Giáo trình Robot Structural – Tập 1

pdf 158 trang ngocly 720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Robot Structural – Tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_robot_structural_tap_1.pdf

Nội dung text: Giáo trình Robot Structural – Tập 1

  1. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 8 TỔNG QUAN VỀ RSAP 2015 TẢI TRỌNG CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 9 THIẾP LẬP BAN ĐẦU TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHƯƠNG 3 CHƯƠNG 10 CÁC CÔNG CỤ DỰNG HÌNH CƠ BẢN PHÂN TÍCH KẾT CẤU CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 11 CÁC CÔNG CỤ HIỆU CHỈNH TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ CHƯƠNG 5: THIẾT LẬP CƠ SỞ DỮ CHƯƠNG 12 LIỆU CHO CÁC CẤU KIỆN XÂY DỰNG MÔ HÌNH KẾT CẤU THÉP CHƯƠNG 6 CHƯƠNG 13 MỤC XÂY DỰNG MÔ HÌNH XÂY DỰNG MÔ HÌNH BTCT LỤC CHƯƠNG 7 CHƯƠNG 14 TẬP 1 NÚT VÀ GỐI ĐỠ LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀN KHÁC CÁC MODULE TRONG RSAP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 1
  2. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC MODULE TRONG RSAP HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Kết cấu Hệ tọa độ bậc tự do tại nút Khung 2D Giàn 2D Lưới dầm Giàn 3D Company: www.Huytraining.com 2
  3. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Khung 3D Tấm phẳng Thùng (vỏ) 3D Kết cấu ứng suất phẳng HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Kết cấu tấm đàn hồi Kết cấu đối xứng qua trục Kết cấu khối (bệ đỡ máy) Company: www.Huytraining.com 3
  4. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO ▪ Mô hình Building: không phải là mô hình kết cấu ▪ RSAP vẫn xây dựng tệp mẫu cho mô hình này ▪ Hệ tọa độ và bậc tự do xây dựng giống hệ vỏ - Sheel CÁC MODULE THIẾT KẾ RC elements Design Connection Design Section Definition Parametrized Structure Tính toán thiết kế bê Tính toán thiết kế liên Tính toán thiết kế tiết Tính toán thiết kế có tham tông cốt thép kết diện biến Company: www.Huytraining.com 4
  5. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh GIỚI THIỆU THANH CÔNG CỤ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Tạo mới dự án Mở dự án đã tạo Lưu dự án Chụp ảnh màn hình In ấn Phục hồi thao tác lần cuối Lặp lại thao tác lần cuối Cắt đối tượng Sao chép đối tượng Dán đối tượng PHÍM TẮT Xóa đối tượng Chọn tất cả đối tượng Company: www.Huytraining.com 5
  6. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Hiện chế độ Dynamic Zoom cửa sổ Hiển thị đúng tỷ lệ ban đầu Hiển thị sơ đồ bị phá vở của các phần tử kết cấu Thu nhỏ Phóng to Hiển thị 3D của kết cấu Hiện thị kết cấu ở trục XZ Hiện thị kết cấu ở trục XY Hiện thị kết cấu ở trục YZ Xoay quanh trục X PHÍM TẮT Xoay quanh trục Y Xoay quanh trục Z PHÍM TẮT Hiển thị giúp đỡ Rút gọn kết cấu thuộc tính (giá gối, số nút, thanh, tải) hiển diện trên màn hình Mở rộng kết cấu thuộc tính (giá gối, số nút, thanh, tải) hiển diện trên màn hình Bật / tắt chế độ tiết diện trong bản bản vẽ Bật/ tắt chế độ Biểu tượng tiết diện hiện thị Bật chương trình soạn thảo văn bản Company: www.Huytraining.com 6
  7. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh PHÍM CHỨC NĂNG CỦA CHỘT Lăn chuột Shift + lăn chuột Ctrl + lăn chuột Click lăn chuột Shift + Click phải chuột ƯU ĐIỂM CỦA RSAP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 7
  8. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh DỰNG HÌNH 1. Đồ họa - Xem 3D không bị giật hình - Chạy mượt - Có công cụ để render 2. Dựng hình - Rất nhiều công cụ dựng hình như: thanh, dây cáp, giằng, thư viện xà gồ, . - Có công cụ vẽ đường cong - Có công cụ quản lý chung - Chia lưới thủ công - Có công cụ tạo khung nhà xưởng tự động TIÊU CHUẨN QUY PHẠM ▪ Có hơn 70 tiêu chuẩn thiết kế ▪ Có 40 quy phạm thiết kế kết cấu thép ▪ Có 30 quy phạm thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ▪ Có 60 cơ sở dữ liệu về tiết diện và vật liệu ▪ Đặc biệt kết cấu thép và BTCT có Tiêu chuẩn của Nga phù hợp với TCVN ▪ Tiêu chuẩn tính tải trọng động đất có Euro 8 phù hợp với TCVN Company: www.Huytraining.com 8
  9. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Mã quy phạm Quốc gia ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI American codes 318/99 AIJ 1985 Japanese code AS 3600-2009 Australian code BAEL91 and BAEL 91 mod. 99. French codes BS 8110 British code CP65 Singaporean code CSA A23.3-04 and CSA A23.3-94 Canadian codes D.M. 09/01/1996 and D.M. 14/01/2008 Italian codes EH 91 and EHE 99 Spanish codes Eurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition) There are several versions of the code with different National Application Documents: French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch. QUY Eurocode 2 (EN 1992-1-1:2004) There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish, British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, and PHẠM Swedish. GB 50010-2002 Chinese code IS 456: 2000 Indian code THIẾT NEN 6720:1995/A3:2004 Dutch code NS 3473: 2003 Norwegian code KẾ PN-84/B-03264 and PN-B-03264(2002) Polish code SNiP 2.03.01-84, SNiP 52-01-2003 and SP 63.13330.2012 Russian codes BTCT STAS 10107/0-90 Romanian code Mã quy phạm Quốc gia Mã quy phạm Quốc gia AIJ-ASD 05 Japanese code EIA (Design of Steel American code Transmission Towers) AL76 French code (Aluminum code) EN 1993-1:1992 and EN 1993- Eurocode 3 There are several 1:2005/AC:2009 codes available with the following National Annexes: ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC American codes French, British, German, 360-10 Belgian, Spanish, Dutch, AS 4100-1988 Australian code Swedish, Polish, Italian, Norwegian, and Finnish. QUY ASD:1989 Ed.9th American code PHẠM Add80 French code GB50017-2003 Chinese code BS 5950 and BS5950:2000 British codes IS 800:2007 Indian code THIẾT BSK 99 Swedish code LRFD2000 and LRFD:1994 American codes Ed.2nd KẾ CAN/CSA-S16.1-M89 and Canadian codes CAN/CSA-S16-1-01 NBE EA-95 (MV 103-1972) Spanish code KẾT CM66 French code SNiP II-23-81 and Russian codes CẤU CNR-UNI 10011 Italian code SP16.13330.2011 THÉP DIN 18800 German code STAS 10108/0-78 Romanian code Company: www.Huytraining.com 9
  10. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ Kết cấu Thép/ nhôm Thép nối Kết cấu gỗ Kết cấu Bê tông cốt thép Kết cấu địa kỹ thuật CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TOÁN ▪ Bảng tra thép hình ▪ Bảng tra phương tiện giao thông ▪ Bảng tính lực đàn hồi của nền đất ▪ Tính phương trình phi tuyến ▪ Tính lực ma sát ▪ Lực lệch tâm ▪ Áp lực nước ▪ Hỗ trợ tính tải trọng gió ▪ Hỗ trợ việc mô phỏng tải trọng gió Company: www.Huytraining.com 10
  11. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh BẢNG TRA TẢI TRỌNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG Company: www.Huytraining.com 11
  12. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH ĐÀN HỒI NỀN ĐẤT TẢI TRỌNG GIÓ/TUYẾT Company: www.Huytraining.com 12
  13. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh MÔ PHỎNG TẢI TRỌNG GIÓ THIẾT KẾ 1. Bê tông cốt thép - Đề xuất tiết diện thép tại mỗi tiết diện - Tự động bố trí thép phù hợp diện tích thép đã tính toán - Cá nhân có thể bố trí thép tùy ý, RSAP kiểm tra lại có phù hợp không 2. Kết cấu thép - Đề xuất tiết diện thép phù hợp với nội lực tính toán - Kiểm tra các liên kết của kết cấu thép (hàn, bulong) Company: www.Huytraining.com 13
  14. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh BỐ TRÍ THÉP TỰ ĐỘNG CHỌN TIẾT DIỆN THÉP Company: www.Huytraining.com 14
  15. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh XUẤT KẾT QUẢ - Xem kết quả dưới dạng biểu đồ, - Xem kết quả dưới dạng quang phổ (biểu đồ màu) - Xuất kết quả sang Word. Excel và file ảnh - Kết hợp với ASD để triển khai chi tiết bản vẽ - Xuất kết quả ngược lại cho Revit Structure và tự động bố trí thép. LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀM KHÁC 1. Revit Structure 2. Autocad Structural Detailing 3. Autocad (DWG, DFX) 4. Mã nguồn mở thiết lập add-on cho các phần mềm của bên thứ ba - Tekla Structural - Graitec Company: www.Huytraining.com 15
  16. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh LIÊN KẾT VỚI REVIT LIÊN KẾ VỚI TEKLA STRUCTURAL Tools có bản quyền Company: www.Huytraining.com 16
  17. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh NHƯỢC ĐIỂM TẠO MỚI DỰ ÁN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 17
  18. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC ĐỊNH DẠNG NHẬP VÀO ĐỊNH DẠNG XUẤT RA Company: www.Huytraining.com 18
  19. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔNG QUAN VỀ TIÊU CHUẨN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Mã quy phạm Quốc gia ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI American codes 318/99 AIJ 1985 Japanese code AS 3600-2009 Australian code BAEL91 and BAEL 91 mod. 99. French codes BS 8110 British code CP65 Singaporean code CSA A23.3-04 and CSA A23.3-94 Canadian codes D.M. 09/01/1996 and D.M. 14/01/2008 Italian codes EH 91 and EHE 99 Spanish codes Eurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition) There are several versions of the code with different National Application Documents: French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch. Eurocode 2 (EN 1992-1-1:2004) There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish, British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, and QUY Swedish. PHẠM GB 50010-2002 Chinese code IS 456: 2000 Indian code NEN 6720:1995/A3:2004 Dutch code THIẾT NS 3473: 2003 Norwegian code KẾ PN-84/B-03264 and PN-B-03264(2002) Polish code SNiP 2.03.01-84, SNiP 52-01-2003 and SP 63.13330.2012 Russian codes BTCT STAS 10107/0-90 Romanian code Company: www.Huytraining.com 19
  20. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh EUROCODE EN 1992-1-1:2004 AC:2008 Mã quy phạm Quốc gia PN -EN 1992-1-1:2004/AC 2008 Polish NA SFS EN 1992-1-1 2004/AC:2010 Finnish NA NA to BS EN1992-1-1:2004 British NA NS-EN 1992-1-1:2004/NA:2008 Norwegian NA NF EN 1992-1-1/NA:2007 French NA UNI EN 1992-1-1:2004 Italian NA DS/EN 1992-1-1 DK NA:2011 Danish NA SS EN 1992 - 1-1 : 2008 Singaporean NA SR EN 1992-1-1:2004/NB:2008 Romanian NA NEN-EN 1992-1-1+C2:2011/NB:2011 Dutch NA NBN EN 1992-1-1 ANB:2010 Belgian NA EN 1992-1-1/BFS 2011:10 EKS8 Swedish NA Mã quy phạm Quốc gia Mã quy phạm Quốc gia AIJ-ASD 05 Japanese code EIA (Design of Steel American code Transmission Towers) AL76 French code (Aluminum code) EN 1993-1:1992 and EN 1993- Eurocode 3 There are several 1:2005/AC:2009 codes available with the following National Annexes: ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC American codes French, British, German, 360-10 Belgian, Spanish, Dutch, AS 4100-1988 Australian code Swedish, Polish, Italian, Norwegian, and Finnish. QUY ASD:1989 Ed.9th American code PHẠM Add80 French code GB50017-2003 Chinese code THIẾT BS 5950 and BS5950:2000 British codes IS 800:2007 Indian code BSK 99 Swedish code LRFD2000 and LRFD:1994 American codes Ed.2nd KẾ CAN/CSA-S16.1-M89 and Canadian codes CAN/CSA-S16-1-01 NBE EA-95 (MV 103-1972) Spanish code KẾT CM66 French code SNiP II-23-81 and Russian codes CẤU CNR-UNI 10011 Italian code SP16.13330.2011 THÉP DIN 18800 German code STAS 10108/0-78 Romanian code Company: www.Huytraining.com 20
  21. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh QUY PHẠM THIẾT KẾ KẾT CẤU GỖ Mã quy phạm Quốc gia CB71 French code Eurocode 5 There are several codes available with the following National Application Documents: Finnish, French and Polish. ENV 1995-1-1:1992 Eurocode PN-B-0-03150 Polish code THIẾT LẬP VÙNG THIẾT KẾ Vùng đăng ký Ngôn ngữ làm việc Ngôn ngữ in ấn Company: www.Huytraining.com 21
  22. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP ĐƠN VỊ THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Kích thước công trình Kích thước tiết diện Kích thước đặc tính của tiết diện Kích thước nối thép Đường kính BTCT Diện tích cốt thép Bề rộng vết nứt Company: www.Huytraining.com 22
  23. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Lực Mo men Ứng suất THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Chuyển vị Góc xoay (dữ liệu) Góc xoay (kết quả) Nhiệt độ Trọng lượng Khối lượng Độ chính xác của các đại lượng Độ chính xác của thước đo Company: www.Huytraining.com 23
  24. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Đơn vị chiều dài Đơn vị lực Đơn vị khối lượng THIẾT LẬP VẬT LIỆU Tiêu chuẩn vật liệu Vật liệu cơ bản Thép Bê tông Nhôm Gỗ Company: www.Huytraining.com 24
  25. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP VẬT LIỆU THIẾT LẬP VẬT LIỆU Company: www.Huytraining.com 25
  26. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải Tính đàn hồi của thép Sức bền của thép Mô đun đàn hồi, E: Hệ số khử cắt Hệ số Pission v Mô đuncắt Giới hạn ứng suất kéo Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải Tính đàn hồi của thép Sức bền của thép Mô đun đàn hồi, E: Hệ số khử cắt Hệ số Pission v Mô đun cắt Giới hạn ứng suất kéo Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Company: www.Huytraining.com 26
  27. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012 THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012 Company: www.Huytraining.com 27
  28. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012 THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải Tính đàn hồi của bê tông Sức bền của bê tông Mô đun đàn hồi, E: Hệ số Pission v Mô đun cắt Trọng lượng riêng Mẫu thử Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Company: www.Huytraining.com 28
  29. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải Tính đàn hồi của nhôm Sức bền của nhôm Mô đun đàn hồi, E: Hệ số Pission v Hệ số khử cắt Mô đun cắt Có xử lý nhiệt không Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải Ứng suất Tính đàn hồi của gỗ Mô đun đàn hồi, E: Ứng suất uốn Mô đun trung bình bị Ứng suất kéo dọc trục cong của gỗ Ứng suất kéo ngang Ứng suất nén dọc trục Trọng lượng riêng Ứng suất nén ngang Hệ số giản nở vì nhiệt Ứng suất cắt Hệ số giảm chấn Loại Company: www.Huytraining.com 29
  30. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP VẬT LIỆU Loại gỗ Có dầu / không có dầu Tự nhiên Độ hút ẩm Tốc độ cháy THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải Tính đàn hồi Sức bền Sức bền theo thiết kế Mô đun đàn hồi, E: Hệ số Pission v Mô đun cắt Hệ số khử cắt Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Company: www.Huytraining.com 30
  31. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ Kết cấu Thép/ nhôm Thép nối Kết cấu gỗ Kết cấu Bê tông cốt thép Kết cấu địa kỹ thuật Company: www.Huytraining.com 31
  32. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN ▪ TCVN 2737 – 1995 Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế ▪ TCVN 5574 – 2012 kết cấu bêtông và bêtông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế ▪ TCVN 5575 – 2012 kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế ▪ TCVN 9386 - 2012 thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn trên cơ chấp nhận Eurocode 8 THIẾT LẬP TẢI TRỌNG Tổ hợp tải trọng Tải trọng tuyết/ gió Tải trọng động đất Company: www.Huytraining.com 32
  33. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CƠ SỞ DỮ LIỆU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU Company: www.Huytraining.com 33
  34. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 34
  35. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 35
  36. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH Company: www.Huytraining.com 36
  37. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh BẢNG SECTION DATABASE Diện tích thép trục X Mômen quán tính trục x Mômen quán tính trục y Mômen quán tính trục z Hệ số độ cứng chống cắt trên trục Y Hệ số độ cứng chống cắt trên trục Z Mômen chống uốn trục X Diện tích cắt – Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn Qy Diện tích cắt – Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn Qz Mô đun dẽo của TIẾT diện trục Y Mô đun dẽo của TIẾT diện trục Z Diện tích trên một mét dài Khối lượng trên trên một mét dài Mômen quán tính của tiết diện TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH ĐẶC BIỆT Company: www.Huytraining.com 37
  38. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Company: www.Huytraining.com 38
  39. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Company: www.Huytraining.com 39
  40. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Company: www.Huytraining.com 40
  41. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Company: www.Huytraining.com 41
  42. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Company: www.Huytraining.com 42
  43. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CƠ SỞ DỮ LIỆU DÂY CÁP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Diện tích tiết diện Các thông số ghép nối THIẾT Ứng suất căng LẬP CƠ Lực căng Độ dài SỞ DỮ Độ co dãn dài LIỆU CHO DÂY CÁP Company: www.Huytraining.com 43
  44. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh SƠ ĐỒ TÍNH DÂY CÁP CÔNG THỨC TÍNH CĂNG CÁP Company: www.Huytraining.com 44
  45. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ BTCT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com TIẾT DIỆN SƠ BỘ TRONG DẦM BÊ TÔNG Theo Sổ tay kết cấu – Vũ Mạnh Hùng Company: www.Huytraining.com 45
  46. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO DẦM BÊ TÔNG Khử mô men quán tính Dầm có tiết diện 2 đầu khác nhau Góc nghiêng CỘT BÊ TÔNG Theo Sổ tay kết cấu – Vũ Mạnh Hùng Company: www.Huytraining.com 46
  47. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO CỘT BÊ TÔNG Khử mô men quán tính CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ XÀ GỒ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 47
  48. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO XÀ GỒ HỆ XÀ GỒ Company: www.Huytraining.com 48
  49. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Tham biến Mo men lớn nhất Lực cắt lớn nhất Tiêu chuẩn Bao Độ dài Tổ hợp Trọng lượng Độ võng tối đa Chiều cao HỆ Momen quán tính XÀ GỒ HỆ XÀ GỒ Company: www.Huytraining.com 49
  50. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THANH – BAR Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com THANH – BAR ▪ Có tất cả các Mô đun tính toán ▪ Dùng để vẽ cột, dầm, giằng ▪ Mỗi phần tử được mô hình hóa theo 2 điểm (đường cong tập hợp nhiều đường thẳng) ▪ Nội lực trong thanh xuất hiện các điểm trên thanh cả 2 đầu thanh Company: www.Huytraining.com 50
  51. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THANH – BAR ▪ Các lực trong mô hình 3D ▪ Chịu mômen uốn theo 2 phương ▪ Chịu lực cắt theo 2 phương ▪ Chịu lực dọc, Mômen xoắn ▪ Tải trọng ▪ Tải trọng bản thân ▪ Lực tập trung ▪ Lực phân bố NAMES OF BARS / OBJECTS ▪ %t - name of the bar type ▪ %n - object number ▪ %o - structure object ▪ %s - section name for the bar or thickness name for the panel ▪ %i - number of the initial node of the bar ▪ %j - number of the end node of the bar ▪ %l - story ▪ %m - name of the material for the bar or panel Company: www.Huytraining.com 51
  52. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh NAMES OF BARS / OBJECTS ▪ %n – Số hiệu đối tượng ▪ %t – Kiểu đối tượng ▪ %o - Đối tượng kết cấu ▪ %s – tên mặt cắt của thanh hoặc độ dày của tấm ▪ %i – Tên số nút liên kết của thanh ▪ %j – Tên nút liên kết tại điểm cuối của thanh ▪ %l – Tên tầng ▪ %m – Tên vật liệu ▪ “ ” – Thêm ký tự vào TÊN CHO TỪNG MẶT CẮT Company: www.Huytraining.com 52
  53. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh GÓC XOAY GAMMA NÚT VÀ GỐI ĐỠ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 53
  54. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CHỨC NĂNG CỦA NÚT ▪ Đối tượng cơ bản nhất trong việc phân tích kết cấu ▪ Các phần tử liên kết với nhau tại nút => hệ kết cấu ▪ Tại gối tựa chuyển vị của nút theo phương của gối tựa ▪ Liên kết với đất: là lk gối đỡ, lk đàn hồi ▪ Các ràng buộc: ràng buộc cứng, và ràng buộc đối xứng ▪ Có thể đặt tải trọng tập trung ▪ Các lực trên thanh và tấm được dồn về điểm nút ▪ Từ đó lập hệ phương trình cân bằng để giải thuật toán ▪ Chuyển vị của nút chính là ẩn số mà RSAP cần tìm ▪ Các chuyển vị tại nút còn gọi là bậc tự do CÁC TÍNH NĂNG CỦA NÚT ▪ Thanh hoặc tấm có thể tự phân chia thành nhiều điểm nút ▪ Bản thân nút có thể xem như là một phần tử ▪ Có hệ tọa độ địa phương riêng ▪ Có 6 thành phần chuyển vị tại mỗi nút (3 thẳng, 3 xoay) ▪ Chịu tải trực tiếp: tải trọng tâm trung tại nút ▪ Chịu tải gián tiếp: Phản lực tại gối tự và liên kiết đàn hồi ▪ Vị trí của nút và phần tử ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ kết cấu ▪ Chuyển vị tại nút là ẩn số cần tìm Company: www.Huytraining.com 54
  55. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh MỘT SỐ LƯU Ý ▪ Đối với thành: 1 phần tử và 2 nút để miêu tả hình dạng kết cấu ▪ Đối với đường cong: tập hợp nhiều đường thẳng và nhiều nút ▪ Biên của phần tử cũng là vị trí các nút ▪ Tại vùng có ứng suất lớn (hoặc thay đổi đột ngột) cần chia các phần tử nhiều hơn và khoảng cách giữa các nút ngắn hơn ▪ Trong bài toán phân tích dao động cần chi thanh thành các đoạn nhỏ XÁC ĐỊNH CÁC NÚT ▪ Có sự gián đoạn về vật liệu ▪ Thay đổi chiều dài tiết diện ▪ Thay đổi các đặc trưng hình học ▪ Liên kết nối đất ▪ Vị trí có lực tập trung (trừ thanh) ▪ Biên của kết cấu ▪ Giao điểm của các thanh và các điểm góc Company: www.Huytraining.com 55
  56. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC BẬC TỰ DO TẠI NÚT • UX: di chuyển tịnh TIẾT dọc trục X • UY: di chuyển tịnh TIẾT dọc trục Y • UZ: di chuyển tịnh TIẾT dọc trục Z • RX: quay quanh trục X • RY: quay quanh trục Y • RZ: quay quanh trục Z CÁC HỆ SỐ ĐÀN HỒI ▪ KX: Hệ số đàn hồi nền dọc trục X ▪ KY: Hệ số đàn hồi nền dọc trục Y ▪ KZ: Hệ số đàn hồi nền dọc trục Z ▪ HX: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục X ▪ HY: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục Y ▪ HZ: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục Z Company: www.Huytraining.com 56
  57. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh HỆ SỐ MA SÁT Hệ số ma sát khung 2D • Friction coefficient mi : hệ ▪ Ffrict ≤ mi * Fn / gM + To số ma sát mi Hệ số ma sát khung 3D • Cohesion To: lực kế dính ▪ Ffrict (dir 1) ≤ mi * Fn / gM + • Coefficient gM: hệ số gM To ▪ Ffrict (dir 2) ≤ mi * Fn / gM + To HỆ SỐ MA SÁT VẬT LIỆU KHOẢNG XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT Bê tông – Bê tông 0.5 - 1.0 Thép với bê tông 0.3 - 0.4 Thép với thép 0.2 - 0.8 Gỗ với bê tông 0.8 - 1.0 Gỗ với thép 0.5 - 1.2 Gỗ với gỗ 0.4 - 1.0 Cao su với bê tông khô 1.0 Cao su với bê tông ướt 0.30 Company: www.Huytraining.com 57
  58. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh BẢN LỀ PHI TUYẾN TRÊN THANH THÉP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com CHỨC NĂNG CỦA BẢN LỀ PHI TUYẾN ▪ Sử dụng trong phân tích thăng bằng ▪ Các hệ kết cấu sử dụng ▪ Giàn 2D, 3D ▪ Tấm phẳng ứng suất ▪ Tấm phẳng đàn hồi ▪ Kết cấu không đối xứng trong các vùng địa chất mạnh (động đất) • Khi tạo bản lề vào thanh thì số bậc tự do sẽ tăng lên Company: www.Huytraining.com 58
  59. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH TOÁN BẢN LỀ PHI TUYẾN Kiểm tra ứng suất và mômen riêng Định nghĩa mô hình bản lề Kiểu lực chuyển vị Kiểu mômen xoay BẢN Kiểu ứng suất căng LỀ PHI TUYẾN Company: www.Huytraining.com 59
  60. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Ứng suất được áp dụng cho Loại kết cấu các mô hình sau: bậc tự do khả thi Khung 2D Đài cọc Tấm Khung 3D Võ Khối đặc ĐỊNH NGHĨA MÔ HÌNH Lực và chuyển vị (X chuyển vị, Y lực) Tiêu chí chấp nhận được Sử dụng ngay Độ an toàn Độ bền vững của kết cấu Tính toán giới hạn chuyển vị Tính toán giới hạn của lực Company: www.Huytraining.com 60
  61. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh ĐỊNH NGHĨA Mômen và góc xoay (X góc xoay, Y mômen) MÔ HÌNH Tiêu chí chấp nhận được Sử dụng ngay Độ an toàn Độ bền vững của kết cấu Tính giới hạn xoay Tính giới hạn mômen Phương pháp dỡ tải Đàn hồi Hỗn hợp Dẻo Hư hại PHƯƠNG PHÁP DỠ TẢI Company: www.Huytraining.com 61
  62. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh PTPT UỐN - BENDING (MY,MZ) ▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening. ▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.4) for b/2tf < 52/(Fyc)^1/2. PTPT CẮT - SHEAR (FY,FZ) ▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening. ▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.8, Link beam, Item a). Company: www.Huytraining.com 62
  63. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh PTPT LỰC DỌC – LONGITUDINAL FORCES (NX). ▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening. ▪ Initial compression slope is the same as the initial tension slope. ▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.8, Braces in tension). ▪ Points C', D', and E' based on FEMA 273 (table 5.8, Braces in compression, Item c) TẢI TRỌNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 63
  64. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH CHẤT CỦA TẢI TRỌNG ▪ Chất tải phải phù hợp với sơ đồ tính toán ▪ Chất tải là nhiệm vụ của người sử dụng ▪ Việc tính toán do phần mềm RSAP ▪ Tập hợp những tải trọng do cùng một nguyên nhân gây ra gọi là trường hợp tải trọng CÁC LOẠI TẢI TRỌNG STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT MẶC ĐỊNH 1 Dead Tĩnh tải DL1 2 Live Hoạt tải LL1 3 Live short – term Hoạt tải tức thời LL1 (k) 4 Wind Tải trọng gió Wind1 5 Snow Tải trọng tuyết SN1 6 Temperature Thay đổi nhiệt độ Temp1 7 Accidental Tải trọng ngẫu nhiên Acc1 8 Seismic Tải trọng động đất Seis1 Company: www.Huytraining.com 64
  65. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh GÓC NGHIÊNG LỰC TÁC DỤNG TẠI NÚT TÁC DỤNG LỆCH TÂM TẠI THANH Company: www.Huytraining.com 65
  66. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TRỌNG GIÓ/TUYẾT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com trống trải Tương đối trống trải Bị che chắn ÁP LỰC GIÓ THEO TIÊU CHUẨN 2737:1995 Company: www.Huytraining.com 66
  67. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh ÁP LỰC GIÓ THEO TIÊU CHUẨN 2737:1995 TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO TCVN 2737 - 1995 Company: www.Huytraining.com 67
  68. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO TCVN 2737 - 1995 TIÊU CHUẨN TẢI TRỌNG GIÓ TUYẾT TRONG RSAP ▪ American snow/wind code ASCE 7-02 ▪ Snow/wind code Eurocode 1 (EN 1991-1-3:2003 - wind and EN 1991-1-4:2005 - snow) ▪ French snow/wind codes ▪ NV 65 code - Morocco ▪ Spanish snow/wind code NBE-AE 88 ▪ Italian snow/wind code DM 16/1/96 ▪ Algerian snow/wind code ▪ Romanian snow/wind code STAS 10101/20-90/21-92 ▪ Polish snow/wind code PN-80/B-02010 ▪ Polish snow/wind code PN-EN 1991-1-3/4:2005 ▪ Russian snow/wind code SNiP 2.01.07-85 Company: www.Huytraining.com 68
  69. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN CỦA NGA SNIP 2.01.07-85 Không có tường chắn mái Không có lỗ trống Sàn dưới không đặt trên nền đất Mái nghiêng Chiều sâu Gió Chiều dài Tuyết mũi khoan Hiện thị thông báo sau khi tải trọng được khởi động Chiều cao công trình Cao trình tham chiếu Cao trình so với mực nước biển Có nhiều mái (nếu đánh dấu) Có cửa số mái (nếu đánh dấu) Chuyển tải trọng phân bố đều sang tải trọng nút Áp dụng cho tất cả thanh ở hình bao Áp dụng cho thanh được chọn theo list dưới đây GIÓ TIÊU CHUẨN SNIP 2.01.07-85 Company: www.Huytraining.com 69
  70. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Vùng Địa hình Áp lực gió Tự động Thủ công Áp lực gió phân bố dọc theo chiều cao của công trình Không đổi Thay đổi Hoạt động đặc trưng Kết cấu có tính với tác dụng của gió động GIÓ TIÊU CHUẨN SNIP 2.01.07-85 Vùng Hệ số giảm tải v: vân tốc trượt khỏi mái của khối tuyết Tải trọng của tuyết Tự động Thủ công Giới hạn tính kết cấu nhưng bao gồm cửa sổ mái Bộ gom tuyết Tuyết phân bố đều trên bề mặt mái GIÓ TIÊU CHUẨN SNIP 2.01.07-85 Company: www.Huytraining.com 70
  71. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Thấm qua các bức tường bên Thấm qua các bức tường trước và sau GIÓ TIÊU CHUẨN SNIP 2.01.07-85 TẢI TRỌNG GIAO THÔNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 71
  72. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh DỮ LIỆU PHƯƠNG TIỆN Đốí xứng Tùy ý Bề rộng k/c đặt tải đầu k/c đặt tải cuối Concentrated force - Lực tập trung Linear load - Tải đường thẳng Planar load – tải tác dụng lên bề mặt Symmetric vehicles: Symmetric vehicles: Symmetric vehicles: F- value of a concentrated force (unit: Q - Value of a linear load (unit: P- Value of a planar load (unit: force/length^2) force) force/length) X - Coordinate value of the line along which X - Coordinate value of the point where X - Coordinate value of the line along the force is applied (along the vehicle axis) the force is applied (along the vehicle axis) which the force is applied (along a vehicle S - Width of the planar load spacing (only in the S - Width of the force spacing axis) Y axis direction) S - Width of the linear load spacing (only in Dx - Length of a rectangle side upon which a the Y axis direction) load is acting (along the vehicle axis) Dx - Length of a segment along which a Dy - Length of a rectangle side upon which a load is acting (along a vehicle axis) load is acting (perpendicularly with respect to Dy - Length of a segment along which a the vehicle axis) load is acting (perpendicularly to the vehicle axis) Asymmetric vehicles: Asymmetric vehicles: Asymmetric vehicles: FX, FY, FZ - values of a concentrated force Compared to symmetric vehicles, instead of Compared to symmetric vehicles, instead of the X - Coordinate value of the point where the S value there is S value there is the force is applied (along the vehicle axis) Y - coordinate value of the point where the Y - Coordinate value of the point where the Y- Coordinate value of the point where the force is applied (perpendicularly to the force is applied (perpendicularly to the vehicle force is applied (perpendicularly to the vehicle axis) axis) vehicle axis) Company: www.Huytraining.com 72
  73. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾP LẬP TẢI TRỌNG GIAO THÔNG Lực tập trung được áp dụng cho thanh Giới hạn phương tiện đầu đường Giới hạn phương tiện cuối đường Sai số điểm đặt Vị trí phương tiện tại một điểm trên đường Mômen phát sinh từ lực lệch tâm GIỚI HẠN PHƯƠNG TIỆN TẠI ĐIỂM ĐẦU Company: www.Huytraining.com 73
  74. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh LỰC LỆCH TÂM CÁC THÔNG SỐ TRONG BẢNG ▪ Edge: cạnh mép hoặc thanh chịu tải (đường đi) ▪ Gamma: góc phương tiện ▪ Coef.VR: hệ số của lực thẳng đứng tác dụng từ bên phải ▪ Coef.VL: hệ số của lực thẳng đứng tác dụng từ bên trái ▪ Coef.HR: hệ số của lực nằm ngang tác dụng từ bên phải ▪ Coef.HL: hệ số của lực nằm ngang tác dụng từ bên trái ▪ Coef.LL: hệ số của lực dọc trục nằm ngang tác dụng từ bên trái ▪ Coef.LR: hệ số của lực dọc trục nằm ngang tác dụng từ bên phải Company: www.Huytraining.com 74
  75. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh PHÂN BỐ LỰC Các hệ số • VL = 1.0 VR = 1.0 HL = 0.0 HR = 0.2 LL = 0.1 LR = 0.0 Kết quả tính toán các lực: • Force 1: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0 • Force 2: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0 • Force 3: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0 • Force 4: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.1 ( lấy giá trị trung bình HL và HR), LL = 0.1 (lấy giá trị trung bình LL và LR), LR= 0.0 CÔNG THỨC TÍNH Company: www.Huytraining.com 75
  76. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH CHẤT CỦA TẢI TRỌNG ▪ Chất tải phải phù hợp với sơ đồ tính toán ▪ Chất tải là nhiệm vụ của người sử dụng ▪ Việc tính toán do phần mềm RSAP ▪ Tập hợp những tải trọng do cùng một nguyên nhân gây ra gọi là trường hợp tải trọng TỔ HỢP TẢI TRỌNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 76
  77. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH CHẤT CỦA TỔ HỢP TẢI TRỌNG ▪ Tổ hợp tải trọng là tổ hợp để tìm ra nội lực nguy hiểm nhất ▪ Tổ hợp tải trọng thường gọi là : “Combo” ▪ Tổ hợp tải trọng bao gồm: tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt ▪ Các thức tổ hợp tải trọng: phụ thuộc vào mỗi bài toán thiết kế kết cấu ▪ Tham khảo điều 2.4 TCVN 2737 – 1995 và theo các tiêu chuẩn thiết kết cấu khác (TCVN 5574 – 2012; TCVN 5575 – 2012; TCVN 9386 – 2012; ) CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÍ DỤ 1. Trọng lượng bản thân : TLBT 2. Các lớp hoàn thiện cấu tạo sàn : CTAO 3. Tải trọng xây dựng : TUONG 4. Hoạt tải sử dụng : HTAI • Hoạt tải dài hạn : HTDH • Hoạt tải ngắn hạn : HTNH 5. Tải trọng Gió X trái : GIOX 6. Tải trọng Gió X phải : GIOXX 7. Tải trọng Gió Y trái : GIOY 8. Tải trọng Gió Y phải : GIOYY 9. Tác động của động đất theo phương X : DDX 10. Tác động của động đất theo phương Y : DDY Company: www.Huytraining.com 77
  78. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔ HỢP CƠ BẢN 1 –TCVN 2737 - 1995 STT TỔ HỢP CẤU TRÚC CÔNG THỨC TT Tĩnh tải TLBT + CTAO + TUONG 1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT+ HT 2 TH2 Tĩnh tải + Gió X trái TT + GIOX 3 TH3 Tĩnh tải + Gió X phải TT + GIOXX 4 TH4 Tĩnh tải + Gió Y trái TT + GIOY 5 TH5 Tĩnh tải + Gió Y phải TT + GIOYY TỔ HỢP CƠ BẢN 2 –TCVN 2737 - 1995 ST TỔ CẤU TRÚC CÔNG THỨC T HỢP 6 TH6 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió X TT + 0.9 (HTAI+GIOX) trái) 7 TH7 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió X TT + 0.9 phải) (HTAI+GIOXX) 8 TH8 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió Y TT + 0.9 (HTAI+GIOY) trái) 9 TH9 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió Y TT + 0.9 phải) (HTAI+GIOYY) Company: www.Huytraining.com 78
  79. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔ HỢP ĐẶC BIỆT –TCVN 9386 – 2012 STT TỔ CẤU TRÚC GHI CHÚ HỢP Cách thức thứ nhất 10 TH10 Tĩnh tải + Hoạt tải ± DDX ± 0.3xDDY Tác động động đất theo phương X 11 TH11 Tĩnh tải + Hoạt tải ± 0.3xDDX ± DDY Tác động động đất theo phương Y Cách thức thứ hai 10 TH10 Tĩnh tải + 0.95xHTNH+ 0.8xHTDH + Tác động động đất theo DDX + 0.3xDDY phương X 12 TH12 Tĩnh tải + 0.95xHTNH+ 0.8xHTDH + Tác động động đất theo 0.3xDDX + DDY phương Y KHI CHẤT TẢI KHUNG PHẲNG STT TỔ CẤU TRÚC CÔNG THỨC HỢP TT Tĩnh tải TLBT + CTAO + TUONG 1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT + HTAI 2 TH2 Tĩnh tải + Gió X TT + GIOX 3 TH3 Tĩnh tải + Gió Y TT + GIOY 4 TH4 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió TT + 0,9 (HTAI + GIOX) X) 5 TH5 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió TT + 0,9 (HTAI + GIOY) Y) 6 BAO Tổ hợp bao TH1 + TH2 + TH3 +TH4 +TH5 Company: www.Huytraining.com 79
  80. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔ HỢP KHI CHẤT TẢI LỆCH TẦNG TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012 Company: www.Huytraining.com 80
  81. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012 TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012 STT TỔ CẤU TRÚC GHI CHÚ HỢP Cách thức thứ nhất 10 TH10 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± DDX ± Tác động động đất theo 0.3xDDY phương X 11 TH11 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± 0.3xDDX ± Tác động động đất theo DDY phương Y Company: www.Huytraining.com 81
  82. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔ HỢP THEO TC NGA TỔ HỢP THEO TC MỸ Company: www.Huytraining.com 82
  83. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Quy phạm tổ hợp tải trọng Không tổ hợp Thực hiện tất cả các tổ hợp Thực hiện tất cả các tổ hợp được đơn giản hóa Thực hiện tổ hợp thủ công Số tổ hợp ước tính TỔ HỢP TẢI TRỌNG TỰ ĐỘNG TỔ HỢP TẢI TRỌNGTHỦ CÔNG Số hiệu tổ hợp Kiểu tổ hợp tải trọng động đất Kiểu tổ hợp Tên tổ hợp Tổ hợp căn bậc 2 Các kiểu tổ hợp - ULS - SLS - ACC Company: www.Huytraining.com 83
  84. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC LOẠI TẢI TRỌNG STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT MẶC ĐỊNH 1 Dead Tĩnh tải DL1 2 Live Hoạt tải LL1 3 Live short – term Hoạt tải tức thời LL1 (k) 4 Live long – term (k) Hoạt tải dài hạn LL1 5 Wind Tải trọng gió Wind1 6 Snow Tải trọng tuyết SN1 7 Temperature Thay đổi nhiệt độ Temp1 8 Accidental Tải trọng ngẫu nhiên Acc1 9 Seismic Tải trọng động đất Seis1 CÁC KIỂU TỔ HỢP STT MÃ NỘI DUNG 1 ULS Tổ hợp tải trọng điều kiện chịu tải ở giới hạn nguy hiểm nhất – Trạng thái giới hạn thứ 1 2 SLS Tổ hợp tải trọng kiểm tra trong điều kiện trạng thái giới hạn sử dụng – Trạng thái giới hạn thứ 2 3 ACC Tổ hợp tải trọng kiểm tra điều kiện chịu tải ngẫu nhiên. 4 SEI Tổ hợp tải cho tải trọng ĐẶC BIỆT 5 SPES Tổ hợp tải trọng ĐẶC BIỆT Company: www.Huytraining.com 84
  85. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO EN 1990 STT MÃ NỘI DUNG 1 SLS:CHR Tổ hợp đặc trưng được sử dụng để kiểm tra trạng thái giới hạn bất khả kháng không thể đảo ngược như vết nứt trong BTCT 2 SLS:FRE Tổ hợp thường xuyên sử dụng để kiểm tra trạng thái giới hạn có thể đảo ngược như vết nứt trong BTCT 3 SLS:QPR Tổ hợp Quasi dùng để kiểm tra ảnh hưởng lâu dài và xuất hiện trên kết cấu như độ võng TỔ HỢP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT CQC SRSS 2SM 10% Complete Quadratic Square Root of Sums of Double sum 10% double sum Combination Squares PP tổ hợp căn bậc 2 PP tổ hợp căn bậc 2 của các PP Tổ hợp tổng đúp PP tổ hợp tải trọng 10% tổng bình phương Company: www.Huytraining.com 85
  86. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh LƯỚI PHẦN TỬ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com THIẾT LẬP CHIA LƯỚI PHẦN TỬ Phương pháp tính toán mô hình phù hợp Tự chọn lưới phần tử hữu hạn Lặp lại điều chỉnh lưới FE Ràng buộc động học tại điểm rời rạc Sử dụng ràng buộc động học Thiết lập mặt định cho các thống số lưới Normal: bình thường Coarse: thô (thưa) Fine: tốt (dày hơn) User: tự định nghĩa Company: www.Huytraining.com 86
  87. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Các phương pháp chia lưới Lưới giản đơn Lưới đơn phức hợp Tự động chọn phương pháp chia lưới Khởi tạo lưới Tự động Tự định nghĩa Kích thước phần tử Số lượng lưới phần tử Dày Thưa Thêm lưới trên bề mặt PHƯƠNG Tùy chọn nâng cao PHÁP CHIA LƯỚI Đặc tính pp đơn giản Đặc tính pp phức tạp Lưới thông thường Thể loại chia tấm Lưới tinh chỉnh Hình tam giác trong viền tam giác Lưới mịnh (phức tạp + pp kang) Hình tam giác và vuông trong viền tam giác Nguồn phát Hình tam giác và thang trong viền tam giác Hình vuông trong viền chữ nhật Hình tam giác trong viền chữ nhật PHƯƠNG PHÁP CHIA LƯỚI Company: www.Huytraining.com 87
  88. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Thường xuyên PP đơn giản PP phức tạp Hiếm khi Tỷ lệ ràng buộc Đề nghị Thể hiện thông số nguồn phát Tại góc tấm hay góc lỗ trống CHIA Tại nút gối đỡ Tự định nghĩa LƯỚI Làm mịn Các hình thang tại các cạnh NÂNG CAO PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN - COONS' METHOD Company: www.Huytraining.com 88
  89. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN - COONS' METHOD PHƯƠNG PHÁP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD Company: www.Huytraining.com 89
  90. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD ▪ for Available meshing options, select Coons ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Coons method parameters, select squares in rectangular contour ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. Company: www.Huytraining.com 90
  91. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD ▪ for Available meshing options, select Coons ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Coons method parameters, select triangles in rectangular contour ▪ for Finite elements, select 3-node triangles ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD ▪ for Available meshing options, select Coons ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Coons method parameters, select triangles and squares in triangular contour ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. Company: www.Huytraining.com 91
  92. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD ▪ for Available meshing options, select Coons ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Coons method parameters, select triangles and squares in triangular contour ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD Company: www.Huytraining.com 92
  93. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD • for Available meshing options, select Delaunay • for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 • for Delaunay method parameters, select Delaunay • for Finite elements, select 3- node triangles • for the remaining parameters, accept the default settings. VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD •for Available meshing options, select Delaunay •for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 •for Delaunay method parameters, select Kang (Hmax=1000, Q=1.2), default emitters checked out (H0=0.3) •for Finite elements, select 3- node triangles •for the remaining parameters, accept the default settings. Company: www.Huytraining.com 93
  94. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay+Kang (Hmax=1000, Q=1.2), default emitters checked out (H0=0.3) ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay (Hmax=1000, Q=1.2), emitters not checked out ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. Company: www.Huytraining.com 94
  95. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay+Kang (Hmax=1000, Q=1.2), default emitters checked out (H0=0.3) ▪ for Finite elements, select 3-node triangles ▪ for the remaining parameters, accept the default setting VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay+Kang (Hmax=10, Q=1.5), default emitters checked out (H0=0.3) ▪ for Finite elements, select 3-node triangles ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. Company: www.Huytraining.com 95
  96. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay+Kang (Hmax=1.0, Q=1.2), default emitters checked out (H0=0.3) ▪ for Finite elements, select 3-node triangles ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KẾT CẤU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 96
  97. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KẾT CẤU ▪ Phương pháp phân tích kết cấu có rất nhiều loại ▪ Vấn đề này vừa rộng lại vừa sâu các bạn có thể tìm thêm tài liệu về phân tích kết cấu để tìm hiểu chuyên sâu ▪ Trong bài này chỉ mang tính chất hướng dẫn sử dụng và dịch thông số trong bảng ▪ Các phương pháp chính được giới thiệu trong bài ▪ Phân tích dao động – Modal analysis ▪ Phân tích phi tuyến – Non Linear analysis ▪ Phân tích động đất – Seismic analysis THIẾT LẬP PHÂN TÍCH KẾT CẤU Phương pháp giải hệ phương trình Dùng tính toán sau khi gặp lỗi Bỏ qua cảnh bảo lỗi Khi nào cần chọn phương án tính toán Tự động khóa kết quả tính toán Tự động gộp thanh khi nhập hình Thuât toán sử dụng nút đàn hồi Liên kết cứng giữa các thành phần Company: www.Huytraining.com 97
  98. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ▪ Automatic: tự động chọn phương pháp ▪ Frontal – Phương trình tuyến tính K * U = F Sử dụng phương pháp Gauss. Nếu ẩn số 200 000 4-5 Số lượng lần lặp 3 4 phức tạp 8 Phân tích đường chéo min: đảm bảo kích thước bộ đệm tối 0: Giải bậc 2; lặp Tính ma trận K thiểu, nhưng nó có thể làm giảm tốc nhanh, hội tụ chậm độ tính toán 1: Giải nhiều bậc với Phương pháp Quản lý bộ nhớ 1/4: 1/4 bộ nhớ hệ thống phân bổ khả năng làm trơn hạn cho các tính toán. chế 1/2: 1/2 bộ nhớ hệ thống phân bổ 2: Giải nhiều bậc, làm cho các tính toán. trơn mọi bậc kết tụ. PP tối đa: Càng nhiều bộ nhớ hệ thống này hội tụ tốt nhất và khi cần thiết phân bổ cho các tính cho phép các mức kết toán. tụ lớn nhất Company: www.Huytraining.com 98
  99. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh DSC ALGORITHM – THUẬT TOÁN CHO NÚT ĐÀN HỒI Thanh Lực tác dụng lên nút Nút mới Nút cũ Đàn hồi Hệ số k = [ki] i=1, tính theo công thức sau: RLINK TYPE ELEMENTS LIÊN KẾT CỨNG GIỮA CÁC THÀNH PHẦN Khối ma trận khối lượng tập trung trong vấn đề động học Nút phụ Nút chính Us= Vectơ khoảng cách của nút phụ Cms: ma trận khoảng Cms trans: ma trận dịch Um= Vectơ khoảng cách của nút chính cách giữa các nút chuyển phản lực từ nút chính và nút phụ chính lên nút phụ Rs= Vectơ phản lực tại nút phụ Rm= Vectơ phản lực tại nút chính diag(k)= Ma trận chéo tạo bởi vectơ k Company: www.Huytraining.com 99
  100. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Tên cho kiểu Kiểu phân tích Phân tích dao động Dao động với định nghĩa tự động của loạt tải động đất Động đất với pp cần bằng lực Động đất theo TC Phân tích phổ Phân tích điều hòa Phân tích biểu đồ gia tốc PHÂN Xung lực quá tải TÍCH Phân tích điều hòa trong miền tầng số CHO Phân tích lún chân TỪNG LOẠI TẢI THIẾT LẬP PHÂN TÍCH TỪNG LOẠI TẢI Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 100
  101. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Tên cho kiểu Kiểu phân tích Phân tích dao động Dao động với định nghĩa tự động của loạt tải động đất Động đất với pp cần bằng lực Động đất theo TC Phân tích phổ PHÂN Phân tích điều hòa TÍCH Phân tích biểu đồ gia tốc Xung lực quá tải CHO Phân tích điều hòa trong miền tầng số TỪNG Phân tích lún chân LOẠI TẢI THIẾT LẬP PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 101
  102. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG Hệ số tham gia Ma trận khối Tổng các giá trị tuyệt đối Phù hợp Dồn và có xoay Căn bậc 2 của tổng bình phương Dồn và không xoay khoảng con lặp lại Phương pháp Lancozoc Số dao động Sai số Số lần lặp lại Gia tốc Ma trận khối lượng Nhất quán Dồn và quay Dồn và không quay Hướng chuyển vị khối lượng THIẾT LẬP Bỏ qua khối lượng riêng PHÂN Dò tìm các dao động riêng bị bỏ qua TÍCH DAO ĐỘNG Company: www.Huytraining.com 102
  103. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Phân tích dao động dao động Sai số Động đất Động đất (rung động giả) Khóa số lần lặp không gian con Lặp lại không gian con Khóa thuật toán lanczos Thuật toán lanczos Chuyển vị cơ bản Không kích hoạt THIẾT Chu kỳ, tầng số, nhịp sung Phần trăm khối lượng tham gia LẬP Tham số động đất PHÂN Hệ số giảm chất TÍCH Đưa thông số giảm chất vào tính toán (theo PS92) DAO ĐỘNG THIẾT LẬP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN NON LINEAR ANALYSIS Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 103
  104. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN Phân tích phi tuyến Hiệu ứng P-Delta CÁC THÀNH PHẦN GÂY RA KẾT CẤU PHI TUYẾN ▪ Thành phần chịu nén xoắn ▪ Dây cáp ▪ Liên kết phi tuyến ▪ Liên kết địa phương ▪ Gối đỡ ▪ Giải phóng liên kết cho nút ▪ Nút cứng ▪ Vật liệu đàn hồi ▪ Bản lề phi tuyến Company: www.Huytraining.com 104
  105. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH CHẤT PHÂN TÍCH PHI TUYẾN ▪ Gia tăng tải trọng ▪ Giải bài toán thực hiện cân bằng liên tiếp ▪ Không phụ thuộc vào thời gian VÍ DỤ VỀ GIA TĂNG TẢI Tải trọng Đường cân bằng Chuyển vị đầu tiên Tải trọng gia tăng Gia tải 2 Của việc gia tải Bước lặp Gia tải 1 Chuyển vị Chuyển vị của Bước lặp Company: www.Huytraining.com 105
  106. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh HIỆU ỨNG P-DELTA ▪ Hiệu ứng P-Delta là hiệu ứng ở đó lực dọc gây ra mô men uốn khá lớn trong cột do chuyển vị ngang tương đối giữa hai đầu cột lớn. ▪ Là 1 một trạng thái phi tuyến hình học ▪ Ứng dụng tính toán biên dạng ngang ▪ Thường sử dụng tính toán cho nhà cao tầng ▪ Có 2 dạng ▪ P-Delta lớn (biến dạng lớn) ▪ P-Delta nhỏ (biến dạng nhỏ) • Nếu chấp nhận giả thiết Δ ~ 0 chuyển thành bài toán tuyến tính VÍ DỤ VỀ P-DELTA Bài giảng kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân Company: www.Huytraining.com 106
  107. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh HIỆU ỨNG P-DELTA GÂY RA Bài giảng kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân CÔNG THỨC HIỆU ỨNG P-DELTA Company: www.Huytraining.com 107
  108. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN Định mức sai số tương đối của lượng dư lực tác dụng Định mức sai số tương đối của chuyển vị Chia phần trong phân tích đàn hồi dẻo Số tải trọng gia tăng Số lần lặp tối đa cho một lần gia tăng tải Số lần giảm độ dài gia tăng Hệ số độ gia tải gia tăng Số tìm kiếm tối đa theo tuyến THIẾT Tham số cho pp tìm kiếm theo tuyến LẬP Số hiệu chỉnh tối đa của thuật toán BFGS Broyden-Fletcher-Goldforb-Shanno (BFGS) THÔNG Cập nhật ma trận sau mọi lần chia SỐ CHO Cập nhật ma trận sau mọi lần lặp PP GIA Lưu kết quả sau mọi lần lặp TĂNG Company: www.Huytraining.com 108
  109. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Phương pháp gia tăng Phương pháp độ dài cung tròn Các thông số cho phương pháp gia tăng Số gia tăng tải trọng Số lần lặp tối đa cho mỗi lần gia tăng Số lần giảm độ dai gia tăng Hệ số độ dài gia tăng Số tìm kiếm theo tuyến tối đa Tham số không chế cho pp tìm kiếm theo tuyến Số hiệu chỉnh tối đa cho thuật toán BFGS Cập nhật ma trận sau mỗi lần chia Cập nhật ma trận sau mỗi lần lặp Lưu trữ kết quả sau mỗi lần gia tăng Sai số tương đối của các lực dư PHƯƠNG Sai số tương đối của các chuyển vị PHÁP GIA Lấy các thiết lập từ phần tham chiếu TĂNG Lưu trử các thiết lập tham chiếu Kết cấu sụp đổ Hệ số tải trọng đạt được Trạng thái đàn hồi Mức đàn hồi đạt được Biến dạng tổng thể Giá trị tuyệt đối đạt được Biến dạng kéo đạt được Biến dạng nén đạt được Biến dạng dẻo Giá trị tuyệt đối đạt được Biến dạng kéo đạt được DẤU Biến dạng nén đạt được Chuyển vị vượt quá lớn nhất HIỆU Tất cả các nút Nút chọn KẾT Số nút CẤU Hướng Giá trị chuyển vị lớn nhất BỊ Giá trị gia tăng của tải trọng SỤP ĐỔ Company: www.Huytraining.com 109
  110. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Phương pháp gia tăng Phương pháp độ dài cung tròn Không trơn Các thông số cho phương pháp độ dài dây cung Số gia tăng tải trọng Số lần lặp tối đa cho một lần gia tăng tải trọng Hệ số tải trọng tối đa Số nút Bậc tự do Chuyển vị tối đa cho bậc tự do đã chọn PHƯƠNG Cập nhật ma trận sau mỗi lần chia Cập nhật ma trận sau mỗi lần lặp PHÁP ĐỘ Lưu trữ kết quả sau mỗi lần gia tăng Sai số tương đối của các lực dư DÀI Sai số tương đối của các chuyển vị CUNG TRÒN THIẾT LẬP PHÂN TÍCH ĐỘNG ĐẤT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 110
  111. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN TCVN 375:2006 TCXDVN 9386:2012: Thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn Thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn trên cơ sở chấp nhận Eurocode 8: Design of trên cơ sở chấp nhận Eurocode 8: Design of structures for earthquake resistance có bổ sung hoặc structures for earthquake resistance có bổ sung hoặc thay thế các phần mang tính đặc thù Việt Nam thay thế các phần mang tính đặc thù Việt Nam, TIÊU CHUẨN EUROCODE 8 1998 - 2004 ▪ EN1998 - 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà; ▪ EN1998 - 2: Quy định cụ thể cho cầu; ▪ EN1998 - 3: Quy định cho đánh giá và gia cường kháng chấn những công trình hiện hữu; ▪ EN1998 - 4: Quy định cụ thể cho silô, bể chứa, đường ống; ▪ EN1998 - 5: Quy định cụ thể cho nền móng, tường chắn và những vấn đề địa kỹ thuật; ▪ EN1998 - 6: Quy định cụ thể cho công trình dạng tháp, dạng cột, ống khói. Company: www.Huytraining.com 111
  112. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh PHỤ LỤC G – TCVN 9386-2012 BẢNG PHÂN VÙNG GIA TỐC (PHỤ LỤC H – TCVN 9386-2012) Company: www.Huytraining.com 112
  113. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÁC LOẠI NỀN ĐẤT THEO TCXDVN 9386:2012 THIẾT LẬP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT Company: www.Huytraining.com 113
  114. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP PHÂN TÍCH TẢI ĐỘNG ĐẤT Chỉ lưu kết quả các tổ hợp bậc 2 cho phân tích động đất trong dự án Nút thanh Tấm Có phản lực Tự động chọn phương Có chuyển vị Có phản nội lực và mômen Có lực tác dụng Rút gọn kết quả tính toán Số điểm dọc theo độ dài của thanh Chuyển vị cụ bộ Kz Chỉ lưu kết quả kết quả tổ hợp bậc 2 Lưu kết quả phần tử hữu hạn trung bình Đây là là loại tải bổ sung Gia tốc thiết kế trên nền đất loại A Loại đất PHÂN Phổ thiết kế Hướng Theo thiết kế Ngang TÍCH Theo đàn hồi Dọc ĐỘNG Kiểu phổ thiết kế ĐẤT THEO Xem thêm mục 3.2.2.5 Hệ số ứng xử (q) EN 1998- TCXDVN 9386 2012 1:2004 Company: www.Huytraining.com 114
  115. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh XÁC ĐỊNH ĐỘ LÊCH TÂM XÁC ĐỊNH HƯỚNG Sử dụng gia trị chuẩn tắc Phân tích trên các hướng Khởi tạo PP tổ hợp mới PP tổ hợp bình phương Company: www.Huytraining.com 115
  116. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔ HỢP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT CQC SRSS 2SM 10% Complete Quadratic Square Root of Sums of Double sum 10% double sum Combination Squares PP tổ hợp căn bậc 2 PP tổ hợp căn bậc 2 của các PP Tổ hợp tổng đúp PP tổ hợp tải trọng 10% tổng bình phương CHỌN MÔ HÌNH CHỊU TÁC CHỌN CHẾ ĐỘ CÒN LẠI CHỊU ĐỘNG CỦA ĐỘNG ĐẤT TÁC ĐỘNG CỦA ĐỘNG ĐẤT Tính toán đến cuối cùng cho mô hình Không chịu tác động Tầng số giới hạn Một phần khối lượng Chọn mô hình Hệ số gia tăng Company: www.Huytraining.com 116
  117. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Khu vực động đất Zone = 0, Z = 0 Zone = 1, sZ = 0.075 Zone = 2A, Z = 0.15 Zone = 2B, Z = 0.20 Zone = 3, Z = 0.30 Zone = 4, Z = 0.40 Loại đất: Sa – Đá cứng Sb - Đá Sc – Đất chặc hoặc đá mềm Sd – đất cứng Se – Đất TC Sf – theo TC UBC 1629.3.1 Hệ số: R: hệ số điều chỉnh đặc trưng ĐỘNG I: khoảng cách từ đai động đất ĐẤT đế nguồn động đất USC97 MỸ Các hệ số S1: Gia tốc phổ cho chu kỳ ngắn Ss: Gia tốc phổ cho chu kỳ thứ 2 đầu tiên Loại đất phân loại theo TC ASCE 7 của Mỹ TL: chu kỳ chuyển tiếp R: hệ số điều chỉnh đặc trưng Ie: hệ số quan trọng Fv, Fa : hệ số nội suy từ S1 và Ss TC ĐỘNG ĐẤT IBC 2012 QUỐC TẾ Company: www.Huytraining.com 117
  118. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP PHÂN TÍCH TĨNH ĐỊNH Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĨNH ĐỊNH Loại bỏ PP phi tuyến Phân tích phi tuyến Phân tích P-Denta Company: www.Huytraining.com 118
  119. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP PHÂN TÍCH CHỊU UỐN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com PHÂN TÍCH CHỊU UỐN – BUCKLING ▪ Áp dụng cho thanh (không áp dụng cho tấm vỏ, hình khối) ▪ TIẾT hành phân tích theo 2 giai đoạn (tự động) ▪ Giai đoạn 1 - Tính toán của một cấu trúc ban đầu (không biến dạng) ▪ Giai đoạn 2 - Tính toán của một cấu trúc biến dạng. Company: www.Huytraining.com 119
  120. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh DẦM CHỊU UỐN Bài giảng SBVL – Lê Đức Thanh BIẾN DẠNG UỐN CHO CỘT VÀ KHUNG Company: www.Huytraining.com 120
  121. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Vấn đề riêng Số mô hình Sai số Số lần lặp Lặp lại không gian con Khóa số lần lặp lại không gian con Dò tìm giao động riêng bị bỏ qua Phi tuyến PHÂN PP phân tích phi tuyến TÍCH CHỊU PP PT P-Denta UỐN KHÓA SỐ LẦN LẶP KHÔNG GIAN CON ▪ Công thức tính: ▪ K: ma trận độ cứng ▪ B=M ma trận trọng lượng (khi phân tích động lượng) ▪ B=Ks ma trận ứng suất cứng ▪ λ - giá trị riêng ▪ Φ - vector riêng. Company: www.Huytraining.com 121
  122. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh SAI SỐ ▪ Công thức tính ▪ i: số mô hình ▪ k: số lần lặp XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CHUYỂN VỊ Chuyển vị Gia số ▪ Công thức tính giá trị chuyển vị: σ = λlastconv + 0.99 * (λlastconv - λfirstconv), ▪ Nếu shift = 0 and increment ≥ 0, Thì giá trị chuyển vị =0 ▪ Nếu shift ≥ 0 and increment = 0, thì giá trị chuyển vị là hằng số trong suốt quá trình lặp lại không gian con ▪ Nếu shift = 0 and increment = 0, thì giá trị chuyển vị sẽ không được xem xét và Kσ = K (Kσ = K – σM) Company: www.Huytraining.com 122
  123. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Có tính đến lực uốn tạo ra biến dạng Loại tải Mô hình Hệ số THIẾT Giá trị chuyển vị tối đa LẬP BIẾN Bỏ qua lại tải này trong biến dạng kết cấu DẠNG UỐN THIẾT LẬP PHÂN TÍCH ĐIỀU HÒA Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 123
  124. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Sự sung kích Theo tần suất Theo chu kỳ Theo biên độ Ma trận khối Tắt dần Không tắt dần Theo hằng số PHÂN Theo Rayleigh TÍCH Theo biến thiên Gia tốc trọng ĐIỀU trường HÒA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ▪ (K - ω * ω * M) * Q = F ▪ F(t) = F * sin(ωt). ▪ Q(t) = Q * sin(ωt). ▪ ω : tần số góc ▪ F : Biên độ dao động Company: www.Huytraining.com 124
  125. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH TOÁN CÁC HỆ SỐ THEO RAYLEIGH PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG 1 BẬC TỰ DO u(t) F(t) m F(t) m k k/2 k/2 ▪ mu + cu + Ku = F(t) ▪ m: khối lượng ▪ K: Độ cứng ▪ c: hệ số cản ▪ F(t): Phương trình dao động của lực tác dụng ▪ u(t): phương trình chuyển vị = bậc tự do => ẩn số của bài toán Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM Company: www.Huytraining.com 125
  126. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh DAO ĐỘNG HỆ NHIỀU BẬC TỰ DO Ma trận khối lượng M: Vectơ tải trọng Vectơ chuyển vị Ma trận độ cứng K: Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM TẦNG SỐ GIỚI HẠN THEO TCXD 229:1999 ▪ Ở Tp HCM = II –A => Tầng số giới hạn fl=1,3 Hz Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM Company: www.Huytraining.com 126
  127. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh DAO ĐỘNG KHÔNG CÂN BẰNG Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3 Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM THIẾT LẬP PHÂN TÍCH KẾT CẤU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 127
  128. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Khởi tạo các phần tử hữu hạn MÔ HÌNH Tạo các nút tại các giao điểm KẾT CẤU Tại giao điểm thanh chéo Tại giao điểm thanh ngang/ đứng Các thanh bỏ qua Đối tượng bị bỏ qua k chia lưới phần tử Độ dài tối đa của thanh để chia lưới tự động Xác định loạt tải xuất phát cho phân tích phi tuyến Dùng loạt tải đầu tiên như là loạt tải xuất phát duy nhất cho các loạt tải PTPT Tự động Sai số khi khởi tạo mô hình phân tích kết cấu Tùy ý Thuộc tính chuyển đổi Hướng khối lượng Loại tải chuyển đổi Hướng chuyển đổi Hệ số Thêm khối lượng cho TẢI TRỌNG CHUYỂN ĐỔI KL Company: www.Huytraining.com 128
  129. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh XÁC ĐỊNH DẤU TỔ HỢP Lọc kết quả trong bảng Cho phép đối tượng hiển thị trong bảng kết quả Danh sách tải trọng Danh sách nút Danh sách thanh Danh sách tấm Danh sách các phần tử hữu hạn LỌC KẾT QUẢ Company: www.Huytraining.com 129
  130. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP BIẾN Có tính đến lực uốn tạo ra biến dạng DẠNG Loại tải UỐN Mô hình Hệ số Giá trị chuyển vị tối đa Bỏ qua lại tải này trong biến dạng kết cấu KIỂM TRA KẾT CẤU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 130
  131. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh DANH SÁCH CÁC LỖI XẢY RA Company: www.Huytraining.com 131
  132. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh BIỂU ĐỒ THANH- BAR Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 132
  133. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh ▪ Force: lực ▪ Momnet: mômen ▪ Reaction: phản lực BIỂU ĐỒ THANH Biến dạng Biến dạng cho thanh-bar Biến dạng theo tỷ lệ kết cấu Tỷ lệ biến dạng trên 1cm Chuyển động Số khung hình Số khung hình/giây BIẾN DẠNG Company: www.Huytraining.com 133
  134. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Ứng suất lớn nhất Ứng suất nhỏ nhất Ứng suất lớn nhất do momen My Ứng suất lớn nhất do momen Mz Ứng suất nhỏ nhất do momen My Ứng suất nhỏ nhất do momen Mz Ứng suất dọc trục Tỷ lệ cho 1cm Ứng suất cắt Ty Ứng suất cắt Tz Ứng suất xoắn T Tỷ lệ cho 1cm ỨNG SUẤT Phản lực Lực dư Lực giả tĩnh Lực trong hệ tọa độ địa phương hiển thị biểu đồ của gối đỡ dài hiển thị dòng mô tả hiển thị giá trị trung bình hiển thị giá trị tích phân PHẢN LỰC Company: www.Huytraining.com 134
  135. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Mô tả biểu đồ Mô tả giá trị âm và dương Tô đậm CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ BIỂU ĐỒ MÀU DẠNG THANH- BAR Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.com 135
  136. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Thành phần Lực Ứng suất Ứng suất Cắt/ xoắn Ứng suất cắt Ty Ứng suất cắt Tz BIỂU ĐỒ Ứng suất xoắn MÀU Biến dạng kết cấu THANH- BAR Tỷ lệ Dài thanh Độ mãnh Lay Độ mãnh Laz Tỷ lệ dẽo Tỷ lệ theo phương BIỂU ĐỒ TỶ LỆ Company: www.Huytraining.com 136
  137. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỶ LỆ Ứng suất lớn nhất MÀU Ứng suất lớn nhất CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ Company: www.Huytraining.com 137
  138. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh BẢNG ĐỒ MÀU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com . Stresses -: Ứng suất . Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng XEM . Moments - M: Mô men. . Shear Stresses – t: Ứng suất cắt CHI . Shear Forces Q: Lực cắt . Displacements –u,w: Chuyển vị TIẾT . Rotations - R: Xoay . Soil resistance K. Phản lực từ đất nền . Isolines: Hiển thị đường bao . Maps: Hiển thị vùng màu . Values: Hiển thị giá trị . With normalization: theo dạng chuẩn . With FE mesh: Hiện chia lưới phần tử . With description: Hiện mô tả giá trị . No smoothing: không làm mịn . Global smoothing: làm mịn tổng thể . Smoothing within a panel: làm mịn với tấm Company: www.Huytraining.com 138
  139. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh ĐẠI LƯỢNG XX; YY; XY; Z . Stresses -: Ứng suất . Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng . Moments - M: Mô men. . Shear Stresses – t: Ứng suất cắt . Shear Forces Q: Lực cắt . Global displacement: Chuyển vị trong hệ tọa độ tổng thể . Total displacement: Tổng chuyển vị CÁC ĐẠI LƯỢNG CHỦ YẾU Company: www.Huytraining.com 139
  140. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh CÔNG THỨC TÍNH 1; 2; 1-2 VÀ ANGLE N và M: công thức tính tương tự (thay S thành M hoặc N) . Stresses -: Ứng suất . Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng . Moments - M: Mô men. Lực dùng để tính toán cốt thép . Wood&Armer : Tiêu chuẩn European code ENV 1992-1-1 EC2 . NEN: Tiêu chuẩn của Dutch code NEN 6720 . Top reinforcement: Lớp thép trên . Bottom reinforcement: Lớp thép dưới . Tensile reinforcement: Cốt thép chịu kéo . Compressive reinforcement: cốt thép chịu nén KẾT QUẢ Công thức tính ứng suất S tổng hợp: TỔNG HỢP N và M: công thức tính tương tự (thay S thành M hoặc N) Company: www.Huytraining.com 140
  141. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Lớp chịu ứng suất: . Upper: Lớp trên . Middle: Lớp giữa . Lower: Lớp dưới . Maximum: Ứng suất lớn nhất . Minimum: Ứng suất nhỏ nhất . Absolute Maximum : Giá trị lớn nhất tuyệt đối . Arbitrary: Ngẫu nhiên Giảm tải cho đỉnh cột LỚP Hiển thị bản đồ màu cho thanh CHỊU ỨNG SUẤT Bảng màu Chọn kiểu tỷ lệ Định nghĩa người sử dụng khoảng cách chia TỶ LỆ MÀU Company: www.Huytraining.com 141
  142. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Biến dạng Kích hoạt Sử dụng hệ số tỷ lệ để miêu tả Tỷ lệ không đổi Tỷ lệ biến dạng Hình động Số khung hình Số khung hình / giây BIẾN DẠNG Kích hoạt Ứng suất Lực pháp tuyến Mô men GIAO NHAU Company: www.Huytraining.com 142
  143. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ MẶT CẮT TẤM Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Thiết lập mặt cắt Qua 2 điểm trên hệ tạo độ Xác định 1 điểm trên mặt phẳng Qua 3 điểm Tên mặt cắt ĐƯỜNG CẮT Company: www.Huytraining.com 143
  144. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Hiển thị lực bị giảm Hiển thị mômen bị giảm QUẢN LÝ CẮT ĐẠI LƯỢNG . Stresses -: Ứng suất . Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng . Moments - M: Mô men. . Shear Stresses – t: Ứng suất cắt . Shear Forces Q: Lực cắt . Displacements –u,w: Chuyển vị . Rotations - R: Xoay . Soil resistance K. Phản lực từ đất nền . No smoothing: không làm mịn . Global smoothing: làm mịn tổng thể . Smoothing within a panel: làm mịn với tấm Company: www.Huytraining.com 144
  145. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh . Stresses -: Ứng suất . Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng . Moments - M: Mô men. . Shear Stresses – t: Ứng suất cắt . Shear Forces Q: Lực cắt . Global displacement: Chuyển vị trong hệ tọa độ tổng thể . Total displacement: Tổng chuyển vị ĐẠI LƯỢNG CHỦ YẾU . Stresses -: Ứng suất . Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng . Moments - M: Mô men. Lực dùng để tính toán cốt thép . Wood&Armer : Tiêu chuẩn European code ENV 1992-1-1 EC2 . NEN: Tiêu chuẩn của Dutch code NEN 6720 . Top reinforcement: Lớp thép trên . Bottom reinforcement: Lớp thép dưới . Tensile reinforcement: Cốt thép chịu kéo KẾT . Compressive reinforcement: Cốt thép chịu nén QUẢ TỔNG HỢP Company: www.Huytraining.com 145
  146. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Lớp chịu ứng suất: . Upper: Lớp trên . Middle: Lớp giữa . Lower: Lớp dưới . Maximum: Ứng suất lớn nhất . Minimum: Ứng suất nhỏ nhất . Absolute Maximum : Giá trị lớn nhất tuyệt đối . Arbitrary: Ngẫu nhiên LỚP CHỊU ỨNG SUẤT Biểu đồ mô tả Tên biểu đồ Tô đầy Điểm biểu đồ CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ Company: www.Huytraining.com 146
  147. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Thép theo yêu cầu Diện tích thép (A) Khoảng cách (e) Số lượng thanh (n) Lượng thép tối thiểu Diện tích thép (A) Khoảng cách (e) Số lượng thanh TIẾT DIỆN THÉP Vết nứt Do tải trọng dài hạn Do tải trọng ngắn hạn Do hệ số độ cứng Do độ võng u VẾT NỨT Company: www.Huytraining.com 147
  148. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ THIẾT KẾ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com YÊU CẦU - Nhà 5 tầng - 48x30x20m - Tính tải động đất - Chất tải và tổ hợp tải trọng theo TCVN - Tính toán đọc kết quả và báo cáo Company: www.Huytraining.com 148
  149. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP TIÊU CHUẨN TẠO LƯỚI Company: www.Huytraining.com 149
  150. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP TIẾT DIỆN SƠ BỘ XÂY DỰNG MÔ HÌNH Company: www.Huytraining.com 150
  151. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh XÂY DỰNG MÔ HÌNH XÂY DỰNG MÔ HÌNH Company: www.Huytraining.com 151
  152. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT Theo tiêu chuẩn: TCVN 9386 2012 phần 1 Tương đương: Eurocode 8 EN1998-1 TẢI TRỌNG Company: www.Huytraining.com 152
  153. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TĨNH TẢI CẤU TẠO Ví dụ trong bài lấy: 300da/m2 = 3 kPa Ví dụ trong bài lấy: 160da/m2 = 1.6 kPa HOẠT TẢI Ví dụ trong bài: - Hoạt tải sàn điển hình: 300daN/m2 = 3kPa - Hoạt tải mái 1 kN/m = 1kPa Tiêu chuẩn: mục 2.2.2 TCVN 2737 1995 Company: www.Huytraining.com 153
  154. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TRỌNG GIÓ TẢI TRỌNG GIÓ Company: www.Huytraining.com 154
  155. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh TỔ HỢP TẢI TRỌNG STT TỔ CẤU TRÚC CÔNG THỨC HỢP TT Tĩnh tải TLBT + CTAO 1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT + HTAI 2 TH2 Tĩnh tải + Gió trái TT + GIOX 3 TH3 Tĩnh tải + Gió phải TT + GIOY 4 TH4 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió X) TT + 0,9 (HTAI + GIOX) 5 TH5 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió Y) TT + 0,9 (HTAI + GIOY) 6 TH6 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± DDX ± TT + 0.6xHTAI + DDX + 0.3xDDY 0.3xDDY 7 TH7 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± 0.3xDDX ± TT + 0.6xHTAI + 0.3xDDX + DDY DDY ĐỘ VÕNG CỦA KẾT CẤU THÉP - Độ võng cho phép của công trình thực hành: - 6000/400 =15mm =1.5 cm Mục 5.3.5 TCVN 5575 2012 Company: www.Huytraining.com 155
  156. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh ĐỘ VÕNG CỦA SÀN Mục 4.2.11 TCVN 5574 2012 CHUYỂN VỊ NGANG BTCT Mục C.5.4 TCVN 5574 2012 Chuyển vị ngang của cột bê tông cốt thép trong thực hành: 20.000/500= 40 mm = 4cm Company: www.Huytraining.com 156
  157. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh HẾT TẬP 1 CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI Company: www.Huytraining.com 157