Giới thiệu nguồn gen khoai môn - Sọ địa phương tại các điểm bảo tồn In-Situ

pdf 36 trang ngocly 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giới thiệu nguồn gen khoai môn - Sọ địa phương tại các điểm bảo tồn In-Situ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgioi_thieu_nguon_gen_khoai_mon_so_dia_phuong_tai_cac_diem_ba.pdf

Nội dung text: Giới thiệu nguồn gen khoai môn - Sọ địa phương tại các điểm bảo tồn In-Situ

  1. Giới thiệu nguồn gen khoai Môn - Sọ địa ph−ơng tại các điểm bảo tồn in-situ Hà Nội - 2003 1
  2. Trung tâm Tài nguyên di truyền thực vật thuộc Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam là đơn vị đ−ợc giao chức năng chủ trì nhiệm vụ bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật phục vụ cho mục tiêu l−ơng thực và nông nghiệp, gọi tắt là Bảo tồn quỹ gen cây trồng, nhiệm vụ gồm có ba phần: • Quản lý Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia bao gồm điều tra, thu thập, nhập nội quỹ gen, duy trì ngân hàng gen, t− liệu hoá, thông tin, cấp phát quỹ gen. • Điều phối hoạt động màng l−ới tài nguyên di truyền thực vật phục vụ cho mục tiêu l−ơng thực và nông nghiệp thống nhất trong cả n−ớc. • Triển khai các hoạt động nghiên cứu khoa học nhằm xây dựng giải pháp tổng thể bảo tồn và khai thác, sử dụng đa dạng sinh vật nông nghiệp, trong đó chủ yếu là tài nguyên di truyền thực vật. Ban biên tập: Nguyễn Thị Ngọc Huệ, L−u Ngọc Trình, Nguyễn Phùng Hà, Nguyễn Tiến H−ng, Phạm Hùng C−ơng, Hoàng Gia Trinh, Vũ Hồng Quang, Đặng Văn Niên. Địa chỉ: Trung tâm Tài nguyên di truyền thực vật, Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây. Điện thoại: 034-845320/845802 Fax: 034650625 Email: pgrc@hn.vnn.vn Xin chân thành cảm ơn sự đống góp của: Vũ Linh Chi và các cán bộ thuộc Trung tâm Tài nguyên di truyền thực vật. MụC LụC 2
  3. Mục lục Mục lục 3 Lời tựa 4 Phân bố nguồn gen khoai môn sọ tại các vùng sinh thái 5 Bản mẫu mô tả, đánh giá đặc điểm hình thái, nông học cây Môn-Sọ 6 Thông tin về nguồn gen cây khoai Môn - Sọ 8 Tên giống: Khoai n−ớc Colocasia esculenta var. esculenta 9 Tên giống: Khoai tía Colocasia esculenta var. esculenta 10 Tên giống: KHOAI TíA RIềNG Colocasia esculenta var. esculenta 11 Tên giống: Dọc mùng trắng bạc hà Colocasia gigantea 12 Tên giống: Khoai môn đỏ Colocasia indica 13 Tên giống: Khoai n−ớc tía Colocasia esculenta var. aquatic 14 Tên giống: Khoai n−ớc xanh Colocasia esculenta var. aquatic 15 Tên giống: Khoai sọ dọc xanh Colocasia esculenta var. antiquorum 16 Tên giống: Khoai sọ tía Colocasia esculenta var. antiquorum 17 Tên giống: Khoai Tam đao xanh Xanthosoma sagitifolium` 18 Tên giống: Ráy cho lợn Colocasia macrozhiriza 19 Tên giống: Hậu doàng Colocasia esculenta var. esculenta 20 Tên giống: Khoai sọ trắng Colocasia esculenta var. esculenta 21 Tên giống: Khoai sọ tím Colocasia esculenta var. esculenta 22 Tên giống: Mặc ph−ớc bét Colocasia esculenta var. esculenta 23 Tên giống: Mặc ph−ớc hỏm sang Colocasia esculenta var. esculenta 24 Tên giống: Mặc ph−ớc kịp Colocasia esculenta var. esculenta 25 Tên giống: Ph−ớc đòn Colocasia esculenta var. antiquorum 26 Tên giống: Ph−ớc Cà Colocasia esculenta var. esculenta 27 Tên giống: Ph−ớc hỏm Colocasia esculenta var. esculenta 28 Tên giống: Ph−ớc Khăn Colocasia esculenta var. esculenta 29 Tên giống: Ph−ớc tày Xanthosoma violeta 30 Tên giống: Phứa lanh Colocasia esculenta var. esculenta 31 Tên giống: Ph−ớc ỏi 1 Colocasia esculenta var. esculenta 32 Tên giống: Ph−ớc ỏi 2 Colocasia esculenta var. esculenta 33 Tên giống: Khoai Hoà Bình Colocasia esculenta var. esculenta 34 Tên giống: Khoai sọ KS1 Colocasia esculenta var. antiquorum 35 Tên giống: Khoai sọ KS 4 Colocasia esculenta var. antiquorum 36 3
  4. Lời tựa Dự án toàn cầu về "Tăng c−ờng cơ sở khoa học bảo tồn nội vi (in-situ) đa dạng sinh học nông nghiệp" do Viện Tài nguyên di truyền thực vật Quốc tế (IPGRI) điều phối. Thông qua các ch−ơng trình quốc gia, IPGRI bắt đầu thực hiện Dự án ở 9 n−ớc (Burkina Faso, Ethiopia, Nepal, Vietnam, Peru, Mexico, Morocco, Turkey và Hungary) về tăng c−ờng cơ sở khoa học bảo quản nội vi cây trồng. Bảo tồn nội vi là duy trì các quần thể loài trong môi tr−ờng tự nhiên của chúng. Đối với cây nông nghiệp, bảo tồn nội vi là việc duy trì những −u thế và đặc tính vốn có của cây nông nghiệp tại đồng ruộng. Nguồn tài nguyên di truyền cây trồng bản địa (landraces) đ−ợc nông dân l−u truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác và đ−ợc họ chọn lọc theo nhiều cách khác nhau. Quyết định của nông dân về chọn và duy trì một giống nào đó luôn chịu sự tác động của các yếu tố môi tr−ờng, sinh học và xã hội. Cộng đồng nông dân và ng−ời sử dụng là bộ phận chính trong quá trình bảo tồn hiệu quả tài nguyên cây trồng. Bảo tồn nội vi cần có sự tham gia rộng rãi của các nhóm điều hành, nông dân, các tổ chức phi chính phủ (NGOs), các nhà môi tr−ờng, di truyền và các cơ quan địa ph−ơng. Việt Nam là một trong hai n−ớc Châu á tham gia Dự án từ năm 1998. Nguồn gen khoai Môn-Sọ ở n−ớc ta là một trong những cây trồng đ−ợc Dự án −u tiên triển khai nghiên cứu về cơ sở khoa học và ph−ơng pháp bảo tồn in-situ tại nông hộ. Dự án đã lựa chọn ba điểm để triển khai là: huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình; huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình và huyện Nghĩa H−ng, tỉnh Nam Định. Qua công tác điều tra xây dựng cơ sở dữ liệu và phân tích, đến nay đã xác định đ−ợc 28 giống khoai Môn - Sọ đang đ−ợc nông dân tại 3 điểm nghiên cứu duy trì, bảo tồn trên đồng ruộng của họ. Nguồn gen này đồng thời cũng đang đ−ợc bảo tồn ex-situ và đánh giá tại Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia với đầy đủ các chỉ tiêu mô tả, đánh giá của nông dân và các nhà nghiên cứu. Cùng với tác động tích cực của Dự án, những giống Môn - Sọ này đã đ−ợc khẳng định là có vai trò nhất định trong đời sống kinh tế, văn hóa xã hội của cộng đồng ng−ời dân. Trong bản giới thiệu này trình bày các đặc điểm hình thái và đặc tính nông học của 28 giống khoai Môn - Sọ. Những thông tin cơ bản về đặc điểm hình thái nông học và mục đích sử dụng của các giống ở đây cho phép hiểu rõ đ−ợc cấu trúc và các đặc điểm −u việt của tập đoàn khoai Môn - Sọ bảo tồn trên đồng ruộng của 3 vùng sinh thái miền bắc Việt Nam. Chúng tôi hy vọng tập danh sách này sẽ có ích đối với các nhà chọn tạo giống, các nhà bảo tồn nguồn gen và các nhà nghiên cứu khác trong việc lựa chọn có hiệu quả đối t−ợng nghiên cứu cho mình. TM. Ban Quản lý Dự án Phó viện tr−ởng Viện KHKTNNVN Phạm Văn Ch−ơng MụC LụC 4
  5. Phân bố nguồn gen khoai Môn Sọ tại các vùng sinh thái Việt nam là một trong số 15 trung tâm đa dạng nhất của thế giới về tài nguyên cây trồng trong đó có cây khoai Môn - Sọ. Qua số liệu khảo sát ban đầu tại một số vùng sinh thái từ đồng bằng đến trung du và miền núi cho thấy khoai Môn-Sọ phân bố rộng tại tất cả các vùng sinh thái của n−ớc ta từ độ cao 1m - 1500 m so với mặt biển và có sự đa dạng di truyền cao. ở Việt Nam hiện đã phát hiện có các loài và loài phụ sau đây thuộc nhóm khoai Môn - Sọ Ráy đang đ−ợc nông dân sử dụng: 1 Bản đồ 1. Bản đồ phân bố nguồn gen khoai Môn - Sọ (1) trên cả n−ớc và tại các điểm bảo tồn in-situ MụC LụC (1) Nguồn dữ liệu: Kết hợp từ Dự án TANSAO, Trung tâm TNDTTV, Viện Khoa học KTNNVN 5
  6. - Colocasia esculenta gồm Colocasia esculenta var. aquatic và Colocasia esculenta var. antiquorum - Colocasia gigantea - Alocasia macrohzinia (Nguyen Ngoc Hue et al, 2000) Sự tồn tại của đa dạng giống trong loài là một tiêu chuẩn để lựa chọn cây trồng nghiên cứu và bảo tồn. Những huyện sau: Nghĩa H−ng, tỉnh Nam Định; Nho Quan, tỉnh Ninh Bình và Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình ở ba vùng sinh thái có sự phong phú nguồn gen khoai Môn - Sọ đã đ−ợc Dự án bảo tồn in-situ tiến hành nghiên cứu. Các chỉ tiêu đánh giá đặc điểm hình thái, nông học cây khoai Môn-Sọ Để đánh giá đ−ợc quá trình sinh tr−ởng và phát triển cũng nh− đặc điểm hình thái nông học, 23 chỉ tiêu đã đ−ợc áp dụng nh− sau: 1. Loại giống 2. Trung bình (50-100 cm) 1. Trồng trọt 3. Cao ( 100-150 cm) 2. Hoang dại 4. Rất cao (trên 150 cm) 3. Mọc tự nhiên 8. Dạng chủ yếu của phiến lá 4. Cây cảnh 1. Bằng (phẳng) 5. Giống chọn lọc 2. Phẳng, đầu và sau phiến lá cong xuống 6. Giống lai tạo 3. Phẳng, mép lá cong xuống 7. Ch−a xác định 4. Hình cốc 2. Địa hình nơi mọc 5. Hình ô 1. Đất −ớt (ngập n−ớc) 9. H−ớng chủ yếu của phiến lá 2. Đồng bằng (không ngập n−ớc) 1. Thẳng đứng, đỉnh phiến lá h−ớng lên 3. Đầm lầy tự nhiên 2. Nghiêng, đỉnh phiến lá h−ớng lên 4. Đ−ờng vòng mấp mô 3. Thẳng đứng, đỉnh phiến lá h−ớng 5. S−ờn dốc xuống 3. Độ cao so với mặt biển (m) 4. Nghiêng, đỉnh phiến lá h−ớng xuống 1. Đồng bằng (-500) 5. Nửa ngang 2. Trung du (500-1000) 6. Nằm ngang 3. Miền núi (+ 1000) 7. Ngang, rìa mép lá rủ xuống. 4. Phân loài thực vật 10. Kiểu mép phiến lá 1. Khoai môn 1. Liền 2. Khoai sọ 2. L−ợn sóng (sóng hẹp) 3. Trung gian 3. L−ợn sóng (sóng rộng) 5. Kiểu sinh tr−ởng 11. Màu phiến lá 1. Thẳng 1. Hơi trắng 2. Nửa thẳng 2. Vàng 3. Nửa bò 3. Xanh 4. Bò 4. Xanh sẫm 6. Dải bò 5. Tím nhạt 1. Không 6. Tím sẫm 2. Có một phần 12. Đốm trên bề mặt phiến lá 3. Cây chỉ có dải bò 1. Không 7. Chiều cao cây 2. Có 1. Lùn (d−ới 50 cm) 13. Đ−ờng lõm gian thùy phiến lá MụC LụC 6
  7. 1. Nhọn và hẹp ( 45°) 1. Rất sớm (d−ới 4 tháng) 3. Tròn và hẹp 2. Sớm (4-6 tháng) 4. Tròn và rộng 3. Trung bình (6-8 tháng) 5. Rìa l−ợn gấp khúc 4. Muộn (8-10 tháng) 14. Màu rốn lá 5. Rất muộn (trên 10 tháng) 1. Hơi trắng 6. Không xác định rõ (vd dạng hoang 2. Vàng dại) 3. Xanh nhạt 20. Hình dạng củ 4. Xanh đậm 1. Tròn không phân nhánh 5. Tím nhạt 2. Hình chuông không phân nhánh 6. Tím đậm 3. Hình nón không phân nhánh 7. Đỏ 4. Hình ê líp không phân nhánh 8. Màu không đồng nhất 5. Hình trụ không phân nhánh 15. Màu dọc lá 6. Phân nhánh 1. Xanh nhạt 7. Phân nhánh phần đầu 2. Xanh đậm 8. Rất thon dài 3. Đỏ 9. Dẹt phẳng 4. Tím nhạt 10. Củ chùm 5. Tím đậm 21. Trọng l−ợng củ 6. Nâu, hoặc tím nâu 1. Rất nhỏ ( 4 kg) 4. Đ−ờng xanh đậm hoặc sọc 22. Màu thịt củ (phần giữa củ) 5. Đ−ờng đỏ hoặc sọc 1. Trắng 6. Đ−ờng tím hoặc sọc 2. Vàng 7. Đ−ờng nâu hoặc sọc 3. Da cam 8. Có những vết nhạt 4. Hồng 9. Vết đậm 5. Đỏ 17. Hoa 6. Tím đỏ 1. Không có hóa 7. Tím 2. Hiếm thấy hoa 8. Nhiều màu (nhiều đốm màu đậm 3. Th−ờng có hoa nhạt) 18. Chống chịu bệnh thối lá (TLB) 23. Chất l−ợng ăn luộc 1. Rất dễ nhiễm 1. Không ăn đ−ợc 2. Nhiễm 2. Chất l−ợng kém 3. Chịu bệnh 3. Vừa có thể chấp nhận 4. Chống bệnh 4. Ngon 5. Kháng bệnh (miễn dịch) 5. Rất ngon 6. Ưu tú MụC LụC 7
  8. Thông tin về nguồn gen khoai Môn - Sọ Nguồn gen khoai Môn - Sọ trong tập giới thiệu này đ−ợc sắp xếp theo thứ tự các vùng từ đồng bằng đến trung và đến miền núi cụ thể là: Huyện Nghĩa H−ng, tỉnh Nam Định đại diện cho vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng. Huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình đại diện cho vùng trung du bán sơn địa. Huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình đại diện cho vùng miền núi phía bắc. Số Số Hệ số đa Vùng sinh thái Tên giống giống loài dạng Nghĩa H−ng - Châu thổ sông Hồng 3 1 0,51 Khoai n−ớc, Khoai tía, Độ cao so với mặt biển: 0,4 - 1,4 m Khoai tía riềng, Nhiệt độ bình quân năm: 28°C L−ợng m−a hàng năm: 1550 mm Loại đất chính: Đất phù sa bồi đắp Nho Quan - Bán sơn địa 8 6 0,71 Dọc mùng trắng bạc hà, Độ cao so với mặt biển: 60-90m Khoai môn đỏ, Khoai Nhiệt độ bình quân năm: 27°C n−ớc tía, Khoai n−ớc xanh,Khoai sọ dọc xanh, L−ợng m−a hàng năm: 1950 mm Khoai sọ tía, Khoai Tam Loại đất chính: Phù sa lắng, đất sỏi Đảo xanh, Ráy cho lợn Đà Bắc - Núi đất, đá 17 3 0,73 Hậu doàng, Khoai sọ Độ cao so với mặt biển: 430-675m trắng, Khoai sọ tím, Nhiệt độ bình quân năm: 23.5°C Mặc ph−ớc bét, Mặc ph−ớc hỏm sang, mặc L−ợng m−a hàng năm: 1750mm ph−ớc kịp, Ph−ớc đòn, Loại đất chính: Đất sét lẫn sỏi đá Ph−ớc cà, Ph−ớc hỏm, Ph−ớc khăn, Ph−ớc tảy, Phứa lanh, Ph−ớc ỏi 1, Ph−ớc ỏi 2, khoai Hòa Bình, Khoai sọ KS1, Khoai sọ KS4 MụC LụC 8
  9. Tên giống: Khoai n−ớc Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 01 Địa điểm: Nghĩa H−ng, Nam Định I Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 60 - 70 - Lá màu xanh nhạt, hình khiên. Rốn lá màu tím. Rìa mép lá màu xanh. Gân mặt trên và gân mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,12 - Dọc lá nhẵn, không phấn, màu xanh nhạt. Rìa mép bẹ lá màu trắng, chân dọc giáp củ màu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái có kích th−ớc nhỏ, hình chóp, có dải bò, số củ con ít. Tỷ lệ dài/ rộng củ: 1,2 - 1,3 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất −ớt, bờ m−ơng, rãnh, bờ ao Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 8 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 10 - 12 tháng Tiềm năng năng suất: Cao Phần sử dụng: Dọc, lá , dải bò Thu hoach dọc lá: Bắt đầu từ tháng thứ 4 và thu liên tiếp sau đó 1 tháng 1 lần3 Giá trị sử dụng: Các món ăn truyền thống “Dải bò nấu mẻ”, “Búp khoai sọ kho t−ơng”. Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi. MụC LụC 9
  10. Tên giống: Khoai tía Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 02 Địa điểm: Nghĩa H−ng, Nam Định I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 55 - 65 - Lá màu xanh đậm, hình khiên. Rốn lá màu tím.nhạt. Mép lá màu tím nhạt, gợn sóng. Gân mặt trên, mặt d−ới màu tím. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,13 - Dọc lá nhẵn, không phấn, màu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím nhạt, chân dọc giáp củ màu tím Đặc điểm củ: - Củ cái hình trụ, vỏ màu nâu, bề mặt ngoài xù xì. Kích th−ớc củ trung bình. Củ con hình trứng thon dài. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,3 - 1,4 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ tím nhạt. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất ruộng Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 3 Thời gian sinh tr−ởng: 8 - 12 tháng Tính thích ứng: Trung bình Trọng l−ợng khóm (g): 400-600 Số củ con trên khóm: 5 củ Tiềm năng năng suất (tấn/ha) : 20,0 Hàm l−ợng chất khô (%): 23,30 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Sản phẩm sử dụng: Củ cái, dọc Mục đích sử dụng: Các món ăn chế biến từ củ nh−: luộc, nấu canh với x−ơng. Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi lợn. MụC LụC 10
  11. Tên giống: Khoai tía riềng Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 03 Địa điểm: Nghĩa H−ng, Nam Định I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 60 - 70 - Lá màu xanh đậm, hình khiên. Rốn lá màu xanh. Mép lá màu tím nhạt. Gân lá mặt trên và mặt d−ới màu xanh nhạt. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,13 - Cuống lá nhẵn, không phấn, mầu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím nhạt, chân dọc giáp củ mầu tím Đặc điểm củ: - Củ cái hình trụ tròn, kích th−ớc củ trung bình. Củ con hình trứng, thon dài. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài xù xì. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,2 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ tím nhạt II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất ruộng, bờ m−ơng Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 3 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 8 - 12 tháng Số củ con trên khóm: 8 củ Trọng l−ợng khóm (g): 500-800 Tiềm năng năng suất (tấn/ha) : 20,0 Hàm l−ợng chất khô (%): 22,25 Chất l−ợng ăn luộc: Rất ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái, dọc lá Giá trị sử dụng: Các món ăn trong dân gian nh−: nấu canh với x−ơng, nấu chè. Thức ăn bổ sung trong chăn nuôi MụC LụC 11
  12. Tên giống: Dọc mùng trắng bạc hà Tên khoa học: Colocasia gigantea Số đăng ký: 04 Địa điểm: Nho Quan, Ninh Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm Thân lá: - Chiều cao cây (cm): 90 - 150 - Lá màu xanh, hình tim tròn. Rốn lá màu xanh sáng. Rìa mép lá màu xanh, gợn sóng. Gân chính và phụ ở hai mặt lá màu xanh nhạt, nổi trên bề mặt lá. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,09. - Dọc lá xanh nhạt, nhẵn, có phấn trắng. Rìa mép bẹ lá màu trắng, chân dọc giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái nhỏ, hình trứng, có dải bò. Số củ con ít. Tỷ lệ dài/ rộng củ: 1,1 - 1,3. - Mầu ruột củ: Trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Trong v−ờn, nơi ẩm mát Thời vụ trồng: Quanh năm, tốt nhất tháng 2 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 3 - 4 tháng Tiềm năng năng suất: Cao Phần sử dụng: Dọc lá Giá trị sử dụng: Làm rau xanh. Th−ờng đ−ợc làm thành các món ăn nh− “lẩu” , “bún mọc”). Có khả năng thâm canh cho năng xuất dọc rất cao MụC LụC 12
  13. Tên giống: Khoai môn đỏ Tên khoa học: Colocasia indica Số đăng ký: 05 Địa điểm: Nho Quan, Ninh Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 60 - 70 - Lá màu xanh đậm, hình khiên. Rốn lá màu tím. Rìa mép lá màu tím nhạt. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu tím. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,2. - Dọc lá nhẵn, không phấn, màu tím đỏ. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc giáp củ mầu tím. Đặc điểm củ: - Củ cái hình trứng, kích th−ớc trung bình. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài xù xì. Số củ con ít. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,02. - Ruột củ và chỏm củ màu trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất ẩm −ớt, nơi bóng râm Thời vụ trồng: Tháng 1 - Tháng 2 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 5 - 6 tháng Số củ con trên khóm (củ): 2 - 5 Trọng l−ợng khóm (g): 100 - 150 Tiềm năng năng suất: Trung bình Phần sử dụng: Dọc lá Giá trị sử dụng: Làm rau và làm thuốc chữa bệnh đ−ờng ruột. Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi MụC LụC 13
  14. Tên giống: Khoai n−ớc tía Tên khoa học: Colocasia esculenta var. aquatic Số đăng ký: 05 Địa điểm: Nho Quan, Ninh Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 130 - 160 - Phiến lá màu xanh, hình tim tròn. Rốn lá màu xanh. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,05. - Dọc lá màu tím, có phấn ít. Rìa mép bẹ và chân dọc giáp củ màu tím. Đặc điểm củ: - Củ cái nhỏ, hình trứng, có dải bò. Số củ con ít. Tỷ lệ dài/ rộng củ: 1,1 - 1,2. - Ruột củ màu trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất −ớt, m−ơng, bờ ao Thời vụ trồng: Quanh năm Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 12 tháng Tiềm năng năng suất: Cao Độ ngứa củ khi sử dụng: Củ ngứa không ăn đ−ợc Phần sử dụng: Dọc, lá, củ Giá trị sử dụng: Chăn nuôi lợn MụC LụC 14
  15. Tên giống: Khoai n−ớc xanh Tên khoa học: Colocasia esculenta var. aquatic Số đăng ký: 06 Địa điểm: Nho Quan, Ninh Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 80 - 140 - Phiến lá màu xanh, hình tim tròn. Rốn lá màu xanh vàng. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,05 - Dọc lá nhẵn, không phấn, màu xanh nhạt. Rìa mép bẹ lá màu trắng, chân dọc giáp củ màu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái nhỏ, hình trứng, có dải bò, số củ con ít. Tỷ lệ dài/ rộng củ: 1,20. - Ruột củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất −ớt, bờ m−ơng, bờ ao Thời vụ trồng: Quanh năm Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 12 tháng Tiềm năng năng suất: Cao Phần sử dụng: Dọc lá Giá trị sử dụng: Chăn nuôi lợn, làm rau. Dải bò đ−ợc sử dụng làm rau để nấu những món ăn truyền thống "canh khoai nấu mẻ", " khoai nấu với lá bồ đất " MụC LụC 15
  16. Tên giống: Khoai sọ dọc xanh Tên khoa học: Colocasia esculenta var. antiquorum Số đăng ký: 07 Địa điểm: Nho Quan, Ninh Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 80 - 95 - Phiến lá màu xanh, hình tim tròn. Rốn lá màu tím nhạt. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,04. - Dọc lá: nhẵn, không phấn, 2/3 dọc lá phía d−ới mầu xanh, 1/3 dọc lá phía trên tím nhạt. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình cầu hoặc trứng tròn. Vỏ củ màu nâu, bề ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 0,91 - 1,05. - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất ruộng, trong v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 11 - Tháng 1 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 5 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 7 - 9 Trọng l−ợng khóm (g): 300 - 500 Tiềm năng năng suất: Cao (12 - 16 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 23,08 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ con, củ cái, dọc lá Giá trị sử dụng: Bán và làm thực phẩm. Chế biến các món ăn nh−: nấu canh với x−ơng, luộc, nấu chè Làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 16
  17. Tên giống: Khoai sọ tía Tên khoa học: Colocasia esculenta var. antiquorum Số đăng ký: 08 Địa điểm: Nho Quan, Ninh Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 70 - 90 - Phiến lá màu xanh, hình tim tròn. Rốn lá màu tím nhạt. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu tím nhạt. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,05. - Dọc lá màu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím. Đặc điểm củ: - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình trứng tròn. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 0,91 - 1,0 - Ruột củ trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất ruộng Thời vụ trồng: Tháng 12 - 2 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 5 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 5 - 7 Trọng l−ợng khóm (g): 300 - 500 Tiềm năng năng suất: Cao (10 - 15 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 22,13 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ con, củ cái Giá trị sử dụng: L−ơng thực, thực phẩm. Chế biến thành bánh, luộc, hoặc nấu canh. dọc lá làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 17
  18. Tên giống: Khoai Tam đảo xanh Tên khoa học: Xanthosoma sagitifolium Số đăng ký: 09 Địa điểm: Nho Quan, Ninh Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 80 - 130 - Phiến lá màu xanh, hình mác. Rốn lá màu xanh. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh, gân lõm mặt trên lá. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,15. - Dọc lá nhẵn, không phấn, mầu trắng. Rìa mép bẹ lá màu xanh sáng, chân dọc giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái hình chóp, kích th−ớc củ trung bình đến to, củ con hình trứng tròn. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài nhẵn . Tỷ lệ dài/rộng củ cái: 1,07 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2, Tháng 6, Tháng 10 Tính thích ứng: Rộng, chịu đ−ợc bóng râm Thời gian sinh tr−ởng:6 - 8 tháng Số củ con trên khóm (củ): 7 - 9 Trọng l−ợng khóm (g): 800 -1200 Tiềm năng năng suất: Rất cao (18 - 28 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 7,05 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ con, dọc Giá trị sử dụng: L−ơng thực, thực phẩm, làm rau. Cách chế biến nh−: luộc, nấu canh, nấu chè. Thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 18
  19. Tên giống: Ráy cho lợn Tên khoa học: Colocasia macrozhiriza Số đăng ký: 10 Địa điểm: Nho Quan, Ninh Bình I Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 120 - 150 cm - Phiến lá màu xanh nhạt, hình tim. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,07 - 1,2. Rốn lá màu xanh. Rìa mép lá màu xanh nhạt. Gân mặt trên và gân mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. - Dọc lá nhẵn, không phấn, màu xanh đậm. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ màu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái hình trụ tròn, kích th−ớc củ trung bình - to. Tỷ lệ dài/ rộng củ: 1,4 - Ruột củ màu trắng. II Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Trong v−ờn, rừng Thời vụ trồng: Quanh năm Tính thích ứng: Rộng, dễ trồng Thời gian sinh tr−ởng: 12 tháng/ l−u niên Tiềm năng năng suất: Cao Phần sử dụng: Dọc, lá Giá trị sử dụng: Sinh khối lớn, thu hoạch nhiều lần, làm thức ăn bổ sung cho chăn nuôi lợn MụC LụC 19
  20. Tên giống: Hậu doàng Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 10 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 90 - 120 - Phiến lá màu xanh, hình tim dài. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá:1,2. Rốn lá màu xanh. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. - Dọc lá nhẵn, không phấn, màu xanh. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái có chồi đỉnh p hân nhiều nhánh, kích th−ớc củ to. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn Tỷ lệ dài/rộng củ: 2,5. - Ruột củ màu vàng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao, v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 6 tháng Số củ con trên khóm: 1 - 2 Trọng l−ợng khóm (g): 700 - 1.200 Tiềm năng năng suất: Cao (15 - 20 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 28,36 Chất l−ợng ăn luộc: Rất ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến các món nh− luộc, nấu canh với x−ơng, nấu chè thanh nhiệt. MụC LụC 20
  21. Tên giống: Khoai sọ trắng Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 11 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 140 - 180 - Phiến lá màu xanh, hình tim dài. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,5 - 1,1. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu tím nhạt. Rốn lá màu tím nhạt. - Dọc lá nhẵn, không phấn, mầu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc giáp củ mầu tím. Đặc điểm củ: - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ to, củ con hình cầu. Vỏ củ màu nâu nhạt, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,07 - Ruột củ màu tím, chỏm củ tím. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: N−ơng, v−ờn nhà Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 4 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 2 - 3 Trọng l−ợng khóm (g): 200 - 600 Tiềm năng năng suất : Trung bình (10 - 15 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 21,45 Chất l−ợng ăn luộc: Không ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Hơi ngứa Phần sử dụng: Củ cái, dọc Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến nh−: luộc, nấu canh. Làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 21
  22. Tên giống: Khoai sọ tím Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 12 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 150 - 180 - Phiến lá màu xanh, hình tim dài. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,2. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu tím. Rốn lá màu xanh - Dọc lá nhẵn, có phấn, mầu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc giáp củ mầu tím nhạt. Đặc điểm củ: - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ to, củ con hình nõ điếu. Vỏ củ màu nâu sẫm, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 0,95 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ tím . II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 4 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 4 - 5 Trọng l−ợng khóm (g): 400 - 600 Tiềm năng năng suất : Trung bình (7 - 10 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 12,13 Chất l−ợng ăn luộc: Không ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Hơi ngứa Phần sử dụng: Củ cái, dọc Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: luộc, nấu canh. Làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 22
  23. Tên giống: Mặc ph−ớc bét Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 13 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm lá: - Chiều cao cây (cm): 90 - 130 - Phiến lá màu xanh, hình tim tròn. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,05. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, mầu xanh. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc giáp củ mầu tím nhạt. Đặc điểm củ: - Củ cái hình trứng tròn, kích th−ớc củ to, củ con hình cầu. Vỏ củ màu nâu nhạt, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,13 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ tím nhạt. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao, v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 6 tháng Số củ con trên khóm: 3 - 5 Trọng l−ợng khóm (g): 500 - 700 Tiềm năng năng suất: Trung bình (10 - 15 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 21,45 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Hơi ngứa Phần sử dụng: Củ cái, dọc lá Giá trị sử dụng: Có thể sử dụng đa dạng nh−: Củ luộc, dọc lá làm rau và làm thức ăn bổ sung nuôi lợn. MụC LụC 23
  24. Tên giống: Mặc ph−ớc hỏm sang Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 14 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 90 - 120 - Phiến lá màu xanh, hình tim dài. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,2. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, mầu xanh. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu xanh. Đặc điểm củ: - Củ cái hình trứng, kích th−ớc củ to, củ con hình cầu. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1.0 - 1,1. - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 4 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 3 - 5 Trọng l−ợng khóm (g): 300-700 Tiềm năng năng suất: Trung bình (7 - 10 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 22,35 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái, dọc lá Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến nh−: luộc, nấu canh. Làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 24
  25. Tên giống: Mặc ph−ớc kịp Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 15 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 90 - 120 - Phiến lá màu xanh, hình tim dài. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,2. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, màu xanh. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái hình trụ có nhiều chồi đỉnh, kích th−ớc củ to. Vỏ củ màu nâu nhạt, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,3. - Ruột củ màu vàng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 6 tháng Số củ con trên khóm: 2 - 3 Trọng l−ợng khóm (g): 700 - 1100 Tiềm năng năng suất: Cao (15 - 20 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 28,05 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái, dọc Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: ăn luộc, nấu canh, nấu chè, Làm thức ăn chăn nuôi lợn MụC LụC 25
  26. Tên giống: Ph−ớc đòn Tên khoa học: Colocasia esculenta var. antiquorum Số đăng ký: 16 Địa điểm: Đà Bắc, Hòa Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 70 - 100 - Phiến lá màu xanh, hình tim dài. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,1. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, màu xanh trắng. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình cầu. Vỏ củ màu nâu sẫm, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,07 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao, v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 3 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 6 - tháng 8 Số củ con trên khóm: 7 - 9 Trọng l−ợng khóm (g): 500 - 700 Tiềm năng năng suất: Thấp (6 - 9 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 21,18 Chất l−ợng ăn luộc: Không ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Hơi ngứa Phần sử dụng: Củ cái, củ con Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: ăn luộc, nấu canh, MụC LụC 26
  27. Tên giống: Ph−ớc Cà Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 17 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 100 - 130 - Phiến lá màu xanh, hình tim tròn. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,05. Rìa mép lá màu xanh. Rốn lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, màu tím. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu tím nhạt. Đặc điểm củ: - Củ cái hình trụ, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình nõ điếu. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,2 - Ruột củ màu tím nhạt, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao, v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 4 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 5 - 7 Trọng l−ợng khóm (g): 400 - 600 Tiềm năng năng suất: Trung bình (8 - 10 tấn/ha) Chất l−ợng ăn luộc: Hơi ngứa Hàm l−ợng chất khô (%): 22,55 Độ ngứa củ khi sử dụng: Hơi ngứa Phần sử dụng: Củ cái Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: ăn luộc, nấu canh, MụC LụC 27
  28. Tên giống: Ph−ớc hỏm Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 18 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 120 - 150 - Phiến lá màu xanh, hình tim dài. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,2. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, màu xanh. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ to, củ con hình cầu. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,05. - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 6 tháng Số củ con trên khóm: 5 - 7 Trọng l−ợng khóm (g): 500 - 700 Tiềm năng năng suất: Trung bình (10 - 15 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 2,85 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái, dọc Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến các món ăn nh− : ăn luộc, nấu canh, Làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 28
  29. Tên giống: Ph−ớc Khăn Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 19 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 100 - 130 - Lá màu xanh, hình tim tròn. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,05. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh. Rốn lá màu xanh - Dọc lá nhẵn, không phấn, mầu xanh, chân dọc giáp củ mầu xanh Đặc điểm củ: - Củ cái hình trứng tròn, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình nõ điếu. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài nhẵn. - Ruột củ trắng, chỏm củ trắng. - Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,2 II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 4 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 5 - 7 Trọng l−ợng khóm (g): 500 - 700 Tiềm năng năng suất: Thấp (7 - 9 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 23,3 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: ăn luộc, nấu canh, nấu chè, MụC LụC 29
  30. Tên giống: Ph−ớc tạy Tên khoa học: Xanthosoma violeta Số đăng ký: 20 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 120 - 150 - Phiến lá màu xanh, hình mác rộng. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,2. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu tím. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, có phấn, màu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc giáp củ mầu tím. Đặc điểm củ: - Củ cái hình trụ tròn, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình trứng thon dài. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,08 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ tím. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Rộng, trồng đ−ợc d−ới bóng râm Thời gian sinh tr−ởng: 6 - 8 tháng Số củ con trên khóm: 7 - 10 Trọng l−ợng khóm (g): 700-1000 Tiềm năng năng suất: Cao (15 - 20 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 25,89 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ con và dọc lá Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: ăn luộc củ con, nấu canh, dọc làm rau nấu canh chua, Làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 30
  31. Tên giống: Phứa lanh Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 21 Địa điểm phân bố: Đà Bắc, Hòa Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 120 - 150 - Phiến lá màu xanh đậm, hình tim tròn. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,08. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và gân phụ ở mặt d−ới phiến lá màu tím nhạt. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không phấn, màu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc lá giáp củ màu tím. Đặc điểm củ: - Củ cái hình trứng, kích th−ớc củ lớn, củ cái hình nõ điếu. Tỷ lệ dài/ rộng củ: 1,5 - Ruột củ màu tím, chỏm củ tím. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao, v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 6 tháng Số củ con trên khóm: 2 - 3 Trọng l−ợng khóm (g): 300 - 700 Tiềm năng năng suất: Cao (12 - 15 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 8,36 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Làm món ăn nh−: ăn luộc, nấu canh, MụC LụC 31
  32. Tên giống: Ph−ớc ỏi 1 Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 22 Địa điểm phân bố: Đà Bắc, Hòa Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 120 - 150 - Phiến lá màu xanh, hình tim tròn. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,07. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới của phiến lá màu xanh nhạt. Rốn lá màu tím. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, mầu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc lá giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái hình e-líp dài, chỏm củ trắng, ruột củ trắng, củ cái hình nõ điếu. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài củ nhẵn. Tỷ lệ dài/ rộng củ: 1,5 - 1,6 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ màu trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao, v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 4 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 3 - 5 Trọng l−ợng khóm (g): 300 - 600 Tiềm năng năng suất: Trung bình (10 - 15 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 21,45 Chất l−ợng ăn luộc: Không ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái Giá trị sử dụng: L−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: luộc, nấu canh, MụC LụC 32
  33. Tên giống: Ph−ớc ỏi 2 Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 23 Địa điểm: Đà Bắc, Hòa Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 120 - 150 - Phiến lá màu xanh đậm, hình tim tròn. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,05. Rìa mép lá màu tím. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu tím. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, mầu tím. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc lá giáp củ màu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình trứng. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ xù xì. - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,15 II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất ruộng, đất cao, v−ờn Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 4 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 1 - 2 củ Trọng l−ợng khóm (g): 700 - 1100 Tiềm năng năng suất: Cao (15 - 20 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 25,89 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái, dọc lá Giá trị sử dụng: L−ơng thực và thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: luộc, nấu canh, nấu chè, Làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 33
  34. Tên giống: Khoai Hoà Bình Tên khoa học: Colocasia esculenta var. esculenta Số đăng ký: 24 Địa điểm: Đà Bắc, Hoà Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 100 - 130 - Phiến lá màu xanh, hình tim dài. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,2. Mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh nhạt. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không có phấn, màu xanh. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu xanh nhạt. Đặc điểm củ: - Củ cái hình e-líp dài, củ con hình nõ điếu. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,3 - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất cao Thời vụ trồng: Tháng 2 - Tháng 4 Tính thích ứng: Hẹp Thời gian sinh tr−ởng: 4 - 6 tháng Số củ con trên khóm: 7 - 10 Trọng l−ợng khóm (g): 400 - 700 Tiềm năng năng suất: Trung bình (10 - 15 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 23,3 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ cái Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: ăn luộc, nấu canh, nấu chè, MụC LụC 34
  35. Tên giống: Khoai sọ KS1 Tên khoa học: Colocasia esculenta var. antiquorum Số đăng ký: 25 Địa điểm: Đà Bắc, Hòa Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 100 - 130 - Phiến lá màu xanh đậm, hình tim tròn. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,07. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không phấn, mầu xanh. Rìa mép bẹ lá màu xanh, chân dọc giáp củ mầu trắng. Đặc điểm củ: - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình cầu. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ 1,05. - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất ruộng, v−ờn, n−ơng Thời vụ trồng: Tháng 2, Tháng 6, Tháng 10 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 4 -5 tháng Số củ con trên khóm: 8 - 12 Trọng l−ợng khóm (g): 800 - 1200 Tiềm năng năng suất: Cao (15 - 20 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 23,11 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ con, củ cái, dọc lá Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: ăn luộc, nấu canh với x−ơng, Làm thức ăn chăn nuôi lợn. MụC LụC 35
  36. Tên giống: Khoai sọ KS 4 Tên khoa học: Colocasia esculenta var. antiquorum Số đăng ký: 26 Địa điểm: Đà Bắc, Hòa Bình I. Đặc điểm hình thái: Đặc điểm thân lá: - Chiều cao cây (cm): 80 - 130 - Phiến lá màu xanh, hình tim tròn. Tỷ lệ dài/rộng phiến lá: 1,05. Rìa mép lá màu xanh. Gân chính và phụ ở mặt d−ới phiến lá màu xanh. Rốn lá màu xanh. - Dọc lá nhẵn, không phấn, mầu tím sọc xanh. Rìa mép bẹ lá màu tím, chân dọc giáp củ mầu trắng Đặc điểm củ: - Củ cái hình cầu, kích th−ớc củ trung bình, củ con hình trứng tròn. Vỏ củ màu nâu, bề mặt ngoài vỏ củ nhẵn. Tỷ lệ dài/rộng củ: 1,04. - Ruột củ màu trắng, chỏm củ trắng. II. Đặc điểm nông học: Nơi trồng: Đất ruộng, v−ơng, n−ơng Thời vụ trồng: Tháng 2, Tháng 6, Tháng 10 Tính thích ứng: Rộng Thời gian sinh tr−ởng: 3,5 - 4 tháng Số củ con trên khóm (củ): 5 - 7 Trọng l−ợng khóm (g): 600 -1000 Tiềm năng năng suất: Cao (15 -18 tấn/ha) Hàm l−ợng chất khô (%): 22,13 Chất l−ợng ăn luộc: Ngon Độ ngứa củ khi sử dụng: Không ngứa Phần sử dụng: Củ con Giá trị sử dụng: Làm l−ơng thực, thực phẩm. Chế biến món ăn nh−: Ăn luộc, nấu canh, MụC LụC 36