Module Giáo dục thường xuyên 29: Xây dựng nguồn học liệu, phát triển hệ thống thông tin quản lí duy trì bền vững các trung tâm học tập cộng đồng - Lê Thị Tuyết Mai

pdf 66 trang ngocly 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 29: Xây dựng nguồn học liệu, phát triển hệ thống thông tin quản lí duy trì bền vững các trung tâm học tập cộng đồng - Lê Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_giao_duc_thuong_xuyen_29_xay_dung_nguon_hoc_lieu_phat.pdf

Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 29: Xây dựng nguồn học liệu, phát triển hệ thống thông tin quản lí duy trì bền vững các trung tâm học tập cộng đồng - Lê Thị Tuyết Mai

  1. LÊ THỊ TUYẾT MAI MODULE gdtx 29 X¢Y DùNG NGUåN HäC LIÖU, PH¸T TRIÓN HÖ THèNG TH¤NG TIN QU¶N LÝ DUY TR× BÒN V÷NG C¸C TRUNG T¢M HäC TËP CéNG §åNG XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 51
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Trung tâm hc tp cng ng (TTHTC) là mt c s giáo dc không chính quy xã, phng, th trn do cng ng t thành lp và qun lí. ây là mt mô hình giáo dc do cng ng, ca cng ng và vì cng ng. Vì vy, hin nay TTHTC ang c nhân rng hu ht các xã, phng, th trn trong c nc. Bc u TTHTC ã chng t là mt mô hình giáo dc hu hiu áp ng nhu cu hc tp thng xuyên, hc tp sut i ca ngi dân cng ng. Khác vi nhà trng chính quy, TTHTC, chng trình và ni dung hc tp thng là do các a phng, các TTHTC t xây dng trên c s yêu cu phát trin kinh t — xã hi ca a phng, ca cng ng và nhu cu hc tp ca ngi dân, tr mt s chng trình giáo dc quc gia ly vn bng, chng ch. Ngi hc TTHTC là hoàn toàn t nguyn, hc theo nhu cu, s thích. Trong khi ó, mi cng ng li có nhng c im, iu kin phát trin riêng nên không th có mt chng trình chung, phù hp vi tt c các TTHTC Chính vì vy, ni dung hc tp ca tng TTHTC phi ht sc thit thc, phù hp vi nhu cu ca ngi hc, phi giúp ngi hc gii quyt c các vn bc xúc, nhng khó khn trong i sng, lao ng sn xut ca chính ngi dân trong cng ng ó. Nh vy, trong quá trình t chc thc hin các hot ng TTHTC, vic xác nh c các ni dung hc tp phù hp là rt quan trng và cn thit. Khi có ni dung hc tp thit thc, phù hp TTHTC mi thu hút và huy ng c nhiu ngi dân tham gia hc tp, góp phn nâng cao cht lng và hiu qu hot ng ca TTHTC. Sau khi c hc, c tho lun ti TTHTC, ngi hc cn có tài liu có th c, tra cu, vn dng nhng kin thc, thông tin cn thit khi có nhu cu. Ngoài ra, tài liu còn giúp ngi dân cng ng duy trì, cng c k nng bit ch, hn ch t l tái mù ch cng ng. Nhng tài liu c ó phi phù hp vi nhu cu, vn ca ngi hc và ca tng a phng, phi phù hp vi trình ngôn ng và vn hoá ca ngi hc. Tuy nhiên, hin nay các TTHTC ang rt thiu các loi tài 52 | MODULE GDTX 29
  3. liu c phù hp vi các vn , nhu cu ca tng a phng, ca tng cng ng, vi nhu cu, trình ca i a s ngi dân cng ng. Trong thi i bùng n thông tin nh hin nay, ngi dân a phng có th thu c thông tin t nhiu ngun khác nhau, c bit t các phng tin thông tin i chúng nh ài, tivi, bng nghe nhìn Các ban ngành, oàn th, các chng trình, d án ã biên son nhiu hc liu tuyên truyn, giáo dc v các ch khác nhau cho TTHTC. Tuy nhiên, s lng còn rt hn ch, nhiu hc liu không phù hp vi nhu cu và trình c, vit ca i b phn ngi dân a phng. c bit, nhiu tài liu biên son Trung ng không phù hp vi nhu cu, vn ca tng a phng, ca tng huyn, tnh Mun qun lí, duy trì bn vng các TTHTC thì vic phát trin h thng thông tin qun lí TTHTC là mt trong các hot ng quan trng ca các TTHTC. Thc t hin nay, hu ht các TTHTC còn cha trú trng ng dng công ngh thông tin trong dy hc và công tác qun lí, cha s dng có hiu qu h thng thông tin qun lí TTHTC ca a phng. Vì vy chuyên này s giúp GV GDTX bit xây dng ngun hc liu, phát trin h thng thông tin qun lí duy trì bn vng các TTHTC. Ni dung chính ca module bao gm nhng vn sau: — Tm quan trng ca ngun hc liu t các ngun khác nhau (trung ng, a phng) phc v vic t chc các hot ng ca TTHTC. — Nguyên tc, phng pháp và hình thc biên son hc liu phù hp vi ngi hc. — Thit lp và s dng có hiu qu h thng thông tin qun lí TTHTC a phng. — Thc hành biên son hc liu phù hp a phng. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 53
  4. B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU I. MỤC TIÊU CHUNG Hc xong module này, GV GDTX bit xây dng ngun hc liu; có th biên son hc liu phù hp vi ngi hc; bit thit lp và s dng có hiu qu h thng thông tin qun lí các TTHTC. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Kiến thức — Nêu lên c tm quan trng ca ngun hc liu t các ngun khác nhau (trung ng, a phng) phc v vic t chc các hot ng ca TTHTC. — Trình bày c các nguyên tc, phng pháp và hình thc biên son hc liu phù hp vi ngi hc. — Trình bày c quy trình (các bc) biên son mt hc liu mi. — Thit lp c và s dng có hiu qu h thng thông tin qun lí TTHTC a phng. 2. Kĩ năng — Bit cách thu thp, phân loi và chnh sa các loi hc liu sn có a phng làm ngun hc liu cho các TTHTC. — Bit cách biên son mt s hc liu phù hp a phng. — Bit cách thit lp và s dng có hiu qu h thng thông tin qun lí TTHTC ca a phng. 3. Thái độ Có nhn thc úng n v tm quan trng trong vic xây dng ngun hc liu; phát trin h thng thông tin qun lí duy trì bn vng các TTHTC. 54 | MODULE GDTX 29
  5. C. NỘI DUNG TT Ni dung Thi gian 1 Tm quan trng ca ngun hc liu i vi các TTHTC 1 tit 2 Thu thp và chnh sa hc liu sn có a phng 3 tit 3 Biên son hc liu mi 4 tit 4 Thc hành biên son hc liu 3 tit Thit lp và s dng h thng thông tin qun lí các 5 4 tit TTHTC a phng I. THÔNG TIN NGU ỒN 1. Tầm quan trọng của nguồn học liệu đối với các trung tâm học tập cộng đồng Hc tp thng xuyên, hc tp sut i là xu th tt yu trc s phát trin mnh m và nhanh chóng nh v bão ca khoa hc k thut và công ngh, c bit công ngh thông tin, trc xu th toàn cu hoá, trc yêu cu v ngun nhân lc có cht lng cao cho s nghip công nghip hoá, hin i hoá t nc gn vi phát trin kinh t tri thc và hi nhp kinh t th gii WTO. Hc tp thng xuyên, hc tp sut i không ch là nhu cu ca mt s ngi, tui nào ó, trình nào ó, mà là nhu cu ca tt c mi ngi, mi tui, mi trình . Ngi dân ngày nay không ch có nhu cu hc ch, hc vn hoá, mà ch yu có nhu cu hc cp nht các kin thc, k nng sng cn thit làm vic, kim sng, thích ng, tn ti, nuôi dy con cái, cùng chung sng. Ngi dân ngày nay hc không ch có bng cp, chng ch, mà ch yu hc có kin thc, nng lc tht s. áp ng nhu cu hc tp thng xuyên, hc tp sut i ngày càng tng, ngày càng a dng ca mi ngi dân cng ng, các trung tâm giáo dc thng xuyên và mng li các TTHTC xã, phng, th trn ã phát trin nhanh chóng và rng khp trong c nc, n nay (nm 2011) c nc ã có 10.696 TTHTC (tng 706 trung tâm so vi nm hc trc), nâng t l xã/phng, th trn trong c nc có TTHTC ti 96,27%). XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 55
  6. Mt trong các hot ng TTHTC là t chc, hng dn cho ngi hc các hot ng hc tp. Tài liu giáo dc dành cho GV/hng dn viên, hc viên TTHTC ht sc a dng, phong phú. Tuy nhiên các tài liu này thng c biên son cp trung ng, ni dung thng là nhng vn chung nht cho mi cng ng trên phm vi toàn quc hoc trên mt s vùng min nht nh. Chính vì vy, có c hc liu phù hp vi các vn c th ca cng ng tng cng ng, vi c im i tng hc viên và iu kin thc tin tng a phng thì trên c s các hc liu sn có, thu thp c cn t chc biên son li. Hin nay các TTHTC rt thiu các loi tài liu hc tp phù hp vi các vn , nhu cu ca tng a phng, ca tng cng ng, phù hp vi trình c hn ch ca i a s ngi dân cng ng. Trong thi gian gn ây, các ban ngành, oàn th, các chng trình, d án ã biên son nhiu tài liu tuyên truyn, giáo dc v các ch khác nhau. Tuy nhiên s lng còn rt hn ch. Nhiu tài liu còn quá khó, quá nhiu ni dung, quá nhiu ch, ch li quá nh không phù hp vi i b phn ngi dân cng ng. c bit, nhiu tài liu biên son trung ng, tnh hoc huyn nên không phù hp vi nhu cu, vn ca tng a phng, tng cng ng xã/p. Vì vy ngoài vic s dng hoc chnh sa các tài liu có sn, mi TTHTC cn phi biên son thêm tài liu phù hp vi các vn và nhu cu ca a phng mình. 2. Thu thập và chỉnh sửa học liệu sẵn có ở địa phương a. Thu thp và phân loi các loi tài liu t các ngun khác nhau (trung ng, a phng) Hc liu/tài liu phc v cho các hot ng ging dy và hc tp ca GV/hng dn viên, hc viên TTHTC rt a dng, phong phú. Tài liu có th do các cp trung ng, a phng hoc do các t chc, ban ngành, oàn th biên son. thu thp tài liu sn có a phng GV cn phi bit c các loi tài liu, xut x ngun tài liu âu, cách thu thp và phân loi tài liu. 56 | MODULE GDTX 29
  7. b. Các loi hc liu sn có a phng — Tài liu in n nh sách giáo khoa, các loi báo, tp chí, các tài liu chuyên ngành, tài liu truyn thông nh sách mng, truyn tranh, sách tranh, sách lch hi áp, t gp, t lch tranh, áp phích — Các chng trình thông tin i chúng nh chng trình phát thanh, truyn hình, phim nha, bng video, phim èn chiu, a CD, bng ghi âm, bng truyn thanh, truyn hình — Vn hoá dân gian, ó là các hc liu khác ti a phng nh: các thit b, c s vt cht sn có hoc các loi hc liu “vô hình” khác nh các bài dân ca, ca dao, hò vè, ca kch, ci lng, trò chi, trang phc truyn thng cng có th s dng trong quá trình ging dy và hc tp. — Tài liu ghi chép ca chính nhng ngi dân trong cng ng v nhng bài thuc dân gian, kinh nghim sn xut c. Ngun tài liu Ngun tài liu có nhiu ni, có th do các cp trung ng, a phng hoc do các t chc, ban ngành, oàn th biên son nh: — Các tài liu ca ngành nông nghip: Trung tâm khuyn nông, khuyn lâm, khuyn ng, hi làm vn — Các tài liu ngành Y t: trung tâm y t d phòng, c quan y t các cp, chng trình phòng chng ma tuý và HIV/AIDS, chng trình tiêm chng m rng — Các tài liu ngành Giáo dc: Các tài liu vit cho chng trình áp ng yêu cu ngi hc, cp nht kin thc, k nng, chuyn giao công ngh do B Giáo dc và ào to biên son; Tài liu do các s giáo dc và ào to các tnh biên son — Các tài liu ca ngành Ph n: Hi Liên hip Ph n — Các tài liu ca pháp lut: B T pháp, c quan t pháp a phng — Các loi sách báo, tp chí khoa hc d. Cách thu thp — Thu nhp trc tip: n tn ni xin, mn, hoc phôtô li — Vn ng, ngh gi cho. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 57
  8. — t mua. — Mi n nói chuyn. e. Phân loi và x lí s b các tài liu ã thu thp c Có th phân loi các loi tài liu có a phng ã thu thp c theo hai cách, phân loi v mt hình thc và phân loi v mt ni dung: * Phân loi v mt hình thc: Phân loi các tài liu có a phng theo mt s hình thc: — Sách in; — Sách mng; — T ri, t gp; — Tranh áp phích; — Bng hình; — Bng ting; — Các loi n phm không phi sách * Phân loi v mt ni dung: Có th sp xp nhng hc liu có a phng theo các lnh vc ni dung ca chng trình hc tp. Ví d: Có th s dng các hp có màu sc khác nhau, mi hp ng mt s tài liu thu nhp v mt lnh vc. Sau ó , lp th mc các tài liu cn cho các vn /ch theo 1 trong 2 loi bng sau : Bng 1 : TT Ch /Vn Tên tài liu — Ch em bit gì v quyn ca mình? Quyn ca ph n 1 — Kh nng ph n. — Nuôi con bng sa m. Nuôi và chm sóc con nh — Nhng iu cn bit v tiêm chng 2 m rng. 3 58 | MODULE GDTX 29
  9. Bng 2: TT Ch / Tên tài liu Tên tài liu Nhn xét chung Vn phù hp nht b sung Phòng chng Bnh tiêu chy. Phòng và cha Tài liu phù hp bnh tiêu mt s bnh v ni dung 1 chy mt s bnh nhng hi dài thng gp. và có mt s t còn khó hiu. Quyn ca Ch em bit gì v Kh nng ph Tài liu hoàn Ph n quyn ca mình? n. toàn phù hp v 2 ni dung, nhng hình v cha phù hp. 3 Lu ý: + Mt ch /vn s hng dn hc viên tho lun có th có nhiu tài liu cn thit và ngc li mt tài liu xin, mua hoc mn c có th dùng cho mt vài ch /vn . + Các thông tin, tài liu cn tìm có th có nhiu cun cùng nói v mt ch /vn cn tìm, lúc ó ta cn lu ý n tiêu chun la chn tài liu (áp ng nhu cu cng ng; áp ng trình hc viên v mt ngôn ng, v mt nhn thc; và áp ng c tính cp nht ). + Mi GV, hng dn viên cn ch ng và có k hoch thu nhp và phân loi các tài liu sn có a phng s dng trong các chng trình TTHTC, có nh vy mi t chc, hng dn hc viên hc tp mt cách có hiu qu. g. Tóm tt mt tài liu Mun tóm tt mt tài liu cn phi tin hành nhng thao tác sau: — c lt: XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 59
  10. + c mc lc. + c lt các chng chính, ni dung chính ca tài liu; xem xét các tiu mc ca chng, ni dung ca tng tiu mc tìm ra nhng on gn vi ni dung bài hc mình ang i tìm. + ánh du nhng on cn thit và ghi tóm tt d nh, d tìm li. — Ghi tóm tt t liu: + Tên tài liu. + Tên tác gi. + Nhà xut bn, nm xut bn. + Ni dung chính tài liu cn cp n (Thông qua li gii thiu, mc lc, c lt qua toàn b tài liu, mt s on ). + Tài liu cp n ai? Vn gì? + Tài liu vit cho ai? — Din bin, kt qu s vic, hin tng ó h. X lí s b mt on ca tài liu s s dng: Nên theo dàn ý: — Tên ca tài liu s s dng: — Tên ca mt on chn trích: — S trang d kin s dùng: T trang n trang — Nhn xét cá nhân: — Có th dùng cho mt ch /vn hay nhiu ch /vn ; ó là các ch /vn : 3. Biên soạn học liệu mới a. S cn thit phi biên son hc liu a phng Các tài liu giáo dc dành cho GV/hng dn viên, hc viên TTHTC ht sc a dng, phong phú. Tuy nhiên, các tài liu này thng c biên son cp trung ng, ni dung thng là nhng vn chung nht cho mi cng ng trên phm vi toàn quc hoc trên mt s vùng min nht nh. Chính vì vy, có c hc liu phù hp vi các vn c th ca tng cng ng, vi c im i tng hc viên và iu kin 60 | MODULE GDTX 29
  11. thc tin tng a phng thì trên c s các hc liu sn có, thu thp c cn t chc biên son li. b. Mt s nguyên tc i vi hc liu biên son mi Hc liu biên son mi cn phi m bo các nguyên tc sau: * Nguyên tc m bo tính phù hp: Nu tài liu ch gây c s chú ý ca ngi c không thôi thì cha . Nó phi kích thích ngi c nhìn vào tài liu, cm nó lên, lt gi tng trang và bt u chú ý c và c cho n ht mt cách thú v, ch không ch lic qua ri b i. Nu tài liu không có kh nng làm nh vy thì ó là mt tht bi. Tính phù hp là bí quyt làm cho tài liu có sc cun hút, lí thú. iu ó òi hi c ni dung và c cách trình bày ni dung phi phù hp vi hoàn cnh sng, vi ngôn ng, vi môi trng vn hoá, vi trình bit ch ca ngi c. Vì vy, hc liu biên son phi: — Ni dung hc liu phi phù hp vi nhu cu, vn c th ca ngi dân, ca a phng. — Hc liu phi phù hp vi trình , ngôn ng ca ngi dân a phng. — Hc liu phi thit thc vi sn xut, vi i sng thng ngày ca hc viên. * Nguyên tc m bo tính hp dn: Tài liu biên son trc ht phi gây c s chú ý, phi hp dn ngi c ngay t u, phi c nhiu ngi cm lên xem khi nó c bày ra cùng vi các tài liu khác. Có th dùng nhiu th thut khác nhau làm cho tài liu hp dn i vi ngi hc nh: — Màu sc. — Minh ho. — Nhan /Tên tài liu. — Hình thc, khuôn kh tài liu. * Nguyên tc kích thích nhu cu và thúc y hành ng: Nhu cu là mt trong nhng ng c ni ti thúc y hành ng. Làm th nào cho hc viên mun c và mun làm theo sách là iu thách XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 61
  12. vi tt c nhng ngi biên son. Vi nhng nhóm i tng hc viên khác nhau cn có nhng cách tip cn khác nhau. Nhng mu hình ngi trong tài liu a ra cn phi có sc thuyt phc, gn gi, quen thuc vi h, ó là nhng mu hình h có th hc tp và làm theo c. iu quan trng là phi ng viên h nâng cao lòng t tin v vai trò, kh nng ca bn thân, không t ti, an phn, th thng; không bng lòng vi cuc sng hin ti. * Nguyên tc m bo tính thit thc, kh thi: Hc liu biên son phi thit thc, kh thi có th vn dng hoc làm theo c. Nhng vn tài liu cp n phi là nhng ni dung gn gi vi ngi hc, ó là nhng ni dung phn ánh nhng vn thit thc ca cuc sng vn hoá xã hi, nhng vn ca i sng sn xut ca cng ng, ca a phng * Nguyên tc góp phn gi gìn, phát huy bn sc vn hoá dân tc: Các hc liu biên son cho các TTHTC c coi là tt và có hiu qu nu nh hc liu còn mang sc thái truyn thng vn hoá dân tc (các phong tc tp quán, câu truyn dân gian, các bài hát, l hi và ngôn ng dân tc, nhng kinh nghim sn xut, i sng ). c. Mt s yêu cu i vi hc liu khi biên son Yêu cu chung: * Mc tiêu: — Phi rõ ràng, c th. — Phi ng viên, khích l và nâng cao lòng t tin cho ngi hc. — Phi tp trung, không nên quá nhiu mc tiêu. * Ni dung: — Phi thit thc, b ích, phi gn vi cuc sng hàng ngày, phi b ích và trong mt chng mc nào ó giúp h gii quyt nhng vn trc mt, cp bách nh tng thu nhp, v sinh môi trng, sc kho gia ình — Phi quen thuc vi ngi c (tên ngi, a im, ngôn ng, cách suy ngh ), phi làm cho ngi c cm thy nh h ang c v nhng ngi, nhng chuyn mà h bit. 62 | MODULE GDTX 29
  13. — Tình tit câu chuyn phi vui, phi hp dn và c bit phi có kch tính buc ngi c phi theo dõi n cùng. — Chú ý tránh cp ti nhng iu cm k hoc xúc phm n phong tc tp quán ca các a phng, các dân tc. — Chú ý a các truyn dân gian, thành ng, tc ng, ca dao, câu , hò v ca các vùng min ca a phng tài liu cp n vào ni dung tài liu bt c khi nào có th c. * Cách trình bày ni dung: — Câu vn phi ngn gn, sáng sa; tránh dùng nhng câu phc, câu quá dài. — Tránh li vit theo sách giáo khoa cng nhc, khô khan. — Cn a các yu t vui, kch tính khi có th. — Cn s dng ting a phng, ting lóng, thành ng hoc các li nói ùa quen thuc. — Phi phn ánh c li sng và vn hoá ca cng ng. — Câu chuyn phi din ra t nhiên, sát thc và lôgic. — Phi din ra úng ni tâm, suy ngh ca ngi bn a. * Minh ho: — Là mt yu t cn thit, quan trng khi biên son hc liu c cho ngi hc có trình c hn ch. Minh ho s làm tng tính hp dn và kích thích ngi c, ng thi minh ho còn góp phn chuyn ti ni dung, làm cho ni dung d hiu hn. — Phi liên quan, phù hp vi ni dung. — Phi phn ánh li sng ca ngi hc. Ví d nhà ca, phong cnh, qun áo — Phi hp dn. — Phi rõ ràng, chính xác, d hiu i vi ngi c, tránh v rm rà không phc v ni dung. * Sp xp, b cc tài liu: — Chú ý nhiu khong trng giúp ngi c mi mt. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 63
  14. — Chú ý t l kênh hình, kênh ch hp lí. Kênh ch chim khong 25% trang và tng dn khi trình bit ch ca ngi c ã tin b. — Nên dùng ch to, m nét. — Nhng im quan trng, ý chính cn ghi nh nên óng khung hoc gch chân. — cui mi tài liu, phi có phn hng dn s dng. Phi nêu rõ mc tiêu, i tng và cách s dng tài liu. Cn son h thng câu hi tho lun. Có th có các câu hi v ni dung, câu hi liên h thc t, câu hi dn dt gi ý, câu hi v suy ngh, cm tng — Cui cùng, cn t chc tho lun nhóm v các hành ng c th sau khi hc xong hc liu và có phn tóm tt, kt lun ngi hc nm c nhng im ct yu ca hc liu. d. Quy trình biên son hc liu mi * Mt s im cn chú ý khi biên son hc liu: Khi biên son hc liu cn phi xác nh rõ: — i tng s dng: i tng s dng là ai? H có c im gì? H có nhu cu gì? — Mc tiêu: Biên son hc liu này làm gì? — Ni dung: Biên son cái gì? — Cách biên son: Biên son nh th nào? * Quy trình biên son hc liu: Sau khi ã làm rõ các vn trên, có th tin hành biên son tài liu mi theo các bc sau: — Bc 1: La chn ch . Vic la chn ch biên son cn phi da vào: + Các vn cp bách ca a phng; + Nhu cu hc tp ca ngi dân cng ng (kho sát, ánh giá nhu cu hc tp da vào các công c cng ng). 64 | MODULE GDTX 29
  15. mi vùng, mi a phng, ngi dân có các nhu cu hc tp khác nhau nên nhng ngi biên son hc liu cn phi tìm hiu la chn ch cho phù hp. Không th áp ng, gii quyt mi vn ca cng ng cùng mt lúc, cn xác nh vn nào là cp bách cn c u tiên gii quyt. — Bc 2: Xác nh mc tiêu. Vic xác nh rõ mc tiêu là rt cn thit. Khi xác nh mc tiêu ca hc liu cn lu ý: + i vi nhng chuyên có nhiu yêu cu v kin thc và k nng có th tách thành các phn nh ni dung mi tài liu không quá nhiu, có th t chc hc tp trong mt bui. Trong mt chuyên có quá nhiu mc tiêu thì ni dung s quá ti, không tp trung vào c nhng kin thc trng tâm vì vy t chc hc tp s không hiu qu. + Mc tiêu phi rõ ràng, c th, phi nêu rõ kt qu cn t c v kin thc, k nng hay thái ca ngi c sau khi hc xong chuyên ó hoc khi s dng hc liu. + i vi hc liu cho ngi dân a phng, cn chú ý ti các mc tiêu có c kin thc c bn, t ó hình thành các k nng c bn có th gii quyt vn mt cách hiu qu. — Bc 3: La chn ni dung. Khi la chn ni dung ca hc liu cn lu ý: + Vic la chn ni dung phi cn c và nht quán vi nhng mc tiêu ã xác nh. Trong phn này thng phi tr li c câu hi: cn phi cung cp nhng ni dung, kin thc, k nng gì t c mc tiêu t ra. + Nên chn nhng ni dung trc tip phc v cho mc tiêu. Nhng ni dung liên quan khác có th dùng làm tài liu tham kho, tài liu c thêm — Bc 4: La chn hình thc. Sau khi la chn c ni dung, cn phi la chn hình thc phù hp (sách mng, t gp, áp phích ) có th th hin ni dung mt cách y nht và hp dn nht. Cách th hin ni dung phi cn c vào thc t i sng ca ngi c, trình hc vn, phong cách hc tp ca h. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 65
  16. Khi la chn hình thc ca hc liu cn lu ý: + Hình thc phi phù hp vi ni dung và mc tiêu: • Nu mun hình thành k nng nào ó hoc mun có kt qu chc chn thì nên dùng loi sách mng. • Nu mun tuyên truyn, khuyn khích mi ngi làm mt vic gì ó thì nên dùng áp phích. • Nu mun phê phán, chng hin tng nào ó thì nên dùng tranh bim ho. + Hình thc phi chú ý ti thi gian. Nu thi gian ít thì nên biên son áp phích. Nu thi gian nhiu hn thì biên son t gp. Nu thi gian nhiu hn na thì có th biên son sách mng, sách tranh + Hình thc phi phù hp vi trình bit ch, trình vn hoá ca ngi c. Nu i tng là ngi mi bit ch thì hình thc phi n gin, cn nhiu tranh minh ho hn, kênh ch ít hn i vi nhng ngi có trình vn hoá cao hn thì kênh ch có th nhiu hn. — Bc 5: Son tho ni dung. Son tho ni dung là gii thiu ni dung vi cách trình bày ã c la chn. Khi son tho ni dung cn chú ý: + Cách trình bày phi nht quán gia mc tiêu và ni dung. + Cách din t phi ngn gn, n gin, d hiu. Nên dùng t quen thuc và gn gi i vi ngi dân a phng. Nu cn thit phi có chú thích, gii thích thêm. + Sau khi ã chn cách th hin, cn phác tho hình thc hc liu nh kích thc, s trang, dài, kh ch, kênh hình, kênh ch, khong trng — Bc 6: Minh ho. Minh ho là mt yu t quan trng, cn thit khi biên son hc liu a phng. Minh ho làm tng tính hp dn và làm cho ni dung d hiu, d nh. Tranh nh minh ho cn làm ni bt c ni dung cn din t, phù hp vi nhng vn thc t a phng. Các s liu thng kê liên quan 66 | MODULE GDTX 29
  17. cng có th c xây dng thành các s , biu d c, d nh có mt s cách minh ho: + Phôtô, ct dán nhng hình nh minh ho sn có phù hp vi ni dung t sách, báo, tp chí, t các trang web trên mng internet. Tuy nhiên, cn lu ý khi ly tranh nh, s liu tham kho hoc các ni dung bài vit cn ghi rõ ngun trích dn. + V minh ho: có th mi ho s v hình, tranh nh minh ho. Trc khi minh ho tác gi cn trao i k vi ho s v nhng yêu cu ca mình. Tuy nhiên, nu mi ho s s rt tn kém và mt nhiu thi gian. Tu theo iu kin thc t a phng la chn cách minh ho thích hp. — Bc 7: Th nghim (hoc xin ý kin chuyên gia). Sau khi minh ho xong, iu quan trng là cn em tài liu dy th nghim hoc xin ý kin óng góp ca các chuyên gia. Mc ích là nhm ánh giá tính thit thc, tính khoa hc, tính phù hp, tính hp dn ca tài liu. C th cn phi ánh giá: + Mc tiêu ca hc liu có phù hp không? Có th t c các mc tiêu ã t ra không? + Ni dung ca hc liu có thit thc, có phù hp, có nng quá không? Có khó hiu không? + Hình thc ca hc liu có thích hp không? + Ngôn ng ca hc liu có phù hp vi trình và ngôn ng ca ngi dân a phng không? + Minh ho có hp dn, phù hp không? + th nghim có kt qu, cn chun b y các vn sau: + Cn xây dng k hoch th nghim. K hoch bao gm: mc ích, ni dung, thi gian, a im, s hc viên, s lp th nghim, GV/ hng dn viên dy th nghim, cách ánh giá, ngi ánh giá + Chun b phôtô hc liu cho hc viên hoc nhóm hc viên. + Chun b cng hc liu tin kim trng, ánh giá. + Chun b phiu ánh giá và phôtô cho GV và hc viên. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 67
  18. + Chun b trang thit b cn thit cho th nghim (bút d, giy, bng, phn ). Vic th nghim có th c tin hành theo các cách sau ây: + Có th t chc lp hc hoc t chc hp nhân dân gii thiu tài liu (theo úng cách hng dn s dng hc liu nh t chc cho mi ngi c, xem tranh, tho lun). Sau ó yêu cu mi ngi cho bit ý kin ánh giá ca mình v tài liu qua phiu ánh giá. + Có th phát tài liu cho mi ngi mang v nhà cùng c. Sau ó t chc xin ý kin ánh giá v hc liu. — Bc 8: Sa cha và hoàn thin bn tho. Sau khi th nghim hoc t chc xin ý kin chuyên gia, cn phi sa cha và hoàn thin theo các bc sau: + Phân tích, tng hp li kt qu th nghim hoc ý kin ca nhóm biên son/chuyên gia. + Tip thu ý kin óng góp và bàn bc cách sa cha, hoàn thin. + B sung, iu chnh kênh ch, kênh hình và phn hng dn ging dy theo ý kin góp ý. Trên ây là mt quy trình chung có tính cht gi ý. Tuy nhiên i vi a phng, các bc 7, 8 có th không cn thit vì ã c biên son ngay ti a phng và do chính a phng biên son. 4. Thc hành biên son hc liu a. Yêu cu c th khi biên son hc liu Khi biên son hc liu, cn chú ý n mt s yêu cu riêng i vi tng loi hc liu c th: * Sách mng: — Sách mng có dày t 12 n 30 trang tu theo trình c, vit ca i tng, tu theo ni dung ca sách. Sách mng dùng cho ngi mi bit ch dày 12 — 16 trang là va (khong 300 — 500 ch). — Sách mng có c im là ni dung c sp xp theo trình t, d hiu, di dng mt câu chuyn, có kch tính. 68 | MODULE GDTX 29
  19. — Bìa sách phi p, trình bày hp dn, có màu. Tên sách phi la chn sao cho hp dn, có sc kích thích, lôi cun ngi c. — Do hn ch ca sách so vi các phng tin truyn thông khác cho nên khi biên son cn chú ý tng kênh hình, minh ho h tr cho ni dung. Kiu ch, c ch và nht là khong trng ca sách cn phi c lu ý. — La chn tên cun sách phi phn ánh c ch /ni dung, nhng phi tht hp dn kích thích, lôi cun ngi c. — Thu thp các thông tin cn thit có liên quan ti ni dung t các oàn th, t cán b ch cht ca cng ng, t nhng ngi có kinh nghim lâu nm a phng. — Ni dung ca sách mng có th c trình bày di các dng: + Hi thoi. + Câu chuyn. + Mô t/tng thut. + Vn bn hng dn. — Khi sp xp trình t các chi tit ca ni dung, cn chú ý tính hp lí và hin thc ca ct truyn. Quá trình din bin tâm lí ca các nhân vt phi t nhiên, lôgic. i thoi phi sát thc t. — Khi vit bn tho cn chú ý ti trình c, hiu hn ch ca i a s ngi dân cng ng. + Cn phi chia ni dung thành các on ngn và các n v thông tin phù hp vi s tip thu ca ngi c. + Cn trình bày ni dung mt cách n gin, d hiu. + Cn s dng các câu ngn, các t ng n gin, quen thuc, phù hp vi a phng. Tránh dùng cách nói xa l, khó hiu i vi ngi dân a phng. Nu có thut ng khoa hc hoc t chuyên môn thì phi có gii thích. — D kin phân chia trang và hình nh minh ho phù hp vi ni dung ca tng trang. — La chn tranh/nh có sn, hoc mi ho s (nu có th), sau ó phô tô, ct, dán vào tng trang. — Phô tô nhân bn s dng. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 69
  20. * T gp: — T gp hin nay c s dng nhiu trong truyn thông vì tính thun tin, gn nh ca nó. T gp c ci tin di nhiu hình dng và kích thc khác nhau. — T gp thng dùng trình bày ni dung mt vn cn truyn thông, ch không trình bày di dng mt câu chuyn, thng mi mt ca t gp phn ánh mt ni dung cn cp, ví d: nguyên nhân, triu chng, cách phòng tránh ca ca mt bnh nào ó — Chú ý trang u ca t gp cn chn hình nh nêu bt lên ch ca tài liu. — T gp có th c biên son nh sau: + La chn thông tin hoc thông ip cn thit. + Biên son ni dung. + Minh ho bng cách v n gin hoc ct dán nhng hình nh có sn t sách, báo, tp chí + Phô tô nhân bn phân phát cho ngi dân c. * Áp phích: Tranh áp phích là tranh c v trên mt t giy to, bao gm tên ch , thông ip ngn gn và hình nh là chính. Chc nng c bn ca áp phích là gii thiu rõ ràng mt thông tin qua mt nhìn và trc tip ti nhiu ngi cùng mt lúc. Áp phích là mt phng tin có hiu qu truyn t mt n tng lâu bn trong mt thi gian ngn. Áp phích có th phân loi thành: — Kiu chin dch nhm truyn bá mnh m mt thông tin n gin nào ó. — Hoc kiu có nh hng giáo dc, minh ho và gii thích mt kin thc b ích nào ó cn cho ngi c. Phn ln áp phích bao gm 4 phn c bn: khu hiu, tranh, thông tin th hai và chú gii: — Khu hiu phi sinh ng, có ý ngha và càng ngn gn càng tt. — Khuôn kh ca khu hiu cn to va có th nhìn thy c ngay và d dàng. — Ni dung ca tranh phi có n tng mnh m ngay khi nhìn. — Tranh phi gn bó vi khu hiu. 70 | MODULE GDTX 29
  21. — Thông tin th hai (chng trình hành ng cn thit) cn khích l và c v cho ngi xem làm theo. * Trò chi: — Phi có yu t may ri. — Có thng, có thua khuyn khích ngi chi ganh ua. — Lut chi phi n gin, s ngi tham gia phi linh hot có th chi bt kì trong tình hung nào. — Các yu t “chi” to c hi tip thu c kin thc mà ngi chi không h bit. Ngoài các loi hc liu trên ta có th biên son các loi hc liu khác nh hc liu nghe nhìn, các loi phim nha, video, phim èn chiu, a CD, bng ghi âm, bng truyn thanh, truyn hình Mi loi hc liu trên u có mt mnh riêng ca mình. Chng hn, tranh nh, trò chi rt hp dn, va nh nhàng, va vui v. Bng video, phim nh có màu sc, âm thanh. Các hc liu in n li có nhng mt mnh sau: — Có th mang theo ngi, s dng tu thuc vào ý thích ca tng cá nhân. — Không ph thuc vào thit b, vào in. — Ai cng có th s dng c. — Chi phí sn xut ít tn kém. — D bo qun. — Ngi s dng hoàn toàn ch ng v thi gian (có th c nhanh, c chm, c k, lt qua, dng li hay c i c li theo ý mun ). — Ngi s dng có th tham kho bt c khi nào cn. Tuy nhiên, hc liu in n cng có mt s hn ch nht nh nh: không trc quan, không sinh ng, không hp dn nh bng video Vì vy, cn tng s hp dn ca hc liu không ch v ni dung mà c v mt hình thc: minh ho, màu sc, ch vit b. Ví d v biên son mt hc liu c th * Trc khi biên son hc liu cn phi xác nh: XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 71
  22. — i tng s dng là ai? Ví d cho ph n dân tc mi bit ch. — Mc tiêu: Biên son hc liu này nhm cung cp cho ngi c kin thc ti thiu cn thit v bnh st rét và cách phòng chng bnh st rét. ng thi cng c k nng dc, vit cho ngi c. — Ni dung: Biên son nhng ni dung v bnh st rét nh tác hi ca bnh st rét, nhng biu hin ca ngi mc bnh st rét; nguyên nhân gây bnh st rét; cách phòng chng bnh st rét và phi làm gì khi mc bnh st rét — Hình thc biên son: Biên son di dng t gp. * Các bc biên son: — Bc 1: La chn ch . Tên ch : Bnh st rét. — Bc 2: Xác nh mc tiêu. + Cung cp cho ngi c kin thc ti thiu cn thit v bnh st rét và cách phòng chng bnh st rét. + Khuyn khích ngi hc t c cng c k nng c, vit. — Bc 3: La chn ni dung. Biên son nhng ni dung sau: + Tác hi ca bnh st rét. + Nhng biu hin ca ngi mc bnh st rét. + Nguyên nhân gây bnh st rét. + Cách phong chng bnh st rét. + Phi làm gì khi mc bnh st rét. — Bc 4: La chn hình thc. Biên son di dng t gp, mi ni dung c b trí vào mt trang. — Bc 5: Son tho ni dung. + Tác hi ca bnh st rét: Bnh st rét làm cho ngi thiu máu, lách to, bng to, da xanh, gy yu, mt nhc + Nhng biu hin ca ngi mc bnh st rét: khi b st rét ngi bnh rét run, st nóng, ra nhiu m hôi và khát nc. 72 | MODULE GDTX 29
  23. + Nguyên nhân gây bnh st rét: Bnh st rét do kí sinh trùng st rét gây nên. Mui là con vt truyn kí sinh trùng st rét t ngi b st rét sang ngi kho. + Cách phòng chng bnh st rét: Ng phi nm màn chng mui t; Phát quang bi rm; v sinh sch s, lp vng nc ng quanh nhà dit mui và b gy + Phi làm gì khi mc bnh st rét: Khi bn, xã có ngi b bnh st rét phi tìm n cán b y t bn ly thuc cho ngi bnh ung ngay thì mi khi và xin thuc cho ngi kho ung phòng bnh. — Bc 6: Minh ho. Mi mt ni dung (mt trang) có mt hình minh ho. c. Thc hành biên son mt s hc liu Nhim v: Da vào ví d minh ho trên và nhng ví d phn ph lc, Anh/ch hãy cùng vi các thành viên trong nhóm la chn mt tình hung thc a phng ca mình thc hành biên son mt s hc liu bng cách: — Mi ngi chn mt loi hc liu vi các ni dung khác nhau biên son. — Xây dng các bc biên son hc liu. — Trao i trong nhóm, ln lt hai ngi là mt cp, các thành viên khác quan sát góp ý cho nhau. 5. Thiết lập và sử dụng hệ thống thông tin quản lí trung tâm học tập cộng đồng ở địa phương a. S dng công ngh thông tin trong t chc các hot ng ca trung tâm hc tp cng ng thit lp và s dng h thng thông tin qun lí Trung tâm hc tp cng ng a phng cn ng dng công ngh thông tin t chc các hot ng ca TTHTC. * Li ích ca công ngh thông tin (CNTT) i vi TTHTC: CNTT c trin khai cùng vi các hot ng ca TTHTC s là mt công c va giúp nâng cao hiu qu công vic va to ra c hi hc tp thng xuyên, hc tp sut i cho mi ngi. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 73
  24. CNTT gi mt vai trò quan trng trong các hot ng ca TTHTC: — Giúp nâng cao trình và hiu bit, k nng làm vic khoa hc cho các thành viên trong cng ng. — Giúp cp nht các thông tin v các ch trng, chính sách ca ng, Nhà nc v pháp lut và các ngun thông tin khác — Giúp khai thác, s dng Internet và hp th in t gii thiu nhng sn phm a phng, chia s kinh nghim sn xut và cách thc làm n có hiu qu vi nhng thành viên khác. — Giúp thc hin thun li các công vic hành chính trong cng ng ví d nh son tho vn bn, bng tính, tài liu, thng kê hoc nhp thông tin cho các bng biu ca h thng thông tin qun lí TTHTC cho V Giáo dc Thng xuyên. — Giúp xây dng các k hoch công vic, lên danh sách các chng trình khoá hc, danh sách ging viên, danh sách tài liu hc tp, danh sách hc viên ca TTHTC và nhiu hot ng khác. * Khái nim v công ngh thông tin — truyn thông (CNTT — TT): Khái nim CNTT — TT dùng ch tng hp nhiu công ngh dùng truyn ti, lu tr, to mi, chia s và trao i thông tin. Ví d nh: sóng phát thanh, truyn hình, video, in thoi, h thng thông tin v tinh, máy tính, mng máy tính, máy tính, phn cng, phn mm và nhng dch v i kèm nh hi tho truyn hình, th in t CNTT — TT ngày nay c ng dng vào trong vic giáo dc và ào to di hai hình thc là giáo dc v CNTT — TT và giáo dc da trên c s CNTT (tc là s dng CNTT — TT h tr cho giáo dc và ào to). Giáo dc CNTT — TT: là khái nim ch vic dy và hc s dng chc nng ca các thit CNTT — TT áp dng trong công vic hàng ngày. Bao gm các k nng c bn nh son tho vn bn, nhp d liu, tính toán bng lng trên bng tính, s dng internet Giáo dc da trên c s CNTT — TT: là s dng nng lc CNTT — TT phc v ging dy và hc tp bng cách truyn ti ni dung giáo dc trên nhiu loi hình thc lu tr thông tin. Có ngha là các ni dung giáo dc, ví d nh giáo dc sc kho cng ng, dinh dng, sc kho sinh sn, 74 | MODULE GDTX 29
  25. pháp lut c phát sóng trên ài phát thanh hay truyn hình hoc c lu tr di dng các phn mm, lu tr trong a CD-ROM, trên máy tính. Trong khuôn kh D án Liferss, V Giáo dc Thng xuyên ã xây dng c s d liu cho b tài liu ngun bao gm 20 ch v giáo dc phát trin bn vng và các tài liu tp hun thuc d án a lên mng tt c các TTHTC có th dùng làm tài liu tham kho. Vic dy và hc các k nng CNTT và hc tp da trên c s CNTT là nhng hot ng cn c trin khai các TTHTC. Vic u tiên là các nhà qun lí TTHTC cn phi làm ó là lp k hoch trin khai ng dng CNTT hàng nm cho TTHTC. * Mt s hot ng khai thác s dng CNTT — TT trong TTHTC: Mt s hot ng khai thác s dng CNTT — TT các TTHTC bao gm: — Cán b qun lí TTHTC s dng máy tính trong công vic hàng ngày và trong công tác qun lí. — Các GV/hng dn viên dùng máy tính h tr cho các hot ng ging dy và qun lí. — Cán b qun lí và GV, hng dn viên dùng máy tính truy cp vào mng Internet khai thác tài liu phc v cho các hot ng ca TTHTC và trao i thông tin vi các n v bn. — Các hc viên hc cách s dng máy tính nâng cao kin thc, k nng v máy tính. — Các hc viên s dng các kin thc, k nng ã hc c làm công c, phng tin hc tp các ni dung và kin thc khác (ngha là s dng CNTT nh mt công c hc tp). * Các bc xây dng, t chc các hot ng ng dng CNTT trong TTHTC Ban qun lí TTHTC chu trách nhim t chc các hot ng ng dng CNTT — TT trong TTHTC. trin khai công vic này, ban qun lí có th thành lp tiu ban CNTT — TT nu thy cn thit do mt cán b thông tin ph trách (hoc cán b ca ban qun lí TTHTC có trình v CNTT — TT). Vic có thành lp tiu ban riêng hay ban qun lí TTHTC phân công ngi ph trách cn cn c vào tình hình thc t ti a phng. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 75
  26. Cng phi hiu vic ng dng CNTT — TT trong TTHTC không n gin là m các lp tin hc mà nhm t c các mc ích phát trin cng ng v dân trí, vn hoá, khoa hc và công ngh Cán b ph trách các hot ng CNTT — TT cn phi ch ng lp k hoch phát trin CNTT theo 7 bc sau ây: — Bc 1: Xác nh mc tiêu. Khi xác nh mc tiêu cn lu ý: + Trang thit b cn thit: phòng hc, máy tính, ng truyn internet, các trang web liên quan + Ngun lc cn thit: cán b có nng lc, kinh phí t chc hot ng ng dng CNTT — TT. + Nng lc v CNTT — TT mà các cán b TTHTC phi t c. — Bc 2: Phân tích tình hình kinh t — xã hi ti a phng và yêu cu thc t v áp dng CNTT — TT ây là bc nn tng trong c quá trình thc hin các mc tiêu quan trng ra bc 1, xác lp k hoch hành ng hp lí, phù hp vi các iu kin kinh t — xã hi ca a phng. — Bc 3: Xác nh nhng khó khn, vng mc có th gp phi. thc hin k hoch thành công cn phi xác nh th t u tiên các công vic, các vn khó khn có th gp phi nêu ra. — Bc 4: Xác nh chin lc và k hoch công vic. Bc này là tp hp danh mc các công vic và hot ng u tiên c xác lp bc 3 xây dng chin lc thc hin. Cn xác nh chi tit nh sau: + K hoch công vic c th cho tng hot ng vi thi hn rõ ràng. + C cán b ph trách công vic. + Xác nh chi tit kinh phí phi chi cho tng hot ng, s lng ging viên, hc viên, tài liu, máy tính cn thit t chc khoá hc. — Bc 5: Lp k hoch thc hin các hot ng CNTT — TT. Bc này bao gm: 76 | MODULE GDTX 29
  27. + Lp k hoch s dng và phân b ngun lc t chc lp hc. + Xác nh phng pháp t chc khoá hc và tp hun cho ging viên. + M lp và chiêu sinh hc viên theo nhóm i tng xác nh. + m bo thi gian trên lp cân i, phù hp và không nh hng n thi gian, công vic ca hc viên. — Bc 6: Nâng cao nng lc CNTT — TT. Trong bc này cn phi áp dng các phng pháp dy và hc cho hc viên ngi ln các TTHTC nhm phc v vic tip thu k nng CNTT mt cách hiu qu. — Bc 7: Giám sát và ánh giá kt qu dy và hc. Rt nhiu công vic ã c thc hin các bc trên m bo thành công ca khoá hc. Giám sát và ánh giá khoá hc là vic quan trng các cán b qun lí TTHTC, cán b, ging viên rút kinh nghim và m bo nâng cao cht lng cho các khoá hc tip theo. Giám sát và ánh giá bao gm các công vic sau: + Hot ng dy và hc các k nng cn c nhìn nhn và ánh giá góc ging viên, hc viên và ngi qun lí. + Kt qu hc tp ca hc viên c xem xét và phân loi giúp xác nh cách thc nâng cao cht lng dy và hc mt cách liên tc. b. Xây dng h thng thông tin qun lí trung tâm hc tp cng ng H thng thông tin qun lí TTHTC dùng cp nht, lu tr d liu, ng thi ánh giá và qun lí các chng trình, các hot ng c tin hành TTHTC. H thng s tp hp các s liu thng kê, các d liu v s phát trin các TTHTC Vit Nam gm c thông tin chi tit, các hot ng ang c trin khai, s hc viên và ngi tham gia hun luyn trong mi mt hot ng ca các TTHTC. Vic x lí các thông tin thu thp c này cho phép a ra các con s thng kê, so sánh, các ch s phát trin và báo cáo th hin c toàn b hình nh phát trin ca TTHTC. Sau cùng, các thông tin thu c s li c gi ti cho tt c các TTHTC Vit Nam. Mc ích ca hot ng này là cung cp mt công c ánh giá mt cách chính xác hin trng v cht lng, hiu qu ca các TTHTC và a ra hng dn, ch o phát trin cho toàn b h thng các TTHTC. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 77
  28. H thng thông tin qun lí giúp cho các TTHTC hot ng có hiu qu hn trong vic lp k hoch, ánh giá trc tip và gián tip kt qu ca chng trình và hot ng trin khai. Vi vic cung cp các thông tin và t vn trên các thông tin ó, các TTHTC có th so sánh các hot ng ca mình vi các TTHTC khác tìm ra các ý tng phát trin và thm chí là các chng trình phát trin mi. Da trên thông tin c x lí, các n v qun lí và các TTHTC có th ly c các thông tin cn thit. Chng hn, nu quan tâm n các chng trình và s hc viên tham gia chng trình nào ó mà các TTHTC khác trong tnh ang trin khai, trên c s ó ta có th mi các cán b hoc GV hng dn v giúp TTHTC ca mình trin khai mt chng trình tng t nh vy. Mt trang web thông tin v h thng thông tin qun lí TTHTC cn c xây dng to iu kin mi ngi có th tip cn vi nhng thông tin này vào bt k thi gian nào nu h mun khai thác, ng dng các thông tin ó. Khi ta cung cp thông tin cho h thng thì thc t ta cng s s dng nhng thông tin ó, hn na ta còn hiu c giá tr ca nhng thông tin mà ta ã cung cp. Có 6 mu biu ca h thng thông tin qun lí TTHTC là: (1) Biu thông tin chung v TTHTC. (2) Biu v danh sách hc viên tham d và kt qu thu c. (3) Biu v các chng trình hc tp c trin khai ti TTHTC. (4) Biu v GV và cng tác viên. (5) Biu v trang thit b ca TTHTC. (6) Biu v tài chính, quyt toán thu chi. c. T chc khoá hun luyn công ngh thông tin — truyn thông t chc mt khoá hc CNTT — TT thành công cn tuân theo quy trình gm các bc sau: — Bc 1: Xác nh nhu cu v hc tp và s dng CNTT — TT ca các i tng khác nhau trong cng ng. 78 | MODULE GDTX 29
  29. chng trình ào to phù hp vi nhu cu cn phi xem xét, ánh giá và phân loi nhu cu theo tng nhóm i tng. Nhu cu ca nhóm i tng v c bn c lit kê trong bng di ây: i tng Nhu cu v ào to — S dng CNTT nâng cao hiu qu công tác hành chính, công vn, giy t, truy vn h thng thông tin qun lí Ban lãnh o — T chc các khoá hc v CNTT — TT trong cng ng. TTHTC — Giám sát và ánh giá vic dy và hc. — Huy ng ngun lc cn thit t chc hot ng dy và hc. — Xây dng kho thông tin, th vin in t cho TTHTC. — ng dng CNTT — TT trong dy hc và trong qun lí. — Trc tip thc hin khoá hc v CNTT. — Kim tra, ánh giá kt qu hc viên. Ging viên — Áp dng các phng pháp dy hc phù hp vi c im hc CNTT và tr tp ca ngi ln. ging — S dng và biên son hc liu phù hp vi mc tiêu khoá hc. — Giúp tp hp d liu xây dng kho thông tin in t cho TTHTC. — Xác nh nhu cu ph cp CNTT — TT trong cng ng. Cp lãnh o — Huy ng và phân b ngun lc bên trong và bên ngoài ti a phng cng ng. — Hc s dng CNTT — TT. — Hc các môn hc khác thông qua vic s dng CNTT — TT nh: Hc viên các vn v sc kho sinh sn, k nng sng, xoá mù ch — Truy cp tìm kim thông tin trên mng internet, hoc kho thông tin th viên in t ca TTHTC. xác nh nhu cu ca tng nhóm i tng, các nhà t chc thu thp thông tin thông qua vic iu tra, kho sát nhu cu. Nhu cu hc tp v XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 79
  30. CNTT — TT rt a dng và cng mi so vi ngi dân nên các thành viên trong cng ng có th nêu ra nhiu ý kin khác nhau. Vì vy, cn phi tp hp nhu cu và tng hp li ri quy v nhng nhu cu c bn là nhng kin thc c bn v CNTT và s dng CNTT nh là công c hc tp các vn khác. — Bc 2: Xác nh mc tiêu khoá hc. Mc tiêu các khoá v công ngh thông tin nhm nâng cao nng lc CNTT cho cng ng. Mc tiêu ra phi áp ng c nhu cu hc tp ca cng ng và phù hp vi trình tip thu ca hc viên. — Bc 3: Xác nh thi gian thc hành. Cn phi chú ý ti vic hình thành các k nng tin hc c bn, xác nh thi gian thc hành trên máy cho tng cá nhân và cho nhóm nh. ây là nhng yu t thit thc trong quá trình hc tp giúp hc viên t c kt qu ng u. Hc viên cn có nhiu thi gian thc hành luyn tp các k nng ã hc c nhun nhuyn. — Bc 4: La chn phng pháp ào to. Các phng pháp la chn phi áp ng c các nhu cu CNTT ca ngi hc nh ã xác nh trong bc 1. Cn khuyn khích hc viên t hc và khai thác kinh nghim ã có ca hc viên, có th chia hc viên thành các nhóm nh có trình tng i ng u cùng nhau hc tp. — Bc 5: Chun b ngun lc. TTHTC cn phi xem xét có các ngun nhân lc và tài lc hay không. Tài liu hc tp có y và phù hp vi trình hc viên hay không. Nu cn thit huy ng thêm ngun lc t các t chc khác nh trung tâm GDTX, trung tâm dy ngh, các t chc giáo dc khác, c quan nhà nc, các t chc phi chính ph — Bc 6: Trin khai ào to. Trong quá trình ào to cn chia hc viên theo tng nhóm hc tp, dành nhiu thi gian làm vic theo nhóm. Trong quá trình ào to, GV cn s dng máy tính nh mt công c son bài ging, tìm kim thông tin trên mng, biên son tài liu phát tay, trình din (các bài son powerpoint) các ni dung hc tp. 80 | MODULE GDTX 29
  31. — Bc 7: Tng kt, ánh giá kt qu ào to. Cui khoá hc cn thu thp các thông tin phn hi, cm nhn t phía hc viên. Nhng ý kin ó s giúp TTHTC trong vic: + ánh giá kt qu hc viên t c. + Lp k hoch cho các hot ng tip theo. + Rút kinh nghim t chc lp hun luyn t chc các khoá hc khác hiu qu hn. II. CÁC N ỘI DUNG C Ụ TH Ể Nội dung 1 TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGUỒN HỌC LIỆU ĐỐI VỚI CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG Hoạt động: Tìm hiểu tầm quan trọng của nguồn học liệu đối với các TTHTCĐ. a. Nhim v Anh/ch nghiên cu nhng thông tin phn hi tìm hiu tm quan trng ca ngun hc liu i vi các TTHTC, sau ó tr li các câu hi sau: Câu hi 1: Thc trng phát trin các TTHTC a phng bn nh th nào? (S lng và cht lng). Câu hi 2: Các loi tài liu hng dn ngi ln TTHTC hin nay nh th nào? Câu hi 3: Nêu thc trng biên son tài liu cho các THTC a phng. b. Thông tin phn hi Hin nay các TTHTC rt thiu các loi tài liu hc tp phù hp vi vi các vn , nhu cu ca tng a phng, ca tng cng ng, phù hp vi trình c hn ch ca i a s ngi dân cng ng. Trong thi gian gn ây, các ban ngành, oàn th, các chng trình, d án ã biên son nhiu tài liu tuyên truyn, giáo dc v các ch khác nhau. Tuy nhiên, s lng còn rt hn ch. Nhiu tài liu còn quá XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 81
  32. khó, quá nhiu ni dung, quá nhiu ch, ch li quá nh không phù hp vi i b phn ngi dân cng ng. c bit, nhiu tài liu biên son trung ng, tnh hoc huyn nên không phù hp vi nhu cu, vn ca tng a phng, tng cng ng xã/p. Vì vy, ngoài vic s dng các tài liu có sn, mi TTHTC cn phi biên son thêm tài liu phù hp vi các vn và nhu cu ca i phng mình. Nội dung 2 THU THẬP VÀ CHỈNH SỬA HỌC LIỆU SẴN CÓ Ở ĐỊA PHƯƠNG Hoạt động 1: Thu thập và phân loại các loại tài liệu từ các nguồn khác nhau ở trung ương, địa phương. a. Nhim v Anh/ch tìm hiu cách thu thp và phân loi các loi tài liu t các ngun khác nhau, sau ó tr li các câu hi sau: 1. a phng anh/ch có nhng loi hc liu nào? Loi nào chim u th? 2. Anh/ch hãy cho bit cách thu thp, phân loi và x lí s b các tài liu ã thu thp c. b. Thông tin phn hi Hc liu/tài liu phc v cho các hot ng ging dy và hc tp ca GV/hng dn viên, hc viên TTHTC rt a dng, phong phú. Tài liu có th do các cp trung ng, a phng hoc do các t chc, ban ngành, oàn th biên son nh: nông nghip; y t; giáo dc; ph n, pháp lut Hc liu có nhiu loi khác nhau, bao gm: hc liu in n; sách mng, truyn tranh, sách tranh, sách lch hi áp, t gp, áp phích ; phim nha, video, phim èn chiu, a CD, bng ghi âm, bng truyn thanh, truyn hình ; các hc liu khác ti a phng nh: các thit b, c s vt cht sn có hoc các loi hc liu“vô hình” khác nh các bài dân ca, ca kch, ci lng, trò chi cng có th s dng trong quá trình ging dy và hc tp 82 | MODULE GDTX 29
  33. Các tài liu thu thp c a phng rt a dng và phong phú. Tuy nhiên không phi mi hc liu sau khi thu thp u có th khai thác, s dng c ngay, các tài liu ó cn c phân loi v mt hình thc và phân loi v mt ni dung cng nh phi x lí s b các tài liu ã thu thp c dùng cho các hot ng TTHTC. Hoạt động 2: Khai thác/Chỉnh sửa học liệu có sẵn ở địa phương phù hợp người học. a. Nhim v Anh/ch c thông tin phn hi và tr li các câu hi sau: Câu 1. Nhng vn nào cn lu ý khi xem xét s phù hp ca mt tài liu i vi hc viên? Câu 2. Trong quá trình khai thác, s dng tài liu cn chú ý nhng im gì? Câu 3. Trình bày cách chnh sa tài liu cho TTHTC. b. Thông tin phn hi Các tài liu thu thp c a phng rt a dng và phong phú. Tuy nhiên không phi mi hc liu sau khi thu thp u có th khai thác, s dng c ngay. Trc khi khai thác, s dng cn xem xét n mc phù hp ca tài liu i vi ni dung, chng trình ging dy, i tng, iu kin hc tp ca hc viên, Khi xem xét s phù hp ca tài liu i vi hc viên cn quan tâm n nhng vn c th nh: Ni dung tài liu có phù hp không? Cu trúc ca tài liu có hp lí không? Vn phong trình bày có d hiu không? Mc kin thc có phù hp vi trình ngi hc không? Kh sách và cách trình bày? Cht lng tài liu nh th nào? Có phù hp vi nhu cu ca ngi s dng và hoàn cnh s dng? Tip theo, s dng c các tài liu ó ta cn chnh sa cho phù hp vi hc viên các TTHTC. Chnh sa tài liu sn có a phng là b sung hoc iu chnh nhng tài liu có sn cho phù hp vi nhu cu, trình ngôn ng và vn hoá ngi dân a phng. Chnh sa tài liu s tn dng c nhng tài liu sn có, tit kim c thi gian, kinh phí, công sc XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 83
  34. Tu thuc vào mc phù hp ca tng tài liu có th chn các cách chnh sa v ni dung, chnh sa v mt hình thc và c chnh sa v minh ho cho phù hp phong tc tp quán ca ngi hc các TTHTC. Nội dung 3 BIÊN SOẠN HỌC LIỆU MỚI Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tắc, yêu cầu khi biên soạn học liệu. a. Nhim v Anh/ch nghiên cu nhng thông tin phn hi tìm hiu nguyên tc, yêu cu khi biên son hc liu mi, sau ó tr li các câu hi sau: Câu 1: Ti sao phi biên son hc liu a phng? Câu 2: Trình bày các nguyên tc cn m bo khi biên son hc liu mi. Câu 3: Trình bày các yêu cu cn quán trit khi biên son hc liu mi. b. Thông tin phn hi có c hc liu phù hp vi các vn c th ca tng cng ng, vi c im i tng hc viên và iu kin thc tin tng a phng thì trên c s các hc liu sn có, thu thp c cn t chc biên son li. Hc liu biên son mi cn phi m bo các nguyên tc sau: — Nguyên tc m bo tính phù hp. — Nguyên tc m bo tính hp dn. — Nguyên tc kích thích nhu cu và thúc y hành ng. — Nguyên tc m bo tính thit thc, kh thi. — Nguyên tc góp phn gi gìn, phát huy bn sc vn hoá dân tc. Khi biên son hc liu phi chú ý n mt s yêu cu, ó là nhng yêu cu v mc tiêu, ni dung, cách trình bày ni dung, minh ho và cách sp xp, b cc tài liu Hoạt động 2: Quy trình biên soạn học liệu mới. a. Nhim v Anh/ch c thông tin phn hi và tr li các câu hi sau: 1. Khi biên son hc liu cn chú ý nhng iu gì? 84 | MODULE GDTX 29
  35. 2. biên son hc liu mi cn theo mt s bc sau: — La chn ni dung; — Son tho ni dung; — La chn hình thc; — Minh ho; — Th nghim; — La chn ch ; — Xác nh mc tiêu; — Sa cha, hoàn thin Anh/Ch hãy sp xp các bc trên theo th t mt cách hp lí: Bc 1: Bc 2: Bc 3: Bc 4: Bc 5: Bc 6: Bc 7: Bc 8: b. Thông tin phn hi Mt hc liu mi cn c t chc biên son theo các bc sau: Bc 1: La chn ch . Bc 2: Xác nh mc tiêu. Bc 3: La chn ni dung. Bc 4: La chn hình thc. Bc 5: Son tho ni dung. Bc 6: Minh ho. Bc 7: Th nghim. Bc 8: Sa cha, hoàn thin. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 85
  36. Nội dung 4 THỰC HÀNH BIÊN SOẠN HỌC LIỆU Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu khi biên soạn học liệu. a. Nhim v Anh/ch nghiên cu nhng thông tin phn hi tìm hiu nhng yêu cu c th khi biên son mt s hc liu, sau ó tr li các câu hi sau: Trình bày nhng yêu cu khi biên son các loi hc liu sau: — Sách mng? — T gp? — Áp phích? — Trò chi? b. Thông tin phn hi Mt s loi hc liu thng c biên son nh các loi hc liu in n: Sách mng, truyn tranh, sách tranh, sách lch hi áp, t gp, áp phích ; Hc liu nghe nhìn hoc phim nha, video, phim èn chiu, a CD, bng ghi âm, bng truyn thanh, truyn hình Mi loi hc liu trên u có mt mnh riêng ca mình cng nh có nhng hn ch nht nh vì vy, cn tng s hp dn ca hc liu không ch v ni dung mà c v mt hình thc: minh ho, màu sc, ch vit Hot ng 2: Ví d v biên son mt hc liu c th. a. Nhim v Anh/ch hãy c k ví d v biên son mt loi hc liu c th tng minh các bc trong quy trình biên son hc liu mi? b. Thông tin phn hi Trc khi biên son hc liu cn phi xác nh: i tng s dng là ai; mc tiêu ca tài liu là gì; tài liu cp n nhng ni dung nào? hình thc tài liu biên son th loi nào? Ví d: * Bc 1: La chn ch . 86 | MODULE GDTX 29
  37. Tên ch : Bnh st rét * Bc 2: Xác nh mc tiêu. — Cung cp cho ngi c kin thc ti thiu cn thit v bnh st rét và cách phòng chng bnh st rét. — Khuyn khích ngi hc t c cng c k nng c, vit. * Bc 3: La chn ni dung. Biên son nhng ni dung sau: — Tác hi ca bnh st rét. — Nhng biu hin ca ngi mc bnh st rét. — Nguyên nhân gây bnh st rét. — Cách phòng chng bnh st rét. — Phi làm gì khi mc bnh st rét. * Bc 4: La chn hình thc. Biên son di dng t gp, mi ni dung c b trí vào mt trang. * Bc 5: Son tho ni dung. — Tác hi ca bnh st rét: Bnh st rét làm cho ngi thiu máu, lách to, bng to, da xanh, gy yu, mt nhc — Nhng biu hin ca ngi mc bnh st rét: khi b st rét ngi bnh rét run, st nóng, ra nhiu m hôi và khát nc. — Nguyên nhân gây bnh st rét: Bnh st rét do kí sinh trùng st rét gây nên. Mui là con vt truyn kí sinh trùng st rét t ngi b st rét sang ngi kho. — Cách phòng chng bnh st rét: Ng phi nm màn chng mui t; Phát quang bi rm; v sinh sch s, lp vng nc ng quanh nhà dit mui và b gy — Phi làm gì khi mc bnh st rét: Khi bn, xã có ngi b bnh st rét phi tìm n cán b y t bn ly thuc cho ngi bnh ung ngay thì mi khi và xin thuc cho ngi kho ung phòng bnh. * Bc 6: Minh ho. Mi mt ni dung (mt trang) có mt hình minh ho. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 87
  38. Hoạt động 3: Thực hành biên soạn một số học liệu. Nhim v: Da vào ví d minh ho trên và nhng ví d phn ph lc, anh/ch hãy cùng vi các thành viên trong nhóm la chn mt tình hung thc a phng ca mình thc hành biên son mt s hc liu bng cách: — Mi ngi chn mt loi hc liu vi các ni dung khác nhau biên son. — Xây dng các bc biên son hc liu. — Trao i trong nhóm, ln lt hai ngi là mt cp, các thành viên khác quan sát góp ý cho nhau. Nội dung 5 THIẾT LẬP VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG Ở ĐỊA PHƯƠNG Hoạt động 1: Sử dụng CNTT trong tổ chức các hoạt động của TTHTCĐ. a. Nhim v Anh/ch nghiên cu nhng thông tin phn hi tìm hiu ng dng công ngh thông tin (CNTT) t chc các hot ng ca TTHTC, sau ó tr li các câu hi sau: 1. Ti sao cn trin khai các hot ng CNTT trong TTHTC? 2. Lit kê mt s cách s dng CNTT — TT trong các TTHTC. 3. Trình bày các bc xây dng, t chc các hot ng ng dng CNTT trong TTHTC. b. Thông tin phn hi CNTT gi mt vai trò quan trng trong các hot ng ca TTHTC. Nhiu hot ng các TTHTC có th khai thác s dng CNTT — TT. CNTT c trin khai cùng vi các hot ng ca TTHTC s là mt công c va giúp nâng cao hiu qu công vic va to ra c hi HTTX, HTS cho mi ngi. 88 | MODULE GDTX 29
  39. xây dng, t chc các hot ng ng dng CNTT trong TTHTC cán b ph trách các hot ng CNTT — TT cn phi ch ng lp k hoch phát trin theo 7 bc sau ây: — Bc 1: Xác nh mc tiêu — Bc 2: Phân tích tình hình kinh t — xã hi ti a phng và yêu cu thc t v áp dng CNTT — TT — Bc 3: Xác nh nhng khó khn, vng mc có th gp phi — Bc 4: Xác nh chin lc và k hoch công vic — Bc 5: Lp k hoch thc hin các hot ng CNTT — TT — Bc 6: Nâng cao nng lc CNTT — TT — Bc 7: Giám sát và ánh giá kt qu dy và hc. Hoạt động 2: Xây dựng hệ thống thông tin quản lí TTHTCĐ. a. Nhim v Anh/ch nghiên cu nhng thông tin phn hi tìm hiu xây dng h thng thông tin qun lí TTHTC, sau ó tr li các câu hi sau: 1. Ti sao cn xây dng h thng thông tin qun lí TTHTC? 2. Xây dng h thng thông tin qun lí TTHTC gm nhng mu biu nào? b. Thông tin phn hi H thng thông tin qun lí TTHTC dùng cp nht, lu tr d liu, ng thi ánh giá và qun lí các chng trình, các hot ng c tin hành TTHTC. H thng s tp hp các s liu thng kê, các d liu v s phát trin các TTHTC Vit Nam gm c thông tin chi tit, các hot ng ang c trin khai, s hc viên và ngi tham gia hun luyn trong mi mt hot ng ca TTHTC H thng thông tin qun lí giúp cho các TTHTC hot ng có hiu qu hn trong vic lp k hoch, ánh giá trc tip và gián tip kt qu ca chng trình và hot ng trin khai. Vi vic cung cp các thông tin và t vn trên các thông tin ó, các TTHTC có th so sánh các hot ng ca mình vi các TTHTC khác tìm ra các ý tng phát trin và thm chí là các chng trình phát trin mi. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 89
  40. Da trên thông tin c x lí, các n v qun lí và các TTHTC có th ly c các thông tin cn thit. Chng hn, nu quan tâm n các chng trình và s hc viên tham gia chng trình nào ó mà các các TTHTC khác trong tnh ang trin khai, trên c s ó ta có th mi các cán b hoc GV hng dn v giúp TTHTC ca mình trin khai mt chng trình tng t nh vy. Mt trang web thông tin v h thng thông tin qun lí TTHTC cn c xây dng to iu kin mi ngi có th tip cn vi nhng thông tin này vào bt k thi gian nào nu h mun khai thác, ng dng các thông tin ó. Khi ta cung cp thông tin cho h thng thì thc t ta cng s s dng nhng thông tin ó, hn na ta còn hiu c giá tr ca nhng thông tin mà ta ã cung cp. Có 6 mu biu ca h thng thông tin qun lí TTHTC là: (1) Biu thông tin chung v TTHTC. (2) Biu v danh sách hc viên tham d và kt qu thu c. (3) Biu v các chng trình hc tp c trin khai ti TTHTC. (4) Biu v GV và cng tác viên. (5) Biu v trang thit b ca TTHTC. (6) Biu v tài chính, quyt toán thu chi. Hoạt động 3: Tổ chức khoá huấn luyện CNTT – TT. a. Nhim v Anh/ch c thông tin phn hi và tr li câu hi sau: Trình bày các bc t chc mt khoá hc CNTT — TT TTHTC. b. Thông tin phn hi t chc mt khoá hc CNTT — TT thành công cn tuân theo quy trình gm các bc sau: — Bc 1: Xác nh nhu cu v hc tp và s dng CNTT — TT ca các i tng khác nhau trong cng ng. — Bc 2: Xác nh mc tiêu khoá hc. — Bc 3: Xác nh thi gian thc hành. 90 | MODULE GDTX 29
  41. — Bc 4: La chn phng pháp ào to. — Bc 5: Chun b ngun lc. — Bc 6: Trin khai ào to. — Bc 7: Tng kt, ánh giá kt qu ào to. c. ánh giá ni dung 5 Sau khi nghiên cu, tìm hiu ni dung 5, anh/ch cho bit: 1. Ti sao cn thit lp và s dng h thng thông tin qun lí TTHTC a phng? 2. Trình bày các bc xây dng, t chc các hot ng ng dng CNTT trong TTHTC. 3. Xây dng h thng thông tin qun lí TTHTC gm nhng mu biu nào? 4. t chc mt khoá hc CNTT — TT TTHTC cn phi làm gì? D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE 1. Anh/Ch hãy phân loi và x lí s b các tài liu ã thu thp c theo bng sau: Ch / Tên tài liu Tên tài liu Nhn xét TT Vn phù hp nht b sung chung 1 2 2. Trình bày cách chnh sa tài liu cho TTHTC qua mt hc liu mà anh/ch ã chnh sa. 3. Trình bày các bc biên son hc liu mi thông qua mt hc liu anh/ch ã biên son. 4. Trình bày k hoch phát trin h thng thông tin qun lí trung tâm hc tp cng ng ca a phng. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 91
  42. E. PHỤ LỤC: MỘT SỐ HỌC LIỆU THAM KHẢO (Do các tác gi biên son, trc khi in) VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM (NIESAC) – QUỸ MONSANTO TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC KHÔNG CHÍNH QUY (RECENFED) HẠN CHẾ SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TĂNG CƯỜNG QUẢN LÍ DỊCH HẠI TỔNG HỢP (IPM) ĐỂ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG. Hà Nội, 2011 92 | MODULE GDTX 29
  43. 1. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hiện nay như thế nào? (Hình minh ho — Nói rõ ý nh cn minh ho nhng gì v ngi và cnh có iu kin ho s s th hin) Hng nm, sâu bnh làm mt i khong 15 — 30% tng sn lng nông nghip. Có nm mt ti 50%, thm chí có v còn mt trng. Do không hiu bit hoc do tâm lí st rut mun dit tr sâu bnh càng nhanh càng tt, nhiu bà con ã t ý tng liu lng, tng nng , tng s ln phun, không úng thi gian Ngoài ra, do không hiu bit v sâu và bnh, nhiu bà con còn s dng không úng thuc. Thuc tr sâu li em tr bnh và ngc li thuc tr bnh li dùng tr sâu. Thuc tr sâu, bnh này em tr cho sâu, bnh kia. Nh vy va tn chi phí, va tn công mà sâu và bnh cng không ht. Kt qu ca mt cuc iu tra cho thy 50% nông dân không có hiu bit cn thit v thuc bo v thc vt, không bit s dng úng thuc, úng sâu bnh, úng liu lng và úng thi gian (tiêu chun 4 úng khi s dng thuc bo v thc vt), không bit tác hi ca vic lm dng thuc bo v thc vt XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 93
  44. 2. Lạm dụng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật dẫn đến những hậu quả gì? Vic lm dng thuc bo v thc vt ã và ang gây ra nhiu hu qu nghiêm trng i vi sn xut nông nghip bn vng, i vi môi trng và sc kho ca con ngi. C th là: — S dng thuc bo v thc vt tiêu dit c sâu, bnh hi cây trng, nhng ng thi cng tiêu dit c nhng loi ng vt “có ích”; các loi “Thiên ch” (là các loài côn trùng chuyên n nhng côn trùng khác, k c côn trùng gây hi), phá v h sinh thái, phá v s cân bng gia côn trùng có li và côn trùng có hi trong rung, vn — Lm dng thuc bo v thc vt s làm cho sâu, bnh ngày càng nhn thuc và phá hoi ngày càng nhiu. — Lm dng thuc bo v thc vt ã và ang làm ô nhim môi trng t, nc, không khí. — Thuc bo v thc vt thm vào các loi cây trng và ngm vào t, hoà tan trong nc chy ra các dòng sông, nh hng n sc kho cng ng. — Hng nm ngày càng nhiu ngi b ng c do n phi rau qu va mi b phun thuc bo v thc vt. 94 | MODULE GDTX 29
  45. 3. Sâu và bệnh hại khác nhau như thế nào? â Sâu hi cây trng là ng vt nh bé (hay còn gi là côn trùng) chuyên n r, thân, lá, hoa, c, qu nh hng ti s phát trin ca cây trng, thm chí còn làm cho cây b cht. Ví d, sâu xám n lá hoc cn t ngang thân cây ngô, sâu c thân chui vào thân cây n t ngn lúa làm cho nõn b héo hoc bông lúa b bc trng c trng gây hi ca chúng là làm mt i nhng b phn ca cây trng (mt lá, thân, r ). Bnh hi cây trng do các vi sinh vt (virut, vi khun, nm ) sng kí sinh trên cây, làm ri lon các quá trình sinh trng, phát trin ca cây trng. Cây b bnh hi thng b vàng úa, li rc i, hoc cao vng lên, r en, thân nhn, lá b khô Ví d lúa b bc lá, vàng li làm cho cây vàng và lùn xung, li dn ri cht. c trng gây hi ca bnh là cây sinh trng không bình thng, thân, lá, hoa, qu có hình dng và màu sc khác thng, dn n cây trng sinh trng kém và cht. Tuy nhiên, sâu hi và bnh hi cây trng u ging nhau ch: — u gây hi n quá trình sinh trng, phát trin và nh hng nng sut cây trng. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 95
  46. — u có kh nng lây lan thành dch và lu tn trên ng rung, trong kho bo qun nông sn và tip tc gây hi cho cây trng sau hoc v sau. 4. Trong ruộng, vườn thường có các loại côn trùng nào? Trong h sinh thái rung, vn có nhiu loi ng vt nh bé (hay còn gi là côn trùng) sinh sng. Tuy nhiên, có th chia chúng thành 3 nhóm ln. ó là: — Nhóm côn trùng có hi: là các loài côn trùng chuyên n các b phn ca thc vt hoc chích hút nha cây, gây ra nhng thit hi cho cây trng. (Ví d, sâu v bùa, sâu c lúa, ry mm, rp sáp, chut ). — Nhóm côn trùng có ích: là nhng loài côn trùng chuyên n nhng thc n có sn trong rung vn, không gây hi, mà còn có ích cho con ngi và cây trng. (Ví d ong, bm th phn cho cây trng, giun t và nhiu loi sinh vt khác làm cho t ti xp ). — Nhóm thiên ch: là nhng loài côn trùng chuyên n nhng côn trùng khác, k c côn trùng gây hi (Ví d, mum mum n trng sâu c 96 | MODULE GDTX 29
  47. thân; kin ba khoang n sâu cun lá và ry; b rùa n ry, sâu non và trng; b xít mù xanh n trng và u trùng các loi ry; b xít nc n sâu non, bm ). 5. Thiên địch có mấy loại? Có tác dụng gì? Thiên ch có ba loi: — Nhóm n mi (kin dt t, b rùa, b cánh li ) là nhóm côn trùng chuyên n các loi sâu hi. — Nhóm kí sinh (ong, rui kí sinh ) là nhóm côn trùng trng vào c th sâu, n ra con non sng kí sinh vào c th sâu hi, làm cho sâu cht. — Nhóm gây bnh (nm, vi rút, vi khun, siêu vi khun gây bnh ) là nhóm côn trùng gây bnh cho sâu, bnh làm sâu, bnh cht. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 97
  48. Tu theo môi trng sng là vn nhà hay trên ng rung mà có các loài thiên ch khác nhau sinh sng. Thiên ch cn phi c bo tn và phát trin tr dit sâu, bnh hi cây trng. 6. Quản lí dịch hại tổng hợp (IPM) là gì? Qun lí dch hi tng hp (ting Anh vit tt là IPM) là gii pháp phòng tr sâu, bnh hi cây trng bng cách trng cây kho; bo v thiên ch và thng xuyên thm, kim tra ng rung. Qun lí dch hi tng hp (IPM) khuyn khích s dng các k thut và bin pháp thích hp nhm hn ch s dng thuc bo v thc vt nh: — Bin pháp k thut canh tác (làm t, gieo m, bón phân, ti nc). — Bin pháp chn ging tt (ging chu sâu, bnh). 98 | MODULE GDTX 29
  49. — Bin pháp sinh hc (bo v thiên ch). — Bin pháp iu tra ng rung . 7. Biện pháp kĩ thuật canh tác bao gồm những khâu nào? Các bin pháp canh tác bao gm nhng khâu sau: * Làm t: — Dn v sinh rung, cày ba sau thu hoch. — Ba trc t nhuyn và phng trc khi gieo, cy dit c di và mm mng sâu bnh. * Gieo m: mt va phi, phù hp cho tng ging, tng loi t, tng v. Không gieo quá dày, d phát sinh sâu bnh (trung bình 150 — 180 kg/ha). * Bón phân cân i (N, P, K): — Tu theo loi t bón phân thích hp, m bo cân i t l N, P, K. — Bón m theo phng thc “nng u, nh cui”, tp trung vào giai on thúc sm, nhánh, ng cái. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 99
  50. * Gi nc: — Không rung b ngp úng. — Giúp cây lúa khng ch c di và phát trin tt. — Không rung b khô hn trc và sau khi tr bông 2 — 3 tun. — Sau khi thu hoch phi cày trc gc r ngay dit các ngun sâu, bnh lan truyn sang v sau. 8. Chọn giống tốt như thế nào? Hạt lép bị gió thổi ra xa không dùng để gieo mạ Mt trong nhng bin pháp quan trng trong qun lí dch hi tng hp (IPM) là chn ging tt, có kh nng chu sâu, bnh. ây là bin pháp ch ng, d áp dng, ít tn kém. 100 | MODULE GDTX 29
  51. Tu vào tình hình sâu, bnh, iu kin khí hu, t ai tng v mi vùng cn chn ging thích hp. Nhng ging ó phi có kh nng chng chu sâu, bnh cao, có nng sut n nh và phm cht tng i tt, phù hp vi iu kin ca a phng. Trc khi gieo, trng, cn phi kim tra và x lí ht ging, cây con ging bng các bin pháp truyn thng hoc hoá cht. 9. Thực hiện biện pháp sinh học như thế nào? Bin pháp sinh hc là bin pháp li dng thiên ch dit tr sâu, bênh, dùng côn trùng có ích kim soát côn trùng có hi. Bin pháp sinh hc coi thiên ch, côn trùng có ích là bn ca nhà nông, dùng thiên ch kim soát sâu hi trên ng rung thay vì s dng hoá cht. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 101
  52. Bin pháp sinh hc khuyn khích duy trì và bo v thiên ch bng cách không hoc hn ch s dng thuc bo v thc vt (thuc tr sâu, thuc dit c ). Khi tht cn thit ch s dng nhng loi thuc chn lc ít nh hng n thiên ch (ví d, ch phm sinh hc, ch phm hu c ). 10. Mục đích và cách điều tra đồng ruộng như thế nào? * Kim tra ng rung thng xuyên nhm mc ích phát hin: — Sâu bnh hi có bin pháp phòng tr kp thi, không lây lan thành dch. — Thiên ch có bin pháp nuôi gi và bo v chúng. — Tình hình sinh trng ca cây trng. * Cách kim tra ng rung nh sau: — Quan sát và ghi li s lng tng loi sâu, bnh, trng, thiên ch, s lá b bnh, s chi b chut hi, giai on phát trin ca lúa. — Quan sát chung trên ng rung: màu sc cây lúa, tình hình sinh trng, c di, iu kin t, nc, nng ma, và nhng c im có liên quan. — Cn c vào s liu ã ghi nhn c, phân tích và xác nh nhng yu t nào quan trng cn phi lp k hoch tác ng trong thi gian ti (cái gì tác ng trc, cái gì tác ng sau) hn ch sâu bnh hi. 102 | MODULE GDTX 29
  53. 11. Quản lí dịch hại tổng hợp (IPM) có những lợi ích gì? Thc hin qun lí dch hi tng hp (IPM) s có nhng li ích sau: — Cây trng kho mnh, sinh trng phát trin tt, nng sut cao (tng trung bình 8%). — Gim chi phí vt t (gim trung bình 8%). Mt s ni thc hin tt IPM ã gim c 30% lng thuc bo v thc vt và 60% s ln phun thuc. Lng phân m gim 15%. — Không hi n sc kho ca ngi sn xut. — Bo v c môi trng t, nc và không khí. — m bo phát trin nông nghip bn vng và sn xut nông sn hàng hoá sch. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 103
  54. 12. Để phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng vừa có hiệu quả lâu dài, vừa bảo vệ môi trường chúng ta phải làm gì? phòng tr sâu, bnh hi cây trng va có hiu qu lâu dài, va bo v môi trng chúng ta cn tuyên truyn và vn ng mi ngi trong gia ình và cng ng hn ch s dng thuc Bo v thc vt và tng cng qun lí dch hi tng hp (IPM) bng cách: — La chn ging, cây tt có kh nng chu sâu, bnh cao. — Làm t, v sinh rung vn sch s. — Bón phân hp lí. — Gi nc. — Bo v thiên ch. — Thng xuyên thm, kim tra ng rung. Ch s dng thuc Bo v thc vt khi sâu, bnh hi có kh nng tr thành dch, nhng ch dùng mc hn ch, thc hin tt “4 úng”: + úng thuc. + úng sâu bnh. + úng liu lng. + úng thi gian. 104 | MODULE GDTX 29
  55. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1. Mục tiêu Hc xong chuyên này, ngi hc có th: — Nêu lên c thc trng, nguyên nhân và hu qu ca vic lm dng thuc bo v thc vt a phng. — Phân bit c sâu và bnh, côn trùng có li và côn trùng có hi. — Nêu lên c mt s thiên ch cn c bo v. — Thc hin tt các bin pháp ch yu trong qun lí dch hi tng hp (IPM). — Tuyên truyn, vn ng mi ngi trong gia ình và cng ng cùng hn ch s dng thuc bo v thc vt và tng cng qun lí dch hi tng hp (IPM) bo v môi trng và phát trin nông nghip bn vng. 2. Gợi ý tổ chức học chuyên đề — Chia lp thành 3 nhóm tho lun thc trng, nguyên nhân và hu qu ca vic lm dng thuc bo v thc vt (Câu 1 và 2). — T chc tho lun nhóm “Sâu và bnh khác nhau nh th nào?” (Câu 3). — T chc ng não “Các loi côn trùng thng có rung, vn và phân bit các loi côn trùng có hi, côn trùng có li và thiên ch” (Câu 4). — Thuyt trình, gii thiu các nhóm thiên ch và 4 bin pháp chính trong Qun lí dch hi tng hp IPM (Câu 5 và 6). — Chia lp thành 4 nhóm. Mi nhóm trao i 1 bin pháp, liên h thc t và trình bày cho c lp nghe (Câu 7, 8, 9 và 10). — T chc tho lun lp v li ích ca qun lí dch hi tng hp (câu 11). — Phát tài liu và yêu cu mt vài hc viên c to câu hi và câu tr li. Hc viên khác nghe và quan sát tranh. — T chc tho lun nhóm v các hành ng c th sau khi hc xong (câu 12). — Tóm tt và kt lun. Lu ý: Tu theo tình hình c th ca tng a phng, chuyên này có th tho lun trong 1 — 2 hoc 3 bui. Ngoài ra, cn t chc thc hành ngoài ng rung ngi hc bit cách quan sát ng rung và phát hin sâu bnh và thiên ch. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 105
  56. VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM (NIESAC) – QUỸ MONSANTO TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC KHÔNG CHÍNH QUY (RECENFED) HÃY THU GOM VÀ XỬ LÍ RÁC THẢI NGAY TẠI GIA ĐÌNH Hà Nội, 2011 106 | MODULE GDTX 29
  57. 1. Thực trạng thu gom, xử lí rác thải tại gia đình hiện nay như thế nào? Tại sao? — Rác thi không ch là vn bc xúc thành ph, th trn, mà còn nông thôn hin nay. Tuy nhiên vn thu gom và x lí rác thi ngay ti gia ình cha c quan tâm úng mc. Rác thi, c bit các túi nilon, chai l ng thuc tr sâu, thuc bo v thc vt không c thu gom, còn b vt ba bãi xung quanh nhà. Mt s gia ình ã có ý thc thu gom rác thi, nhng không phân loi sau ó em chôn tt c di t, t hoc em vt ra ngoài ng làng, ngõ xóm hoc ngoài ng rung, trong rng Thc trng thu gom và x lí rác thi nh trên do nhiu nguyên nhân, trong ó do các nguyên nhân ch yu sau: — Nhn thc, hiu bit ca ngi dân còn hn ch. — Phong tc tp quán còn lc hu. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 107
  58. — Ý thc cng ng kém. — Cha có phong trào, thói quen n v sinh. — a phng cha có ch trng thu gom, x lí rác thi. — Cha có hình thc phê phán, x pht nghiêm trong cng ng. 2. Không thu gom, xử lí rác thải ngay tại gia đình gây ra những hậu quả gì? — Gây ô nhim không khí, ô nhim t và ô nhim ngun nc. — Sinh ra nhiu rui, mui, gián, chut là nguyên nhân gây ra nhiu bnh nguy him nh giun sán, gh l, tiêu chy, st xut huyt và gây ra các triu chng nh nhc u, mt ng, mt mi, kém n — Làm mt m quan, v p ca tng gia ình, ca cng ng. 108 | MODULE GDTX 29
  59. — Tng lng rác thi ra môi trng, gây tn kém chi phí và qu t chôn rác thi. — Gây lãng phí, không tn dng c mt s rác thi có th tái s dng hoc tái ch. 3. Đốt hoặc chôn túi nilon, chai lo đựng thuốc bảo vệ thực vật có tác hại gì? — Túi nilon t gây khí c có hi cho sc kho. — Túi nilon em chôn khó tiêu hu, làm cho t b khô cn và b ô nhim. — Chai l ng thuc tr sâu, thuc bo v thc vt vt ba bãi s gây ô nhim t, nc hoc gây ng c có hi cho sc kho con ngi, c bit i vi tr em. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 109
  60. 4. Có phải tất cả rác thải đều vô dụng không? Không phi mi rác thi u b i, u vô dng. Mt s rác thi có th tái s dng toàn b hoc mt phn. Mt s rác thi có th c tái ch, c dùng làm nguyên vt liu ch bin các sn phm có ích khác. — Rác hu c (rau, c, qu, thc n tha, xác súc vt cht, phân súc vt ) có th tái ch thành phân hu c. — Mt s rác vô c có th tái s dng (Chai nc khoáng, bình ng du n, hp ng bánh ko ). — Mt s rác vô c có th tái ch thành sn phm mi phc v cho cuc sng (st, giy, kim loi, thùng giy, v hp, chai l thu tinh ). 110 | MODULE GDTX 29
  61. 5. Cần làm gì để giảm lượng rác thải hiện nay? Mt trong nhng gii pháp quan trng i vi rác thi hin nay là gim thiu — tái s dng và tái ch (hay còn gi là gii pháp 3 R). — Gim thiu: Gim thiu lng rác thông qua vic thay i li sng hoc cách tiêu dùng, ci tin các quy trình sn xut, mua bán sch Ví d, s dng làn hay túi vi i ch hay s dng giy, lá gói thc phm thay cho túi nilon nhm gim lng rác thi phát sinh t túi nilon — Tái s dng: S dng li mt phn hoc toàn b rác thi cho chính mc ích c hay cho mt mc ích khác. Ví d, s dng li chai ng nc khoáng ng nc XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 111
  62. — Tái ch: S dng rác thi làm nguyên liu sn xut ra các vt cht, sn phm có ích khác. 6. Thu gom và xử lí rác thải ngay tại gia đình như thế nào? Ti gia ình, rác thi cn c phân thành 2 loi: rác hu c và rác vô c. — Rác hu c: bao gm rau, c, qu, thc n tha, xác súc vt cht, phân súc vt ). — Rác vô c: cn phân thành 2 loi: + Rác thi vô c có th tái s dng (chai nc khoáng, bình ng du n, hp ng bánh ko ) hoc có th tái ch c (st, giy, kim loi, v hp ). + Rác thi vô c không th s dng c na (giy n ã s dng, túi nilon, bao thuc lá, sành s, gch v, thu tinh, x than, t, cát ). 112 | MODULE GDTX 29
  63. 7. Thu gom và xử lí rác thải ngay tại gia đình có lợi gì? Vic thu gom và x lí rác thi ngay ti gia ình có tác dng: — Tn dng rác hu c làm phân chung — mt loi phân có hiu qu cho cây trng và an toàn cho ngi s dng. — Tái s dng mt s rác vô c (Chai nc khoáng, bình ng du n, hp ng bánh ko ) va tit kim, va hn ch rác thi ra môi trng. — Thu gom mt s rác vô c có th tái ch bán li cho xí nghip, nhà máy, làng ngh tái sn xut thành nhng sn phm có ích khác. — Hn ch ô nhim t, nc và không khí xung quanh nhà. — Bo v sc kho và phòng tránh c bnh tt cho mi ngi trong gia ình và cng ng. — Tit kim chi phí chung i vi vic thu gom và x lí rác thi. — Gim qu t ca gia ình, ca a phng cho vic chôn lp rác thi. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 113
  64. 8. Chúng ta cần có hành động gì đối với rác thải để bảo vệ môi trường? — Không vt rác ba bãi. — Không t hoc chôn túi nilon ba bãi. — Không vt hoc chôn ba bãi chai l ng thuc tr sâu, thuc bo v thc vt. — Thu gom và phân loi rác thi ngay ti gia ình. — Hn ch s dng túi nilon. — S dng làn nha hoc túi vi i ch. — S dng giy hoc lá gói thc phm. — Túi nilon, chai l ng thuc tr sâu, thuc bo v thc vt cn c thu gom và chôn lp ti mt ni quy nh chung ca xã. — . . . 114 | MODULE GDTX 29
  65. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1. Mục tiêu Hc xong chuyên này ngi hc có th: — Nêu lên c thc trng, nguyên nhân và hu qu ca vic không thu gom và x lí rác thi ngay ti gia ình. — Trình bày c mt s tác hi ca vic t hoc chôn túi nilon, chai l ng thuc bo v thc vt. — Trình bày c 3 gii pháp quan trng i vi rác thi hin nay là Gim thiu — Tái s dng — Tái ch. — Bit cách thu gom và x lí rác thi ngay ti gia ình. — Tuyên truyn mi ngi trong gia ình và cng ng có ý thc thu gom và x lí rác thi ngay ti gia ình. 2. Gợi ý tổ chức học chuyên đề — Chia lp thành 2 nhóm tho lun v “Thc trng và hu qu ca vic không thu gom và x lí rác thi ngay ti gia ình” và v s hình cây, trong ó r cây mô t thc trng và ngn cây mô t hu qu”. — Chun b các b phiu ghi các loi thác rác thi thng gp. Yêu cu mi cp 2 hc viên s phân loi. Cp nào phân loi nhanh và úng s thng. Kt lun rác thi có nhiu loi và không phi loi nào cng vô dng. — T chc tho lun lp v 3 gii pháp quan trng i vi rác thi hin nay và cách thu gom và x lí rác thi ngay ti gia ình. — T chc ng não v li ích ca vic thu gom và x lí rác thi ngay ti gia ình. — Phát tài liu và yêu cu mt vài hc viên c to câu hi và câu tr li. Hc viên khác nghe và quan sát tranh. — T chc tho lun nhóm v các hành ng c th sau khi hc xong. — Tóm tt và kt lun. XÂY DỰNG NGUỒN HỌC LIỆU, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ DUY TRÌ BỀN VỮNG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG | 115
  66. F. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Vn phòng UNESCO khu vc châu Á — Thái Bình Dng, S tay v phát trin các trung tâm hc tp cng ng, Tài liu dch, Hà Ni, 1998. 2. B Giáo dc và ào to, Vin Chin lc & Chng trình giáo dc, UNESCO Hà Ni, Hng dn biên son tài liu trung tâm hc tp cng ng, Hà Ni, 2008. 3. B Giáo dc và ào to, “Quy ch v t chc và hot ng ca Trung tâm Hc tp cng ng xã, phng, th trn”, 2008. 4. Thái Xuân ào — B Hng Hnh — Lê Tuyt Mai — Nguyn Lê Vân Dung — Nguyn Minh Tun, S tay phát trin bn vng các Trung tâm hc tp cng ng, B Giáo dc và ào to, UNESCO Hà Ni, Hà N éi, 2009. 5. B Giáo dc và ào to, V Giáo dc Thng xuyên, Hip hi Quc gia các T chc UNESCO Nht Bn (NFUAJ), S tay thành lp và qun lí trung tâm hc tp cng ng, Hà Ni, 2005. 6. B Giáo dc và ào to, Vn phòng UNESCO Hà Ni, Tp bài ging ti lp tp hun cán b ngun, Hà Ni, 2007. 7. Action Aid, Vin Chin lc và Chng trình Giáo dc, B tài liu Phng pháp tip cn giáo dc, phát trin cng ng, Chuyên 5: Khai thác và s dng tài liu sn có a phng. Hà Ni, 2007. 8. Vin Khoa hc Giáo dc Vit Nam, UNESCO Hà Ni, 20 tài liu ngun dùng cho các trung tâm hc tp cng ng, Hà Ni, 2009. 9. Vin Khoa hc Giáo dc Vit Nam, Qu MOSANTO, Mt s hc liu bo v môi trng cho ph n dân tc thiu s tnh Hoà Bình, Hà Ni, 2010. 10. Vin Khoa hc Giáo dc Vit Nam, D án GDTHCS vùng khó khn nht, Mt s hc liu huy ng tr em i hc THCS, Hà Ni, 2010. 116 | MODULE GDTX 29