Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 30: Hướng dẫn áp dụng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở Tiểu học trong điều kiện thực tế Việt Nam - Nguyễn Ngọc Ân

pdf 37 trang ngocly 4390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 30: Hướng dẫn áp dụng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở Tiểu học trong điều kiện thực tế Việt Nam - Nguyễn Ngọc Ân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_tieu_hoc_module_th_30_huong_da.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 30: Hướng dẫn áp dụng nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở Tiểu học trong điều kiện thực tế Việt Nam - Nguyễn Ngọc Ân

  1. NGUYỄN NGỌC ÂN MODULE th 30 H¦íng dÉn ¸p dông nghiªn cøu khoa häc s− ph¹m øng dông ë tiÓu häc trong ®iÒu kiÖn thùc tÕ viÖt nam NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 59
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Module này gm ba ni dung chính tng ng vi 15 tit t hc (hoc t hc có hng dn) ca GV: 1. Mu báo cáo nghiên cu khoa hc s phm ng dng. 2. Mt s im cn lu ý khi vit báo cáo nghiên cu khoa hc s phm ng dng. 3. Tài liu tham kho trong báo cáo nghiên cu khoa hc s phm ng dng. Module này c xây dng trên nn tài liu ca D án Vit B và c vit theo phng thc phc v cho nhim v t hc, t nghiên cu ca GV các cp hc ph thông. Vì vy, trong quá trình t hc, các bn nên s dng kèm theo module này tài liu: Nghiên cu khoa hc s phm ng dng ca B Giáo dc và ào to hoc ca D án Vit B phát hành t nm 2009. * Cu trúc ca module Module c cu trúc theo nh hng phc v cho vic t hc, t nghiên cu ca GV. Các bc thc hin vic t hc, t nghiên cu theo tài liu này bao gm: Bc 1. GV bit c mc tiêu cn t c ca tng ni dung s hc tp. Bc 2. GV thc hin ln lt các hot ng c thit k theo nh hng phát huy tính ch ng và tích cc hoá ngi hc. Bc 3. GV c cung cp các thông tin ngun theo các ni dung hc tp. Bc 4. GV c cung cp nhng thông tin phn hi phc v cho các hot ng. * Yêu cu i vi GV trong quá trình thc hin module — c và suy ngh v mc tiêu t ra ca mi ni dung hc tp. — Tích cc thc hin hoc t chc phi hp thc hin cùng ng nghip các hot ng c thit k phc v cho mi ni dung hc tp. — Nghiên cu k thông tin ngun ca các ni dung hc tp. — T thc hin hoc phi hp thc hin các hot ng ã c thit k theo hng tri nghim hoc vn dng. 60 | MODULE TH 38
  3. — T so sánh kt qu hc tp, nghiên cu, tri nghim, vn dng vi các thông tin phn hi. — Chun b y các tài liu, trang thit b phc v cho vic thc hin các hot ng theo tng ni dung hc tp. B. MỤC TIÊU 1. MỤC TIÊU CHUNG NCKHSPD có nhiu im khác vi các NCKH giáo dc hoc sáng kin kinh nghim mà GV tiu hc nói riêng và GV các cp hc ph thông ang thc hin. Mt trong nhng im khác bit ó là vic ph bin kt qu thc nghim và khuyn cáo thc hin gii pháp mi thông qua vit và ph bin báo cáo. Vic vit, trình bày và ng ti mt báo cáo cng là vic ph bin cách làm mt tác ng mi cho ng nghip. Tài liu này giúp cho GV hiu thêm ý ngha và s tng ng cng nh khác bit ca mt báo cáo NCKHSPD vi các báo cáo NCKH/sáng kin kinh nghim khác. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ — Gii thiu cho GV/CBQL bit c mu ca mt báo cáo NCKHSPD và cách trình bày theo mu ó. Nhng im thun li và khó khn khi thc hin vic trình bày và ph bin mt báo cáo NCKHSPD i vi các trng tiu hc ca Vit Nam hin nay — hng gii quyt và khc phc. — GV/CBQL có th t vit, trình bày và ph bin cách tin hành tác ng ca mình mang li hiu qu trong iu kin vùng min c trng theo úng yêu cu. ng thi, qua tri nghim các ln thc nghim cng nh quá trình vit, ph bin kt qu tài, mi GV t rút kinh nghim c t ng nghip và bn thân các gii pháp xut có tính ng dng thc tin và i vào c thc tin. — Kt qu ca các sn phm NCKHSPD này cùng vi quá trình vn ng ca ngành, các hot ng c th trong mi nhà trng s áp ng vi yêu cu thc t t ra. Mi GV/CBQL có ý thc và h tr nhau trong quá trình dy hc dn nâng cao hiu qu công vic, tng cng chuyên môn nghip v tng ngày, tng gi t ó tác ng n c mt quá trình cho c mt tp th. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 61
  4. C. NỘI DUNG Nội dung 1 MẪU BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG (5 tiết) I. MỤC TIÊU Hc xong ni dung này, hc viên s: 1. Bit cách trình bày bng vn bn mt mu báo cáo NCKHSPD. 2. T hoàn thành mt báo cáo NCKHSPD theo chun quc t. 3. Có ý thc tip cn và ph bin các NCKHSPD trong trng hc, phc v cho các công vic chuyên môn nghip v. II. PHƯƠNG TIỆN — Tài liu: Nghiên cu khoa hc s phm ng dng — D án Vit B, 2009. — Máy tính ni mng Internet. — Các tài liu NCKH, sáng kin kinh nghim mà GV ã tng thc hin. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Hoạt động 1. Tìm hiểu mẫu báo cáo theo chuẩn quốc tế một nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Mẫu báo cáo nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng theo chuẩn quốc tế Khi sáng to ra cách làm mi, GV t chc làm th cách ó trên mt phm vi mu c th (mt nhóm hoc mt s nhóm HS). Kt qu thc nghim c o m bng h thng các công c ã c trình bày c th trong Module TH 29. Vic tip theo là phi báo cáo kt qu thc nghim ó và khng nh tính hiu qu ca nó. Thông thng ngi ta thc hin công vic này bng cách vit mt báo cáo. ây là bc cui cùng ca quá trình nghiên cu. Mu bá o cá o gi i thi u trong tà i li u nà y c thi t k theo h ng ti p cn bá o cá o nghiên c u tá c ng theo chun quc t. Có ngh a là , khi th hi n bá o cá o theo m u nà y, GV có th trao i thông tin không ch trong 62 | MODULE TH 38
  5. ph m vi tr ng h c, qu n huy n, t nh/ thà nh ph mà cò n có th trên ph m vi qu c t . Mt mu báo cáo hoàn chnh s gm nhng ni dung sau 1. Tiêu Tên tác gi và t chc Tóm tt Gii thiu Phng pháp Khách th nghiên cu Thit k Quy trình o lng Phân tích d liu và kt qu Bàn lun Kt lun và khuyn ngh Danh mc tài liu tham kho Ph lc Báo cáo kt qu NCKHSPD là mt vn bn tóm tt quá trình, kt qu thc nghim. Kèm theo ó là nhng bàn lun ng thi a ra nhng khuyn ngh bin pháp sáng to ã c thc nghim có th ng dng vào thc tin mt cách hiu qu nht. Yêu cu ca báo cáo là phi c vit ngn gn, xúc tích, hàm cha lng thông tin cn thit, d hiu và thuyt phc ngi c. Theo m u qu c t , thông thng, mt báo cáo c vit khong di 5.000 t, bao gm phn báo cáo chính và phn ph lc. Các yêu cu c th trong mt báo cáo Tên tài Trong mt NCKHSPD, vic chn tài phi c th, rõ ràng tp trung vào các yu t: — Phm vi tài: Ging dy, giáo dc HS hoc QLGD. 1 Tài liu D án Vit B. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 63
  6. Ví d: Phm vi ging dy: Liu có làm tng hng thú hc tp ca HS hay không khi ta t chc dy hc thc t ti các di tích a phng vi nhng ni dung lch s ca lp 5? Phm vi giáo dc: Vic gp g, trao i vi ph huynh mt tháng mt ln liu có làm gim s gi b hc không lí do ca HS A hay không? Phm vi QLGD: Thu thp thông tin phn hi t HS 1 tháng/1 ln liu có làm cho vic dy hc ng dng công ngh thông tin ca GV tng lên hay không? — Tên tài gm có ba thành t: • Ni dung nghiên cu là gì? (mong i gì khi thc hin can thip/tác ng?) • Nghiên cu c thc hin âu? Trên i tng nào? • Tên ca tác ng (bin pháp mi) là gì? Chúng ta có th thay i trt t ca ba thành t này trong khi vit tên mt tài. Ví d: Gim t l HS lp 2 Trng tiu hc Nà Sn vit sai âm n, l trong các bài vit vn bng cách t chc luyn c trc lp trc khi vit. T chc cho HS luyn c trc lp trc khi thc hin các bài vit vn s làm gim t l HS vit sai âm n, l ti lp 2 Trng tiu hc Nà Sn. Tên tài nghiên cu có th vit di dng câu hi hoc câu khng nh. Tên tài c xác nh t khi bt u tin hành nghiên cu và có th c chnh sa và hoàn thin khâu cui cùng vì có th cn chnh sa nhiu ln trong quá trình vit báo cáo. Ví d: Tên tài c vit di dng mt câu hi: Vic t chc cho HS lp 2 Trng tiu hc Nà Sn luyn c trc lp liu có làm gim gim t l s bài vit sai âm n, l hay không? Tên tài c vit di dng câu khng nh: Gim t l HS vit sai âm n, l trong các bài làm vn ca HS lp 2 Trng tiu hc Nà Sn bng cách luyn c trc khi vit bài. Tên tác gi và t chc Tên tác gi và t chc c trình bày theo mu sau: 64 | MODULE TH 38
  7. Nguyn Vn An — Trng Tiu hc Lê Ngc Hân Trn Vn Hoà — Trng Tiu hc Lê Ngc Hân Nguyn Vn Nam — Trng Tiu hc Lê Ngc Hân Hoàng Th Thuý — Trng Tiu hc Lê Ngc Hân Nu có t hai tác gi tr lên, cn a tên ch biên v trí u tiên. Nu các tác gi các t chuyên môn, trng khác nhau, thuc nhiu t chc khác nhau, nên a tên ca các tác gi trong cùng mt t, mt trng, mt t chc vào cùng mt nhóm v trí. Tóm tt ây là phn vit cô ng v bi cnh, mc ích, quá trình và các kt qu chính có c trong quá trình t chc thc nghim. Ngi nghiên cu có th vit t mt n ba câu tóm tt cho mi ni dung. Phn tóm tt ch nên có dài t 150 n 200 t ngi c hình dung khái quát v quá trình và kt qu nghiên cu ã t c. Gii thiu Trong phn này, ngi nghiên cu cung cp thông tin c s và lí do thc hin nghiên cu. Có th nêu s cn thit ca vic thc hin cách làm mi thay th cách làm c. làm sâu sc hn cho phn gii thiu, GV nên gii thiu mt vài tài liu hoc công trình nghiên cu gn nht có liên quan n sáng to mi ca mình giúp ngi c bit c các nhà nghiên cu khác ã nghiên cu nhng gì xung quanh vn này, ã gii quyt thc trng này ni khác nh th nào và còn tn ti gì? Vic làm này ch yu thuyt phc ngi c v gii pháp thay th mà mình a ra và ã tin hành thc nghim. Trong phn cui ca mc gii thiu, GV nên trình bày rõ vn nghiên cu nào s c chng minh/tr li thông qua thc nghim. Ví d: Vn nghiên cu: Liu vic dy hc ti di tích có làm tng hng thú hc tp ca HS i vi ni dung lch s lp 5 hay không? Vn này ã c chng minh là: Có, vic dy hc ti di tích có làm tng hng thú hc tp ca HS i vi ni dung lch s lp 5. Phng pháp Phn phng pháp, GV vit và mô t khái quát v: khách th nghiên cu, thit k c thc hin, các phép o, thu thp d liu, quy trình và các k thut phân tích c thc hin trong quá trình thc nghim. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 65
  8. a. Khách th nghiên cu là gì? Phn này GV mô t v i tng tham gia thc nghim là ai? HS lp my? Trng nào? S HS nam, s HS n, khái quát iu kin sng ca HS vùng dân c, nhn xét khái quát v kh nng, nng lc, ý thc và kt qu hc tp ca các em trong thi gian gn nht. Phn khách th nghiên cu, GV cng có th a nhn xét cá nhân v thái cng nh các hành vi liên quan khác ca HS tham gia thc nghim. ây là phn mô t quan trng ngi c thy c tính khách quan trong quá trình chn mu. Vic chn và s dng mu càng khách quan càng làm tng thêm tính thuyt phc cho kt qu thc nghim thu c. Nu mu th nghim càng in hình thì kt qu ca bin pháp mi mà mình xut càng có c hi trên thc tin. b. Thit k Phn này, GV cn th hin rõ ã s dng thit k nào trong các thit k mà lí thuyt NCKHSPD ã nêu ra. Ti sao li s dng thit k này mà không s dng thit k còn li? GV s dng nhóm nguyên vn mt lp hay nhóm ngu nhiên vi s tham gia ca HS các lp khác? Quá trình thu thp thông tin c tin hành nh th nào? S dng bài kim tra ã có hay thit k bài kim tra riêng bit phc v duy nht cho nghiên cu? Nu không s dng thit k 1 và thit k AB, GV ã làm th nào xác nh s tng ng ca các nhóm tham gia thc nghim? Cn thit phi mô t d liu mà mình ã thu thp c trc và sau thc nghim. GV nên mô t các d liu ó theo khung ã gii thiu tng thit k m bo tính khoa hc trong báo cáo ca mình: Ví d: Thit k ch s dng bài kim tra sau tác ng vi nhóm ngu nhiên/tng ng Nhóm Tác ng Bài kim tra sau tác ng N1 X O1 N2 — — — O2 Các kí hiu: N (Nhóm); X: tác ng mi; — — —: là vic thc hin tác ng c; O: d liu thu thp ã c s dng thng xuyên trong NCKHSPD, tng i d hiu và hin ang c chp nhn rng rãi. 66 | MODULE TH 38
  9. phân tích kt qu thu c và khng nh kt qu thu c có ý ngh a hay không có ý ngh a, ngi GV ã dùng phép kim chng gì? t — test hay Khi bình phng? Mc nh hng ca tác ng ln hay nh? Mc tng quan ca các d liu trong cùng mt nhóm c mô t nh th nào và rút ra kt lun gì? c. Quy trình nghiên cu Mô t y , c th và càng chi tit càng tt vic thc hin can thip mi/tác ng mi trong quá trình tin hành thc nghim. GV có th mô t vic này bng cách vit câu tr li cho các câu hi: • Ai ã thc hin các bài kim tra? • GV/ng nghip nào, ai ã tham gia ánh giá các bài kim tra mà ta thu thp c? • Các bài kim tra ã c ánh giá nh th nào và bng cách nào? • Có nhng tài liu nào c s dng trong quá trình thc hin tác ng? • Tác ng kéo dài bao lâu? • Tác ng c thc hin âu và khi nào? d. o lng Phn này, GV dùng mô t quá trình, cách thc thu thp nhng d liu trong quá trình thc nghim. ó là vic mô t các bài kim tra ã c thc hin trc và sau khi tin hành tác ng/can thip mi thay th cho tác ng/can thip c v: s lng câu hi, bài tp, khó, dng câu hi, ni dung câu hi. Quá trình chm bài, thu thp kt qu thc nghim c tin hành nh th nào? Thun li và khó khn gì? Nu thy cn phi làm tng tính thuyt phc cho bn báo cáo, GV có th mô t thêm v tin cy và giá tr ca d liu thu thp c, ng thi thuyt minh rõ ràng quá trình kim chng mà mình ã thc hin. Trong phn phng pháp nghiên cu, ngi nghiên cu cn nêu rõ ràng các tiêu nh nh: khách th nghiên cu, thit k nghiên cu, quy trình nghiên cu và o lng nu có thông tin cho mi phn. Phân tích d liu và kt qu Trong phn này, GV trình bày tóm tt các kt qu ca thc nghim thông qua vic phân tích các kt qu ã thu thp c. GV cn trình bày rõ ràng và trung thc các phân tích ã c thc hin, c s ca các kt lun sau này v tính hiu qu ca tác ng/can thip mi s dùng NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 67
  10. thay hoc b sung cho can thip/tác ng mi ã tng thc hin. Nhng k thut thng kê nào ã c thc hin phân tích? Kt qu sau khi phân tích nói lên iu gì? GV nên s dng bng và biu minh ho kt hp vi mô t nh tính. iu này giúp cho ngi c hiu rõ hn và tng thêm tính thuyt phc cho các d liu ó. Ví d: im trung bình bài kim tra ca nhóm thc nghim và nhóm i chng trc tác ng ln lt là 5.2 và 5.4. lch chun là 3.54 và 3,60. Sau khi thc hin tác ng/can thip mi vi nhóm thc nghim và s dng tác ng/can thip c vi nhóm i chng, các d liu thu thp c ln lt là: 6.5 và 5.5. lch chun ln lt là: 3.3 và 3.95. Ta biu din bng bng tng hp sau ây s m bo tính khoa hc cho bn báo cáo. Trc tác ng Sau tác ng S lng i tng HS im lch im lch trung bình chun trung bình chun Lp 4A 35 5.2 3.54 6.5 3.3 (thc nghim) Lp 4B 34 5.4 3.60 5.5 3.95 (i chng) Và s dng biu biu din kt qu Nhm thc nghim Nhm đi chng 68 | MODULE TH 38
  11. Trong trng hp này, các kt qu so sánh c th hin gm: giá tr trung bình, lch chun và giá tr p ca phép kim chng t — test. (Phn này ch trình bày các d liu ã x lí, không trình bày d liu thô. Các d liu thô s dng minh ho cho báo cáo có th t phn ph lc). Có th s dng các kt qu v: Mode, giá tr trung bình, lch chun, trung v mô t cht lng ca d liu ã thu thp c. Mô t cách thc kim chng giá tr và tin cy ca d liu thu thp c tng s thuyt phc ca tài. Bàn lun Trong phn này, ngi làm tài phi tr li các vn nghiên cu ã c cp trong phn “Gii thiu”. Vi s liên h rõ ràng ti mi vn nghiên cu, ngi nghiên cu bàn lun v các kt qu thu c và các hàm ý ca mình, chng hn nghiên cu này có nên c tip tc, iu chnh, m rng hay dng li? Bng cách tr li vn nghiên cu thông qua các kt qu phân tích d liu, ngi nghiên cu có th cho ngi c bit các mc tiêu ca nghiên cu có t c không và t c n mc nào. Mi nghiên cu u tn ti nhng hn ch nht nh. Vì vy, GV/ngi nghiên cu có th nêu ra các hn ch ca nghiên cu va thc hin nhm giúp ngi khác lu ý v iu kin thc hin vic nghiên cu tip theo m bo tính kh thi. Các hn ch ph bin có th do quy mô nhóm quá nh, ni dung kim tra cha và các yu t không kim soát c. Kt lun và khuyn ngh Phn này a ra tóm lc nhanh v các kt qu ca nghiên cu vi mc ích nhn mnh các kt qu nghiên cu, mang li n tng sâu sc hn cho ngi c. Ngi nghiên cu cn tóm tt các kt qu ca mi vn nghiên cu trong phm vi t mt n hai câu. Da trên các kt qu này, ngi nghiên cu có th a ra các kin ngh có th thc hin trong tng lai. Các kin ngh có th bao gm gi ý cách iu chnh tác ng, i tng HS tham gia nghiên cu, cách thu thp d liu, hoc cách áp dng nghiên cu trong các lnh vc khác. Tài liu tham kho ây là phn trích dn theo th t bng ch cái v các tác gi, công trình nghiên cu và tài liu c s dng trong các phn trc, c bit là các NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 69
  12. tài liu c nhc n trong phn “Gii thiu” ca báo cáo. có th ph bin nghiên cu ca mình trên phm vi rng, theo khuyn cáo ca tài liu NCKHSPD, chúng ta nên s dng cách trích dn ca Hip hi Tâm lí hc M (APA), cng có th tham kho rt nhiu thông tin v cách trích dn này trên mng internet. Tài liu tham kho gm: — Bài báo ng trên tp chí; — Sách, tài liu liên quan; — Các trang mng trên Internet. Ph lc Phn ph lc ca báo cáo ph bin tài NCKHSPD là ni cung cp cho ngi c nhng chng c ã thu thp trong quá trình tin hành thc nghim. ây là nhng d liu thô ã c x lí và s dng kt qu trong báo cáo chính. Phn này cng dành cung cp thêm danh mc tài liu tham kho h tr nhng c gi mun bit thêm thông tin nghiên cu. Nên a vào phn này các tài liu nh phiu hi, câu hi kim tra, k hoch bài hc, tài liu ging dy, bài tp mu và các s liu thng kê chi tit. — Ph lc là nhng s liu, d liu dng thô cha c x lí. — Ph lc là nhng bng biu minh ho làm rõ thêm cho các kt qu nghiên cu c trình bày trong phn chính vn. — Ph lc là bng hình t liu, k hoch bài ging, bng o, thang o, bng kim, các bài kim tra ca HS. 2. Những thuận lợi và khó khăn khi thể hiện báo cáo nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng theo chuẩn quốc tế — Hin nay, thun li rt ln i vi GV các trng ti u h c trong quá trình tin hành và vit báo cáo NCKHSPD là vic ng dng máy tính vào các công vic chuyên môn ang tr thành nhi m v bt bu c và mng Internet ã c lp t n hu ht các nhà trng. Bên cnh ó, GV cng vit sáng kin kinh nghim hàng nm nên ít nhiu có nhng t duy và k nng cn thit tip cn vi cách vit mt báo cáo và ph bin kt qu NCKHSPD theo hng mi. Tuy nhiên, trong thc t, mt s GV có th t chc NCKHSPD t kt qu tt nhng li gp khó khn trong quá trình vit báo cáo kt qu 70 | MODULE TH 38
  13. nghiên cu và ph bin cho ng nghip. Nhng lí do sau ây ã khin h cha thành công: + Kh nng s dng máy tính hn ch nên vic trình bày các ni dung báo cáo, các bng biu còn gp nhiu khó khn. + Cha quen vi cách vit theo mu báo cáo quc t mà thng din t dài dòng, không cht lc c nhng thông tin cn thit và cô ng th hin. + Hn sâu np ngh và thói quen vit báo cáo khoa hc truyn thng nên vic chuyn i sang mt báo cáo ngn gn, xúc tích là iu không h d dàng. + Vic kim chng giá tr và tin cy ca d liu thng ít c quan tâm nên thng s dng cách thc mô t nh tính. + GV cha quen vi cách s dng các phép thng kê trong phân tích d liu nên thng din t, tán tng mang nhiu tính ch quan trong khi phân tích các trng hp c th. + Kh nng hp tác cùng hoàn thin mt sn phm báo cáo ca các GV cha cao. + Vic mô t din gii kt qu tài thông qua s liu nh lng làm tng tính thuyt phc và khách quan. Tuy nhiên, GV cng nên kt hp phn din t nh tính h tr và gii thích thêm cho các s liu nh lng. ây là cách làm khá khó khn cho GV tiu hc vì h quen thc hin các công vic mt cách máy móc, th ng. khc phc nhng khó khn này, trc ht mi GV phi hc hi và t trang b cho mình nhng k nng s dng máy tính; thng xuyên rèn luyn cách vit báo cáo; thng xuyên trao i, bàn bc, hc tp kinh nghim vi ng nghip trong quá trình tin hành nghiên cu và th hin qua báo cáo NCKHSPD. — Các bn cng cn lu ý rng: mi nghiên cu ca chúng ta khi thành công có th là rt cn thit cho ng nghip nhng ni có nhng im tng ng v iu kin. Ngc li, chúng ta cng cn c trao i kinh nghim ca ng nghip nhng ni khác khi h gii quyt nhng hin trng tng t ang gp phi và h ã thành công. Tt c nhng iu ó cn có mt kiu thc trao i thng nht và nên s dng ngôn ng thng kê biu t. iu ó s gim bt khó khn trong vn bt ng ngôn ng và khong cách a lí. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 71
  14. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn và trao i, tho lun vi ng nghip hiu rõ các vn sau ây: 1. Mu báo cáo theo quy chun quc t ca mt NCKHSPD. 2. Ý ngha ca vic vit báo cáo theo mu tiêu chun quc t. 3. Nhng thun li và khó khn khi th hi n mt báo cáo NCKHSPD theo mu ó. Hoạt động 2. Nghiên cứu phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Nhng iu kin sau ây cho phép ngi nghiên cu ph bin kt qu và khuyn cáo ng nghip nên s dng tác ng ca mình trong nhng thc trng tng t: — Kt qu nghiên cu úng vi gi thuyt nghiên cu ã t ra. Có ngha là vn nghiên cu ã c tr li và gi thuyt ã c ch ng minh qua kt qu nghiên cu. 72 | MODULE TH 38
  15. — Khi giá tr trung bình ca hai dãy im s (i vi trng hp d liu là kt qu hc tp c o bng im s ca các bài kim tra trc tác và xác sut xy ra 0 <׀ O2 — O1׀ ng và sau tác ng) có s chênh lch ngu nhiên p ≤ 0.05. Mc nh hng ES ≥ 0.80 và mc tng quan gia các dãy im s (trong cùng 1 nhóm) ≥ 0.5. 2. Hin nay, do cách qun lí và t chc dy hc ca Vit Nam còn cha linh hot, bó gn trong phm vi, thi lng quy nh cho tng gi hc, cho tng môn hc nên khi t chc thc nghim nghiên cu vi các thit k có các nhóm ngu nhiên, GV có th s gp mt s khó khn sau ây: — Khó trn lp thc hin phân chia mt cách ngu nhiên trên c s m bo s tng ng. — Khó di chuyn HS các lp khác nhau khi tin hành tác ng. — Vic phân lch hc các môn hc c quy nh cng trong mt thi gian dài các lp nên vic s dng qu thi gian cho t chc thc nghim không tin li. — Cha làm ch c các k thut trn và chn nhóm mu ngu nhiên tng ng t các lp riêng bit. khc phc tình trng này, GV — ngi thc hin NCKHSPD có th: — xut vi Ban Giám hiu nhà trng linh hot b trí qu thi gian nht nh to iu kin tin hành thc nghim, bi vì thi gian tin hành tác ng ca mt NCKHSPD thng là không quá dài. — S dng linh hot thi gian hc tp bui 2 tin hành trn và phân chia lp trong quá trình tin hành thc nghim. — Vic o hoc phi hp ging dy ca các GV mt cách hp lí và khoa hc khi tin hành thc nghim cng là mt cách to các iu kin tng ng trong thit k vi các nhóm ngu nhiên. — Dùng bng im ghi kt qu hc tp môn hc ca mình trn và phân chia ngu nhiên và phân thành các nhóm nng lc hc tp. Trên c s ó, chia ôi các nhóm có cùng nng lc. GV cng có th bng kinh nghim ca mình trong quá trình ging dy chia ngu nhiên vi các mc nng lc tng ng nhau m bo cho kt qu thc nghim. 3. Thông thng, GV rt có kinh nghim khi thc hin vic thit k các kim tra thu thp d liu kin thc ca HS. Tuy nhiên, khi tin hành thu thp d liu v hành vi, thái , cm xúc thì GV li gp khó khn trong vic thit k công c. khc phc khó khn này, GV có th su NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 73
  16. tm các công c o ã c nghiên cu, th nghim t hiu qu phù hp vi mc ích thu thp d liu ca mình s dng. Trong quá trình s dng có th thay i, b sung và iu chnh li cho phù hp. ng thi phi m bo yu t bn quyn ca công c o mà mình s dng. Các công c o có th su tm các tài liu, mng internet và t ng nghip. Khi su t m công c o, giá o viên — ng i nghiên c u cng vn ph i m b o y u t b n quy n khi s d ng. Trc khi s dng b công c thu thp d liu, GV/ngi nghiên cu nên tin hành vic th b công c ó. ây là vic làm cn thit vì t trc n nay, GV thng thit k kim tra, công c o khác theo kinh nghim ca bn thân. Vic th công c s giúp cho GV bit c rng: khó có phù hp vi HS hay không? Phù hp ti mc nào? Công c o liu có mang v cho ta kt qu nh ta mong mun hay không? Mu th công c không cn quá nhiu và nu phép th c thc hin càng trên nhiu mu và nhiu ln thì càng tt. Vic iu chnh b công c sau mi ln th s giúp cho b công c gn hn vi i tng và o c nhng thông tin cn o, s dng tt nht cho nghiên cu. 4. Thông tin trong bng thit k nghiên cu và thng kê Kim tra Tác Kim tra trc tác ng ng sau tác ng Nhóm — Phép kim chng thit k N1 t — test theo cp; O1 X O3 — Mc nh hng; — H s tng quan. Nhóm i Phép kim chng O2 — O4 chng N2 t — test theo cp. Phép kim — Phép kim chng t — test chng t — c lp test c lp; — Mc nh hng. a. Nhóm nghiên cu thc nghim là nhóm tin hành tác ng th nghim, c kí hiu là N1. b. Nhóm i chng là nhóm tng ng (hoc ngu nhiên) vi nhóm thc nghim, c kí hiu là N2. 74 | MODULE TH 38
  17. c. Bài kim tra trc tác ng ca nhóm thc nghim c kí hiu là O1. Bài kim tra trc tác ng ca nhóm i chng c kí hiu là O2. Bài kim tra sau tác ng ca nhóm thc nghim c kí hiu là O3. Bài kim tra sau tác ng ca nhóm i chng c kí hiu là O4. d. nhóm thc nghim trong quá trình nghiên cu ã tin hành tác ng (can thip s phm mi) trong mt khong thi gian. Khi so sánh chênh lch giá tr trung bình ca bài kim tra sau tác ng và bài kim tra trc tác ng ca nhóm N1 (O3 — O1), ta dùng phép kim chng theo cp, xem xét n mc nh hng ca tác ng và h s tng quan ca kt qu các dãy im s trc tác ng và sau tác ng ca nhóm thc nghim N1. . nhóm i chng, thc hin các tác ng (can thip s phm c) trong khong thi gian tng ng vi khong thi gian tin hành trên nhóm thc nghim. Khi so sánh chênh lch giá tr trung bình ca bài kim tra sau tác ng và bài kim tra trc tác ng ca nhóm N2 (O4 — O2), ta dùng phép kim chng t — test theo cp. ây vì không thc hin tác ng (can thip) th nghim nên không cn tính toán mc nh hng ca tác ng cng nh h s tng quan ca các dãy d liu thu c ca nhóm i chng N2. e. Khi thc hin vic so sánh chênh lch giá tr trung bình hai bài kim tra trc tác ng ca hai nhóm thc nghim N1 và i chng N2 (O2 — O1), ngi ta dùng phép kim chng t — test c lp. Nu kt qu p ≤ 0.05, ta có th kt lun: s khác bit v kt qu trung bình ca hai nhóm thuc N1 và N2 v bn cht và hai nhóm này không tng ng vi nhau v nng lc hc tp. Nu kt qu p ≥ 0.05, ta có th kt lun: s khác bit v kt qu trung bình ca hai nhóm N1 và N2 là do các yu t ngu nhiên mang li. Bn cht ca hai nhóm này là hai nhóm tng ng v nng lc hc tp. ây là công vic quan trng mà GV cn phi bit cách thc hin mô t s tng ng ca hai nhóm trong báo cáo nghiên cu. Trong NCKH, nu s dng hai nhóm thc hin mt tác ng mà hai nhóm ó không có s tng ng, kt qu thu c không m bo tính khánh quan. g. Các bài kim tra sau tác ng O3 và O4 ca hai nhóm N1 và N2 tr li câu hi ca vn nghiên cu, chng minh cho gi thuyt nghiên cu ã t ra. so sánh chênh lch giá tr trung bình ca N1 và N2 (O3 — O4), ta s NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 75
  18. dng phép kim chng t — test c lp. Tính toán mc nh hng ES a ra kt lun có th áp dng và nhân rng tác ng này hay không. NHIỆM VỤ Bn hãy c nhng thông tin c bn ca hot ng và chia s vi ng nghip thc hin mt s nhim v sau: 1. Trong NCKHSPD, nhng iu kin nào cho phép ngi nghiên cu ph bin kt qu và khuyn cáo ng nghip s dng tác ng ca mình trong nhng thc trng tng t? 2. Khi s dng thit k hai nhóm ngu nhiên trong qun lí và t chc dy hc hin nay ca Vit Nam, GV có xut gì thc hin nghiên cu phù hp và t hiu qu? 3. GV — ngi thc hin nghiên cu có th gp nhng khó khn gì khi tin hành thit k công c o hành vi và thái ca HS trong mt NCKHSPD? Gii pháp ca bn khc phc khó khn này? 76 | MODULE TH 38
  19. 4. Trao i vi ng nghip và gii thích các thông tin trong bng sau ây: Bng thit k nghiên cu và thng kê Kim tra Kim tra Tác ng trc tác ng sau tác ng Nhóm — Phép kim thit k N1 chng t — test theo cp; O1 X O3 — Mc nh hng; — H s tng quan. Nhóm i Phép kim chng O2 — O4 chng t — test theo cp Phép kim — Phép kim chng t — test chng t — test c lp c lp; — Mc nh hng. Nội dung 2 MỘT SỐ LƯU Ý KHI TRÌNH BÀY VÀ PHỔ BIẾN MỘT NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG I. MỤC TIÊU — Sau khi nghiên cu xong ni dung này, GV có th xác nh và tránh c mt s li thng mc phi khi thc hin mt báo cáo NCKHSPD. — GV — ngi thc hin nghiên cu t thc hin c mt báo cáo NCKHSPD m bo úng yêu cu và có th ph bin trong phm vi t, trng, phòng giáo dc và ào to, s giáo dc và ào to hoc trên phm vi c nc, thm chí trao i kinh nghim quc t. — GV — ngi thc hin NCKHSPD có ý thc hn trong vic thc hin và trao i các nghiên cu nhm mc ích nâng cao, ci thin cht lng công vic ging dy, giáo dc HS ca mình. ng thi nâng cao trách nhim trong nhng NCKH m bo tính ng dng thc tin. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 77
  20. II. PHƯƠNG TIỆN — Tài liu: Nghiên cu khoa hc s phm ng dng — D án Vit B, 2009. — Máy vi tính ni mng Internet. — Các tài liu NCKH, sáng kin kinh nghim mà GV ã tng thc hin. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Hoạt động 1. Làm thế nào để có một báo cáo nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng tốt. THÔNG TIN CƠ BẢN Báo cáo NCKHSPD và vic ph bin báo cáo ti ng nghip s tt khi: 1. Vic s dng ngôn ng, vn phong trong báo cáo, trao i d hiu, hp dn ngi c, ngi nghe và ngi c, ngi nghe có th d dàng nm c thông tin bn cn truyn t. Mun vy: a. Giá o viên — ng i nghiên c u nên s dng ngôn ng n gin, tránh din t phc tp hoc quá lm dng khi s dng các t chuyên môn không cn thit trong mt báo cáo. Bi ngi c là GV thc hin nhim v ging dy là ch yu. H không phi là nhng ngi chuyên làm nhim v NCKH. V li, mc ích cui cùng ca mt NCKHSPD là áp dng vào thc tin giáo dc và ging dy, nên cách vit báo cáo và hng dn cn hng ti vic h thy gì qua vi c ta là m? Ta ã là m vi c ó nh th nà o và ý ngh a c a nh ng c i thi n ó i v i công vi c c a h ? H có th vn dng c không và vn dng cái gì? Vn dng nh th nào ci thin thc trng ca chính h? b. Trong báo cáo NCKHSPD, GV nên chuyn ti thông tin bng các bng biu, biu . iu này giúp cho bn báo cáo có sc thuyt phc ng thi có th chia s thông tin trong các iu kin bt ng ngôn ng. Tuy nhiên, khi thc hin các bng biu và biu , nht thit phi có chú gii rõ ràng. Tránh cho ngi c phi oán ý ngha ca các bng biu, biu ó. c. Các bng biu, biu nên s dng mt cách d nhìn, d hiu. Các biu hình hc ba chiu có th p nhng không làm tng thêm giá tr ca d liu cn trình bày. d. Hin nay có mt s hng dn cách trích dn tài liu trong mt báo cáo khoa hc. Tuy nhiên, vi báo cáo NCKHSPD, li khuyên ca các chuyên gia là: 78 | MODULE TH 38
  21. Ch s dng thng nht mt cách trích dn tài liu cho toàn b vn bn. Nên tuân th quy nh cách trích dn tài liu ca Hip hi tâm lí hc Hoa kì (APA) vì cách trích dn này ang c s dng, ph bin rng rãi vi các NCKH xã hi và khoa hc giáo dc. GV — ngi nghiên cu cn rt nhiu thi gian và s rèn luyn có th vit mt báo cáo NCKHSPD. Trng tâm ca mt báo cáo là vn nghiên cu. Ni dung ca báo cáo u phi tp trung vào vn nghiên cu ã t ra. Tránh bàn lun và tán tng lan man trong quá trình vit và trình bày báo cáo. Báo cáo NCKHSPD nu không tp trung vào vn nghiên cu s không to ra nh hng mnh ti ngi c, làm cho ngi c thiu i s tp trung vào nhng vn c bn mà báo cáo mun cp n. Mt s li sau ây thng gp khi trình bày mt báo cáo: • Phn gii thiu phn này, nu tác gi trình bày hoc din t không c rõ ràng s dn n vic ngi c phi c gng suy oán tìm ra vn nghiên cu. Mt khi vn nghiên cu không c bc l rõ t u, ngi c s khó hình dung mt cách c th các công vic tip theo làm nh th nào, vi mc ích gì thì bn báo cáo s thiu sc thuyt phc ngay t u. • Phn phng pháp nghiên cu Mt li khá ph bin trong phn này là vic GV — các nhà nghiên cu không o các d liu cn thit phc v cho vn nghiên cu. Trong rt nhiu trng hp, i tìm câu tr li cho vn nghiên cu này, GV li s dng các công c o và thu thp d liu khác. Nguyên nhân là vì GV cha xác nh c công c cn thit o và d liu liên quan. Ví d: Li thông thng khi i tìm câu tr li cho vn nghiên cu v hành vi, thái ca HS. GV s dng kt qu ca các bài kim tra kin thc môn hc thay cho vic thit k các thang o và bng kim. iu này s làm mt khá nhiu thi gian và nhiu công on kim chng khác có th dn n nhng kt lun có giá tr. Mt khác, d liu thu c qua cách “bc cu” ó rt có th không m bo giá tr cho kt lun cn tìm. C th: HS có th c im cao môn Toán nhng cha chc HS ó ã yêu thích môn Toán hn các môn hc khác. HS có th ngh hc nhng không có ngha là HS không thích n trng. HS không chào thy cô không có ngha là HS không yêu quý thy cô và ngc li, HS chào thy cô nhng không chc HS ã yêu quý thy cô ó NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 79
  22. • Phn bàn lun Bng kinh nghim sn có và bng s nhit tình ca bn thân, có th ngi nghiên cu a ra nhng ý kin ch quan ca cá nhân mt cách dài dòng và thiu tp trung vào vn nghiên cu ã c xác lp phn u ca bn báo cáo. Mt lí do na làm cho phn bàn lun trong báo cáo tr nên lc lõng là s thiu cn trng ca ngi nghiên cu khi thu thp, mô t và x lí s liu. Và nh vy, các kt qu thu thp c không th tr li mt cách thuyt phc cho vn nghiên cu ã t ra. T ó, GV — ngi nghiên cu thiu c s thc hin phn bàn lun trong mt báo cáo nghiên cu. • Phn kt lun — Mt s kt lun không tóm tt c các kt qu tr li cho vn nghiên cu. — Mt s kt lun li quay sang bàn n vn mi cha t ra trong nghiên cu. iu ó càng làm mt i tính tp trung ca mt báo cáo. — Trong nhiu trng hp, các kin ngh, xut không liên quan nhiu n kt qu nghiên cu. Các kin ngh xut cng có th vt quá kh nng và phm vi ca mt nhà trng và vì vy, tính kh thi cho vic trin khai, ph bin tác ng mi ã c nghiên cu trong tài s gp bt li. Các bn cn phi lu ý rng: Mt gii pháp mi hiu qu phi da trên úng iu kin hin có ti a phng. Chính vì nhng iu kin ó mi cn n gii pháp mi t ra hay nói cách khác, gii pháp t ra góp phn gii quyt tn ti. Nu chúng ta xut quá nhiu iu kin h tr thì gii pháp mi cha chc ã có ý ngha khi thc hin. Khi vit phn kt lun, GV hãy nên nh rng mc ích là nhn mnh các kt qu quan trng ca nghiên cu nhm to n tng sâu sc hn vi ngi c. 2. Mt NCKHSPD mun thành công bao gi cng c khi u bng vic lp k hoch. K hoch ca NCKHSPD giúp ngi nghiên cu i xuyên sut các bc ca nghiên cu tác ng. K hoch nghiên cu c trình bày rõ ràng, sáng sa trong báo cáo cng giúp cho ngi c hình dung c th tài, quá trình cng nh kt qu nghiên cu. Gii thiu mu k hoch NCKHSPD c phát trin t tài liu chính thc thuc D án Vit B và qua thc t trin khai ca mt s trng tiu hc ti Vit Nam t nm 2009: 80 | MODULE TH 38
  23. Bc Mô t Hot ng cn thc hin Hin trng ging dy, giáo dc — Mô t hin trng và “vn HS trong nhà trng, trong lp, ” ang tn ti cn ci trong phm vi công vic mà bn thin. m nhim. ó là nhng hin — Xác nh mt s nguyên trng có “vn ” thôi thúc bn nhân to nên “vn ” ó. thy cn phi ci thin, hoc — La chn nguyên nhân thay i, hoc hoàn thin làm thc hin can thip. ây là Bc 1. Tìm cho tt hn. nguyên nhân có th là c bn hiu hin Ví d: Hành vi, thái lch nhng cng có th cha phi trng chun ca HS; kt qu hc tp thc s c bn, nhng khi không hoc cha cao c chn thc hin can thip, cn phi m bo: + Trong nhng iu kin GV có th thc hin can thip. + D oán c s thay i tích cc sau khi thc hin can thip. T hin trng, “vn ” cn ci — Tìm hiu lch s vn thin, trên c s thc tin và (xem vn nghiên cu ã kh nng ca mình, GV — ngi c gii quyt mt s ni nghiên cu tìm cách ci thin khác hoc ã có gii pháp thc trng bng bin pháp c tng t liên quan n “vn th. Trong quá trình tìm kim ” ang tn ti). Bc 2. gii pháp thay th, cn thit — Thit k gii pháp thay th Thit k phi tìm hiu xem vic gii gii quyt “vn ”. gii pháp quyt, ci thin hin trng ca — D ki n quy trình và thi thay th nhng ni có cùng “vn ”. gian thc hin thí im gii iu này giúp cho ngi nghiên pháp thay th. cu có th vn dng gii pháp ca ngi khác ã ph bin mà không mt thi gian cho vic nghiên cu. Bc 3. Xây Vn nghiên cu là câu hi Vit vn nghiên cu di dng vn a ra ngi nghiên cu i dng câu hi. Vn nghiên nghiên tìm câu tr li thông qua thc cu có th tn ti nhiu ni cu và gi nghim. hàm: hành vi, thái , kt thuyt Gi thuyt nghiên cu là câu tr qu hc tp NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 81
  24. Bc Mô t Hot ng cn thc hin nghiên cu. li cho vn nghiên cu. Ví d: Vic s dng video clip Xác nh Tên tài nghiên cu nên ch trong các bài ging lch s có tên tài rõ: tác ng can thip, ni dung làm tng KT QU VÀ HNG nghiên cu tác ng, i tng và a ch THÚ HC TP môn Lch s tác ng. a phng ca HS l p 4 không? Khi mô t gi thuyt nghiên cu, cn chú ý khng nh gi thuyt có ngha và có nh hng, hay gi thuyt có ngha nhng không có nh hng, bi nó liên quan n phép kim chng các bc sau. Da vào c im HS, iu kin 1. La chn mt trong các lp hc và c tính ca “vn thit k sau: ” cn ci thin, GV la chn — Kim tra trc tác ng vi thit k nghiên cu cho phù nhóm duy nht. hp. Khi mô t thit k, GV có — Kim tra trc và sau tác th dùng bng biu ngi ng vi các nhóm tng ng. Bc 4. c d hình dung. — Kim tra trc và sau tác ng Thit k vi các nhóm ngu nhiên. nghiên cu — Kim tra sau tác ng vi các nhóm ngu nhiên. — Thit k c s AB, a c s AB. 2. Mô t s HS trong các nhóm thc nghim và i chng. Nêu c th các lí do mà GV s — Mô t loi d liu thu thp dng công c thu thp d (nhn thc/ hành vi/ thái liu trong nghiên cu. Mô t /kin thc). cách kim chng giá tr và — Mô t công c o. Bc 5. tin cy ca d liu thu thp — Mô t cách kim chng d o lng c m bo tính khách liu. Nu s dng cách kim quan, chính xác. chng chia ôi d liu bng công thc Spearman—Brown thì có th biu din bng tính và kt qu ca r hh và r sb . 82 | MODULE TH 38
  25. Bc Mô t Hot ng cn thc hin Nên mô t các d liu thu thp Có th s dng các công thc c trc và sau tác ng ca tính: Giá tr trung bình, trung các nhóm tham gia. Qua ó, v, mod và lch chun giúp ngi c hiu k v cht mô t các d liu thu thp lng ca các d liu thu thp c. Bc 6. c mà nh hình giá tr ca La chn các phép kim Phân tích tác ng c thc hin. chng: t — test c lp, t — test d liu Trình bày mt cách d hiu vic theo cp, mc nh hng, s dng các phép kim chng Khi bình phng hay h s khi so sánh các d liu trong tng quan s dng trong bc phân tích. quá trình phân tích d liu và din t k t qu nghiên cu. Vic phân tích d liu và so Tr li các câu hi: sánh kt qu thu c t phân — Kt qu i vi tng nghiên tích ó vi giá tr p trong phép cu có ý ngha không? kim chng t — test; p trong — Nu có ý ngha, mc Bc 7. phép kim chng Khi bình nh hng nh th nào? Khng nh phng; ES so sánh vi bng — Tng quan gia các bài kt qu Corhel và r so vi bng Hopkins kim tra trong nhó m nghiên a ra kt lun. cu nh th nào? Kt lun là câu tr li cho vn nghiên cu và chng minh gi thuyt nghiên cu ã a ra. Bng vic lit kê tt c các hot ng cn thit trong mi bc, bn ã hoàn tt vic lp k hoch NCKHSPD. T ó, ngi nghiên cu ti n hà nh theo cá c b c l p ra trong k ho ch. Khi l p c k ho ch nghiên cu, giá o viên — ng i nghiên c u có th t tin hn v thành công ca nghiên cu. Ví d sau ây mô t c th mt k hoch NCKHSPD khi tin hành thc nghim mt gii pháp mi thay th: Bc Mô t Hot ng cn thc hin Bc 1. Kt qu thc hin Có nhiu nguyên nhân to nên hin trng Tìm hiu các bài toán có li này, có th k ra: hin trng gii ca HS lp 4 1. HS b hng kin thc t lp di. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 83
  26. Bc Mô t Hot ng cn thc hin trng tiu hc 2. HS không tp trung nghe ging. vù ng dân t c thi u 3. Gia ình không có iu kin giúp và s thng xuyên to iu kin cho HS hc tp. không t yêu cu. 4. Cách din t bài toán cha phù hp vi cách sng, cách hiu ca HS vùng dân tc ( c th là tên cá c nhân v t trong bà i toá n không g n g i v i h c sinh). Chn nguyên nhân th t thc hin can thip. i tên các nhân i tên các nhân vt và tình hung trong vt và tình hung các bài toán có li gii. trong các bài Nghiên cu c tin hành trong 1 tháng toán gn gi Bc 2. Thit hn vi HS. iu k gii pháp ó làm cho HS d thay th dàng hiu u bài hn và thc hin công vic gii toán có thun li hn. Xác nh vn Vn nghiên cu nghiên cu trên c Vic i tên các nhân vt và tình hung s d báo trc trong các bài toán có li gii liu có nâng vic i tên nhân cao kt qu làm bài tp toán ca HS lp 4 Bc 3. vt và thay i tình vùng dân tc hay không? Xây dng hung trong các Gi thuyt nghiên cu vn toán làm cho HS Có, vic i tên các nhân vt và tình hung nghiên cu cm thy gn gi trong các bài toán có li gii s nâng cao và gi thuyt và d hiu hn kt qu làm bài tp toán ca HS lp 4 vùng nghiên cu; trong quá trình dân tc. xác nh tên làm bài. Tên tài: Nâng cao kt qu gii các bài ca tài S dng gi thuyt toán có li gii ca HS lp 4 trng X bng có ngha và nh cách i tên các nhân vt và thay i tình hng trong nghiên hung cho gn gi vi HS t các bài cu này. trong sách giáo khoa. 84 | MODULE TH 38
  27. Bc Mô t Hot ng cn thc hin Vì c im GV Chn thit k c s AB, thc nghim trên 4 Tiu hc ch dy HS thng xuyên b im kém khi thc chuyên mt lp hin các bài toán có li gii. Bc 4. nên trong trng La chn hp này, tác gi có thit k th chn thit k nghiên cu nghiên cu: c s AB vi i tng tham gia nghiên cu t 2 — 4 HS. D liu trc tác — Tp hp các bài kim tra c ca 4 HS và ng là kt qu các thc hin vic mô t: bài kim tra c ca + 4 HS này có thng xuyên làm bài tp 4 HS tham gia thc toán có li gii không? nghim. + T l làm bài úng ca 4 HS này nh th D liu sau tác nào? ng là biu — Thc hin can thip bng cách thay i Bc 5. quan sát: t l hoàn tên ca các nhân vt và thay i tình o lng thành bài tp và t hung ca các toán khi giao bài tp cho l làm bài úng 4 HS. Trong quá trình thc nghim GV vn ca HS trong quá tin hành ging dy và giao bài tp trong trình thc nghim sách giáo khoa vi các HS còn li. (trong trng hp c th, có th tách 4 HS vi c lp trong quá trình thc nghim) — Dùng biu hình dây biu din kt qu ca 4 HS trong quá trình thc nghim. Vì s dng thit k c kt qu biu hin trên biu hình AB, nên bc phân dây và a ra li bàn i vi tng trng tích d liu, GV hp HS c th cng nh khái quát toàn b không phi s kt qu nghiên cu. Bc 6. Phân dng các phép Ví d: Kt qu thu c nh sau: tích d liu kim chng. Bi vì, kt qu ca nghiên cu ã biu hin c th trên biu hình dây trong NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 85
  28. Bc Mô t Hot ng cn thc hin sut quá trình thc Kết quả làm bài của học sinh 1 nghim. i i à à b b 80 h n m à à g60 h l n t lệ ú Series1 n đ40 à tỷ p o ậ Series2 h à t 20 ệ v l p ỷ ậ 0 T t 1 2 34 5 67 8 910 thời gian tiến hành thực nghiệm i chiu t l Kt lun: hoàn thành và t l — Giai on A (4 ngày u tiên) ca quá làm bài tp úng trình thc nghim, HS không hoàn thành ca các HS và rút (hoc hoàn thành rt ít) bài tp và t l ra kt lun úng không có. — Giai on B (t ngày th 5 n ngày th Bc 7. 10) ca quá trình thc nghim (quá trình Khng nh GV tin hành can thip mi), HS tng t l kt qu hoàn thành bài tp và t l bài tp úng nghiên cu cng tng lên. Kt lun: Vic i tên các nhân vt và tình hung trong các bài toán có li gii s nâng cao kt qu làm bài tp toán ca HS lp 4 vùng dân tc. BÀN LUẬN Trong phn này, ngi nghiên cu tr li các vn nghiên cu c cp trong phn “Gii thiu”. Vi s liên h rõ ràng ti mi vn nghiên cu, ngi nghiên cu bàn lun v các kt qu thu c và các hàm ý ca mình, chng hn nghiên cu này có nên c tip tc, iu chnh, m rng hay dng li? Bng cách tr li vn nghiên cu thông qua các kt qu phân tích d liu, ngi nghiên cu có th cho ngi c bit các mc tiêu ca nghiên cu ã t c n mc nào. ôi khi, các nhà nghiên cu có th nêu ra các hn ch ca nghiên cu nhm giúp ngi khác lu ý v iu kin thc hin nghiên cu. Các hn ch ph bin có th do quy mô nhóm quá nh, ni dung kim tra không 86 | MODULE TH 38
  29. ph ht c phm vi thông tin cn thu thp và các yu t khác không kim soát c. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ Phn này a ra tóm lc nhanh v kt qu ca nghiên cu vi mc ích nhn mnh, mang li n tng sâu sc hn cho ngi c. Ngi nghiên cu cn tóm tt các kt qu ca mi vn nghiên cu trong phm vi t mt n hai câu. Da trên các kt qu này, ngi nghiên cu có th a ra các kin ngh có th thc hin trong tng lai. Các kin ngh có th bao gm gi ý cách iu chnh tác ng, i tng HS tham gia nghiên cu, cách thu thp d liu, hoc cách áp dng nghiên cu trong các lnh vc khác. TÀI LIỆU THAM KHẢO ây là phn trích dn theo th t bng ch cái v các tác gi, công trình nghiên cu và tài liu c s dng trong các phn trc, c bit là các tài liu c nhc n trong phn “Gii thiu” ca báo cáo. Các nhà nghiên cu giáo dc có th s dng cách trích dn ca Hip hi Tâm lí hc M (APA). Có th tham kho rt nhiu thông tin v cách trích dn này trên mng internet. PHỤ LỤC Cung cp thêm danh mc tài liu tham kho h tr nhng c gi mun bit thêm thông tin nghiên cu. Nên a vào phn này các tài liu nh phiu hi, câu hi kim tra, k hoch bài hc, tài liu ging dy, bài tp mu và các s liu thng kê chi tit. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và chia s vi ng nghip thc hin mt s nhim v sau: 1. Th nào là mt báo cáo NCKHSPD tt? NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 87
  30. 2. tin hành mt NCKHSPD phù hp và t hiu qu, t c các yêu cu khi tin hành vit báo cáo nghiên cu, GV nên chun b nh th nào và nhng bc c bn tin hành mt NCKHSPD là gì? Khi vit mt báo cáo, các trình t này c trình bày ra sao? Hoạt động 2. Nghiên cứu thông tin nguồn và trả lời câu hỏi. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Tên đề tài nghiên cứu có nhất thiết phải ở dạng câu hỏi không? Câu tr li là: Không nht thit. Nó có th dng câu hi hoc câu khng nh. Các tiêu sau có th c la chn xây dng tên ca mt tài nghiên cu tác ng: — Vic dùng phng pháp óng vai cho môn Ng vn lp 8 có làm tng cng kh nng hc tp ca HS không? — Nghiên cu v nh hng ca phng pháp óng vai cho môn Vn lp 8. — Nghiên cu vic áp dng phng pháp óng vai cho môn Vn lp 8. — S dng phng pháp óng vai trong dy môn Vn lp 8. — S dng phng pháp óng vai trong dy Vn hc: Nghiên cu tác ng i vi Vn hc lp 8 ti Vit Nam. Các t thng c dùng cho tiêu ca nghiên cu gm: nh hng, hiu qu, thái , k nng, nhn thc và vn hoá. 2. Vì sao việc trích dẫn tài liệu tham khảo lại quan trọng đối với phần thông tin cơ sở? Ni dung trích dn là các tài liu tham kho trong nghiên cu. Vic trích dn tài liu tham kho có các mc ích sau ây: 88 | MODULE TH 38
  31. — Gii thích ý ngha ca nghiên cu. — Gii thích các vn gp phi hin ti. — La chn phng án thay th. Vic s dng trích dn tài liu tham kho có th giúp: — Xác nh nhu cu ca nghiên cu. — Xác nh các vn hin ti. — Gii thích gii pháp thay th. — nh hng cho gii pháp thay th (quy trình, các bc, các hot ng). — Bo v quan im ca ngi nghiên cu trc cá c phn bin. Nói chung, các ni dung trích dn tt khin ngi c có n tng là nghiên cu c thc hin da trên cá c c s, có bng chng xá c áng. Mt nghiên cu không có trích dn v các nghiên cu c s khin ngi c có n tng là nghiên cu ch da trên ý kin ch quan c a ng i nghiên c u mà thôi. Vic trích dn còn giúp cho vic ph bin tài thuyt phc hn vì th hin c rng ngi nghiên cu có k tha, tn dng và sáng to t nhng nghiên cu khác có liên quan. 3. Với câu hỏi: Có cần ghi rõ vấn đề nghiên cứu không? Vì sao? Câu tr li là: Có, iu này rt quan trng vì vi các vn nghiên cu c trình bày rõ ràng, ngi c s có nh hng và d dàng tìm kim câu tr li trong phn kt qu nghiên cu. Ví d: Toàn b quá trình thc nghim là i tìm kim câu tr li cho vn nghiên cu t ra t u di dng câu hi là: Vic dy hc ti di tích có làm tng hng thú hc tp môn Lch s a phng ca HS lp 5 trng tiu hc X hay không? Và ngi c báo cáo, ngi c ph bin s tìm kim câu tr li theo gi thuyt là có, hoc không. Các kt qu thc nghim chng minh cho gi thuyt/câu tr li t ra. 4. Có cần ghi rõ giả thuyết nghiên cứu cho từng vấn đề nghiên cứu không? Vì sao? Nu nói mt cách cht ch, câu tr li s là không. Mt nhà nghiên cu ã có kinh nghim s không cn ghi gi thuyt nghiên cu trong báo cáo, nhng thc t trong t duy ca h ã có các gi thuyt. Ngi nghiên cu s mong i c gi ngm hiu gi thuyt. i vi ngi bt u th c hi n nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng ( c bi t là giá o viên ti u h c) chúng ta nên vit gi thuyt nghiên cu rõ ràng i vi mi vn nghiên cu. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 89
  32. Gi thuyt t ra trong nghiên cu khoa hc s phm ng dng liên quan nhiu n các thao tác tính toán trong quá trình thc nghim nên li khuyên cho các thy cô là nên ghi rõ ràng gi thuyt. Gi thuyt nên t ra thun tin trong quá trình tin hành thc nghim là gi thuyt có ngha và có nh hng. Nu sau khi ã tin hành thc nghim, ngi nghiên cu phát hin ra s tng ng gia hai nhóm thc nghim và nhóm i chng cha c kim chng cht ch thì s gii quyt th nào? a. Dùng bài kim tra trc và sau tác ng cho c hai nhóm và kim tra chênh lch im s: Bài kim tra Can thip/ Bài kim tra Nhóm trc tác ng tác ng sau tác ng Thc nghim O1 X O3 i chng O2 ——— O4 |O1 — O2| |O3 — O4| Nu giá tr p ca phép kim chng t — test cho |O1—O2| > 0.05 → không có ý ngha → hai nhóm tng ng, hoc: Thc nghim i chng Giá tr Quy mô — o lng (N = 20) (N = 20) p — ca 1 2 nh hng TB SD TB SD T — test Trc tác ng 65.6 7.3 55.9 8.9 .001 1.10 Sau tác ng 68.4 12.1 52.8 9.1 .001 1.70 Chênh lch 2.8 9.7 —2.9 8.8 .001 0.65 Thc hin bài kim tra trc và sau tác ng vi c hai nhóm và kim chng chênh lch giá tr trung bình |O1 — O2|: Kim tra Gii pháp Kim tra Nhóm trc tác ng hoc tác ng sau tác ng Thc nghim O1 X O3 i chng O2 ——— O4 |O1 — O2| |O3 — O4| 90 | MODULE TH 38
  33. Nu giá tr p ca phép kim chng t — test ca chênh lch |O1 — O2| > 0.05 → Chênh lch không có ý ngha → hai nhóm tng ng. Nu hai nhóm không tng ng, ngi nghiên cu có th la chn mt trong hai gii pháp sau: • Trn HS ca hai nhóm và kim chng xem chênh lch im s có ý ngha hay không. • Vn duy trì hai nhóm nh ban u (hai nhóm không tng ng) ng thi có xét n trng hp hai nhóm không tng ng nh sau: Thc nghim i chng Giá tr p Mc Phép o (N 1 = 20) (N 2 = 20) ca nh Giá tr lch Giá tr lch t — test hng trung chun trung chun bình bình Kim tra trc tác 65.6 7.3 55.8 8.9 .001 1.10 ng (a) Kim tra sau tác 68.4 12.1 52.9 9.1 .001 1.70 ng (b) Chênh lch 2.8 9.7 —2.9 8.8 .001* 0.65 = b — a Thay vì tính giá tr p ca phép kim chng t — test i vi chênh lch giá tr trung bình ca bài kim tra sau tác ng, ta tính giá tr p ca phép kim chng t — test i vi chênh lch giá tr trung bình (b — a). a ra kt lun v ý ngha ca tác ng bng cách so sánh giá tr p (*) vi giá tr 0.05. Giá tr p (*) này ã xét n trng hp hai nhóm không tng ng. Cng có th s dng giá tr mc nh hng ES ( ) i vi chênh lch xét nh hng ca tác ng. 6. Có th s dng các phép kim chng t — test, Chi — square test và tng quan trong cùng mt nghiên cu không? Có th, nhng vic s dng các phép kim chng tu thuc vào các vn nghiên cu. Tình hung di ây có th cn s dng c ba phép kim chng trên: NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 91
  34. Vn nghiên cu 1. Vic s dng phng pháp sm vai có nâng cao im s ca HS trong môn Ngôn ng không? Gi thuyt Ha Có, HS s t kt qu cao hn trong môn Ngôn ng sau khi thc hin phng pháp sm vai. Phép kim chng t — test. Vn nghiên cu 2. S HS trong min 1 (Gii) có tng lên sau khi s dng phng pháp sm vai trong môn Ngôn ng không? Gi thuyt Ha Có, s HS trong min 1 có tng lên sau khi s dng phng pháp sm vai trong môn Ngôn ng. Phép kim chng Chi—square. Vn nghiên cu 3. Hng thú hc tp ca HS có tng lên sau khi s dng phng pháp sm vai trong dy môn Ngôn ng không? Gi thuyt Ha Có, HS có hng thú hc tp cao hn sau khi s dng phng pháp sm vai trong dy môn Ngôn ng. Phép kim chng t — test hoc Chi — square. Vn nghiên cu 4. im s ca HS có tng quan vi hng thú hc tp không? Gi thuyt Ha Có, hai yu t này tng quan vi nhau. Phép kim chng tng quan. Khi có mt s tiêu chí o s sáng to (Tiêu chí 1 và 2), có th tính tng im ca các tiêu chí này và s dng phép kim chng t — test v chênh lch giá tr trung bình im s ca nhóm thc nghim và nhóm i chng. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và chia s vi ng nghip thc hin mt s nhim v: 1. Tên tài có nht thit phi dng câu hi không? 2. Vì sao vic trích dn tài liu tham kho li quan trng i vi phn thông tin c s? 92 | MODULE TH 38
  35. 3. Có cn ghi rõ vn nghiên cu không? Vì sao? 4. Có cn ghi rõ gi thuyt nghiên cu cho tng vn nghiên cu không? Vì sao? 5. Nu sau khi ã tin hành thc nghim, ngi nghiên cu phát hin ra s tng ng gia hai nhóm thc nghim và nhóm i chng cha c kim chng cht ch thì s gii quyt th nào? 6. Có th s dng các phép kim chng t — test, Chi—square test và tng quan trong cùng mt nghiên cu không? Nội dung 3 TÀI LIỆU THAM KHẢO TRONG MỘT BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG I. MỤC TIÊU Hc xong ni dung phn này, GV — ngi nghiên cu nm vng c quy nh thng nht v cách vit tài liu tham kho trong mt NCKHSPD. GV — ngi nghiên cu có th vit danh mc tài liu tham kho theo chun quc t t ó có th t mình cp nht trao i thông tin trên phm vi quc t. Có ý thc vn dng trong các nghiên cu nhm ci thin cht lng giáo dc và ging dy ca mình và vn ng ng nghip cùng thc hin NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 93
  36. II. PHƯƠNG TIỆN — Tài liu: Nghiên cu khoa hc s phm ng dng — D án Vit B, 2009. — Máy vi tính ni mng Internet. — Các tài liu NCKH, sáng kin kinh nghim mà GV ã tng thc hin. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Hoạt động 1. Nghiên cứu – tham khảo mẫu báo cáo nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng của Hiệp hội Tâm lí học Hoa Kỳ. NHIỆM VỤ GV c thông tin c bn nm vng mu vit tài liu tham kho theo chun ca Hip hi tâm lí hc Hoa K c ng dng trong vit báo cáo NCKHSPD. THÔNG TIN CƠ BẢN Áp dng mu ca APA (Hip hi Tâm lí hc Hoa K) trong khi trình bày các tài liu c trích dn và tham kho trong báo cáo. Các hng dn v trích dn APA c trình bày ti trang APA Style Essentials ti a ch: Có th lit kê các tài liu tham kho theo th t bng ch cái ca tên tác gi nh sau: DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguy n Vn A (2000), H ng d n gi i T oá n 4 , T p chí Giá o d c, 30 . 2. Nguy n Th B (2001), Mt s lu ý khi h ng d n h c sinh là m bà i thi tr c nghi m khá ch quan, Nhà xu t b n X. 3. Tr n Vn C (2005), c i m tâm lí c a h c sinh Ti u h c, Nhà xu t b n Y. 4. Ph m Th D (2010), D y h c cho h c sinh ti u h c vù ng khó khn, Nhà xu t b n N, 37. Tài liu tham kho u tiên là mt bài nghiên cu ã xut bn, tài liu th hai là mt cun sách, tài liu th ba là tài liu trên trang web. Mi tài liu tham kho u phi c trích dn trong báo cáo. Thông tin b sung v phong cách trích dn APA (Hip hi Tâm lí hc M) có trên trang web APA Style Essentials 94 | MODULE TH 38
  37. Hoạt động 2. Thực hành viết và sắp xếp tài liệu tham khảo trong một báo cáo nghiên cứu sư phạm ứng dụng giáo dục. NHIỆM VỤ GV/ngi nghiên cu t vit và sp xp mt vài tài liu trong mt báo cáo NCKHSPD theo tiêu chun ca Hip hi tâm lí hc Hoa K APA. THÔNG TIN PHẢN HỒI Ví d: [1] D án Vit B — B Giáo dc và ào to (2009), Nghiên cu khoa hc s phm ng dng , Nhà xut bn i hc S phm. [2] Cc Nhà giáo và CBQLCSGD — B Giáo dc và ào to (2011), i mi phng pháp qun lí lp hc bng các bin pháp giáo dc k lut tích cc, Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Trong 3 ni dung ca module này, sau mi phn lí thuyt theo mu quy nh ã thit k luôn các bài tp và yêu cu ngi c nghiên cu và thc hành. Khi hoàn thành module, GV/CBQL nên bt tay vào vic t vit và ph bin mt báo cáo cho ng nghip trong t chuyên môn, trong trng và ngc li: ngh t chuyên môn c tip cn và nghe ph bin t các ng nghip khác. Vì tính ng dng ca loi hình nghiên cu này mà mi GV hãy t tri nghim và t rút ra kt lun ca riêng mình v cách tt nht ph bin cho ng nghip cách làm mi, cách làm hay và hiu qu trên c s mu chun quc t ã gii thiu trong tài liu này. Tác gi khuyn khích GV trao i, chia s rng rãi kt qu thc nghim ca mình thông qua các báo cáo theo mu này. Trc tiên, vic trao i ó có th thc hin trong phm vi hp. Sau ó, có th s dng mng internet vic trao i và hc tp c thc hin trên phm vi rng hn. Vic kt ni trên phm vi rng s giúp cho nghiên cu ca mình và ng nghip mang li nhng kt qu cao hn. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ở TIỂU HỌC | 95