Module Giáo dục thường xuyên 29: Xây dựng nguồn học liệu, phát triển hệ thống thông tin quản lí duy trì bền vững các trung tâm học tập cộng đồng - Lê Thị Tuyết Mai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 29: Xây dựng nguồn học liệu, phát triển hệ thống thông tin quản lí duy trì bền vững các trung tâm học tập cộng đồng - Lê Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_giao_duc_thuong_xuyen_29_xay_dung_nguon_hoc_lieu_phat.pdf
Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 29: Xây dựng nguồn học liệu, phát triển hệ thống thông tin quản lí duy trì bền vững các trung tâm học tập cộng đồng - Lê Thị Tuyết Mai
- LÊ THỊ TUYẾT MAI MODULE gdtx 29 X¢Y DùNG NGUåN HäC LIÖU, PH¸T TRIÓN HÖ THèNG TH¤NG TIN QU¶N LÝ DUY TR× BÒN V÷NG C¸C TRUNG T¢M HäC TËP CéNG §åNG XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 51
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Trung tâm h c t p c ng ng (TTHTC ) là m t c s giáo d c không chính quy xã, ph ng, th tr n do c ng ng t thành l p và qu n lí. ây là m t mô hình giáo d c do c ng ng, c a c ng ng và vì c ng ng. Vì v y, hi n nay TTHTC ang c nhân r ng h u h t các xã, ph ng, th tr n trong c n c. B c u TTHTC ã ch ng t là m t mô hình giáo d c h u hi u áp ng nhu c u h c t p th ng xuyên, h c t p su t i c a ng i dân c ng ng. Khác v i nhà tr ng chính quy, TTHTC , ch ng trình và n i dung h c t p th ng là do các a ph ng, các TTHTC t xây d ng trên c s yêu c u phát tri n kinh t — xã h i c a a ph ng, c a c ng ng và nhu c u h c t p c a ng i dân, tr m t s ch ng trình giáo d c qu c gia l y v n b ng, ch ng ch . Ng i h c TTHTC là hoàn toàn t nguy n, h c theo nhu c u, s thích. Trong khi ó, m i c ng ng l i có nh ng c i m, i u ki n phát tri n riêng nên không th có m t ch ng trình chung, phù h p v i t t c các TTHTC Chính vì v y, n i dung h c t p c a t ng TTHTC ph i h t s c thi t th c, phù h p v i nhu c u c a ng i h c, ph i giúp ng i h c gi i quy t c các v n b c xúc, nh ng khó kh n trong i s ng, lao ng s n xu t c a chính ng i dân trong c ng ng ó. Nh v y, trong quá trình t ch c th c hi n các ho t ng TTHTC , vi c xác nh c các n i dung h c t p phù h p là r t quan tr ng và c n thi t. Khi có n i dung h c t p thi t th c, phù h p TTHTC m i thu hút và huy ng c nhi u ng i dân tham gia h c t p, góp ph n nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t ng c a TTHTC . Sau khi c h c, c th o lu n t i TTHTC , ng i h c c n có tài li u có th c, tra c u, v n d ng nh ng ki n th c, thông tin c n thi t khi có nhu c u. Ngoài ra, tài li u còn giúp ng i dân c ng ng duy trì, c ng c k n ng bi t ch , h n ch t l tái mù ch c ng ng. Nh ng tài li u c ó ph i phù h p v i nhu c u, v n c a ng i h c và c a t ng a ph ng, ph i phù h p v i trình ngôn ng và v n hoá c a ng i h c. Tuy nhiên, hi n nay các TTHTC ang r t thi u các lo i tài 52 | MODULE GDTX 29
- li u c phù h p v i các v n , nhu c u c a t ng a ph ng, c a t ng c ng ng, v i nhu c u, trình c a i a s ng i dân c ng ng. Trong th i i bùng n thông tin nh hi n nay, ng i dân a ph ng có th thu c thông tin t nhi u ngu n khác nhau, c bi t t các ph ng ti n thông tin i chúng nh ài, tivi, b ng nghe nhìn Các ban ngành, oàn th , các ch ng trình, d án ã biên so n nhi u h c li u tuyên truy n, giáo d c v các ch khác nhau cho TTHTC . Tuy nhiên, s l ng còn r t h n ch , nhi u h c li u không phù h p v i nhu c u và trình c, vi t c a i b ph n ng i dân a ph ng. c bi t, nhi u tài li u biên so n Trung ng không phù h p v i nhu c u, v n c a t ng a ph ng, c a t ng huy n, t nh Mu n qu n lí, duy trì b n v ng các TTHTC thì vi c phát tri n h th ng thông tin qu n lí TTHTC là m t trong các ho t ng quan tr ng c a các TTHTC . Th c t hi n nay, h u h t các TTHTC còn ch a trú tr ng ng d ng công ngh thông tin trong d y h c và công tác qu n lí, ch a s d ng có hi u qu h th ng thông tin qu n lí TTHTC c a a ph ng. Vì v y chuyên này s giúp GV GDTX bi t xây d ng ngu n h c li u, phát tri n h th ng thông tin qu n lí duy trì b n v ng các TTHTC . N i dung chính c a module bao g m nh ng v n sau: — T m quan tr ng c a ngu n h c li u t các ngu n khác nhau (trung ng, a ph ng) ph c v vi c t ch c các ho t ng c a TTHTC . — Nguyên t c, ph ng pháp và hình th c biên so n h c li u phù h p v i ng i h c. — Thi t l p và s d ng có hi u qu h th ng thông tin qu n lí TTHTC a ph ng. — Th c hành biên so n h c li u phù h p a ph ng. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 53
- B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU I. MỤC TIÊU CHUNG H c xong module này, GV GDTX bi t xây d ng ngu n h c li u; có th biên so n h c li u phù h p v i ng i h c; bi t thi t l p và s d ng có hi u qu h th ng thông tin qu n lí các TTHTC . II. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Kiến thức — Nêu lên c t m quan tr ng c a ngu n h c li u t các ngu n khác nhau (trung ng, a ph ng) ph c v vi c t ch c các ho t ng c a TTHTC . — Trình bày c các nguyên t c, ph ng pháp và hình th c biên so n h c li u phù h p v i ng i h c. — Trình bày c quy trình (các b c) biên so n m t h c li u m i. — Thi t l p c và s d ng có hi u qu h th ng thông tin qu n lí TTHTC a ph ng. 2. Kĩ năng — Bi t cách thu th p, phân lo i và ch nh s a các lo i h c li u s n có a ph ng làm ngu n h c li u cho các TTHTC . — Bi t cách biên so n m t s h c li u phù h p a ph ng. — Bi t cách thi t l p và s d ng có hi u qu h th ng thông tin qu n lí TTHTC c a a ph ng. 3. Thái độ Có nh n th c úng n v t m quan tr ng trong vi c xây d ng ngu n h c li u; phát tri n h th ng thông tin qu n lí duy trì b n v ng các TTHTC . 54 | MODULE GDTX 29
- C. NỘI DUNG TT N i dung Th i gian 1 T m quan tr ng c a ngu n h c li u i v i các TTHTC 1 ti t 2 Thu th p và ch nh s a h c li u s n có a ph ng 3 ti t 3 Biên so n h c li u m i 4 ti t 4 Th c hành biên so n h c li u 3 ti t Thi t l p và s d ng h th ng thông tin qu n lí các 5 4 ti t TTHTC a ph ng I. THÔNG TIN NGU ỒN 1. Tầm quan trọng của nguồn học liệu đối với các trung tâm học tập cộng đồng H c t p th ng xuyên, h c t p su t i là xu th t t y u tr c s phát tri n m nh m và nhanh chóng nh v bão c a khoa h c k thu t và công ngh , c bi t công ngh thông tin, tr c xu th toàn c u hoá, tr c yêu c u v ngu n nhân l c có ch t l ng cao cho s nghi p công nghi p hoá, hi n i hoá t n c g n v i phát tri n kinh t tri th c và h i nh p kinh t th gi i WTO. H c t p th ng xuyên, h c t p su t i không ch là nhu c u c a m t s ng i, tu i nào ó, trình nào ó, mà là nhu c u c a t t c m i ng i, m i tu i, m i trình . Ng i dân ngày nay không ch có nhu c u h c ch , h c v n hoá, mà ch y u có nhu c u h c c p nh t các ki n th c, k n ng s ng c n thi t làm vi c, ki m s ng, thích ng, t n t i, nuôi d y con cái, cùng chung s ng. Ng i dân ngày nay h c không ch có b ng c p, ch ng ch , mà ch y u h c có ki n th c, n ng l c th t s . áp ng nhu c u h c t p th ng xuyên, h c t p su t i ngày càng t ng, ngày càng a d ng c a m i ng i dân c ng ng, các trung tâm giáo d c th ng xuyên và m ng l i các TTHTC xã, ph ng, th tr n ã phát tri n nhanh chóng và r ng kh p trong c n c, n nay (n m 2011) c n c ã có 10.696 TTHTC (t ng 706 trung tâm so v i n m h c tr c), nâng t l xã/ph ng, th tr n trong c n c có TTHTC t i 96,27%). XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 55
- M t trong các ho t ng TTHTC là t ch c, h ng d n cho ng i h c các ho t ng h c t p. Tài li u giáo d c dành cho GV/h ng d n viên, h c viên TTHTC h t s c a d ng, phong phú. Tuy nhiên các tài li u này th ng c biên so n c p trung ng, n i dung th ng là nh ng v n chung nh t cho m i c ng ng trên ph m vi toàn qu c ho c trên m t s vùng mi n nh t nh. Chính vì v y, có c h c li u phù h p v i các v n c th c a c ng ng t ng c ng ng, v i c i m i t ng h c viên và i u ki n th c ti n t ng a ph ng thì trên c s các h c li u s n có, thu th p c c n t ch c biên so n l i. Hi n nay các TTHTC r t thi u các lo i tài li u h c t p phù h p v i các v n , nhu c u c a t ng a ph ng, c a t ng c ng ng, phù h p v i trình c h n ch c a i a s ng i dân c ng ng. Trong th i gian g n ây, các ban ngành, oàn th , các ch ng trình, d án ã biên so n nhi u tài li u tuyên truy n, giáo d c v các ch khác nhau. Tuy nhiên s l ng còn r t h n ch . Nhi u tài li u còn quá khó, quá nhi u n i dung, quá nhi u ch , ch l i quá nh không phù h p v i i b ph n ng i dân c ng ng. c bi t, nhi u tài li u biên so n trung ng, t nh ho c huy n nên không phù h p v i nhu c u, v n c a t ng a ph ng, t ng c ng ng xã/ p. Vì v y ngoài vi c s d ng ho c ch nh s a các tài li u có s n, m i TTHTC c n ph i biên so n thêm tài li u phù h p v i các v n và nhu c u c a a ph ng mình. 2. Thu thập và chỉnh sửa học liệu sẵn có ở địa phương a. Thu th p và phân lo i các lo i tài li u t các ngu n khác nhau (trung ng, a ph ng) H c li u/tài li u ph c v cho các ho t ng gi ng d y và h c t p c a GV/h ng d n viên, h c viên TTHTC r t a d ng, phong phú. Tài li u có th do các c p trung ng, a ph ng ho c do các t ch c, ban ngành, oàn th biên so n. thu th p tài li u s n có a ph ng GV c n ph i bi t c các lo i tài li u, xu t x ngu n tài li u âu, cách thu th p và phân lo i tài li u. 56 | MODULE GDTX 29
- b. Các lo i h c li u s n có a ph ng — Tài li u in n nh sách giáo khoa, các lo i báo, t p chí, các tài li u chuyên ngành, tài li u truy n thông nh sách m ng, truy n tranh, sách tranh, sách l ch h i áp, t g p, t l ch tranh, áp phích — Các ch ng trình thông tin i chúng nh ch ng trình phát thanh, truy n hình, phim nh a, b ng video, phim èn chi u, a CD, b ng ghi âm, b ng truy n thanh, truy n hình — V n hoá dân gian, ó là các h c li u khác t i a ph ng nh : các thi t b , c s v t ch t s n có ho c các lo i h c li u “vô hình” khác nh các bài dân ca, ca dao, hò vè, ca k ch, c i l ng, trò ch i, trang ph c truy n th ng c ng có th s d ng trong quá trình gi ng d y và h c t p. — Tài li u ghi chép c a chính nh ng ng i dân trong c ng ng v nh ng bài thu c dân gian, kinh nghi m s n xu t c. Ngu n tài li u Ngu n tài li u có nhi u n i, có th do các c p trung ng, a ph ng ho c do các t ch c, ban ngành, oàn th biên so n nh : — Các tài li u c a ngành nông nghi p: Trung tâm khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng , h i làm v n — Các tài li u ngành Y t : trung tâm y t d phòng, c quan y t các c p, ch ng trình phòng ch ng ma tuý và HIV/AIDS, ch ng trình tiêm ch ng m r ng — Các tài li u ngành Giáo d c: Các tài li u vi t cho ch ng trình áp ng yêu c u ng i h c, c p nh t ki n th c, k n ng, chuy n giao công ngh do B Giáo d c và ào t o biên so n; Tài li u do các s giáo d c và ào t o các t nh biên so n — Các tài li u c a ngành Ph n : H i Liên hi p Ph n — Các tài li u c a pháp lu t: B T pháp, c quan t pháp a ph ng — Các lo i sách báo, t p chí khoa h c d. Cách thu th p — Thu nh p tr c ti p: n t n n i xin, m n, ho c phôtô l i — V n ng, ngh g i cho. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 57
- — t mua. — M i n nói chuy n. e. Phân lo i và x lí s b các tài li u ã thu th p c Có th phân lo i các lo i tài li u có a ph ng ã thu th p c theo hai cách, phân lo i v m t hình th c và phân lo i v m t n i dung: * Phân lo i v m t hình th c: Phân lo i các tài li u có a ph ng theo m t s hình th c: — Sách in; — Sách m ng; — T r i, t g p; — Tranh áp phích; — B ng hình; — B ng ti ng; — Các lo i n ph m không ph i sách * Phân lo i v m t n i dung: Có th s p x p nh ng h c li u có a ph ng theo các l nh v c n i dung c a ch ng trình h c t p. Ví d : Có th s d ng các h p có màu s c khác nhau, m i h p ng m t s tài li u thu nh p v m t l nh v c. Sau ó , l p th m c các tài li u c n cho các v n /ch theo 1 trong 2 lo i b ng sau : B ng 1 : TT Ch /V n Tên tài li u — Ch em bi t gì v quy n c a mình? Quy n c a ph n 1 — Kh n ng ph n . — Nuôi con b ng s a m . Nuôi và ch m sóc con nh — Nh ng i u c n bi t v tiêm ch ng 2 m r ng. 3 58 | MODULE GDTX 29
- B ng 2: TT Ch / Tên tài li u Tên tài li u Nh n xét chung V n phù h p nh t b sung Phòng ch ng B nh tiêu ch y. Phòng và ch a Tài li u phù h p b nh tiêu m t s b nh v n i dung 1 ch y m t s b nh nh ng h i dài th ng g p. và có m t s t còn khó hi u. Quy n c a Ch em bi t gì v Kh n ng ph Tài li u hoàn Ph n quy n c a mình? n . toàn phù h p v 2 n i dung, nh ng hình v ch a phù h p. 3 L u ý: + M t ch /v n s h ng d n h c viên th o lu n có th có nhi u tài li u c n thi t và ng c l i m t tài li u xin, mua ho c m n c có th dùng cho m t vài ch /v n . + Các thông tin, tài li u c n tìm có th có nhi u cu n cùng nói v m t ch /v n c n tìm, lúc ó ta c n l u ý n tiêu chu n l a ch n tài li u ( áp ng nhu c u c ng ng; áp ng trình h c viên v m t ngôn ng , v m t nh n th c; và áp ng c tính c p nh t ). + M i GV, h ng d n viên c n ch ng và có k ho ch thu nh p và phân lo i các tài li u s n có a ph ng s d ng trong các ch ng trình TTHTC , có nh v y m i t ch c, h ng d n h c viên h c t p m t cách có hi u qu . g. Tóm t t m t tài li u Mu n tóm t t m t tài li u c n ph i ti n hành nh ng thao tác sau: — c l t: XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 59
- + c m c l c. + c l t các ch ng chính, n i dung chính c a tài li u; xem xét các ti u m c c a ch ng, n i dung c a t ng ti u m c tìm ra nh ng o n g n v i n i dung bài h c mình ang i tìm. + ánh d u nh ng o n c n thi t và ghi tóm t t d nh , d tìm l i. — Ghi tóm t t t li u: + Tên tài li u. + Tên tác gi . + Nhà xu t b n, n m xu t b n. + N i dung chính tài li u c n c p n (Thông qua l i gi i thi u, m c l c, c l t qua toàn b tài li u, m t s o n ). + Tài li u c p n ai? V n gì? + Tài li u vi t cho ai? — Di n bi n, k t qu s vi c, hi n t ng ó h. X lí s b m t o n c a tài li u s s d ng: Nên theo dàn ý: — Tên c a tài li u s s d ng: — Tên c a m t o n ch n trích: — S trang d ki n s dùng: T trang n trang — Nh n xét cá nhân: — Có th dùng cho m t ch /v n hay nhi u ch /v n ; ó là các ch /v n : 3. Biên soạn học liệu mới a. S c n thi t ph i biên so n h c li u a ph ng Các tài li u giáo d c dành cho GV/h ng d n viên, h c viên TTHTC h t s c a d ng, phong phú. Tuy nhiên, các tài li u này th ng c biên so n c p trung ng, n i dung th ng là nh ng v n chung nh t cho m i c ng ng trên ph m vi toàn qu c ho c trên m t s vùng mi n nh t nh. Chính vì v y, có c h c li u phù h p v i các v n c th c a t ng c ng ng, v i c i m i t ng h c viên và i u ki n 60 | MODULE GDTX 29
- th c ti n t ng a ph ng thì trên c s các h c li u s n có, thu th p c c n t ch c biên so n l i. b. M t s nguyên t c i v i h c li u biên so n m i H c li u biên so n m i c n ph i m b o các nguyên t c sau: * Nguyên t c m b o tính phù h p: N u tài li u ch gây c s chú ý c a ng i c không thôi thì ch a . Nó ph i kích thích ng i c nhìn vào tài li u, c m nó lên, l t gi t ng trang và b t u chú ý c và c cho n h t m t cách thú v , ch không ch li c qua r i b i. N u tài li u không có kh n ng làm nh v y thì ó là m t th t b i. Tính phù h p là bí quy t làm cho tài li u có s c cu n hút, lí thú. i u ó òi h i c n i dung và c cách trình bày n i dung ph i phù h p v i hoàn c nh s ng, v i ngôn ng , v i môi tr ng v n hoá, v i trình bi t ch c a ng i c. Vì v y, h c li u biên so n ph i: — N i dung h c li u ph i phù h p v i nhu c u, v n c th c a ng i dân, c a a ph ng. — H c li u ph i phù h p v i trình , ngôn ng c a ng i dân a ph ng. — H c li u ph i thi t th c v i s n xu t, v i i s ng th ng ngày c a h c viên. * Nguyên t c m b o tính h p d n: Tài li u biên so n tr c h t ph i gây c s chú ý, ph i h p d n ng i c ngay t u, ph i c nhi u ng i c m lên xem khi nó c bày ra cùng v i các tài li u khác. Có th dùng nhi u th thu t khác nhau làm cho tài li u h p d n i v i ng i h c nh : — Màu s c. — Minh ho . — Nhan /Tên tài li u. — Hình th c, khuôn kh tài li u. * Nguyên t c kích thích nhu c u và thúc y hành ng: Nhu c u là m t trong nh ng ng c n i t i thúc y hành ng. Làm th nào cho h c viên mu n c và mu n làm theo sách là i u thách XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 61