Bài tập tham khảo môn Vi điều khiển

pdf 10 trang ngocly 3030
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tham khảo môn Vi điều khiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_tham_khao_mon_vi_dieu_khien.pdf

Nội dung text: Bài tập tham khảo môn Vi điều khiển

  1. BÀI TẬP THAM KHẢO MÔN VI ĐIỀU KHIỂN Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích lệnh và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#5 MOV B,#9 MUL A,B RR A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo trễ 0,3 s bằng lệnh. Câu 3: (3.5 điểm) Viết chương trình để 8 LED đơn nối với Port 1 sáng lần lượt từ P1.0 đến P1.7 và lặp lại. Biết LED sáng khi tín hiệu xuất ra ở mức 1.Thời gian trễ tùy ý. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#45 MOV B,#5 DIV A,B RL A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo trễ 0,5 s bằng lệnh. Câu 3: (3.5 điểm) Viết chương trình để 8 LED đơn nối với Port 2 sáng lần lượt từ P2.7 đến P2.0 và lặp lại. Biết LED sáng khi tín hiệu xuất ra ở mức 0.Thời gian trễ tùy ý. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#18 MOV B,#4 SUBB A,B SWAP A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo xung vuông tần số 4kHz ra chân P1.0 dùng timer 1. Câu 3: (3.5 điểm) Viết chương trình tạo trễ 1s bằng Timer 0.
  2. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#6 MOV B,#57 ADD A,B CLR A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo trễ 0,3 s bằng Timer 0. Câu 3: (3.5 điểm) Viết chương trình để 8 LED đơn nối với Port 1 sáng lần lượt 2 LED chẵn và 2 LED lẻ và lặp lại. Biết LED sáng khi tín hiệu xuất ra ở mức 1.Thời gian trễ tùy ý. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#35H MOV B,#5H ADD A,B RR A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo trễ 3s bằng lệnh Timer 1. Câu 3: (3.5 điểm) Viết chương trình để 8 LED đơn nối với Port 3 sáng lần lượt sang 4 LED đầu đến 4 LED sau và lặp lại.Biết LED sáng khi tín hiệu xuất ra ở mức 0.Thời gian trễ tùy ý. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#01101100B MOV B,#4H DIV A,B RL A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10)
  3. Câu 2: (3.5 điểm) Viết đoạn chương trình khởi động cho Timer 1 hoạt động ở mode 0, Timer 0 hoạt động ở mode 1. U1 19 39 Câu 3: (3.5 điểm)XTAL1 Xuất raP0.0/AD0 LED 7 đoạn bên dưới các giá trị từ 0 đến 9 với thời gian 38 P0.1/AD1 37 trể tùy ý. P0.2/AD2 18 36 XTAL2 P0.3/AD3 35 P0.4/AD4 34 P0.5/AD5 33 P0.6/AD6 9 32 RST P0.7/AD7 U2 21 7 13 P2.0/A8 A QA 22 1 12 P2.1/A9 B QB 23 2 11 P2.2/A10 C QC 29 24 6 10 PSEN P2.3/A11 D QD 30 25 4 9 ALE P2.4/A12 BI/RBO QE 31 26 5 15 EA P2.5/A13 RBI QF 27 3 14 P2.6/A14 LT QG 28 P2.7/A15 74LS47 1 10 P1.0 P3.0/RXD 2 11 P1.1 P3.1/TXD 3 12 P1.2 P3.2/INT0 4 13 P1.3 P3.3/INT1 5 14 P1.4 P3.4/T0 6 15 P1.5 P3.5/T1 Câu 1: (3.07 điểm) Giải thích và16 nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện P1.6 P3.6/WR 8 17 trong đoạn lệnhP1.7 sau: P3.7/RD MOVAT89C51 A,#56H MOV B,#00001100B SUBB A,B SWAP A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết đoạn chương trình khởi động cho Timer 0 hoạt động ở chế độ counter. Câu 3: (3.5 điểm) Xuất ra LED 7 đoạn bên dưới các số có giá trị từ 9 đến 0 với thời gian trể tùy ý. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#01011100B MOV B,#00001100B ORL A,B SWAP A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10)
  4. Câu 2: (3.5 điểm) Viết đoạn chương trình khởi động cho Timer 1 hoạt động ở chế độ counter. U1 19 39 Câu 3: (3.5 điểm)XTAL1 Xuất raP0.0/AD0 LED 7 đoạn bên dưới các số lẻ có giá trị từ 0 đến 9 với 38 P0.1/AD1 37 thời gian trể tùy ý. P0.2/AD2 18 36 XTAL2 P0.3/AD3 35 P0.4/AD4 34 P0.5/AD5 33 P0.6/AD6 9 32 RST P0.7/AD7 U2 21 7 13 P2.0/A8 A QA 22 1 12 P2.1/A9 B QB 23 2 11 P2.2/A10 C QC 29 24 6 10 PSEN P2.3/A11 D QD 30 25 4 9 ALE P2.4/A12 BI/RBO QE 31 26 5 15 EA P2.5/A13 RBI QF 27 3 14 P2.6/A14 LT QG 28 P2.7/A15 74LS47 1 10 P1.0 P3.0/RXD 2 11 P1.1 P3.1/TXD 3 12 P1.2 P3.2/INT0 4 13 P1.3 P3.3/INT1 5 14 P1.4 P3.4/T0 6 15 P1.5 P3.5/T1 7 16 P1.6 P3.6/WR 8 17 P1.7 P3.7/RD Câu 1: (3.0 điểm)AT89C51 Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#00011100B MOV B,#00001111B XRL A,B CPL A MOV P3,A MOV P4,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo xung vuông tần số 10kHz ra chân P3.0 dùng timer U1 19 39 XTAL1 P0.0/AD0 38 Câu 3: (3.5 điểm) Xuất ra LEDP0.1/AD1 7 đoạn bên dưới lần lượt hai số 7 và 8 rồi lặp lại với 37 P0.2/AD2 thời gian trể18 tùy ý. 36 XTAL2 P0.3/AD3 35 P0.4/AD4 34 P0.5/AD5 33 P0.6/AD6 9 32 RST P0.7/AD7 21 P2.0/A8 22 P2.1/A9 23 P2.2/A10 29 24 PSEN P2.3/A11 30 25 ALE P2.4/A12 31 26 EA P2.5/A13 27 P2.6/A14 28 P2.7/A15 1 10 P1.0 P3.0/RXD 2 11 P1.1 P3.1/TXD 3 12 P1.2 P3.2/INT0 4 13 P1.3 P3.3/INT1 Câu 1: (3.05 điểm) Giải thích và nêu14 giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện P1.4 P3.4/T0 6 15 trong đoạn lệnhP1.5 sau: P3.5/T1 7 16 P1.6 P3.6/WR 8 17 MOVP1.7 A,#000P3.7/RD00100B MOVAT89C51 B,#01111111B ANL A,B DEC A MOV P3,A
  5. MOV P4,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo xung vuông tần số 5kHz ra chân P3.0 dùng timer U1 19 39 XTAL1 P0.0/AD0 38 Câu 3: (3.5 điểm) Xuất ra LEDP0.1/AD1 7 đoạn bên dưới lần lượt hai số 6 và 0 rồi lặp lại với 37 P0.2/AD2 thời gian trể18 tùy ý. 36 XTAL2 P0.3/AD3 35 P0.4/AD4 34 P0.5/AD5 33 P0.6/AD6 9 32 RST P0.7/AD7 21 P2.0/A8 22 P2.1/A9 23 P2.2/A10 29 24 PSEN P2.3/A11 30 25 ALE P2.4/A12 31 26 EA P2.5/A13 27 P2.6/A14 28 P2.7/A15 1 10 P1.0 P3.0/RXD 2 11 P1.1 P3.1/TXD 3 12 P1.2 P3.2/INT0 4 13 P1.3 P3.3/INT1 5 14 P1.4 P3.4/T0 6 15 Câu 1: (3.0 điểm)P1.5 Giải thích P3.5/T1và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện 7 16 P1.6 P3.6/WR 8 17 trong đoạn lệnhP1.7 sau: P3.7/RD MOVAT89C51 R1,#00000001B MOV R2,#01111111B MOV @R1,#56 MOV A,@R1 DEC R2 (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo xung vuông tần số 5kHz ra chân P3.0 dùng lệnh Câu 3: (3.5 điểm) Xuất ra LED 7 đoạn bên dưới lần lượt hai số 9 và 1 rồi lặp lại với thời gian trể tùy ý. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#4
  6. CLR A MOV B,#011101B ADD A,B MOV A,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo trễ 0,4 s bằng Timer 0 U1 19 39 Câu 3: (3.5 điểm)XTAL1 Xuất raP0.0/AD0 LED 7 đoạn bên dưới lần lượt hai số 6 và 7 rồi lặp lại với 38 P0.1/AD1 37 thời gian trể tùy ý. P0.2/AD2 18 36 XTAL2 P0.3/AD3 35 P0.4/AD4 34 P0.5/AD5 33 P0.6/AD6 9 32 RST P0.7/AD7 U2 21 7 13 P2.0/A8 A QA 22 1 12 P2.1/A9 B QB 23 2 11 P2.2/A10 C QC 29 24 6 10 PSEN P2.3/A11 D QD 30 25 4 9 ALE P2.4/A12 BI/RBO QE 31 26 5 15 EA P2.5/A13 RBI QF 27 3 14 P2.6/A14 LT QG 28 P2.7/A15 74LS47 1 10 P1.0 P3.0/RXD 2 11 P1.1 P3.1/TXD 3 12 P1.2 P3.2/INT0 4 13 P1.3 P3.3/INT1 5 14 P1.4 P3.4/T0 6 15 P1.5 P3.5/T1 7 16 P1.6 P3.6/WR 8 17 Câu 1: (3.0 điểm)P1.7 Giải thíchP3.7/RD và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnhAT89C51 sau: MOV A,#4 CLR A MOV B,#011101B ADD A,B MOV A,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình tạo xung có dạng như hình bên dưới: P1.0 2s 3s Câu 3: (3.5 điểm) Xuất ra LED 7 đoạn bên dưới lần lượt hai số 4 và 9 rồi lặp lại với thời gian trể tùy ý.
  7. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#40 CLR A MOV B,#110001B MOV A,B SUB A,B MOV A,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình tạo xung có dạng như hình bên dưới: P3.0 3s 4s U1 19 39 Câu 3: (3.5 điểm)XTAL1 Xuất raP0.0/AD0 LED 7 đoạn bên dưới lần lượt hai số 4 và 9 rồi lặp lại với 38 P0.1/AD1 37 thời gian trể tùy ý. P0.2/AD2 18 36 XTAL2 P0.3/AD3 35 P0.4/AD4 34 P0.5/AD5 33 P0.6/AD6 9 32 RST P0.7/AD7 U2 21 7 13 P2.0/A8 A QA 22 1 12 P2.1/A9 B QB 23 2 11 P2.2/A10 C QC 29 24 6 10 PSEN P2.3/A11 D QD 30 25 4 9 ALE P2.4/A12 BI/RBO QE 31 26 5 15 EA P2.5/A13 RBI QF 27 3 14 P2.6/A14 LT QG 28 P2.7/A15 74LS47 1 10 P1.0 P3.0/RXD 2 11 P1.1 P3.1/TXD 3 12 P1.2 P3.2/INT0 4 13 P1.3 P3.3/INT1 5 14 P1.4 P3.4/T0 6 15 P1.5 P3.5/T1 7 16 P1.6 P3.6/WR 8 17 Câu 1: (3.0 điểm)P1.7 Giải thíchP3.7/RD và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnhAT89C51 sau: MOV A,#45 MOV B,#5 DIV A,B RL A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo trễ 3s bằng lệnh Timer 1. Câu 3: (3.5 điểm) Viết chương trình để 8 LED đơn nối với Port 2 sáng lần lượt từ P2.7 đến P2.0 và lặp lại. Biết LED sáng khi tín hiệu xuất ra ở mức 0.Thời gian trễ tùy ý. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích lệnh và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau:
  8. MOV A,#7 MOV B,#8 MUL A,B RL A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình tạo xung có dạng như hình bên dưới: P1.0 2s 4s U1 19 39 Câu 3: (3.5 điểm)XTAL1 Xuất raP0.0/AD0 LED 7 đoạn bên dưới các giá trị chẵn từ 2 đến 8 với thời 38 P0.1/AD1 37 gian trể tùy ý. P0.2/AD2 18 36 XTAL2 P0.3/AD3 35 P0.4/AD4 34 P0.5/AD5 33 P0.6/AD6 9 32 RST P0.7/AD7 U2 21 7 13 P2.0/A8 A QA 22 1 12 P2.1/A9 B QB 23 2 11 P2.2/A10 C QC 29 24 6 10 PSEN P2.3/A11 D QD 30 25 4 9 ALE P2.4/A12 BI/RBO QE 31 26 5 15 EA P2.5/A13 RBI QF 27 3 14 P2.6/A14 LT QG 28 P2.7/A15 74LS47 1 10 P1.0 P3.0/RXD 2 11 P1.1 P3.1/TXD 3 12 P1.2 P3.2/INT0 4 13 P1.3 P3.3/INT1 5 14 P1.4 P3.4/T0 6 15 P1.5 P3.5/T1 Câu 1: (3.07 điểm) Giải thích lệnh16 và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất P1.6 P3.6/WR 8 17 hiện trong đoạnP1.7 lệnh sau: P3.7/RD MOVAT89C51 A,#5 MOV B,#9 MUL A,B RL A MOV P3,A MOV P1,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình tạo xung có dạng như hình bên dưới: P1.0 0.5s 1s Câu 3: (3.5 điểm) Viết chương trình để 8 LED đơn nối với Port 2 sáng lần lượt từ P3.0 đến P3.7 và lặp lại. Biết LED sáng khi tín hiệu xuất ra ở mức 0.Thời gian trễ 1 giây.
  9. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#4 MOV B,#87 MUL AB INC A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo trễ 50ms bằng Timer 1. Câu 3: (3.5 điểm) Viết chương trình để 8 LED đơn nối với Port 2 sáng lần lượt 2 LED lẻ và 2 LED chẵn và lặp lại. Biết LED sáng khi tín hiệu xuất ra ở mức 1.Thời gian trễ tùy ý. Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#2 MOV B,#34 MUL AB DEC A MOV P1,A MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo xung vuông tần số 4kHz ra chân P1.6 dùng timer 0. Câu 3: (3.5 điểm) ) Viết chương trình tạo xung có dạng như hình bên dưới: P1.0 0.5s 1s Câu 1: (3.0 điểm Giải thích và nêu giá trị cuối cùng của các thanh ghi xuất hiện trong đoạn lệnh sau: MOV A,#56H MOV B,#00001100B SUBB A,B SWAP A MOV P1,A
  10. MOV P2,B (Chú ý: kết quả các thanh ghi được ghi trong hệ cơ số 10) Câu 2: (3.5 điểm) Viết chương trình con tạo xung vuông tần số 2kHz ra chân P3.0 dùng timer 1. U1 19 39 Câu 3: (3.5 điểm)XTAL1 ) XuấtP0.0/AD0 ra LED 7 đoạn bên dưới các số 4,5,6,8,9 với thời gian trể 38 P0.1/AD1 37 tùy ý. P0.2/AD2 18 36 XTAL2 P0.3/AD3 35 P0.4/AD4 34 P0.5/AD5 33 P0.6/AD6 9 32 RST P0.7/AD7 U2 21 7 13 P2.0/A8 A QA 22 1 12 P2.1/A9 B QB 23 2 11 P2.2/A10 C QC 29 24 6 10 PSEN P2.3/A11 D QD 30 25 4 9 ALE P2.4/A12 BI/RBO QE 31 26 5 15 EA P2.5/A13 RBI QF 27 3 14 P2.6/A14 LT QG 28 P2.7/A15 74LS47 1 10 P1.0 P3.0/RXD 2 11 P1.1 P3.1/TXD 3 12 P1.2 P3.2/INT0 4 13 P1.3 P3.3/INT1 5 14 P1.4 P3.4/T0 6 15 P1.5 P3.5/T1 7 16 P1.6 P3.6/WR 8 17 P1.7 P3.7/RD AT89C51