Giới thiệu nguồn gen lúa địa phương tại các điểm bảo tồn In-Situ

pdf 55 trang ngocly 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giới thiệu nguồn gen lúa địa phương tại các điểm bảo tồn In-Situ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgioi_thieu_nguon_gen_lua_dia_phuong_tai_cac_diem_bao_ton_in.pdf

Nội dung text: Giới thiệu nguồn gen lúa địa phương tại các điểm bảo tồn In-Situ

  1. Trung tâm Tài nguyên di truyền thực vật Giới thiệu nguồn gen lúa địa ph−ơng tại các điểm bảo tồn in-situ Hà nội - 2003
  2. Trung tâm Tài nguyên di truyền thực vật thuộc Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam là đơn vị đ−ợc giao chức năng chủ trì nhiệm vụ bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật phục vụ cho mục tiêu l−ơng thực và nông nghiệp, gọi tắt là Bảo tồn quỹ gen cây trồng, nhiệm vụ gồm có ba phần: • Quản lý Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia bao gồm điều tra, thu thập, nhập nội quỹ gen, duy trì ngân hàng gen, t− liệu hoá, thông tin, cấp phát quỹ gen. • Điều phối hoạt động màng l−ới tài nguyên di truyền thực vật phục vụ cho mục tiêu l−ơng thực và nông nghiệp thống nhất trong cả n−ớc. • Triển khai các hoạt động nghiên cứu khoa học nhằm xây dựng giải pháp tổng thể bảo tồn và khai thác, sử dụng đa dạng sinh vật nông nghiệp, trong đó chủ yếu là tài nguyên di truyền thực vật. Ban biên tập: L−u Ngọc Trình, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Nguyễn Tiến H−ng, Nguyễn Phùng Hà, Phạm Hùng C−ơng, Đặng Văn Niên, Vũ Hồng Quang, Hoàng Gia Trinh. Địa chỉ: Trung tâm Tài nguyên di truyền thực vật, Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây. Điện thoại: 034-845320/845802 Fax: 034650625 Email: pgrc@hn.vnn.vn
  3. Mục lục Mục lục 1 Lời tựa 3 Tên giống: Kháu khỉnh (Nếp gừng) 4 Tên giống: Kháu cẩm pị (Nếp cẩm) 5 Tên giống: Kháu Lào (Nếp Lào) 6 Tên giống: Kháu trặm họm (Tẻ thơm) 7 Tên giống: Kháu cao su (Nếp cao su) 8 Tên giống: Kháu kè đè niệu 9 Tên giống: Kháu mặc buộp (Nếp m−ớp) 10 Tên giống: Kháu hạng mụ (Nếp đuôi lợn) 11 Tên giống: Kháu ca lan khảo (Lúa ca lan trắng) 12 Tên giống: Kháu ca lan đạnh (Lúa ca lan đỏ) 13 Tên giống: Kháu tăng sản niệu (Lúa tăng sản nếp) 14 Tên giống: Kháu trặm nành (Lúa tẻ đỏ) 15 Tên giống: Kháu trặm l−ợng (Lúa vỏ vàng) 16 Tên giống: Kháu trặm pom 17 Tên giống: Kháu hạng đòn 18 Tên giống: Kháu công tuông(Lúa hạt to) 19 Tên giống: Kháu trặm khăm (Lúa hạt vàng) 20 Tên giống: Kháu th−ợng hải 21 Tên giống: Kháu Mòn trặm (Lúa hạt tròn) 22 Tên giống: Kháu mòn niệu (Lúa mòn nếp) 23 Tên giống: Kháu tói 24 Tên giống: Kháu khẻo khoai 25 Tên giống: Kháu trặm khảo (Lúa vỏ trắng) 26 Tên giống: Kháu nắm niệu 27 Tên giống: Kháu Noọn 28 Tên giống: Kháu trặm sai (Tẻ cát) 29 Tên giống: Kháu đặm cả (Nếp quạ) 30 Tên giống: Kháu quằng 31 Tên giống: Kháu công ton 32 1
  4. Tên giống: Kháu l−ợng xá 33 Tên giống: Kháu kè đè trặm 34 Tên giống: Kháu cai hốc (Kháu đọ) 35 Tên giống: Kháu mạng mau (Lúa đại trà) 36 Tên giống: Nếp hạt cau 37 Tên giống: ải Hòa thành 38 Tên giống: Nếp Điện Biên 39 Tên giống: Nếp gà gáy 40 Tên giống: Nếp Hà Nội 41 Tên giống: Bao thai 42 Tên giống: Nếp thầu dầu 43 Tên giống: Tám xoan 44 Tên giống: Tám tiêu 45 Tên giống: Tám xuân đài 46 Tên giống: Tám nghệ 47 Tên giống: Nếp cái hoa vàng 48 Tên giống: Nếp Thái Bình 49 Characterization and evaluation data sheet for rice 50 2
  5. Lời tựa Dự án toàn cầu về "Tăng c−ờng cơ sở khoa học bảo tồn nội vi (in-situ) đa dạng sinh học nông nghiệp" do Viện Tài nguyên di truyền thực vật Quốc tế (IPGRI) điều phối. Thông qua các ch−ơng trình quốc gia, IPGRI bắt đầu thực hiện Dự án ở 9 n−ớc (Burkina Faso, Ethiopia, Nepal, Vietnam, Peru, Mexico, Morocco, Turkey và Hungary) về tăng c−ờng cơ sở khoa học bảo quản nội vi cây trồng. Bảo tồn nội vi là duy trì các quần thể loài trong môi tr−ờng tự nhiên của chúng. Đối với cây nông nghiệp, bảo tồn nội vi là việc duy trì những −u thế và đặc tính vốn có của cây nông nghiệp tại đồng ruộng. Nguồn tài nguyên di truyền cây trồng bản địa (landraces) đ−ợc nông dân l−u truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác và đ−ợc họ chọn lọc theo nhiều cách khác nhau. Quyết định của nông dân về chọn và duy trì một giống nào đó luôn chịu sự tác động của các yếu tố môi tr−ờng, sinh học và xã hội. Cộng đồng nông dân và ng−ời sử dụng là bộ phận chính trong quá trình bảo tồn hiệu quả tài nguyên cây trồng. Bảo tồn nội vi cần có sự tham gia rộng rãi của các nhóm điều hành, nông dân, các tổ chức phi chính phủ (NGOs), các nhà môi tr−ờng, di truyền và các cơ quan địa ph−ơng. Việt Nam là một trong hai n−ớc Châu á tham gia Dự án từ năm 1998. Nguồn gen Lúa địa ph−ơng ở n−ớc ta là một trong những cây trồng đ−ợc Dự án −u tiên triển khai nghiên cứu về cơ sở khoa học và ph−ơng pháp bảo tồn in-situ tại nông hộ. Dự án đã lựa chọn ba điểm để triển khai là: huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình; huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình và huyện Nghĩa H−ng, tỉnh Nam Định. Qua công tác điều tra xây dựng cơ sở dữ liệu và phân tích, đến nay đã xác định đ−ợc 46 giống Lúa địa ph−ơng đang đ−ợc nông dân tại 3 điểm nghiên cứu duy trì, bảo tồn trên đồng ruộng của họ. Nguồn gen này đồng thời cũng đang đ−ợc bảo tồn ex-situ và đánh giá tại Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia với đầy đủ các chỉ tiêu mô tả, đánh giá của nông dân và các nhà nghiên cứu. Cùng với tác động tích cực của Dự án, những giống Lúa địa ph−ơng này đã đ−ợc khẳng định là có vai trò nhất định trong đời sống kinh tế, văn hóa xã hội của cộng đồng ng−ời dân. Trong bản giới thiệu này trình bày các đặc điểm hình thái và đặc tính nông học của 46 giống Lúa địa ph−ơng. Những thông tin cơ bản về đặc điểm hình thái nông học và mục đích sử dụng của các giống ở đây cho phép hiểu rõ đ−ợc cấu trúc và các đặc điểm −u việt của tập đoàn các giống Lúa địa ph−ơng bảo tồn trên đồng ruộng của 3 vùng sinh thái miền bắc Việt Nam. Chúng tôi hy vọng tập danh sách này sẽ có ích đối với các nhà chọn tạo giống, các nhà bảo tồn nguồn gen và các nhà nghiên cứu khác trong việc lựa chọn có hiệu quả đối t−ợng nghiên cứu cho mình. TM. Ban Quản lý Dự án Phó viện tr−ởng Viện KHKTNNVN Phạm Văn Ch−ơng 3
  6. Tên giống: Kháu khỉnh (Nếp gừng) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 001 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 156 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, sau m−a đầu Hạ I. Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Rất thơm, dẻo, ngon - ít sâu bệnh Chiều cao cây: 135,4 cm Chiều dài lá: 57 cm, chiều rộng lá: 1,73 cm, Góc lá đứng, góc lá đòng ngang Phiến lá mầu xanh đậm, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 30,80 cm, Số hạt/bông: 150,5 hạt Dạng bông: Trung bình Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía vàng, vỏ hạt nhẵn Mỏ hạt mầu đỏ, mày đỏ, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,3 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,06 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,50 g II. Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình, Trồng đ−ợc trên các s−ờn đồi dốc - Đ−ợc trồng từ lâu - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm các loại bánh, làm sính lễ trong các tập tục của ng−ời Tày 4
  7. Tên giống: Kháu cẩm pị (Nếp cẩm) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 002 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 158 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, sau m−a đầu Hạ I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Để làm thuốc, làm r−ợu - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 150,4 cm Chiều dài lá: 68,4 cm, chiều rộng lá: 1,72 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, có lông trên phiến lá, bẹ lá có sọc tím, Cổ lá mầu tím, tai lá mầu tím, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây yếu. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 32,80 cm, Số hạt/bông: 191,8 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai trung bình, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía đen, lông trên vỏ trấu rậm Mỏ hạt mầu tím, mày tím, vỏ lụa mầu tím Chiều dài hạt thóc: 8,52 mm, Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,55 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,76g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng, nhiều mùn - Đ−ợc trồng từ lâu - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm r−ợu, làm thuốc chữa một số bệnh nh− đ−ờng ruột rất tốt cho các bà mẹ mới sinh con 5
  8. Tên giống: Kháu Lào (Nếp Lào) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 003 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 135 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, sau m−a đầu Hạ I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Dẻo, ngon Chiều cao cây: 136,1 cm - ít sâu bệnh Chiều dài lá: 48 cm, chiều rộng lá: 1,09 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 31,5 cm, Số hạt/bông: 155 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía vàng, Vỏ trấu có lông ngắn, mỏ hạt mầu đỏ, Mày vàng, vỏ lụa mầu đỏ Chiều dài hạt thóc: 10,16 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,88 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,44 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình - Đ−ợc trồng từ lâu - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 6
  9. Tên giống: Kháu trặm họm (Tẻ thơm) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 004 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - TGST: 132 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, sau m−a đầu Hạ - Tiềm năng năng suất: Trung bình I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợng: Rất thơm, Ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: - ít sâu bệnh Chiều cao cây: 142 cm Chiều dài lá: 52 cm, chiều rộng lá: 1,33 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 30,8 cm, Số hạt/bông: 135,8 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai trung bình, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng rơm, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu tím, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,96 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,95 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,02 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng, nhiều mùn - Đ−ợc trồng từ lâu - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực, đặc biệt là vào các ngày lễ, tết truyền thống 7
  10. Tên giống: Kháu cao su (Nếp cao su) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 005 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - TGST: 140 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, sau m−a đầu Hạ - Tiềm năng năng suất: Cao I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợng: Không ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: - ít sâu bệnh Chiều cao cây: 149,7 cm Chiều dài lá: 48,9 cm, chiều rộng lá: 1,57 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Đứng Phiến lá có sọc tím, lá nhẵn, bẹ lá có sọc tím, Cổ lá mầu tím, tai lá mầu tím, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 33,5 cm, Số hạt/bông: 166,3 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa có râu ngắn từng phần, mầu tím, vỏ trấu có đốm tím Vỏ nhẵn, đỉnh hạt mầu tím, mày tím, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,09 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,46 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,47 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình và đất xấu - Đ−ợc trồng từ lâu - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày - ăn không ngon nh− ăn cao su nên gọi tên là Nếp cao su 8
  11. Tên giống: Kháu kè đè niệu Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 006 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - TGST: 142 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, sau m−a đầu Hạ - Tiềm năng năng suất: Trung bình I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợng: Dẻo, ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: - ít sâu bệnh Chiều cao cây: 142,5 cm Chiều dài lá: 50,5 cm, chiều rộng lá: 1,68 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông ít, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 30,3 cm, Số hạt/bông: 146,3 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu có sọc tím, Vỏ trấu có lông ngắn, mỏ hạt mầu tím, Mày vàng, vỏ lụa mầu ánh nâu Chiều dài hạt thóc: 10,53 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,28 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,70 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm các loại bánh, làm xính lễ trong các tập tục của ng−ời Tày 9
  12. Tên giống: Kháu mặc buộp (Nếp m−ớp) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 007 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 156 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, sau m−a đầu Hạ I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Cao 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Thơm, dẻo, ngon Chiều cao cây: 141,1 cm - ít sâu bệnh Chiều dài lá: 72,2 cm, chiều rộng lá: 1,68 cm, Góc lá: Ngang, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27,5 cm Số hạt/bông: 154,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu khía vàng, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 10,7 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,1 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 4,05 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng, nhiều mùn - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm các loại bánh, làm xính lễ trong các tập tục của ng−ời Tày - Đ−ợc trồng hỗn với các giống khác 10
  13. Tên giống: Kháu hạng mụ (Nếp đuôi lợn) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 008 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 154 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình - Chất l−ợng: Dẻo, ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 137,3 cm Chiều dài lá: 51,6 cm, chiều rộng lá: 1,64 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá có sọc tím, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 28,5 cm, Số hạt/bông: 169,7 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa có râu dài toàn phần, râu mầu đen, Vỏ trấu có khía tím, vỏ nhẵn, đỉnh hạt mầu tím, Mày tím, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,48 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,67 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,30 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng, nhiều mùn - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm các loại bánh, làm xính lễ trong các tập tục của ng−ời Tày - Đ−ợc trồng hỗn với các giống khác 11
  14. Tên giống: Kháu ca lan khảo (Lúa ca lan trắng) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 009 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 148 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình - Chất l−ợng: Ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 109,2 cm Chiều dài lá: 45,4 cm, chiều rộng lá: 1,12 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lông trên phiến lá rậm, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 24,0 cm, Số hạt/bông: 148,6 hạt Dạng bông: chụm, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,7 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,95 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,85 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 12
  15. Tên giống: Kháu ca lan đạnh (Lúa ca lan đỏ) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 010 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 148 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Trung bình - Chịu hạn tốt, Chiều cao cây: 115,2 cm Chiều dài lá: 48,6 cm, chiều rộng lá: 1,13 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 24,8 cm, Số hạt/bông: 146,8 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ hạt mầu vàng, vỏ nhẵn, Mỏ hạt mầu tím, mày vàng, vỏ lụa mầu đỏ Chiều dài hạt thóc: 8,82 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,80 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,83 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng, nhiều mùn - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 13
  16. Tên giống: Kháu tăng sản niệu (Lúa tăng sản nếp) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 011 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 132 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Cao - Chất l−ợng: Dẻo, ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 133,1 cm Chiều dài lá: 55,6 cm, chiều rộng lá: 1,28 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 28,5 cm, Số hạt/bông: 164,6 hạt Dạng bông: chụm, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía nâu, vỏ trấu có lông ngắn Mỏ hạt mầu nâu, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,83 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,44 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,66 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình, trên s−ờn đồi dốc - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn - Chất l−ợng ngon, đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày, rất tốt để gói mang đi làm n−ơng xa nhà 14
  17. Tên giống: Kháu trặm nành (Lúa tẻ đỏ) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 0012 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 152 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Cao 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Trung bình - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 146 cm Chiều dài lá: 55,8 cm, chiều rộng lá: 1,63 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 30,5 cm, Số hạt/bông: 163,5 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Trung bình Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu nâu đỏ, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu đỏ, Mày đỏ, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,96 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,05 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,76 g III- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng, nhiều mùn - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm các loại bánh, làm xính lễ trong các tập tục của ng−ời Tày 15
  18. Tên giống: Kháu trặm l−ợng (Lúa vỏ vàng) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 013 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 154 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 - Tiềm năng năng suất: Cao I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợng: Ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 136,4 cm Chiều dài lá: 52,8 cm, chiều rộng lá: 1,63 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 26,5 cm, Số hạt/bông: 151,3 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Trung bình Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng rơm, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,13 mm Tỷ lệ D/R hạt: 3,12 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,95 g III- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 16
  19. Tên giống: Kháu trặm pom Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 014 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 140 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 143,4 cm Chiều dài lá: 40,8 cm, chiều rộng lá: 1,13 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 33,6 cm, Số hạt/bông: 132,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Trung bình Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng rơm, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,32 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,22 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,47 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 17
  20. Tên giống: Kháu hạng đòn Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 015 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 142 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 - Tiềm năng năng suất: Cao I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợng: Ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 155,8 cm Chiều dài lá: 56,8 cm, chiều rộng lá: 1,48 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa có râu dài toàn phần, mầu vàng rơm Vỏ trấu mầu vàng rơm, vỏ nhẵn, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài bông: 33,8 cm, Số hạt /bông: 199,2 hạt Chiều dài hạt thóc: 9,40 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,06 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,19 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 18
  21. Tên giống: Kháu công tuông(Lúa hạt to) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 016 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 142 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Cao 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 153,8 cm Chiều dài lá: 52,5 cm, chiều rộng lá: 1,65 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 33,8 cm, Số hạt/bông: 198,2 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa có râu ngắn từng phần, mầu đỏ, vỏ trấu có khía đỏ, Vỏ nhẵn, đỉnh hạt mầu đỏ, mày đỏ, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,90 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,31 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,51 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất giầu dinh d−ỡng - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực, làm các loại bánh trong ngày lễ tết 19
  22. Tên giống: Kháu trặm khăm (Lúa hạt vàng) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 017 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 148 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 138,4 cm Chiều dài lá: 52,8 cm, chiều rộng lá: 1,62 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh kém, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27,6 cm, Số hạt/bông: 138,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía vàng, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,35 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,79 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,41 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt, nhiều dinh d−ỡng - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 20
  23. Tên giống: Kháu th−ợng hải Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 018 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 135 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Khá 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Không ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 127,9 cm Chiều dài lá: 50,8 cm, chiều rộng lá: 1,09 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Đứng Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 22,6 cm, Số hạt/bông: 102,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát trung bình Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Trung bình Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng rơm, Vỏ trấu có lông ngắn, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,59 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,53 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,47 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất xấu, nghèo dinh d−ỡng - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 21
  24. Tên giống: Kháu Mòn trặm (Lúa hạt tròn) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 019 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 135 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình - Chất l−ợng: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 128,4 cm Chiều dài lá: 49,8 cm, chiều rộng lá: 1,12 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Đứng Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 24,8 cm, Số hạt/bông: 104,8 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát trung bình Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Trung bình Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía vàng, vỏ trấu có lông ngắn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,70 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,39 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,66 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất xấu, ít dinh d−ỡng - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 22
  25. Tên giống: Kháu mòn niệu (Lúa mòn nếp) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 020 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 142 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Trung bình - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 138,2 cm Chiều dài lá: 45,8 cm, chiều rộng lá: 1,15 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 26,6 cm, Số hạt/bông: 142,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát trung bình Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía nâu, có lông ngắn trên vỏ Mỏ hạt mầu nâu, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng II- Đặc điểm nông học Chiều dài hạt thóc: 9,10 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,92 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,77 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 23
  26. Tên giống: Kháu tói Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 021 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 155 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Cao 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Thơm, dẻo, ngon - Chịu hạn tốt Chiều cao cây: 140,4 cm Chiều dài lá: 53,8 cm, chiều rộng lá: 1,54 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh đậm, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27,6 cm, Số hạt/bông: 135,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa có râu ngắn từng phần, mầu đỏ, Vỏ trấu khía đỏ, có lông ngắn trên vỏ trấu, Mỏ hạt mầu đỏ, mày đỏ, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,28 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,15 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,35 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt, giầu dinh d−ỡng, đất mới khai thác - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực đặc biệt cho những ngày lễ, tết, làm các sản phẩm truyền thống có giá trị cao. 24
  27. Tên giống: Kháu khẻo khoai Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 022 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 155 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Dẻo, ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 142,3 cm Chiều dài lá: 49,8 cm, chiều rộng lá: 1,16 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 28,5 cm, Số hạt/bông: 142,2 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu khía đỏ, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu tím, mày tím, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,57 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,15 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,24 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt, đất mới khai thác - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày, làm bánh, và các sản phẩm đặc biệt trong các ngày lễ hội 25
  28. Tên giống: Kháu trặm khảo (Lúa vỏ trắng) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 023 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 142 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Cao 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 147,2 cm Chiều dài lá: 51,6 cm, chiều rộng lá: 1,32 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh đậm, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 25,8 cm, Số hạt/bông: 152,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, mầu vàng, Vỏ trấu mầu vàng rơm, vỏ nhẵn, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng rơm, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,28 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,17 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,01 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 26
  29. Tên giống: Kháu nắm niệu Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 024 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 145 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 141,6 cm Chiều dài lá: 62,8 cm, chiều rộng lá: 1,34 cm, Góc lá: Ngang, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 24,8 cm, Số hạt/bông: 128,7 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng rơm, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng rơm, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,19 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,28 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,29 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 27
  30. Tên giống: Kháu Noọn Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 025 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 152 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 132 cm Chiều dài lá: 49,8 cm, chiều rộng lá: 1,21 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 25,6 cm Số hạt/bông: 131,5 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa có râu dài toàn phần, mầu đỏ Vỏ trấu khía đỏ, có lông ngắn trên vỏ trấu, Mỏ hạt mầu đỏ, mày đỏ, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,59 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,28 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,43 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 28
  31. Tên giống: Kháu trặm sai (Tẻ cát) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 026 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 138 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 121,4 cm Chiều dài lá: 41,2 cm, chiều rộng lá: 1,09 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 23,6 cm, Số hạt/bông: 128,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng rơm, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu nâu, mày vàng rơm, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,33 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,03, Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,97 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 29
  32. Tên giống: Kháu đặm cả (Nếp quạ) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 027 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 150 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 11 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Trung bình - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 132,2 cm Chiều dài lá: 46,8 cm, chiều rộng lá: 1,23 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá có sọc tím, lá nhẵn, bẹ lá có sọc tím, Cổ lá mầu tím, tai lá mầu tím, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 25,6 cm, Số hạt/bông: 138,4 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu đen, lông trên vỏ trấu rậm Mỏ hạt mầu tím đen, mày tím, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,71 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,39 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,20 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày - Th−ờng đ−ợc trồng lẫn với các giống khác 30
  33. Tên giống: Kháu quằng Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 028 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 145 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Cao 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 140 cm Chiều dài lá: 48,1 cm, chiều rộng lá: 1,25 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27,6 cm, Số hạt/bông: 142,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,85 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,66 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,57 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt, đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 31
  34. Tên giống: Kháu công ton Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 029 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 140 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 145 cm Chiều dài lá: 51,1 cm, chiều rộng lá: 1,18 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá có sọc tím, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 33,0 cm, Số hạt/bông: 155,5 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng, vỏ nhẵn Đỉnh hạt mầu tím, mày tím, vỏ lụa mầu đỏ Chiều dài hạt thóc: 8,82 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,86 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,72 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt, đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 32
  35. Tên giống: Kháu l−ợng xá Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 030 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 145 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 138,1 cm Chiều dài lá: 48,6 cm, chiều rộng lá: 1,28 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 29,5 cm, Số hạt/bông: 155,8 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu khía vàng, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu nâu, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,73 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,38 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,28 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt, đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 33
  36. Tên giống: Kháu kè đè trặm Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 031 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa n−ơng - Giống địa ph−ơng - TGST: 140 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, thu tháng 10 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon - Chịu hạn tốt, ít sâu bệnh Chiều cao cây: 136 cm Chiều dài lá: 48,1 cm, chiều rộng lá: 1,15 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, lá nhẵn, bẹ lá có sọc tím, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27,6 cm, Số hạt/bông: 145,7 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Thấp, Độ dai hạt: Trung bình Hạt lúa có râu ngắn từng phần, mầu tím Vỏ trấu mầu vàng rơm, vỏ nhẵn Đỉnh hạt mầu tím, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,54 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,71 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,88 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt, đất trung bình - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 34
  37. Tên giống: Kháu cai hốc (Kháu đọ) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 032 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa ruộng - Giống địa ph−ơng - TGST: 130 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 5, cấy tháng 6 I Đặc điểm hình thái, nông học thu tháng 10 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Tiềm năng năng suất: Trung bình - Chất l−ợng: Thơm, dẻo, ngon Chiều cao cây: 143,4 cm Chiều dài lá: 55,7 cm, chiều rộng lá: 1,38 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông rậm, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 24,6 cm, Số hạt/bông: 136,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa có râu ngắn từng phần, mầu vàng, vỏ trấu mầu vàng, mỏ hạt mầu vàng, Có lông rậm trên vỏ trấu, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,49 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,12 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,99 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất tốt, đất cấy một vụ - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm các sản phẩm đặc biệt trong các ngày lễ, tết truyền thống 35
  38. Tên giống: Kháu mạng mau (Lúa đại trà) Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 033 Địa điểm : Đà Bắc, Hòa Bình - Lúa ruộng - Giống địa ph−ơng - TGST: 190 ngày (tuổi mạ 80 ngày) - Thời vụ: Gieo tháng 10, cấy tháng 1 I Đặc điểm hình thái, nông học thu tháng 5 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Tiềm năng năng suất: Trung bình - Chất l−ợng: Trung bình Chiều cao cây: 120,4 cm - Chịu rét rất tốt, ít sâu bệnh Chiều dài lá: 42,7 cm, chiều rộng lá: 1,13 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 23,6 cm, Số hạt/bông: 129,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng, vỏ nhẵn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,92 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,43 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,63 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất lầy thụt, chịu thâm canh - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 36
  39. Tên giống: Nếp hạt cau Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 034 Địa điểm : Nho Quan, Ninh Bình - Lúa ruộng - Giống địa ph−ơng - TGST: ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 I Đặc điểm hình thái, nông học thu tháng 10 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Tiềm năng năng suất: Trung bình - Chất l−ợng: Thơm, dẻo, ngon Chiều cao cây: 149,1 cm Chiều dài lá: 53,4 cm, chiều rộng lá:1,42 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây yếu. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27,8 cm, Số hạt/bông: 153,8 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía tím, mỏ hạt mầu tím, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc:7,20 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,22 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,92 g III- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất vàn thấp - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm các sản phẩm cho ngày lễ, tết 37
  40. Tên giống: ải Hòa thành Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 035 Địa điểm : Nho Quan, Ninh Bình - Lúa ruộng - Giống cải tiến - TGST vụ mùa: 125 ngày - Thời vụ: I Đặc điểm hình thái, nông học + Vụ Xuân: Gieo tháng 12, cấy tháng 1 + Vụ Mùa: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Tiềm năng năng suất: Cao Chiều cao cây: 118,3 cm - Chất l−ợng: Trung bình Chiều dài lá: 46,7 cm, chiều rộng lá: 1,13 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Đứng Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng . 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 25,7 cm, Số hạt/bông: 168,9 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát trung bình Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu vàng, vỏ trấu có lông ngắnvỏ Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,94 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,91 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,22 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất vàn, chịu thâm canh - Đ−ợc trồng khoảng 7 năm trở lại đây - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 38
  41. Tên giống: Nếp Điện Biên Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 036 Địa điểm : Nho Quan, Ninh Bình - Lúa ruộng - Giống địa ph−ơng - TGST vụ mùa: 125 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Dẻo, Ngon Chiều cao cây: 114,3 cm Chiều dài lá: 42,6 cm, chiều rộng lá: 1,15 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Đứng Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 25,4 cm, Số hạt/bông: 148,6 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Khó Hạt lúa có râu dài toàn phần, mầu vàng, Vỏ trấu mầu vàng rơm, có lông ngắn trên vỏ trấu, Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng rơm, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 9,68 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,41 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,95 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất vàn - Đ−ợc trồng từ lâu - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm các sản phẩm trong 39 các ngày lễ, tết
  42. Tên giống: Nếp gà gáy Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 037 Địa điểm : Nho Quan, Ninh Bình - Lúa ruộng - Giống địa ph−ơng - TGSTvụ mùa: 135 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Dẻo, ngon Chiều cao cây: 147 cm Chiều dài lá: 48,6 cm, chiều rộng lá:1,32 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông rậm, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây yếu 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 25,6 cm, Số hạt/bông: 142,5 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu khía vàng, có lông ngắn Mỏ hạt mầu vàng, mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,48 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,13 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,87 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất vàn thấp - Đ−ợc trồng từ lâu - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm các sản phẩm trong các ngày lễ, tết truyền thống 40
  43. Tên giống: Nếp Hà Nội Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 038 Địa điểm : Nho Quan, Ninh Bình - Lúa ruộng - Giống cải tiến - TGST vụ mùa: 135 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Thơm, dẻo, ngon Chiều cao cây: 156,2 cm Chiều dài lá: 51,3 cm, chiều rộng lá:1,32 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông rậm, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh trung bình, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27,6 cm, Số hạt/bông: 152,1 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát rất tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu khía vàng, Lông trên vỏ trấu rậm, mỏ hạt mầu nâu, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,39 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,13 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,75 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất vàn - Đ−ợc trồng khoảng 10 năm trở lại đây - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng trong các ngày lễ, tết truyền thống 41
  44. Tên giống: Bao thai Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 039 Địa điểm : Nho Quan, Ninh Bình - Lúa ruộng - Giống địa ph−ơng - TGST vụ mùa: ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 I Đặc điểm hình thái, nông học - Tiềm năng năng suất: Trung bình 1- Các đặc điểm về thân, lá: - Chất l−ợng: Ngon Chiều cao cây: cm Chiều dài lá: cm, chiều rộng lá: cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Đứng Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu khía nâu, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: , Khối l−ợng 100 hạt thóc: g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất vàn và đất nghèo dinh d−ỡng - Đ−ợc trồng khoảng 10 năm trở lại đây - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 42
  45. Tên giống: Nếp thầu dầu Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 038 Địa điểm : Nghĩa H−ng, Nam Định - TGST: 149 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 thu tháng 11 - Tiềm năng năng suất: Thấp I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợng: Dẻo, thơm, tgon 1- Các đặc điểm về thân, lá: Chiều cao cây: 136,5 cm Chiều dài lá: 40,6cm, chiều rộng lá: 1,1cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Ngang Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây cứng trung bình. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 26,5 cm, Số hạt/bông: 195 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai trung bình, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Trung bình Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu nâu, mỏ hạt mầu nâu, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,7 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,1 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 3,37 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp rộng, vụ mùa, chân đất vàn thấp - Đ−ợc ít hộ trồng với diện tích nhỏ. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày 43
  46. Tên giống: Tám xoan Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 039 Địa điểm : Nghĩa H−ng, Nam Định - TGST: 155 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 thu tháng 11 - Tiềm năng năng suất: Trung bình I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợnỉnhất thơm, Ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: Chiều cao cây: 141,3 cm Chiều dài lá: 64 cm, chiều rộng lá: 0,9 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây yếu. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 28,3 cm, Số hạt/bông: 210 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu nâu, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,2 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,0 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,03 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân ruộng vàn thấp, đất nhiều mùn, tại một số vùng nh− Nam Định, Ninh Bình,Thái Bình. - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày, là sản phẩm có tính hàng hóa cao 44
  47. Tên giống: Tám tiêu Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 040 Địa điểm : Nghĩa H−ng, Nam Định - TGST: 153 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 thu tháng 11 - Tiềm năng năng suất: Trung bình I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợng: Rất thơm, Ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: Chiều cao cây: 137,9 cm Chiều dài lá: 61 cm, chiều rộng lá: 0,9 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây yếu. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27,9 cm, Số hạt/bông: 215 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu nâu, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,4 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,9 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,02 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với chân đất vàn thấp, nhiều mùn.ở một số vùng đồng bằng Sông Hồng nh−: Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình. - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày, là sản phẩm có tính hàng hóa cao 45
  48. Tên giống: Tám xuân đài Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 041 Địa điểm : Nghĩa H−ng, Nam Định - TGST: 160 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 thu tháng 11 - Tiềm năng năng suất: Trung bình I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợnỉnhất thơm, Ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: Chiều cao cây: 144 cm Chiều dài lá: 62 cm, chiều rộng lá: cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây yếu. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 27 cm, Số hạt/bông: 197 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu nâu, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,4 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,0 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,04 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp vụ mùa, chân đất vùng thấp, nhiều mùn, chủ động t−ới tiêu.ở một số vùng đồng bằng Sông Hồng nh−: Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình. - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày, là sản phẩm có tính hàng hóa cao 46
  49. Tên giống: Tám nghệ Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 042 Địa điểm : Nghĩa H−ng, Nam Định - TGST: 156 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 thu tháng 11 - Tiềm năng năng suất: Trung bình I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợnỉnhất thơm, Ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: Chiều cao cây: 149 cm Chiều dài lá: 61 cm, chiều rộng lá: 1 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây yếu. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 29 cm, Số hạt/bông: 211 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai ít, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu nâu, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 8,5 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 3,1 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,04 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp với vụ mùa ở một số vùng đồng bằng Sông Hồng nh−: Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình. Thích nghi hẹp −a đất vùng thấp, nhiều mùn sét. - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày, là sản phẩm có tính hàng hóa cao 47
  50. Tên giống: Nếp cái hoa vàng Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 045 Địa điểm : Nghĩa H−ng, Nam Định - TGST: 147 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 thu tháng 11 - Tiềm năng năng suất: Trung bình I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợnỉnhất thơm, ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: Chiều cao cây: 130,8 cm Chiều dài lá: 54 cm, chiều rộng lá: 0,9 cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông rậm, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây yếu. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 22,8 cm, Số hạt/bông: 150 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu nâu, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,5 mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,5 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,3 g II- Khả năng thích ứng Thích hợp ở vùng đồng bằng Sông Hồng, chân đất tốt nhiều mùn vụ mùa. - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày, là sản phẩm có tính hàng hóa cao 48
  51. Tên giống: Nếp Thái Bình Tên khoa học: Oryza sativa L. SĐK: DB 044 Địa điểm : Nghĩa H−ng, Nam Định - TGST:149 ngày - Thời vụ: Gieo tháng 6, cấy tháng 7 thu tháng 11 - Tiềm năng năng suất: Trung bình I Đặc điểm hình thái, nông học - Chất l−ợng: Rất thơm, ngon 1- Các đặc điểm về thân, lá: Chiều cao cây: 132 cm Chiều dài lá: 51cm, chiều rộng lá: cm, Góc lá: Đứng, góc lá đòng: Trung bình Phiến lá mầu xanh, phiến lá có lông rậm, bẹ lá mầu xanh, Cổ lá mầu xanh nhạt, tai lá mầu xanh nhạt, Khả năng đẻ nhánh mạnh, cây yếu. 2- Các đặc điểm về bông và hạt Chiều dài bông: 25cm, Số hạt/bông: 195 hạt Dạng bông: Trung bình, Phân gié cấp hai nhiều, trỗ thoát tốt Độ rụng hạt: Trung bình, Độ dai hạt: Dễ Hạt lúa không có râu, vỏ trấu mầu nâu, mỏ hạt mầu vàng, Mày vàng, vỏ lụa mầu trắng Chiều dài hạt thóc: 7,4mm Tỷ lệ D/R hạt thóc: 2,7 Khối l−ợng 100 hạt thóc: 2,2g II- Khả năng thích ứng Thích hợp cho vùng Đồng bằng Sông Hồng, thích ứng rộng vụ mùa. - Đ−ợc nhiều hộ trồng với diện tích lớn. - Đ−ợc sử dụng làm l−ơng thực hàng ngày, là sản phẩm có tính hàng hóa cao 49
  52. Characterization and evaluation data sheet for rice (Phiếu mô tả đánh giá nguồn gen Lúa) Plot No (Số ô) Sowing date (Ngày gieo): Harvesting date (Ngày thu hoạch): Transplanting date (Ngày cấy): Location (Nơi nhân): 1. Accession No (Số đăng ký): 2. Variety name (Tên giống): 3. Seed source (Nguồn giống): 4. Country of origin (Nguồn gốc): 5. Variety group (Nhóm giống): 1. Indica 2 Japonica 3 Javanica 4 Hybrid - intermediate 6. Seedling height (Chiều cao mạ )(cm, n=10): 7. Leaf length ( Chiều dài lá)(cm, n=5): 8. Leaf width (Chiều rộng lá )(cm, n=5): 9. Blade pubescence (Độ phủ lông của lá): 1- Glabrous (Trơn) 2- Intermediate (Trung bình) 3- Pubescent (Phủ lông dầy) 10. Blade color (Màu phiến lá): 1- Pale green (Xanh nhạt ) 2- Green (Xanh) 3- Dark green (Xanh đậm) 4- Purple tips (Tím ở đỉnh lá) 5- Purple margins (Tím ở mép lá) 6- Purple blotch (Có đốm tím) 7- Purple (Tím) 11. Basal leaf sheath color (Màu gốc bẹ lá): 1- Green (Xanh) 2- Purple lines (Có xọc tím) 3- Light purple (Tím nhạt) 4- Purple (Tím) 12. Leaf angle (Góc lá): 1- Erect (Đứng) 5- Horizontal (Ngang) 9- Drooping (Rũ xuống) 13. Flag leaf angle (Góc lá đòng): 1- Erect (Đứng) 3- Intermediate (Trung bình) 5- Horizontal (Ngang) 7- Descending (Gập xuống) 14. Ligule length (Dài thìa lìa )(mm,n=5): 15. Ligule color (Màu thìa lìa): 1- White (Trắng) 2- Purple lines (Sọc tím) 3- Purple (Tím) 16. Ligule shape (Dạng thìa lìa): 1- Acute to acuminate (Nhọn đến hơi nhọn) 2- 2-cleft (Hai l−ỡi kìm) 3- Truncate (Chóp cụt) 17. Collar color (Màu cổ lá): 1- Pale green (Xanh nhạt) 2- Green (Xanh) 3- Purple (Tím) 18. Auricle color (Màu tai lá): 1- Pale green (Xanh nhạt) 2- Purple (Tím) 19. Days : seeding to heading 50% (days) (Số ngày từ khi gieo đến trỗ 50%): 20. Culm length (cm, n=5) (Độ dài thân): 21. Culm number (count,n=5) (Số dảnh): 22. Culm angle (Góc thân): 1- Erect (Đứng, 600 ) 9- Procumpent (Bò lan) 50
  53. 23. Culm diameter (Đ−ờng kính ống rạ )(mm, n=3): 24. Internode color (Màu sắc ống rạ ): 1- Green (Xanh) 2- Light gold (Vàng nhạt) 3- Purple lines (Sọc tím) 4- Purple (Tím) 25. Culm strength (lodging resist) (Độ cứng cây): 1- Strong (no lodging) (Cứng) 3- Moderately strong (Cứng trung bình) 5- Intermediate (Trung bình) 7- Weak (Yếu) 9- Very weak (Rất yếu) 26. Panicle length (cm, n=5) (Dài bông ): 27. Panicle type (Dạng bông): 1- Compact (Chụm) 5- Intermediate (Trung gian) 9- Open (Mở) 28. Panicle secondary branching (Phân nhánh thứ cấp trên bông): 0- Absent (Không) 1- Light (Nhẹ) 2- Heavy (Nặng) 3- Clustering (Đẻ cụm) 29. Panicle exsertion (Độ thoát cổ bông): 1- Well exserted (Thoát tốt ) 3- Moderately well exserted (Thoát trung bình) 5- Just exserted (Vừa đúng cổ bông) 7- Partly exserted (Thoát một phần) 9- Enclosed (Không thoát đ−ợc) 30. Panicle axis (Trục bông): 1- Straight (Thẳng đứng) 2- Droopy (Uốn xuống) 31. Shattering (Độ rụng hạt ): 1- Very low (< Rất thấp, <1%) 3- Low (Thấp, 1 - 5%) 5- Moderately (Trung bình, 6 - 25%) 7- Moderately high (Dễ rụng, 26 - 50%) 9- High (Rất dễ rụng, 51-100%) 32. Threshability (Độ dai của hạt): 1- Difficult (Khó) 5- Intermediate (Trung bình) 9- Easy (Dễ) 33. Awning (Râu): 0- Absent (Không râu) 1- Short and partly awned (Râu ngắn từng phần) 5- Short and fully awned (Râu ngắn toàn phần) 7- Long and partly awned (Râu dài từng phần) 9- Long and fully awned (Râu dài toàn phần) 34. Awn color (Màu râu): 1- Straw (Vàng rơm) 2- Gold (Vàng) 3- Brown (Nâu) 4- Red (Đỏ) 5- Purple (Tím) 6- Black (Đen) 35. Apiculus color (Màu mỏ hạt): 1- White (Trắng) 2- Straw (Vàng rơm) 3- Brown (Nâu) 4- Red (Đỏ) 5- Red apex (Đỉnh đỏ) 6- Purple (Tím) 7- Purple apex (Đỉnh tím) 36. Stigma color (Màu nhị cái): 1- White (Trắng) 2- Light green (Xanh nhạt) 3- Yellow (Vàng) 4- Light purple (Tím nhạt) 5- Purple (Tím) 37. Lemma and palea color (Màu vỏ trấu): 0- Straw (Vàng rơm) 1- Gold and / or gold furrows (Vàng hoặc khia vàng) 2- Brown spots (Đốm nâu) 3- Brown furrows (Khía nâu) 4- Brown (Nâu) 5- Reddish to light purple (Hơi đỏ đến tím nhạt) 6- Purple spots (Đốm tím) 7- Purple furrows (Khía tím) 8- Purple (Tím) 9- Black (Đen) 10- White (Trắng) 51
  54. 38. Lemma and palea pubescence (Độ phủ lông vỏ trấu): 1- Glabrous (Nhẵn) 2- hair on lemma keel (Có lông trên sống vỏ trấu) 3- Hair on upper portion (Có lông phần trên) 4- Short hairs (Lông ngắn) 5- Long hairs (Lông dài) 39. Sterile lemma color (Màu mày hạt): 1- Straw (Vàng rơm) 2- Gold (Vàng) 3- Red (Đỏ) 4- Purple (Tím) 40. Sterile lemma length (Chiều dài mày hạt): 1- Short (Ngắn, 2,5 mm) 7- Extra long (Rất dài) 9- Asymme trical (Không đối xứng) 41. Spikelet sterility (Độ thụ phấn của bông): 1- Highly fertile (Hữu thụ cao, > 90%) 3- Fertile ( Hữu thụ, 75 - 90 %) 5- Partly sterile (Hữu thụ bộ phận, 50 - 74 %) 7- Highly sterile (Bất thụ cao, 3mm, <4% diện tích lá) 5- 4 - 10% of the leaf area (Vết bệnh chiếm 4-10% diện tích lá) 6- 10 -25% of the leaf area (Vết bệnh chiếm 10 - 25%% diện tích lá) 7- 26 -50% of the leaf area (Vết bệnh chiếm 26 - 50% diện tích lá) 52
  55. 8- 51 -75% leaf area, leaves dead (Vết bệnh chiếm 51 - 75% diện tích lá) 9- >75% leaf area affected (Hơn 75% diện tích lá bị bệnh) 54. Brown spot (Bệnh đốm nâu): 0- No incidence (Không có bệnh) 1- 65% 57. Brown planthoper (Rầy nâu): 0- No damage (Không bị hại) 1- Very slight damage (Bị hại rất nhẹ) 3- First and 2nd leaves yellowing (Lá 1 và lá 2 bị vàng) 5- All leaves yellow (Tất cả các lá bị vàng) 7- >50% plant dead (>50% cây chết) 9- All plant dead (Tất cả số cây bị chết) 58. Green planthoper (Rầy xanh): 0- No damage (Không bị hại) 1- Very slight damage (Bị hại rất nhẹ) 3- First and 2nd leaves yellowing (Lá 1 và lá 2 bị vàng) 5- All leaves yellow (Tất cả các lá bị vàng) 7- > 50% plant dead (>50% cây chết) 9- All plant dead (Tất cả số cây bị chết) 59. Whitebacked plantnopper (Rầy l−ng trắng): 0- No damage (Không bị hại) 1- Very slight damage (Bị hại rất nhẹ) 3- 1,2 if orange tips, stunting (Đỉnh lá 1 và lá 2 bị vàng) 5- > 50% leaves yellow - orange tip (Hơn một nửa số lá bị vàng cam) 7- > 50% plant dead (>50% cây chết) 9- All plant dead (Tất cả số cây bị chết) 60. Stemborers (Sâu đục thân): 0- No damage (Không bị hại) 1- 1 -10% 3- 11 -20% 5- 21 -30% 7- 31 -60% 9- > = 61% 53