Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 44: Thực hành giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh trong một số môn học ở Tiểu học - Nguyễn Thị Hoa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 44: Thực hành giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh trong một số môn học ở Tiểu học - Nguyễn Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_boi_duong_thuong_xuyen_tieu_hoc_module_th_44_thuc_han.pdf
Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 44: Thực hành giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh trong một số môn học ở Tiểu học - Nguyễn Thị Hoa
- NGUYỄN THỊ HOA Module 44 MODULE TH 44 THùC HµNH GI¸O DôC B¶O VÖ M¤I TR¦êNG cho häc sinh TRONG MéT Sè M¤N HäC ë TIÓU HäC THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 87
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ng i h c c tr i nghi m, khám phá ki n th c qua hành ng, h c qua “làm”, ki n th c s c kh c sâu và b n v ng: Ta nghe — Ta s quên. Ta nhìn — Ta s nh . Ta làm — Ta s h c c. Vì v y trên c s hi u rõ t m quan tr ng c a giáo d c b o v môi tr ng cho HS ti u h c qua các môn h c; nh n bi t các n i dung tích h p giáo d c b o v môi tr ng trong các môn h c; xác nh c các ph ng pháp d y h c tích h p giáo d c b o v môi tr ng trong m t s môn h c ti u h c, nâng cao n ng l c t ch c ho t ng giáo d c b o v môi tr ng ngoài gi lên l p cho HS ti u h c (Module TH 43); ng i h c r t c n thi t ph i th c hành giáo d c b o v môi tr ng: xây d ng và th c hành k ho ch bài h c, thi t k và t ch c th c hi n ho t ng ngoài gi lên l p. Module này s giúp cho ng i h c nâng cao n ng l c giáo d c b o v môi tr ng, rèn luy n k n ng giáo d c b o v môi tr ng qua các môn h c ti u h c và k n ng t ch c ho t ng ngoài gi lên l p. B. MỤC TIÊU Sau khi k t thúc vi c h c t p, nghiên c u module này, ng i h c: 1. Về kiến thức Hi u rõ t m quan tr ng c a vi c rèn luy n k n ng giáo d c b o v môi tr ng cho HS ti u h c qua các môn h c; n m v ng các b c xây d ng k ho ch bài h c, k ho ch ho t ng giáo d c b o v môi tr ng ngoài gi lên l p. 2. Về kĩ năng — Bi t xây d ng k ho ch bài h c theo h ng tích h p giáo d c b o v môi tr ng cho HS ti u h c và th c hành d y h c tích h p. 88 | MODULE TH 44
- — Bi t l p k ho ch cho ho t ng giáo d c b o v môi tr ng ngoài gi lên l p và th c hi n k ho ch. — Phân tích, ánh giá c m t s k ho ch ã thi t k và xu t cách i u ch nh. 3. Về thái độ Tích c c, ch ng trong công tác giáo d c b o v môi tr ng và các ho t ng b o v môi tr ng. C. NỘI DUNG Nội dung 1 MỘT SỐ BÀI SOẠN, MODULE VỀ GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Bài. GI GÌN VÀ B O V MÔI TR NG I. MỤC TIÊU H c xong bài này, HS có kh n ng: — Hi u môi tr ng, ý ngh a c a môi tr ng i v i cu c s ng và s c kho c a con ng i. Nh n th c c s phát tri n t t y u c a m t qu c gia v khoa h c và công ngh , nh ng không c phép gây nguy hi m cho môi tr ng. — Bi t gi gìn và b o v môi tr ng vì s phát tri n b n v ng c a con ng i, c a xã h i, c a t n c. — Không ng tình v i nh ng hành vi phá ho i, làm ô nhi m môi tr ng. II. NỘI DUNG BÀI HỌC — Môi tr ng là toàn b các i u ki n t nhiên, nhân t o bao quanh con ng i có tác ng t i i s ng, s t n t i và phát tri n c a con ng i và thiên nhiên. Nh ng i u ki n ó ho c ã có s n trong t nhiên (r ng cây, i, núi, sông, h ) ho c do con ng i t o ra (nhà máy, ng sá, công trình thu l i, khói b i, rác, ch t th i ). — Tài nguyên thiên nhiên là nh ng c a c i v t ch t có s n trong t nhiên mà con ng i có th khai thác, ch bi n, s d ng, ph c v cu c s ng c a con ng i (r ng cây, ng, th c v t, khoáng s n, các m d u, khí, các THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 89
- ngu n n c ). Tài nguyên thiên nhiên là m t b ph n thi t y u c a môi tr ng, có quan h ch t ch v i môi tr ng. M i ho t ng khai thác tài nguyên thiên nhiên dù t t, x u u có tác ng n môi tr ng. — Môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên có t m quan tr ng c bi t i v i i s ng con ng i, t o nên c s v t ch t phát tri n kinh t , v n hoá, xã h i, t o cho con ng i ph ng ti n sinh s ng và phát tri n b n v ng. — B o v môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên là gi cho môi tr ng trong lành, s ch, p, b o m cân b ng sinh thái, c i thi n môi tr ng; ng n ch n, kh c ph c các h u qu x u do con ng i và thiên nhiên gây ra; khai thác, s d ng h p lí, ti t ki m ngu n tài nguyên thiên nhiên. B o v môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên là nhi m v tr ng y u, c p bách c a qu c gia, là s nghi p c a toàn dân. Các t ch c, cá nhân ph i có trách nhi m b o v môi tr ng. Nghiêm c m m i ho t ng làm suy ki t ngu n tài nguyên thiên nhiên, hu ho i môi tr ng. B o v t t môi tr ng thì con ng i m i có th t o ra m t cu c s ng t t p, b n v ng, lâu dài. — Môi tr ng là m t v n toàn c u, Liên H p Qu c ã ch n ngày m ng 5 tháng 6 h ng n m làm Ngày “Môi tr ng th gi i”. III. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN — Gi y kh to (A 0). — Bút d . — Gi y A 4, bút d màu v tranh. — M t s tranh/ nh v môi tr ng nói chung (tranh phong c nh) và nh môi tr ng b ô nhi m, tàn phá (xem t li u bài Gi gìn môi tr ng c p Ti u h c) . — Các câu chuy n, t li u v môi tr ng. — Trò ch i “B rác vào thùng”. IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN Hoạt động 1. Thực hiện trò chơi “Bỏ rác vào thùng” * M c tiêu: HS bi t b rác vào thùng rác gi v sinh chung, làm cho môi tr ng s ch, p, 90 | MODULE TH 44
- * Cách ti n hành: — GV chia l p thành 2 nhóm: nhóm “thùng rác” và nhóm “b rác”. — Ph bi n cách ch i: + Nhóm “b rác” x p thành vòng tròn, m i em c m s n m t v t t ng tr ng cho rác (c p, sách, bút, giày, dép ). Nhóm “thùng rác” ng trong vòng tròn. + Khi có l nh ch i, các em nhanh chóng b rác vào thùng, m i thùng ch ng s l ng rác là 3 (“thùng rác” c m 3 v t trên tay). + Khi có l nh k t thúc, em nào còn c m “rác” là thua. Em nào v t “rác” i là b ph t. “Thùng rác” c m thi u ho c th a “rác” c ng b ph t. — HS th c hi n trò ch i. — Th o lu n: T i sao ph i b rác vào thùng ng rác? V t rác b a bãi có tác h i nh th nào? * K t lu n: B rác vào thùng gi v sinh chung, gi cho môi tr ng trong s ch, tránh d ch b nh, b o m s c kho cho m i ng i. V y môi tr ng là gì? Môi tr ng nh h ng n con ng i nh th nào? ó là n i dung bài h c c a chúng ta hôm nay. Hoạt động 2. Tìm hiểu khái niệm môi trường * M c tiêu: HS hi u rõ khái ni m môi tr ng. * Cách ti n hành: — GV cho HS xem m t b c tranh/ nh ( ã chu n b tr c) v phong c nh r ng cây, sông núi, tr i t, chim muông, thú v t và m t b c tranh/ nh mô t ng sá, nhà máy, khói b i (trong ó con ng i sinh s ng). — GV nêu câu h i yêu c u HS th o lu n: + Em nhìn th y nh ng gì trong b c tranh/ nh ó? + Nh ng cái ó có liên quan gì n cu c s ng c a con ng i? * K t lu n: — Môi tr ng s ng (môi tr ng sinh thái) là toàn b các i u ki n t nhiên, nhân t o bao quanh con ng i, có tác ng t i i s ng, s t n t i, phát tri n c a con ng i. — Các y u t t o thành môi tr ng nh không khí, n c, t, âm thanh, ánh sáng, cây c i, sông, bi n, h , ng, th c v t, các khu dân c , khu s n xu t THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 91
- Hoạt động 3. Tìm hiểu ý nghĩa của môi trường * M c tiêu: HS nh n bi t các hành vi làm ô nhi m môi tr ng, phá ho i tài nguyên thiên nhiên t ó rút ra c ý ngh a c a môi tr ng i v i cu c s ng c a con ng i và s phát tri n b n v ng c a m i qu c gia. * Cách ti n hành: — GV chia l p thành các nhóm t 5 n 7 HS. — Phát cho m i nhóm m t b c tranh ho c m t tình hu ng có các n i dung nh : khói b i nhà máy gây ô nhi m không khí; r ng b ch t phá; v t rác b a bãi làm ô nhi m sông ngòi (các nh này có trong bài Gi gìn môi tr ng c p Ti u h c). — Yêu c u các nhóm th o lu n, nh n xét v nh h ng c a vi c không bi t gi gìn, b o v môi tr ng t i cu c s ng, s c kho con ng i và rút ra c ý ngh a c a môi tr ng, ghi k t qu th o lu n c a nhóm vào gi y kh to. — i di n các nhóm lên trình bày k t qu th o lu n. * K t lu n: — Môi tr ng giúp cân b ng sinh thái và b o v s c kho con ng i. — Môi tr ng — tài nguyên thiên nhiên giúp con ng i, t n c phát tri n b n v ng. — T ó kh ng nh vai trò, ý ngh a c bi t quan tr ng c a môi tr ng i v i s s ng và phát tri n c a con ng i, xã h i. Hoạt động 4. Liên hệ thực tế việc giữ gìn, bảo vệ môi trường * M c tiêu: HS bi t liên h vi c gi gìn, b o v môi tr ng trong th c t là r t c n thi t; hi u c s phát tri n kinh t — xã h i là t t y u nh ng không c phép gây nguy hi m cho môi tr ng. * Cách ti n hành: — GV chia l p thành các nhóm, m i nhóm t 3 n 4 HS; giao cho m i nhóm m t t gi y kh A 4 và bút v ; yêu c u m i nhóm v m t ho t ng liên quan n vi c gi gìn, b o v môi tr ng và a ra l i c nh báo ho c ki n ngh v b o v môi tr ng. — HS th c hi n ho t ng. * K t lu n: B o v môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên là gi cho môi tr ng trong lành, s ch, p; m b o cân b ng sinh thái; ng n ch n, kh c ph c các 92 | MODULE TH 44
- h u qu x u do con ng i và thiên nhiên gây ra. B o v t t môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên giúp con ng i t o ra cu c s ng t t p, phát tri n b n v ng, lâu dài. K t lu n chung: Môi tr ng có ý ngh a vô cùng quan tr ng trong cu c s ng và s phát tri n c a con ng i, c a m i qu c gia, c a toàn nhân lo i. B o v môi tr ng là các ho t ng gi cho môi tr ng xanh, s ch, p, b o m cân b ng sinh thái. Trong i s ng sinh ho t và phát tri n kinh t — xã h i không c làm ô nhi m môi tr ng, th ng xuyên áp d ng các bi n pháp b o v môi tr ng trong s n xu t và sinh ho t; khai thác và s d ng h p lí, ti t ki m ngu n tài nguyên thiên nhiên; ch m sóc, b o v các loài ng v t quý hi m c n b o t n; có các bi n pháp ng n ch n, kh c ph c các h u qu x u do con ng i và thiên nhiên gây ra. V. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH Yêu c u m i nhóm v m t ho t ng liên quan n vi c gi gìn, b o v môi tr ng và a ra l i c nh báo ho c ki n ngh v b o v môi tr ng. — GV g i ý cho t p th l p xây d ng k ho ch hành ng c th gi gìn, b o v môi tr ng s ng và h c t p. — Yêu c u m i HS hãy suy ngh , tr l i các câu h i: góp ph n gìn gi và b o v môi tr ng xanh — s ch — p, b n thân em ph i làm gì? VI. TƯ LIỆU THAM KHẢO a) Hi n pháp n m 1992 — i u 29 + C quan nhà n c, n v v trang, t ch c kinh t , t ch c xã h i, m i cá nhân ph i th c hi n các quy nh c a Nhà n c v s d ng h p lí tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng. + Nghiêm c m m i ho t ng làm suy ki t tài nguyên và phá ho i môi tr ng. b) Lu t B o v môi tr ng n m 1997 — i u 6 “B o v môi tr ng là s nghi p c a toàn dân. THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 93
- T ch c, cá nhân ph i có trách nhi m b o v môi tr ng, thi hành pháp lu t v b o v môi tr ng, có quy n và trách nhi m phát hi n, t cáo hành vi vi ph m pháp lu t b o v môi tr ng ”. — i u 7 “ T ch c, cá nhân gây t n h i môi tr ng do ho t ng c a mình ph i b i th ng thi t h i theo quy nh c a pháp lu t”. — i u 9 Nghiêm c m m i hành vi làm suy thoái môi tr ng, gây ô nhi m môi tr ng, gây s c môi tr ng. c) Lu t B o v và phát tri n r ng — i u 20 Nghiêm c m m i hành vi phá ho i r ng, t r ng; l n chi m r ng, t tr ng r ng; khai thác, mua bán, v n chuy n lâm s n, s n b t ng v t r ng, ch n th gia súc vào r ng trái quy nh c a pháp lu t. d) Môi tr ng Trái t qua các con s — 20% di n tích r ng b con ng i tàn phá ã t o ra m t kh i l ng l n khí cacbon bay ra không khí, gây ra s thay i khí h u trên Trái t. — 1/3 t l t toàn c u c dùng s n xu t nông nghi p và cây l ng th c, nh ng di n tích t ó là t b c màu. — 40% di n tích t nông nghi p b b c màu do xói mòn, thi u ch t dinh d ng, thi u n c t i. — 20% các loài sinh v t n c ng t ang b tuy t ch ng trong vài th p k g n ây. — 2,3 t dân trên Trái t thi u n c s ch sinh ho t, t ng 60% so v i tr c. — 290 tri u ng i dân châu Phi không có n c s ch an toàn sinh ho t. — 81 tri u dân ang s ng trong các thành ph ô nhi m các n c M Latinh. — 65 tri u ngày/n m là t ng s ngày các công dân M Latinh ph i ngh làm vi c b i các b nh do môi tr ng ô nhi m gây ra. — 6 n c s n sinh ra nhi u rác th i nh t: M là 1,97kg rác th i/ng i/ngày; Australia là 1,89 kg; Canada là 1,73kg; Thu S là 1,64kg; Pháp và Na Uy có m c ngang nhau là 1,61kg rác th i/ng i/ngày. (T ng h p s li u t báo Giáo d c và Th i i, n m 1998) 94 | MODULE TH 44
- Bài. CÂY B CH ÀN I. LOẠI HÌNH Giáo d c b o v môi tr ng khai thác t môn T nhiên và Xã h i l p 2. II. MỤC TIÊU Làm rõ giá tr c a cây xanh i v i môi tr ng, hình thành thái yêu cây, ch m sóc và b o v cây xanh. III. CHUẨN BỊ Ph n GV: — Hình nh cây b ch àn th t l n, hình nh m t s cây g quen thu c khác, nh t là nh ng cây có a ph ng. — M t cành lá b ch àn, n u có hoa qu càng t t; vài khoanh g b ch àn ho c vài thanh c i b ch àn. IV. HỆ THỐNG CÁC VIỆC LÀM * Vi c làm 1: GV giao vi c. GV cho HS quan sát cây b ch àn, l y lá b ch àn phát cho các nhóm, HS vò r i ng i nh n bi t mùi c tr ng c a lá cây b ch àn và bi t nó có ch a tinh d u. Tr c khi làm vi c nên gi c cành lá b ch àn tr c HS và nêu v n : — Các em có bi t ây là cái gì không? (M t cành lá c a cây b ch àn). Hôm nay, chúng ta tìm hi u v cây b ch àn. Bình th ng chúng ta có nên b cành, hái lá các cây xanh không? úng v y, chúng ta không nên làm i u ó. — Riêng hôm nay vì l p ta ang c n tìm hi u v cây b ch àn nên cô ã ph i làm cái vi c bình th ng không nên làm này. Nh ng các em th y y, cô c ng ch b m t cành nh * Vi c làm 2: Th o lu n nhóm v l i ích c a cây b ch àn. Cho HS trao i theo nhóm nh tìm thông tin (ích l i c a cây b ch àn). Tr c l p, GV nên g i ý: — Các em có bi t b ch àn th ng c tr ng thành r ng nh ng vùng t nh th nào không? Có th quan sát k hình 1 trang 27 SGK tìm ra m t ph n l i gi i (vùng t x u, khô c n ít tr ng c các cây khác; trên THỰC HÀNH GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 95