Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2

pdf 178 trang ngocly 530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_robot_structural_2016_tap_2.pdf

Nội dung text: Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2

  1. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG 2 KIẾN THỨC KẾT CẤU CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ CÁC CẤU KIỆN ĐƠN LẼ CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ CÁC CẤU KIỆN ĐƠN LẼ TIẾP THEO CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ TRONG MÔ HÌNH MỤC CHƯƠNG 6 LỤC XỬ LÝ KẾT QUẢ TÍNH NĂNG MỚI RSAP 2016 Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 1
  2. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KHAI BÁO MÔ HÌNH Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com XEM TRƯỚC SỰ LỰA CHỌN Company: www.Huytraining.vn 2
  3. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CẢI THIỆN VIỆC HIỂN THỊ Hộp thoại Calculation Messages cho phép bạn tìm và xác định vị trí lỗi trong mô hình dễ dàng SOLID MODELER CHUYỂN SANG HỘP THOẠI JOB PREFERENCES Company: www.Huytraining.vn 3
  4. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THAY ĐỔI HỘP THOẠI New Section Material THAY ĐỔI HỘP THOẠI Nodal Mass Từ 2016, chất tải trọng lượng cho nút chỉ có thể theo hướng trục tọa độ tổng thể Company: www.Huytraining.vn 4
  5. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CẬP NHẬT TIÊU CHUẨN TÍNH ĐỘNG ĐẤT CỦA NGA Bổ sung và cập nhật tiêu chuẩn tính động đất của Nga SP 14.13330.2014 MÔ PHỎNG VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 5
  6. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THAY ĐỔI THUẬT NGỮ • “Non-linear” trở thành P-Delta. Phân tích phi tuyến • “P-delta” trở thành Large displacements – chuyển vị lớn. • Static – Linear : Tĩnh tải – Tuyến tính • Static – P-Delta : Tĩnh tải – Phi tuyến • Static – Large disp: tĩnh tải – Chuyển vị lớn CẬP NHẬT TÍNH NĂNG MÔ PHỎNG GIÓ CÁC BỔ SUNG KHÁC • Tăng tốc độ xử lý • Tự động kích hoạt chế độ đa nhân cho các tính toán mô hình có hơn 5000 phần tử • Các thuật toán mới giúp cho các bộ xử lý đa nhân tính toán nhanh hơn, ổn định hơn • Có thể tạo và lưu một profile gió cho mô phỏng tải trọng gió. • Yếu tố vận tốc tăng lên đến 5.00. • Có thể điều chỉnh cao độ của profile gió. • Thêm thể hiện đặc tượng trưng cho đường hầm gió ảo. • Bổ sung tải trọng gió cho các cấu kiện gờ chắn • Cập nhật tiêu chuẩn Eurocode - EN 1991/01/04 (7.4.1) • Cập nhật tiêu chuẩn Pháp - Phụ lục NA: 2008-03 Company: www.Huytraining.vn 6
  7. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh MODULE THÉP VÀ GỖ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com BỔ SUNG TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ GỖ CỦA MỸ • ANSI / AWC NDS 2012 ASD. • ANSI / AWC NDS 2012 LRFD. Company: www.Huytraining.vn 7
  8. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BỔ SUNG TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ GỖ CỦA MỸ CẬP NHẬT TIÊU CHUẨN EUROCODE 3 – KẾT CẤU THÉP • Danish DS EN 1993-1-1 DK NA:2013 • Dutch NEN-EN 1993-1-1+C2:2011/NB:2011 • Polish PN-EN 1993-1-1:2006/NA:2010P • French NF-EN 1993-1-2/NA:2007 (fire calculations) • Các tiêu chuẩn thiết kế sau năm 2014, được đổi tên dưới đây: Company: www.Huytraining.vn 8
  9. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CẬP NHẬT TIÊU CHUẨN EUROCODE 5 KẾT CẤU GỖ • Polish PN-EN 1993-1-1:2006/NA:2010P • Các tiêu chuẩn thiết kế sau năm 2014, được đổi tên dưới đây: CÁC LIÊN KẾT ỐNG Tấm nối ống không có sườn gia cường Tấm nối ống không có sườn gia cường Tấm nối ống có sườn gia cường Tấm nối ống có sườn gia cường Company: www.Huytraining.vn 9
  10. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh MODULE BÊ TÔNG CỐT THÉP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com BỔ SUNG TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ BTCT • Tiêu chuẩn thiết kế của Ấn Độ mã số IS 456:2000 được bổ sung cho mã cũ là IS 13920:1993. (bổ sung thêm phần tính toán về những tác động của động đất) • Tiêu chuẩn thiết kế của Pháp mã số 1992-1-1/NA:2007 được bổ sung cho mã cũ là NF EN 1992-1-1 (NF P 18-711-1). (thêm các tùy chỉnh trong tính toán động đất, thiết lập độ võng cho dầm theo hệ số FFB) Company: www.Huytraining.vn 10
  11. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BỔ SUNG TIÊU CHUẨN NỀN ĐẤT MỘT SỐ THAY ĐỔI KHÁC • Cải thiện tính năng cho thanh giằng Tiêu chuẩn Pháp (đổi tên Reinforcing concrete struts => Bielles) • Xác định định vị thiết kế dầm được tốt hơn, tránh các nhầm lẫn • Xem xét các cốt thép đa lớp được tốt hơn trong việt tính toán trong trạng thái SLS • Thay đổi các thuật toán để tính cốt neo thép hình chữ U được tốt hơn • Có thể kích hoạt chế độ tính toán song song các dầm (nếu các bạn sử dụng chip đa nhân) Company: www.Huytraining.vn 11
  12. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com XỬ LÝ KẾT QUẢ BẰNG EXCEL Company: www.Huytraining.vn 12
  13. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÔNG CỤ THIẾT KẾ HỖ HỢP LÝ THUYẾT TÍNH KẾT CẤU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.Facebook.com\Hoanganhtraining Company: www.Huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 13
  14. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh GIỚI THIỆU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.Facebook.com\Hoanganhtraining Company: www.Huytraining.com PHẦM MỀM TÍNH TOÁN KẾT CẤU Company: www.Huytraining.vn 14
  15. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÁC BƯỚC THỰC HIỆN TÍNH TOÁN KẾT CẤU BƯỚC ETABS ROBOT STRUCTURAL 1 Định nghĩa vật liệu Thiết lập tiêu chuẩn tính toán 2 Xây dựng mô hình Xây dựng mô hình 3 Chất tải Chất tải 4 Tổ hợp tải trọng Tổ hợp tải trọng 5 Có kết quả nội lực Có kết quả nội lực 6 Điều chỉnh hệ số (tiêu chuẩn Mỹ hoặc Thiết lập thiết kế theo TC Nga => chương trình Anh) => tiết diện thép ở mỗi mặt cắt đề xuất phương án bố trí thép 7 Xuất nội lực qua Excel để tính toán Tiêu chuẩn Nga đã phù hợp với TCVN theo TCVN 8 Vẽ cốt thép Xuất kết quả bố trí thép ra bản vẽ TÀI LIỆU CHO BỘ MÔN BÊ TÔNG CỐT THÉP ▪ Kết cấu bê tông cốt thép tập 1 – Cấu kiện cơ bản -Võ Bá Tầm – Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia TP HCM ▪ Kết cấu bê tông cốt thép tập 2 – Cấu kiện nhà cửa – Võ Bá Tầm – Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia TP HCM ▪ Kết cấu bê tông cốt thép tập 3 – Các cấu kiện đặc biệt – Võ Bá Tầm – Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia TP HCM ▪ Kết cấu bê tông cốt thép – Phần kết cấu nhà cửa – Ngô Thế Phong – NXB Khoa học và Kỹ thuật ▪ Khung bê tông cốt thép toàn khối – Lê Bá Huệ - NXB Khoa học và Kỹ thuật ▪ Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép – GS Nguyễn Đình Cống – Nhà xuất bản xây dựng Company: www.Huytraining.vn 15
  16. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TÀI LIỆU CHO BỘ MÔN BÊ TÔNG CỐT THÉP ▪ Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn TCVNXD 356 – 2005 tập 1 và tập 2 – GS Nguyễn Đình Cống – Nhà xuất bản xây dựng, ▪ Sổ tay thực hành kết cấu công trình – PGS Vũ Mạnh Hùng – Nhà xuất bản xây dựng ▪ Trong bài có sử dụng một số tài liệu trên internet, các diễn đàn, các web trong và ngoài nước, không thấy ghi tên tác giả và tác phầm nên không ghi chú được. Mong các tác giả thông cảm và liên hệ để bổ sung, TÀI LIỆU THAM KHẢO Company: www.Huytraining.vn 16
  17. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO ▪ TCVN 2737-1995 - Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế. ▪ TCXD 198-1997 - Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối. ▪ TCXDVN 229-1999 - Tính toán thành phần động của tải trọng gió. ▪ TCVN 8163-2009 - Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren. ▪ TCVN 9386-2012 - Thiết kế công trình chịu động đất. ▪ TCXDVN 5574 -2012- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu Bê tông Cốt thép ▪ TCXDVN 5575-2012 - Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu Thép. CÁC TIÊU CHUẨN PHẦN MÓNG ▪ TCXDVN 195-1997 - Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi. ▪ TCXDVN 205-1998 - Móng Cọc - Tiêu chuẩn thiết kế. (Lưu ý đã được cập nhật bằng TCVN 10304:2014 phía dưới) ▪ TCXDVN 269-2002 - Tiêu chuẩn thí nghiệm nén tĩnh cọc ▪ TCXDVN 286-2003 - Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu ▪ TCXDVN 326-2004 - Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. ▪ TCXDVN 359-2005 - Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ (PIT). ▪ TCVN 7888-2008 - Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước. ▪ TCVN 9362-2012 - Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình. ▪ TCVN 9363-2012 - Khảo sát cho xây dựng - Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng. ▪ TCVN 9393-2012 - Cọc - Phương pháp thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục (thí nghiệm nén tĩnh). ▪ TCVN 9394-2012 - Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu. ▪ TCVN 9395-2012 - Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu. ▪ TCVN 9396-2012 - Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu âm. ▪ TCVN 9397-2012 - Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ (PIT). ▪ TCVN 10304-2014 - Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế. Company: www.Huytraining.vn 17
  18. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG TIẾT DIỆN SƠ BỘ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.Facebook.com\Hoanganhtraining Company: www.Huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 18
  19. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM Sổ tay thực hành kết cấu – GS Vũ Mạnh Hùng KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN SƠ BỘ CỘT ▪ Tham khảo Mục 1.4.2. Tiết diện cột _ Tính toán tiết diện cột BTCT _ GS.Nguyễn Đình Cống ▪ Lập bảng tính sơ bộ tiết diện cột (xem hướng dẫn sử dụng file excel) Company: www.Huytraining.vn 19
  20. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHẤT TẢI VÀ TỔ HỢP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.Facebook.com\Hoanganhtraining Company: www.Huytraining.com CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG ▪ Tĩnh tải (TT) – DEAD (DL) ▪ Trọng lượng bản thân (TLBT) Phầm mềm tính ▪ Cấu tạo: tự tính theo cấu tạo nền ▪ Tường: tự tính theo cấu tạo tường ▪ Hoạt tải (HT) - LIVE (DL) ▪ Gió – WIND (WD) ▪ Gió X trái (GIO X) ▪ Gió X phải (GIO XX) ▪ Gió Y trái (GIO Y) ▪ Gió Y phải (GIO YY) Company: www.Huytraining.vn 20
  21. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNG ▪ tĩnh tải (TT): ▪ TT: 1,1xTLBT + CT + TT ▪ Tổ hợp tải trọng cơ bản 1 (THTT CB1): ▪ TH1: TT + HT ▪ TH2: TT + GIOX ▪ TH3: TT+ GIOXX ▪ TH4: TT + GIOY ▪ TH5: TT + GIOYY ▪ Tổ hợp tải trọng cơ bản 2 (THTT CB2): ▪ TH6: TT + 0,9HT + 0,9GIOX ▪ TH7: TT + 0,9HT + 0,9GIOXX ▪ TH8: TT + 0,9HT + 0,9GIOY ▪ TH9: TT + 0,9HT + 0,9GIOYY ▪ Tổ hợp Bao (BAO): TH1+TH2+ TH3 + TH4 + TH5 + TH6 + TH7+ TH8 + TH9 TỔ HỢP TRONG KHUNG PHẲNG ▪ Tĩnh tải (TT): ▪ TT: 1,1xTLBT + CT + TT ▪ Tổ hợp tải trọng cơ bản 1 (THTT CB1): ▪ TH1: TT + HT ▪ TH2: TT + GIOX ▪ TH3: TT + GIOY ▪ Tổ hợp tải trọng cơ bản 2 (THTT CB2): ▪ TH4: TT + 0,9HT + 0,9GIOX ▪ TH5: TT + 0,9HT + 0,9GIOY ▪ Tổ hợp Bao (BAO): TH1+TH2+ TH3 + TH4 + TH5 Company: www.Huytraining.vn 21
  22. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TRỌNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.Facebook.com\Hoanganhtraining Company: www.Huytraining.com TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN ▪ Máy tự động tính ▪ Hệ số vượt tải n: nhập vào khi định nghĩa hoặc khi tổ hợp tải ▪ Không tính tải trọng bản thân thì vẫn phải tạo tải trọng lượng bản thân nhưng loại ra khi tổ hợp nội lực Company: www.Huytraining.vn 22
  23. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TĨNH TẢI CẤU TẠO SÀN Sàn thường Sàn âm, sàn lật Sàn mái, sân thượng Khung bê tông cốt thép toàn khối – Lê Bá Huệ - NXB Khoa học và Kỹ thuật Khung bê tông cốt thép toàn khối – Lê Bá Huệ - NXB Khoa học và Kỹ thuật Company: www.Huytraining.vn 23
  24. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TĨNH TẢI CẤU TẠO SÀN TĨNH TẢI CẤU TẠO SÀN Nhà phố, biệt thự: Sàn trong nhà : 100~150 daN/m2 Chọn 120 daN/m2 Sàn mái: 250 daN/m2 Company: www.Huytraining.vn 24
  25. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHẤT TẢI CHẤT TẢI Company: www.Huytraining.vn 25
  26. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHẤT TẢI CHẤT TẢI Company: www.Huytraining.vn 26
  27. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TƯỜNG ▪ Tải tường khá phức tạp vì có nhiều quan niệm khác nhau để tính tải tường. ▪ Các quan niệm tính tải tường ▪ tĩnh tải dài hạn => khó khăn trong tính toán nội lực => ít áp dụng => coi nó là tĩnh tải ▪ Tường dày > 200 => tường có khả năng chịu lực => phức tạp tính toán khi tường có lỗ cửa => tường mang tính chất bao che => không tham gia vào quá trình tính lực. ▪ Coi tường là tấm ngăn không chịu lực => tải trọng phân bố đều => dễ tính => không kinh tế. ▪ Ô trống cửa bạn có thể trừ theo tỷ lệ phần trăm => ưu tiên về an toàn và đơn giản => bỏ qua không tính TẢI TƯỜNG ▪ Tải tường thực chất là hình vòm ▪ Đơn giản + an toán => tường phân bố đều ▪ gt = n * gt* H ▪ Tường dày 100: gt100 = 1.2 * 1.65 * 0.1 * H = 0,198*H tấn/m ▪ Tường dày 200: gt200 = 1.1 * 1.65 * 0.2 *H = 0,363*H tấn/m ▪ Trừ cửa đi cửa sỗ theo tỷ lệ % ▪ Để đơn giản có thể lấy ▪ Tường dày 100: 0,5 tấn/m ▪ Tường dày 200: 1 tấn/m Company: www.Huytraining.vn 27
  28. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TƯỜNG HOẠT TẢI ▪ Lập bảng tính theo TCVN 2737 – 1995 (xem hướng dẫn sử dụng file excel) Nguồn: TCVN 2737 - 1995 Company: www.Huytraining.vn 28
  29. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh HOẠT TẢI Nguồn: internet HOẠT TẢI Company: www.Huytraining.vn 29
  30. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TRỌNG GIÓ ▪ Có thể gán tải trọng gió vào: lớp bề mặt công trình, cột biên, dầm biên hoặc tâm hình học và tâm khối lượng ▪ Trong Etabs: nhập vào tâm hình học và tâm khối lượng đơn giản hiệu quả ▪ Trong Robot: gán tải tâm hình học và tâm khối lượng khá phức tạp, có thể chọn nhập tải cho dầm biên, cột biên, phủ bề mặt ▪ Để chính xác có thể gán gió vào lớp phủ bề mặt ▪ Tính tải gió theo TCVN 2737 – 1995 và TCXD 229:1999 ▪ Lập bảng tính bằng Excel để tính tải trọng gió (xem hướng dẫn sử dụng file excel) ▪ Đối với nhà liên kế có thể nhập tải gió 1 phương TẢI TRỌNG GIÓ Tải gió cho cột Tải gió cho dầm Tải gió cho tâm hình học Tải gió cho bề mặt Company: www.Huytraining.vn 30
  31. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT KẾ CHO CỘT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com KÍCH THƯỚC CỘT Company: www.Huytraining.vn 31
  32. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh QUY ĐỊNH UỐN CỘT Mô men uốn quannh trục Y Mô men uốn quannh trục Z Tắt chức năng uốn này Tắt chức năng uốn này Cấu trúc Cấu trúc Không lắc Không lắc Có lắc Có lắc Ly: Chiều dài cột Lz: Chiều dài cột Loy = ky x Ly Loy: chiều dài thiết kế Loz: chiều dài thiết kế Loz = kz x Lz MÔ HÌNH UỐN XOẮN Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép – GS Nguyễn Đình Cống Company: www.Huytraining.vn 32
  33. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh PP TÍNH CỐT THÉP CỘT Tính toán khả năng uốn của cột theo 2 trục Sơ đồ ứng suất hình chữ nhật TẢI TRỌNG Thêm tải từ cột trên ST Tên Loại Hệ số Nhóm Lực Mômen Mômen Môme . Nd/N: lực dọc Hệ số y T tải tải vượt dọc y tại y tại n y tại dài hạn / tổng tải đỉnh cột chân giữa số lực dọc cột cột Company: www.Huytraining.vn 33
  34. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THÔNG TIN TẦNG Cao độ tầng Vết nứt chấp nhận được TỔNG QUAN THIẾT KẾ CHO CỘT Lớp Bê tông bảo vệ Cột đúc sẵn Theo cốt thép đai Tiết diện tối ưu Cấp độ động đất Theo thanh cốt thép dọc Theo thanh cốt thép vuông góc Cấp độ cốt thép tối ưu C>= 2.5 cm khóa lại - high: cao - Average: trung bình - Low: thấp Tiêu chuẩn tối ưu Tỷ lệ cốt thép Trọng lượng của thép Hệ số chịu tải tối thiểu Thiết kế cho uốn theo 1 chiều My : mô men theo trục Y Mz: mô men theo trục Z Company: www.Huytraining.vn 34
  35. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ Vật liệu Tên vật liệu Trọng lượng riêng Kích thước mẫu thử Loại bê tông Concete type: Các loại bê tông Phương pháp bảo dưỡng heavyweight: bê tông nặng. Fine-graned A: bê tông hạt mịn nhóm A. Độ ẩm cao/ ngập nước Fine-graned B: bê tông hạt mịn nhóm B. Đổ bê tông lại h>1,5 (m) Fine-graned V: bê tông hạt mịn nhóm V. lightweight-natural filler: bê tông nhẹ có độn lightweight-synthetic: bê tông nhẹ tổng hợp porous: bê tông rỗng cellular: bê tông có hốc Curing method: phương pháp bảo dưỡng Normal: bình thường. Thermal treatment: xử lý bằng nhiệt. Autoclaves: tự đông cứng. BÊ TÔNG Company: www.Huytraining.vn 35
  36. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ của thép CỐT THÉP DỌC Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ của thép CỐT ĐAI Company: www.Huytraining.vn 36
  37. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CƯỜNG ĐỘ THÉP Nguồn: TCVN 5574 - 2012 CƯỜNG ĐỘ THÉP Nguồn: TCVN 5574 - 2012 Company: www.Huytraining.vn 37
  38. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THANH Chọn số lớp CỐT DỌC Chọn số thanh thép tối đa trong bó thép Thanh thép bên Có dây buộc Đường kính đồng nhất Bố trí thép với thép chủ Giới hạn khoảng cách Đường kính Số thanh tối đa trong bó Giới hạn số thanh Thanh cấu tạo Theo tổng thể của thanh cấu tạo Đường kính thép đồng nhất Đường kính Có dây buộc Trở về mặc định Cao trình Đường kính e1, e2 khoảng cách cốt đai x1, x2, x3 các đoạn Cốt đai chạm đến sàn Cốt đai chạm đến dầm CỐT ĐAI Company: www.Huytraining.vn 38
  39. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Đường kính tự động Trở về mặc định Cốt đai cho đoạn nối Nối với cột bên trên Bật Kéo dài thanh chính Tự động Kéo dài thanh cấu tạo Tắt Kéo dài thanh nối Đoạn uốn Bật Tự động Tắt CỐT THÉP NỐI Thanh thép dọc Thanh chính Thanh nối Cốt thép ngang Thanh cốt đai Cốt đai hở Cốt đai gia ràng buộc cây bên cốt đai gia còng Cốt đai phi tiêu chuẩn Móc trái Móc phải Móc, xuất hiện khi cần Thanh cốt dài HÌNH Thanh cốt đai DẠNG THÉP Company: www.Huytraining.vn 39
  40. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC Vùng căng Hệ số an toàn Vùng nén DANH SÁCH CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG Loại tính toán: ULS trạng thái giới hạn nguy hiểm nhất (TTGH 1) ▪ Bảng mô tả các tổ hợp tải trọng ▪ A: Mặt cắt đỉnh cột ▪ B: Mặt cắt dưới chân cột ▪ C: Mặt cắt giữa cột ▪ N: Lực dọc ▪ My: mô men uốn quanh trục y ▪ Mz: mô men uốn quanh trục z Company: www.Huytraining.vn 40
  41. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh HỆ SỐ AN TOÀN Giá trị cho phép Giá trị thu được Bảng trên hiển thị hệ số an toàn cho một tổ hợp trong danh sách đã chọn và tại một vị trí của mỗi mặt cắt ngang (A,B,C) Rd: Độ dài của vec tơ tải Sd: Độ dài của vec tơ tải tương ứng MRd: Giá trị moment (chiếu xuống trục MyMz) MSd: Giá trị moment tương ứng NRd: Giá trị lực (chiếu bên trục N) NSd: Giá trị lực tương ứng TỔNG THỂ THÉP CỐT THÉP CHI TIẾT TÓM TẮT CỐT THÉP Company: www.Huytraining.vn 41
  42. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BỐ TRÍ THÉP TÙY Ý CHO CỘT Hình học cây cột Thanh thép chính Thanh thép đai Thép chờ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ TÍNH TOÁN Tầng Thuộc tính vật liệu Các kích thước dầm Các thiết lập tính toán Tải Tổ hợp tải Kết quả tính toán Kết quả chuyển vị Các kết quả theo lý thuyết Kết quả về bố trí thép Thống kê khối lượng vật liệu Theo tổng Theo chi tiết Company: www.Huytraining.vn 42
  43. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CỘT VÍ DỤ 1: THIẾT KẾ CỘT Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn TCVNXD 356 – 2005 tập 2 – GS Nguyễn Đình Cống – Company: www.Huytraining.vn 43
  44. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ 2: THIẾT KẾ CỘT Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn TCVNXD 356 – 2005 tập 2 – GS Nguyễn Đình Cống THIẾT KẾ DẦM Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 44
  45. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KÍCH THƯỚC DẦM CHÍNH Tổng chiều dài dầm Công xôn Tổng khẩu độ dầm Bên trái Số thanh dầm giống nhau Bên phải Đơn giản hóa tên Tự động đánh số cấu kiện Nút Gối đỡ Thêm khầu độ Copy khẩu độ Xóa khẩu độ Đảo chiều KÍCH THƯỚC KHẨU ĐỘ Tên khẩu độ Chiều dài khẩu độ Gối đỡ bên trái Gối đỡ bên phải Bề rộng Tên Loại - Fixed: ngàm - Pinned: khớp - Roller: cho chuyển vị xoay Bê tông Tường xây Chọn phương móc neo của gối đỡ Bên trái Bên phải Đoạn chênh cao Đoạn chênh cao Neo cốt thép lớp dưới Neo cốt thép lớp dưới Company: www.Huytraining.vn 45
  46. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KÍCH THƯỚC ĐỘ NGHIÊNG KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN Sàn phức tạp Bên trái Bên phải Sàn Sàn rỗng Bề dày sàn Bề dày sàn đúc sẵn Khoảng phía trên sàn Khoảng sàn vượt qua Chiều sâu gối đỡ Cắt sàn Kiểu cắt Cắt trái Cắt phải Không cắt Cắt dưới Cắt trên Company: www.Huytraining.vn 46
  47. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh ĐOẠN CẮT THÉP Cắt thép Cốt thép chỗ nối với sàn As= diện tích thép Đúc sẵn Cao Tự động h= Chiều sâu của gối đỡ c1 c2 KÍCH THƯỚC Ô TRỐNG Tên lỗ trống số nhịp Tọa độ X Tọa độ Y Được xét đến khi tính toán Kiểu Chữ nhật Tròn Cạnh dầm Star: Điểm tọa độ đặt Left lower: bên trái phía dưới của dầm Left upper: bên trái phía trên của dầm Right lower: bên phải phía dưới của dầm Right upper: bên phải phía trên của dầm Center: trung tâm của dầm Company: www.Huytraining.vn 47
  48. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TẢI PHÂN BỐ Tải trọng bản thân Tải trọng phân bố Tải trọng xoắn Theo kích thước dầm Chuỗi kích thước Tải liên tục Tải treo Phương của lực Hệ tọa độ Hình chiếu của tải Số hiệu tải x1, x2, x3, x4 P1, p2, p3 Khẩu độ Ví trí thay đổi lực Lực tại các vị trí Tính chất tải Ql-t/Q: giá trị Hệ số vượt tải theo công thức Loại tải phân bố TẢI BỀ MẶT Tải dài hạn Tải treo Số hiệu tải α: góc bên trái Giá trị lực Khẩu độ β: góc bên phải Ql-t/Q: giá trị Tính chất tải y: độ dài phân bố theo công thức Hệ số vượt tải Loại tải bề mặt Company: www.Huytraining.vn 48
  49. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TẬP TRUNG Tải dài hạn Tải treo Phương tác dụng Hệ tọa độ Giá trị Số hiệu tải Khoảng cách Lực F Khẩu độ theo tỷ lệ Ql-t/Q: giá trị theo Tính chất tải x1, x2: là các đoạn công thức Hệ số vượt tải n: là số lực tác dụng Đoạn dài lực treo Loại tải tập trung tác dụng BẢNG KẾT QUẢ MOMEN Biểu đồ Gối đỡ Gối đỡ Khẩu Đoạn Đoạn Đoạn Đoạn dầm đang xem trái phải độ X=0.45 X=0.83 X=1.43 Hiện kết cho lỗ trống Tắt Bật Tỷ lệ Theo khẩu độ Theo khoảng dầm Company: www.Huytraining.vn 49
  50. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ TRẠNG THÁI ULS – THGH 1 Momen uốn Lực dọc ▪ Momen theo lý thuyết (M) ▪ Lực dọc theo lý thuyết (N) ▪ Momen sau khi phân phối lại (Mr) ▪ Khả năng chịu nén (Nc) ▪ Momen thiết kế (Mt) ▪ Momen khả năng của tiết diện (Mc) Momen xoắn Lực cắt ▪ Lực xoắn theo lý thuyết (T) ▪ Lực cắt theo lý thuyết (V) ▪ Khả năng chịu xoắn (Tc) ▪ Lực cắt sau khi phân phối lại – (Vr) Momen ở cánh tiết diện ▪ Khả năng chịu cắt (Vc) (của cốt đai và bê tông) ▪ Momen theo yêu cầu Mft ▪ Khả năng chịu cắt tổng (Vc) ▪ Momen khả năng chịu xoắn của cánh (Mfr) BIỂU ĐỒ BAO USL Company: www.Huytraining.vn 50
  51. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ TRẠNG THÁI SLS – THGH 2 Momen uốn Lực ngang ▪ Lực cắt theo lý thuyết (V) ▪ Momen theo lý thuyết (M) ▪ Lực ngang sau khi phân phối lại (Vr) ▪ Momen sau khi phân phối lại (Mr) ▪ Lực ngang sinh ra từ tải dài hạn (Vd) ▪ Momen sinh ra từ tải dài hạn (Md) Lực dọc Ứng suất ▪ Lực dọc theo lý thuyết (N) Sức căng ▪ Sức căng của thép ▪ Sức căng của thép ▪ Sức nén của thép ▪ Sức nén của thép ▪ Bê tông ▪ Bê tông BIỂU ĐỒ BAO SLS Company: www.Huytraining.vn 51
  52. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ TRẠNG THÁI ALS – ĐỘT NGỘT Momen uốn Lực dọc ▪ Momen theo lý thuyết (M) ▪ Lực dọc theo lý thuyết (N) ▪ Momen sau khi phân bố lại (Mr) ▪ Khả năng chịu nén (Nc) ▪ Momen thiết kế (Mt) ▪ Momen khả năng của tiết diện (Mc) Momen xoắn Lực ngang ▪ Lực xoắn theo lý thuyết (T) ▪ Lực ngang theo lý thuyết (V) ▪ Khả năng chịu xoắn (Tc) ▪ Lực ngang sau khi phân phối lại (Vr) Momen ở cánh tiết diện ▪ Khả năng chịu cắt (Vc) (của cốt đai và bê tông) ▪ Momen theo yêu cầu Mft ▪ Khả năng chịu cắt tổng (Vc) ▪ Momen khả năng chịu xoắn của cánh (Mfr) KẾT QUẢ THÉP Tiết diện cốt thép chịu uốn Tiết diện thanh thép dọc chịu mô men xoắn ▪ Tiết diện cốt thép yêu cầu (Abt) ▪ Tiết diện cốt thép yêu cầu (Ast) ▪ Tiết diện cốt thép tối thiểu (Abmin) ▪ Tiết diện cốt thép bố trí (Asr) ▪ Tiết diện cốt thép bố trí (Abr) Tiết diện cốt thép chịu lực cắt ▪ Tổng tiết diện cốt thép bố trí (AbrBr) ▪ Tiết diện cốt thép yêu cầu (Ast) Tiết diện cốt đai chịu uốn ▪ Tiết diện cốt thép yêu cầu tối thiểu (Asmin) ▪ Tiết diện cốt đai yêu cầu (Acont) ▪ Tiết diện cốt thép chịu tải tải treo (Ashang) ▪ Tiết diện cốt đai bố trí (Aconr) ▪ Tiết diện cốt thép bố trí (Asr) ▪ Tiết diện cốt thép bố trí cho đoạn uốn của thanh thép (Asbnt) Company: www.Huytraining.vn 52
  53. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU KẾT QUẢ ĐỘ VÕNG Độ võng ▪ Tổng tải trọng tác dụng đầu tiên (ao, k+d) ▪ Độ võng cho phép (a,lim) ▪ Tải dài hạn tác dụng đầu tiên (ao, d) Vết nứt ngắn hạn ▪ Tải dài hạn tác dụng lên (a,d) ▪ Tổng độ võng (a) ▪ Vết nứt vuông góc (acrc2_perp) Vết nứt ngắn hạn ▪ Vết nứt xiên (acrc2_incl) ▪ Vết nứt vuông góc (acrc1_perp) ▪ Vết nứt xiên (Afu) (cho cốt đai) ▪ Vết nứt cho phép (acrc2_lim) ▪ Vết nứt xiên (acrc1_incl) ▪ Vết nứt cho phép (acrc1_lim) Company: www.Huytraining.vn 53
  54. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BIỂU ĐỒ ĐỘ VÕNG VÀ VẾT NỨT KIỂM TRA VẾT NỨT Company: www.Huytraining.vn 54
  55. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ THEO LOẠI TẢI Nội lực ▪ Momen uốn (M) ▪ Lực cắt (V) ▪ Lực dọc (N) ▪ Momen xoắn (T) BỐ TRÍ THÉP Company: www.Huytraining.vn 55
  56. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BẢNG TỔNG THỂ BỐ TRÍ THÉP Số Loại thép Mác Đường Số Độ dài Độ dài thép thép kính lượng đoạn A đoạn B BẢNG CHI TIẾT CỐT THÉP Số thép Loại thép Mác Đường Độ dài Độ dài thép kính đoạn A đoạn B Company: www.Huytraining.vn 56
  57. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BẢNG TỔNG CỐT THÉP Số Loại thép Mác Đường Số Khoảng cách Độ dài Độ dài thép thép kính lượng đoạn A đoạn B PHƯƠNG PHÁP BỐ TRÍ CỐT ĐAI TREO Company: www.Huytraining.vn 57
  58. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BỐ TRÍ THÉP TÙY Ý CHO DẦM Tổng thể về hình dạng Thanh cốt đai Phân bố cốt đai Thanh thép chủ Thép gia cường lớp trên Thép gia cường lớp dưới Đoạn nối Người dựng tự bố trí THÔNG TIN TẦNG Theo tiêu chuẩn Nga – SNiP 2.03.01-84 Theo tiêu chuẩn Mỹ - ACI 318 11 Cao độ tầng Cao độ tầng Tải liên tục tác động Tiếp xúc với mặt Bê tông tiếp xúc với đất đất và thời tiết Vết nứt chấp nhận được Chỉ định độ kháng cháy Company: www.Huytraining.vn 58
  59. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Lớp bê tông bảo vệ Theo cốt thép đai Giảm vết nứt bằng tăng cường Theo thanh cốt thép dọc diện tích cốt thép Tâm của cốt thép dọc Lớp dưới khóa lại Lớp bên khóa lại Lớp trên khóa lại Tính toán độ võng Điều chỉnh theo phương pháp Thay đổi cốt thép Thay đổi kích thước dầm Dầm đúc sẵn Độ võng cho phép Chiều sâu gối đỡ Độ võng cho phép Điểu chỉnh kích thước dầm Hệ số tải trọng tính toán Nâng cao Hế số động đất TỔNG QUAN THIẾP LẬP TỐI ƯU HÓA THIẾP LẬP TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT Kích thước khoảng Vùng động đất Khóa h Số tầng Khóa b Tỷ lệ b/h Xem xét lực cắt Các chỉ số tối ưu hóa Tại liên kết dẽo Hàm lượng thép theo tỷ lệ Hàm lượng thép theo trọng lượng Ứng suất đất nền Bước biến đổi kích thước Chiều cao giống nhau ở nhịp Bề rộng giống nhau ở nhịp Company: www.Huytraining.vn 59
  60. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Mô men phân bố lại ở gối tựa Giảm mô men tại gối tựa bằng: Cho USL Cho SLS Tránh dùng cốt thép chịu nén tại gối tựa Chiều dài nhịp tính toán đến gối tự bê tông Trên trục Hế số mômen max tại gối (khớp) Số điểm tính toán ở nhịp Xác định độ dài bỏ qua việc kiểm tra việc kháng uốn của công xon Tự động tạo trọng lượng bản thân khi tạo một dầm mới Lực dọc đưa vào tính toán Hiện biểu đồ cho tất cả các tổ hợp Kết quả rút gọn cho tất cả các tổ hợp Kiểm tra duy nhất cho điểm chuyển vị NÂNG Phân lại lực cắt gần gối tựa CAO Tạo thêm điểm khi tính toán Vật liệu Tên vật liệu Concete type: Các loại bê tông Trọng lượng riêng heavyweight: bê tông nặng. Kích thước cấp phối Fine-graned A: bê tông hạt mịn nhóm A. Fine-graned B: bê tông hạt mịn nhóm B. Fine-graned V: bê tông hạt mịn nhóm V. Loại bê tông lightweight-natural filler: bê tông nhẹ có độn Phương pháp làm khô lightweight-synthetic: bê tông nhẹ tổng hợp porous: bê tông rỗng Độ ẩm cao/ ngập nước cellular: bê tông có hốc Đổ bê tông lại h>1,5 (m) Curing method: phương pháp làm khô. Normal: bình thường. Thermal treatment: xử lý bằng nhiệt. Autoclaves: tự đông cứng. BÊ TÔNG Company: www.Huytraining.vn 60
  61. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) CỐT THÉP DỌC Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) CỐT ĐAI Company: www.Huytraining.vn 61
  62. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép hình Cường độ đặc trưng của thép (fu) TĂNG CƯỜNG PP gia cố thép Thanh thép chính 1 khẩu độ Đường kính tối thiểu Xuyên suốt chiều dài dầm Kết cấu phức tạp Có Khoảng cách ưu tiên giữa các thanh Không Tối thiểu Tối đa Thanh thẳng Thanh cốt dọc chịu lực xoắn Chiều dài lớn nhất Gia cố (động đất, tăng cốt đai) Đường kính nhỏ nhất Tự động Có Module chiều dài Nhóm lại Uốn thép Uốn thép xuống dưới Độ dài móc neo Uốn thép lên trên Khoảng cách uốn Số thanh bị uốn Tại các thanh bị uốn Góc uốn Tính từ mép gối đỡ Bố trí thép đối xứng Có tính đến phần sàn của tiết diện hình chữ T không Bỏ qua lỗi hình dạng thép khi bị lỗi TỔNG phần dầm QUAN Company: www.Huytraining.vn 62
  63. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Khoảng cách uốn cách gối đỡ Chiều dài neo Có 4 thanh bị uốn cong Khoảng cách uốn tại các thanh Phương thức neo Phương thức neo Khả năng của thanh Khả năng của thanh VÍ DỤ MÓC THÉP Xem xét chiều dài móc neo Phương pháp uốn đoạn cuối của thép dầm Thanh thép dưới Đoạn gối đỡ mép bên trái Đoạn gối đỡ mép bên phải Đoạn gối đỡ trong bên trái Đoạn gỗi đỡ trong bên phải Tự động/cách 1 đoạn là 2c / cách 1 đoạn là 1c/ Không vượt/ nối tại điểm gối Company: www.Huytraining.vn 63
  64. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Chọn số lớp Tự động Số lớp thép max Chọn theo bảng Chọn số lớp Chọn đường kính Chọn số thanh thép THÉP Không hoàn toàn cho phép LỚP Cho phép thay đổi phương án 1 và 2 DƯỚI Lấy thống số lớp đáy Chọn số lớp Tự động Số lớp thép max Chọn theo bảng Chọn số lớp Chọn đường kính THÉP Không hoàn toàn cho phép LỚP Thép cho dầm chữ T TRÊN Đặt suốt chiều dài bản cánh dầm Chỉ đặt bằng bề rộng phần bụng dầm Company: www.Huytraining.vn 64
  65. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Mặt đứng Kiểu bố trí Cốt thép gối đỡ Sát với biểu đồ bao Tải trọng treo Theo khoảng cách chia đều Ví trí cốt đai đầu cùng Khoảng cách biến đổi e: theo giá trị nhập Hệ số gia tăng khoảng cách Auto: theo giá trị tính toán Theo danh sách Mặt cắt Tự động Tự định nghĩa Các phương án bố trí cốt đai Cốt đai hỡ (kiềng mở) Cho Dầm chữ T Cho dầm Chữ nhật Đường kính cốt đai 1 Tạo nép đóng kiềng Đường kính cốt đai 2 CỐT THÉP ĐAI THÉP Ở GỐI GIA CỐ TẢI TREO Phương pháp gia cố Bán kính uốn Đường kính Số lượng Như thanh thép chính b> gối đỡ bê tông B> Gối đỡ gạch Khoảng cách Số lượng Giống thép ở gối Tự động Company: www.Huytraining.vn 65
  66. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Thép tăng cường Xem xét khả năng chịu tải của cốt thép Đường kính Kéo dài thanh thép D Chỉ được kéo dài thanh khi l<2m Giống như thanh chính Cốt thép trùm qua gối đỡ Vượt qua gối đỡ Kéo dài đến mặt gối đỡ Gia cố (chống nứt trong bê tông) Thép móc vận chuyển Đường kính Buộc Điều kiện áp dụng H E CỐT THÉP Thép bảo vệ gia cố TĂNG thép chính Gia cố theo chiều dọc ngang CƯỜNG Gia cố mối nối GIA CỐ MỐI NỐI Kéo dài đến mặt gối đỡ Kéo dài đến tim gối đỡ Kéo dài bằng mối nối GIA CỐ THEO CHIỀU NGANG Cốt thép cấu tạo dọc As for longitudinal reinforcement Móc Giống cốt thép dọc Cốt thép chống co ngót As for special reinforcement Móc thép Giống cốt thép đặc biệt Cốt chống As for transversal reinforcement Giống cốt thép ngang Company: www.Huytraining.vn 66
  67. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CỐT ĐAI CHO DẦM CHỮ T As for longitudinal reinforcement Giống cốt thép dọc As for special reinforcement Giống cốt thép đặc biệt As for transversal reinforcement Giống cốt thép ngang Thanh thép dài Thép chính Thanh thép cấu tạo Đoạn nối thép Thép ngang Cốt thép đai Cốt đai hở Cốt đai hình tam giác Cốt đai 1 nhánh Cốt đai 4 nhánh Cốt đai 3 nhánh Cốt treo gia cường (cốt vai bò) Móc trái HÌNH Móc phải Móc thép DẠNG Lựa chọn kết thúc thanh (móc thép) Thanh thép chính THÉP Thanh thép ngang Company: www.Huytraining.vn 67
  68. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ THIẾT KẾ DẦM Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn TCVNXD 356 – 2005 tập 1 – GS Nguyễn Đình Cống THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 68
  69. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT KẾ MÓNG BAO GỒM ▪ Kiểm tra áp lực dưới móng ▪ Kiểm tra chống trượt ▪ Kiểm tra chống lật ▪ Kiểm tra lún ▪ Kiểm tra động đất (tiêu chuẩn của Nga chưa cập nhật) ▪ Kiểm tra cổ móng (lực cắt) ▪ Thiết kế thích hợp cho thép chờ ở cột ▪ Thiết lập tổng thể cho móng (hình dạng, cốt thép, vật liệu) PHƯƠNG PHÁP TÍNH ỨNG SUẤT ▪ σ1 - Ứng suất lớp trên ▪ σ3 - Ứng suất lớp dưới ▪ σ' 2 - Ứng suất dưới móng bên phải ▪ σ2 - Ứng suất dưới móng bên trái. ▪ H 0 – Lớp đất trên bề mặt móng ▪ (không đưa vào tính toán ứng suất) Company: www.Huytraining.vn 69
  70. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI ▪ Công thức tính ▪ Trong đó ▪ Yc : hệ số môi trường ▪ Yn: hệ số tin cậy (phụ thuộc vào mô hình) ▪ Tính tải trọng ▪ Trong đó: PP TÍNH HỆ SỐ CHỐNG TRƯỢT ▪ Điều kiện chống trượt: ▪ Trong đó ▪ Yc : hệ số môi trường ▪ Yn: hệ số tin cậy (phụ thuộc vào mô hình) ▪ H: lực tác động theo phương ngang ▪ V: lực tác dụng theo phương đứng ▪ φ : góc ma sát trong ▪ c: hệ số cố kết ▪ Ac: Diện tích đất yêu cầu ▪ As: Diện tích móng thiết kế Company: www.Huytraining.vn 70
  71. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh PP TÍNH HỆ SỐ CHỐNG LẬT KÍCH THƯỚC MÓNG ĐƠN Company: www.Huytraining.vn 71
  72. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KÍCH THƯỚC MÓNG ĐƠN Các kiểu nối cột Tấm Để cốt thép chờ Bulong Chờ cột thép Hốc chờ bê tông Kích thước TỐI ƯU KÍCH THƯỚC MÓNG Phương án chọn hình dạng Móng bị chắn bởi các cấu kiện cạnh Không hạn chế Móng có đáy hình vuông Cố định tỷ lệ Đồng dạng với mặt cắt cột Chia móng đều nhau Ứng suất tối thiểu khi tối ưu hóa mô men truyền xuống dầm móng Bước tối ưu hóa Company: www.Huytraining.vn 72
  73. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TẢI TRỌNG Lực dọc Một phương Hai phương BẢNG THIẾT LẬP TRỌNG LƯỢNG CỦA ĐẤT Loại tải Loại lực Phân loại Chiều cao đất Cao độ cột Cao độ tối thiểu Cao độ mạch nước ngầm Cao nhất Thấp nhất Lớp đất NỀN ĐẤT Company: www.Huytraining.vn 73
  74. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BẢNG THÔNG SỐ CÁC LỚP ĐẤT Sét Sét pha đất loại A Pha Sét Sét pha đất loại B Sét mềm Sét pha đất loại B Sét nhão Sét pha đất loại B Đất mịn Sét pha đất loại C Đất rời Cát và đá loại C Đất hạt thô Cát và đá loại C Đất hạt vừa Cát và đá loại B Đất hạt mịn Cát và đá loại B Đất pha cát Cát và đá loại B Cát hạt thô Cát và đá loại B Cát hạt vừa Cát và đá loại A Cát mịn Cát và đá loại A BẢNG THÔNG SỐ CÁC LỚP ĐẤT Trọng lượng hạt M: mô men Mo: mô men 0 E: Mô đun đàn hồi Góc ma sát Ký hiệu Khả năng chịu tải của cọc q (nén) Khả năng chịu tải của cọc t (kéo) Tên Màu sắc Trọng lượng riêng của đất Lực dính Lực dính không thoát nước Hệ số ma sát Hệ số n Eo: Mô đun đàn hồi Eo Hệ số cố kết Qmax: q max Company: www.Huytraining.vn 74
  75. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KIỂM TRA Kiểm tra Hệ số an toàn Hệ số môi trường Khả năng chịu tải Hệ số chống lật Hệ số chống trượt Trượt do áp lực tác dụng lên nền móng Giới hạn 8 Cho giới hạn độ lún trung bình Mô hình tuyến tính của ứng suất ỨNG SUẤT Theo tính toán Theo giá trị Quy về ứng suất trung bình Đất cố kết Tính ứng suất có nhiều lớp đất Đất không cố kết Company: www.Huytraining.vn 75
  76. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh HÌNH DẠNG MÓNG BỐ TRÍ THÉP LỚP DƯỚI Company: www.Huytraining.vn 76
  77. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THÉP LỚP TRÊN BỐ TRÍ THÉP CHỜ Company: www.Huytraining.vn 77
  78. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CỐT THÉP ĐAI CHỜ THIẾT LẬP PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN CỐT THÉP Kiểm tra Hệ số vượt tải Đục lỗ cắt Bê tông bảo vệ 7,0 3,5 Company: www.Huytraining.vn 78
  79. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP VẬT LIỆU BÊ TÔNG Vật liệu Tên vật liệu Concete type: Các loại bê tông heavyweight: bê tông nặng. Fine-graned A: bê tông hạt mịn nhóm A. Fine-graned B: bê tông hạt mịn nhóm B. Fine-graned V: bê tông hạt mịn nhóm V. Trọng lượng riêng lightweight-natural filler: bê tông nhẹ có độn Kích thước mẫu lightweight-synthetic: bê tông nhẹ tổng hợp porous: bê tông rỗng cellular: bê tông có hốc Curing method: phương pháp làm khô. Normal: bình thường. Loại bê tông Thermal treatment: xử lý bằng nhiệt. Autoclaves: tự đông cứng. Phương pháp làm khô Độ ẩm cao/ ngập nước CỐT THÉP DỌC Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) Company: www.Huytraining.vn 79
  80. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CỐT THÉP ĐAI Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) CỐT THÉP TĂNG CƯỜNG Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) Company: www.Huytraining.vn 80
  81. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP PP BỐ TRÍ THÉP MÓNG Lớp thứ nhất Lớp thép thứ 2 Khoảng cách Khoảng cách Khoảng cách tối thiểu Khoảng cách tối thiểu Khoảng cách tối đa Khoảng cách tối đa Đường kính Đường kính Loại thép Thiếp lập cố thép trên THIẾT LẬP NÂNG CAO BỐ TRÍ THÉP MÓNG Lớp thép trên Tự động Đường kính lớp 1 Có Đường kính lớp 2 Không Khoảng cách như là lớp cốt thép dưới Loại thép Company: www.Huytraining.vn 81
  82. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CỔ MÓNG Loại bố trí thép Cao độ Khoảng cách như là thép móng THÉP CHỜ CHO CỘT Thép chờ nối cột /tường Tự động luôn có Chiều dài Đường kính Số thanh chờ Cốt đai cho thép chờ Số lượng cốt đai Kiểu thép Company: www.Huytraining.vn 82
  83. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh HÌNH DẠNG THÉP Thép chính Đoạn nối thép Cốt thép đai Cốt đai hở Thép nối Thép gia cố Móc trái Móc phải Móc thép Lựa chọn kết thúc thanh (móc thép) Thanh thép chính Thanh thép ngang KẾT QUẢ TÍNH MÓNG Company: www.Huytraining.vn 83
  84. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ ỨNG SUẤT VÀ CHỐNG TRƯỢT Hệ số tổng thể Tổ hợp thiết kế Khả năng chịu tải Khả năng chống trượt Độ lún Khả năng chống lật Hệ số tổ hợp ULS tính toán ULS trượt KẾT QUẢ TÍNH LÚN VÀ CHỐNG LẬT Biểu đồ phân bố ứng suất móng ĐK xác định nền đất chịu tải nén S(zg) > 5 x S(zd) Company: www.Huytraining.vn 84
  85. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN Khả năng chống trượt Khả năng chịu lực Company: www.Huytraining.vn 85
  86. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN Khả năng chống lật Độ lún KẾT QUẢ THÉP Company: www.Huytraining.vn 86
  87. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ MÓNG ĐƠN VÍ DỤ MÓNG ĐƠN Company: www.Huytraining.vn 87
  88. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ MÓNG ĐƠN VÍ DỤ MÓNG ĐƠN Company: www.Huytraining.vn 88
  89. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT KẾ MÓNG BĂNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG TƯƠNG TỰ NHƯ THIẾT KẾ CHO DẦM Company: www.Huytraining.vn 89
  90. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHẤT TẢI CHO MÓNG BĂNG TƯƠNG TỰ NHƯ THIẾT KẾ CHO DẦM Tải tập trung Tải phân bố Tải bề mặt THIẾT LẬP ĐẤT NỀN Cao độ lớp đất Cao độ làm việc Cao độ mực nước ngầm Hệ số đàn hồi Tự định nghĩa Company: www.Huytraining.vn 90
  91. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh DỮ LIỆU NỀN ĐẤT BẢNG THÔNG SỐ CÁC LỚP ĐẤT Trọng lượng hạt M: mô men Mo: mô men 0 E: Mô đun đàn hồi Góc ma sát Ký hiệu Khả năng chịu tải của cọc q (nén) Khả năng chịu tải của cọc t (kéo) Tên Màu sắc Trọng lượng riêng của đất Lực dính Lực dính không thoát nước Hệ số ma sát Hệ số n Eo: Mô đun đàn hồi Eo Hệ số cố kết Qmax: q max Company: www.Huytraining.vn 91
  92. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KIỂM TRA Kiểm tra Hệ số an toàn Hệ số môi trường Khả năng chịu tải Hệ số chống lật Hệ số chống trượt Trượt do áp lực tác dụng lên nền móng Giới hạn Cho giới hạn độ lún trung bình Mô hình tuyến tính của ứng suất ỨNG SUẤT Theo tính toán Theo giá trị Quy về ứng suất trung bình Đất cố kết Tính ứng suất có nhiều lớp đất Đất không cố kết Company: www.Huytraining.vn 92
  93. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ MÔ MEN Tương tự bài thiết kế cho dầm KẾT QUẢ CHO MÓNG BĂNG Tương tự bài thiết kế cho dầm Company: www.Huytraining.vn 93
  94. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ CHO MÓNG BĂNG Tương tự bài thiết kế cho dầm KẾT QUẢ NỀN ĐẤT Company: www.Huytraining.vn 94
  95. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP CHO MÓNG BĂNG Tương tự bài thiết kế cho dầm THIẾT LẬP THIẾT KẾ MÓNG BĂNG Lớp Bê tông bảo vệ Theo cốt thép đai Giảm vết nứt bằng tăng cường Theo thanh cốt thép dọc diện tích cốt thép Theo tâm của thanh thép dọc Lớp dưới khóa lại Lớp bên khóa lại Lớp trên khóa lại Thiết lập kích thước móng Hệ số tải trọng Tính động đất Hệ số tải trọng Company: www.Huytraining.vn 95
  96. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Vật liệu Tên vật liệu Concete type: Các loại bê tông Trọng lượng riêng heavyweight: bê tông nặng. Kích thước cấp phối Fine-graned A: bê tông hạt mịn nhóm A. Fine-graned B: bê tông hạt mịn nhóm B. Fine-graned V: bê tông hạt mịn nhóm V. Loại bê tông lightweight-natural filler: bê tông nhẹ có độn Phương pháp làm khô lightweight-synthetic: bê tông nhẹ tổng hợp porous: bê tông rỗng Độ ẩm cao/ ngập nước cellular: bê tông có hốc Đổ bê tông lại h>1,5 (m) Curing method: phương pháp làm khô. Normal: bình thường. Thermal treatment: xử lý bằng nhiệt. Autoclaves: tự đông cứng. BÊ TÔNG Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) CỐT THÉP DỌC Company: www.Huytraining.vn 96
  97. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) CỐT ĐAI Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép hình Cường độ đặc trưng của thép (fu) TĂNG CƯỜNG Company: www.Huytraining.vn 97
  98. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh PP gia cố thép Thanh thép chính 1 khẩu độ Đường kính tối thiểu Xuyên suốt chiều dài dầm Kết cấu phức tạp Có Khoảng cách ưu tiên giữa các thanh Không Tối thiểu Tối đa Thanh thẳng Thanh cốt dọc chịu lực xoắn Chiều dài lớn nhất Gia cố (động đất, tăng cốt đai) Đường kính nhỏ nhất Tự động Có Module chiều dài Nhóm lại Uốn thép Uốn thép xuống dưới Độ dài móc neo Uốn thép lên trên Khoảng cách uốn Số thanh bị uốn Tại các thanh bị uốn Góc uốn Tính từ mép gối đỡ Bố trí thép đối xứng Có tính đến phần sàn của tiết diện hình chữ T không Bỏ qua lỗi hình dạng thép khi bị lỗi TỔNG phần dầm QUAN Chọn số lớp Tự động Số lớp thép max Chọn theo bảng Chọn số lớp Chọn đường kính Chọn số thanh thép THÉP Không hoàn toàn cho phép LỚP Cho phép thay đổi phương án 1 và 2 DƯỚI Company: www.Huytraining.vn 98
  99. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Lấy thống số lớp đáy Chọn số lớp Tự động Số lớp thép max Chọn theo bảng Chọn số lớp Chọn đường kính THÉP Không hoàn toàn cho phép LỚP Thép cho dầm chữ T TRÊN Đặt suốt chiều dài bản cánh dầm Chỉ đặt bằng bề rộng phần bụng dầm Mặt đứng Kiểu bố trí Cốt thép gối đỡ Sát với biểu đồ bao Tải trọng treo Theo khoảng cách chia đều Ví trí cốt đai đầu cùng Khoảng cách biến đổi e: theo giá trị nhập Hệ số gia tăng khoảng cách Auto: theo giá trị tính toán Theo danh sách Mặt cắt Tự động Tự định nghĩa Các phương án bố trí cốt đai Cốt đai hỡ (kiềng mở) Cho Dầm chữ T Cho dầm Chữ nhật Đường kính cốt đai 1 Tạo nép đóng kiềng Đường kính cốt đai 2 CỐT THÉP ĐAI Company: www.Huytraining.vn 99
  100. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Thép tăng cường Xem xét khả năng chịu tải của cốt thép Đường kính D Kéo dài thanh thép Giống như thanh chính Chỉ được kéo dài thanh khi l<2m Cốt thép trùm qua gối đỡ Vượt qua gối đỡ Kéo dài đến mặt gối đỡ Gia cố (chống nứt trong bê tông) Đường kính Buộc Điều kiện áp dụng H CỐT E THÉP TĂNG Thép bảo vệ gia cố CƯỜNG thép chính Thanh thép dài Thép chính Thanh thép cấu tạo Đoạn nối thép Thép ngang Cốt thép đai Cốt đai hở Cốt đai hình tam giác Cốt đai 1 nhánh Cốt đai 4 nhánh Cốt đai 3 nhánh Cốt treo gia cường (cốt vai bò) Móc trái HÌNH Móc phải Móc thép DẠNG Lựa chọn kết thúc thanh (móc thép) Thanh thép chính THÉP Thanh thép ngang Company: www.Huytraining.vn 100
  101. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ MÓNG BĂNG VÍ DỤ MÓNG BĂNG Company: www.Huytraining.vn 101
  102. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT KẾ DẦM CAO Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com ĐỊNH NGHĨA DẦM CAO Dầm được gọi là dầm cao (Deep Beam) khi mang một trong các đặc điểm sau đây: ▪ TH1: Tỉ số giữa nhịp thông thủy và chiều cao dầm bé hơn hoặc bằng 4 ▪ TH2: Trên dầm xuất hiện tải trọng tập trung trong khoảng bé hơn 2 lần chiều cao dầm tính từ mép gối đỡ Nguồn: ketcausoft.com Company: www.Huytraining.vn 102
  103. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh ỨNG DỤNG Dầm chuyển được sử dụng để phân phối tải trọng về các cột Dầm chuyển được sử dụng để dàn đều tải trọng xuống móng Nguồn: ketcausoft.com ỨNG DỤNG Nguồn: www.Youtube.com Company: www.Huytraining.vn 103
  104. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHẤT TẢI ỨNG SUẤT Nguồn: Sách Reinforced Concrete Design of Tall Buildings của Bungale S. Taranath Company: www.Huytraining.vn 104
  105. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TRUYỀN TẢI Nguồn: www.Youtube.com BỐ TRÍ THÉP DẦM CAO Nguồn: www.Youtube.com Company: www.Huytraining.vn 105
  106. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG Áp dụng tiêu chuẩn tính toán của Pháp: BAEL 91 mod.99 KÍCH THƯỚC DẦM CAO Số cấu kiện Tên khẩu độ Tổng chiều dài Chiều dài Duy trì chiều dài trong khẩu độ Tổng số khẩu độ Gối tría Gối phải Phần hẫn Tên Tên Trái Phải Thêm khẩu độ Bề rộng Bề rộng Tự động đánh số cho Copy khẩu độ Tính cốt thép gối trái Tính cốt thép gối phải Khẩu độ Gối Xóa khẩu độ Khớp trung gian khớp trung gian Company: www.Huytraining.vn 106
  107. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KÍCH THƯỚC DẦM CAO Tên dầm cao Tên ô trông số hiệu khẩu độ Kích thước cơ bản Tọa độ X Điểm tham chiếu B Tọa độ Z Có xét đến lỗ trống khi tính toán h Kiểu Hình chữ nhật Chiều dài ô trống Hình tròn Chều cao ô trống Hình elip Đường kính TẢI CHO DẦM CAO Tải phân bố đều Tải bề mặt Tải tập trung Theo tỷ lệ Theo kích thước chuỗi Tọa độ Giá trị Theo tỷ lệ Tọa độ Giá trị Khẩu độ Tọa độ Giá trị Khẩu độ Loại tải Khẩu độ Loại tải Tải đặt ở Kiểu tải Tải đặt ở Loại tải Kiểu tải Kiểu tải Tải đặt ở Company: www.Huytraining.vn 107
  108. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ Mu: momen uốn (ULS) Mur: môn men phân phối lại (ULS Vu: lực cắt Vmu: lực cắt tăng cường At: diện tích cốt thép tính toán Ar: Diện tích cốt thép bố trí Phạm vị Trong khẩu độ Toàn bộ dầm Khẩu độ đang xem Trạng thái Trạng thái giới hạn đột ngột KẾT QUẢ Mô men uốn M: momen uốn Mr: môn men phân phối lại Lực cắt Vu: lực cắt lý thuyết Vm: tăng cường Trạng thái giới hạn thứ 1 Mô men uốn Diên tích cốt thép M: momen uốn Diện tích cốt thép chính Mr: môn men phân phối lại DT tính toán (At) DT bố trí (Ar) Lực cắt Diện tích phân bố cốt thép V: lực cắt lý thuyết Phương ngang vùng dưới Vm: Lực cắt tăng cường DT tính toán (Aht_inf) DT bố trí (Ahr_inf) Trạng thái giới hạn thứ 2 Phương ngang vùng trên Mô men uốn DT tính toán (Aht_sup) Mu: momen uốn DT bố trí (Ahr_sup) Mur: môn men phân phối lại Theo phương đứng DT tính toán (Avt) Lực cắt DT bố trí (Avr) Vu: lực cắt lý thuyết Vm: tăng cường Company: www.Huytraining.vn 108
  109. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾP LẬP TẦNG Tầng Tính từ trên Tính từ dưới Loại vết nứt • Permissible: có thể chấp nhận được • Limited: giới hạn • not permissible: không thể chấp nhận Tỷ lệ tiếp xúc • Mild: trung bình • Severe: nặng • very severe: nghiêm trọng Độ chịu lửa TỔNG QUAN PHƯƠNG ÁN TÍNH TOÁN Phương pháp tính Theo tiểu chuẩn Pháp Theo lưới phần tử Kích cỡ chia lưới phần tử Đúc sẵn Gối sâu Theo động đất Hệ số tải trọng Company: www.Huytraining.vn 109
  110. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP VẬT LIỆU BÊ TÔNG Vật liệu Tên vật liệu Cường độ đặc trưng Trọng lượng riêng Kích thước vật liệu THIẾT LẬP THANH THÉP CHÍNH Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) Company: www.Huytraining.vn 110
  111. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP THANH THÉP PHÂN BỐ Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) THIẾT LẬP TẤM LƯỚI THÉP Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép có gân Cường độ đặc trưng của thép (fu) Company: www.Huytraining.vn 111
  112. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TỔNG QUAN PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ THÉP Thanh thép chính Khẩu độ bố trí thép Số lượng thanh thép trong cột 1 khẩu độ Số lượng tối thiểu Toàn bộ dầm Số lượng tối đa Thanh thép thẳng Khoảng cách của các thang Chiều dài tối đa của thanh thép Khoảng cách tối thiểu Đường kính tối thiểu Khoảng cách tối đa Moodul chiều dài Đường kính nhỏ nhất Cốt thép phân bố Các móc neo Theo tấm lưới thép Cho phép các thanh lệch nhau Lưới thép và thanh Liên kết với sàn Thanh thép Cho phép 2 tấm khác nhau Tiêu chí tối ưu Đổ bê tông trên lớp của chiều dày Điều kiện nhạy cảm với gãy võng Đặt tấm lưới thép trên trục THIẾT LẬP THANH THÉP CHÍNH Lớp thép trên Lớp thép dưới Đường kính Đường kính Đường kính như lớp thép dưới Khoảng cách Khoảng cách Khoảng cách tối thiểu Khoảng cách tối thiểu Khoảng cách tối đa Khoảng cách tối đa Đinh nghĩa thanh gia cường hình chữ U Đường kính l l Chỉ xuất hiện ở gối tựa Company: www.Huytraining.vn 112
  113. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP THÉP PHÂN BỐ Thép theo phương ngang Tấm lưới thép Lớp dưới Cho phép cắt Đường kính Diện tích tối thiểu Khoảng cách Kích thước tổi thiểu Gần gối tựa Tấm lưới thép theo Lớp trên phương ngang Đường kính Chiều dài theo tiêu chuẩn Đk như lớp dưới Tấm lưới thép theo Khoảng cách phương đứng Thép theo phương đứng Chiều dài theo tiêu chuẩn Đường kính Khoảng cách Mở rộng thanh thép thứ 2 Xoay ngang tấm THIẾT LẬP THÉP GIA CƯƠNG Ô TRỐNG Thanh thép chính Đường kính Số thanh Khoảng cách tối thiểu Thép phân bố Đường kính Thép đỡ theo phương đứng Thép theo phương đứng Company: www.Huytraining.vn 113
  114. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP THANH THÉP GIA CƯỜNG Thép chữ U Loại thép như là thép Thép theo phương ngang Thành thép chính Thanh thép đai Đường kính Thép vận chuyển Thép theo phương đứng Thép nối cho tấm lưới thép Đường kính Gia cố cho gối THIẾT LẬP HÌNH DẠNG THANH THÉP Thép theo phương chính Thanh thép chính Thép phân bố Thép theo phương ngang Cốt thép đai Cốt đai hở Cốt đai 1 nhánh Cốt đai 4 nhánh Cốt đai 3 nhánh Móc trái Móc phải Móc thép Lựa chọn kết thúc thanh (móc thép) Thanh thép chính Thanh thép ngang Company: www.Huytraining.vn 114
  115. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP GIA CƯỜNG Ở GÓC Company: www.Huytraining.vn 115
  116. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT KẾ CHO TƯỜNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG - Áp dụng Tiêu chuẩn Mỹ ACI - Áp dụng Tiêu chuẩn Anh BS Company: www.Huytraining.vn 116
  117. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KÍCH THƯỚC TƯỜNG Trụ bên trái Trụ bên phải Tên tường Dài Cao Dày KÍCH THƯỚC LỖ TRỐNG Tên ô trống Centrer: Trung tâm của tường Tự động đánh số ô trống Top left: Góc trên bên trái Điểm tham chiếu: Bottom left: Góc dưới bên trái Vị trí X Chiều dài đoạn x Top right: Góc trên bên phải Vị trí Z Chiều dài đoạn z Bottom left: Góc dưới bên phải Company: www.Huytraining.vn 117
  118. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHIỀU CAO TẦNG Tầng tham chiếu Hệ số: thời gian tác dụng của tải trọng dài hạn Hệ số kis: hệ số để tính tải trọng dài hạn Bê tông bảo vệ tính theo thời tiết Quy định kháng cháy theo IBC Thời gian chịu cháy TẢI PHÂN BỐ Loại tải Số tầng phía trên Tọa độ Giá trị Loại tải áp dụng Trên dưới Company: www.Huytraining.vn 118
  119. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh PHÂN BỐ TẢI Loại tải Số tầng phía trên Tọa độ Giá trị Loại tải áp dụng Trên dưới VÀO TÂM TƯỜNG Loại tải Lực dọc N mô men M Lực ngang H Company: www.Huytraining.vn 119
  120. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ CHO TƯỜNG Kết quả bố trí thép Theo phương đứng Theo yêu cầu Theo bố trí Theo phương ngang Theo yêu cầu Theo bố trí KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP CHO TƯỜNG Tương tự bài thiết kế cho dầm Company: www.Huytraining.vn 120
  121. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP CHUNG Lớp bê tông bảo vệ Khả năng chịu lực tối thiểu THIẾT LẬP BÊ TÔNG Vật liệu Tên vật liệu Cường độ đặc trưng Trọng lượng riêng Kích thước mẫu thử Siliceous: Chứa silic Phần trăm cát Carbonate: Các bon nát Lightweight: sỏi nhẹ Kiểu cấp phối Sand-lightweight: cát – sỏi nhẹ Company: www.Huytraining.vn 121
  122. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép hình Cường độ của thép CỐT THÉP DỌC Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép hình Cường độ của thép CỐT ĐAI Company: www.Huytraining.vn 122
  123. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Thép Dữ liệu mã hiệu thép Nhóm thép Plain: thép trơn Deformed: thép hình Cường độ của thép TĂNG CƯỜNG TỔNG QUAN PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ THÉP Số lượng thép trong cột Số thanh tối thiểu Số thanh tối đa Các thanh thẳng Chiều dài tối đa Đường kinh tối thiểu Mô đun độ dài Kiểu bố trí thép Đặt thanh thép Đặt tấm lưới thép Company: www.Huytraining.vn 123
  124. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TỔNG QUAN PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ THÉP Thép theo phương ngang Khoảng cách giữa các thanh ưu tiên Nhỏ nhất Lớn nhất Đường kinh Thép theo phương ngang Khoảng cách giữa các thanh ưu tiên Nhỏ nhất Lớn nhất Móc neo Thép buộc TẤM LƯỚI THÉP Chia Tấm lưới thép theo phương ngang Cho phép 2 tấm thép khác nhau Tấm đặt nằm ngang Chia Tấm lưới thép theo phương đứng Phương pháp tối ưu Company: www.Huytraining.vn 124
  125. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CỐT THÉP Ở TRỤ 2 MÉP TƯỜNG Thép ở trụ Thanh thép ngang Đường kính Khoảng cách Thanh thép dọc Giới hạn khoàng cách Như là thanh thép chính Ràng buộc tất cả Thép ràng buộc Đai căng Cốt đai kín Cốt đai hở Móc thép bên trái Độ Móc thép bên phải Độ HÌNH Móc thép theo điều kiện DẠNG Tăng chiều dài của móc thép Đường kính thanh thép chính THÉP Đường kính thanh thép ngang Company: www.Huytraining.vn 125
  126. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BÁO CÁO KẾT QUẢ VÍ DỤ TK VÁCH Company: www.Huytraining.vn 126
  127. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ TK VÁCH THIẾT KẾ CHO SÀN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 127
  128. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN SÀN ▪ Có 2 phương pháp tính toán sàn 1. PP tra bảng: ▪ Ưu điểm: ▪ Nhanh gọn, dễ tính tay, ▪ Nhược điểm: ▪ Khó tính sàn vượt nhịp lớn ▪ Liên kế ở bảng tra là liên kết lý tưởng ▪ Không tính được sự phân phối nội lực trong dầm sàn ▪ Khác biệt: thép nhiều hơn PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN SÀN 2. PP phần tử hữu hạn: ▪ Ưu điểm: ▪ Máy tính tự thực hiện ▪ Tính toán được sàn vượt nhịp lớn ▪ Phân phối lại nội lực ▪ Nhược điểm: ▪ Khó tính bằng tay ▪ Phụ thuộc vào máy tính, khó kiểm chứng kết quả ▪ Khác biệt: thép ít hơn Company: www.Huytraining.vn 128
  129. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KÍCH THƯỚC SÀN Hình dạng Hình chữ nhật Tự định nghĩa Dày sàn Dài chiều x Dài chiều y Ô TRỐNG GỐI ĐỠ Gối cho sàn Gối cho móng bè Company: www.Huytraining.vn 129
  130. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh MÓNG BÈ TẢI TRỌNG Gối cho sàn Gối cho móng bè Có tính đến tải trọng bản thân Hệ số đàn hồi của nền đất Nền đất đắp (dùng để tính toán phi tuyến) Dead: tỉnh tải Live: hoạt tải Sown: tuyết Tính toán hệ số đàn hội của nền đất Uniform: phân bố đều Bê tông Trọng lượng riêng Hướng đặt cốt thép chính Cốt thép Dọc theo trục X Dọc theo trục Y Hướng đặt cốt thép chính Bố trí các hướng khác nhau Kích thước chia lưới phần tử Cốt thép chính Cốt thép vuông góc với cốt thép chính Lớp bê tông bảo vệ THIẾT LẬP TÍNH TOÁN Company: www.Huytraining.vn 130
  131. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Tên cấu kiệu Phương pháp tính cốt thép dạng tấm Loại Hướng bố trí cốt thép chính . Tự động . Song song với trục X . Song song với trục Y . Song song với trục Z . Hướng bất kỳ trong trục tọa độ đề các (tự tạo theo 2 điểm) . Hướng bất kỳ trong hệ trục tọa độ cực (tự tạo 1 điểm phương vuông góc với mặt phẳng) Loại: • bending + compression/tension: chịu uốn + chịu nén/kéo TỔNG • simple bending: chịu uốn. QUAN • compression/tension: chịu nén/kéo. Bê tông Như đã thiết lập trong mô hình kết cấu Vật liệu Tên vật liệu Trọng lượng riêng Loại bê tông Phương pháp làm khô Đổ bê tông lại h>1,5 (m) Độ ẩm cao/ ngập nước Thép Dữ liệu Mác thép Thép hình VẬT Đặc trưng vật liệu thép LIỆU Company: www.Huytraining.vn 131
  132. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÁC LOẠI BÊ TÔNG ▪ Concete type: Các loại bê tông ▪ heavyweight: bê tông nặng. ▪ Fine-graned A: bê tông hạt mịn nhóm A. ▪ Fine-graned B: bê tông hạt mịn nhóm B. ▪ Fine-graned V: bê tông hạt mịn nhóm V. ▪ lightweight-natural filler: bê tông nhẹ có độn ▪ lightweight-synthetic: bê tông nhẹ tổng hợp ▪ porous: bê tông rỗng ▪ cellular: bê tông có hốc ▪ Curing method: phương pháp làm khô. ▪ Normal: bình thường. ▪ Thermal treatment: xử lý bằng nhiệt. ▪ Autoclaves: tự đông cứng. Trạng thái giới hạn phục vụ Loại tính toán Có kiểm tra vết nứt Các giá trị cho phép Độ phơi sáng Lớp cốt thép trên Lớp cốt thép dưới internal: trong nhà. external: ngoài trời. ground-variable water level: móng có khả năng ngập nước. TRẠNG Chú ý khi tính vết nứt - Khi điều kiện kiểm tra vết nứt không đạt kết THÁI quả sẽ hiện ra màu đỏ - Phải tăng diện tích cốt thép lên SLS - Chú ý phương diện kinh tế để chọn giải pháp Company: www.Huytraining.vn 132
  133. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Đường kính thép d1: Phương chính lớp trên d2: Phương phụ lớp trên d1‘: Phương chính lớp dưới d2’: Phương phụ lớp dưới Lớp bê tông bảo vệ c1: lớp trên c2: lớp dưới c1‘: c2’: Khoảng cách giữa 2 lớp thép Chỉ tính cốt thép theo phương chính Cốt thép được định vị trên trục thành phần bê tông Chọn cốt thép tối thiểu Không chọn Khi 0 không tính cốt thép tối thiểu CỐT Cốt thép tối thiểu tạo cho toàn tấm THÉP Danh sách tấm Tính toán kiểm tra Tính toán cho tấm số Kiểm tra độ võng Số tấm đã tính Phương pháp Trạng thái giới hạn Cân bằng độ cứng (dẽo) ULS: trạng thái giới hạn nguy hiểm nhất Cập nhật động cứng (phần tử hữu hạn) SLS: trạng thái giới hạn sử dụng Chuyển vị dương ACC: Giới hạn chịu tải ngẫu nhiên Chuyển vị âm Phương pháp: - Analytical method: Phương pháp giải tích THIẾT - Equivalent moment method (Wood & Armer):Cân bằng mô men kết cấu gỗ - Equivalent moment method (NEN): Cân bằng mô men tiêu chuẩn Đức (NEN) Thiết kế theo giá trị trung bình KẾ Giảm lực (tại gối đỡ hoặc bên trên tường và cột) Company: www.Huytraining.vn 133
  134. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÁC LƯU Ý KHI THIẾT KẾ ▪ Chỉ tính các tấm đã được lựa chọn theo các trường hợp lựa chọn. ▪ Khi thiết lập lại các thông số thiết kế thì phải tính toán lại. ▪ Globally averaged design forces: Thiết kế theo giá trị trung bình. Xảy ra khi lực tác dụng tại nút lưới phần tử hữu hạn không liên tục. Nếu 4 PTHH hội tụ tại một nút, giá trị tác dụng lên mỗi nút là khác nhau. ▪ Không chọn: Giá trị cốt thép được tính trung bình cho 1 tấm được chọn. ▪ Nếu chọn: Giá trị cốt thép được tính trung bình cho toàn bộ tấm. ▪ Khi chọn phương án này có thể dẫn tới cốt thép không tương ứng với nhau tại các mép. ▪ Reduction of forces: Nếu chọn phương án này Giá trị mô men và ứng suất ở gần gối đỡ được thay bằng giá trị trung bình tại các diện tích xung quanh gần gối đỡ (gối đỡ có thể là tường hoặc cột). QUY TRÌNH KIỂM TRA Cốt thép thiết lập Cốt thép dự kiến Đàn hồi Tính toán Vùng tạo ra Diện tích cốt thép Diện tích cốt thép tại vùng Vết nứt Vết nứt Ứng suất Ứng suất K Đàn hồi Lượng cốt thép Cần thiết Kiểm tra Đàn hồi không đàn hồi Sau khi kiểm tra tại vùng Độ võng Company: www.Huytraining.vn 134
  135. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh PP TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH GIA CỐ TẤM VÕ ▪ Các giá trị gia cố Ax và Ay đã cho, gia cố theo phương bất kỳ được tính theo công thức sau: ▪ Các giá trị lực cắt Mn, Nn, được tính theo công thức sau: ▪ Cốt thép có khả năng chịu được các nội lực trong một tiết diện bất kỳ: ▪ Mn: mô men uốn đơn giản trong cấu trúc tấm võ ▪ Nn: Lực nén hoặc ứng suất trong cấu trúc tấm võ KẾT QUẢ GIÁ TRỊ - [-] Ax: Diện tích cốt thép lớp dưới - [-] Ay: Diện tích cốt thép vuông góc với lớp dưới - [+] Ax: Diện tích cốt thép lớp trên - [+] Ay: Diện tích cốt thép vuông góc với lớp trên Company: www.Huytraining.vn 135
  136. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh GIÁ TRỊ TỔNG THỂ Danh sách tấm và nút Danh sách đã chọn Tổng số Tổng số đã chọn Kiểu thép Phương thép Bê tông Mác thép Kiểu bê tông Phương pháp mẫu Loại bê tông Thép lớp dưới Thép lớp trên bê tông bảo vệ Kiểu thiết kế Kiểu bố trí thép Cốt thép tối thiểu Tính toán THÔNG Vết nứt TIN Giá trị max Company: www.Huytraining.vn 136
  137. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KẾT QUẢ CỐT THÉP Tấm Dày Loại thép ULS SLS ACC PP tính PP trung bình Cốt thép yêu cầu Diện tích cốt thép Khoảng các cốt thép Số lượng thanh Cốt thép tối thiểu Diện tích Khoảng cách Số thanh Diễn tả chổ giao nhau Trên dưới Diện tích cốt thép bao nhiêu cm2 mới thể hiện KQ Khoảng cách cốt thép bao nhiêu cm mới thể hiện BIỂU Bằng đường đồng mức Bình thường Bằng biểu đồ Có lưới phần tử ĐỒ Bằng giá trị Có chuyển vị Mở ra một cửa số mới Company: www.Huytraining.vn 137
  138. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Kết quả trạng thái phục vụ Vết nứt Do tải trọng dài hạn Do tải trọng ngắn hạn Hệ số vững chắc Độ lệch u KQ SLS THIẾP LẬP HIỂN THỊ MÀU Chế độ màu Tỷ lệ lựa chọn Tỷ lệ đường thẳng Giới hạn định nghĩa Max khoảng cách chia Min Độ dày đường đồng mức Company: www.Huytraining.vn 138
  139. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Bảng độ uốn Xác định vùng bố trí cốt thép Tự động Kích thước tối thiểu của vùng không có cốt thép Vùng tới hạn có cốt thép dày đặc Tùy chỉnh Danh sách các phương pháp bố trí Chọn loại lưới thép Loại lưới thép Tọa độ (p1;p2) Zone: Vùng tạo Wire fabric 1, 2: thông số của tấm lưới thép Atx: khu vực yêu cầu Arx: diện tích được cung cấp ĐỘ UỐN Company: www.Huytraining.vn 139
  140. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Bản đồ thép Kết quả cho việc chia lưới hình chữ nhật Diện tích cốt thép yêu cầu At Diện tích cốt thép bố trí Ar Diện tích cốt thép yêu cầu và bố trí bằng nhau As=Ar-At Kết quả lưới phần tử hữu hạn Cho cốt thép yêu cầu Cho cốt thép bố trí sau giá trị Hiện bản đồ thép thông thường Hiện bản đồ chuyển vị Hiện bản đồ vết nứt dài hạn Hiện bản đồ vết nứt ngắn hạn Hiện bản đồ ứng suất Hiển thị Thuộc tính của lưới Lưới Bước lưới Bản đồ Khoảng cách theo phương x Giá trị Khoảng cách theo phương y Chuyển vị Loại lưới BẢN Phương thép chính Thông thường Tên vùng Theo đặc trưng hình học của sàn ĐỒ Hướng vùng Tỷ lệ THÉP Số hiệu tấm Giá trị điểm Nhóm điểm Tên điểm Danh sách nhóm Giá trị lực phản ứng tối đa Tọa độ điểm Số nút Trường tác động Tổng quan Kiểu Kích thước Hình chữ nhật Hình tròn GIA CỐ Company: www.Huytraining.vn 140
  141. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh SÀN LỆCH TẦNG Nguồn: Autodesk THÉP SÀN - Xử lý thép tại điểm giao tại sàn - Giải thích các phương án - Mô mem tại vị trí giao nhau Company: www.Huytraining.vn 141
  142. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ TK SÀN VÍ DỤ TK SÀN Company: www.Huytraining.vn 142
  143. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ TK SÀN VÍ DỤ TK ĐÀI MÓNG CỌC Company: www.Huytraining.vn 143
  144. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ TK ĐÀI MÓNG CỌC VÍ DỤ TK ĐÀI MÓNG CỌC Company: www.Huytraining.vn 144
  145. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh VÍ DỤ TK ĐÀI MÓNG CỌC KIỂM TRA LIÊN KẾT TẠI NÚT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 145
  146. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG Các mã được áp dụng ▪ ACI 318 ▪ EC2 (ENV 1992-1-1:1991) ▪ STAS 10107/0-90. Các mã được áp dụng nhưng hạn chế: ▪ BAEL 99 (chỉ áp dụng cùng với mã địa chấn RPS2000) THIẾT LẬP LIÊN KẾT NÚT Dầm theo phương X Dầm theo phương Y Cột hướng lên Tên dầm Tên dầm Tên cột Gối tựa tại nút Gối tựa tại nút Cột hướng dưới Tên cột Company: www.Huytraining.vn 146
  147. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh ĐỊNH NGHĨA CÁC LIÊN KẾT Các trường hợp tải trọng được áp dụng Cấu kiện Tổ hợp Dầm theo phương x Dầm theo phương y Cột hướng lên Cột hướng xuống Trạng thái giới hạn thứ 1 Trạng thái giới hạn đột ngột KẾT QUẢ Kết qua theo các giá trị tổ hợp và phương Tổ hợp thứ Phương Cấu kiện Dầm bên trái Dầm bên phải Tổng Cột hướng lên Cột hướng xuống Tổng Tỷ lệ MRc/MRb : Company: www.Huytraining.vn 147
  148. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA Mục đích kiểm tra tổng momen kháng uốn của cột có lớn mô men kháng uốn của dầm không? Khi tất cả các lực này quy về tại nút y: là hệ số an toàn MÔ MEN TẠI NÚT Company: www.Huytraining.vn 148
  149. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh ỔN ĐỊNH TẠI NÚT Trích từ Bài giảng Kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân ỔN ĐỊNH TẠI NÚT Trích từ Bài giảng Kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân Company: www.Huytraining.vn 149
  150. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh ỔN ĐỊNH TẠI NÚT Trích từ Bài giảng Kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân THIẾT KẾ DỰ ĐỊNH CHO CỘT DẦM Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 150
  151. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP CHUNG Bê tông Như modle Mã vật liệu Tên vật liệu Concete type: Các loại bê tông heavyweight: bê tông nặng. Trọng lượng riêng Fine-graned A: bê tông hạt mịn nhóm A. Fine-graned B: bê tông hạt mịn nhóm B. Fine-graned V: bê tông hạt mịn nhóm V. lightweight-natural filler: bê tông nhẹ có độn Loại bê tộng lightweight-synthetic: bê tông nhẹ tổng hợp Phương pháp bảo dưỡng porous: bê tông rỗng cellular: bê tông có hốc Độ ẩm cao/ ngập nước Curing method: phương pháp bảo dưỡng Normal: bình thường. Đổ bê tông lại h>1,5 (m) Thermal treatment: xử lý bằng nhiệt. Autoclaves: tự đông cứng. Điều chỉnh thép vết nứt bê tông Tiếp xúc: bên trong, bên ngoài THIẾT LẬP CỐT THÉP CHÍNH Thép Plain: thép tròn Loại thép Deformed: thép có gân Mác thép Cường độ thép Đường kính của thanh Thép 2 lớp như nhau Thép lớp trên Thép lớp dưới Bê tông bảo vệ Tính ở mép thép Tính ở tim thép Company: www.Huytraining.vn 151
  152. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT LẬP THANH CỐT ĐAI Thép Loại thép Mác thép Cường độ thép Xoắn ốc Liên kết Cốt đai Đường kính Số lượng tốt đa cốt đai giao Số lượng chân kiền Moodul khoảng cách Khoảng cách theo giá trị Độ nghiêng THIẾT LẬP TÍNH TOÁN Loại tính toán Thiết kế Kiểm tra thiết kế Tính toán cho Thành viên Nhóm Mã tổ hợp Danh sách tải ULS USL SLS SLS ALS ALS Thiết kế dầm Bao nhiêu điểm Mọi vị trí Company: www.Huytraining.vn 152
  153. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BÁO CÁO THIẾT KẾ CÁC CẤU KIỆN Các tính toán cho các thành viên thanh Kết quả tính toán cho các thanh Chính xác Có cảnh báo Có lỗi THIẾT LẬP THAY ĐỔI THÉP Phương pháp thay đổi Danh sách tải Tăng tỷ lệ diện tích cốt thép theo yêu cầu Kiểm tra cho loại tải Thay đổi diện tích cốt thép theo yêu cầu SLS Thanh đổi số lượng thanh thép dA= [%] – Tăng theo tỷ lệ dA= [cm2] – tăng theo diện tích dn= – tăng theo số lượng Vị Thép Số Thép Số Tỷ lệ cốt Độ trí lớp lượng lớp tượng thép bắt cứng trên dưới buộc Company: www.Huytraining.vn 153
  154. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾT DỰ ĐỊNH CHO CỘT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com THIẾT LẬP TÍNH TOÁN CỘT Thiết lập uốn theo phương Y Chiều dài ly Tính từ mép gối đỡ Bằng chiều dài thực tế của cột Theo giá trị nhập số Hệ số Hệ số uốn cột Ky Khoảng cách chuyển vị tối đa tại nút Company: www.Huytraining.vn 154
  155. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh PHƯƠNG ÁN HỆ SỐ UỐN Ảnh hưởng đến kết cấu Không ảnh hưởng đến kết cấu BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÉP Company: www.Huytraining.vn 155
  156. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Số thanh Tên Chiều dài Tiết diện Vật liệu Kiểu thanh Loại kết cấu Phương pháp hình thanh và tam giác Góc nghiêng gamma Nhãn giải phóng liên kết Mã giải phóng liên kết Loại offset Giá trị offset Liên kết đầu Liên kết cuối Phản lực đất nền Giá trị phản lực đất nền Thanh vì kèo Sức nén/ căng Cắt Bản lề GIÁ TRỊ Tầng Chọn hoạt động cho bảng, cột khi chọn trong tab CHO Sẽ thêm mới Sẽ sữa lại giá trị hiện hữu THANH Thành phần lực Fx như là lực nén và căng Phản lực đàn hồi nền đất Lực cho dầm bê tông hình chữ T liên kết với sàn LỰC Company: www.Huytraining.vn 156
  157. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Loại ứng suất Bình thường - Cực - Uốn - Trục Cắt Xoắn Tất cả không Biến dạng dẽo Tổng lực căng Biến dạng dẽo Thêm kết quả cho cáp Hợp lực Các quy định thiết lập ỨNG SUẤT Loại kết quả Chuyển vị cho thanh Chuyển vị tối đa Tọa độ Khoảng cách chuyển vị thanh Tỷ lệ (dr/h) Thành phần chuyển vị CHUYỂN VỊ Company: www.Huytraining.vn 157
  158. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Chọn thuộc tính của vật liệu Mô đun đàn hồi Lực cắt Hệ số poisson Hệ số giãn nở vì nhiệt Giới hạn đàn hồi Danh sách thanh Thuộc tính vật liệu gỗ Thông số về cường độ Loại Độ ẩm ban đầu Mức độ chịu lửa Tất cả không VẬT LIỆU Chọn thuộc tính cho tiết diện Cơ bản Kích thước của tiết diện Thuộc tính hình học Bề mặt, khối Hình chữ nhật 2 hình chữ nhật Ống I – đối xứng I – không đối xứng Hộp tiết diện Hình dạng tiết diện Đường bao tiết diện Với danh sách thanh Phân phối lại mô men quán tính Tất cả không TIẾT DIỆN Company: www.Huytraining.vn 158
  159. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Chọn thuộc tính cho các đoạn lệch tâm Tên Điểm đầu theo phương X Điểm đầu theo phương Y Điểm đầu theo phương Z Điểm cuối theo phương X Điểm cuối theo phương Y Điểm cuối theo phương Z Cân bằng trong hệ thống Tất cả không LỆCH TÂM Thông tin hiển thị Tên các thiết lập Danh sách thanh Độ võng vuông góc theo phương z Hệ số uốn theo phương z Độ võng vuông góc theo phương y Hệ số uốn theo phương y Tất cả không THIẾT LẬP CHO THANH Company: www.Huytraining.vn 159
  160. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Chọn dữ liệu hiển thị Tên Danh sách thanh Loại Tổng tải trọng Hoạt tải Mô men max Lực cắt max Trọng lượng Cao trình IY Khẩu độ max Khẩu độ min Chuyển vị max LIÊN KẾT Chọn thuộc tính sợi cáp Tiết diện AX Ứng suất SIG Lực Fo Chiều dài L Độ dãn tương đối dl Độ dãn dl Với danh sách cấu kiện Tất cả không CÁP Company: www.Huytraining.vn 160
  161. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Chọn thông tin hiển thị Nhãn – tên viết tắt của tải Tên tải Thuộc tính tải Kiểu phân tích Loại tải phi tuyến Kết quả cuối cùng Kết quả cho mỗi loại Sắp xếp Đối tượng, loại Loại, đối tượng Tên LOẠI TẢI Tiết diện Loại Thuộc tính thép Chuyển vị tối đa Số điểm nút tính toán Vết nứt Ghi chú Hàm lượng thép Tối thiểu Trung bình Tối đa Hàm lượng thép theo mã tính toán Tối thiểu Tối đa Trạng thái thiết kế ULS SLS ACC Chuyển vị Y Z Hệ số uốn Chiều dài tính toán Chuyển vị ở nút CẤU Tất cả không KIỆN Company: www.Huytraining.vn 161
  162. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Lọc đối tượng (theo thuộc tính kích hoạt) Bật chế độ lọc đối tượng Thật Trong miền xác định Theo tuyệt đối Không giới hạn Trong miền (min, max) Sắp xếp (theo mã kích hoạt) Không sắp xếp Theo thứ tự tăng dần Theo thứ tự giảm dần LỌC Kết quả cho từng điểm Số điểm theo chiều dài của thanh Số điểm trên các cấu kiện tính toán Tạo độ điểm tương đối Các điểm đặc trưng Danh sách các điểm đặc trưng CHIA ĐIỂM Company: www.Huytraining.vn 162
  163. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHỌN TẢI THIẾT KẾ Theo loại tải Theo tổ hợp Quy phạm thiết lập Loại nhóm Nhóm theo tầng Tạo các tầng nếu các cấu kiện không được gán tầng Nhóm theo hình dạng Chân cột Luôn hiện hộp thoại này khi tính toán Tự động tính toán THIẾT DỰ ĐỊNH CHO DẦM Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 163
  164. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CHỌN PHƯƠNG ÁN VẼ DẦM Nguồn: Autodesk LỆNH OFFSET Nguồn: Autodesk Company: www.Huytraining.vn 164
  165. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh QUY DẦM CHỮ T VỀ DẦM VUÔNG Nguồn: Autodesk Chiều dài nhịp Bề rộng gối Lấy từ mặt gối đỡ Đầu Cuối Trên trục Theo kích thước của mô hình Theo hệ số Độ lệch cho phép Theo giá trị tuyệt đối Giá trị bằng số Tính dầm tiết diện chữ T Tính toán theo lực Độ rộng lớn nhất Theo dày sàn Uốn đơn Thêm các thuộc tính Company: www.Huytraining.vn 165
  166. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh BẢNG CỐT THÉP SƠ BỘ Tỷ lê cốt thép Theo yêu cầu Theo bố trí Diện tích cốt thép Yêu cầu Bố trí Lớp trên Lớp dưới Lớp trên Lớp dưới Max Min Khoảng cách phân bố Lớp trên (My) Lớp dưới (My) Lớp trên (Mz) Lớp dưới (Mz) Nội lực Thiết kế Loại tổ hợp THÉP Mô men thiết kế My Mô men thiết kế Mz CHỊU Lực dọc thiết kế N Đánh dấu UỐN Tất cả không Company: www.Huytraining.vn 166
  167. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Khoảng cách cốt thép đai theo yêu cầu Khoảng cách cốt thép đai theo thiết kế Cốt thép ngang Nội lực Loại tải thiết kế Lực thiết kế Qy Lực thiết kế Qz Mô men thiết kế Mx Tổ hợp lực Tất cả không THÉP CHỊU CẮT Lọc theo (thoe các mã đã kích hoạt) Điều kiện lọc Thực Trong miền Theo tỷ lệ Không giới hạn Trong miền (min, max) Sắp xếp (theo mã kích hoạt) Không sắp xếp Tăng dần THÉP Giảm dần CHỊU CẮT Company: www.Huytraining.vn 167
  168. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh Theo loại tải Theo tổ hợp Chọn thiết lập tổng quát cho tổ hợp lực Quy phạm thiết lập Loại nhóm Nhóm theo tầng Tạo các tầng nếu các cấu kiện không được gán tầng Nhóm theo hình dạng Có tính đến vị trí trục của thanh Luôn hiện hộp thoại này khi tính toán Tự động tính toán THEO LOẠI TẢI Theo loại tải Theo tổ hợp Loại nhóm Nhóm theo tầng Tạo các tầng nếu các cấu kiện không được gán tầng Nhóm theo hình dạng Có tính đến vị trí trục của thanh Luôn hiện hộp thoại này khi tính toán Tự động tính toán THEO TỔ HỢP Company: www.Huytraining.vn 168
  169. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THÔNG TIN BẢN VẼ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com THÔNG TIN DỰ ÁN Dữ liệu: Số sửa đổi Giai đoạn Tên dự án Địa chỉ: Thành phố Ghi chú Company: www.Huytraining.vn 169
  170. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh KIẾN TRÚC Dữ liệu: Tên Địa chỉ Thành phố Chịu trách nhiệm về: Điện thoại fax Email: Tạo ghi chú trong dự án CHỦ ĐẦU TƯ Dữ liệu: Tên Địa chỉ Thành phố Chịu trách nhiệm về: Điện thoại fax Email: Tạo ghi chú trong dự án Company: www.Huytraining.vn 170
  171. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh NHÀ THẦU XÂY DỰNG Dữ liệu: Tên Địa chỉ Thành phố Chịu trách nhiệm về: Điện thoại fax Email: Tạo ghi chú trong dự án VĂN PHÒNG THIẾT KẾ Dữ liệu: Tên Địa chỉ Thành phố Chịu trách nhiệm về: Điện thoại fax Email: Tạo ghi chú trong dự án Company: www.Huytraining.vn 171
  172. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THẨM TRA Dữ liệu: Tên Địa chỉ Thành phố Chịu trách nhiệm về: Điện thoại fax Email: Tạo ghi chú trong dự án THỐNG KÊ Tên file Ngày tạo Đường dẫn Ngày hiệu chỉnh Kích cở Số hiệu chỉnh Thống kê Dự án hoàn thành Kiểu kết cấu Tổng số nút Tổng số cấu kiện Company: www.Huytraining.vn 172
  173. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh TỔNG QUAN VỀ BẢN VẼ Mô đun Tệp mẫu Soạn thảo tệp mẫu Ký hiệu tệp mẫu bm - beams Tách dầm theo nhịp cl - columns sf - foundations sl - slabs wl - deep beams. Tạo bản vẽ Mở mới Thêm bản vẽ vào list danh sách Dừng tạo bản vẽ nếu xuất hiện lỗi khi tính toán Đơn vị Lớn hơn 1m => chọn mét nhỏ hơn 1m =>chọn cm MÔ TẢ THANH CỐT THÉP Thể hiện đối tượng thép Số thép Số và đường kính Chiều dài Khoảng cách - Dầm: Đoạn mối nối - Cột: Giữa cột - Móng: thép chính của móng - Dầm cao, sàn: Tất cả Mô tả cốt thép dọc trên tiết diện (áp dụng đối với dầm) Mô tả tấm lưới thép Hướng nhìn của mặt cắt Theo số 1, 2 ,3 Về bên trái Theo chữ A, B, C Về bên phải Thể hiện kết thức thép Thể hiện cốt thép đai Có dấu kết thúc thép Thể hiện tất cả cốt đai Không có Thể hiện cốt đai điển hình Company: www.Huytraining.vn 173
  174. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh THIẾP LẬP TỶ LỆ Giống tất cả các loại giấy Giống cho mặt đứng và mặt cắt Giống cho cả 2 phương mặt đứng Tỷ lệ tùy ý Mặt đứng tự điều chỉnh Tiết diện tự điều chỉnh Ký hiệu tỷ lệ Độ dày nét in (mm) BẢNG THỐNG KÊ THÉP Số lượng Hình dạng Mã hình dạng Loại thép Số thép Ký hiệu đường kính thép Mô tả cho thép hình Mô tả cho thép trơn Nhóm thanh thép Tổng thể: cho toàn bộ dự án Địa phương: theo từng cấu kiện Theo nhịp Theo kiểu Mỗi thanh có một số thép riêng biệt Company: www.Huytraining.vn 174
  175. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh CÁC MÃ KÝ HIỆU ▪ {%sym} – ký hiệu đường kính Ø hoặc # ▪ {%dia} – Đường kính ▪ {%num} – Số lượng thanh thép ▪ {%len} - Chiều dài thanh thép ▪ {%pos} – Số thép (thể hiện ở bản vẽ và bảng thống kê) ▪ {%st} – Loại thép GIỚI THIỆU REACT STRUCTURES Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com Company: www.Huytraining.vn 175
  176. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh NHƯỢC ĐIỂM CỦA ROBOT STRUCTURAL REACT STRUCTURES Company: www.Huytraining.vn 176
  177. Giáo trình Robot Structural 2016 - Tập 2 Nguyễn Hoàng Anh REACT STRUCTURES VS ROBOT STRUCTURAL HẾT TẬP 2 CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI CÁC BẠN TIẾP TỤC ỦNG HỘ HUYTRAINING, ĐỂ CHÚNG TÔI CUNG CẤP NHIỀU TÀI LIỆU HỌC TẬP CHO CÁC BẠN Company: www.Huytraining.vn 177