Module Giáo dục thường xuyên 27: Một số kĩ năng cần thiết để tổ chức thực hiện chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kĩ năng, chuyển giao công nghệ - Phạm Xuân Luận

pdf 24 trang ngocly 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 27: Một số kĩ năng cần thiết để tổ chức thực hiện chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kĩ năng, chuyển giao công nghệ - Phạm Xuân Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_giao_duc_thuong_xuyen_27_mot_so_ki_nang_can_thiet_de.pdf

Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 27: Một số kĩ năng cần thiết để tổ chức thực hiện chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kĩ năng, chuyển giao công nghệ - Phạm Xuân Luận

  1. PHẠM XUÂN LUẬN MODULE gdtx 27 Mét sè kÜ n¨ng cÇn thiÕt ®Ó tæ chøc thùc hiÖn ch−¬ng tr×nh gi¸o dôc ®¸p øng yªu cÇu cña ng−êi häc, cËp nhËt kiÕn thøc, kÜ n¨ng, chuyÓn giao c«ng nghÖ MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 67
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Module này cung cp cho GV làm vic ti các c s giáo dc thng xuyên mt s k nng c bn ch o hot ng trung tâm hc tp cng ng nh: — K nng xác nh nhu cu, cách thc iu tra nhu cu ngi hc ti cng ng. — K nng biên son tài liu cho phù hp i tng vùng min. — Gii thiu mt s k nng dy hc ngi ln. — K nng t chc thc hin chng trình sao cho phù hp i tng vùng min. B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU 1. MỤC TIÊU CHUNG GV TTGDTX c cung cp k nng xác nh và iu tra nhu cu ngi hc ti cng ng, bit quy trình biên son tài liu, hc liu phù hp vi a phng, i tng ngi hc, ph bin c phng pháp dy hc ngi ln cho hng dn viên, báo cáo viên TTHTC. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ 2.1. Kiến thức Nêu c nhu cu hc tp là gì, c im ca nhu cu hc tp, vai trò ca tài liu hc tp và phng pháp dy hc ngi ln. 2.2. Kĩ năng — Bit t chc kho sát nhu cu hc tp ca ngi dân, xut ni dung, biên son tài liu; — Có k nng biên son tài liu phù hp vi yêu cu ca ngi hc và c im ca vùng min. — Bit la chn phng pháp, t chc thc hin chng trình sao cho phù hp i tng vùng min 2.3. Thái độ Trân trng ngi hc, cm thông vi iu kin và hoàn cnh sng ca tng i tng ngi hc. 68 | MODULE GDTX 27
  3. C. CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN NGUỒN — S tay phát trin TTHTC. — S tay nghip v qun lí và t chc hot ng TTHTC S GD&T Hoà Bình. Các hot ng ch yu: Hot ng 1: Tìm hiu v nhu cu hc tp và k nng kho sát iu tra nhu cu ngi hc trong cng ng. Hot ng 2: Tìm hiu mt s k nng biên son tài liu hc liu a phng. Hot ng 3: Tìm hiu mt s k nng dy hc ngi ln. Hot ng 4: La chn phng pháp, hình thc t chc thc hin Chng trình ti a phng? Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhu cầu học tập và kĩ năng khảo sát điều tra nhu cầu người học trong cộng đồng. 1.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG — Nm c c im và cách phân loi nhu cu hc tp. — Có c mt s k nng xác nh nhu cu hc tp. 1.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG — Tng cá nhân t xây dng và trình bày khái nim nhu cu hc tp. — Nêu c im nhu cu hc tp ca cng ng. — Nêu cách phân loi các nhu cu hc tp. * Bài tp 1. — Anh, ch hãy phân loi nhu cu hc tp. — T chn du hiu phân loi. — Cho bit ý kin v cách phân loi nhu cu sau: 1) Nhu cu do cá nhân và cng ng ý thc c. MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 69
  4. 2) Nhu cu do cá nhân và cng ng cha ý thc c. 3) Nhu cu do vn ng và tuyên truyn mà có. 4) Nhu cu do yêu cu ca c ch qun lí xã hi, ngh nghip t ra. ng ý Không ng ý Chnh sa — Tho lun chia s vai trò các loi thông tin trong vic xác nh nhu cu hc tp * Bài tp 2. 1) Thit k bng hi thu thp thông tin. 2) V bn thôn bn v cách b trí câu lc b cng ng có cùng s thích. 3) V s hình cây nhân qu dn n ói nghèo. Các nhóm trình bày ý kin tho lun và bài tp ca mình trc hi tho Th kí tng hp, GV tng kt b sung kt lun. ( Phiu 1) ĐÁNH GIÁ K nng tip cn cng ng ca HV thông qua vic gii quyt các bài tp hot ng có phù hp không? Hoạt động 2: Tìm hiểu một số kĩ năng cơ bản biên soạn tài liệu, học liệu địa phương. 2.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG — Ngi hc bit c cách biên son tài liu, hc liu a phng phù hp i tng, tháo g vn mà cng ng quan tâm. — Nm c k nng cn thit biên son tài liu, hc liu a phng phù hp i tng. 2.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG — Tng cá nhân thit k câu hi trc khi biên son tài liu, hc liu mi trên giy A4. 70 | MODULE GDTX 27
  5. — Các nhóm nêu quy trình biên son tài liu, hc liu mi: Sau ó trao i, tho lun. GV b sung bng cách trình chiu ni dung sau ây: a)Bit t vn — i tng s dng tài liu là ai? Vit v vn gì? Có bao nhiêu ngi cn kin thc ó? — Xác nh rõ mc tiêu. — Tr li câu hi: Biên son tài liu nhm mc ích gì? — Ni dung tài liu. — Tr li câu hi: Tài liu này vit v cái gì? — Cách biên son. — Tr li câu hi: Tài liu này vit bng cách nào? b)Bit quy trình biên son tài liu, hc liu mi Bc 1. La chn ch . Bc 2. Xác nh mc tiêu. Bc 3. La chn ni dung. Bc 4. La chn hình thc. Bc 5. Son tho ni dung và minh ho. Bc 6. Th nghim và xin ý kin chuyên gia thm nh. Bc 7. Sa cha và hoàn thin. c)Bit cách biên son các tài liu, hc liu dùng trong cng ng — Sách mng. — T ri. — Áp phích. Bài tp. Biên son t ri v hng dn quy trình chm sóc cây, con trong gia ình. ĐÁNH GIÁ Qua hot ng ánh giá kh nng sáng to ca HV có c phát huy không? MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 71
  6. Chn mt s ý sau hình thành và hoàn chnh khái nim nhu cu hc tp: — Nhu cu hc tp là s òi hi ca con ngi thích nghi, tho mãn cá nhân trong i sng xã hi và trong cng ng. — Nhu cu hc tp thuc phm trù nhn thc, chi phi mnh m n s hình thành phát trin nhân cách ca con ngi. Nhu cu và hot ng nhm thc hin nhu cu là ng lc quan trng tho mãn s mong mun ó. Nhu cu hc tp là khát vng ca con ngi vn lên tìm hiu, chinh phc t nhiên và xã hi. Nhu cu hc tp còn nhm mc ích thay i bn thân, ci thin iu kin, môi trng làm vic, tng thu nhp, xoá ói gim nghèo. Tho lun nhu cu hc tp có c im gì? * Nêu vài c im ca nhu cu hc tp: — Nhu cu hc tp không n nh. Nó thng thay i theo thi gian, không gian, iu kin và hoàn cnh sng. — Nhu cu hc tp ca mi cá nhân, cng ng có nét chung và khác nhau nht nh nào ó. * Xác nh nhu cu hc tp là iu kin bt buc vi GV, cán b qun lí c s giáo dc thng xuyên. — Xác nh nhu cu hc tp là quá trình thu thp, phân tích, lu d thông tin có h thng và mang tính cp nht nhm xác nh ai có nhu cu hc tp, hc v cái gì, ti sao? Làm th nào áp ng các nhu cu ó? — Mun xác nh nhu cu hc tp ca cng ng thì phi thu thp thông tin v tình hình hin ti ca cng ng, s thích, mong mun ca tng cá nhân trong cng ng. — Thông tin có vai trò nh dây ni ca ba thành t ch yu ca hot ng cng ng, to thành vòng tròn khép kín ó là nhu cu hc tp cng ng, ban qun lí TTHTC, n v và cá nhân áp ng c nhu cu hc tp ca cng ng. 72 | MODULE GDTX 27
  7. — Không có thông tin không th xác nh nhu cu hc tp, không th t chc hiu qu vic hc tp trong cng ng. * Các loi thông tin cn thit giúp cho vic xác nh nhu cu hc tp Sp xp theo mc cn thit ca các loi thông tin sau: — Thông tin cá nhân: Tui tác, trình vn hoá, trình ngh nghip, s thích cá nhân. — Thông tin iu kin, môi trng sng. — Thông tin v tình hình kinh t. — Thông tin v dân s, a lí, thi tit. — Thông tin v tình hình chính tr, xã hi. — Thông tin v phong tc tp quán, sinh hot ca cng ng. — Thông tin sc kho, dnh bnh. — Thông tin v truyn thông vn hoá ca cng ng. — Thông tin v s phát trin giáo dc a phng. * Nêu các bc tin hành xác nh nhu cu hc tp. Bc 1. Thu thp thông tin — Nghiên cu tài liu, s liu thng kê. — Phiu hi. — Phng vn. — Quan sát. — Tho lun và hp. Bc 2. Phân tích thông tin xác nh nhu cu — Mô t ni dung theo thông tin thu c. — V bn thôn bn. — Xây dng s hình cây. MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 73
  8. — Xây dng lch. — Xây dng ma trn. — Sp xp th t u tiên. — Xác nh nhu cu. Bc 3 . Lp k hoch gii quyt vn do nhu cu ca cá nhân và ca c cng ng t ra. * Tho lun GV TTGDTX có nhim v hng dn báo cáo viên TTHTC t biên son các loi tài liu nh th nào? Mi xã trong huyn có nhng vn , nhng nhu cu hc tp c thù riêng mà TTGDTX huyn không th áp ng c. Vì th, ngoài vic trc tip biên son tài liu cho các TTHTC, TTGDTX cn hng dn cho các TTHTC t biên son tài liu cho chính cng ng mình. Các tài liu do cng ng t biên son s phù hp hn. TTHTC có th t biên son tài liu, TTGDTX nên: — T chc tp hun nâng cao nng lc cho các cán b, GV/HDV ca TTHTC bit cách khai thác, la chn, chnh sa tài liu sn có a phng hoc bit cách t biên son tài liu mi cho cng ng ca mình (Tham kho Tài liu Hng dn biên son tài liu Trung tâm hc tp cng ng , do Vin Chin lc và Chng trình biên son, UNESCO Hà Ni tài tr). — T chc các tri biên son tài liu cho các TTHTC mà ngi biên son là các cán b, GV/HDV ca TTHTC. Ngoài ra, nên mi nhng ngh nhân, nhng ngi có kinh nghim cng ng, các cán b u ngành a phng, các cán b có nng lc ca các oàn th nh Hi Ph n, Hi Nông dân, oàn Thanh niên Cng sn H Chí Minh, Hi Khuyn hc, Hi Cu chin binh, Hi Ngi cao tui, Hi Làm vn Hoạt động 3: Tìm hiểu một số kĩ năng dạy học người lớn. 3.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG — Ngi hc có các k nng hng dn cho ngi ln hc tp. 74 | MODULE GDTX 27
  9. — Bit s dng k nng ó vào vic thc hin ni dung chng trình cho tng i tng c th. 3.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG — c phn III Hng dn thc hin chng trình GDTX áp ng nhu cu ngi hc, cp nht kin thc, k nng, chuyn giao công ngh. — Tho lun nhóm câu hi: Các k nng hng dn ngi ln hc gm k nng c th gì? Nêu ni dung c bn ca các k nng. — Các nhóm trình bày. — Ging viên b sung ni dung thiu và thng nht ý kin. Ni dung h tr hot ng: (1) K nng t câu hi a s nhng thông tin ca tài liu a ra di dng câu hi. Nu c thit k tt s giúp cho ngi hc tham gia hc tt hn. Qua câu hi, HV nhìn nhn vn toàn din, sâu sc và ch ng hn. * Mc ích t câu hi — Hiu ngi hc, hiu quan nim, suy ngh, nhu cu và kinh nghim ca h. — Hng dn gi ý, dn dt HV t duy phát hin vn , gii quyt vn . — ng viên HV chia s kinh nghim. — ánh giá mc tip thu bài hc, * Các loi câu hi: — Câu hi gi m (kích thích s so sánh, tìm kim, phát hin, liên tng, xâu chui các s kin, thông tin, ). — Câu hi óng (dành cho s tr li n có hoc không). * Yêu cu câu hi — Mc ích hi phi rõ ràng, n gin d hiu. MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 75
  10. — T ng phù hp i tng, phù hp ni dung bài hc và thc tin a phng. — Phi mang tính gi ý, kích thích suy ngh. (2) K nng lng nghe: — Mc ích lng nghe. — lng nghe có hiu qu cn chú ý gì? — Thái khi lng nghe. — Nhng iu nên tránh khi lng nghe. (3) K nng trình bày: Mc ích ca trình bày. Các bc ca bài trình bày (xác nh ch và i tng; xây dng, la chn thông tin, ni dung cn trình bày; xác nh thi gian, a im; phng tin dùng dy hc; các t nhc trình bày tránh sót, tránh quá thi gian). Yêu cu: mch lc, rõ ràng có trng tâm trng im, các vn bo m s lôgic. Mi vn khong 20 phút là tt nht. Nên có ba phn t vn , gii quyt vn và kt thúc vn . Cn kt hp ging nói vi c ch, iu b thu hút và lôi cun ngi nghe. Hoạt động 4: Lựa chọn các phương pháp, hình thức tổ chức thực hiện Chương trình GDTX tại địa phương. 4.1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG — Ngi hc nêu c mt s phng pháp và hình thc t chc thc hin chng trình ti TTHTC. — Xác nh c mc ích ca tng phng pháp, u im, các bc tin hành ca tng phng pháp. — Bit c mt s trò chi sinh hot tp th khi t chc các lp hc cng ng. 76 | MODULE GDTX 27
  11. 4.2. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG — Các nhóm tho lun nêu rõ mc ích, u im và các bc tin hành ca các phng pháp c bn sau: + Phng pháp cùng tham gia. + Phng pháp ng não. + Phng pháp tho lun nhóm. + Phng pháp tranh lun. + Phng pháp tri nghim. — Tho lun, xut thêm mt s phng pháp khi chuyn ti ni dung tài liu các chuyên ca chng trình. — Các nhóm trình bày, b sung, GV tng kt thng nht ý kin. * Bài tp hot ng — So sánh s khác nhau gia phng pháp dy hc ngi ln và hc sinh ph thông. — xut các bc t chc bui sinh hot ti câu lc b cng ng cùng s thích ti thôn/bn. ánh giá: S sáng to, kh nng iu hành bui tp hun trong trung tâm hc tp cng ng. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HV nhn xét v các bài tp hot ng c thit k trong module. ánh giá mc hiu các ni dung nêu trong module theo các mc: Rt tt Tt Khá Bình thng Cha t MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 77
  12. E. PHỤ LỤC HƯƠNG ƯỚC LÀNG, XÃ VỚI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Phần 1 NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ Ngi dân và cng ng óng vai trò rt quan trong trong bo v môi trng. T xa xa, nhiu cng ng Vit Nam ã quy nh nhng lut l cho riêng mình bo v môi trng. Nhng quy nh này rt quan trng bo v môi trng sng ca chính mi ngi dân trong cng ng hôm nay và cho con cháu ca h mai sau. I. VAI TRÒ CỦA HƯƠNG ƯỚC TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG 1. Hương ước là gì? Hng c là bn ghi chép các iu l liên quan n i sng ca cng ng dân c sinh sng trong làng. Các iu l này hình thành dn trong lch s, c iu chnh và b sung mi khi cn thit. Xa, các iu y quen gi là l làng. Hng c còn có cách gi ng ngha nh: hng biên, hng l, hi ình, hi c, Hng c có th xem là h thng lut tc tn ti song song vi pháp lut ca Nhà nc nhng không i lp vi lut pháp ca Nhà nc. Hng c cp ti nhng ni dung c th gn vi hoàn cnh phong tc, tp quán lâu i ca tng làng, là nhng ni dung mà các b lut ca Nhà nc khó cp n. Hng c c xây dng trên c s nhng mi quan h gia các thành viên ca cng ng làng, xã vi nhau, gia mi thành viên vi cng ng, gia các cng ng nh trong làng (phe, giáp, h, ) và làng. Hng c không ch ra các hình thc trng pht vi các vic làm trái mà còn ra nhng hình thc khen thng vic tt, có ích cho làng. Hng c phn ánh tâm lí ca dân làng, phn ánh mt phng din quan trng ca vn hoá làng. ó là các quan im ca dân làng v iu hay, l phi, iu d, iu trái, v cái úng — sai, áng trng — áng khinh. 78 | MODULE GDTX 27
  13. Sc mnh cng ch ca hng c da vào l thói, np sng quen thuc ca cng ng làng. ó là sc mnh có tính cht tâm lí nm sâu trong tim thc ca mi dân làng. Hng c va un ngi ta vào khuôn phép, và ng viên ngi ta hành ng, gn bó dân làng thành mt cng ng cht ch, ng thi iu tit các trách nhim và các quyn li ca mi thành viên trong làng. Do ó, hng c có ý ngha trong vic b sung cho lut pháp khi cn x lí nhng vn rt c th ny sinh t np sng c thù ca làng. Hng c không ch có ý ngha nh là mt th lut pháp mà còn có ý ngha nh là mt h thng tiêu chun o c. Vì vy, nó cha ng nhng giá tr vn hoá dân gian, hàm cha nhiu yu t tích cc. Song, hng c cng tn ti không ít các yu t tiêu cc (nh s li dng hng c hà hip dân ca cng hào, ác bá trong làng, ). Nh vy, hng c có vai trò quan trng i vi vic n nh np sng trong làng, sc mnh ca nó, mt phn da vào hình pht (cao nht là ui khi làng), mt phn da vào phn thng. Song sc mnh ln nht là bi d lun khen — chê ca dân làng. 2. Hương ước có vai trò gì trong bảo vệ môi trường? Ni dung ca các bn hng c thng gm 4 loi quy c là: — Nhng quy c v ch rung t. — Nhng quy c v vic khuyn nông, bo v sn xut, bo v môi trng. — Nhng quy c v t chc xã hi và trách nhim ca các chc dch trong làng. — Nhng quy c v vn hoá tinh thn và tín ngng. lôi cun mi ngi cùng tham gia gii quyt nhng vn môi trng chung ca làng xã, không gì bng hng c theo truyn thng a phng. Cng ging nh các hng c khác, Hng c bo v môi trng (gi tt là Hng c môi trng) do chính ngi dân là “tác gi”, ng thi là ngi thc hin và giám sát nhau thc hin. Trc ht, h phát hin và xác nh các vn môi trng ti a phng mình (có s óng góp ca MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 79
  14. các cán b chuyên môn), a ra phng hng gii quyt và vn bn hoá các yêu cu i vi mi ngi dân ca cng ng trong công tác v sinh và bo v môi trng. II. MỘT SỐ VÍ DỤ THỰC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HƯƠNG ƯỚC CỦA CỘNG ĐỒNG Nhiu cng ng Vit Nam ã xây dng và thc hin hng c bo v môi trng. Các cng ng u xut phát t c im cuc sng và phong tc ca mình xây dng hng c bo v môi trng. Có th nêu mt vài dn chng di ây: Mt t bn Hp Thành, huyn Tng Dng, Ngh An — ni có vn quc gia Pù Mát có quy nh: không bn vn, mang. Nu chúng mc by thì phi th ra. Xã Bo Hà, huyn Bo Yên, Lào Cai có tp quán: nu nhà nào bn c mt con nai, nhà ó ch c mt ùi, còn li tr cho cng ng, vì cng ng ã bo v rng và bo v nai. Nhng mi nm ch c sn bn 3 con nai. Khi con nai th ba ã b bn ri, c bn s làm l kt thúc mùa sn nai nm ó. Ai vi phm s b pht rt nng. Quy c bo v môi trng ca làng Chit Bi, xã Thu Tân, huyn Hng Thu, tnh Qung Tr có 4 chng. Trong ó, chng 2 quy nh các hành vi gm: (1) không phóng u, x rác và vt v thuc tr sâu ba bãi, hn ch s dng túi/bao ni lông; (2) các gia ình phi bo v ngun nc nh không vt xác ng vt vào ao, h, kênh mng; cm tm git ti ging nc công cng, gia ình nên có hm rút, mng thoát nc tránh dch bnh; (3) các h gia ình sn xut, buôn bán nên óng góp vt cht, công sc bo v môi trng ca làng; (4) trách nhim gia ình trong vic bo v các công trình công cng ca làng; (5) tham gia trng cây, hn nhau vào các ngày 30 và 14 âm lch hàng tháng; làng t chc làm v sinh ng làng xóm, tu sa ng, ao h, các gia ình phi c ngi tham gia. iu 80 ca lut tc Ê-ê vit rng: “àn ông thng t la ba bãi, àn bà thng t la by b, có nhng ngi t la mà làm nh k iên, k di. Cây le ang âm chi th mà h cht mt ngn, cây l ô 80 | MODULE GDTX 27
  15. ang âm chi th mà h cht mt t. Nu ngi ta bt c h em cho ngi tù trng nhà giàu thì chân h tt phi trói li ngay, tay ca h tt phi xing li ngay. C rng le b cháy khô, c rng l ô b cháy tri, hang th, hang chn u b thiêu tri tt c. Vì vy có chuyn nghiêm trng cn phi xét x h. Dân làng không c mang ci cháy d vào rng: Ai có con phi dy con, ai có cháu phi dy cháu, ko i hái ci mà không bit i, i sui ly nc mà không bit i. E rng h s t uc cm theo. E rng i ry lo vic nng ry mà không bit i, cm theo nhng u cây cháy d có th hu dit c rng, Cho nên bit c con àn bà y là ai, thng àn ông y là ai thì vic xét x phi i n bi thng nng”. Vi ngi Ê-ê, Gia-rai, bn nc hoc ngun nc c coi là hình nh tiêu biu ca buôn làng. Vic làm ô nhim ngun nc gây nên hu qu nghiêm trng, s b a xét x và chu nhng hình pht rt nng. Quan nim ca ng bào là ti mi bn nc chung ca làng, u có mt v thn c ng. Bn nc b u tp làm thn linh ni gin gây ra dch bnh trng pht dân làng. Bi th hàng nm dân làng phi làm l cúng bn nc. Trong bui l ó nghi thc quan trng nht là tt c mi ngi trong buôn làng tham gia quét dn bn nc, làm cho bn nc tr nên sch s. H tin rng làm nh vy, các v thn s hài lòng, giúp cho dân làng c kho mnh. Vic thuc cá (dùng các loi v cây, r cây có cht làm say cá, giã ra hoà xung sui, cá say ni lên mà bt), ã hu hoi môi trng sinh thái ca dòng sui, nên b cng ng nghiêm cm. “Mun n ch dùng ná mà bn, /Mun n cá dùng r mà vt, /Không thuc bng kuau rle, /Làm cht sch c tép c cua,/Buôn, làng có quyn khiu ni, /Ai thuc cá có ti vi làng, /Ti thuc cá không ai m ni”. Ngi M’ nông k Lk có ý thc bo v rng nghiêm khc. T ngàn xa, cng ng M’nông ã lu truyn các khon quy nh v ti làm cháy rng nh sau : “Chòi b cháy ch mt ngi bun, /Nhà b cháy c buôn phi bun, /Rng b cháy mi ngi u bun /Rng b cháy mà không dp tt, /Ngi ó s không có rng, /Ngi ó s không có t, /Làm nhà ng dùng cây na, /Làm chòi ng dùng cây na, /Làm ry không phát rng na, /Khi thiu ói ng ào c na, /Bo MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 81
  16. nó ct chòi trên mt trng, /Bo nó ct chòi trên ngôi sao, /Bo nó ta lúa trên tng mây!”. Trong lut tc ca ngi M’nông li có nhng iu khon liên quan n vic bo v ngun nc mt khía cnh khác. Ngun nc không ch liên quan n cung cp nc sinh hot cho con ngi mà còn cung cp cá, tôm, cua, c làm thc n cho buôn làng. Bà con dân tc k Lk có “Bài ca gi rng”: Rng ã có t thi bà. Núi ã có t thi ông Cây rng ã có t thi xa xa ca ông bà li Ông bà gi rng cho con cháu Ông bà gi t cho con cháu Ông bà gi nc cho con cháu Chim thú trong rng ta phi bo v Thy chim thú không c ui bt Thy chim thú không c ui bt, Bt con chn phi cha con m, Bt con chim không c bt con m, Bt con th không c bt con m Bt con ch phi cha con m, Bt con cá phi cha con m, Cht cây tre phi cha cây con, t t ong phi cha ong chúa, Rng, t, ngun nc không còn, Con ngi, muôn loài s không sng ni, Bo v cây rng là bo v buôn làng, Bo v cây rng là bo v ry nng, Bo v cây rng là bo v bn nc. 82 | MODULE GDTX 27
  17. III. XÂY DỰNG HƯƠNG ƯỚC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CỘNG ĐỒNG 1. Các điểm cơ bản trong hương ước Mi cng ng nên xut phát t c im ca mình xây dng hng c hoc quy c bo v môi trng ni cng ng sinh sng. Mi hng c có th bao gm 4 chng: — Chng 1: Quy nh chung, nói v trách nhim ca làng và dân làng i vi vic thi hành pháp lut nói chung và vic bo v môi trng. — Chng 2: Quy nh các hành vi không c làm bo v môi trng cng ng. — Chng 3: Nêu ra các quy nh v thng — pht trong bo v môi trng cng ng. — Chng 4: Quy nh các iu khon thi hành. 2. Các bước xây dựng hương ước bảo vệ môi trường tại cộng đồng Bc 1: Hp/Tho lun gia các trng thôn/lãnh o làng/xã Bui tho lun cp n: — Vai trò ca hng c trong bo v môi trng a phng. — Tham kho, tìm hiu mt s ví d v các hng c ca nhng a phng khác. Bc 2: Thu thp thông tin Ban lãnh o làng/xã cn lp mt nhóm khong 10 ngi. Nhim v ca các nhóm là thu thp ý kin ca ngi dân và xây dng d tho hng c trên c s các ý kin và u tiên ca làng/xã. Nhóm này nên có s lng bình ng nam n và c gng có s tham gia ca các thành viên i din cho các nhóm xã hi và tui khác nhau. Mi nhóm quyt nh s dng phng pháp nào thu thp ý kin. Di ây là mt s câu hi quan trng khi phân tích môi trng a phng: — Có nhng vn môi trng nào là chính? — Ai b nh hng bi nhng vn này? — Nguyên nhân chính ca nhng vn môi trng này là gì? — Ai chu trách nhim? MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 83
  18. — Vn có th c gii quyt nh th nào? — Cn có nhng hành ng nào gii quyt vn ? — Li ích ca vic thay i hành vi là gì? — Có nhng cn tr nào? Chi phí? Bc 3: T chc hp dân Khi ã có bn d tho hng c ln th nht, mi làng/xã cn t chc mt bui hp dân. Ti cuc hp này, có mi các h gia ình n tho lun và iu chnh d tho hng c nu cn. iu quan trng là thông tin rõ ràng cho mi ngi v lí do và li ích ca vic xây dng hng c. Nu có th, có th b phiu thông qua hng c ti cuc hp này. Nu nh có s bt ng hoc có nhiu ý kin v ni dung hng c, có th phi t chc mt bui hp th hai. Bc 4: Phê duyt hng c Các nhóm cn sa i d tho hng c theo nhng ý kin phn hi t bui hp dân. Sau ó, hng c có th c trình lên c quan có thm quyn (UBND huyn) phê duyt. C quan có liên quan s xem xét và ban hành quyt nh phê duyt hng c môi trng, phù hp vi quy nh ca pháp lut Vit Nam. Bc 5: L kí cam kt Ngay khi hng c c chính thc thông qua, cn t chc mt l kí cam kt ti các thôn/làng/xã. ây là mt s kin quan trng khi các h gia ình chính thc phê duyt và cam kt thc hin hng c. Mi h gia ình s nhn và kí vào mt bn sao ca hng c nh mt s cam kt chính thc. Bn sao cn c treo trong tng gia ình. Bc 6: Giám sát và ánh giá Mi làng/xã cn thành lp mt ban giám sát trin khai và tuân th hng c. Ban này có th xut mt s hot ng cn thit trong quá trình trin khai. 84 | MODULE GDTX 27
  19. Ban giám sát gm có lãnh o làng/xã và mt s ngi dân áng tin cy trong làng/xã. H có nhim v xây dng mt báo cáo ngn v vic trin khai hng c theo quý. H cng chu trách nhim ghi nhn nhng khiu ni và x pht các vi phm hng c. S tin pht s c a vào qu môi trng ca a phng. Hng c cng cn xác nh xem s tin ó s c s dng làm gì. Ví d, lp t thùng rác, nhà v sinh công cng hoc trng cây. Có th s dng nhng ch s sau ánh giá: — % s ngi bit v hng c. — % ngi có th nêu ít nht hai iu ca hng c. — % ngi cho rng bo v môi trng là quan trng. — % ngi ngh rng hng c có th góp phn bo v môi trng và ci thin môi trng sng. — % ngi ngh rng hng c ã có tác ng tích cc n làng/xã. Bc 7: Nâng cao nhn thc Toàn b quá trình tham gia xây dng hng c có mt chc nng nâng cao nhn thc quan trng. Tuy nhiên, vic có thêm các hot ng nâng cao nhn thc cng rt quan trng m bo rng cng ng có th bit và tuân th ni dung hng c. Tóm tt: — Hng c là bn ghi chép các iu l liên quan n i sng ca cng ng dân c sinh sng trong làng. Các iu l này hình thành dn trong lch s, c iu chnh và b sung mi khi cn thit. — Hng c không ch ra các hình thc trng pht vi các vic làm trái mà còn ra nhng hình thc khen thng vic tt, có ích cho làng. — lôi cun mi ngi cùng tham gia gii quyt nhng vn môi trng chung ca làng xã, không gì bng hng c theo truyn thng a phng. MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 85
  20. — Cng ging nh các hng c khác, hng c bo v môi trng (gi tt là hng c môi trng) do chính ngi dân là “tác gi”, ng thi là ngi thc hin và giám sát nhau thc hin. — mc nhóm nh ca các h gia ình (xóm, t, ) có th có các quy c bo v môi trng — Nhiu cng ng Vit Nam ã xây dng hng c bo v môi trng ni mình sinh sng. — Các cng ng (ni cha có) nên xây dng hng c, hoc các quy c bo v môi trng ca mình. — Quá trình xây dng hng c bo v môi trng cn có s tham gia ca mi ngi dân cng ng. Ngi dân cn kí cam kt, nghiêm túc thc hin, tham gia giám sát vic thc hin hng c bo v môi trng. Cn có thng pht nghiêm minh i vi vic thc hin hng c bo v môi trng ni sinh sng ca cng ng. Phần 2 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ I. MỤC TIÊU Sau khi hc chuyên , HV có th: — Nêu c vai trò ca hng c trong bo v môi trng a phng. — Nêu mt s ví d v bo v môi trng trong hng c a phng. — Bit cách xây dng hng c bo v môi trng a phng. — Thc hin hng c ca cng ng trong bo v môi trng a phng. — Không ng tình, phê phán nhng hành ng vi phm hng c ca cng ng trong bo v môi trng a phng. II. CHUẨN BỊ — Bng, phn. — Giy A0, bút d, bng dính hai mt. 86 | MODULE GDTX 27
  21. — Hng c (hoc mt s im c bn trong hng c), hoc quy c ca cng ng, xóm, t. — Mt s bài báo, bng hình (nu có) v phong tc bo v môi trng. — Bn phô tô “Ni dung cn ghi nh” phát cho hc viên. III. GỢI Ý TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG Nội dung 1 VAI TRÒ HƯƠNG ƯỚC TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG Hoạt động 1: Thảo luận toàn lớp xác định đặc điểm của hương ước — Nêu câu hi: + a phng mình có hng c không? + Nu có, hng c do ai xây dng? Hng c làm gì? * Lu ý: Nu cng ng cha có hng c, nên nêu mt s ví d v hng c hoc quy c ca các a phng khác. — So sánh hng c vi lut pháp? Tóm tt: — Hng c là bn ghi chép các iu l liên quan n i sng ca cng ng dân c sinh sng trong làng. — Hng c do ngi dân xây dng nên. — Ging nh lut pháp, hng c quy nh nhng vic cn làm và không c làm, quy nh thng và pht trong vic thc hin. Khác vi lut pháp, hng c có nhng quy nh c th hn, xut phát t c im cuc sng tng a phng. — Hng c có th c xây dng mc các quy c. ó là nhng quy nh gia mt nhóm dân c (t, xóm, ). MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 87
  22. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm xác định vai trò của hương ước đối với bảo vệ môi trường. — Phát cho mi HV mt bn hng c hoc quy c ca cng ng hoc trích dn mt s ví d trong tài liu. — Chia lp thành các nhóm nh, mi nhóm 8 — 10 ngi. — Tng nhóm s: + c tài liu và ch ra nhng im bo v môi trng trong hng c hoc quy c ca cng ng. + Nêu vai trò ca hng c cng ng i vi bo v môi trng. — Các nhóm ln lt báo cáo kt qu tho lun, các nhóm còn li lng nghe, hi, b sung. Tóm tt: Hng c có quy nh nhng vic cn làm và không c làm bo v môi trng ca cng ng. Ai không thc hin s b cng ng pht. Ai làm tt s c khen thng. Ai cng cn sng cùng và da vào cng ng. Vì vy hng c rt có ý ngha bo v môi trng, ni sinh sng ca ngi dân cng ng. Nội dung 2 XÂY DỰNG HƯƠNG ƯỚC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CỘNG ĐỒNG Hoạt động 3: Thực hành xây dựng quy ước bảo vệ môi trường nơi mình ở. — Chia lp thành các nhóm nh, mi nhóm 6 — 8 ngi. — Giao nhim v: + Xác nh nhng vn môi trng ca ni mình sinh sng (có th là thôn/bn/buôn/làng, hoc xóm, t). + Xây dng mt bn quy c thc hin bo v môi trng ni mình sinh sng. 88 | MODULE GDTX 27
  23. — Mi nhóm tho lun, tìm nhng vn môi trng ca thôn/xóm/làng cn có s thng nht trong khai thác và bo v (ví d: ngun nc, khai thác rng, gi v sinh môi trng sng, ), t ó bàn bc ra nhng quy c tuân theo. — Tng nhóm treo bn quy c lên tng. — Tt c lp n c các bn quy c ca các nhóm. — Hng dn báo cáo kt qu tho lun nhóm: mi nhóm báo cáo kt qu tho lun, nêu các vn môi trng ca cng ng cn quan tâm, nêu các im ca bn quy c. — Các nhóm khác lng nghe, hi, góp ý. Tóm tt: Mi xóm/thôn/khu dân c có th xây dng quy c bo v môi trng. Quy c c thng nht gia mt nhóm nh các h gia ình, nhng cng nên t ra nhng quy nh c th, có thng pht, cam kt và giám sát thc hin. Hot ng tip ni: Hng dn HV: — Tìm hiu vic thc hin hng c, quy c bo v môi trng ni sinh sng. — Tham kho các bc xây dng hng c xây dng hng c hoc quy c bo v môi trng a phng. MỘT SỐ KĨ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | 89
  24. TÀI LIỆU THAM KHẢO (Của Phụ lục) 1. B Giáo dc và ào to — UNESCO Hà Ni, Hãy bo v tài nguyên nc vì chúng ta và s phát trin ca cng ng,Hà Ni, tháng 10/2009. 2. Tuananh, 14/4/2008, Nc ma có v sinh không? /topic—t35.htm 3. Thanh Lê, Làm sch nc ung bng phi nng. ngày 20/3/2008. 4. Oanh Lê, Nc ma — ngun tài nguyên cn c nghiên cu s dng hiu qu, www.vinhlong.agroviet.gov.vn. 5. Lê c Toàn (Su tm), 200 câu hi v môi trng, B Tài nguyên và Môi trng, 6. Dng Tin, Thu nc ma, gim ngp, www.nguoidothi.vn. 7. Nguyn Thanh Tun, (báo Sc Kho & i Sng), Nc ma có th không sch . ngày 25/7/2010. 8. UNESCO và U ban Quc gia v Chng trình thu vn quc t, S tay ph bin kin thc tài nguyên nc, NXB Nông nghip, 2006. 9. Không nên n nc ma khi có mây phóng x, www.vovnews.vn, ngày 31/3/2011. 10. Li khuyên v s dng nc sch , www.edu.hochiminhcity.gov.vn. 11. Nc ma có c không?, www.vnzom.com (ngun: t Khoa hc), ngày 12/6/2010. 12. Các trang web: Website: Vietnamnet; Tuoitreonline Li bình: Có nhiu tài liu nói v nc ma, mi tài liu li khai thác và gii thiu theo mt cách riêng, ph thuc và tng i tng và hình thc chuyn ti thông tin. Cách biên son này là dùng ph bin theo lp hc ti TTHTC. 90 | MODULE GDTX 27