Module Giáo dục thường xuyên 19: Thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục thường xuyên - Nguyễn Thị Kim Thành

pdf 58 trang ngocly 3130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 19: Thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục thường xuyên - Nguyễn Thị Kim Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_giao_duc_thuong_xuyen_19_thiet_bi_day_hoc_trong_cac_c.pdf

Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 19: Thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục thường xuyên - Nguyễn Thị Kim Thành

  1. TS. NGUYỄN THỊ KIM THÀNH MODULE GDTX 19 thiÕt bÞ d¹y häc trong c¸c c¬ së gi¸o dôc th−êng xuyªn THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 61
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN GDTX là mt b phn cu thành trong h thng giáo dc quc dân. Mc tiêu phát trin GDTX n nm 2020 là tin ti xây dng mt xã hi hc tp, to c hi hc tp sut i cho mi ngi, góp phn thc hin nâng cao dân trí, ào to ngun nhân lc, bi dng nhân tài phc v trc tip cho các chng trình kinh t — xã hi a phng. GDTX có nhim v tip ni, thay th hoc b sung cho giáo dc chính quy, cho phép mi ngi u có c hi hc tp sut i theo ý nguyn, s trng ca bn thân, c bit là nhu cu nâng cao hc vn trung hc ph thông. nh hng c bn ca công cuc i mi giáo dc ã c ch rõ trong các ngh quyt ca Trung ng ng, ó là “Phng pháp giáo dc phi phát huy tính tích cc, t giác, ch ng, t duy sáng to ca ngi hc, bi dng nng lc t hc, lòng say mê hc tp và ý chí vn lên”. Nh chúng ta ã bit, quá trình dy hc bao gm hot ng dy và hot ng hc, trong ó din ra quá trình tái sn xut nhng kinh nghim xã hi ca nhân loi. Cng nh bt kì mt quá trình sn xut nào, quá trình dy hc cng phi s dng nhng phng tin lao ng nht nh. Trong phm vi này chúng ta ch nghiên cu TBDH vi ngha là công c lao ng ca GV và hc viên. TBDH là mt trong nhng iu kin quan trng thc hin i mi PPDH góp phn nâng cao cht lng dy hc nói chung và dy hc các c s GDTX nói riêng. Vì vy, áp ng c yêu cu i mi PPDH thì ngi GV cn phi tng hp các yu t nh hng và xut phát t thc t ca nhà trng mà la chn các loi thit b sao cho thích hp. Vic la chn thit b là mt phn ca công vic thit k k hoch dy hc, h tr cho quá trình lên lp t kt qu cao nht. 62 | MODULE GDTX 19
  3. B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG: Nghiên cu tm quan trng ca vic s dng TBDH i vi quá trình dy hc ti các trung tâm GDTX. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức — Lit kê c các loi TBDH ca b môn mình m nhim trong quá trình dy hc ti các c s GDTX. — Phân tích các tính nng cng nh tác dng ca các loi TBDH hin nay các trung tâm GDTX. — Vn dng s hiu bit v các tính nng ca TBDH trong quá trình dy hc ti các trung tâm GDTX. 2. Về kĩ năng — Rèn luyn k nng vn hành hoc lp ráp các loi TBDH ti các trung tâm GDTX. — Thit k và s dng k hoch dy hc tích cc có s dng TBDH và ng dng CNTT ti các trung tâm GDTX. 3. Về thái độ — Có quan im úng n v vic s dng TBDH trong quá trình dy hc ti các trung tâm GDTX. — Quan im tích cc ca lãnh o trong vic qun lí s dng TBDH ti các trung tâm GDTX. C. NỘI DUNG THÔNG TIN NGUỒN TBDH ngày càng có vai trò quan trng trong dy hc và nâng cao hiu qu dy hc. Vic s dng hiu qu TBDH là mc tiêu c bn và duy nht ca toàn b công tác thit b trng hc. TBDH ch c phát huy ht tác dng khi chúng c trang b và s dng theo mt h thng y ã c các tiêu chun nh mc TBDH quy nh. TBDH c s dng trong các khâu, các bc ca quá trình dy hc cng nh s dng vi các hình thc khác nhau áp ng chng trình, bi dng kin thc, k nng, rèn luyn tính tích cc, kh nng sáng to và nhân cách mi cho hc viên. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 63
  4. Nội dung 1 KHÁI NIỆM VỀ THIẾT BỊ DẠY HỌC [6, 7, 10, 11] Hoạt động 1: Thiết bị dạy học là gì? (1 tiết) * Bn hãy lit kê nhng TBDH bn thng s dng trong quá trình dy hc: * T ó, theo bn, TBDH là gì? Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v khái nim TBDH. THÔNG TIN PHẢN HỒI Theo Klinb (chuyên gia giáo dc Cng hoà dân ch c trc ây), TBDH (hay còn gi là dùng dy hc, phng tin dy hc, thit b giáo dc, hc c, ) là tt c phng tin vt cht cn thit giúp cho ngi dy và hc viên t chc và tin hành hp lí, có hiu qu quá trình giáo dng và giáo dc các môn hc, các cp hc. TBDH là mt vt th, hoc mt tp hp vt th mà ngi GV s dng trong quá trình dy hc nâng cao hiu qu ging dy ca mình. 64 | MODULE GDTX 19
  5. TBDH h tr trong tit hc trên lp nhm làm sáng t nhng iu cn trình bày ca GV và trc quan hoá ni dung bài ging, giúp hc viên tip thu d dàng và tham gia mt cách ch ng, tích cc. TBDH có th c sn xut hàng lot t các nhà máy, hoc do GV t làm hoc sáng to ci tin phù hp vi ni dung c th bài hc, iu kin và i tng hc mà GV dy. Hin nay, tùy theo mc ích s dng mà ngi ta dùng nhiu thut ng vi TBDH vi nhng ni hàm khác nhau. Nu coi TBDH là iu kin thc hin mc ích dy hc thì nó bao gm phng tin k thut máy móc, ó là nhng iu kin thc hin mc ích, nhim v, ni dung dy hc. Ví d: Hình 1. Mô hình lc k kéo Nu coi TBDH nh là nhng i tng vt cht c s dng iu khin nhn thc ca hc viên thì TBDH bao gm: Mt tp hp i tng vt cht c GV s dng vi t cách là phng tin iu khin hot ng nhn thc ca hc viên; còn i vi hc viên là ngun cung cp tri thc cn lnh hi, là cách thc to ra tri thc, k nng, k xo phc v mc ích giáo dc. Ví d: Hình 2. Bng tun hoàn các nguyên t hoá hc vi các kí hiu c bit THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 65
  6. Nu coi TBDH nh khách th vt cht óng vai trò ph tr mc ích giáo dc thì TBDH bao gm: tp hp các khách th vt cht óng vai trò ph tr thc hin nhng mc ích, nhim v và ni dung ca quá trình giáo dc — hun luyn. Có th hiu rng TBDH là tp hp i tng vt cht c GV s dng vi t cách là nhng phng tin t chc, iu khin hot ng nhn thc ca hc viên, là phng tin nhn thc ca hc viên, thông qua ó mà thc hin nhng nhim v dy hc. Hoạt động 2: Phân tích vị trí và ý nghĩa của thiết bị dạy học trong quá trình dạy học (1 tiết) Da trên hiu bit và kinh nghim thc tin, bn hãy vit ra mt cách ngn gn suy ngh ca mình v: * V trí ca TBDH trong dy hc trung tâm GDTX: * Mi quan h gia ni dung dy hc (NDDH), PPDH và TBDH: 66 | MODULE GDTX 19
  7. * Ý ngha ca TBDH trong dy hc trung tâm GDTX: Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin ni dung va vit. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Vị trí của thiết bị dạy học Khi nghiên cu cu trúc ca quá trình dy hc, nhiu tác gi ã a ra nhng mô hình khác nhau, nhìn chung các tác gi u tha nhn: — Mô hình dy hc nht thit phi tho mãn bn yu t: (1) Mc ích, ni dung, chng trình, nhim v dy hc. (2) Kt hp các PPDH thích hp vi vic s dng TBDH a dng, có hiu qu ca GV trong quá trình dy hc. (3) Hc tp ca hc viên di s hng dn, nh hng ca GV. (4) Các TBDH. Ti Hi ngh Khoa hc Quc t v TBDH ca các nc Xã hi Ch ngha trc ây khai mc vào tháng 10/1973 Liên Xô c, X.G. Sapôvalenkô ã a ra s mô hình dy hc nh sau: THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 67
  8. Môi trng chính tr, xã hi S tin b xã hi Mc ích, ni dung, nhim v dy hc Hot ng Hot ng ca GV ca hc viên Các TBDH Môi trng khoa hc k thut S tin b khoa hc k thut — Ý ngha mô hình dy hc trong quá trình dy hc: S tác ng trc tip ca môi trng chính tr — tin b ca xã hi và môi trng khoa hc k thut — s tin b ca khoa hc k thut nh hng trc tip n mc ích, ni dung, nhim v dy hc và các TBDH. Mi quan h hu c gia bn yu t ca quá trình s phm, trong ó phi k n các TBDH và mi quan h ni ti trong mi yu t. Cn chú ý : TBDH dù có tinh vi, hin i n âu cng ch là công c cho GV, nó phi phù hp vi NDDH, trình ca hc viên và PPDH c la chn. 2. Mối quan hệ giữa nội dung, phương pháp với thiết bị dạy học Lí lun dy hc và thc tin ã khng nh rng các TBDH là mt mt xích trong chnh th ca quá trình dy hc. Quá trình dy hc là mt h thng gm các thành phn: Mc tiêu dy hc, NDDH, PPDH và TBDH. 68 | MODULE GDTX 19
  9. Mc tiêu k hoch giáo dc ph thông NDDH TBDH PPDH Ni dung dy hc không ch da vào mc ích, nhim v, ni dung giáo dc mà còn c xác nh da trên thc t trang b h thng TBDH. Nh vy, TBDH có tính c lp, có tác ng mnh m n các yu t ca quá trình dy hc và c th hin nh hình di ây: MTDH GV HV NDDH PPDH TBDH TBDH có tác dng to ln, có th truyn th cho nhiu hc viên mt khi lng thông tin ln, chính xác, y v i tng nghiên cu; m rng và hoàn thin h thng GDTX, nhm ào to mt i ng cán b có trình chuyên môn cao áp ng nhu cu xây dng t nc; gii phóng GV khi nhng công vic, s v n thun, gim nh cng lao ng h tp trung vào công vic sáng to. Nh vy, TBDH s góp phn hoàn thin và i mi PPDH. Vic liên kt các PPDH vi các TBDH hin i s to ra các t hp PPDH có dùng k thut, m bo thu và x lí các tín hiu ngc bên ngoài kp thi, chính xác. Quá trình dy hc là quá trình truyn thông, là s tng tác gia ngi hc và thông tin. Thông ip ó thng là ni dung ca ch c dy THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 69
  10. hc. Tu theo PPDH, thông ip t GV c các phng tin chuyn n cho ngi hc. Ngi Phng tin Thông ip Hc dy viên Phng tin TBDH có th óng nhiu vai trò trong quá trình dy hc. Mt mt các TBDH thay th cho nhng s vt hin tng và các quá trình xy ra trong thc tin mà GV và ngi hc không th tip cn c. Mt khác, các TBDH giúp GV phát huy tt c các giác quan ca ngi hc trong quá trình truyn th kin thc, giúp ngi hc nhn bit quan h gia các hin tng và tái hin c nhng khái nim, quy lut, áp dng kin thc vào thc t sn xut. Trong quá trình dy hc, GV phi cn c vào ni dung bài dy, i tng truyn th, PPDH mà chn TBDH sao cho phù hp. ng thi GV cng cn chun b các phng án hng dn ngi hc s dng, làm vic có hiu qu vi các loi TBDH lnh hi tri thc. Tóm li, TBDH va là ngun tri thc, va là công c ngi hc lnh hi tri thc và rèn luyn k nng môn hc. TBDH là mt phn trong h thng ca quá trình dy hc có tác ng n quá trình dy hc, s thay i ca TBDH góp phn làm thay i PPDH có hiu qu. Chính vì vy, s la chn TBDH phi c vn dng sao cho có hiu qu nht. S truyn t ca GV và s tip thu ca hc viên phi t c trong thi gian ngn nht. áp ng nhu cu trên, các PMDH s là mt trong nhng phng tin ti u và phù hp trong dy hc. 3. Ý nghĩa của thiết bị dạy học Nh chúng ta ã bit, hot ng dy hc là hot ng t chc, iu khin hot ng nhn thc ca hc viên thông qua vic GV t chc 70 | MODULE GDTX 19
  11. iu khin quá trình tri giác cm tính nhng hin tng hoc i tng c nghiên cu ca h. S dng TBDH nhm tái hin các s vt, hin tng mt cách gián tip, nh ó hc viên nhn thc cm tính c nhng s vt và hin tng. Nhng hình nh này mang tính ch quan, nó ch phn ánh thuc tính bên ngoài ca i tng nghiên cu. Nhim v ca dy hc là làm th nào t hình nh trc quan cm tính dn n cho hc viên hiu bn cht ca hin tng hoc s vt. Vi iu kin ó TBDH phi thc hin hai chc nng c bn sau: — Chc nng nhn thc: Làm phong phú quá trình t duy bng nhiu chi tit ã b mt i trong nhng khái nim tru tng, và giúp ch ra nhng thuc tính bên trong ca s vt hay hin tng c nghiên cu. — Chc nng iu khin hot ng nhn thc ca hc viên: Hình nh trc quan cm tính c hoàn thin và c làm phong phú không ngng trong quá trình nhn thc thông qua nhng thuc tính c bit ca chúng. C th: + TBDH là tr th c lc, giúp GV thc hin tt nguyên tc s thng nht gia tính c th và tru tng trong quá trình dy hc. Theo ngun gc sâu xa mà nhn thc lun ca ch ngha Mác—Lênin ã khng nh: TBDH to kh nng cung cp cho hc viên thông tin y hn, chính xác hn và c bit là mang tính trc quan v hin tng cn nghiên cu. + Vic s dng các TBDH góp phn tích cc trong vic nhn thc cho hc viên và giáo dc thm m cho h. + TBDH giúp cho nhn thc cm tính c nhanh chóng, úng bn cht và nhiu góc cnh khác nhau. + V phát trin t duy: TBDH h tr cho hc viên tru tng hoá trc mt vn cn nghiên cu. Thông qua các phng tin và ngh thut dy hc ca GV s góp phn nâng cao hng thú, tích cc, ch ng trong hc tp ca hc viên. + V góc phng pháp: TBDH góp phn mnh m vào vic ci tin PPDH thông qua vic s dng chúng úng lúc, úng cách hoc dùng chúng cp nht, m rng thông tin theo các hình thc dy hc gii quyt vn , dy hc khám phá, THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 71
  12. + V góc công ngh: TBDH kt hp vi tài nng ca GV s dng nó, góp phn quan trng vào s thành bi ca nn sn xut mi — "nn sn xut trí tu". Nh vy: TBDH giúp hc viên nhn thc c th gii xung quanh; làm tho mãn và phát trin hng thú cho hc viên; tng cng tính t lp, t ch trong hc tp; tng cng kh nng t hc ca hc viên . Hoạt động 3: Phân loại thiết bị dạy học (1 tiết) Bn hãy vit ra suy ngh ca mình thc hin nhng yêu cu sau : * Lit kê nhng loi PTDH mà bn bit : * Nêu chc nng và công dng ca mt s PTDH dùng chung : Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v các loi TBDH trung tâm GDTX. 72 | MODULE GDTX 19
  13. THÔNG TIN PHẢN HỒI TBDH là nhân t nh hng ln n s t chc và kt qu ca vic dy hc, là t hp các c s vt cht k thut trng hc, trong ó thit b k thut óng vai trò "truyn tin" nh máy chiu, máy ghi âm, và các TBDH óng vai trò "giá thông tin" nh bng ghi âm, phim èn chiu, c s dng nhm nâng cao hiu qu ca quá trình dy hc. TBDH bao gm: các phng tin và tài liu trc quan; các phng tin k thut dy hc, 1. Cơ sở phân loại thiết bị dạy học — C s khoa hc v s nhn thc ca ngi hc trong quá trình dy hc. — Chc nng ca các loi hình TBDH. — Yêu cu Giáo dc — ào to và kh nng trang b, s dng TBDH. 2. Các cách phân loại thiết bị dạy học Vic phân loi mt cách khoa hc h thng TBDH có ý ngha quan trng trong vic nh hng và lp k hoch nghiên cu, thit k, trang b, Có nhiu cách phân loi TBDH khác nhau, mi cách phân loi u có nhng hn ch nht nh. Ngi ta thng phân chia TBDH thành mt s nhóm thông dng nh: — Các phng tin nhìn: sách giáo khoa, bn giy trong, vn bn, — Các phng tin nghe: a hát, CD, Radio, cassette, — Các phng tin kt hp nghe — nhìn: phim, tivi, video, a phng tin và các chng trình dy hc. Cng có th phân loi theo các nhóm: — Nhóm các TBDH làm mu khi hc (giáo c trc quan). — Nhóm các TBDH to iu kin cho hc viên tham gia vào quá trình dy hc. Hoc: — Phng tin trc quan truyn thng thng c dùng ph bin là: Các vt tht trong i sng và k thut; các thit b thí nghim, các mô hình vt cht, bng, tranh nh, THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 73
  14. — Phng tin nghe nhìn có th chia thành hai nhóm: nhóm mang thông tin và nhóm chuyn ti thông tin. — Nhóm mang thông tin : Phim hc tp (phim èn chiu; phim nha; phim truyn hình, ) các bng hình, a quang, bng cassette, các PMDH, giy trong ã có ni dung, — Khi chuyn ti thông tin nh: máy vi tính, máy chiu qua u, máy chiu a chc nng, èn chiu slide, tivi, u video, u a và a quang, máy cassette, máy chiu phim, camera. — Khi x lí thông tin: Ph bin và in hình nht là các máy vi tính vi t cách là mt TBDH hin i, máy vi tính có th to ra các mô hình mô phng và minh ho tnh hoc ng vi cht lng cao, các vn ng tuân theo các quy lut khách quan ca hin tng mà ngi lp trình ã a vào, làm tng tính trc quan trong dy hc, tng hng thú hc tp. Máy vi tính có kh nng tái lp li nhng nhng tình hung, nhng hin tng xy ra cc nhanh hoc cc chm, Máy vi tính có th giúp chng trình hoá không ch ni dung tri thc mà c phng thc tip cn kin thc, iu khin quá trình dy và hc, gim thiu thi gian cho vic biu din, th hin thông tin trong gi lên lp, ng thi cho phép GV có th cng c, rút kinh nghim, chnh sa, b sung bài ging thng xuyên. — Nhng chng trình phn mm ng dng (trc nghim, vui, ) làm phong phú thêm các hình thc kim tra — ánh giá kt qu hc tp, th hin rõ tính công khai, công bng, khách quan, kt qu kim tra — ánh giá c lu li trong các tp s liu, giúp GV có th so sánh, nhn xét quá trình hc tp mt cách nhanh chóng, chính xác. Sau ây là mt s cách phân loi TBDH hin nay. 74 | MODULE GDTX 19
  15. S phân loi h thng TBDH hin nay TBDH Các phng ti n Các phng tin và tài liu trc quan k thut dy hc t h v n . n h m ì u t u n o g â h D i ì e n i i C l c h m , b h id o gh h , i g c , u v r g tà n á h h h t a a m o n n t m n ác D ì y i m C H h h á h B g g a ô n P n n ra M M T B B m im h g a h m n h n tr p ì ín u n h t n m h u i a i p h v i h t y y k c s y á á y y t á M á á M M M M M S phân loi h thng TBDH theo quan im truyn thng và hin i TBDH TBDH truyn thng TBDH hin i Sách GV Các loi bng Các loi Sách hc viên PMDH hình, a CD máy dy hc Các tài liu THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 75
  16. các bc hc cao hn, vic phân loi TBDH theo: — Các TBDH truyn thng: + Phn ánh trc tip i tng: các b su tp các mu vt. + Nhm tái to i tng bng hình nh: các mô hình, tranh nh, hình v. + Phn ánh i tng bng ngôn ng: biu, bng, s , sách giáo khoa, tài liu, + Các phng tin nghiên cu hc tp: các dng c quan trc, o v, 0 0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 Hình 3. Lc k kéo Hình 4. Mô hình chng ct phân on — Các TBDH hin i (TBDH có ng dng CNTT, TBDH nghe nhìn), CNTT truyn thông mi — công ngh trc tip khai sinh nn kinh t tri thc gm: + Bn lnh vc công ngh tr ct: sinh hc, vt liu, nng lng, thông tin. + CNTT: Giúp liên kt mi ngi trong cng ng và xã hi, trong không gian và thi gian, giúp t chc và iu phi mi hot ng ca loài ngi. + CNTT mi — Công ngh phát trin nhanh nht, t nhng thành tu bt ng, trc tip khai sinh nn kinh t tri thc. — a phng tin và công c dy hc. — Internet và e—learning. 76 | MODULE GDTX 19
  17. 3. Chức năng và công dụng cơ bản của một số TBDH dùng chung STT Thit b Kh nng H tr kèm S dng 1 Máy chiu — Chiu hình nh c — Phim. Trình chiu qua u chun b sn. — Kinh nghim ch các ni dung — Gii thiu s , chi tit to phim. khác nhau cho máy, bài h c, phòng thc — Kinh nghim s nhiu i tng. hành, dng thit b. 2 Máy chiu — Chiu, phóng to ba chiu — Kinh nghim s — Phóng to vt vt th vt mu, vt tht. dng thit b. hc có kích — Gii thiu linh kin, dng — Các vt thích thc nh . c, dng tnh vt, hp v kích c. 3 Máy chiu — Kt ni: máy tính, u — u LCD — Trình chiu a phng video, máy chiu vt th. — Máy tính, máy các ni dung tin — Phóng to hình ng hoc chiu, video, CD, khác nhau cho tnh. máy nh k thut mi i tng — Chiu hoc phóng s s, — Hi tho, hi hình mu, vt tht, cnh — K thut lp t ging, quan, và s dng 4 Máy tính — T chc dy hc tích cc — a mm, máy — Phn mm — Kim tra ánh giá kt qu in, giy. cho giáo dc hc tp theo các phn mm — Các PMDH hin có. cho cá nhân, nhóm lp, — Các TBDH cn — Ch bn in (ni mng Internet) thit khác. giy hoc phim. Hoạt động 4: Những yêu cầu cơ bản về chất lượng của thiết bị dạy học (0,5 tiết) Theo bn, s dng có hiu qu, các TBDH cn m bo nhng yêu cu c bn nào? Bn hãy lit kê nhng yêu cu ó. Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v nhng yêu cu cht lng ca TBDH. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 77
  18. THÔNG TIN PHẢN HỒI Cht lng TBDH ch th hin y thông qua quá trình s dng chúng — quá trình lao ng dy hc ca GV và ngi hc. Da vào kinh nghim ca các nhà lí lun dy hc trên th gii, trên c s lí lun dy hc b môn, cn c vào thc tin dy hc ti các trng và tình hình phát trin khoa hc k thut — kinh t xã hi ca nc ta, các TBDH phi m bo c các yêu cu sau: 1. Yêu cầu khoa học sư phạm — TBDH phi giúp ngi hc tip thu mt cách chính xác và khc sâu kin thc, trên c s phù hp vi các nguyên lí khoa hc, phù hp vi yêu cu dy hc và yêu cu giáo dc, — Có kích thc thích hp, m bo tính trc quan, góp phn gây hng thú trong hc tp và t duy hc tp, sáng to cho ngi hc. — Phù hp vi ni dung chng trình, sách giáo khoa và c im tâm sinh lí la tui ca ngi hc. — TBDH phi phù hp vi các hình thc và PPDH b môn. 2. Yêu cầu kĩ thuật và tổ chức lao động khoa học — m bo nguyên tc ch to hp lí, bn chc, chính xác. — m bo hp lí hoá các thao tác k thut khi s dng, d tháo lp, tit kim thi gian. Các dng c c trang b theo b và theo bài thí nghim cn c ch to theo hng ng b, a nng, gn nh, d vn chuyn và s dng, — m bo an toàn trong bo qun, vn chuyn và s dng, m bo v sinh môi trng. 3. Yêu cầu mĩ thuật Có hình dng và màu sc thích hp, hài hoà, gn nh. Có tác dng thm m cho ngi hc, gây hng thú trong quá trình dy hc. 4. Yêu cầu kinh tế Cu to n gin, s dng nhng nguyên liu d kim, d sn xut, giá thành h, Trong thc t, các yêu cu này có liên quan cht ch vi nhau. S tách riêng tng yêu cu ch mang tính cht tng i. 78 | MODULE GDTX 19
  19. Đánh giá nội dung 1 PHIU ÁNH GIÁ CHT LNG THIT B DY HC Phn 1. Thông tin chung H và tên a ch Ngh nghip Ngày ánh giá a im ánh giá Phn 2. Ni dung ánh giá Hãy vui lòng cho bit TBDH dùng chung hin nay ti các trung tâm GDTX tnh bn. TT Tiêu chí ánh giá im 1. m bo ni dung kin thc ca TBDH (ti a 50 im) 1.1 Mc phù hp vi chng trình giáo dc (ti a 10 im) 1.2 Mc chính xác ca kin thc (ti a 10 im) 1.3 Mc phù hp vi mc ích dy hc và PPDH (ti a 30 im) 2. m bo cu trúc thit k (ti a 30 im) 2.1 Mc tinh gin, chc chn (ti a 10 im) 2.2 D lp t, s dng (ti a 10 im) 2.3 Tính mi trong công ngh sn xut (ti a 10 im) 3. V tiêu chun thm m (ti a 20 im) 3.1 S phù hp v kích thc (ti a 10 im) 3.2 Màu sc, ng nét (ti a 10 im) Tng cng 4. ánh giá chung Phn 3. Kt lun im s Xp loi : Tt Khá t yêu cu Không t yêu cu THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 79
  20. Hng dn ánh giá: T 81 n 100 im: Tt; T 71 n 80 im: Khá; T 51 n 70 im: t yêu cu; Di 50 im: Không t yêu cu. Nội dung 2 VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ DẠY HỌC [6, 7] Hoạt động 1: Cơ sở đánh giá vai trò của thiết bị dạy học (0,5 tiết) Có nhiu quan im khác nhau v vai trò ca TBDH trong quá trình dy hc. Bn hãy c nhng thông tin di ây hiu rõ nhng quan im khác nhau v vai trò ca TBDH trong quá trình dy hc. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Theo quan điểm nhận thức TBDH giúp hc viên thun li trong vic lnh hi tri thc, hình thành tri thc, hình thành và hoàn thin các k nng, k xo, Ngoài ra, TBDH còn giúp cho quá trình nhn thc ca hc viên tr nên hng thú, tính cc, sáng to và hoàn toàn phù hp vi con ng nhn thc bin chng ca nhân loi, ó là: T trc quan sinh ng n t duy tru tng, t t duy tru tng n thc tin, ó là con ng bin chng ca nhn thc chân lí, nhn thc hin thc khách quan. Hot ng nhn thc ca hc viên — ó là s phn ánh và lnh hi trc tip ca h v th gii khách quan và môi trng xung quanh thông qua vic nm bt c nhng thành tu khoa hc và c th hin vào nhn thc ca mình. Phn ánh và nhn thc th hin tính bin chng khách quan ca các s vt và hin tng t nhiên trong s bin i ca th gii. Trong ó, các hình thc phn ánh thng là: các tri thc, cái khái nim, các nh lut, các thuyt, 80 | MODULE GDTX 19
  21. 2. Theo quan điểm duy vật biện chứng TBDH phi là mt trong nhng c s ch yu cho hc viên nhn thc c th gii khách quan, lnh hi c tri thc khoa hc, phát trin t duy cng nh to iu kin cho h tng bc tham gia ci to thc tin vì li ích ca con ngi. Có th xác nh c nhng con ng nhn thc cho phép chúng ta thc hin c mc ích dy hc vi vai trò ca TBDH. 3. Theo quan điểm triết học duy vật lịch sử Vic s dng TBDH trong các quá trình dy hc có ý ngha khoa hc sâu sc. S nghip giáo dc phát trin nh thc hin các quá trình dy hc qua các giai on lch s, trong ó ngi lao ng — GV — hc viên chim v trí trung tâm và ng thi các công c lao ng ca h cng là yu t rt quan trng và mang tính quy nh ca quá trình lao ng. — TBDH là thành phn ch yu ca công c lao ng ca GV — hc viên, là yu t quan trng quyt nh nng sut lao ng ca h. — Quá trình dy hc không phi là ch ngi ta dy hc cái gì (bài nào, kin thc gì) mà ch dy hc bng cái gì, bng PPDH nào và bng TBDH nào. 4. Theo quan điểm dạy học hiện đại Quá trình dy hc không ch n thun giúp hc viên có c mt s kin thc, k nng, k xo c th mà quan trng hn phi t chc quá trình dy hc sao cho hc viên phát huy ti a tính tích cc ch ng. Qua ó phát trin nng lc sáng to, áp ng nhu cu ngày càng cao ca xã hi hin nay. Nh vy, TBDH óng vai trò quan trng trong vic thc hin quan im dy hc hin i. — TBDH có vai trò quan trng trong vic y mnh và hng dn hot ng nhn thc ca hc viên. + TBDH góp phn nâng cao tính trc quan ca quá trình dy hc, m rng kh nng tip cn vi các i tng hin tng. + TBDH giúp iu khin hot ng nhn thc ca hc viên. — TBDH giúp hc viên t chim lnh kin thc, phát trin k nng thc hành. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 81
  22. + Thí nghim thc hành là phng tin c th hoá và cng c kin thc, là phng tin quan trng giúp hc viên rèn luyn k nng thc hin các thí nghim. + S dng TBDH và thông qua thí nghim giúp hc viên chim lnh kin thc, vn dng kin thc mt cách c lp gii thích các hin tng và rút ra nhng kt lun trên các hin tng ã quan sát c. — TBDH kích thích hng thú nhn thc ca hc viên, giúp hc viên to ng c hc tp, rèn luyn thái tích cc khi nghiên cu tài liu mi. — TBDH giúp phát trin trí tu ca hc viên nh s tích cc hoá các mt khác nhau ca hot ng t duy, hot ng tâm lí, tri giác, biu tng, Vic s dng úng lúc, úng ch TBDH vi các PPDH và s dn dt ca GV giúp hc viên phát trin kh nng quan sát, kh nng phân tích, tng hp, so sánh. — TBDH giúp giáo dc nhân cách cho hc viên: + Thông qua vic s dng các thí nghim, các bng hình, phn mm, giúp hc viên hình thành h thng các quan im, các khái nim v nhn thc th gii xung quanh, gii thích mt cách khoa hc các s vt hin tng trong t nhiên và trong xã hi. + Bi dng kh nng quan sát, tính cn cù, trung thc, tác phong làm vic nghiêm túc, ngn np và khoa hc. — Hp lí hoá quá trình hot ng ca ngi dy và hc viên, gia tng cng lao ng, to iu kin nâng cao nhp nghiên cu tài liu giáo khoa. TBDH hin i òi hi PPDH cng phi thay i, nh vy phong cách t duy và hành ng cng c thc hin mt cách hp lí nht. Hoạt động 2: Ví dụ cụ thể về thiết bị dạy học (1 tiết) Bn hãy c thông tin di ây hiu rõ hn v vai trò ca TBDH trong quá trình dy hc. THÔNG TIN PHẢN HỒI Ví d: Thí nghim iu ch clo trong phòng thí nghim: * Hoá cht: HCl m c, KMnO4, (hoc MnO2, CaOCl2). * Dng c: iu ch khí clo lng ln 82 | MODULE GDTX 19
  23. — Bình cu có nhánh, phu brom. — Bình thy tinh ( thu khí Cl 2) tùy lng khí cn thu, có th t 2 — 5 bình. — Cc loi 250ml. — on dây cao su cm vào ng dn thy tinh. — Nút cao su hoc nút bc y bình thy tinh. iu ch khí clo lng nh : Thay bình cu có nhánh bng ng nghim có nhánh. * K thut tin hành: HCl c KMnO 4 Bông tm xút Cl 2 Điều chế clo trong phòng thí nghiệm Lp bình cu có nhánh ã cha KMnO 4 (hoc MnO 2, CaOCl 2) khong 5 gam. 1 Lp phu brom và cho khong phu dung dch HCl c vào. 2 t ng dn khí vào bình thu clo và mt ng dn t bình ng khí clo n cc ng bông tm xút (hình v). Dn khí clo mi sinh ra qua dung dch nc mui bão hoà, sau ó dn qua H 2SO 4 c và cui cùng dn qua bông tm xút. Cách thu khí: M t t khoá phu brom cho HCl c chy xung bình cu, HCl tác dng vi KMnO 4. Cm ng dn khí vào bình thu khí, y ming bình bng mt ming bông có tm dung dch NaOH loãng. Khi thy trong bình ã xut hin màu vàng lc thì khoá phu brom ngng nh HCl vào bình cu, rút ng dn khí ra, y bình ã y khí clo bng nút cao su, ng thi cm vào bình khác tip tc thu khí clo. Nu phn ng chm ta có th un nh hn hp dung dch. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 83
  24. S dng TBDH theo cách này thì s thúc y hot ng nhn thc, cng c kin thc và rèn k nng thc hành cho hc viên. Thông qua ó giúp hc viên chim lnh kin thc, vn dng kin thc gii thích hoc rút ra nhng kt lun v các hin tng quan sát c. kích thích trí thông minh, ham hc hi, kh nng sáng to, GV có th gi ý cho hc viên nguyên tc thay th thí nghim. thí nghim trên có th có: * Thí nghim thay th: — Khi không có axit HCl c thì có th dùng axit H 2SO 4 c cho tác dng vi hn hp hai phn (v khi lng) MnO 2 và mt phn NaCl khô (dng c và cách tin hành tng t nh trên). — Nu iu ch mt lng nh clo có th dùng ng nghim nhánh thay cho bình cu ng KMnO 4, ng nh git thay cho phu ng HCl c. Khí clo c thu trc tip vào ng nghim khô. + TBDH góp phn nâng cao tính trc quan ca quá trình dy hc, m rng kh nng tip cn vi các i tng, hin tng. + TBDH giúp iu khin hot ng nhn thc ca hc viên. — TBDH giúp hc viên t chim lnh kin thc, phát trin k nng thc hành. + Thí nghim thc hành là phng tin c th hoá và cng c kin thc, là phng tin quan trng giúp hc viên rèn luyn k nng thc hin các thí nghim. + S dng TBDH và thông qua thí nghim — TBDH kích thích hng thú nhn thc ca hc viên, giúp hc viên to ng c hc tp, rèn luyn thái tích cc khi nghiên cu tài liu mi. * An toàn thí nghim: Khí Cl 2 c, vì vy khi tin hành thí nghim cn tin hành trong t ht, ngi làm thí nghim phi mc áo blouse và eo khu trang. Sn phm sinh ra sau khi thu khí xong cn sc vào dung dch NaOH loãng. Tuyt i không tin hành (ly nhm) thí nghim axit H 2SO 4 c tác dng vi KMnO 4. Có th tin hành theo nhiu cách nh: * Làm thí nghim minh ho (hoc xem video clip) iu ch clo trong phòng thí nghim. 84 | MODULE GDTX 19
  25. * Câu hi và bài tp vn dng: Câu 1. Xác nh nguyên tc iu ch clo trong phòng thí nghim. A. Dùng cht giàu clo gii phóng ra clo. B. Dùng cht oxi hoá mnh tác dng vi dung dch axit clohiric. C. Oxi hoá axit clohiric c bng các cht oxi hoá mnh. D. Dùng dòng in tách clo khi dung dch mui clorua bão hoà hoc mui clorua nóng chy. Câu 2. Xác nh nhng hình v úng trong các hình v sau mô t dng c cho thí nghim iu ch khí clo trong phòng thí nghim. HCl ( ) HCl ( ) MnO MnO 2 2 Cl (k) Cl (k) 2 2 bông tẩm xút dd Cu(OH) 2 H. a H. b HCl () HCl ( ) MnO MnO 2 2 dd NaCl Cl (k) Cl (k) H O 2 (bão hoà ) 2 2 H. c H. d Mô tả thí nghiệm điều chế clo Câu 3. Trong phòng thí nghim nu không có HCl c iu ch clo, ta có th thay th bng hn hp nào sau ây? A. Hn hp HNO3 + NaCl + KMnO4 THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 85
  26. B. Hn hp H 2SO 4() + NaCl (tt) + MnO 2 C. Hn hp H 2SO 4() + NaCl (tt) + KMnO 4 D. Hn hp H 2SO 4() + NaCl (tt) + K 2Cr 2O7 Đánh giá nội dung 2 Hc viên hoàn thành hai câu hi di ây: Câu 1: Nghiên cu vai trò TBDH c da trên các quan im chính nào di ây? A. Quan im duy vt bin chng và trit hc duy vt lch s. B. Quan im nhn thc, quan im trit hc duy vt lch s và quan im dy hc hin i. C. Quan im nhn thc và quan im dy hc hin i. D. Quan im dy hc hin i và quan im duy vt lch s. Câu 2: Nêu vai trò chính ca TBDH trong vic nâng cao hiu qu ca quá trình dy hc. Gi ý: — i vi quá trình nhn thc và rèn luyn k nng thc hành cho hc viên. — Làm tng nng sut lao ng ca GV và hc viên. — Làm thay i phong cách t duy và hành ng, lôi cun hc viên tích cc tham gia vào quá trình dy hc. — Thay th các s vt, khái nim; là ngun kin thc i vi hc viên. — H tr phát huy mi giác quan ca hc viên; tng tin cy và bn kin thc. — C th hoá quá trình dy hc, tng kh nng nhn bit, tip thu, d nh, tng hiu qu dy hc. — Gim thi gian ging dy, gây hng thú cho hc viên; gn kin thc lí thuyt vi thc tin sn xut. 86 | MODULE GDTX 19
  27. Nội dung 3 SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG DẠY HỌC [4, 5, 6, 10] Hoạt động 1: Những yêu cầu chất lượng của thiết bị dạy học (1 tiết) Bng hiu bit và kinh nghim s dng TBDH trong quá trình dy hc, bn hãy lit kê nhng yêu cu c th v cht lng ca TBDH : Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin ni dung va vit. THÔNG TIN PHẢN HỒI TBDH là iu kin không th thiu c i vi vic i mi PPDH hng vào hot ng tích cc, ch ng ca hc viên. áp ng yêu cu này, TBDH phi to iu kin thun li cho hc viên thc hin các hot ng c lp hoc các hot ng nhóm. TBDH bao gm mi thit b, dng c c dùng h tr cho quá trình dy và hc. Vì vy, ngay t khâu biên son sách giáo khoa, sách giáo viên, các tác gi cn chú ý la chn danh mc phng tin và chun b các TBDH theo mt s yêu cu có th phát huy vai trò ca TBDH. Nhng THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 87
  28. yêu cu này phi c các cán b ch o qun lí quán trit và trin khai trong phm vi mình ph trách. C th nh sau: 1. m bo tính ng b, h thng, thc t và t cht lng cao , to iu kin y mnh hot ng ca hc viên trên c s t giác, t khám phá kin thc thông qua hot ng thc hành, thâm nhp thc t trong quá trình hc tp. 2. m bo nhà trng có th t c phng tin, TBDH mc ti thiu, ó là nhng thit b thc s cn thit không th thiu c. Các nhà thit k và sn xut TBDH s quan tâm có giá thành hp lí vi cht lng m bo. 3. Chú trng thit b thc hành giúp hc viên t tin hành các bài thc hành thí nghim. Nhng thit b n gin có th c GV, hc viên t làm góp phn làm phong phú thêm TBDH ca nhà trng. Công vic này cn có s quan tâm và ch o ca lãnh o trng, S. 4. i vi nhng TBDH có giá thành cao s c s dng chung. Nhà trng cn lu ý ti các hng dn s dng, bo qun và cn c vào iu kin c th ca trng ra các quy nh thit b c GV, hc viên s dng ti a. 5. TBDH góp phn h tr cho quá trình nhn thc ca hc viên , nh hng hot ng trong quá trình dy hc và kích thích hng thú hot ng nhn thc ca các em. Ngoài ra, TBDH còn góp phn phát trin nng lc làm vic c lp, sáng to, qua ó góp phn rèn luyn phm cht ca ngi lao ng mi. 6. TBDH giúp hình thành nhng kin thc, k nng mi, góp phn nâng cao cht lng kin thc, n gin hoá các hin tng và kích thích hng thú hc tp, nâng cao cng lao ng, hc tp và hiu sut ca hot ng dy — hc. 88 | MODULE GDTX 19
  29. Hoạt động 2: Nguyên tắc cơ bản khi sử dụng thiết bị dạy học tại các cơ sở giáo dục thường xuyên (1 tiết) Bng kinh nghim thc tin ca mình, bn hãy ch ra nhng nguyên tc c bn khi s dng TBDH ti các c s GDTX: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v nhng nguyên tc khi s dng TBDH các c s GDTX. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Khái quát việc sử dụng thiết bị dạy học Nh ã trình bày trên, TBDH có ý ngha to ln song không phi t thân nó có toàn b ý ngha ó. Nói cách khác, không phi c s dng TBDH là có tác dng dy hc — giáo dc mà còn ph thuc rt nhiu vào vic ngi GV s dng nó nh th nào vào cách nghiên cu, thit k tài liu dy hc vi vic s dng phng tin ó mà h s tin hành. Gi hc vi vic s dng nhng TBDH, bt buc ngi GV phi s dng PPDH phù hp vi chúng. Nhng TBDH, c bit nhng phng tin k thut dy hc làm thay i cu trúc và c nhp dy hc, dn ti kt qu là làm thay i v trí ngi GV trong gi hc. ng thi vi vic s dng TBDH òi hi ngi GV phi có trình cao và hiu qu s dng càng ln khi GV có trình nghip v càng cao. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 89
  30. Trong gi hc có s dng TBDH cn thc hin các nhim v c bn sau: — Xác nh TBDH mt cách thích hp nhm phát huy tính tích cc, t lc nhn thc ca hc viên trong vic lnh hi tài liu hc tp. — Xác nh chính xác nhng TBDH nào cn thit c s dng qua tìm hiu tính nng ca tng TBDH c th. — Xác nh v trí s dng thit b ó trong bài lên lp. — Thi lng s dng các TBDH ó. 2. Nguyên tắc sử dụng thiết bị dạy học — Tuân th nguyên tc thit k và s dng ca thit b nu ó là phng tin k thut và thit b công nghip, nhng có th khai thác thêm nhng chc nng c th ca phng tin nu iu ó không làm nh hng ti thit b. — H tr trit cho các mc ích hot ng ca GV trên nhiu mt: Khai thác và phân tích ni dung hc tp, áp dng phng pháp, bin pháp và k thut dy hc, ánh giá, t chc, qun lí lp, phù hp vi mc tiêu bài hc. — Ch yu có vai trò công c trong hot ng ca ngi hc, tc là có tính tng tác cao ch không ch minh ho và cha ng thông tin. — Tính a dng và tin s dng ca phng tin, trc ht là a nng. Không nên lm dng mt chng loi hay kiu phng tin, k c nhng th rt hin i, chng hn phn mm giáo dc, tài liu in t, camera k thut s, — La chn u tiên nhng phng tin và hc liu ph bin, thông thng, gin d và có th t to tng i nhanh chóng, ch ng nh tranh nh, trích on bng hay a ghi âm, ghi hình, các mô hình t xây dng, các ho t thit k, các tài liu t su tp, các vt sn có xung quanh. Hin nay, câu hi và phiu hc tp là nhng phng tin rt có hiu qu t chc các bin pháp dy hc tích cc hoá trên c s các k thut thông thng nh li nói, thông tin, s kin, tho lun, nghiên cu, iu tra, luyn tp, nhng cha c quan tâm úng mc. — Xác nh và thit k các phng tin, công c, k thut phù hp vi nhng mô hình PPDH ã chn. ây là thit k hình thc vt cht ca PPDH. 90 | MODULE GDTX 19
  31. a. S dng TBDH úng lúc, úng ch và s dng úng cng hoc cng có th da trên các nguyên tc sau: — m bo an toàn: v in, v th giác và v thính giác. — m bo tính va sc: s dng úng lúc, úng ch và úng tâm sinh lí ca hc viên. — m bo tính hiu qu: nh hng hình thành k nng, la chn s dng phng tin sao cho hiu qu, qun lí và phát trin. — m bo tính thm m cao. — Khuyn khích s dng a phng tin mt cách hp lí trong quá trình dy hc. T nhng yêu cu và nguyên tc c bn nêu trên vn t ra là: b. Vic la chn các TBDH nh th nào là phù hp? Mt trong nhng thách thc hin nay ca bt kì ngi GV nào cng phi i mt là s la chn PPDH và phng tin k thut dy hc tt nht, thích hp nht h tr cho phng pháp ang thc hin. Cng nh quá trình giáo dc, vic la chn phng tin k thut dy hc b chi phi bi nhiu yu t nh: — Vn cn hc và PPDH c chn. — c im ca hc viên: kinh nghim, mi quan tâm, ng c hc tp, — c im ca ngi dy: k nng, quan im v vic s dng TBDH. — Các yu t vt cht: phòng hc, thi gian, TBDH có sn d s dng, Có rt nhiu TBDH khác nhau. Khi s dng mt loi thit b nào ó ging dy GV phi luôn t ra các câu hi: — Loi thit b nào cn cho bài ging ca mình? — Nu s dng nó s mang li li ích gì và vì sao nó có th giúp cho vic ging dy tt hn? — D nh t ti mc ích gì khi s dng loi phng tin này hay bt kì loi phng tin nào khác? — Phng tin c la chn và xây dng ch yu s phc v cho ai? — i tng hc viên có s thích, trình ra sao? Không phi mi TBDH u có tác dng nh nhau trong cùng mt bài ging. Do vy, vic tìm hiu tính cht, chc nng ca mi loi phng tin, ánh giá u nhc im ca chúng là rt quan trng và cn thit. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 91
  32. c. Kt lun — TBDH ch là công c giúp truyn ti các ni dung, không th quyt nh toàn b cht lng dy hc mà ch h tr vic th hin ni dung bài hc. — TBDH phc v cho vic to ra s chú ý, truyn ti ni dung bài hc tt hn và ci thin kh nng nh, mc tip thu ca hc viên. T nó không th là ni dung. — Chính bn, ngi có vai trò quan trng nht trong vic to kh nng kt ni mi giao tip v ni dung và áp dng mi phng tin mang li hiu qu cao nht. Đánh giá nội dung 3 Câu 1: Bn hãy cho bit th nào là TBDH và phân loi TBDH. Câu 2: Bn hãy nêu và phân tích ba ni dung chính v an toàn khi s dng TBDH. Câu 3: Vì sao phi m bo an toàn khi s dng các TBDH v in? Câu 4: Bn hãy a ra ba li khuyên cho các bn khác trong vic s dng TBDH hình thành kin thc, k nng cho hc viên. Câu 5: Vì sao cn có k hoch s dng, bo dng TBDH? Câu 6: Khi mua sm TBDH mi, bn có suy ngh v kh nng phát trin và nâng cp chúng không ? Liu có kinh phí cho vic ó không? Câu 7: Th nào là s dng ánh sáng, màu sc thái quá? Câu 8: Bn hãy nêu mt k thut và th thut khi s dng TBDH trong quá trình hình thành tri thc cho hc viên. 92 | MODULE GDTX 19
  33. Nội dung 4 THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC [1, 6] Hoạt động 1: Phân tích thực trạng về công tác thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên hiện nay (1 tiết) Bn hãy nêu mt cách khái quát thc trng công tác TBDH c s GDTX ni bn ang công tác theo nhng vn sau: * V s lng: * V cht lng: * V s dng và bo qun: THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 93
  34. * V công tác qun lí: Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit và nhng thông tin di ây và t hoàn thin nhng ni dung ã vit. THÔNG TIN PHẢN HỒI Trong các nm va qua, thc trng vic cung cp, s dng và bo qun TBDH cho các c s GDTX c khái quát nh sau: 1. Về số lượng — Hàng nm, vic cung cp, b sung TBDH còn chm, không kp thi và cha áp ng y thit b cho các môn hc. — Hu ht các môn c cung cp TBDH tng i y , mu mã p, áp ng khong 80% yêu cu. Tuy nhiên mt s môn còn thiu và còn tha nh môn Hoá hc (nhiu hoá cht không s dng c do bo qun không úng tiêu chun nhng li thiu các máy móc cn thit nh máy to ozon). — Mt s môn hc cha c quan tâm u t v TBDH nh môn Lch s, môn Giáo dc công dân, 2. Về chất lượng — Vic cung cp các TBDH m bo cht lng ã c chú ý trong nhiu nm qua. — Cht lng TBDH tng i phù hp vi NDDH. Mt s b TBDH không có ph tùng thay th do nhp khu nc ngoài nh b quang hình chng minh vi chùm tia mnh (Cng hoà Liên bang c sn xut giá khong 75 triu ng) có mt èn halogen, nu èn này cháy thì máy tr nên vô dng. Hoc mt s chi tip lp rp (c, vít, ) cha c khp (môn Vt lí). Mt s tranh v cha rõ nét, màu sc cha phù hp vi 94 | MODULE GDTX 19
  35. thc tin, mt s tranh lch s cha phù hp vi kênh hình sách giáo khoa. Các dng c o nhit k, vôn k, ampe k còn thiu chính xác. iu ó không ch nh hng n cht lng giáo dc mà còn làm cho hc viên hoài nghi v kt qu nghiên cu khoa hc ã có. — Cha ng b, thiu v s lng, kém v cht lng, mu mã, chng loi và tính hin i. 3. Về sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học trong quá trình dạy học — Vic s dng TBDH chim khong 65% trong quá trình dy hc. — Hng nm, các S Giáo dc và ào to có tin hành tp hun thng xuyên. Tuy nhiên, trong chng trình tp hun cha coi trng n vn TBDH. — Vic s dng TBDH cha t hiu qu nh mong mun do: Nng lc s dng TBDH ca nhiu GV còn hn ch nht nh. Trình s dng ca GV cao tui còn b hn ch, nht là s dng các TBDH hin i, các phn mm tiên tin và ng dng CNTT trong dy hc. — Công tác bo qun cha tt do quan im u t, do iu kin mt bng và kinh phí hn hp nên nhìn chung các trng hc nói chung và các c s GDTX nói riêng cha phòng dy hc thc hành, kho cha TBDH, các dng c thí nghim còn thiu ng b, — Vic bo qun TBDH hin nay còn nhiu khó khn do các c s cha có cán b chuyên trách, cha có phòng hc b môn riêng, các kho cha TBDH chung cho nhiu môn nên vic bo qun gp nhiu và bt cp. Tài liu hng dn s dng và bo qun TBDH không y và gây khó khn cho GV, — Vic phc ch, sa cha TBDH hu nh không có. 4. Về công tác quản lí và triển khai sử dụng thiết bị dạy học còn có nhiều bất cập — C ch qun lí, s dng còn rm rà, có nhiu th tc. — Công tác kim tra giám sát còn lng lo, cha tht s sâu sát. — Tâm lí s mt nhiu thi gian chun b dn n vic GV ngi s dng TBDH hoc s dng mang tính cht i phó, chiu l nên hiu qu không cao. — i ng GV chuyên trách v TBDH va thiu va yu. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 95
  36. Hoạt động 2: Đề xuất giải pháp khắc phục thực trạng về thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên hiện nay (1 tiết) Bn có nhng xut gì làm tt công tác TBDH các c s GDTX? Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v các gii pháp khc phc thc trng công tác TBDH các c s GDTX nhm góp phn nâng cao hiu qu dy hc. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Về quan điểm tư tưởng chỉ đạo, quản lí — B Giáo dc và ào to cn ban hành ch chính sách u ãi i vi i ng cán b làm công tác thit b h yên tâm, tn tu và gn bó lâu dài vi công vic ca mình. — ào to, bi dng cán b chuyên trách v công tác TBDH trong nhà trng nói chung. Thng xuyên m lp ào to, bi dng có cht lng cao cho i ng cán b ph trách thit b theo nh kì. 2. Về việc sản xuất và cung cấp trang thiết bị dạy học Cn ci cách hành chính cho khâu u thu c nhanh chóng có th kp thi sn xut m bo úng cht lng, thi hn và ng b TBDH. 3. Làm tốt công tác đào tạo bồi dưỡng đội ngũ giáo viên sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học — Tp hun cho GV b môn bit s dng TBDH b môn do mình ph trách. — Các nhà qun lí thng xuyên ôn c, kim tra vic s dng TBDH ca GV trong quá trình lên lp, a vic s dng TBDH vào tiêu chun thi ua, ng thi hn ch vic ti a vic dy chay. 96 | MODULE GDTX 19
  37. — Có k thut viên làm nhim v bo qun, sa cha, ch to, tr giúp vic s dng TBDH. — c trang b TBDH y và hin i. 4. Cần đầu tư kinh phí Vic xây dng phòng hc b môn mt cách ng b s to iu kin thun li nâng cao hiu qu s dng TBDH ca GV và to iu kin cho nhng gi thc hành ca hc viên t hiu qu cao hn. 5. Đẩy mạnh phong trào tự làm đồ dùng dạy học và thi đồ dùng dạy học tự làm — Thng xuyên hi tho chuyên v dùng dy hc, rút kinh nghim t quá trình thc dy làm c s ch to nhng dùng dy hc mang tính thit thc và t hiu qu. — Nhà trng nên h tr kinh phí cho vic t làm dùng dy hc ca GV và a vào tiêu chun thi ua. — Hàng nm nên t chc thi dùng dy hc t làm. Hoạt động 3: Quy trình thiết kế tiến trình dạy học có sử dụng thiết bị dạy học cho các cơ sở giáo dục thường xuyên (1 tiết) Bn hãy lit kê các bc thit k gi hc có s dng TBDH c s GDTX: Bn hãy i chiu ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin kin thc v quy trình thit k gi hc có s dng TBDH. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 97
  38. THÔNG TIN PHẢN HỒI chun b c gi hc có kt hp vic s dng TBDH, trc khi thit k k hoch bài hc GV cn phi xây dng tin trình và làm ch phng tin. Di ây là ví d v tin trình dy hc có s dng TBDH nói chung. Nhng ni dung bên phi th hin các yu t, các iu kin thc hin mi bc. Ni dung bên trái th hin quy trình thit k tin trình dy hc có s dng TBDH. — Yêu cu ào to Xác nh tên — Chng trình ào to tng th và gii hn gi hc — Gii hn gi hc — Trình HV Xác nh mc tiêu — Mc tiêu gi hc và các tiêu chí ánh giá — Tiêu chí ánh giá Xác nh ni dung Ni dung bài hc Xác nh phng pháp và xây dng — TBDH tin trình gi hc — Tin trình dy hc Chun b gi hc Nng lc ngi dy vi TBDH 98 | MODULE GDTX 19
  39. Đánh giá nội dung 4 Trình bày các bc chun b gi hc trên lp có s dng TBDH. Gi ý: Bc 1: Nghiên cu tài liu phân chia và xác nh chính xác TBDH cn thit phi s dng, mc ích s phm s dng tng phng tin ó và kt qu cn t c. Bc 2: Tìm hiu tính nng ca tng phng tin có th tích hp vi các phng tin khác nhau nhm t hiu qu s phm cao. Bc 3: Xác nh v trí và thi lng s dng các TBDH ó. Bc 4: Cân nhc bin pháp, cách thc chun b cho hc viên tri giác tài liu hc tp hoc nghiên cu tài liu sau khi ã quan sát hoc nghe y . Bc 5: Xây dng k hoch và tin hành t chc gi hc có s dng phi hp nhng TBDH mt cách thích hp nhm t kt qu cao. Nội dung 5 THIẾT KẾ, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÍ KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÓ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN [4, 5, 6, 8, 9] Hoạt động 1: Kế hoạch dạy học là gì? (1 tiết) Da vào hiu bit và kinh nghim thc tin, bn hãy vit ra suy ngh ca mình thc hin các yêu cu sau: * K hoch dy hc là gì? * Lit kê các loi k hoch dy hc. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 99
  40. * Lit kê các tiêu chí trong k hoch dy hc. Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin ni dung ã vit. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Bài lên lớp Bài lên lp là hình thc t chc dy hc c bn, chính yu bt kì loi hình ào to theo chng trình ca bc hc, cp hc. ó là mt quá trình dy hc trn vn, có thi lng xác nh, s s gii hn, tp hp thành lp nhng hc viên cùng tui, cùng trình hc lc trung bình. Di s iu khin s phm ca GV, hc viên trc tip lnh hi mt on ni dung trí dc ca môn hc c th. Các kiu bài lên lp: — Bài hc nghiên cu tài liu mi. — Bài hc hoàn thin và vn dng kin thc. — Bài hc khái quát và h thng hoá kin thc. — Bài hc kim tra ánh giá kin thc. Cách quan sát, phân tích ánh giá mt bài lên lp: — Quan sát hot ng dy ca GV và hot ng hc ca hc viên. 100 | MODULE GDTX 19
  41. — Hot ng iu khin, truyn t kin thc. — H thng câu hi, cách biu din thí nghim. — S dng phi hp các phng tin trc quan. — Phân phi thi gian, kh nng bao quát lp. — Kh nng tích cc hc tp, vn dng và tip thu kin thc ca hc viên. 2. Kế hoạch dạy học K hoch là dàn ý bài dy hc c GV biên son chun b lên lp và quyt nh phn ln s thành công ca bài hc. K hoch dy hc tích cc là k hoch bài hc c thit k theo hng tích cc hoá quá trình dy hc; bin quá trình dy hc thành quá trình dy hc tích cc; tích cc hoá quá trình nhn thc, quá trình t duy ca hc viên. K hoch dy hc bao gm: * K hoch dy hc cho mt nm hc: — Là bn k hoch khái quát quy nh các hình thc t chc dy hc trong c nm (lí thuyt, thc hành, tham quan, ngoi khoá, ). — Lp k hoch dy hc nm hc cn cn c vào chng trình và các vn bn hng dn, phân phi chng trình ca B Giáo dc và ào to, S Giáo dc và ào to. — Bn k hoch nm hc ã c biên son t u nm có th còn c iu chnh trong quá trình dy hc. * K hoch dy hc cho mt hc kì: Là bn k hoch khái quát quy nh các hình thc t chc dy hc trong mt hc kì (lí thuyt, thc hành, tham quan, ngoi khoá, ). * K hoch dy hc cho mt chng: — Tm quan trng. — Nhng iu kin: + Nm vng ni dung khoa hc ca tng chng, cách thc t chc dy hc. + Nm vng tác dng và cách s dng các phng tin k thut la chn, nht là thí nghim Vt lí, Hoá hc, Sinh hc, — Các phn ca bn k hoch chng (không nên theo mu c nh) THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |101
  42. * K hoch dy hc cho mt bài: — Tm quan trng. — Các bc xây dng k hoch bài hc. + Xác nh mc ích bài hc. + Xác nh ni dung trí dc ca bài hc. + Xây dng s cu trúc bài hc. + Bn vit ca giáo án mt tit hc. — Các phn ca giáo án bài hc. 3. Tiêu chí của kế hoạch dạy học tích cực Tên môn hc 1. Chng trình C bn  Nâng cao  Hc kì: Nm hc: 2. H và tên giáo viên: in thoi: 3. a im vn phòng t b môn in thoi: Email: Lch sinh hot t: Phân công trc t 4. Các chun ca môn hc (theo chun do B Giáo dc và ào to ban hành) — Kin thc: — K nng: 5. Yêu cu v thái (theo chun do B Giáo dc và ào to ban hành) 6. Mc tiêu chi tit Mc tiêu Mc tiêu chi tit Ni dung Bc 1 Bc 2 Bc 3 102 | MODULE GDTX 19
  43. 7. Khung phân phi chng trình (da theo Khung phân phi chng trình ca B Giáo dc và ào to ban hành) Ni dung Tng s Ni dung bt buc / S tit Ghi chú t chn tit Lí Thc Bài tp Ôn tp Kim tra thuyt hành 8. Lch trình chi tit Chun b Bài Hình thc t Kim tra, ánh giá ci Chng Tit phng hc chc dy hc ánh giá tin pháp, TBDH 9. K hoch kim tra — ánh giá — Kim tra thng xuyên (cho im/không cho im): kim tra bài làm, hi trên lp, làm bài test ngn, — Kim tra nh kì: 15 phút, 45 phút, hc kì Hình thc kim S ln Trng s Thi im/ni dung tra ánh giá 10. Nhng lu ý quan trng Bài Ni dung kin thc trong sách giáo khoa 11. K hoch trin khai các hot ng giáo dc ngoài gi lên lp. 12. K hoch trin khai các hot ng giáo dc hng nghip. T trng b môn Hiu trng (Kí và ghi rõ h tên) (Kí tên và óng du) THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |103
  44. Hoạt động 2: Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên (1 tiết) Da vào hiu bit và kinh nghim thc tin, bn hãy vit ra suy ngh ca mình v: * Tin ích ca CNTT trong dy hc: * Chc nng ca MTT trong dy hc: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v ng dng CNTT trong dy hc các c s GDTX. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Quan điểm chỉ đạo phát triển ứng dụng công nghệ thông tin của Đảng và Nhà nước ng dng CNTT&TT vào hot ng dy hc là thc hin theo quan im ch o ca ng, Nhà nc, B Giáo dc và ào to. Chính vì vy, phng hng và gii pháp ln ca ngành Giáo dc và ào to là: Tip tc i mi ni dung, phng pháp giáo dc tt c các cp hc, bc hc, 104 | MODULE GDTX 19
  45. phn u nâng cao rõ rt cht lng và hiu qu ca giáo dc. Tích cc trin khai chng trình hc, sách giáo khoa và PPDH mi . 2. Công nghệ – Công nghệ thông tin Công ngh là tp hp các phng pháp, quy trình, k nng, k thut, công c, phng tin dùng bin i các ngun lc thành sn phm. Công ngh là t hp ca bn thành phn có tác ng qua li vi nhau và cùng thc hin bt kì quá trình sn xut và dch v nào, c th: thành phn thit b; thành phn k nng và tay ngh; thành phn thông tin; thành phn t chc. CNTT: Là mt lnh vc khoa hc rng ln nghiên cu các kh nng và các phng pháp thu thp, lu tr, truyn và x lí thông tin mt cách t ng da trên các phng tin k thut (máy tính in t và các thit b thông tin khác). Tiêu chí giáo dc mi nh CNTT : hc mi ni; hc mi lúc; hc sut i; dy cho mi ngi vi các trình tip thu khác nhau. 3. Chức năng sử dụng máy tính như công cụ dạy học — Làm phn vic ca GV: thông báo thông tin (kin thc mi) trên màn hình, hc viên c yêu cu tr li các câu hi liên quan n thông tin va nhn c nh s ch dn c in trên màn hình. Vic tr li c thc hin nh b phn nhp tin ca máy tính, sau ó máy tính ánh giá câu tr li ca hc viên theo mt s tiêu chun nht nh ã c mã hoá, trên c s ó quyt nh nhng công vic tip theo ca ngi và máy tính. Dy hc ni dung mi và rèn luyn k nng c s dng theo cách này. — óng vai trò là hc viên: Khi ó hc viên óng vai trò là ngi dy, nh ó máy tính to c hi hc viên hc tp thông qua vic dy. Ví d, hc viên phi lp c chng trình bng các bc lp trình nên h hc c cách gii quyt vn thông qua lp trình. Thông qua máy tính hc viên có th tìm thy mt s hng i rõ hn, hoàn thin hn dn ti kt qu mong mun. — Làm chc nng TBDH vì nó có th thay th GV mt vài khâu (GV có th vng mt) trong quá trình dy hc và cng có vai trò trong vic h tr GV dy hc (buc GV phi có mt), hoc c dùng son tho vn bn, qun tr d liu, THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |105
  46. — Mt s chc nng khác: to trò chi hc tp, trò chi gii trí, lp thi gian biu, kim tra, thi c, nghiên cu khoa hc và công tác qun lí trong ngành Giáo dc. 4. Sử dụng Internet trong quá trình dạy học và tự học World Wide Web là mt dch v trên Internet, làm cho vic s dng Internet tr nên d dàng hn nhiu (kh nng liên kt siêu vn bn — phng pháp liên kt các trang d liu vi nhau). Ngày nay, trên th gii có hàng triu website, có th truy cp bt c thông tin nào bn quan tâm theo nhiu ch khác nhau, ng thi cng có th mua bán và iu hành công vic thông qua website, thm chí có th hc v website và các công ngh liên quan khác. Internet là mt mng li máy tính rt rng ln ca các mng máy tính khác nhau nm tri rng khp toàn cu, nó khai thác c sc mnh tng hp ca tp th các máy tính có mt trên mng cng tác vi nhau. Mng Internet là mt trong nhng thành tu v i nht ca CNTT và thông tin, có kh nng óng vai trò ca mt phng tin hiu qu và cc kì thun li em tri thc, ni dung giáo dc và ào to n cho cng ng. Hoạt động 3: Sử dụng phần mềm trong dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên (1 tiết) Bn ã tng c, nghiên cu các PMDH; s dng phn mm tin hc trong dy hc, hãy nh li và vit ra nhng hiu bit ca mình thc hin nhng yêu cu sau: * Lit kê nhng phn mm h tr dy hc mà bn bit. * S t duy là gì? 106 | MODULE GDTX 19
  47. * Lit kê các ng dng s t duy trong dy và hc. * Nguyên tc xây dng s t duy: * Quy trình xây dng s t duy: Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi thông tin di ây và t hoàn thin nhng ni dung vit. THÔNG TIN PHẢN HỒI Có nhiu phn mm h tr trong dy hc nh : — Phn mm Science helper: H tr thit k dng c dy hc cho môn Hoá hc, môn Vt lí và môn Toán hc, . — Phn mm Multimedia Science School (MSS): Bao gm các phim, video clip mô phng thí nghim cho các môn Vt lí, Hoá hc và Sinh hc. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |107
  48. — Phn mm Crocodile h tr thit k các thí nghim có tính n s tng tác ca ngi dy và ngi hc. — Phn mm Mindjet MindManager h tr thit k bài trình chiu. Sau ây chúng ta cùng nhau nghiên cu tính nng ca s t duy h tr trong vic thit k bài dy có ng dng CNTT. 1. Khái niệm về sơ đồ tư duy (theo tác giả Tony Buzan) S t duy (MindMap) (hay lc t duy) là mt công c t chc hot ng và phát trin nng lc t duy, là mt hình thc ghi chép s dng màu sc và hình nh, m rng và ào sâu các ý tng. gia lc là mt ý tng hay hình nh trung tâm c phát trin bng các nhánh tng trng cho nhng ý chính. Các nhánh chính li c phân thành nhng nhánh nh hn nhm nghiên cu ch mc sâu hn mà mt bn lit kê các ý tng thông thng không th làm c. Có th miêu t nó nh mt k thut hình ho, vi s kt hp gia t ng, hình nh, ng nét, màu sc phù hp, tng thích vi cu trúc, hot ng và chc nng ca b não. S này giúp khai phá tim nng vô tn ca b não. 2. Ứng dụng sơ đồ tư duy trong dạy học S t duy phn ánh trc quan tp hp nhng kin thc cht (c bn cn và ) ca mt ni dung dy hc và c logic phát trin bên trong ca nó, là phng tin ghi chép y sáng to và rt hiu qu, s dng màu sc, t khoá và hình nh m rng và ào sâu ý tng. S t duy th hin ra bên ngoài cách thc mà não b chúng ta hot ng ó là liên kt, liên kt và liên kt. — ng dng trong c sách. — ng dng trong ghi chép. — ng dng trong thuyt trình. — ng dng trong ôn tp, thi c. S t duy có ý ngha rt ln i vi vic hình thành phng pháp chung c bn và ph bin ca t duy khoa hc và hot ng có mc ích có k hoch. Nó va là công c iu khin hot ng va là công c t iu khin cho ngi dùng trin khai hot ng. 108 | MODULE GDTX 19
  49. S t duy giúp hc viên t duy khái quát hoá hp lí, có k hoch, làm quen vi phng pháp logic, giúp h i vào cuc sng và sn xut mt cách thun li v mt kin thc, k nng cng nh v t duy và nhân cách. S t duy có th c thit k bng tay và bng phn mm Mindjet MindManager. Di ây là mt trong cách thit k giao din s t duy cho mt vn c thuyt trình trc tp th. 3. Nguyên tắc và quy trình xây dựng sơ đồ tư duy bằng phần mềm Mindjet MindManager a. Nguyên tc — Da vào ni dung dy hc, chn nhng kin thc cht (kin thc c bn cn và ), t chúng vào nh ca s . — Ni các nh vi nhau bng nhng cung theo logic dn xut, tc là theo s phát trin bên trong ca ni dung ó. b. Quy trình xây dng Bc 1: T chc các nh + Chn kin thc cht ti thiu cn và . + Mã hoá chúng tht súc tích, có th dùng kí hiu quy c. + t chúng vào các nh trên mt phng. Bc 2: Thit lp các cung bng cách ni các nh vi nhau bng các mi tên nhm din t mi quan h ph thuc gia ni dung các nh và phn ánh c logic phát trin ca ni dung. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |109
  50. Bc 3: Hoàn thin s bng cách làm cho s trung thành vi ni dung c mô hình hoá v cu trúc logic, giúp hc viên lnh hi d dàng ni dung ó và m bo m thut v mt trình bày. Nh vy, khi thit k s t duy cn tuân th c khoa hc, s phm và m thut. BÀI 5: LUYN TP: TÍNH CHT HOÁ HC Làm đ ổi màu ch ất chỉ thị: quỳ tím CA OXIT VÀ AXIT chuyển sang màu đỏ H2SO 4 + 2NaOH → Na 2SO 4 + 2H2O ây: + nh din t kin thc cht ca ni dung. + Cung din t mi quan h dn xut gia các kin thc cht, cho thy logic phát trin ca ni dung. Hoạt động 4: Thiết kế và quản lí kế hoạch dạy học có sử dụng thiết bị dạy học với sự trợ giúp của công nghệ thông tin ở các cơ sở giáo dục thường xuyên (2 tiết) Da vào hiu bit và kinh nghim thc tin, bn hãy vit ra mt cách ngn gn suy ngh ca mình v: * Quy trình thit k và s dng k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. 110 | MODULE GDTX 19
  51. * Ni dung công tác qun lí vic s dng CNTT c s GDTX. Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v thit k, s dng và qun lí k hoch dy hc có s dng CNTT. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Thiết kế và sử dụng kế hoạch dạy học tích cực có ứng dụng công nghệ thông tin a. K hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT K hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT trc ht phi là mt bn k hoch th hin c y nhng c trng c bn ca mt bn k hoch dy hc tích cc và có ng dng CNTT, phi tích hp thêm c nh tnh, nh ng, các on video clip, khi có nhu cu thc s cn thit. phát huy hiu qu ca bn k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT thì GV nên ging dy trong môi trng hc tp a phng tin. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |111
  52. Nh vy: K hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT = k hoch dy hc tích cc + ng dng CNTT (c bn) b. K hoch dy hc tích cc in t K hoch dy hc tích cc in t là bn k hoch dy hc tích cc c thit k có s tích hp nhng ni dung ng dng CNTT không ch cho hc viên nghe, nhìn, mà còn cho h tng tác. Nh vy: K hoch dy hc tích cc in t = K hoch dy hc tích cc + ng dng CNTT (nâng cao) c. Quy trình thit k và s dng k hoch dy dy hc tích cc có ng dng CNTT Mc tiêu: Xây dng quy trình chun áp dng cho GV dy hc tt c các b môn thit k, s dng k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. Ni dung và cách thc thc hin: Cán b qun lí các c s GDTX phi gii thiu cho GV mô hình ng dng CNTT trong i mi PPDH. thit k c k hoch dy hc tích cc phi tri qua bn giai on: Giai on 1: Xác nh mc tiêu bài hc. Giai on 2: La chn TBDH. Giai on 3: La chn và phi hp các PPDH. Giai on 4: Thit k các hot ng nhn thc ca hc viên. Trên c s GV ã nm vng vic thit k k hoch dy hc tích cc, cán b qun lí có th hng dn GV thit k k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT theo bn bc sau: Bc 1: Chun b. Bc 2: Xây dng ý tng cho vic thit k ni dung t liu in t s tích hp vào k hoch dy hc tích cc. Bc 3: Thc hin ý tng trên máy (thit k ni dung t liu in t). Bc 4: Kim tra, hoàn thin công vic thit k ni dung t liu in t. 112 | MODULE GDTX 19
  53. S mô hình ng dng CNTT trong i mi PPDH GV chn bài GV thit k k hoch dy h c tích cc S dng TBDH hin i. Nhúng ni dung S dng TBDH kin thc vào môi trng CNTT truyn thng Th hin trên bng K hoch dy hc tích cc K hoch dy hc tích tnh, thí nghim tht, có ng dng CNTT cc in t hc viên quan sát và rút ra kt lun Môi trng dy hc a Môi trng dy hc a phng tin phng tin Bài dy hc tích cc Th hin trên bng tnh, ng Th hin trên bng tnh, ng thí nghim o, thí nghim mô thí nghim o, thí nghim mô phng. H c viên quan sát nghe, phng. H c viên nghe, nhìn, nhìn và rút ra kt lun tng tác và rút ra kt lun Bài dy hc tích cc có Bài dy hc tích cc ng dng CNTT in t Sau khi GV ã thit k c k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT thì vic hng dn s dng nó vào gi dy cng ht sc quan trng, GV có th s dng theo ba bc: Bc 1: Chun b cho các gi dy. Bc 2: Tin hành hot ng dy hc. Bc 3: Rút kinh nghim sau gi dy. d. Qun lí vic thit k và s dng k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT — Qun lí vic thit k k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. + Lp k hoch vic thit k k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |113
  54. + T chc, ch o thc hin vic thit k k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. + Kim tra, ánh giá vic thit k k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. — Qun lí vic s dng k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT: + Lp k hoch s dng vic k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. + T chc, ch o vic s dng k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. + Kim tra, ánh giá vic s dng k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. — Mt s lu ý Phi xây dng mt phòng máy vi tính dành riêng cho GV hoc trang b cho mi t b môn ít nht mt máy vi tính và tt c các máy vi tính c trang b phi luôn m bo hot ng tt, ng thi mi máy ã c cài t sn nhng PMDH. Giám c các c s GDTX cn làm cho GV thy rng h là ngi luôn phi ch ng v phng pháp ging dy cho tng ni dung bài hc. T chc các hot ng dy hc thông qua vic GV s dng k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT trong môi trng hc tp a phng tin sao cho t hiu qu cao nht. Giám c các trung tâm GDTX phi trin khai các công vic qun lí s dng các phn mm dy hc và thit k k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. 2. Quản lí việc ứng dụng công nghệ thông tin ở các cơ sở Giáo dục thường xuyên — Nâng cao nhn thc cho cán b qun lí, GV v tm quan trng ca vic ng dng CNTT trong i mi PPDH. Hình thành nhn thc mi cho h v k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT và k hoch dy hc tích cc in t. — T chc bi dng cho cán b qun lí, GV v kin thc, k nng tin hc c bn, xây dng k hoch to ngun nhân lc v CNTT cho các c s GDTX. — Ch o nâng cao kh nng s dng mt s PMDH cho GV. — Nâng cao vai trò ca t chuyên môn, t chc tham quan, hc tp kinh nghim ca các c s GDTX trong và ngoài nc (nu có). 114 | MODULE GDTX 19
  55. — Tng cng u t mua sm TBDH hin i, xây dng phòng hc a phng tin ng dng hiu qu CNTT trong dy hc. — Tng cng ng dng CNTT trong công tác kim tra, ánh giá kt qu hc tp ca hc viên — Ci tin kim tra ánh giá kt qu ng dng CNTT trong i mi PPDH ca GV Trên ây là thc trng qun lí và s dng TBDH các c s GDTX hin nay. Tu theo iu kin mi c s mà các nhà lãnh o a ra các gii pháp phù hp cho vic qun lí và s dng có hiu qu TBDH. Đánh giá nội dung 5 Câu 1: Phân bit c s khác nhau gia k hoch dy hc và k hoch dy hc tích cc. Câu 2: Phân bit c s khác nhau gia bài trình chiu PowerPoint và k hoch in t. Câu 3: Bn cho bit tên mt vài phn mm h tr trong vic thit k k hoch dy hc tích cc ca môn bn ph trách. Câu 4: Hãy thit k mt k hoch dy hc tích cc có ng dng CNTT. Câu 5: Th nào là tích hp CNTT vào quá trình dy hc áp ng c i mi PPDH (hot ng hoá ngi hc)? Câu 6: Bn gp phi nhng khó khn nào trong vic s dng các TBDH hin i không? Câu 7: Các nhà qun lí ca trung tâm GDTX bn ang công tác có tích cc tham gia vào các hot ng thúc y quá trình i mi PPDH mt cách toàn din không? THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |115
  56. D. ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE Vic kim tra, ánh giá toàn b module có th thc hin theo hình thc: Seminar 1. Ch : THIT B DY HC VI S PHÁT TRIN NHN THC 2. Mc tiêu — Bit tích hp các ni dung kin thc vi TBDH vào trong quá trình dy hc. — Rèn các thao tác s dng TBDH trong quá trình dy hc. 3. Nhim v — Thit k k hoch dy hc có s dng TBDH theo hng nghiên cu. 4. T chc thc hin — S dng PPDH nhóm (t 4 n 6 hc viên) chun b ni dung Seminar, phân công nhim v ca các thành viên trong nhóm. — C i din nhóm trình bày, mi nhóm khong 15 phút. Các nhóm khác b sung góp ý (ánh giá ln nhau) — Hng dn viên nhn xét ánh giá kt qu ca các nhóm. Thông tin phn hi: — Phi m bo c h mc tiêu ca bài hc (kin thc, k nng, thái ). — Các PPDH ch yu. — Các phng tin, TBDH c tích hp trong bn k hoch dy hc. — Vic chun b ca GV (xem xét, kim tra, dùng th các TBDH), giao nhim v cho hc viên v nhà chun b trc khi bt u bài hc mi. — Hc viên phi hoàn thành nhim v c giáo trc khi lên lp. — Lu ý: Khai thác trit TBDH nhng không quá lm dng trong quá trình dy hc. Thông qua bài kim tra — ánh giá (45 phút) Câu hi 1: Bn có nhn xét gì v vic s dng TBDH trong các c s GDTX hin nay ? Câu hi 2: Bn có thy cn thit khi s dng TBDH vào vic thit k cng nh thc hin k hoch hc tp không? Vì sao? 116 | MODULE GDTX 19
  57. Câu hi 3 : Qun lí vic s dng TBDH các trung tâm GDTX hin nay nh th nào? Gi ý: Câu hi 1: Cá nhân có th a ra nhng nhn xét v vic s dng TBDH ti trung tâm GDTX mà bn ang công tác. Nguyên nhân và cách khc phc? Câu hi 2: Cn nêu bt c vic: — S dng TBDH trong quá trình dy hc là cn thit, vì: + tng cng s nhn thc; + rèn các k nng; + — Không cn thit, vì: + tn kém; + mt thi gian; + Câu hi 3: Qun lí vic s dng TBDH các trung tâm GDTX hin nay là: — Nâng cao nhn thc cho cán b qun lí, GV. — T chc bi dng cho cán b qun lí, GV. — Ch o nâng cao kh nng s dng mt s PMDH cho GV. — Nâng cao vai trò ca t chuyên môn. — Tng cng u t mua sm TBDH hin i, xây dng phòng hc a phng tin. — Tng cng ng dng CNTT trong kim tra, ánh giá. Ý TNG PHÁT TRIN Sau khi nghiên cu các ni dung trong module này, GV có th tip tc tìm hiu thêm vic s dng các TBDH có ng dng CNTT vào trong quá trình dy hc nhm nâng cao cht lng dy hc ti các trung tâm GDTX, nâng cao nng lc nhn thc, tng kh nng sáng to, cng nh kim tra kin thc ca hc viên, ng thi góp phn i mi PPDH. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |117
  58. E. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Báo cáo tham lun hi tho “Qun lí và s dng nhm tng cng hiu qu thit b dy hc”, tháng 3 — 2006. 2. Hip hi Thit b Giáo dc Vit Nam, H thng vn bn, t liu v công tác thit b giáo dc, quyn 1: Các vn bn qun lí nhà nc v công tác thit b giáo dc, Hà Ni, tháng 8 — 1010. 3. Hip hi Thit b Giáo dc Vit Nam, H thng vn bn, t liu v công tác thit b giáo dc, quyn 2: H thng danh mc dùng, chi thit b dy hc ti thiu cho giáo dc mm non và giáo dc ph thông , Hà Ni, tháng 8 — 1010. 4. Lp t, s dng, bo qun, bo dng các thit b dy hc trng trung hc c s (quyn 3), NXB Giáo dc Vit Nam, 2009. 5. Lp t, s dng, bo qun, bo dng các thit b dy hc trng trung hc ph thông (quyn 4), NXB Giáo dc Vit Nam, 2009. 6. Trn Quc c (Ch biên), Nguyn Cnh Chi, Nguyn Thng Chung, Nguyn Th Hunh Liu, Lê Minh Luân, Phan Th M, ào Nh Phú, Trn Doãn Qui, àm Hng Qunh, Lê Ngc Thu, “Mt s vn lí lun và thc tin ca vic xây dng c s vt cht và thit b dy — hc trng ph thông Vit Nam”, NXB i hc Quc Gia Hà Ni, 2002. 7. Tô Xuân Giáp, Thit b dy hc, NXB Giáo dc, 1997. 8. Phó c Hoà — Ngô Quang Sn, ng dng công ngh thông tin trong dy hc tích cc, NXB Giáo dc, 2008. 9. Phó c Hoà — Ngô Quang Sn, Phng pháp và công ngh dy hc trong môi trng s phm tng tác, NXB i hc S phm, 2011. 10. Nguyn Vn Khôi — Lê Huy Hoàng, Chuyên Thit b dy hc k thut, i hc S phm Hà Ni, 2004. 11. V Trng R, Qun lí c s vt cht — thit b dy hc nhà trng ph thông , Vin Chin lc và Chng trình giáo dc — Hà Ni, 2004. 118 | MODULE GDTX 19