng i có h c th c và nh ng ng i nói n ng l u loát cung c p. — C n tránh nh ng thông tin chi ti t không c n thi t và thu th p quá nhi u thông tin không th c s c n. C n ki m tra l i lo i thông tin c n thu th p và cách th c s d ng chúng. C n t t ra câu h i: C n lo i thông tin gì, làm gì và chính xác ra sao? — C n tránh làm cho nh ng công c k thu t quá gây n t ng hay thu n tuý ch là vi c thu th p các tin n không có c n c . C n xác nh và làm rõ các ngu n không chính xác. — C n t nh táo i v i nh ng gì c nói, nh ng gì không c nói; nh ng gì nhìn th y và không nhìn th y. — C n phân tích các thông tin thu th p c ngay t i hi n tr ng; ánh giá và phân tích các phát hi n quy t nh ph ng h ng ti p t c. — Ph ng pháp ti p c n t phê bình: c n phân tích các thiên ki n c a mình li u xem nó có nh h ng n cách hi u v n hay không. C ng c n tránh s d ng s phán xét c a mình v ng i khác. 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu h i 1: Nêu nh ng i m chính c a các ph ng pháp, k thu t xác nh các v n và nhu c u c a ng i h c. Câu h i 2: Làm rõ nh ng i u c n l u ý khi thu th p thông tin v các v n và nhu c u c a ng i h c. 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP Hoạt động 2: Nhận dạng điểm mạnh, điểm yếu của các phương pháp, kĩ thuật xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau ho t ng này giáo viên GDTX xác nh c nh ng i m m nh, i m y u c a các ph ng pháp, k thu t xác nh các v n và nhu c u c a ng i h c. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 77
- 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Điểm mạnh — a ra ý ki n c a i di n nhóm: Các thành viên trong nhóm tranh lu n, th o lu n và sau ó th ng nh t ý ki n. — S d ng ngu n l c a ph ng làm cho các thành viên c m th y tho i mái. — M i ng i thích ti n hành các công c k thu t, h xem chúng nh m t trò ch i. — M i ng i tr nên quan tâm và tích c c tham gia vào ho t ng, vì v y r t có th các ý ki n và quan i m ích th c c a h s c a ra. — Mang tính tham gia h n là m t cu c kh o sát. — Các k t qu thu c theo hình th c d hi u i v i ng i h c. 2.2. Điểm yếu — Khi s d ng các công c k thu t òi h i nhi u th i gian. N u vi c th o lu n kéo dài quá thì nh ng ng i tham d có th s không tr l i th t tránh thêm câu h i và thêm th i gian. — Ng i thu th p thông tin có th ch nói nh ng i u mà ng i h c thích nghe. các thu th p thông tin có hi u qu , c n có m i liên h th ng xuyên v i ng i h c. — Khó so sánh các k t qu t các nhóm khác nhau. — Có th không th c s tham gia và m c tham gia ph thu c vào k n ng c a h ng d n viên. 2.3. Một số hạn chế và nguy cơ — Gây ra mong i, nh ng can thi p không áp ng c nh ng nhu c u u tiên. — Mong mu n có c s li u nh l ng, th ng kê có tính tin c y. — Mong mu n có m t cách ti p c n g m m t b k ho ch hoàn ch nh. — Không phân bi t vi c s d ng các công c . — Chuy n nh ng phân tích bi u thành báo cáo chu n. — Cho r ng s k t thúc khi s , bi u ã c v . Th c t s n ph m v m i ch m ra v n th o lu n sâu v i các thành viên v các thông tin c th hi n trên s , bi u . S thành công c a cu c i u tra, xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c ph thu c vào ng i thu th p thông tin trong vi c khuy n khích thái , ý ki n và quan 78 | MODULE GDTX 6