Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Những lỗi khi kiểm tra
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Những lỗi khi kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_trinh_huong_dan_giam_sat_dong_moi_tau_bien_de_tai_nhung.pdf
Nội dung text: Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Những lỗi khi kiểm tra
- Giỏo trỡnh hướng dẫn giỏm sỏt đúng mới tàu biển Đề tài: Những lỗi khi kiểm tra
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Phãn NB-02 nhựng lừu ỷ khi kièm tra Chừỗng 1 giối thiẻu chung 1.1 Giối thiẻu chung 1 Trong Phãn nĂy trệnh bĂy mổt sõ lừu ỷ khi tiặn hĂnh kièm tra vĂ thứ cŸc ẵõi từỡng vĂ h−ng mũc cĩ liÅn quan ẵặn kặt cảu thμn tĂu, hẻ thõng mŸy tĂu, ẵiẻn tĂu, kặt cảu chõng chŸy, hĂn qui ẵÙnh ờ Phãn NB-01. 2 CŸc chi tiặt vậ kièm tra vĂ thứ phãn thμn tĂu ẵừỡc nÅu chi tiặt ờ phãn NB-04. 3 CŸc chi tiặt vậ kièm tra vĂ thứ phãn mŸy tĂu, ẵiẻn tĂu, ẵừỡc nÅu chi tiặt ờ phãn NB-05. 3 CŸc chi tiặt vậ kièm tra vĂ thứ liÅn quan ẵặn tĂu chờ khẽ hoŸ lịng ẵừỡc nÅu chi tiặt ờ phãn NB-06. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 7
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 chừỗng 2 ‡iậu tra ẵŸnh giŸ cỗ sờ ẵĩng tĂu 2.1 Qui ẵÙnh chung 2.1.1 Qui ẵÙnh chung 1 Viẻc ẵiậu tra ẵŸnh giŸ n¯ng lỳc vĂ ẵiậu kiẻn kièm soŸt chảt lừỡng cða nhĂ mŸy ẵĩng tĂu phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối cŸc cỗ sờ ẵĩng mối tĂu bièn dừối sỳ giŸm sŸt kỵ thuºt cða ‡¯ng kièm VN. 2 Viẻc ẵiậu tra ẵŸnh giŸ n¯ng lỳc vĂ ẵiậu kiẻn kièm soŸt chảt lừỡng cða cỗ sờ ẵĩng tĂu nh±m xŸc ẵÙnh n¯ng lỳc ẵĩng tĂu cða cỗ sờ vĂ xem xắt ẵiậu kiẻn ẵè ẵăm băo chảt lừỡng khi ẵĩng tĂu. TrÅn cỗ sờ kặt quă ẵŸnh giŸ giợp cỗ sờ tỳ hoĂn thiẻn ẵè ẵăm băo duy trệ vĂ nμng cao n¯ng lỳc. 3 Cỗ sờ ẵĩng tĂu sau khi ẵừỡc ‡¯ng kièm VN ẵiậu tra ẵŸnh giŸ sÁ ẵừỡc chửng nhºn n¯ng lỳc ẵĩng mối tĂu k¿m theo cŸc khuyặn nghÙ (nặu cĩ). CŸc khuyặn nghÙ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn trong thội gian ẵừỡc nhảt ẵÙnh vĂ phăi ẵừỡc xŸc nhºn l−i theo qui ẵÙnh. Nặu trong thội gian ẵơ ẵÙnh khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc thệ phăi mội ẵ¯ng kièm xem xắt l−i ẵè tệm ra nguyÅn nhμn vĂ biẻn phŸp căi thiẻn tệnh hệnh. Nặu khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc khuyặn nghÙ ẵơ ẵừa ra chửng nhºn cða ‡¯ng kièm sÁ bÙ hðy bị. ‡¯ng kièm viÅn thỳc hiẻn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn t−i cỗ sờ ẵừỡc ẵiậu tra sÁ lĂm nhiẻm vũ giŸm sŸt vĂ xŸc nhºn viẻc thỳc hiẻn tững bừốc cŸc khuyặn nghÙ mĂ ‡¯ng kièm ẵơ ẵừa ra. 4 Thỏng qua viẻc ẵŸnh giŸ ẵ¯ng kièm viÅn giŸm sŸt hiẻn trừộng cĩ thè cĩ cŸi nhện tọng quan hỗn vậ cỗ sờ ẵè ẵăm băo, duy trệ vĂ nμng cao chảt lừỡng săn phám củng nhừ n¯ng lỳc cða cỗ sờ ẵĩng tĂu, giợp ẵ¯ng kièm viÅn nhện ra ẵừỡc cŸc nguyÅn nhμn tiậm án ănh hừờng ẵặn chảt lừỡng tữ khi b°t ẵãu ẵĩng tĂu củng nhừ trong quŸ trệnh ẵĩng tĂu. 2.1.2 Qui trệnh ẵiậu tra ẵŸnh giŸ 1 Viẻc ẵiậu tra vĂ ẵŸnh giŸ n¯ng lỳc cỗ sờ ẵĩng tĂu ẵừỡc thỳc hiẻn bời Phíng Qui ph−m (ẵỗn vÙ ẵừỡc cũc giao thỳc hiẻn cỏng viẻc hừống dạn vĂ kièm soŸt chảt lừỡng kièm tra ẵĩng mối tĂu bièn) ho´c ẵỗn vÙ ẵừỡc chì ẵÙnh. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 9
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 2 Sau khi nhºn ẵừỡc ẵỗn ẵậ nghÙ cða cỗ sờ ẵĩng tĂu. Phíng qui ph−m sÁ thĂnh lºp nhĩm ẵiậu tra ẵŸnh giŸ góm cŸc ẵ¯ng kièm viÅn cĩ kinh nghiẻm góm că ẵ−i diẻn cða Chi cũc giŸm sŸt. Nhĩm ẵiậu tra ẵŸnh giŸ sÁ ẵặn cỗ sờ xem xắt vĂ thu thºp ẵãy ẵð cŸc thỏng tin cãn thiặt ẵóng thội vối viẻc xem xắt hiẻn trừộng cŸc săn phám ẵang thi cỏng t−i cỗ sờ vĂ lảy ỷ kiặn cða ẵ¯ng kièm viÅn hiẻn trừộng. TrÅn cỗ sờ sõ liẻu thu thºp ẵừỡc, nhĩm ẵiậu tra ẵŸnh giŸ cða ‡¯ng kièm sÁ xem xắt khă n¯ng cða cỗ sờ củng nhừ nhựng h−n chặ vậ ẵiậu kiẻn cỏng nghẻ, hẻ thõng kièm soŸt chảt lừỡng, nhμn lỳc vĂ ẵừa ra khuyặn nghÙ cãn thiặt. 3 TrÅn cỗ sờ kặt quă ẵiậu tra ẵŸnh giŸ, ‡¯ng kièm sÁ cảp giảy chửng nhºn n¯ng lỳc ẵĩng tĂu cho cỗ sờ. 2.1.3 Thội h−n vĂ ph−m vi ẵŸnh giŸ 1 Thội h−n ẵiậu tra ẵŸnh giŸ cỗ sờ ẵĩng tĂu ẵừỡc qui ẵÙnh nhừ sau : (1) ‡Ÿnh giŸ lãn ẵãu/ẵÙnh kỹ Khi cỗ sờ lãn ẵãu ẵĩng tĂu theo qui ẵÙnh cða VR. Khi cở ho´c lo−i tĂu chuán bÙ ẵĩng vừỡt quŸ cở ho´c lo−i tĂu thỏng thừộng ẵừỡc ẵĩng trừốc ẵĩ. Sau khi cỗ sờ ẵơ t−m ngững ẵĩng tĂu ẵừỡc hỗn hai n¯m, vĂ b°t ẵãu ẵĩng tĂu trờ l−i. Sau n¯m n¯m tẽnh tữ ẵỡt ẵŸnh giŸ lãn ẵãu/ẵÙnh kỹ trừốc ẵĩ. (2) ‡Ÿnh giŸ hĂng n¯m HĂng n¯m ẵ¯ng kièm sÁ thỳc hiẻn cỏng viẻc ẵŸnh giŸ ẵè xŸc nhºn r±ng khỏng cĩ sỳ giăm sợt chảt lừỡng vĂ xem xắt tiặn trệnh thỳc hiẻn nhựng khuyặn nghÙ ẵơ ẵừỡc ẵừa ra khi ẵŸnh giŸ lãn ẵãu/ẵÙnh kỹ. (3) ‡Ÿnh giŸ bảt thừộng Khi qua cŸc kặt quă kièm tra tĂu ẵĩng mối nhºn thảy liÅn tũc xăy ra cŸc khiặm khuyặt vĂ ‡¯ng kièm viÅn ẵừỡc phμn cỏng giŸm sŸt t−i cỗ sờ ẵĩng thảy cãn thiặt phăi ẵŸnh giŸ bảt thừộng. Khi cỗ sờ ẵĩng tĂu cĩ thay ẵọi vậ cỏng nghẻ, tọ chửc ho´c cỏng viẻc cĩ ănh hừờng ẵặn n¯ng lỳc vĂ chảt lừỡng ho´c khi cỗ sờ ẵĩng tĂu cĩ yÅu cãu. 2 Nổi dung ẵŸnh giŸ (1) ‡Ÿnh giŸ lãn ẵãu/ẵÙnh kỹ 10 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Phăi ẵiậu tra tệnh tr−ng thỳc tặ vậ cỏng nghẻ vĂ nhμn lỳc củng nhừ hẻ thõng kièm soŸt chảt lừỡng bao góm cŸc h−ng mũc chð yặu nhừ ẵừỡc nÅu dừối ẵμy. (a) CŸc săn phám ẵièn hệnh ẵơ ẵừỡc thi cỏng (b) ‡iậu kiẻn nhĂ xừờng vĂ trang thiặt bÙ cỏng nghẻ (c) Sõng lừỡng thỡ hĂn (d) Qui trệnh chặ t−o (e) Hẻ thõng kièm soŸt chảt lừỡng (f) Hẻ thõng kièm tra khỏng phŸ huý mõi hĂn (g) Kièm soŸt chảt lừỡng trong quŸ trệnh săn xuảt (h) Chảt lừỡng cŸc tĂu hiẻn ẵang ẵĩng (2) XŸc nhºn hĂng n¯m XŸc nhºn hĂng n¯m ẵừỡc thỳc hiẻn trÅn cỗ sờ bŸo cŸo cða ẵ¯ng kièm viÅn hiẻn trừộng vậ viẻc thỳc hiẻn cŸc khuyặn nghÙ cða ‡¯ng kièm vĂ chảt lừỡng cða tĂu ẵừỡc ẵĩng trong thội gian ẵĩ. (3) ‡iậu tra bảt thừộng Phăi ẵiậu tra cŸc h−ng mũc cãn thiặt ho´c cŸc h−ng mũc do cỗ sờ ẵĩng/sứa chựa tĂu ẵậ nghÙ. (4) Hó sỗ ẵŸnh giŸ CŸc thỏng tin cãn ghi l−i trong quŸ trệnh ẵŸnh giŸ củng nhừ cŸc bièu mạu dứ dũng trong quŸ trệnh ẵŸnh giŸ ẵừỡc nÅu ờ mũc 1.1 Chừỗng 2 cða Phãn NB-03. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 11
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 chừỗng 3 thμn tĂu vĂ trang thiặt bÙ 3.1 Mũc ẵẽch NgoĂi cŸc yÅu cãu mĂ Qui ph−m vĂ Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m ẵơ qui ẵÙnh, trong Chừỗng nĂy ẵậ cºp bọ sung cŸc lừu ỷ phũc vũ cho quŸ trệnh giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu. 3.2 Quy ẵÙnh chung 3.2.1 Ph−m vi Ÿp dũng cða vºt liẻu thμn tĂu nÅu ờ Phãn 7-A cða Qui ph−m 1 Thắp cŸn theo qui ẵÙnh phăi ẵừỡc dùng cho cŸc cỗ cảu thμn tĂu ờ khu vỳc tữ lãu ho´c thừỡng tãng từỗng ửng vối tãng 3 trÅn boong m−n khỏ. 2 Thắp r¿n vĂ thắp ẵợc, ngo−i trữ lo−i ẵơ nÅu trong hừống dạn, ẵừỡc dùng lĂm sõng mủi, sõng ẵuỏi, chõt vĂ cãn nõi giựa trũc dừối bŸnh lŸi vĂ xừỗng bŸnh lŸi. 3.2.2 Chự sõ dùng ẵè tẽnh toŸn 1 Nặu khỏng cĩ quy ẵÙnh nĂo khŸc, khi tẽnh toŸn phăi lảy cŸc sõ chự sõ thºp phμn theo tững ẵỗn vÙ nhừ sau : m : lảy 3 chự sõ sau dảu pháy cm : lảy 2 chự sõ sau dảu pháy mm : lảy 1 chự sõ sau dảu pháy Hẻ sõ vĂ h±ng sõ : nhựng trÙ sõ xŸc ẵÙnh b±ng nổi suy ẵừỡc bọ sung thÅm 1 chự sõ cĩ ỷ nghỉa. 2 Sõ chự sõ cða kặt quă in ra m : lảy 3 chự sõ sau dảu pháy mm : lảy 1 chự sõ sau dảu pháy cm2 : lảy 2 chự sõ sau dảu pháy cm3 : lảy sõ nguyÅn cm4 : lảy sõ nguyÅn ‡ổ bận dàc : lảy n¯m chự sõ cĩ ỷ nghỉa Tõc ẵổ (hăi lỷ): lảy 2 chự sõ sau dảu pháy Tràng lừỡng : lảy sõ nguyÅn t/m2 : lảy 2 chự sõ sau dảu pháy 3.3 Sõng mủi vĂ Sõng ẵuỏi 3.3.1 Sõng ẵuỏi 1 ‡ổ bận cða cĂng giŸ chự nhμn ẵở trũc chμn vÙt ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 13
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn CĂng cða giŸ ẵở trũc chμn vÙt phăi ẵð bận ẵè chÙu ẵừỡc mỏmen uõn phŸt sinh bời lỳc ly tμm (T), khi mổt trong cŸc cŸnh chμn vÙt bÙ gạy khịi cð chμn vÙt. ng suảt cho phắp tiÅu chuán lĂ 10 kG/mm2. σ = K.T.l.Cos θ/ 2Z kG/mm2. Trong ẵĩ : K = 0,65 Z : Modun chõng uõn tiặt diẻn lảy ẵõi vối trũc X-X cða cĂng, cm3 l : Chiậu dĂi trũc, xem Hệnh 3.1. T = ry W(2N Π/60)2/g kG ry : Khoăng cŸch tữ tràng tμm cða 1 cŸnh ẵặn tμm cða trũc (cở 0,3 Dp,m) W : Tràng lừỡng cða 1 cŸnh, Kg g : Gia tõc tràng trừộng = 9,81 m/s2 N : Sõ víng quay lốn nhảt / phợt Ho´c cĩ thè tẽnh T nhừ sau : T = 9,8 (D4 - d4) 105/ Dm Kg D : ‡ừộng kẽnh ngoĂi cða trũc, m d : ‡ừộng kẽnh trong cða trũc, m m : Chiậu dĂi mỏ tă ờ Hệnh 3.1, m D d Dp m Tỏn bao l M´t c°t A-A A x θ θ A G Tỏn bao x T Hệnh 3.1 3.4 ‡Ÿy ẵỗn 3.4.1 Sõng chẽnh vĂ sõng phũ (2-A/3.2, 3.3) 1 Bõ trẽ sõng vĂ quy cŸch 14 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 (1) Trong trừộng hỡp cĩ sõng giă, thệ phăi ẵ´t mổt tảm thắp dÂt ho´c tảm cĩ chiậu dĂy từỗng tỳ cùng vối tảm ẵŸy, vĂ phăi bõ trẽ cŸc nÂp gia cừộng ờ phẽa trong t−i khoăng cŸch thẽch hỡp. (2) Tảm mắp : CŸc tảm mắp cða sõng chẽnh vĂ sõng phũ ẵừỡc "t¯ng cừộng hỗn" cŸc tảm mắp cða ẵĂ ngang ẵ´c. Tảm ẵẻm Tảm m´t ‡Ă ngang phăi liÅn tũc qua sõng phũ Hệnh 3.2 (3) Nặu ẵĂ ngang tảm lĂ thắp bÀ vĂ ẵừỡc hĂn vối tảm mắp sõng thệ phăi ẵ´t mơ nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.3 ; từỗng tỳ nhừ vºy, nặu cŸc thanh dÂp ẵừỡc hĂn, thệ phăi ừu tiÅn gia cừộng nhừ mỏ tă ờ hệnh vÁ. Tảm m´t Mơ ‡Ă ngang (bÀ mắp) Sõng chẽnh Hệnh 3.3 (4) CŸc tảm c−nh cða sõng phũ vĂ ẵĂ ngang ẵ´c phăi ẵừỡc liÅn kặt vối nhau. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 15
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (5) T−i mợt cða tảm mắp sõng chẽnh vĂ sõng phũ, phăi ẵ´t mơ nhừ Hệnh 3.4. ‡Ÿy Mơ Tảm ẵẻm Sõng chẽnh ho´c sõng phũ (a) Khi mợt khỏng c°t vŸt (b) Khi mợt c°t vŸt Hệnh 3.4 3.5 ‡Ÿy ẵỏi 3.5.1 Quy ẵÙnh chung (2-A/4.1) 1 Vối nhựng tĂu cĩ kặt cảu ẵ´c biẻt ho´c tăi tràng hãm hĂng khŸc thừộng so vối trừộng hỡp chung, thệ quy cŸch cỗ cảu ẵừỡc xŸc ẵÙnh phù hỡp vối nhựng yÅu cãu sau ẵμy. (1) ‡õi vối nhựng tĂu cĩ L<90 cĩ 1 hãm hĂng chửa hĂng khỏ cĩ tý tràng bièu kiặn hĂng hĩa lốn hỗn 0,7, thệ viẻc tẽnh toŸn thỳc hiẻn theo cỏng thửc ờ 4.5.2, 4.6.2, 4.6.3 vĂ 4.7.1 Phãn 2-B cða Quy ph−m bièn vối h vĂ d ẵừỡc nhμn vối hẻ sõ = 0,7 16 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 (2) Nặu dùng thắp gĩc thay cho tảm dÂt ẵừỡc g°n vối ẵĂ ngang ẵŸy ho´c sõng, thệ trÙ sõ mỏmen quŸn tẽnh tiặt diẻn củng lảy giõng nhừ vối thắp dÂt. Tý lẻ giựa chiậu cao vĂ chiậu dĂy cða nÂp khỏng ẵừỡc lốn hỗn 15. Từỗng tỳ, nặu ẵĂ ngang ẵ´c ho´c sõng cĩ quy cŸch nhừ ẵơ ẵÙnh rò ho´c lốn hỗn thệ khỏng cãn yÅu cãu t¯ng chiậu dĂy tảm ho´c nÂp. (3) Nặu cŸc cỏngtenỗ ẵừỡc xặp lÅn ẵŸy ẵỏi, thệ quy cŸch ẵŸy ẵỏi sÁ ẵừỡc tẽnh cĩ xắt ẵặn tăi tràng tºp trung cða cỏngtenỗ vĂ phăi gia cừộng hựu hiẻu t−i nhựng vÙ trẽ xặp cŸc cỏngtenỗ. 2 Bõ trẽ hõ tũ nừốc hỏng tĂu (1) Kặt cảu cða hõ tũ nừốc hỏng tĂu ẵừỡc nÅu ờ 4.1.3-2 Phãn 2-A cða Qui ph−m bièn, d−ng tiÅu chuán nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.5. Nặu dùng hõ tũ d−ng hổp tũ thệ chiậu dĂy tiÅu chuán lĂ 0,06L + 4, mm. (i) Hõ tũ (ii) Hổp tũ a a a b b b ‡ừộng chuán ‡ừộng chuán ‡ừộng chuán Trong că 2 trừộng hỡp, a ≤ do /2 vĂ b ≥ 460 mm trong ẵĩ do lĂ chiậu cao ẵŸy ẵỏi (mm) ờ ẵừộng tμm trong nhựng phãn liÅn quan. Hệnh 3.5 (2) ‡õi vối cŸc tĂu khŸch, phăi xắt ẵặn nhựng yÅu cãu ờ quy ẵÙnh 12 Chừỗng II-1 cða solas. 3 ThĂnh cða hổp van thỏng bièn phăi cĩ kẽch thừốc cĂng nhị cĂng tõt ho´c phăi ẵừỡc gia cừộng b±ng cŸc nÂp ẵè ng¯n ngữa bÙ hừ hịng do rung ẵổng. NÂp phăi cĩ quy cŸch từỗng ẵừỗng vối nÂp vŸch kắt sμu. 3.5.2 Sõng chẽnh vĂ sõng phũ (2-A/4.2) 1 Nhựng tĂu cĩ L ≥ 60 m, cŸc mõi nõi cða sõng chẽnh khỏng ẵừỡc ẵ´t ờ vÙ trẽ cða vŸch ngang. 2 ờ nhựng tĂu cĩ chiậu rổng lốn, nặu trÙ sõ chiậu dĂy tảm yÅu cãu ẵừỡc xŸc ẵÙnh b±ng cỏng thửc 4.2.3 (2), Phãn 2-B cða Qui ph−m, thệ phăi bõ trẽ cŸc sõng phũ cŸch sõng chẽnh khỏng quŸ 4,6 m. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 17
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 3 Nặu tảm sõng phũ khỏng thè trŸnh kặt thợc t−i vŸch ẵừỡc, thệ phăi ẵ´t mơ ờ m´t kia ẵè ẵăm băo sỳ liÅn tũc cða kặt cảu. VŸch Mơ Sõng phũ Hệnh 3.6 3.5.3 ‡Ă ngang ẵ´c (2-A/4.3) 1 Phăi ẵ´t ẵĂ ngang ẵ´c ờ nhựng vÙ trẽ sau : (1) Nặu ẵ´t sừộn hổp thay cho sừộn khoÀ thệ ẵĂ ngang ẵ´c phăi ẵừỡc ẵ´t ờ dừối mồi sừộn hổp, nặu sừộn hổp cĩ 3 ẵặn 4 thĂnh thệ phăi ẵ´t ẵĂ ngang ẵ´c ờ vÙ vÙ trẽ cða hai thĂnh bÅn cða sừộn hổp, vĂ ẵo−n ẵĂ ngang ẵ´c kắo tối tảm sõng phũ t−i vÙ trẽ thĂnh trung gian cða sừộn. Xem Hệnh 3.7. Sừộn hổp M−n tĂu ‡o−n ẵĂ ngang ẵ´c trung gian Sõng phũ (Khi sừộn khịe cŸch nhau 3 khoăngsừộn) ‡Ă ngang Hệnh 3.7 (2) Phẽa dừối vŸch (3) Phẽa dừối mợt cuõi cða mơ nÂp vŸch (nặu ẵŸy ẵỏi kặt cảu theo hẻ thõng ngang) 2 Lồ khoắt ẵè cỗ cảu dàc chui qua phăi l°p tảm bÙt cĩ quy cŸch theo tiÅu chuán 18 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 t−i vÙ trẽ nÅu ờ tữ (1) ẵặn (5) dừối ẵμy, ngay că khi chiậu cao lồ ≤ 1/ 5 chiậu cao ẵĂ ngang (xem Hệnh 3.8). (4) (5) (3) (1) C L (2) (4) (5) Hệnh 3.8 (1) Nặu lỳc c°t cĩ ẵ´c ẵièm lốn hỗn ờ m−n tĂu (‡ừỡc lảy ẵõi vối nhựng tĂu cĩ ẵĂ ngang rổng ho´c tăi tràng nhị nhừ tĂu chờ xe cĩ bŸnh, v.v ) (2) CŸc vÙ trẽ chÙu Ÿp lỳc ẵặ kÅ khi tĂu ờ lÅn ẵĂ. (3) CŸc vÙ trẽ t−i mợt chμn sừộn khịe. (4) Nặu lồ khoắt ờ gãn lồ ngừội chui ho´c lồ khoắt giăm tràng lừỡng (cŸch cŸc lồ ngừội chui ho´c lồ giăm tràng khoăng 2,5 lãn chiậu cao lồ). (5) CŸc ẵièm ẵõi diẻn vối mắp tỳ do cða cỗ cảu dàc. 3 T−i cŸc ẵièm nặu lỳc c°t lốn ờ m−n vĂ ẵĂ ngang kặt thợc t−i sõng phũ, thºn tràng ẵõi vối chiậu rổng chμn cða mõi hĂn gĩc giựa ẵĂ ngang vĂ sõng. 3.5.4 Dãm dàc (2-A/4.4) 1 Nặu hẻ thõng kặt cảu dàc chuyèn sang hẻ thõng kặt cảu ngang, thệ cỗ cảu dàc phăi ẵừỡc kắo ẵð dĂi ẵặn cỗ cảu ngang. 2 NÂp gia cừộng tỏn bao Phăi ẵ´t cŸc nÂp phù hỡp vối 4.9.4 Phãn 2-B vĂ qui ẵÙnh từỗng ửng ờ phãn 2-A cða Qui ph−m, cŸc nÂp nĂy cĂng liÅn tũc cĂng tõt. Mợt cða nÂp phăi ẵừỡc hĂn vối ẵĂ ngang. Qui cŸch chuán cða nÂp dàc lĂ lºp lĂ 100 mm x 10 mm. 3 LiÅn kặt mợt cða dãm dàc : ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 19
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn = 2 ì chiậu rổng băn mắp cða dãm dàc t h (trong trừộng hỡp thắp gĩc) = 75 mm (trong trừộng hỡp thắp mị) 300 l t ì l ≥ diẻn tẽch tiặt diẻn cða dãm dàc h Khe hờ ≤ 40 mm Hệnh 3.9 4 Nặu cỗ cảu dàc ẵừỡc kặt thợc t−i hõ tũ, thệ kặt cảu phăi ẵừỡc gia cừộng sao cho sỳ liÅn tũc khỏng bÙ giŸn ẵo−n. 3.5.5 Tỏn ẵŸy trÅn, sõng hỏng vĂ tỏn bao ẵŸy (2-A/4.5) 1 Chiậu rổng cða tảm sõng hỏng Ngo−i trữ nhựng kặt cảu ẵ´c biẻt, mắp dàc phẽa trong cða tảm sõng hỏng phăi n±m cŸch ẵừộng chμn cða mơ hỏng lĂ 75 mm vậ phẽa tμm tĂu. Xem Hệnh 3.10. S S ≈ 75 mm Chiậu dĂy b±ng chiậu dĂy cða mơ ờ vÙ trẽ ẵặ kÅ CL Hệnh 3.10 Chiậu dĂy tảm giõng nhừ mơ ẵở tiÅu chuán 2 ờ nhựng tĂu mĂ L ≥ 60m tỏn ẵŸy trÅn khỏng ẵừỡc kặt thợc vÙ trẽ vŸch. Trong trừộng hỡp tỏn ẵŸy trÅn cða cŸc khoang kậ cºn cĩ chiậu dãy khŸc nhau thệ tảm cĩ chiậu dãy lốn hỗn phăi kắo qua vŸch ngang. Phăi thºn tràng ờ nhựng vÙ trẽ phẽa trừốc vŸch buóng mŸy. 20 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 VŸch VŸch CL t1 t2 t3 t > t > t 1 2 3 Hệnh 3.11 3 Nặu ẵŸy ẵỏi ờ vùng buóng mŸy vĂ hãm hĂng khŸc nhau vậ ẵổ cao, thệ kặt cảu cða ẵŸy ẵỏi khỏng ẵừỡc nhăy bºc nhừng ẵừỡc chuyèn tiặp dãn vối gĩc nghiÅng ≤ 20o. 4 ờ vÙ trẽ mĂ ẵŸy ẵỏi chuyèn sang ẵŸy ẵỗn, cãn xem xắt ẵặn tẽnh liÅn tũc vậ ẵổ bận cða tỏn ẵŸy trÅn,v.v ‡Ÿy ẵỗn ‡Ÿy ẵỏi Tảm sõng phũ CL Hệnh 3.12 5 Nặu chiậu cao cða ẵŸy ẵỏi thay ẵọi ẵổt ngổt nhừ ờ phãn mủi thệ tỏn ẵŸy trÅn phăi ẵừỡc kắo dĂi mổt khoăng tữ 2 ẵặn 3 sừộn nhừ ờ Hệnh 3.12. Nặu ẵŸy ẵỏi chuyèn tữ sõng hỏng ẵửng sang sõng hỏng n±m ngang thệ phăi ẵ´t mơ ờ tảm sõng hỏng. 6 T−i vÙ trẽ kắt hỏng kặt thợc phăi ẵ´t mơ theo tảm nghiÅng cða kắt ẵè chuyèn tiặp trÅn mổt ẵo−n tõi thièu lĂ 2 ho´c 3 khoăng sừộn. Vùng nĂy phăi ẵừỡc gia cừộng ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 21
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn b±ng 1 vŸch ho´c sừộn khịe, xem Hệnh 3.13. VŸch ≥ 3 khoăng sừộn ≥ 3 khoăng sừộn Hệnh 3.13 3.5.6 Mơ hỏng 1 Phãn chμn cða sừộn khịe (1) Mơ ờ phãn chμn cða sừộn khịe phăi ẵừỡc mờ rổng thẽch hỡp, xem Hệnh 3.14. Nặu diẻn tẽch tiặt diẻn cða tảm mắp lốn, thệ phăi cĩ tảm ẵẻm. b tf a ≅ 2b a tw tt Thanh nÂp t0 s Hệnh 3.14 Hệnh 3.15 (2) Quy cŸch cða cỗ cảu ẵŸy ẵỏi phẽa dừối sừộn khịe phăi phù hỡp vối tiÅu chuán sau : 22 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 (a) Chiậu dĂy tảm tt lảy b±ng 0,7 tw ho´c 0,5 tf, chàn trÙ sõ nĂo lốn hỗn ; ho´c chiậu dĂy khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,4 tf vĂ nặu tảm mắp ẵừỡc liÅn kặt vối tỏn ẵŸy trÅn thệ phăi ẵ´t tảm ẵẻm. (b) to phăi > 0,6 tw kậ vối tảm sõng phũ. (c) T−i mợt cða mơ hỏng ẵĂ ngang ẵŸy phăi ẵừỡc g°n nÂp 2 Gia cừộng dừối vŸch (1) Khi khoăng cŸch cða nÂp vŸch vĂ khoăng cŸch cða cŸc cỗ cảu dàc ẵŸy ẵỏi khỏng ẵóng nhảt, thệ phăi ẵ´t ẵĂ ngang ẵ´c ờ chμn mơ cða nÂp, ho´c ẵ´t thanh nÂp ẵõi diẻn vối mơ ờ m´t dừối cða tỏn ẵŸy trÅn song song vối dãm dàc vĂ cĩ thanh chõng gia cừộng. (2) Phẽa dừối vŸch m−n cða hãm trũc, kặt cảu phăi ẵừỡc gia cừộng b±ng thanh nÂp nhừ ờ Hệnh 3.15. 3.5.7 ‡Ÿy ẵỏi ờ vùng buóng mŸy 1 Quy cŸch cða bẻ mŸy phăi theo tiÅu chuán sau ẵμy : (1) Tảm m´t bẻ mŸy t = to + S/C mm to : TrÙ sõ nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.16. S : Khoăng cŸch cŸc sừộn, mm C = 100 khi H > 2000 sửc ngỳa C = 200 - H / 20 Khi H ≤ 2000 sửc ngỳa H : Cỏng suảt ra liÅn tũc lốn nhảt cða mŸy chẽnh, sửc ngỳa (Cỏng suảt hựu ẽch ho´c cỏng suảt ra trũc) Lừu ỷ : Nặu to khỏng ẵừỡc lảy tữ Hệnh 3.16, thệ cĩ thè tẽnh theo cỏng thửc sau : 1/3 to = ((2,5 - N/20) H) N : Sõ xilanh, ẵõi vối mŸy kièu chự V thệ lảy ờ 1 phẽa cða chự V (2) Tảm thĂnh bẻ mŸy tg = 0,65 to (1 + (h-1)/10) mm h : Chiậu cao cða tảm thĂnh bẻ mŸy, m (3) ‡Ă ngang tf = 0,77 to ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 23
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 ) 18 mm ( 0 17 t 16 15 14 13 12 11 10 9 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ì 103 Hệnh 3.16 Cỏng suảt ra liÅn tũc lốn nhảt cða mŸy chẽnh (SN) 2 Lồ khoắt giăm tràng lừỡng (1) Tảm sõng cða bẻ mŸy chẽnh khỏng ẵừỡc khoắt lồ giăm tràng lừỡng. Tuy nhiÅn nặu khỏng thè khỏng ẵ´t lồ ngừội chui thệ sõ lừỡng lồ phăi ẽt nhảt vĂ phăi gia cừộng chung quanh lồ. (2) Chiậu rổng lồ khoắt giăm tràng lừỡng ờ tảm ẵĂ ngang ẵŸy n±m ngay dừối bẻ mŸy chẽnh phăi nhị hỗn h/3. 3 Bu lỏng bẻ mŸy Nặu bu lỏng bẻ mŸy ẵ´t xa vÙ trẽ tảm sõng (thỏng thừộng ≥ 150mm) thệ phăi ẵ´t mơ tảm t−i vÙ trẽ thẽch hỡp. Tuy nhiÅn, trong trừộng hỡp ẵ´t mŸy cĩ cỏng suảt lốn ờ tĂu nhị, chợng cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ cĂng gãn vối tảm sõng cĂng tõt vĂ ẵừỡc gia cừộng b±ng mơ. 24 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Mơ gia cừộng Tảm sõng Tảm sõng Tảm ẵĂ ngang Tảm sõng Mơ gia cừộng Hệnh 3.17 3.5.8 ‡Ÿy ẵỏi khoang nhàn 1 Kặt cảu cða kắt m−n, khoang mủi vĂ khoang ẵuỏi phăi phù hỡp vối yÅu cãu sau : (1) Chiậu cao cða ẵĂ ngang ẵŸy phăi b±ng chiậu cao cða sõng chẽnh. (2) Chiậu dĂy cða ẵĂ ngang ẵŸy phăi phù hỡp vối tiÅu chuán sau : t = 0,6 L1/2 + 2,5 mm Tảm mắp phăi rổng ẽt nhảt lĂ 90mm. Tuy nhiÅn, trong vùng gia cừộng ẵŸy phẽa mủi tĂu, tảm mắp phăi ẵừỡc xŸc ẵÙnh cĩ xắt ẵặn Ÿp lỳc va ẵºp P (do hiẻn từỡng slamming) quy ẵÙnh trong Qui ph−m. (3) Nặu l > 2,3m (xem Hệnh 3.18), thệ phăi ẵ´t 1 sõng phũ. Trong vùng gia cừộng ẵŸy phẽa mủi, phăi ẵ´t sõng trung gian giựa cŸc sõng. (4) Quy cŸch cða tảm m´t vĂ tảm thĂnh cða xĂ ho´c sõng phăi ẵừỡc xŸc ẵÙnh theo yÅu cãu ẵõi vối vŸch kẽn nừốc ho´c vŸch kắt sμu, chàn trÙ sõ lốn hỗn. (5) Gia cừộng phẽa dừối cŸc cỗ cảu lốn Hệnh 3.18 l CL 3.6 Sừộn 3.6.1 Quy ẵÙnh chung (2-A/5.1) ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 25
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 1 Gia cừộng bÅn trong buóng nói hỗi Mỏ ẵun chõng uõn tiặt diẻn cða sừộn ờ buóng nói hỗi phăi ẵừỡc t¯ng 12 % ho´c lốn hỗn so vối trÙ sõ xŸc ẵÙnh ẵừỡc. ‡õi vối sừộn khịe phăi t¯ng chiậu dĂy tảm. Chiậu dĂy tảm thĂnh vĂ tảm mắp cða sõng dàc ờ buóng nói hỗi phăi t¯ng lÅn 1,5mm. 2 Sừộn khoang cða tĂu cĩ kặt cảu ẵ´c biẻt ờ nhựng tĂu cĩ kắt hỏng nhừng khỏng cĩ kắt ẵình m−n, nặu nhựng yÅu cãu ờ Chừỗng 29 Phãn 2-A cða Qui ph−m khỏng ẵừỡc Ÿp dũng, thệ ẵổ bận cða sừộn phăi ẵừỡc tẽnh toŸn b±ng cŸch ẵo giŸ trÙ e vĂ l nhừ Hệnh 3.19. l Hệnh 3.19 e 3 LiÅn kặt hai ẵãu sừộn d d 1/3 d Sừộn phăi khỏng ẵừỡc cĩ lồ hĂn trong vùng giối h−n nhị hỗn d h d 1,5 d 1,5 d Φ Φ Φ h ≥ 1,5 ì chiậu rổng mắp ờ c−nh tỳ do (ẵõi vối thắp gĩc) ho´c h ≥ 75 mm (ẵõi vối thắp mị) Hệnh 3.20 26 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Mơ S Nặu mợt dừối cða sừộn ẵừỡc hĂn trỳc tiặp lÅn kắt hỏng thệ phăi ẵ´t mơ Hệnh 3.21 3.6.2 Sừộn khoang (2-A/5.3) 1 LiÅn kặt cða sừộn khoang (2-A/5.3.4) (1) Quy cŸch cða mơ khỏng nhựng phăi phù hỡp vối nhựng quy ẵÙnh mĂ phăi cĩ mỏ ẵun chõng uõn vĂ mỏmen quŸn tẽnh tiặt diẻn ờ tiặt diẻn B-B lốn hỗn ờ tiặt diẻn A-A. A A M´t c°t A -A M´t c°t B -B B B Hệnh 3.22 (2) Gia cừộng mơ Trong mài trừộng hỡp mơ cða ẵãu dừối sừộn ngang hãm phăi ẵừỡc gia cừộng. 3.6.3 Hẻ thõng xĂ ngang cỏng son 1 Sừộn khịe (2-A/5.5.2) VÙ trẽ cða trũc trung hía trong tẽnh toŸn mỏẵun chõng uõn tiặt diẻn thỳc cða sừộn khịe cĩ tảm mắp rổng phăi thịa mơn bảt ẵ²ng thửc trong Hệnh 3.23 dừối ẵμy. Nặu cĩ yÅu cãu thệ ẵiậu kiẻn nĂy phăi ẵừỡc thịa mơn b±ng tảm kắp ờ tỏn bao m−n,v.v ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 27
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Tảm kắp b N.A. b > a Hệnh 3.23 a Tảm mắp 3.6.4 Sừộn nổi boong (2-A/5.6) 1 Sừộn nổi boong vĂ sừộn thừỡng tãng (1) Sừộn nổi boong vĂ sừộn thừỡng tãng trong ph−m vi 0,125L tữ mủi vĂ ẵuỏi tĂu phăi kắo liÅn tũc xuõng phẽa dừối ho´c phăi g°n mơ ờ ẵãu dừối. (2) GiŸ trÙ I/y cða sừộn thừỡng tãng tãng 2 phăi = 0,7 I/y cða sừộn thừỡng tãng tãng 1. (3) Nặu vŸch chì kắo ẵặn boong dừối, thệ sừộn nổi boong ờ chồ ẵĩ phăi lĂ sừộn khịe. 3.6.5 Sừộn khoang nhàn (2-A/5.7, 5.8) 1 Nhựng tĂu cĩ cỏng suảt mŸy lốn vĂ tõc ẵổ cao, phăi ẵ´t sừộn khịe vĂ gia cừộng sõng dàc m−n ẵè chõng rung. 2 Sừộn ờ khoang ẵuỏi Nặu nhÙp sừộn vừỡt quŸ 2,5m, thệ phăi ẵ´t 1 sõng dàc m−n, nhừng nặu do hệnh d−ng tĂu khỏng thè ẵ´t sõng dàc m−n thệ phăi ẵ´t thanh chõng nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.24. 28 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Thanh chõng Sõng dàc m−n (1) Trong trừộng hỡp ẵ´t sõng dàc (2) Trong trừộng hỡp ẵ´t thanh chõng Hệnh 3.24 3 Cỗ cảu xung quanh õng bao trũc cða sừộn khoang ẵuỏi phăi ẵ´t tảm ẵẻm phù hỡp. Hệnh 3.25 (nặu d nhị hỗn chiậu cao cða sừộn khoang d ẵuỏi, thệ phăi ẵ´t víng gia cừộng) 3.7 Gia cừộng chõng va 3.7.1 Tảm chõng va Trong cŸc kắt mủi vĂ kắt ẵuỏi ẵừỡc sứ dũng lĂm kắt sμu,trữ vùng hÂp ờ phãn mợt tĂu, phăi ẵ´t tảm chõng va cĩ chiậu cao b±ng 1/2 chiậu cao kắt, ẵi tữ nĩc kắt xuõng. NgoĂi ra ờ nhựng tĂu ẵừỡc thiặt kặ ẵè chửa mổt sõ lừỡng nhị nừốc d±n so vối dung tẽch cða kắt thệ cĩ thè phăi ẵ´t 1 tảm chõng va kắo tữ ẵŸy kắt ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 29
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn lÅn. 3.7.2 Gia cừộng chõng va ờ phẽa trừốc vŸch chõng va (2-A/7.2) 1 ờ kặt cảu ẵừỡc ẵ´t thay thặ hoĂn toĂn b±ng ẵ´t sõng dàc m−n ờ khoang mủi vĂ khoang lŸi thệ phăi lừu ỷ nhừ ờ hệnh dừối ẵμy. Khe hờ phăi cĂng nhị cĂng tõt Tảm ẵẻm phăi ẵừỡc ẵ´t nặu sừộn khoang lĂm b±ng thắp gĩc Khoăng cŸch nĂy khỏng ẵừỡc nhị hỗn ẵừộng kẽnh lồ khoắt Hệnh 3.26 2 ờ nhựng tĂu cĩ xĂ chõng va dĂi, cŸc thanh chõng thẽch hỡp ẵừỡc ẵ´t ờ tμm tĂu. 3.7.3 Bõ trẽ chõng va ờ phẽa sau vŸch ẵuỏi (2-A/7.3) 1 Chiậu dãy cða tảm vŸch hãm trũc lŸi phăi khỏng nhị hỗn ẵĂ ngang kẽn nừốc ho´c tỏn bao ờ phẽa ẵuỏi tĂu. 3.8 Sõng boong 3.8.1 Bõ trẽ chung (2-A/10.1.2) 1 Sõng trÅn m´t boong Nặu sõng trÅn m´t boong kặt thợc ờ vŸch mợt thừỡng tãng, thệ chợng phăi ẵừỡc kắo dĂi tõi thièu 2 khoăng sừộn vĂo trong thừỡng tãng. Trong trừộng hỡp nĂy, ửng suảt cĩ thè t¯ng ờ mợt thừỡng tãng, vệ vºy phăi thºn tràng ẵõi vối cŸc cỗ cảu ờ vùng nĂy. 30 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Tõi thièu hai khoăng sừộn VŸch mợt thừỡng tãng Miẻng khoang Phăi ẵ´t lồ tiÅu nừốc Hệnh 3.27 2 Sõng ngang boong Phăi ẵ´t cŸc sõng ngang boong ẵở cŸc xĂ dàc ờ nhựng vÙ trẽ sau. (1) ờ tĂu cĩ boong ẵỗn, cŸc sõng ngang phăi ẵừỡc ẵ´t trong m´t ph²ng ẵĂ ngang ẵ´c. ờ nhựng tĂu cĩ 2 boong ho´c hỗn, sõng ngang boong cõ g±ng ẵ´t trong m´t ph²ng ẵĂ ngang ẵ´c. (2) ờ cuõi miẻng hãm hĂng, phăi ẵ´t cŸc xĂ ngang dừối boong. CL Hệnh 3.28 3.8.2 LiÅn kặt mợt (2-A/10.1.4) 1 Sỳ liÅn tũc cða sõng dàc dừối boong T−i mõi nõi cða tảm mắp cða sõng dàc, phăi cán thºn ẵè trŸnh thay ẵọi ẵổt ngổt hệnh d−ng. 3.8.3 Sõng dàc miẻng khoang hĂng (2-A/ 10.5) 1 Phừỗng phŸp tẽnh sõng ngang ẵãu miẻng khoang Nặu viẻc tẽnh toŸn bao góm că sõng trÅn m´t boong, thệ cãn phăi t¯ng mỏẵun ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 31
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn chõng uõn tiặt diẻn, nhừ mỏ tă dừối ẵμy phũ thuổc vĂo vÙ trẽ cða cổt chõng (p) ho´c cŸc cỗ cảu ẵở khŸc. (1) Boong trÅn d0 ZyÅu cãu = 1,350 x (trÙ sõ tẽnh theo cỏng thửc) P P (2) Boong trÅn d0 ZyÅu cãu = 1,175 x (trÙ sõ tẽnh theo cỏng thửc) P P (3) Boong trÅn d0 ZyÅu cãu = 1,000 x (trÙ sõ tẽnh theo cỏng thửc) a a P P Hệnh 3.29 3.9 VŸch kẽn nừốc 3.9.1 T¯ng chiậu dĂy tảm ờ nhựng vùng ẵ´c biẻt (2-A/11.2.2) 1 T−i chồ õng bao trũc xuyÅn qua vŸch ẵuỏi, phăi ẵ´t tảm kắp ho´c t¯ng chiậu dĂy tảm. Trong trừộng hỡp ẵ´t tảm dĂy hỗn, chiậu dĂy tiÅu chuán phăi phù hỡp vối ẵừộng cong ờ Hệnh 3.29 dừối ẵμy : 32 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 20 ) mm ( 0 15 t 10 5000 10000 Cỏng suảt ra liÅn tũc cða mŸy chẽnh Hệnh 3.30 3.9.2 Hòm vŸch (2-A/11.2.8) Nặu vŸch kẽn nừốc cĩ bºc ho´c cĩ hòm dĂi quŸ 3,05m trong ph−m vi 0,2B tẽnh tữ giựa tĂu, thệ vŸch khỏng ẵừỡc tẽnh nhừ qui ẵÙnh. Hệnh 3.31 (a) vĂ (b) dừối ẵμy giăi thẽch cho trừộng hỡp nĂy. Boong vŸch b b 3,05m l B CL b l > 3,05 m l (a) Khi vŸch cĩ bºc (b) Khi vŸch cĩ hòm ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 33
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Hệnh 3.31 3.9.3 Cứa kẽn nừốc (2-A/11.3) 1 Cứa kẽn nừốc n±m dừối ẵừộng nừốc chờ hĂng (2-A/11.3.1) Cứa kẽn nừốc luỏn ẵĩng ờ ẵiậu kiẻn khai thŸc phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu sau ẵμy : (1) Kặt cảu (a) Cứa phăi cĩ ngừởng ẵð cao ẵè ng¯n ngữa rŸc rừời, v.v (b) ‡õi vối cŸc cứa n±m trÅn vŸch khoang, phăi lừu ỷ ẵè ho−t ẵổng cða cứa khỏng bÙ ănh hừờng do xe cổ qua l−i, khỏng bÙ hừ hịng ho´c biặn d−ng do hĂng hĩa. (2) Nhựng vản ẵậ khŸc (a) CŸc cứa phăi cĩ thè ẵĩng vĂ khĩa ch´t ờ bảt kỹ thội gian nĂo tữ nhựng vÙ trẽ cĩ thè ẵặn ẵừỡc. (b) Phăi cĩ mổt thiặt bÙ ẵĩng b±ng tay ẵ´t ờ gãn cứa. (c) ‡õi vối cŸc cứa ẵ´t ờ dừối ẵừộng nừốc chờ hĂng, khoăng cŸch giựa cŸc khoŸ phăi ≤ 380mm. (d) CŸc ẵừộng õng (ẵiẻn ho´c thðy lỳc) phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho khỏng bÙ hĂng gμy hừ hịng. (e) Thiặt bÙ khĩa thðy lỳc phăi khỏng bÙ rí rì dãu vĂ phăi ẵừỡc cảu t−o sao cho khỏng bÙ lịng thºm chẽ khi bÙ rí dãu, vĂ phăi cĩ chõt hơm v.v 3.10 Sửc bận dàc 3.10.1 Quy ẵÙnh chung (2-A/13.1) 1 ‡ỗn vÙ vĂ chự sõ ẵè tẽnh toŸn cŸc thĂnh phãn trong ẵổ bận dàc. Diẻn tẽch tiặt diẻn, mm2, lảy sõ nguyÅn Tay ẵín D, m, lảy 2 chự sõ thºp phμn A.D, mm2.m, lảy 10 chự sõ,vĂ 100 chự sõ cho A.D2, mm2.m2 ; nhựng chự sõ tiặp theo ẵừỡc lĂm trín. ‡−i lừỡng y(m) vĂ I/y lảy 3 chự sõ thºp phμn. 2 ‡ổ bận dàc cða tĂu chuyÅn dùng Tảm vŸch dàc tμm (khỏng kẽn nừốc) ờ tĂu chờ xi m¯ng khỏng tẽnh ẵặn, nặu chiậu dĂy tảm mịng(≤ 6mm). 3.10.2 Tẽnh toŸn mỏẵun chõng uõn tiặt diẻn cða tiặt diẻn ngang thμn tĂu (2- A/13.2.3) 1 CŸc cỗ cảu ẵừỡc xắt ẵặn khi tẽnh ẵổ bận dàc 34 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Chì cŸc cỗ cảu liÅn tũc trong vùng 0,4L giựa tĂu mối ẵừỡc tẽnh ẵặn trong ẵổ bận dàc, nhừng trong nhựng trừộng hỡp sau ẵμy, cŸc cỗ cảu cĩ thè ẵừỡc xem lĂ liÅn tũc. (1) Nặu xĂ dàc ho´c sõng dàc khỏng bÙ giŸn ẵo−n ờ lồ khoắt Diẻn tẽch tiặt diẻn cða xĂ dàc ho´c sõng dàc khỏng bÙ giŸn ẵo−n phăi ẵừỡc bù l−i b±ng xĂ ho´c sõng dàc lμn cºn. A 0 4 0 A 30 30 A 1 1 A2 A2 A3 A3 300 300 A5 A1 + A2 + A3 ≤ A4 + A5 Hệnh 3.32 (2) Nặu sõng dàc khỏng bÙ giŸn ẵo−n t−i vŸch dàc Cãn mờ rổng thịa ẵŸng mơ mợt cða sõng dàc vĂ t¯ng chiậu dĂy tỏn vŸch so vối tảm thĂnh cða sõng dàc. a b d1 t1 t2 t1 d 2 b' a' t2 ≥ t1 A = diẻn tẽch tiặt diẻn tảm thĂnh cða tiặt diẻn a-a/ B = diẻn tẽch tiặt diẻn tảm thĂnh vĂ tảm mắp cða tiặt diẻn b-b/ A ≥ B Hệnh 3.33 2 Tẽnh toŸn ẵổ bận dàc trong trừộng hỡp ẵ´c biẻt Nặu boong tẽnh toŸn chuyèn tiặp tữ boong trÅn ẵặn boong thừỡng tãng ẵuỏi dĂi. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 35
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn E/R A B C D Hệnh 3.34 Nặu chiậu cao cða miẻng hãm vĂ ẵŸy ẵỏi thay ẵọi nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.34 trÅn, thệ mỏẵun chõng uõn tiặt diẻn phăi phù hỡp vối trÙ sõ yÅu cãu t−i mồi tiặt diẻn tữ (A) ẵặn (D). Sỳ liÅn tũc cða ẵŸy ẵỏi ờ tữ (A) ẵặn (B) vĂ sỳ liÅn tũc cða m−n vĂ boong ờ (B) vĂ (C) phăi ẵừỡc xắt ẵặn. ‡´c biẻt lĂ, cŸc cỗ cảu dàc ờ (C) sÁ phăi ẵừỡc kắo chùm vĂo cỗ cảu nĂy ờ (B). Phăi xắt ẵặn sỳ liÅn tũc cða boong ờ tữ (C) ẵặn (D). 3 ‡ổ bận dàc cða sĂ lan chờ hĂng cĩ tì tràng cao Nhựng sĂ lan sau ẵμy phăi cĩ Z nhừ yÅu cãu ờ 12.1.1, Chừỗng 12, Phãn 2-A, ngay că khi L<60m. (1) SĂ lan chờ bùn (2) SĂ lan chờ ẵŸ sịi 3.11 Tỏn giựa ẵŸy vĂ tỏn bao 3.11.1 Quy ẵÙnh chung (2-A/14.1) 1 Mõi nõi ẵĂn hói (1) Mõi nõi ẵĂn hói tõt nhảt lĂ phăi ẵ´t cŸch nhau khỏng quŸ 0,3L (2) Mõi nõi ẵĂn hói phăi lĂ kièu mĂ bulỏng ẵừỡc hĂn vối tỏn bao ho´c kièu kÂp nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.35. 36 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Bulỏng vĂ ẵẻm Φ19 Lồ ỏ van (20 ì 40) M−n ch°n sĩng M−n ch°n sĩng Tỏn bao Tỏn bao Hệnh 3.35 2 Vμy giăm l°c (1) Kặt cảu (a) Vμy giăm l°c khỏng nÅn hĂn trỳc tiặp vĂo tỏn vị nhừng ẵừỡc hĂn vĂo 1 tảm thắp dÂt, tảm nĂy ẵừỡc hĂn vối tỏn vị nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.36. (1) F2 (F1 t−i mợt) (2) F2 (F1 t−i mợt) F2 F2 Hệnh 3.36 (b) CŸc mợt cða vμy phăi ẵừỡc vŸt dãn tối ẵièm cuõi t−i ẵừộng vÙ trẽ sừộn, vĂ nặu khỏng Ÿp dũng phừỗng phŸp nÅu ờ (a) thệ phăi ẵ´t miặng ẵẻm cõ ẵÙnh vối tỏn vị. (c) Khỏng nÅn Ÿp dũng vμy giăm l°c liÅn kặt vối tỏn bao theo kièu r¯ng lừỡc ho´c kièu r¯ng cừa. NgoĂi ra, t−i vÙ trẽ mõi hĂn nõi tỏn vị khỏng ẵừỡc khoắt lồ hĂn trÅn vμy giăm l°c. (d) Chiậu cao vμy giăm l°c tõt nhảt lĂ nÅn ≤ 350mm (e) Chiậu dĂy vμy giăm l°c phăi b±ng tữ 12 ẵặn 14mm 3 Nhựng vản ẵậ khŸc Vºt liẻu lĂm hĂng rĂo,v.v , ẵ´t trÅn mắp m−n cða tĂu phũc vũ, tĂu kắo,v.v , phăi dùng lo−i thắp KA ho´c từỗng ẵừỗng. 3.11.2 Tỏn bao ờ mủi tĂu 1 Chiậu dĂy tảm phăi ẵừỡc xŸc ẵÙnh phù hỡp vối Hệnh 3.37. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 37
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Boong thừỡng tãng mủi Chiậu dĂy tỏn m−n thừỡng tãng mủi ờ vÙ trẽ nĂy Boong trÅn Chiậu dĂy tỏn m−n mủi ờ vÙ trẽ nĂy L.W.L t = 4 + 0,1 L (Phãn 2-B) tL=−+15,, 50 30 (Phãn 2-A) Hệnh 3.37 3.12 Boong 3.12.1 Quy ẵÙnh chung 1 Gia cừộng boong (1) Nhựng vÙ trẽ sau ẵμy phăi ẵ´t tảm kắp ho´c tảm dãy hỗn. (a) Dừối chμn cổt ẵ¿n vĂ cổt cáu. (b) Dừối ọ ẵở ch´n cða bŸnh lŸi (nặu khỏng chÙu tràng lừỡng bŸnh lŸi thệ vạn cĩ thè xem xắt ẵè ẵ´t) Chiậu dĂy tảm tiÅu chuán : t = 0,05L + 8 (mm) (c) Dừối cổt chõng. (d) Dừối cãn h− xuóng kièu tràng lỳc (‡avit). (e) Dừối bẻ tội neo. (2) Nhựng vÙ trẽ sau ẵμy phăi ẵừỡc gia cừộng b±ng sõng ho´c nÂp dừối boong. (a) Dừối bẻ tội ch±ng buổc. (b) Nặu gĩc cða lãu ẵừỡc ẵ´t giựa cŸc xĂ ngang. (c) Dừối cãn nμng h− xuóng (xĂ phăi ẵừỡc gia cừộng. Cãn trũc nμng h− xuóng phăi ẵừỡc ẵ´t trùng vối vÙ trẽ cổt nÂp cða viận mŸi cða lãu tãng dừối). (d) Nặu mợt cuõi cða cổt nÂp m−n ch°n sĩng ẵ´t giựa cŸc xĂ ngang (củng từỗng tỳ ờ cổt nÂp cða m−n ch°n sĩng cða thừỡng tãng mủi. Mợt cuõi cða cổt nÂp m−n ch°n sĩng ờ thừỡng tãng mủi cða tĂu loe rổng nÅn ẵ´t trùng vÙ trẽ xĂ ngang). (e) Dừối la bĂn. 38 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 (f) Dừối cŸc cổt bẽt (tảm kắp phăi ẵừỡc ẵ´t khi cãn thiặt). M−n tĂu nÂp dừối boong VŸch bÅn cða lãu CL Nặu gĩc thừỡng tãng ẵ´t giựa cŸc xĂ ngang Hệnh 3.38 (3) Trong trừộng hỡp ẵĩng mối, hiẻu quă cða tảm kắp cĩ thè ẵ−t 100 %, nhừng nặu vÙ trẽ vĂ kẽch thừốc cða lồ khoắt ẵơ ẵừỡc biặt trừốc, thệ khỏng nÅn gia cừộng b±ng tảm kắp mĂ b±ng cŸch t¯ng chiậu dĂy tảm. 3.12.2 Tỏn boong (2-A/15.3) 1 Chiậu dĂy cða tỏn boong (1) Chiậu dĂy tõi thièu cða tỏn boong nặu cĩ lŸt gồ thệ cĩ thè giăm 1mm so vối chiậu dĂy quy ẵÙnh. (2) Chiậu dĂy cða boong thử 2 vĂ boong dừối phù hỡp vối diẻn tẽch tiặt diẻn tảm mắp cða sõng dàc, sõng ngang phẽa dừối boong. Trong trừộng hỡp nĂy, chiậu rổng hiẻu dũng (dùng lĂm mắp k¿m khi tẽnh toŸn) cða tỏn boong lĂ 0,1l, nặu tỏn boong ẵừỡc ẵ´t ờ mổt bÅn cða sõng ; ho´c 0,2l, nặu tỏn boong ờ că 2 phẽa cða sõng (trong ẵĩ l lĂ nhÙp cða sõng). Củng từỗng tỳ ẵõi vối tảm boong phẽa trÅn thĂnh dàc miẻng khoang vĂ thĂnh ngang ẵãu miẻng khoang quy ẵÙnh ờ 10.5 Phãn 2-A cða Qui ph−m. Trong trừộng hỡp xĂ cỏng son, thệ lảy b±ng 0,15l ờ mồi phẽa. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 39
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 0,1l 0,1l 0,1l A' A' A A Hệnh 3.39 (3) Nặu sừộn nổi boong ẵừỡc hĂn trỳc tiặp vĂo tỏn boong mĂ khỏng cĩ mơ thệ chiậu dĂy cða tỏn mắp boong tõi thièu phăi b±ng chiậu dĂy cða tảm thĂnh cða sừộn nổi boong, vĂ chiậu rổng mõi hĂn phăi lĂ F1. Thắp gĩc ợp ho´c thắp mị Hệnh 3.40 (4) Chiậu dĂy cða tỏn boong t−o thĂnh nĩc cða kắt sμu ờ vùng mủi ho´c lŸi phăi ≥ 7mm. 2 Tỏn boong cũc bổ Chồ kặt thợc tỏn boong cũc bổ phăi ẵ´t mơ ờ phãn ẵõi diẻn cða kặt cảu m−n tĂu ẵè trŸnh sỳ thay ẵọi ẵổt ngổt vậ kặt cảu nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.41. Lốn hỗn hai khoăng sừộn ờ phẽa trừốc cða 0,15L phẽa sau mợt trừốc ‡o−n tỏn boong Mơ Mơ Hệnh 3.41 40 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 3.13 Thừỡng tãng 3.13.1 VŸch mợt thừỡng tãng (2-A/16.2) 1 ‡ổ bận cða vŸch trừốc cða cảu trợc từỗng tỳ nhừ lãu boong trong ph−m vi 0,25L mủi tĂu nÅn ẵừỡc t¯ng cừộng trong trừộng hỡp tĂu cĩ tõc ẵổ cao. Tuy nhiÅn, khỏng cãn phăi t¯ng ẵặn mửc khịe hỗn vŸch mợt thừỡng tãng. 2 Tảt că cŸc cỗ cảu ẵ´t trong thừỡng tãng phăi cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng vối ẵổ bận cða thừỡng tãng. 3.13.2 Phừỗng tiẻn ẵĩng cŸc cứa ra vĂo ờ vŸch mợt thừỡng tãng (2-A/16.3) Quy cŸch cỗ cảu cða cŸc phừỗng tiẻn ẵĩng kẽn phù hỡp vối 16.3.1, Phãn 2-A cða Qui ph−m phăi cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng vối ẵổ bận cða vŸch mợt thừỡng tãng t−i chồ ẵ´t cứa ho´c phù. 3.13.3 Lãu băo vẻ buóng mŸy vĂ vŸch quμy lổ miẻng buóng mŸy Lãu cða cŸc tĂu khỏng bệnh thừộng do chiậu chệm lốn (tĂu kièu "A" vĂ tĂu kièu "B" cĩ m−n khỏ ẵừỡc giăm (B.60 vĂ B.100) phăi phù hỡp vối quy ẵÙnh cða Phãn 11 M−n Khỏ cða Qui ph−m vĂ Qui ẵÙnh 26(1), Phũ lũc 1 cða Cỏng ừốc m−n khỏ quõc tặ,1966. 3.14 Miẻng khoang, miẻng buóng mŸy vĂ cŸc lồ khoắt khŸc trÅn boong 3.14.1 Quy ẵÙnh chung (2-A/18.1) 1 N°p miẻng khoang hĂng cða nhựng tĂu khỏng bệnh thừộng do m−n khỏ lốn VÙ trẽ miẻng khoang cĩ thè ẵừỡc xem xắt nhừ dừối ẵμy. Tuy nhiÅn, phăi ẵẻ trệnh dự liẻu chì rò r±ng m−n khỏ thỳc cða tĂu lĂ m−n khỏ lốn hỗn m−n khỏ giă ẵÙnh, boong giă ẵÙnh ẵừỡc chì ra ờ dừối ẵμy. NgoĂi ra, nặu thừỡng tãng mủi ẵừỡc tẽnh ẵặn khi tẽnh m−n khỏ thệ boong thừỡng tãng mủi ẵừỡc coi lĂ vÙ trẽ I. (1) Khi boong lổ ẵừỡc coi lĂ boong thừỡng tãng tãng 1 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 41
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn II II I I'(*) Chiậu cao tiÅu chuán cða thừỡng tãng Boong m−n khỏ giă ẵÙnh 0,25 Lf 0,15 Lf L.W.L Chợ thẽch : I Chì nhựng vÙ trẽ khŸc vÙ trẽ I trong Băng 2-A/18.2, Phãn 2-A, cða Qui ph−m bièn I' Chì vÙ trẽ I, dùng cho 0,15Lf phẽa trừốc khi Lf lốn hỗn 100 mắt, trong Băng 2- A/18.2, Phãn 2-A, cða Qui ph−m bièn Hệnh 3.42 (2) Khi boong lổ ẵừỡc coi lĂ boong thừỡng tãng thử 2 II III II Chiậu cao tiÅu chuán cða thừỡng tãng II Boong m−n khỏ giă ẵÙnh 0,25 L 0,15 L L.W.L f f Hệnh 3.43 (3) Tăi tràng sĩng giă ẵÙnh ẵõi vối vÙ trẽ III Tăi tràng sĩng giă ẵÙnh ẵõi vối vÙ trẽ III lĂ 8,5 kN/m2 3.14.2 ThĂnh miẻng hãm hĂng (2-A/18.2.2, 18.2.3) 1 Kặt cảu cða thĂnh miẻng hãm hĂng (1) Nặu cĩ n°p pỏngtỏng b±ng thắp thệ phăi ẵ´t nÂp bọ sung giựa cŸc mơ ho´c cŸc cổt nÂp theo qui ẵÙnh, ho´c phăi t¯ng chiậu dãy tảm thĂnh miẻng hãm hĂng lÅn 10 % do thĂnh miẻng hãm hĂng khỏng ẵở cŸc xĂ di ẵổng. (2) CŸc cổt nÂp cða thĂnh dàc miẻng hãm hĂng nÅn ẵ´t trùng vÙ trẽ cŸc xĂ ngang boong. 42 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 N°p pỏngtỏng thắp Tảm ẵẻm dùng trong trừộng hỡp hĂn giŸp mắp T−i mợt cða cổt nÂp, phăi ẵ´t xĂ dàc ho´c nÂp dừối boong Boong trÅn Mơ ẵ´t dừối cổt nÂp Hệnh 3.44 (3) ‡õi vối thĂnh miẻng khoang hĂng cĩ kièu nhừ dừối ẵμy, khoăng cŸch tiÅu chuán tữ ẵình miẻng hãm ẵặn nÂp n±m ngang phăi nhị hỗn ho´c b±ng 300 mm. ‡ình miẻng khoang ≤ 300 mm theo tiÅu chuán ThĂnh miẻng khoang Hệnh 3.45 (4) Nặu vÙ trẽ cða thĂnh miẻng hãm ẵừỡc dÙch chuyèn khịi chồ sõng dàc dừối boong (nhừ vạn thảy ờ nhựng tĂu ẵỏng l−nh) thệ phăi gia cừộng nhừ hệnh vÁ dừối ẵμy ẵè ẵăm băo liÅn tũc vậ ẵổ bận. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 43
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Mơ Hệnh 3.46 (a) Mơ ẵ´t vối khoăng cŸch thẽch hỡp (b) CŸc cổt nÂp ẵừỡc ẵ´t suõt chiậu dĂi miẻng hãm (c) XĂ khịe ẵừỡc ẵ´t ờ gĩc miẻng hãm 2 Vºt liẻu lĂm thĂnh miẻng hãm hĂng Nặu dùng thắp cĩ ẵổ bận cao (HT) ẵè lĂm boong tẽnh toŸn thệ vºt liẻu lĂm thĂnh miẻng khoang (góm că nÂp ngang) phăi phù hỡp vối nhựng qui ẵÙnh sau ẵμy, phũ thuổc vĂo chiậu dĂi miẻng hãm. Chiậu dĂi miẻng hãm Chiậu dĂi miẻng hãm ≤ 0,1 L > 0,1 L HT32 ẵừỡc dùng lĂm boong Thắp thừộng HT32 chÙu lỳc HT36 ẵừỡc dùng lĂm boong HT32 HT32 * chÙu lỳc Chợ thẽch : * HT 36 ẵừỡc dùng ẵõi vối miẻng hãm hĂng dĂi cĩ ửng suảt lốn do bÙ xo°n ho´c do momen uõn dàc lốn nhừ trừộng hỡp tĂu Cỏngtenỗ. 3 Mợt cða thĂnh miẻng hãm hĂng Kặt cảu mợt thĂnh miẻng hãm hĂng phăi phù hỡp vối cŸc tiÅu chuán sau ẵμy : (1) TiÅu chuán vậ hệnh d−ng vĂ kẽch thừốc cða mợt thĂnh miẻng hãm nĂy ẵừỡc nÅu ra nhừ mổt hừống dạn ẵè duyẻt băn vÁ. Nặu tiÅu chuán nÅu trÅn qua kièm tra vĂ ẵừỡc cỏng nhºn lĂ phù hỡp thệ cĩ thè sứ dũng. (2) Hệnh d−ng cða mợt : (a) Trừộng hỡp chung (Hệnh 3.47) 44 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 l + R ≥ 0,8 h 150 ≥ α ≥ 0 (α : Gĩc tiặp tuyặn cða R) h Trong ẵĩ : h ≥ 600 mm : R ≥ h/2 , Rmin 600 mm 600 mm > h : R ≥ h R Mợt miẻng khoang α l Hệnh 3.47 (b) Nặu thĂnh miẻng khoang cao khŸc thừộng, thệ cĩ thè Ÿp dũng kièu sau ẵμy (xem Hệnh 3.48) l + R ≥ 0,8 h 150 ≥ α ≥ 0 (α : Gĩc tiặp tuyặn cða R) Trong ẵĩ : h H R ≥ h/2 H ≥ 2h/3 R Mợt miẻng khoang α l Hệnh 3.48 ờ cŸc Hệnh 3.47 vĂ 3.48 nặu mợt ẵừỡc kắo dĂi th²ng tữ gĩc lừỡn mợt thệ khoăng cŸch cða nĩ cĩ thè ẵừỡc cổng vĂo l. (c) CŸc chi tiặt mợt (xem Hệnh 3.49) ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 45
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn C hi tiặt mợt Nặu vùng g−ch chắo ờ Hệnh 3.49 rổng, thệ tảm mắp phăi ẵừỡc ẵ´t dàc theo R. Trong mm trừộng hỡp chiậu dĂy tảm thĂnh (Tw) b±ng chiậu dĂy tảm NÂp 15 ẵặn 30 mắp (Tf) cða mơ mợt, thệ tiÅu chuán lĂ 3/4 Tf ≤ Tw ≤ Tf ‡ièm hĂn kặt thợc vŸt dãn HĂn cán thºn Hệnh 3.49 ‡è trŸnh sỳ thay ẵọi ẵổt ngổt cða diẻn tẽch cða mợt thĂnh dàc miẻng hãm hĂng, chiậu dĂy tảm thĂnh phăi ẵừỡc t¯ng thịa ẵŸng (xem Hệnh 3.50) ho´c nặu ẵ´t tảm mắp dàc mợt lừỡn, thệ nĩ ẵừỡc vuõt thon l−i sao cho chõng ẵừỡc xo°n v´n hựu hiẻu (xem Hệnh 3.51). 150 ì 12 F.B. 120 ì 12 F.B. 11 mm 12 mm 11 mm NÂp B M.C A M.C B A Hệnh 3.50 Hệnh 3.51 (d) Nhựng vản ẵậ khŸc : Phăi ẵ´c biẻt thºn tràng khi thĂnh miẻng hãm hĂng cao khŸc thừộng ho´c khi thắp cĩ ẵổ bận cao (HT) ẵừỡc dùng lĂm boong trÅn vĂ thĂnh miẻng hãm hĂng, ho´c nặu khoăng cŸch giựa cŸc mợt miẻng hãm hĂng ho´c khoăng cŸch tữ mợt miẻng hãm vĂ mợt nhĂ tội ng°n. Khi quan tμm ẵặn viẻc băo quăn vĂ sứa chựa thệ khoăng cŸch giựa cŸc mợt miẻng hãm ho´c tữ mợt miẻng hãm ẵặn mợt nhĂ tội phăi ≥ 1,0 m. 3.14.3 Cỗ cảu khĩa n°p 46 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 1 Khoăng cŸch cða cỗ cảu khĩa n°p kẽn thội tiặt b±ng thắp (1) Khoăng cŸch tiÅu chuán cða cŸc tai b°t cða cỗ cảu khĩa cða cŸc n°p kẽn thội tiặt b±ng thắp lĂ 0,5m t−i cŸc gĩc vĂ ≤ 1,0m ờ nhựng vÙ trẽ khŸc. (2) Khoăng cŸch tiÅu chuán cða cŸc tai b°t cða cỗ cảu khĩa n°p kắt hĂng lĂ 0,23m ờ gĩc vĂ ≤ 0,38m ờ nhựng vÙ trẽ khŸc. (3) Khoăng cŸch tiÅu chuán cða cŸc tai b°t cða n°p miẻng khoang cða tĂu chờ cỏngtenỗ cĩ m−n khỏ giăm phăi phù hỡp vối Băng 3.5, tuy nhiÅn ẵè ng¯n ngữa sỳ dÙch chuyèn cða n°p, phăi ẵ´t thiặt bÙ hơm phù hỡp. Băng 3.5 vÙ trẽ I' I II, III Sõ lừỡng vĂ vÙ trẽ Sõ lừỡng tai b°t tõi Sõ lừỡng tai b°t lĂ ‡õi vối vÙ trẽ II ờ ph−m cða tai b°t thièu lĂ 2 ờ mồi 2 ờ mồi c−nh cða vi 0,25 L tữ mủi ho´c c−nh cða n°p, n°p, nhừng nặu lŸi - nhừ vÙ trẽ I. Vối vÙ khoăng cŸch chuán khoăng cŸch ẵ´t < trẽ II & III khŸc vùng ≤ 6,0 m 6 m thệ cĩ thè giăm trÅn, tọng sõ tai b°t lĂ 6. ẵặn 6 3.14.4 CŸc vản ẵậ khŸc 1 Kặt cảu cða cứa Ÿnh sŸng (2-A/18.3.5) Nĩc cða cứa Ÿnh sŸng phăi cĩ ẵổ bận nhừ cða n°p miẻng khoang ẵ´t t−i ẵĩ vĂ c−nh cứa phăi cĩ ẵổ bận nhừ ẵổ bận cða thĂnh miẻng khoang. Chiậu cao c−nh cứa tõi thièu phăi b±ng chiậu cao ẵơ xŸc ẵÙnh ẵõi vối thĂnh miẻng khoang ờ chồ ẵĩ (xem Hệnh 3.52). t = 7 mm (tĂu lốn) t = 6 mm (tĂu nhị) NÂp t Chiậu cao thĂnh miẻng khoang theo qui ẵÙnh Hệnh 3.52 2 Cứa ra vĂo cða hãm xẽch neo Cứa ra vĂo cða hãm xẽch neo dạn vĂo thừỡng tãng phăi cĩ n°p thắp kẽ nừốc. 3 Thiặt bÙ ẵĩng cứa t−i nĩc cða lãu Cứa ờ nĩc lãu trÅn boong nμng ẵuỏi phăi cĩ thiặt bÙ ẵĩng thẽch hỡp vĂ khỏng yÅu cãu phăi ẵừỡc băo vẻ b±ng lãu hựu hiẻu ho´c b±ng chíi boong, nặu chiậu cao cða boong nμng ẵuỏi lốn hỗn chiậu cao tiÅu chuán, ho´c nặu chiậu cao cða lãu boong lốn hỗn chiậu cao tiÅu chuán cða thừỡng tãng. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 47
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Nặu nhựng ẵiậu kiẻn nĩi trÅn khỏng thịa mơn thệ Ÿp dũng 18.4.2-2 Phãn 2-A cða Qui ph−m. 3.15 Hãm trũc vĂ hòm hãm trũc 3.15.1 Tỏn nĩc hãm trũc 1 Chiậu dãy cða tỏn nĩc hãm trũc phăi b±ng chiậu dĂy cða tảm vối khoăng cŸch nÂp thỳc lĂ S, nặu S’ ≥ (khoăng cŸch nÂp trữ ẵi 150mm) vĂ b±ng chiậu dĂy tảm vối khoăng cŸch nÂp b±ng (khoăng cŸch nÂp thỳc trữ ẵi 150mm) nặu S/ = 0, . ‡õi vối vÙ trẽ sõ trung gian, chiậu dĂy tảm ẵừỡc xŸc ẵÙnh b±ng nổi suy tuyặn tẽnh. CŸc nÂp phăi ẵừỡc tẽnh vối chiậu dĂi ẵặn mợt dừối cða phãn lừỡn khi l ẵừỡc giă ẵÙnh lĂ mõi nõi hĂn tỳa. 2 Nặu r/h > 0,2, thệ tý sõ I/y cða nÂp phăi t¯ng lÅn. Tý lẻ t¯ng ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc qui ẵÙnh nặu r/h = 0,2, vĂ t¯ng 20% so vối cỏng thửc qui ẵÙnh nặu r/h =0,3. Vối cŸc giŸ trÙ trung gian cða r/h, I/y ẵừỡc xŸc ẵÙnh b±ng nổi suy tuyặn tẽnh. S' h Hãm trũc l Hệnh 3.53 3.16 M−n ch°n sĩng, lan can, bõ trẽ thoŸt nừốc, cứa hĂng hĩa m−n tĂu vĂ cŸc cứa từỗng tỳ khŸc, cứa hợp lỏ, cứa thỏng giĩ vĂ cãu boong 3.16.1 Cứa hợp lỏ (2-A/21.4) Cứa hợp lỏ ẵ´t ờ vŸch biÅn cða lãu trÅn boong nμng ẵuỏi phăi phù hỡp vối qui ẵÙnh ờ 21.4.2-3 Phãn 2-A cða Qui ph−m nặu boong nμng ẵuỏi cao hỗn chiậu cao boong nμng ẵuỏi tiÅu chuán ; ho´c phù hỡp vối 21.4.2-2, Phãn 2-A cða Qui ph−m bièn nặu chiậu cao boong nμng ẵuỏi thảp hỗn chiậu cao tiÅu chuán. 3.17 BŸnh lŸi 48 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 3.17.1 Quy ẵÙnh chung (2-A/25.1) 1 Bu lỏng bẽch lŸi Bu lỏng bẽch lŸi phăi lĂ lo−i chẽnh xŸc. Nặu sứ dũng bẽch n±m thệ phăi l°p then. CŸc Åcu cða bu lỏng bẽch lŸi phăi cĩ cỗ cảu hơm. Cĩ thè sứ dũng chõt chÀ. 2 B−c b±ng thắp Nặu khỏng muõn doa bậ m´t, thệ khi Ÿp dũng phừỗng phŸp dùng chõt cĩ b−c b±ng thắp vối chõt lŸi, ọ ẵở dừối,v.v , phăi xem xắt nhựng vản ẵậ sau ẵμy : (1) Phừỗng phŸp sÁ khỏng ẵừỡc dùng cho phãn cỏn cða chõt. (2) B−c thắp phăi cĩ ẵổ dĂy t¯ng lÅn ẵè xứ lỷ ẵổ lẻch tμm. Vẽ dũ : 20mm + 10mm (cho phắp ẵõi vối ẵổ lẻch tμm dỳ tẽnh) =30mm (3) B−c thắp ẵừỡc l°p theo phừỗng phŸp dơn nờ b±ng b¯ng khỏ thệ khỏng cãn phăi hĂn ch´t mĂ chì cãn ẵè ỷ ẵặn viẻc chõng xoay. 3 Gia cỏng tinh cŸc phãn ‡è gia cỏng tinh tững phãn bŸnh lŸi cŸc bổ phºn sau ẵμy phăi gia cỏng ẵ−t ẵổ bĩng bậ m´t lĂ (∇∇∇). (1) Bậ m´t ọ ẵở cða chõt, ọ ẵở cọ vĂ ọ ẵở ch´n bŸnh lŸi. (2) Bậ m´t lĂm viẻc cða õng lĩt vĂ bậ m´t lồ l°p õng lĩt. (3) M´t trong cða õng lĩt vĂ bậ m´t cða chõt vĂ trũc lŸi ẵè l°p õng lĩt. (4) Bậ m´t cða bulỏng nõi bẽch vĂ lồ bulỏng. (5) Bậ m´t khốp nõi cða mõi nõi bẽch (că m´t trÅn vĂ m´t dừối). (6) Bậ m´t cða phãn cỏn cða chõt vĂ lồ l°p chõt. (7) Bậ m´t l°p ọ ẵở ch´n bŸnh lŸi (m´t tiặp xợc vối c¯n ẵẻm trÅn boong). (8) Bậ m´t tiặp xợc cða cỗ cảu ẵở ch´n bŸnh lŸi (9) M´t tiặp xợc cða then. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 49
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn VĂnh ẵẻm (Bulỏng nõi) Hệnh 3.54 3.18 Kặt cảu cða nhựng tĂu chuyÅn dùng 3.18.1 TĂu chờ gồ 1 Kặt cảu cða m−n ch°n sĩng cða tĂu chờ gồ phăi phù hỡp vối hệnh vÁ tiÅu chuán sau ẵμy. 50 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 a' Phăi lĂ d−ng hổp Khoăn g cŸch cổt nÂp ≤ 1,5 m (2-A/21.1.3-3) b' t ≤ 230 mm (2-A/21.2.4-1) a b' - b b a' - a vÙ trẽ tảm ẵẻm sÁ khỏng khỏng cãn ẵ´t tảm kắp nặu bao góm trong diẻn ẵ´t xĂ ẵở ờ phẽa dừối. tẽch thỳc cða lồ tiÅu nừốc Hệnh 3.55 2 Kặt cảu thĂnh miẻng khoang cða tĂu chờ gồ phăi lảy nhừ hệnh vÁ sau : ặ : NÂp phăi ẵừỡc g°n ẵè băo vẻ ặ Hệnh 3.56 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 51
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Chừỗng 4 Hẻ thõng mŸy tĂu vĂ ẵiẻn tĂu 4.1 Mũc ẵẽch Trong Phãn nĂy ẵậ cºp bọ sung cŸc thửc kièm tra, xứ lỷ vĂ cŸc lừu ỷ khi kièm tra l°p ẵ´t vĂ thứ hẻ thõng mŸy tĂu vĂ ẵiẻn tĂu trong quŸ trệnh giŸm sŸt ẵĩng tĂu. 4.2 Qui ẵÙnh chung 4.2.1 Phừỗng phŸp kièm tra thội h−n hiẻu lỳc cða cŸc mŸy phăi thứ mạu 1 Phừỗng phŸp kièm tra thội h−n hiẻu lỳc cða cŸc mŸy, thiặt bÙ vĂ cŸp ẵiẻn thuổc lo−i phăi thứ mạu (sau ẵμy gài lĂ “cŸc h−ng mũc”) nÅu trong Băng “Hừống dạn vậ viẻc duyẻt vĂ duyẻt mạu ẵõi vối cŸc vºt liẻu vĂ thiặt bÙ dùng cho cỏng trệnh bièn” phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nhừ nÅu ờ dừối ẵμy. 2 Mổt n¯m hai lãn (thừộng vĂo cuõi thŸng 6 vĂ thŸng 12), NhĂ chặ t−o phăi lºp danh sŸch cŸc h−ng mũc (theo mạu F1 dừối ẵμy) mĂ thội h−n giảy chửng nhºn cða chợng sÁ hặt hiẻu lỳc trong ph−m vi 6 thŸng vĂ gứi cho CCGS. 3 C¯n cử danh sŸch nhºn ẵừỡc, CCGS phăi thỏng bŸo cho NhĂ chặ t−o mổt trong cŸc biẻn phŸp giăi quyặt sau ẵμy : (1) Phăi tiặn hĂnh kièm tra ẵÙnh kỹ ẵơ qui ẵÙnh trừốc khi giảy chửng nhºn hặt hiẻu lỳc. (2) Nặu cŸc săn phám thứ khỏng thè chuán bÙ ẵừỡc thệ phăi trệnh 03 băn sao “‡ậ nghÙ hoơn kièm tra ẵÙnh kỹ” (theo mạu F2 dừối ẵμy). (3) ‡õi vối cŸc h−ng mũc mĂ NhĂ chặ t−o khỏng cãn cảp mối giảy chửng nhºn, phăi trệnh ẵậ nghÙ hðy bị vĂ ẵóng thội phăi tră l−i giảy chửng nhºn cho ‡¯ng kièm. 4 Nặu ẵậ nghÙ hoơn kièm tra ẵÙnh kỹ ẵơ ẵừỡc trệnh theo yÅu cãu ờ 4.2.1-3-2. trÅn, ‡ỗn vÙ ‡¯ng kièm giŸm sŸt phăi xem xắt nổi dung, ghi ngĂy vĂo cổt “Phãn do ‡¯ng kièm ghi”, ẵĩng dảu vĂ gứi mổt băn cho NhĂ chặ t−o, mổt băn cho Cũc ‡¯ng kièm vĂ giự l−i mổt băn lừu ờ Chi cũc. CŸc lừu ỷ : (1) Thỏng thừộng ẵậ nghÙ hoơn kièm tra phăi ẵừỡc trệnh trừốc khi thội h−n cða giảy chửng nhºn hặt hiẻu lỳc. (2) Thội h−n hoơn ẵừỡc chảp nhºn lĂ mổt n¯m tẽnh tữ ngĂy giảy chửng nhºn hặt hiẻu lỳc. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 51
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (3) Nặu săn phám thứ cĩ thè bõ trẽ ẵừỡc trong thội gian hoơn thệ phăi tiặn hĂnh kièm tra ẵÙnh kỹ theo ẵỗn ẵậ nghÙ ẵơ yÅu cãu cho săn phám ẵãu tiÅn. Trong trừộng hỡp nĂy, thội h−n mối cða giảy chửng nhºn lĂ 4 n¯m tẽnh tữ ngĂy giảy chửng nhºn hặt h−n. (4) Nặu trong thội gian hoơn khỏng thỳc hiẻn kièm tra ẵÙnh kỹ ẵừỡc thệ cŸc săn phám thứ mạu cða cŸc h−ng mũc từỗng ửng sÁ bÙ xĩa ẵ¯ng kỷ khi thội h−n hoơn hặt hiẻu lỳc. (5) Nặu khỏng cĩ ẵậ nghÙ hoơn kièm tra ẵÙnh kỹ thệ săn phám thứ mạu cða h−ng mũc từỗng ửng sÁ bÙ xĩa ẵ¯ng kỷ khi thội h−n cða giảy chửng nhºn hặt hiẻu lỳc. 5 CŸch xứ lỷ trong trừộng hỡp cŸc h−ng mũc ẵơ bÙ xĩa ẵ¯ng kỷ xin ẵừỡc ẵ¯ng kỷ l−i phăi thỳc hiẻn nhừ ờ Băng dừối ẵμy : Băng 4.1 Nặu khỏng cĩ thay ẵọi vậ Nặu cĩ thay ẵọi vậ ẵ´c tẽnh, cảu H−ng mũc ẵ´c tẽnh, kặt cảu, v.v so vối t−o, v.v so vối săn phám thứ săn phám thứ mạu ban ẵãu mạu ban ẵãu 1. CŸc h−ng mũc 1. ‡ỗn ẵậ nghÙ thứ mạu 1. ‡ỗn ẵậ nghÙ thứ mạu, cŸc tĂi phăi trệnh (mối) : liẻu vĂ băn vÁ cĩ liÅn quan : Phăi ghi cŸc h−ng mũc sau Ghi sõ thứ mạu củ vĂo cổt ẵμy vĂo cổt “Ghi chợ” cða “Ghi chợ” cða ẵỗn. ẵỗn: 2. Giăi thẽch cŸc thay ẵọi so vối - ‡μy lĂ săn phám thứ săn phám thứ mạu củ : mạu củ (ghi sõ thứ mạu Phăi trệnh cŸc tĂi liẻu ẵậ cºp củ). ờ trÅn cho Cũc ‡¯ng kièm - Khỏng cĩ thay ẵọi vậ trừốc khi b°t ẵãu thứ. ẵ´c tẽnh, cảu t−o, v.v so vối săn phám thứ mạu củ. 2. Kièm tra vĂ Phăi thỳc hiẻn nhừ kièm tra NgoĂi cŸc h−ng mũc ẵừỡc thứ thứ ẵÙnh kỹ nhừ kièm tra ẵÙnh kỹ, phăi thứ cŸc h−ng mũc cãn thiặt phăi thứ tùy thuổc vĂo nhựng thay ẵọi phăi thứ 3. Hó sỗ thứ TĂi liẻu ẵừỡc trệnh theo 1. Hó sỗ thứ nghiẻm phăi ẵừỡc gứi nghiẻm trÅn phăi ẵừỡc ẵẽnh vĂo hó sỗ cho Cũc ‡¯ng kièm thứ nghiẻm vĂ gứi cho Cũc ‡¯ng kièm 52 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 4. Giảy chửng Phăi cảp giảy chửng nhºn Từỗng tỳ nhừ cổt bÅn c−nh nhºn mối. Sõ thứ mạu củ phăi ẵừỡc giự l−i. Thội h−n hiẻu lỳc lĂ 4 n¯m tẽnh tữ ngĂy hoĂn thĂnh thứ nghiẻm. 4.2.2 Viẻc trệnh cŸc kặt quă thứ trÅn bièn khi ch−y thứ tĂu ẵừộng dĂi, ẵo dao ẵổng xo°n vĂ cŸc ẵo ẵ−c ẵ´c biẻt khŸc : Phăi trệnh mổt băn sao kặt quă thứ cho Cũc ‡¯ng kièm. 4.3 MŸy chẽnh vĂ hẻ trũc chμn vÙt 4.3.1 CŸc qui trệnh thứ ẵổng cỗ ẵi-Å-den chẽnh t−i xừờng Nĩi chung, cŸc qui trệnh thứ ẵổng cỗ ẵi-Å-den chẽnh t−i xừờng phăi tuμn theo qui ẵÙnh ờ 2.6 Phãn 3 cða Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m vĂ phăi tuμn thð cŸc phíng ngữa sau ẵμy trong quŸ trệnh thứ : 1 Phăi tiặn hĂnh ch−y rĂ, ẵiậu chình vĂ thứ sỗ bổ toĂn bổ ph−m vi cỏng suảt cða ẵổng cỗ dỳa trÅn cỗ sờ kặt quă cða nhĂ chặ t−o ẵè phíng ngữa cŸc trờ ng−i cho viẻc tiặn hĂnh cŸc thứ nghiẻm tiặp theo. 2 CŸc dũng cũ vĂ thiặt bÙ ẵừỡc sứ dũng trong quŸ trệnh săn xuảt, thứ vĂ kièm tra ẵổng cỗ phăi ẵừỡc ẵiậu chình phù hỡp vối cŸc tiÅu chuán thẽch hỡp. Phăi thºn tràng ẵè băo ẵăm khỏng xăy ra cŸc thiặu sĩt nÅu dừối ẵμy trong quŸ trệnh thứ ờ xừờng vĂ trong cŸc thứ nghiẻm khŸc trừốc lợc thứ ờ xừờng : (1) CŸc thiặu sĩt do sỳ căn trờ díng lừu thỏng cða dãu ẵõt, dãu bỏi trỗn, dãu lĂm mŸt, nừốc lĂm mŸt, khỏng khẽ vĂ hẻ thõng thðy lỳc. (2) CŸc thiặu sĩt do cŸc bu lỏng vĂ bẽch nõi b°t khỏng ch´t. (3) Sỳ mĂi mín cŸc phãn trừỡt cða xy lanh ho´c sỳ t¯ng nhiẻt ẵổ khŸc thừộng trong b−c lĩt trũc cỗ. (4) Sỳ t¯ng quŸ mửc Ÿp suảt lốn nhảt trong xy lanh ờ tr−ng thŸi 100% tăi. 3 Phăi kièm tra l−i cŸc kặt quă thứ ẵừỡc yÅu cãu “Hừống dạn duyẻt vĂ duyẻt mạu ẵõi vối vºt liẻu vĂ thiặt bÙ dùng cho tĂu bièn”. Nặu cŸc thứ nghiẻm nĂy khỏng ẵừỡc thỳc hiẻn thệ phăi ẵậ nghÙ thỳc hiẻn cŸc thứ nghiẻm ẵơ yÅu cãu ẵĩ. Phăi xem xắt cŸc kặt quă săn xuảt trừốc ẵĩ cða NhĂ chặ t−o ẵõi vối lo−i ẵổng cỗ từỗng ửng ẵè quyặt ẵÙnh cĩ thứ ng°t mổt xy lanh nhừ ẵậ cºp trong Hừống dạn nĩi trÅn hay khỏng. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 53
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 4 Trệnh tỳ thỳc hiẻn thứ 110% tăi vĂ sõ giộ thứ ẵõi vối cŸc chặ ẵổ tăi khŸc cĩ thè ẵừỡc ẵiậu chình cho phù hỡp sau khi xem xắt cŸc kặt quă thứ trừốc ẵĩ. 4.3.2 Hẻ trũc CŸch xứ lỷ trũc chμn vÙt trÅn cŸc tĂu ẵừỡc l°p mŸy chẽnh lĂ ẵổng cỗ ẵi-Å-den cao tõc : ‡ổng cỗ ‡i-Å-den lĂm mŸy chẽnh ẵừỡc gài lĂ cao tõc thịa nặu mơn cỏng thửc dừối ẵμy vĂ giối h−n cho phắp cða ẵừộng kẽnh trũc vĂ ửng suảt dao ẵổng xo°n cða trũc chμn vÙt trÅn tĂu ho−t ẵổng trong vùng bièn h−n chặ vĂ cŸc vùng từỗng tỳ cĩ thè tuμn thð theo cŸc qui ẵÙnh (1) ẵặn (3) dừối ẵμy thay cho cŸc yÅu cãu ờ 6.2.4-1 Phãn 3 Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn, 6.2.4 cða Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m vĂ ờ 8.2.2-1 Phãn 3 Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn. Tuy nhiÅn, trong trừộng hỡp nĂy khỏng Ÿp dũng cŸc yÅu cãu ờ 1.1.1-2(2)(e) cða Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m. S n2 ≥90 1,8ì106 N d n j ≥6 6ì104 Trong ẵĩ : S : HĂnh trệnh piston (mm) n : Sõ víng quay cða ẵổng cỗ ờ cỏng suảt liÅn tũc lốn nhảt (v/ph) dj : ‡ừộng kẽnh ngòng trũc(mm) (1) Cỏng thửc tẽnh ẵừộng kẽnh trũc chμn vÙt : ‡ừộng kẽnh trũc chμn vÙt phăi khỏng nhị hỗn giŸ trÙ tẽnh theo cỏng thửc sau : H d = K 3 s N Trong ẵĩ : dS : ‡ừộng kẽnh trũc chμn vÙt (mm) H : Cỏng suảt ẵÙnh mửc cða ẵổng cỗ (kW) N : Sõ víng quay cða trũc chμn vÙt ờ cỏng suảt ẵÙnh mửc cða ẵổng cỗ (v/ph) K = 100 ẵõi vối thắp cŸc bon vĂ thắp hỡp kim thảp (tuy nhiÅn ẵõi vối trũc chμn vÙt lo−i 2 , K = 105) K = 100 ẵõi vối thắp khỏng gì austenitic K = 80 ẵõi vối thắp khỏng gì mactenxẽt ẵừỡc tỏi kặt tða Tuy nhiÅn, nặu lĂ trũc chμn vÙt lo−i 1 lĂm b±ng thắp cŸc bon ho´c thắp hỡp kim thảp vĂ giối h−n bận kắo danh nghỉa cða vºt liẻu trũc lốn hỗn 400 54 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 N/mm2 thệ vặ phăi cða cỏng thửc trÅn cĩ thè ẵừỡc nhμn vối hẻ sõ Kml cĩ giŸ trÙ ẵừỡc tẽnh nhừ sau : 560 Kml = 3 Ts +160 (2) Giối h−n cho phắp ẵõi vối ửng suảt dao ẵổng xo°n cða trũc chμn vÙt : a. Dao ẵổng xo°n cða trũc chμn vÙt trong ph−m vi sõ víng quay cða ẵổng cỗ lốn hỗn 80% sõ víng quay ẵÙnh mửc vĂ nhị hỗn 105% sõ víng quay ẵÙnh mửc phăi khỏng lốn hỗn trÙ sõ τ1 cho ờ dừối ẵμy : 2 τ1 = A - B λ (λ ≤ 0,9) τ1 = C (λ > 0,9) Trong ẵĩ : τ1 : Giối h−n cho phắp cða ửng suảt dao ẵổng xo°n ẵõi vối 0,8 < λ ≤ 1,05 (N/mm2) λ : Tì sõ giựa sõ víng quay cổng hừờng vĂ sõ víng quay liÅn tũc lốn nhảt cða ẵổng cỗ. A, B, C : Hẻ sõ lảy theo băng dừối ẵμy : Băng 4.2 Thắp cŸc bon Thắp khỏng gì Thắp khỏng gì ho´c thắp hỡp Mactensẽt ẵừỡc tỏi Austenitic kim thảp kặt tða A 26,9 33,8 56,5 B 27,0 35,5 57,4 C 5,0 5,0 10,0 Tuy nhiÅn, nặu lĂ trũc chμn vÙt lo−i 1 lĂm b±ng thắp cŸc bon ho´c thắp hỡp kim thảp, vĂ giối h−n bận kắo danh nghỉa (Ts) cða vºt liẻu trũc lốn hỗn 400 N/mm2, vặ phăi cða cỏng thửc trÅn cĩ thè ẵừỡc nhμn vối hẻ sõ Km2 cĩ giŸ trÙ ẵừỡc tẽnh nhừ sau : 2 T + 160 Km = s 560 b. Dao ẵổng xo°n cða trũc chμn vÙt phăi khỏng lốn hỗn trÙ sõ τ2 cho ờ dừối ẵμy trong ph−m vi sõ víng quay cða ẵổng cỗ thảp hỗn 80% sõ víng quay ẵÙnh mửc. Nặu ửng suảt dao ẵổng xo°n lốn hỗn giŸ trÙ cða τ1 ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc ờ (a) trÅn, vùng víng quay cảm ho−t ẵổng liÅn tũc cho ờ 8.3 Phãn 3 cða Qui ph−m vĂ cŸc qui ẵÙnh cĩ liÅn quan phăi ẵừỡc nÅu ra. ‡õi vối trừộng hỡp nĂy cỏng thửc tẽnh τ1 vối λ ≤ 0,9 phăi ẵừỡc sứ dũng ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 55
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn τ2 = 2,3 τ1 Trong ẵĩ : 2 τ2 : Giối h−n cho phắp cða ửng suảt dao ẵổng xo°n vối λ ≤ 0,8 (N/mm ) (3) Kièm tra chi tiặt Dù trũc chμn vÙt khỏng lĂm theo cŸc yÅu cãu 1. vĂ 2. trÅn, phăi trệnh mổt bŸo cŸo kièm tra chi tiặt dỳa vĂo 6.2.6 vĂ 8.2.6 Phãn 3 cða Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vĂ nặu kặt quă kièm tra ẵừỡc thảy lĂ thịa mơn thệ cĩ thè ẵừỡc chảp nhºn. 4.4 Nói hỗi vĂ bệnh chÙu Ÿp lỳc 4.4.1 Kièm tra nói hỗi cĩ săn lừỡng nhị Ÿp suảt thảp vĂ nói hỗi ẵun nừốc nĩng ‡õi vối cŸc nói hỗi cĩ Ÿp suảt thiặt kặ dừối 0,1 N/mm2, cŸc nói hỗi cĩ diẻn tẽch m´t nung dừối 1 m2, vĂ cŸc nói hỗi ẵun nừốc nĩng cĩ diẻn tẽch m´t nung dừối 8 m2 phăi thứ lĂm viẻc cða van an toĂn vĂ thứ vºn hĂnh cŸc thiặt bÙ an toĂn ờ trÅn tĂu. Tuy nhiÅn, khỏng xắt ẵặn cŸc nói ẵun nừốc ẵừỡc dùng cho cŸc mũc ẵẽch sinh ho−t nhừ nhĂ bặp vĂ buóng t°m. a. Hẻ thõng lĂm s−ch ẵè phíng nọ khẽ lí. b. Hẻ thõng ng°t dãu ẵõt ho−t ẵổng trong trừộng hỡp mảt lứa, hịng bổ phºn ẵŸnh lứa tỳ ẵổng ho´c ngững qu−t hợt. c. Hẻ thõng ng°t dãu ẵõt ẵè phíng ngữa quŸ nhiẻt trong trừộng hỡp nừốc thiặu. 4.4.2 Bõ trẽ thiặt bÙ giăm Ÿp cho bãu ngừng tua bin bỗm hĂng Phíng sỳ cõ bũc vở bãu ngừng Trong quŸ trệnh xem xắt cŸc băn vÁ, theo qui ẵÙnh 10.8.3 -1 Phãn 3, Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn, phăi l°p ẵ´t van an toĂn ho´c phừỗng tiẻn hay thiặt bÙ an toĂn từỗng ẵừỗng khŸc. ‡õi vối nhựng tĂu mĂ cŸc băn vÁ ẵơ ẵừỡc kièm tra thệ phăi kièm tra l−i vĂ phíng Qui ph−m sÁ thỏng bŸo cho mồi xừờng ẵĩng tĂu. 4.5 Tội neo 4.5.1 Thứ tội sau khi l°p ẵ´t lÅn tĂu Viẻc thứ cŸc tội ẵừỡc qui ẵÙnh trong 16.2.3 Chừỗng 16, Phãn 3 Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nhừ nÅu dừối ẵμy. Nặu buổc phăi Ÿp dũng theo trừộng hỡp nÅu ờ -2 thệ viẻc thứ chì ẵừỡc thỳc hiẻn sau khi cĩ sỳ chảp thuºn cða chð tĂu. 1 Nặu cĩ thè tệm ẵừỡc ẵổ sμu nừốc thịa mơn yÅu cãu (ẵổ sμu lốn hỗn chiậu dĂi 3 ẵo−n xẽch neo + chiậu dĂi neo) : (1) Viẻc thứ ẵửt phăi ẵừỡc thỳc hiẻn b±ng viẻc thă tữ tữ xẽch, vĂ khi neo vữa ẵừỡc nhản chệm dừối m´t nừốc thệ neo vĂ xẽch phăi ẵừỡc thă rỗi tỳ do. 56 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 ‡óng thội phăi kièm tra ho−t ẵổng hơm khi thao tŸc hơm tang xẽch lợc ẵ−t xảp xì tững nứa chiậu dĂi xẽch cho ẵặn khi neo ch−m ẵŸy bièn. (2) Thứ tăi phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo trệnh tỳ ẵừỡc mỏ tă dừối ẵμy, khi 3 ẵo−n xẽch ẵừỡc nhản chệm vĂ neo chừa ch−m ẵặn ẵŸy bièn : a. Hai ẵo−n xẽch neo ờ mổt bÅn ẵừỡc kắo lÅn. b. Hai ẵo−n xẽch neo ờ bÅn khŸc ẵừỡc kắo lÅn. c. CŸc ẵo−n xẽch cín l−i ờ că 2 bÅn ẵóng thội ẵừỡc kắo lÅn. Trong trừộng hỡp nĂy, phăi ẵo tõc ẵổ trung bệnh khi kắo xẽch neo cða mổt bÅn nhừ ẵừỡc qui ẵÙnh ờ a. vĂ b. trÅn ẵè kièm tra tõc ẵổ cĩ thịa mơn yÅu cãu khỏng (lốn hỗn 0,15 m/s). Tõc ẵổ danh nghỉa trung bệnh cĩ thè ẵừỡc ẵo cho 2 ẵo−n xẽch tữ lợc xẽch ẵừỡc kắo lÅn. Trong quŸ trệnh thứ tăi, phăi ẵo cŸc sõ liẻu cãn thiặt ẵõi vối viẻc kièm tra cŸc h−ng mũc ẵ´c tẽnh khŸc, phăi kièm tra ho−t ẵổng thỳc tặ cða tội neo vĂ ẵóng thội xŸc nhºn kặt cảu cða tội vĂ trang thiặt bÙ khỏng cĩ sỳ khŸc thừộng. 2 Nặu ẵừỡc cỏng nhºn lĂ khĩ tệm ẵừỡc nỗi cĩ ẵổ sμu nÅu ờ -1 trÅn trong vùng nừốc lμn cºn cða cuổc thứ trÅn bièn chẽnh thửc thệ trệnh tỳ ẵừỡc mỏ tă ờ a. ẵặn c. cða -1-2. trÅn vĂ viẻc ẵo tõc ẵổ danh nghỉa trung bệnh cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn theo phừỗng phŸp ẵừỡc mỏ tă dừối ẵμy. Trong trừộng hỡp nĂy phăi lỳa chàn mổt vÙ trẽ cĩ ẵổ sμu thẽch hỡp ẵặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc trong vùng nừốc cða cuổc thứ trÅn bièn chẽnh thửc. (1) ‡õi vối tội cĩ cảu t−o ẵóng bổ : a. Kắo xẽch neo ờ mổt bÅn cho ẵặn khi lÅn ẵặn m´t bièn. b. kắo xẽch neo ờ bÅn cín l−i từỗng tỳ nhừ ờ a. c. CŸc xẽch neo ờ că hai bÅn ẵừỡc phắp thă xuõng sao cho mổt ẵo−n xẽch cða mồi bÅn bÙ chệm dừối nừốc vĂ neo khỏng ch−m tối ẵŸy bièn. d. CŸc xẽch neo ờ că hai bÅn ẵừỡc kắo lÅn cùng mổt lợc khịi tr−ng thŸi c. trÅn. Trong trừộng hỡp nĂy, tõc ẵổ danh nghỉa trung bệnh ẵừỡc ẵo cho mổt ẵo−n xẽch tữ lợc b°t ẵãu kắo cùng lợc xẽch neo ờ că hai bÅn lÅn. Tõc ẵổ danh nghỉa ờ că hai bÅn ẵừỡc ẵo ẵè xŸc nhºn chợng thịa mơn trÙ sõ yÅu cãu (lốn hỗn 0,15 m/s) (2) ‡õi vối tội thðy lỳc mổt bÅn (thỏng thừộng, chð yặu dùng cho cŸc tĂu cở trung bệnh vĂ lốn, cĩ thè sứ dũng phừỗng phŸp ờ -1 trÅn, phăi kièm tra theo trệnh tỳ ẵừỡc mỏ tă ờ a. ẵặn c. cða -2-1. vĂ sau ẵĩ ẵo tõc ẵổ danh nghỉa trung bệnh, sứ dũng bảt kỹ phừỗng phŸp nĂo dừối ẵμy : a. Nặu thiặt bÙ bỗm thðy lỳc ẵổc lºp ờ mổt bÅn cĩ thè dùng ẵè kắo xẽch neo ờ că 2 m−n cùng mổt lợc : ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 57
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Phăi thỳc hiẻn viẻc kắo ẵóng thội xẽch neo că hai bÅn vĂ ẵo tõc ẵổ nÅu ờ -2-1.-d. trÅn sứ dũng thiặt bÙ bỗm thðy lỳc mổt bÅn, vĂ kièm tra tõc ẵổ ẵè băo ẵăm nĩ thịa mơn trÙ sõ yÅu cãu (lốn hỗn 0,15 m/s). b. Nặu thiặt bÙ bỗm thðy lỳc ẵổc lºp ờ mổt bÅn khỏng thè kắo xẽch neo ờ că 2 bÅn cùng lợc : Tữ tr−ng thŸi mĂ ờ ẵĩ neo ẵừỡc h− xuõng ẵặn mửc lốn nhảt cĩ thè mĂ khỏng ch−m ẵặn ẵŸy bièn, xẽch neo ờ mồi m−n ẵừỡc kắo lÅn, cŸc giŸ trÙ ẵo ẵừỡc cða tõc ẵổ danh nghỉa trung bệnh vĂ cŸc thỏng sõ ẵ´c tẽnh khŸc phăi ẵừỡc so sŸnh vối cŸc ẵừộng cong ẵ´c tẽnh ẵơ dỳ tẽnh, vĂ phăi kièm tra ẵ´c tẽnh ẵè băo ẵăm r±ng nĩ thịa mơn trÙ sõ yÅu cãu (0,15 m/s). Nặu cĩ nghi ngộ khi so sŸnh vối cŸc ẵừộng cong ẵ´c tẽnh ẵơ dỳ tẽnh, thệ phăi yÅu cãu thứ l−i theo -1-2. ờ trÅn. c. CŸc tội ẵừỡc dạn ẵổng b±ng ẵiẻn ho´c b±ng hỗi nừốc mổt bÅn Phăi theo trệnh tỳ ẵừỡc mỏ tă ờ -2-2.-b. 3. ‡õi vối cŸc tội ẵừỡc nõi chung vối nhau : Phăi theo cŸc trệnh tỳ ẵừỡc mỏ tă ờ -2(b). Trong trừộng hỡp nĂy, că 2 ẵổng cỗ dạn ẵổng phăi ho−t ẵổng ẵóng thội ẵè kắo mổt bÅn vĂ kắo cùng lợc că hai bÅn. 3 CŸc vản ẵậ khŸc : Trong quŸ trệnh thứ tăi trÅn tĂu, phăi yÅu cãu trệnh cŸc kặt quă thứ cða nhĂ chặ t−o ẵõi vối thiặt bÙ tội vĂ mŸy dạn ẵổng bao góm că cŸc thiặt bÙ phũ kiẻn vĂ phăi xŸc nhºn sỳ thẽch hỡp cða thiặt bÙ dỳa vĂo cŸc kặt quă thứ tăi trÅn tĂu cùng vối cŸc kặt quă thứ cða nhĂ chặ t−o. Tội phăi ẵừỡc kièm tra ẵè băo ẵăm r±ng nĩ phù hỡp vối cŸc tiÅu chuán ẵừỡc ‡¯ng kièm thữa nhºn. 4.6 CŸc hẻ thõng ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ ẵiậu khièn tữ xa 4.6.1 Thiặt bÙ ẵ´t l−i chặ ẵổ sau khi ng°t tỳ ẵổng mŸy chẽnh Ho−t ẵổng ẵ´t l−i chặ ẵổ phăi kặt hỡp vối ho−t ẵổng phũc hói l−i tay g−t ẵiậu khièn mŸy chẽnh vậ vÙ trẽ dững. Ho−t ẵổng nĂy cĩ thè Ÿp dũng cho că cŸc tĂu mang cảp “MO” vĂ cŸc tĂu khŸc. 4.6.2 Hẻ thõng phŸt hiẻn vĂ bŸo ẵổng chŸy buóng mŸy ờ cŸc tĂu mang cảp (MC) vĂ cŸc tĂu mang cảp (MO) Nặu khỏng cĩ buóng ẵiậu khièn tºp trung trong ph−m vi buóng mŸy, phăi l°p ẵ´t 1 cỏng t°c bŸo ẵổng chŸy thao tŸc b±ng tay t−i 1 vÙ trẽ thẽch hỡp trong buóng mŸy. Trong trừộng hỡp nĂy, khỏng cãn trang bÙ cỏng t°c bŸo ẵổng trong buóng ẵiậu khièn tºp trung ờ bÅn ngoĂi buóng mŸy. 4.7 Thiặt bÙ phμn li dãu nừốc 4.7.1 CŸc biẻn phŸp lỳa chàn ẵõi vối thiặt bÙ phμn ly dãu nừốc ẵ´t trÅn cŸc tĂu dừối 400 GT 58 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Thiặt bÙ phμn ly dãu nừốc ẵừỡc ẵ´t trÅn cŸc tĂu dừối 400 GT cĩ thè ẵừỡc thay thặ b±ng khay hửng phù hỡp vối sỳ mỏ tă dừối ẵμy, kắt gom dãu xă vĂ hẻ thõng õng dạn : 1 Khay hửng phăi thịa mơn cŸc chì tiÅu sau ẵμy : (1) Phăi ẵừỡc lĂm b±ng kim lo−i (2) Phăi cĩ kặt cảu sao cho khỏng rí, trĂn ho´c lĂm ẵọ dãu khi tĂu chợi 100 ho´c nghiÅng 22,50. (3) Khay hửng phăi ẵừỡc bõ trẽ bÅn dừối kắt dãu, dũng cũ ẵo mỳc dãu, bỗm dãu, bãu làc dãu, van (trữ van ẵừỡc dùng trong khay hửng), víi (trữ víi ẵừỡc dùng trong khay hửng), cứa lí nói hỗi, mŸy làc dãu, mŸy chẽnh, mŸy phũ, ho´c bảt kỹ thiặt bÙ nĂo khŸc mĂ tữ ẵĩ dãu cĩ thè rí ra. 2 Phăi trang bÙ cŸc phừỗng tiẻn ẵè dạn dãu rí ẵặn kắt dãu thăi ho´c mổt khoang cŸch ly. Tuy nhiÅn, nặu khay hửng ẵừỡc bõ trẽ bÅn dừối thiặt bÙ ho´c h−ng mũc khỏng phăi lĂ kắt dãu, dũng cũ ẵo mỳc dãu, bỗm dãu, bãu làc dãu, van thŸo, víi thŸo, cứa lí nói hỗi, mŸy làc dãu, thiặt bÙ thứ ẵãu phun, mŸy chẽnh, mŸy phũ, ho´c hẻ thõng õng dạn (chì ẵõi vối cŸc hẻ thõng õng dạn dãu), vĂ nặu sỳ kièm tra vĂ băo dừởng khay hửng cĩ thè thỳc hiẻn dÍ dĂng vĂ cĩ trang bÙ thiặt bÙ ho´c dũng cũ ẵè thay thặ, thệ khỏng Ÿp dũng yÅu cãu trÅn. 4.8 Hẻ thõng lĂm l−nh khỏng phũc vũ lĂm l−nh hĂng 4.8.1 Ph−m vi Ÿp dũng CŸc yÅu cãu dừối ẵμy Ÿp dũng cho cŸc hẻ thõng lĂm l−nh ho´c hẻ thõng ẵiậu hía khỏng khẽ ẵừỡc miÍn Ÿp dũng Qui ph−m thiặt bÙ lĂm l−nh hĂng vĂ hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m nĂy. 4.8.2 ‡iậu chình van an toĂn ờ phẽa sỗ cảp cða hẻ thõng lĂm l−nh Phăi thỳc hiẻn ẵiậu chình van an toĂn t−i xừờng chặ t−o, vĂ phăi kÂp chệ niÅm phong vĂ ẵĩng dảu cða ‡¯ng kièm vĂo dảu niÅm phong sau khi ẵiậu chình. Sau khi l°p ẵ´t lÅn tĂu, ‡¯ng kièm viÅn phăi xŸc nhºn dảu niÅm phong, vĂ nặu thảy van an toĂn khỏng cĩ hừ hịng ho´c khŸc thừộng thệ khỏng cãn thiặt phăi ẵiậu chình l−i. 4.8.3 Xứ lỷ van an toĂn cĩ l°p van ch´n cða hẻ thõng lĂm l−nh Mổt sõ van an toĂn cða hẻ thõng lĂm l−nh cĩ l°p van ch´n ẵè ng°t khịi hẻ thõng trong trừộng hỡp phăi sứa chựa van an toĂn. Vệ lỷ do ẵĩ cãn phăi xem xắt thẽch ẵŸng ẵõi vối cŸc ẵ´c ẵièm riÅng cða sỳ bõ trẽ nhừ vºy. Khi ‡¯ng kièm kièm tra cŸc tĂu cĩ thiặt kặ nhừ thặ phăi kièm tra tệnh tr−ng cða cŸc thiặt bÙ an toĂn trừốc tiÅn, vĂ phăi cĩ ẵậ nghÙ gứi cho Chð tĂu ẵè lừu ỷ hà phăi ẵ´c biẻt chợ ỷ ẵiậu nĂy. Giăi phŸp tõt nhảt lĂ thŸo van ch´n ra, nhừng nặu khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc ẵiậu ẵĩ thệ biẻn phŸp lỳa chàn lĂ ẵè thỏng van ch´n, thŸo tay ẵiậu khièn cða van ch´n ra vĂ giao cho Thuyận trừờng ho´c MŸy trừờng giự. ‡óng thội phăi yÅu cãu ẵ´t mổt băng thỏng bŸo ghi rò “Giự luỏn luỏn mờ”. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 59
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 4.8.4 Xứ lỷ cŸc kắt ph²ng dùng trong thiặt bÙ lĂm l−nh tõc ẵổ nhanh (mŸy l−nh tiặp xợc) 1 YÅu cãu trệnh cŸc băn vÁ chi tiặt vĂ cŸc ẵ´c ẵièm kỵ thuºt cða cŸc kắt ph²ng dùng R717 (amỏni°c) vĂ cŸc băn vÁ vĂ ẵ´c ẵièm kỵ thuºt phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. 2 Thứ vĂ kièm tra cŸc kắt ph²ng dùng chảt lĂm l−nh R717 nhừ dừối ẵμy : (1) Thứ ờ xừờng (a) Thứ ờ xừờng thỳc hiẻn theo 17.4.1 (1) Phãn 3 cða Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn . (b) Thứ ẵè duyẻt phừỗng phŸp hĂn. (c) Thứ vºt liẻu (d) Thứ qui trệnh hĂn theo hẻ thõng kặt cảu (e) Duyẻt quŸ trệnh chặ t−o hỡp kim nhỏm t−o hệnh b±ng dºp ắp. CŸc thứ nghiẻm ờ xừờng phăi ẵừỡc tiặn hĂnh phù hỡp vối Chừỗng 5, Phãn 1 cða “Hừống dạn duyẻt vĂ duyẻt mạu cŸc vºt liẻu vĂ trang bÙ dùng cho cỏng trệnh bièn”. (2) Thứ sau khi l°p ẵ´t lÅn tĂu : Thỳc hiẻn theo 17.4.2 Phãn 3 cða Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn. 4.8.5 õng cao su ẵừỡc dùng cho thiặt bÙ lĂm l−nh tõc ẵổ nhanh (mŸy l−nh kièu tiặp xợc) CŸc õng cao su cða thiặt bÙ lĂm l−nh tõc ẵổ nhanh dùng chảt lĂm l−nh R717 phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cŸc yÅu cãu ờ Phãn 1-B mũc 3.3.18-2 cða Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m. 4.9 Khỏi phũc tr−ng thŸi ho−t ẵổng cða tĂu tữ tr−ng thŸi tĂu chặt trong víng 30 phợt sau khi mảt ẵiẻn toĂn tĂu CŸc phừỗng phŸp sau thoă mơn yÅu cãu 1.3.1-5, Phãn 3 cða Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp. CŸc phừỗng phŸp khŸc cĩ thè ẵừỡc Tọ mŸy tĂu kièm tra. 4.9.1 Khi mổt mŸy phŸt ẵiẻn sỳ cõ ẵừỡc dùng cho viẻc phũc hói tr−ng thŸi ho−t ẵổng cða tĂu, n¯ng lừỡng ẵè khời ẵổng mŸy phŸt ẵiẻn nĂy phăi luỏn s³n sĂng. Do ẵĩ, cĩ thè chảp nhºn mŸy phŸt ẵiẻn sỳ cõ ẵừỡc khời ẵổng vĂ mổt mŸy nắn khẽ ho−t ẵổng b±ng nguón sỳ cõ. Trong trừộng hỡp nĂy, khă n¯ng cða nguón sỳ cõ phăi ẵð ẵè cung cảp ờ cùng sõ lãn yÅu cãu cho mũc ẵẽch nĂy qui ẵÙnh t−i 3.3.2-2(1) ẵặn (4) , Phãn 4 cða Qui ph−m. 4.9.2 Khi khỏng dùng mŸy phŸt ẵiẻn sỳ cõ cho viẻc phũc hói ho−t ẵổng cða tĂu, bảt kỹ n¯ng lừỡng trÅn tĂu nĂo bao góm n¯ng lừỡng ẵè khời ẵổng mŸy phŸt ẵiẻn sỳ cõ cĩ thè ẵừỡc coi nhừ khỏng s³n sĂng. Viẻc ẵáy tĂu phăi ẵừỡc phũc hói trong víng 30 phợt b±ng viẻc khời ẵổng b±ng tay. 60 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 4.10 Viẻc sứ dũng nguón n¯ng lừỡng khời ẵổng dỳ trự cða mŸy phŸt ẵiẻn sỳ cõ vĂo cŸc mũc ẵẽch khŸc. Theo IACS SC124, YÅu cãu viẻc phũc hói tr−ng thŸi ho−t ẵổng cða tĂu tữ tr−ng thŸi tĂu chặt trong víng 30 phợt tữ khi mảt ẵiẻn toĂn tĂu ban hĂnh vĂo thŸng 5 n¯m 1999. Do vºy, viẻc sứ dũng nguón n¯ng lừỡng khời ẵổng dỳ trự cða mŸy phŸt ẵiẻn sỳ cõ vĂo cŸc mũc ẵẽch khŸc viẻc khời ẵổng cho mŸy phŸt ẵiẻn sỳ cõ. Van thỏng, ẵừỡc ẵ´t song song van mổt chiậu cung cảp khẽ cho bệnh khỏng khẽ nắn cða bổ phŸt ẵiẻn sỳ cõ tữ hẻ thõng khẽ nắn chẽnh trong buóng mŸy, khỏng ẵừỡc sứ dũng ẵè khời ẵổng mŸy phŸt chẽnh, thºm chẽ tĂu ẵang ờ tr−ng thŸi chặt. NgĂy cĩ hiẻu lỳc cða Qui ẵÙnh nĂy lĂ ngĂy 1 thŸng 9 n¯m 1999. 4.11 õng ẵo, õng thỏng hỗi, õng hợt khỏ cŸc kắt Mồi kắt (bao góm khoang cŸch ly vĂ khoang trõng) phăi ẵừỡc trang bÙ mổt õng ẵo, õng hợt khỏ vĂ õng thỏng hỗi. Tuy nhiÅn, khoang cŸch ly giựa kắt mủi vĂ ẵŸy ẵỏi cĩ thè miÍn giăm ẵừộng õng hợt khỏ. Vối khoang l°p thiặt bÙ ẵo sμu, tảt că cŸc õng trÅn cĩ thè ẵừỡc miÍn giăm. 4.12 Lồ xă m−n, lồ xă vẻ sinh 1 Khi nừốc hợt khỏ trong buóng mŸy lŸi khỏng bỗm ra ngoĂi m−n tĂu mĂ bỗm vĂo cŸc hõ hợt khỏ trong buóng mŸy thệ phăi trang bÙ mổt van ẵĩng tỳ ẵổng t−i vŸch phẽa sau cða buóng mŸy. 2 " Khoang hĂng kẽn trÅn boong m−n khỏ" nÅu t−i 13.4.1-5, Phãn 3, Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp nghỉa lĂ khoang ẵừỡc tŸch biẻt b±ng vŸch kẽn khẽ ho´c kẽn nừốc ờ boong m−n khỏ. 4.13 Hẻ thõng xă cða tĂu dỳ ẵÙnh chờ ỏ tỏ cĩ chửa nhiÅn liẻu ẵè ch−y xe. 1 Khi nừốc hợt khỏ trong khoang chờ ỏ tỏ ẵừỡc dạn tối buóng mŸy, phăi nõi trỳc tiặp tối mổt õng hợt khỏ ho´c ẵừỡc dạn thỏng qua van ẵĩng tỳ ẵổng tối hõ hợt khỏ. 2 Nừốc hợt khỏ trong khu vỳc buóng ờ khỏng ẵừỡc dạn tối buóng mŸy. 3 Khi nừốc hợt khỏ trong mổt khoang chửa ỏ tỏ ẵừỡc dạn thỏng qua mổt khoang chứa ỏ tỏ khŸc cĩ băo vẻ chõng chŸy, chợng phăi ẵừỡc dạn thỏng qua van ẵĩng tỳ ẵổng ho´c van mổt chiậu. Hổp kẽn nừốc cĩ thè khỏng thẽch hỡp vệ thỳc tặ chợng khỏng duy trệ ẵừỡc sỳ kẽn khẽ. 4.14 ‡ừộng õng hợt kắt ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 61
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Khoang hĂng ẵừỡc dùng nhừ kắt nừốc sμu phăi ẵừỡc trang bÙ ẵừộng õng hợt khỏ vĂ ẵừộng õng hợt nừốc d±n cĩ bẽch nõi rồng trang bÙ cho hẻ thõng khi hẻ thõng khỏng ẵừỡc sứ dũng. Tảm chuyèn ẵọi cĩ thè thay thặ cho bẽch tÙt. 4.15 õng nõi õng nõi nõi giựa kắt ẵình m−n vĂ kắt ẵŸy m−n phăi ẵừỡc lĂm b±ng õng thắp cĩ Schedule 80 trờ lÅn. Tọng diẻn tẽch m´t c°t ngang cða õng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 1,25 lãn tọng diẻn tẽch m´t c°t ngang cða õng n−p. 4.16 õng thỏng hỗi, õng trĂn 1 ‡ãu hờ cða õng thỏng hỗi cða kắt trõng tiặp giŸp khoang dãu hĂng phăi cĩ lừối ch°n lứa. 2 Trừộng hỡp õng trĂn ho´c õng thỏng hỗi cða cŸc kắt sau ẵừỡc nõi dừối boong vŸch, cĩ thè khỏng cãn trang bÙ thiặt bÙ ng¯n ngữa díng trĂn ngừỡc yÅu cãu t−i 13.7.4-2 Chừỗng 13, Phãn 3 cða Qui ph−m. (1) CŸc kắt n¯m ờ cùng khỏng gian ẵừỡc phμn chia b¯ng vŸch kẽn nừốc nÅu t−i Chừỗng 13 Phãn 2 cða Qui ph−m. (2) CŸc kắt cùng lo−i nhừ kắt nừốc ẵŸy tĂu vĂ kắt nừốc lạn dãu ẵŸy tĂu. (3) CŸc kắt nhị nhừ kắt ẵŸy ẵỏi trong buóng mŸy vĂ khỏng lĂm ănh hừờng ẵặn ọn ẵÙnh cða tĂu (bao góm că ọn ẵÙnh tai n−n). (4) Diẻn tẽch m´t c°t ngang cða ẵừộng õng chung chẽnh sau ẵo−n nõi phăi khỏng nhị hỗn 1,25 lãn tọng diẻn tẽch m´t c°t ngang cða õng n−p trữ trừộng hỡp n−p riÅng cho tững kắt. (5) Diẻn tẽch m´t c°t ngang cða cŸc ẵừộng õng tữ mồi kắt sau ẵo−n nõi phăi thoă mơn cŸc yÅu cãu 13.6.3 vĂ 13.7.1 , Chừỗng 13, Phãn 3 cða Qui ph−m. 4.17 õng ẵo 1 Thiặt bÙ ẵo mửc dãu bọ sung cho cŸc kắt dãu ẵõt. Trừộng hỡp tĂu khỏng ch−y tuyặn quõc tặ vĂ tĂu cĩ GT nhị hỗn 500, cĩ thè miÍn giăm yÅu cãu trang bÙ thiặt bÙ ẵo mửc bọ sung nÅu t−i 13.8.2-2, Chừỗng 13, Phãn 3 cða Qui ph−m. 2 TĂu chờ ỏ tỏ vĂ tĂu chờ container Trừộng hỡp cŸc tĂu cĩ thè xŸc ẵÙnh ẵừỡc tr−ng thŸi khoang hĂng b±ng quan sŸt nhừ tĂu chờ ỏ tỏ vĂ tĂu chờ container cĩ thè miÍn giăm õng ẵo cho cŸc khoang hĂng. 3 TĂu chờ ỏ tỏ vĂ tĂu Ro-Ro 62 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 CŸc õng ẵo cða cŸc kắt ẵŸy ẵỏi cða tĂu chờ ỏ tỏ vĂ tĂu Ro-Ro cĩ thè dạn tối vÙ trẽ dừối boong vŸch khi thoă mơn ẵiậu kiẻn sau: (1) ‡ãu trÅn cða õng ẵo ẵừỡc ẵ´t ờ vÙ trẽ dÍ tiặp cºn vĂ thoă mơn cŸc yÅu cãu nÅu t−i 13.8.2-1 Chừỗng 13, Phãn 3 cða Qui ph−m. (2) CŸc õng nừốc ngàt sứ dũng cho hẻ thõng nừốc ngàt sinh ho−t chung phăi ẵừỡc lĂm b±ng thắp cảp schedule 40 ho´c cảp cao hỗn. Nhừng trong bảt kỹ trừộng hỡp nĂo chiậu dĂy ẵừộng õng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 6 mm. (3) Khi ẵừộng õng dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp chŸy lốn hỗn 61oC ẵi qua kắt nừốc ngàt củng cĩ thè Ÿp dũng cŸc yÅu cãu -1 vĂ -2 nÅu trÅn. 4.18 Hai kắt dãu trỳc nhºt 1 CŸc kắt qui ẵÙnh t−i 13.9.1-6, Chừỗng 13, Phãn 3 cða Qui ph−m phăi thoă mơn cŸc ẵiậu kiẻn sau: (1) Phăi l°p ẵ´t hai kắt dãu trỳc nhºt (2) Dãu n´ng (HFO) chửa trong kắt dãu trỳc nhºt phăi ẵừỡc làc. (3) Dãu nh (MDO) chửa trong kắt dãu trỳc nhºt khỏng cãn thiặt phăi làc. 2 Trừộng hỡp săn lừỡng nói hỗi tiặt kiẻm khẽ xă ho´c nói hỗi khẽ xă ẵð cung cảp hỗi nừốc cho ho−t ẵổng cða mŸy chẽnh ờ tõc ẵổ lĂm viẻc liÅn tũc lốn nhảt vĂ ho−t ẵổng cða mŸy phŸt ẵiẻn chẽnh ờ tăi tràng trung bệnh trÅn bièn thệ khỏng cãn thiặt tẽnh suảt tiÅu hao nhiÅn liẻu cða nói hỗi phũ vĂo viẻc tẽnh dung tẽch kắt dãu ẵõt trỳc nhºt ho−t ẵổng trong 8 giộ. 4.19 Thiặt bÙ lŸi 4.19.1 Lõi vĂo lĂm viẻc vĂ ẵiậu khièn mŸy lŸi 1 Buóng mŸy lŸi phăi ẵừỡc trang bÙ phù hỡp ẵè ẵăm bŸo lõi vĂo lĂm viẻc vĂ ẵiậu khièn theo yÅu cãu 15.2.8-2, Chừỗng 15, Phãn 3 cða Qui ph−m phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm viÅn kièm tra. ‡õi vối cŸc tĂu thiặt kặ phi cỏng ừốc, theo ỷ kiặn cða Chi cũc ‡¯ng kièm, cĩ thè yÅu cãu trệnh cŸc băn vÁ vậ bõ trẽ buóng mŸy lŸi trừốc khi tiặn hĂnh kièm tra trÅn tĂu. T−i mũc kièm tra nĂy, cãn lừu ỷ ẵặn cŸc giăi thẽch sau: (1) Băng khời ẵổng mŸy lŸi chẽnh vĂ mŸy lŸi phũ phăi bao góm “ ‡iậu khièn” ẵừỡc nÅu t−i 15.2.8, Chừỗng 15, Phãn 3 cða Qui ph−m. Nhừng khỏng bao góm “ Thiặt bÙ thỏng tin liÅn l−c giựa buóng mŸy lŸi vĂ lảu lŸi” (2) Khỏng gian ho−t ẵổng cða mŸy lŸi chẽnh vĂ phũ phăi bao góm “ khỏng gian lĂm viẻc” nÅu t−i 15.2.8-1(2), Chừỗng 15, Phãn 3 cða Hừống dạn. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 63
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (3) “ Lõi vĂo buóng mŸy lŸi” nÅu t−i 15.2.8-1(1)(a), Chừỗng 15, Phãn 3 cða Hừống dạn chì ẵậ cºp ẵặn lõi vĂo chẽnh. (4) Trừộng hỡp sứ dũng dμy cŸp lĂm tay vÙn lan can, khoăng cŸch giựa cŸc trũ buổc dμy phăi ẵăm băo dμy cŸp khỏng bÙ uõn cong khi ngừội n°m vĂo dμy. (5) CŸc trũ buổc dμy xung quanh mŸy lŸi cĩ thè bõ trẽ phẽa trong ho´c phẽa ngoĂi lõi ẵi. 64 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Chừỗng 5 kặt cảu chõng chŸy vĂ phừỗng tiẻn thoŸt n−n 5.1 Qui ẵÙnh chung 5.1.1 Qui ẵÙnh chung 1 CŸc kặt cảu chõng chŸy l°p lÅn tĂu phăi cĩ chửng chì thịa mơn qui ẵÙnh cða FTP Code (Fire Test Procedure Code) cða IMO. Thỏng thừộng ẵi k¿m vối cŸc chửng chì từỗng ửng vối kặt cảu chõng chŸy kè trÅn thừộng cĩ cŸc băn vÁ thè hiẻn cũ thè hệnh thửc l°p, lo−i vºt liẻu khỏng chŸy củng nhừ lĂ cŸc cảu kiẻn l°p ghắp. 2 VÙ trẽ l°p cŸc kặt cảu cảp A-60, A-30, A-15, A-0, B-15, B-0 ẵừỡc nÅu rò trong băn vÁ bõ trẽ kặt cảu chõng chŸy ẵừỡc duyẻt. ‡´c biẻt lừu ỷ ẵặn khu vỳc boong vĂ vŸch tiặp giŸp cða buóng mŸy, buóng lŸi, buóng mŸy lŸi, buóng bỗm cửu hịa sỳ cõ, buóng nguón ẵiẻn sỳ cõ, buóng CO2, vối cŸc khu vỳc khŸc. Nặu do vản ẵậ bõ trẽ thỳc tặ vĂ cỏng nghẻ mĂ buổc phăi thay ẵọi cŸch bõ trẽ cŸc kặt cảu chõng chŸy so vối băn vÁ ẵừỡc duyẻt thệ phăi xem xắt l−i trÅn cỗ sờ yÅu cãu cða Phãn 5 “Phíng, phŸt hiẻn vĂ chựa chŸy” cða Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp vĂ Hừống dạn Ÿp dũng qui ph−m ờ phãn từỗng ửng. Trong quŸ trệnh l°p cŸc kặt cảu chõng chŸy cãn lừu ỷ ẵặn nhựng phãn kặt cảu chõng chŸy phăi mờ rổng thÅm ẵè ẵăm băo tẽnh nguyÅn vÂn chõng chŸy ờ vùng ranh giối kặt thợc cða kặt cảu chõng chŸy, kặt cảu t−i vÙ trẽ cĩ ẵừộng õng, dμy cŸp ẵiẻn, kÅnh thỏng giĩ xuyÅn qua kặt cảu chõng chŸy ẵè ẵăm băo yÅu cãu vậ cŸc nhiẻt chõng chŸy theo Phãn 5 “Phíng, phŸt hiẻn vĂ chựa chŸy”cða Hừống dạn Ÿp dũng qui ph−m. 3 CŸc kặt cảu chõng chŸy phăi ẵừỡc liÅn kặt ch°c ch°n vối vŸch vĂ boong ẵè ẵăm băo ẵổ bận lμu trong quŸ trệnh sứ dũng. Cãn lừu ỷ kièm tra ẵè ẵăm băo sỳ ẵóng nhảt vậ kặt cảu chõng chŸy. Vẽ dũ trong khu vỳc theo băn vÁ lĂ kặt cảu A-60 thệ phăi ẵăm băo mài chi tiặt n±m trong khu vỳc nĂy nhừ cứa, ẵừộng dμy ẵiẻn, băng ẵiẻn vĂ ẵừộng õng chui qua, củng phăi cĩ kặt cảu theo qui ẵÙnh ẵè ẵăm băo tẽnh nguyÅn vÂn cða kặt cảu A-60. 5.2 Kặt cảu chõng chŸy 5.2.1 Kặt cảu chõng chŸy cảp “A” 1 Kặt cảu chõng chŸy cảp “A” góm cĩ ba lo−i : “A-0”, “A-15”, “A-30” vĂ “A-60”. Kặt cảu chõng chŸy cảp “A” thừộng góm cĩ vŸch thắp ho´c vºt liẻu từỗng ẵừỗng ẵừỡc bàc b±ng vºt liẻu khỏng chŸy. Vºt liẻu khỏng chŸy ờ ẵμy phăi lĂ lo−i ẵơ ẵừỡc cảp chửng chì theo FTP Code. Tùy theo tững lo−i mĂ chiậu dĂy lốp ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 65
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn vºt liẻu khỏng chŸy nĂy cĩ thè mịng hay dĂy. Vối “A-60” nặu dùng bỏng khoŸng (mineral wool ho´c rock wool) thệ chiậu dĂy vºt liẻu khỏng chŸy thừộng lĂ 100mm. Trong Hệnh 5.1 lĂ vºt liẻu khỏng chŸy dùng trong kặt cảu tữ “A-15” ẵặn “A-60” b±ng bỏng khoŸng. 2 LiÅn kặt cða tảm vºt liẻu khỏng chŸy cảp “A” vối vŸch thắp cĩ thè thỏng qua cŸc ẵinh thắp (mổt ẵãu hĂn vối vŸch thắp mổt ẵãu cĩ miặng ẵẻm giự nhừ ờ Hệnh 5.2) ho´c thỏng qua cŸc cảu kiẻn l°p ghắp (xem Hệnh 5.3). Trừộng hỡp nĂy cĩ thè cĩ kặt cảu cŸc gĩc từỗng tỳ nhừ kặt cảu cảp “B” nÅu ờ mũc 5.1.2 dừối ẵμy. 3 Trừộng hỡp cŸc cĩ õng, kÅnh thỏng giĩ ho´c cŸp ẵiẻn xuyÅn qua kặt cảu chõng chŸy phăi ẵừỡc cảu t−o từỗng ửng nhừ ờ mũc 5.2.3 chi tiặt xuyÅn qua kặt cảu chõng chŸy. Hệnh 5.1 66 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Hệnh 5.2 Hệnh 5.3 5.2.2 Kặt cảu chõng chŸy cảp “B” 1 CŸc mõi nõi cða cŸc tảm õp kặt cảu cảp “B” ờ trÅn tĂu phăi giõng nhừ mõi nõi ẵơ ẵừỡc duyẻt. Tuy nhiÅn cĩ thè dùng kặt cảu kièu khŸc, nặu nĩ ẵừỡc chửng minh r±ng cĩ hiẻu quă hỗn kièu ẵừỡc duyẻt. 2 CŸc mõi nõi gĩc cða cŸc tảm õp kặt cảu cảp “B” phăi ch°c ch°n hỗn mõi nõi giŸp mắp. CŸc mõi nõi nĂy cĩ thè ẵừỡc kièm tra theo băn vÁ ẵừỡc duyẻt mĂ khỏng cãn phăi thứ riÅng biẻt. Vẽ dũ mổt vĂi kièu nhừ sau : (1) Mõi nõi gĩc Khi cŸc tảm õp kặt cảu cảp “B” ẵừỡc liÅn kặt t−i gĩc, thệ phăi dùng cŸc d−ng nõi (A) ẵặn (E) nhừ chì ra ờ Hệnh 5.4. Tảt nhiÅn khỏng chảp nhºn d−ng nõi theo kièu tữ (A) ẵặn (E) ờ Hệnh 5.5. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 67
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (A) (B) (C) a a a a a a a (D) (E) ‡o−n ghắp chóng a ≥ 13 mm a Thắp, chiậu dĂy t ≥ 1,6 mm a a Tảm õp kặt cảu cảp “B” a Vºt liẻu khỏng chŸy Hệnh 5.4 (A) (B) (C) (D) (E) Hệnh 5.5 (2) LiÅn kặt giựa kặt cảu cảp “B” vĂ kặt cảu thắp LiÅn kặt kặt cảu cảp “B” vối vŸch, boong, tỏn m−n vĂ cŸc vŸch thắp khŸc nhừ chì ra ờ Hệnh 5.6 ẵừỡc coi lĂ tiÅu chuán. 68 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Boong, vŸch, tỏn m−n, v.v HĂn (yÅu cãu phăi hĂn liÅn tũc) Thắp, c.dĂy c t ≥ 4,5 mm Miặng ẵẻm : Cĩ thè dùng khi khe hờ ẵãu a a trÅn cùng ≤ 2,5 mm a a ≥ 1,5T Thắp, chiậu dĂy a ≥ 2T Trãn ho´c t ≥ 1,6 mm õp trãn a ≥ 13 mm a ≥ 1.5T a ≥ 2T (A) (B) (C) Thắp Tảm õp cảp “B”, chiậu dĂy : T Hệnh 5.6 (A) Mõi nõi kièu luón vĂo cỗ cảu thắp (B) Mõi nõi chóng mắp vối tỏn (C) Mõi nõi chóng mắp tảm : Trong trừộng hỡp nĂy, vŸch phăi ẵừỡc cõ ẵÙnh vối trãn ho´c lốp lĩt trãn. Trong cŸc trừộng hỡp (B) vĂ (C) ờ trÅn, phăi dùng vẽt cảy, ẵinh ho´c bu lỏng ẵè cõ ẵÙnh cŸc tảm õp kặt cảu cảp “B” vối tảm tỏn ho´c vối kặt cảu cảp “B”. 5.2.3 CŸc chi tiặt xuyÅn qua kặt cảu chõng chŸy 1 CŸc chi tiặt xuyÅn qua kặt cảu chõng chŸy xem mũc 2 cða Phũ lũc 9.3.1 “CŸc chi tiặt xuyÅn qua” cða Hừống dạn Ÿp dũng qui ph−m Phãn 5. 2 Tay n°m thanh vĂ dμy xuyÅn qua kặt cảu chõng chŸy (vẽ dũ : dμy ẵiậu khièn van ẵĩng nhanh) phăi lảy nhừ ờ Hệnh 5.7 dừối ẵμy. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 69
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (A) Tay n°m (B) Kặt cảu cảp “A” Lốp cŸch nhiẻt 2 a (Khỏng yÅu cãu vối kặt cảu cảp “A-O” (C) õng thắp c l l Kặt cảu cảp “A” N°p che a ≥ 2,25A (mm) A : Diẻn tẽch tiặt diẻn õng lóng c : cĂng nhị cĂng tõt l : 10 mm N°p che cĩ bổ hơm Dμy Lốp cŸch nhiẻt (Khỏng yÅu cãu vối kặt cảu cảp “A-O” Hệnh 5.7 5.2.4 Băng phμn phõi ẵiẻn trong cŸc kặt cảu chõng chŸy Khi l°p ẵ´t cŸc hổp ch²ng h−n nhừ hổp chửa băng phμn phõi ẵiẻn ẵ´t trong kặt cảu chõng chŸy, thệ cŸc kièu sau ẵμy ẵừỡc coi lĂ tiÅu chuán. 1 Hổp ẵừỡc ẵ´t trong kặt cảu cảp “A” (1) Khi cŸc hổp lĂm b±ng tỏn mịng T−o hõc lòm (b±ng tỏn cĩ chiậu dĂy ≥ 4,5 mm) nhừ ờ Hệnh 5.8. Vậ nguyÅn t°c, hõc hòm nĂy phăi cĩ tẽnh chõng chŸy từỗng ẵừỗng vối kặt cảu cảp “A”. Băng phμn phõi t ≥ 4,5 mm ẵiẻn Hệnh 5.8 70 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 (2) Khi cŸc hổp ẵừỡc t−o tữ tảm thắp cĩ chiậu dĂy ≥ 4,5 mm Trong trừộng hỡp nĂy, khỏng cãn phăi cĩ hõc lòm nhừ Hệnh 5.8 vĂ chiậu dĂy cða n°p che khỏng ẵừỡc qui ẵÙnh cũ thè (xem Hệnh 5.9). Thμn hổp phăi cĩ tẽnh chõng chŸy từỗng ẵừỗng vối kặt cảu cảp “A”. N°p che (chiậu dãy tỏn khỏng qui ẵÙnh) t ≥ 4,5 mm Băng phμn phõi ẵiẻn t ≥ 4,5 mm Thμn hổp Hệnh 5.9 (3) Khi cŸc hổp ẵừỡc t−o tữ tảm thắp cĩ chiậu dĂy nhị hỗn 4,5 mm TrÅn Hệnh 5.10 vĂ 5.11, tảm thắp lĂm hổp vĂ n°p che phăi cĩ chiậu dĂy tõi thièu lĂ 1,6 mm. Phãn gõi lÅn nhau giựa n°p che vĂ thμn hổp phăi tõi thièu lĂ 10 mm, vĂ hổp phăi ẵừỡc l°p vĂo kặt cảu cảp “A” b±ng tảm ẵẻm lĂm b±ng thắp cĩ chiậu dĂy tõi thièu lĂ 4,5 mm. YÅu cãu vậ tẽnh chõng chŸy củng giõng nhừ ẵơ nÅu ờ (1) ho´c (2). N°p che Tảm ẵẻm t ≥ 1,6 mm t ≥ 4,5 mm Băng phμn phõi ẵiẻn Thμn hổp ≥ 10 mm 1,6 mm ≤ t < 4,5 mm Hệnh 5.10 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 71
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn N°p che Tảm ẵẻm t ≥ 1,6 mm t ≥ 4,5 mm ≥ 10 mm ≥ 10 mm Băng phμn phõi ẵiẻn 1,6 mm ≤ t < 4,5 mm Hệnh 5.11 2 Hổp ẵừỡc ẵ´t trong vŸch kặt cảu cảp “B” Khi tảm thắp lĂm hổp cĩ chiậu dĂy ≥ 1,6 mm, thệ chiậu dĂy cða tảm n°p che khỏng ẵừỡc qui ẵÙnh cũ thè. Tuy nhiÅn, khi tảm thắp lĂm hổp cĩ chiậu dĂy ≥ 1,2 mm vĂ nhị hỗn 1,6 mm, thệ chiậu dĂy cða n°p tõi thièu phăi lĂ 1,2 mm. N°p chiậu dĂy : Tảm ẵẻm N°p Tảm ẵẻm N°p Tảm ẵẻm Khỏng ẵừỡc qui t ≥ 1,6 mm t ≥ 1,2 mm t ≥ 1,6 mm t ≥ 1,2 mm t ≥ 1,6 mm ẵÙnh cũ thè Băng ẵiẻn phμn phõi ≥ 1,0 mm ≥ 1,0 mm Băng phμn phõi ẵiẻn t ≥ 1,6 mm Thμn hổp 1,2 mm ≤ t < 1,6 mm Hệnh 5.12 Hệnh 5.13 Hệnh 5.14 3 Băng phμn phõi ẵiẻn kièu khỏng ẵừỡc chảp nhºn CŸc băng phμn phõi ẵiẻn cĩ kặt cảu nhừ ờ Hệnh 5.15 vĂ Hệnh 5.16 dừối ẵμy bÙ cảm sứ dũng. (1) Do cŸc băng phμn phõi ẵiẻn nhừ ờ Hệnh 5.15 ẵừỡc l°p vĂo kặt cảu chõng chŸy b±ng cŸc thanh nõi, nÅn cĩ rảt nhiậu lồ hờ giựa kặt cảu chõng chŸy vĂ 72 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 thμn hổp. Băng kièu nĂy khỏng ẵừỡc phắp l°p ẵ´t trong b°t kỹ kặt cảu chõng chŸy nĂo. Tuãn hoĂn khỏng khẽ Băng phμn phõi ẵiẻn Thanh nõi Thμn hổp Hệnh 5.15 (2) M´c dù băng phμn phõi ẵiẻn nhừ ờ Hệnh 5.16 thịa mơn yÅu cãu vậ ẵổ dĂy tảm, nhừng vạn khỏng ẵừỡc phắp dùng vệ phãn gõi lÅn nhau giủa kặt cảu chõng chŸy vĂ n°p che cða nĩ nhị hỗn 10 mm. N°p che t ≥ 1,2 mm Khỏng chảp nhºn vệ ờ chồ nĂy khỏng cĩ phãn gõi lÅn nhau ≥ 10 mm Tuãn hoĂn khẽ ≥ 1,0 mm Băng phμn phõi ẵiẻn Thμn hổp Tảm gŸ, chiậu dĂy : t ≥ 4,5 mm 1,6 mm ≤ t < 4,5 mm Hệnh 5.16 4 CŸc vản ẵậ khŸc (1) Sỳ xuyÅn qua cða cŸp ẵiẻn Khi băng phμn phõi ẵiẻn ẵừỡc ẵ´t trong kặt cảu chõng chŸy nhừ ờ Hệnh 5.17, thệ kặt cảu chồ xuyÅn qua băng ẵiẻn cða cŸp ẵiẻn phăi thoă mơn yÅu cãu ờ mũc 2.1 ho´c 2.2, Phũ lũc 9.3.1 Phãn 5 cða Hừống dạn Ÿp dũng qui ph−m. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 73
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Băng phμn phõi ẵiẻn Kặt cảu xuyÅn qua cða cŸp Hệnh 5.17 (2) Bu lỏng ghắp Khi băng phμn phõi ẵiẻn ẵừỡc ẵ´t trong vŸch, cĩ thè sứ dũng cŸc bu lỏng vĂ Å cu nhừ ờ Hệnh 5.18 Băng phμn phõi ẵiẻn Băng phμn phõi ẵiẻn Bulỏng, Å cu Hệnh 5.18 5.2.4 Cứa ẵ´t trÅn kặt cảu chõng chŸy 1 Theo qui ẵÙnh trong Qui ph−m, tảt că cŸc cứa l°p trÅn vŸch chõng chŸy phăi cĩ kặt cảu từỗng ẵừỗng vối kặt cảu cða vŸch vĂ phăi ẵăm băo tẽnh nguyÅn vÂn chõng chŸy cða vŸch. Cứa l°p trÅn cŸc vŸch chõng chŸy phăi cĩ chửng chì thịa mơn yÅu cãu cða FTP Code. 2 Cảu t−o cða cứa chõng chŸy thừộng khŸc nhau tùy theo nhĂ săn xuảt nhừng thừộng cĩ khung xung quanh b±ng thắp khỏng gì ho´c thắp sỗn tỉnh ẵiẻn ho´c m− cĩ chiậu dĂy tữ 4mm trờ xuõng. Hai m´t ẵừỡc bàc b±ng tỏn mịng, ờ giựa lĂ lốp vºt liẻu khỏng chŸy (thừộng lĂ lo−i bỏng khoŸng nặu kặt cảu cảp “A” vĂ “B” ) ho´c lĂ cŸc tảm vºt liẻu khỏng chŸy ẵơ ẵừỡc bàc b±ng tỏn mịng. 74 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Cứa khi ẵĩng phăi cĩ ẵổ kẽn sao cho khĩi vĂ lứa khỏng ẵi qua ẵừỡc tuỹ theo cảp kặt cảu chõng chŸy. ‡è ẵăm băo kẽn thừộng ờ trÅn khung cứa ngừội ta ghắp mổt lốp nì khỏng chŸy mịng. 5.3 CŸc vản ẵậ khŸc 5.3.1 Buóng chửa cỏng chảt chựa chŸy ho´c hẻ thõng chựa chŸy cõ ẵÙnh b±ng khẽ 1 Khi bõ trẽ cứa ờ trong khu vỳc sinh ho−t (vẽ dũ nhừ hĂnh lang) ẵè bọ sung cho cứa ra vĂo mờ trỳc tiặp ra boong hờ nhừ chì ra ờ Hệnh 5.19, thệ yÅu cãu phăi cĩ hẻ thõng thỏng giĩ cỗ giối. Ú Buóng CO 2 HĂnh lang Ú Cứa ra vĂo bọ sung Hệnh 5.19 Tuy nhiÅn, cĩ thè dùng hẻ thõng thỏng giĩ tỳ nhiÅn thay cho hẻ thõng cỗ giối vối ẵiậu kiẻn cứa ra vĂo bọ sung lĂ kièu tỳ ẵĩng vĂ cĩ g°n băng thỏng bŸo thừộng xuyÅn phăi ẵĩng cứa khi tĂu hĂnh trệnh trÅn bièn. 2 Nặu l°p ẵ´t hẻ thõng thỏng giĩ cỗ giối thệ cða thoŸt cða ẵừộng õng giĩ nÅn ờ vÙ trẽ cĂng thảp cĂng tõt. 5.3.2 Hãm trũc Khi hãm trũc khỏng ẵừỡc cŸch biẻt vối buóng mŸy lo−i “A” b±ng vŸch kẽn nừốc nhừ nÅu ờ 11.1.3 Phãn 2-A cða Qui ph−m mĂ kắo dĂi vậ phẽa ẵuỏi tĂu, thệ nĩ phăi thịa mơn tảt că nhựng yÅu cãu ẵõi vối buóng mŸy lo−i A (nhừ : cŸch nhiẻt chõng chŸy, khă n¯ng cða hẻ thõng chựa chŸy b±ng khẽ cõ ẵÙnh, bõ trẽ hẻ thõng phŸt hiẻn chŸy,v.v ) 5.3.3 Kho thỳc phám Nặu kho thỳc phám ẵừỡc ẵ´t giựa nhĂ bặp vĂ buóng ¯n mĂ cứa cĩ thè mờ ẵừỡc ờ că hai phẽa, thệ kho thỳc phám phăi thịa mơn nhựng yÅu cãu sau : (1) VŸch kho phăi cĩ kặt cảu tõi thièu lĂ kặt cảu cảp “A-0”. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 75
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (2) ẽt nhảt mổt m´t cứa phăi kặt cảu cμp “A-0” vĂ khỏng ẵừỡc phắp dùng kièu trừỡt. (3) Cứa ra vĂo khỏng ẵừỡc l°p kẽnh. 5.3.4 Cãu thang kẽn vĂ thang mŸy ẵi qua khoang hĂng cða tĂu chờ ỏ tỏ Hổp cãu thang vĂ hổp thang mŸy ẵi qua hãm hĂng chửa ỏ tỏ phăi cĩ kặt cảu cảp “A-O”, vĂ cứa ra vĂo hãm thang mŸy phăi lĂ kièu kẽn khẽ vĂ tỳ ẵĩng thẽch hỡp. 5.3.5 Cứa ra vĂo kẽn khẽ ẵ´t ờ khoang chửa ỏ tỏ CŸc cứa ra vĂo kẽn khẽ nÅu ờ cŸc “Khoang ro-ro” phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu sau : (1) Cứa ra vĂo kẽn khẽ b±ng thắp (ẵừỡc chặ t−o ờ xừờng ẵĩng tĂu) trữ lo−i cứa chốp cĩ kièu ẵừỡc duyẻt phăi cĩ kặt cảu ẵð cửng ẵè ẵăm băo ẵổ kẽn khẽ thẽch hỡp ngay că khi cĩ chŸy. ‡óng thội chợng phăi ẵừỡc trang bÙ ẵð sõ lừỡng cŸc cỗ cảu kÂp ch´t. (2) Cứa ra vĂo khỏng thè mờ ẵừỡc tữ phẽa ngoĂi khỏng gian trõng phăi luỏn luỏn ẵĩng khi tĂu hĂnh trệnh. Tảm cănh bŸo cảm mờ cứa phăi ẵừỡc g°n ờ că hai bÅn cứa. 5.3.6 CŸc ẵièm kặt thợc vĂ giao nhau cða cŸc vŸch vĂ boong ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt chõng chŸy CŸc chi tiặt l°p trÅn cŸc kặt cảu chõng chŸy dừối ẵμy cĩ thè ẵừỡc xem xắt ẵè khỏng cãn Ÿp dũng cŸc yÅu cãu nÅu ra trong hừống dạn Ÿp dũng qui ph−m. (1) Gộ ch°n ẵè gom nừốc (2) GiŸ ẵè thiặt bÙ ho´c trang bÙ (3) Cổt ẵở vĂ chμn bĂn (4) CŸc phũ tùng nhị b±ng kim lo−i (ẵừộng õng ho´c giŸ ẵở cŸp ẵiẻn, bu lỏng ẵè liÅn kặt vĂ ẵÙnh khoăng cŸch, chõt ghắp ẵè cŸch ly,v.v ) 5.3.7 Hẻ thõng thỏng giĩ/ẵiậu hoĂ khỏng khẽ 1 Khi hẻ thõng thỏng giĩ/ẵiậu hoĂ khỏng khẽ phũc vũ khu vỳc sinh ho−t ẵừỡc l°p ẵ´t trong buóng mŸy, thệ cŸc kÅnh thỏng giĩ phăi thịa mơn nhựng yÅu cãu ờ 9.7, Phãn 5 cða Qui ph−m. Cứa vĂo cða cŸc mŸy ẵiậu hoĂ phăi ẵ´t ờ ngoĂi boong hờ, khỏng cho phắp ẵ´t ờ buóng mŸy. Khi xăy ra chŸy trong buóng mŸy, thệ phăi cĩ biẻn phŸp thẽch hỡp ẵè ng¯n ch´n khẽ vĂ lứa lan truyận ra ngoĂi buóng mŸy thỏng qua mŸy ẵiậu hía vĂ kÅnh thỏng giĩ. ‡óng thội phăi quan tμm ẵặn khă n¯ng ănh hừờng cða nhiẻt. 76 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 2 CŸc kÅnh thỏng giĩ ẵổc lºp nÅu ờ 9.7.2 Phãn 5 cða Qui ph−m vĂ 9.7.2 Phãn 5 cða Hừống dạn Ÿp dũng qui ph−m cĩ nghỉa lĂ mồi kÅnh õng thỏng giĩ ẵừỡc nõi trỳc tiặp vối mŸy ẵiậu hía ngay că khi ờ trong buóng ẵ´t mŸy ẵiậu hía. Tuy nhiÅn, khỏng cãn thiặt phăi l°p ẵ´t mŸy ẵiậu hía ẵổc lºp. 3 Khi cổt cáu ẵóng thội ẵừỡc dùng lĂm õng thỏng giĩ, thệ cứa lảy giĩ phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i vÙ trẽ dÍ tiặp cºn ờ trÅn boong. 5.3.8 Chi tiặt kặt cảu 1 CŸc vẽ dũ l°p ẵ´t vị bao phíng vẻ sinh lĂm b±ng FRP ho´c vºt liẻu dÍ chŸy khŸc (phừỗng phŸp IC). a Buóng ờ ab Buóng ờ Buóng ờ Buóng ờ b Hệnh 5.20 Ho´c kặt cảu a ho´c kặt cảu b bao góm că cứa ra vĂo phăi tõi thièu lĂ cảp “C” 2 CŸc yÅu cãu vậ băo vẻ chõng chŸy cho “tatami” (mổt lo−i bàc sĂn) vĂ lŸt sĂn buóng tºp thè dũc. (1) Buóng cĩ sứ dũng “tatami” Tatami Lốp phð boong sỗ bổ* ‡Ùnh khoăng cŸch * * : Vºt liẻu khỏng chŸy ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn Tatami : Vºt liẻu khỏng bÙ h−n chặ Boong thắp Hệnh 6.21 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 77
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (2) Buóng tºp thè dũc sứ dũng sĂn lŸt vŸn Vºt liẻu lĂm sĂn ‡ổn sĂn * * : Vºt liẻu khỏng chŸy ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn Boong thắp Hệnh 5.22 5.3.9 Trang bÙ khẽ ẵõt cho mũc ẵẽch sinh ho−t Khi dùng khi hĩa lịng “NhiÅn liẻu ga cho mũc ẵẽch sinh ho−t” thệ chợng phăi thịa mơn yÅu cãu tữ (1) ẵặn (5) dừối ẵμy : (1) CŸc bệnh khẽ hĩa lịng CŸc bệnh khẽ hĩa lịng k¿m phũ kiẻn (sau ẵμy gài chung lĂ bệnh) phăi thịa mơn nhựng yÅu cãu vậ an toĂn theo qui ẵÙnh cða nhĂ nừốc. (2) L°p ẵ´t bệnh (a) CŸc bệnh phăi ẵừỡc ẵ´t trÅn boong thội tiặt t−i vÙ trẽ sao cho khỏng trỳc tiặp chÙu tŸc dũng cða Ÿnh n°ng, sĩng bièn, nhiẻt ẵổ cao vĂ lứa. (b) Nặu bệnh ẵừỡc ẵ´t trong kho, thệ kho phăi ẵừỡc thỏng giĩ ẵè trŸnh tũ khẽ rí. (c) Khi l°p ẵ´t bệnh, cãn phăi quan tμm ẵặn sỳ l°c vĂ rung ẵổng cða tĂu. (3) Vºt liẻu ẵừộng õng (a) Phăi dùng õng thắp khỏng hĂn (b) Khi ẵừộng õng ẵừỡc nõi vối bệnh nhộ ẵo−n õng giơn nờ, thệ phăi cõ g°ng dùng õng giơn nờ b±ng kim lo−i. Nặu b°t buổc phăi dùng õng dơn nờ phi kim lo−i thệ õng phăi cĩ vị bàc kim lo−i. (4) Vºt liẻu lĂm van vĂ nõi õng Khỏng ẵừỡc sứ dũng van vĂ chi tiặt nõi õng b±ng gang. (5) ‡ừộng õng (a) Nặu cĩ tữ hai bệnh trờ lÅn ẵừỡc nõi cõ ẵÙnh vối hẻ thõng ẵừộng õng, thệ phăi bõ trẽ van ch´n vĂ ẵãu nõi riÅng cho mồi bệnh. 78 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 (b) Tảt că cŸc van dùng trong hẻ thõng ẵừộng õng phăi khỏng bÙ rí khẽ ờ cãn van. (c) ‡õi vối õng vĂ nõi õng, cõ g°ng dùng mõi nõi hĂn ho´c bẽch nõi. (d) Hẻ thõng ẵừộng õng phăi ẵừỡc chì bŸo rò rĂng ẵĩ lĂ hẻ thõng khẽ hĩa lịng. (e) Phăi ẵ´t van ch´n ờ chồ xuyÅn qua vŸch buóng bặp cða õng, v.v sao cho cĩ thè khĩa l−i ẵừỡc khi khỏng dùng khẽ hoŸ lịng. (f) Mồi ẵo−n õng nhŸnh ẵi ẵặn bặp ga phăi cĩ mổt van ch´n. (g) Khỏng ẵừỡc ẵ´t õng trÅn sĂn bặp (ẵè trŸnh ¯n mín). 5.3.10 Khoang hĂng ro-ro 1 CŸc khoang ro-ro kẽn chờ ỏtỏ cĩ nhiÅn liẻu trong kắt ẵè tỳ ch−y : (1) Lồ buổc dμy trÅn sĂn ẵè ỏ tỏ khỏng ẵừỡc coi lĂ lồ khoắt ẵð ẵè thoŸt hỗi dãu xuõng dừối. (2) Phăi tẽnh toŸn hẻ thõng thỏng giĩ dỳa trÅn dung tẽch khoang hĂng ẵè ẵăm băo 10 lãn thay ẵọi khỏng khẽ trong 1 giộ khi khỏng cĩ hĂng. (3) Khoăng cŸch giựa cứa ra cða kÅnh thỏng giĩ trong hãm hĂng ro-ro ho´c khoang chờ hĂng nguy hièm vĂ buóng cĩ nguón gμy tia lứa (kè că lồ khoắt cða buóng buóng tội neo ho´c hãm xẽch neo) phăi tõi thièu lĂ 3 mắt. 2 Nừốc bán trong hãm chờ ỏ tỏ cĩ thè ẵừỡc xă trỳc tiặp qua õng tũ nừốc ẵặn kắt la canh trong buóng mŸy. Khỏng cho phắp dạn ẵặn kắt la canh trong buóng mŸy qua van ho´c víi tỳ ẵĩng. 3 Nừốc bán trong khu vỳc sinh ho−t khỏng ẵừỡc dạn ẵặn hãm chửa ỏ tỏ. 4 Khi nừốc bán trong hãm chửa ỏ tỏ ẵừỡc dạn ẵặn hãm chửa ỏ tỏ ẵổc lºp khŸc, thệ chợng phăi ẵừỡc dạn qua van tỳ ẵĩng ho´c van mổt chiậu kièu ẵửng. Khỏng ẵừỡc dùng xiphỏng kẽn nừốc, vệ thỳc tặ nĩ khỏng ẵăm băo kẽn khẽ. 5.3.11 Phừỗng tiẻn thoŸt n−n cho buóng VT‡ 1 Khi tữ buóng vỏ tuyặn ẵiẻn khỏng cĩ lõi ra trỳc tiặp dạn ẵặn boong hờ ẵè thoŸt n−n, phăi cĩ hai lõi thoŸt n−n nhừ ờ Hệnh 5.23. Cứa ra vĂo (A) vĂ (B) phăi cŸch xa nhau vĂ mồi cứa phăi cĩ ẵừộng thoŸt ẵổc lºp. 2 Khi cĩ cứa sọ trÅn vŸch buóng VT‡ ẵừỡc ẵ´t ẵè lĂm lõi thoŸt trỳc tiặp ra boong hờ, thệ phăi trang bÙ thiặt bÙ cõ ẵÙnh ẵè thoŸt n−n, vẽ dũ nhừ : cãu thang vĂ thang leo, v.v 5.3.12 Phừỗng tiẻn thoŸt n−n cho buóng mŸy lo−i A ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 79
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn ‡õi vối tĂu cĩ tọng dung tẽch dừối 1000, nặu khỏng thè bõ trẽ hai bổ phừỗng tiẻn thoŸt n−n cho buóng mŸy, thệ cĩ thè chì cãn mổt bổ. Tuy nhiÅn, phăi bõ trẽ lõi cứa ra vĂo ờ hai chồ. ‡õi vối tĂu cĩ tọng dung tẽch nhị hỗn 300, nặu khỏng thè bõ trẽ ẵừỡc hai ẵừộng thoŸt, thệ cĩ thè chảp nhºn chì cãn mổt ẵừộng. Buóng ẵiẻn bŸo viÅn Buóng Boong hờ VT‡ (A) (B) ‡ừộng thoŸt Cứa ra vĂo (A) vĂ (B) phăi cŸch xa nhau vĂ cĩ ẵừộng thoŸt ẵổc lºp dùng lạn ẵừỡc cho nhau Hệnh 5.23 80 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Chừỗng 6 Trang thiặt bÙ 6.1 Qui ẵÙnh chung 6.1.1 VÙ trẽ cða cŸc thỏng sõ vĂ ản chì ẵĩng chệm 1 TrÙ sõ tràng lừỡng neo vĂ ản chì cða ‡¯ng kièm ẵừỡc ẵĩng sau khi ẵơ ẵừỡc kièm tra vĂ thứ theo “Hừống dạn kièm tra săn phám cỏng nghiẻp”. TrÅn Hệnh 6.1 lĂ vÙ trẽ thừộng ẵ´t cða trÙ sõ tràng lừỡng vĂ dảu hiẻu chửng nhºn cða neo. 2 Vối neo cĩ ẵổ bŸm cao thệ dảu hiẻu "H" thừộng ẵừỡc ẵĩng ờ phẽa trừốc cða dảu hiẻu chệm cða ‡¯ng kièm. (1) Neo khỏng ngŸng (2) Neo cĩ ngŸng (a) (c) (d) (a) (b) (b) (a) Tràng lừỡng tọng cổng (c) Tràng lừỡng thanh ngŸng vĂ dảu hiẻu cða (Khỏng kè thanh ngŸng ẵõi vối neo cĩ ‡¯ng kièm ngŸng,) (d) Dảu hiẻu cða ‡¯ng kièm vĂ sõ kièm tra (b) Dảu hiẻu cða ‡¯ng kièm vĂ sõ kièm tra Hệnh 6.1 3 ản chì cða ‡¯ng kièm, ẵừộng kẽnh xẽch, cảp cða xẽch, sõ kièm tra ẵừỡc ẵĩng lÅn hai m´t cða m°t xẽch cuõi ờ hai ẵãu ẵừộng xẽch ho´c tiặt xẽch theo qui ẵÙnh, vối xẽch ẵừỡc tọ chửc khŸc chửng nhºn cŸc dảu hiẻu trÅn thừộng ờ vÙ trẽ thỳc tặ nhừ ờ Hệnh 6.2. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 81
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 4 Vối cŸc thiặt bÙ khŸc vÙ trẽ ản chì cða ‡¯ng kièm vĂ thỏng sõ cða thiặt bÙ ẵừỡc qui ẵÙnh trong “Hừống dạn kièm tra săn phám cỏng nghiẻp”, vối cŸc trang thiặt bÙ nhºp ngo−i vÙ trẽ cða cŸc dảu hiẻu nĂy cĩ thè xem Chừỗng 2 - Phũ lũc 1 cða Hừống dạn cho ẵ¯ng kièm viÅn NB-04. Hệnh 6.2 6.2 Neo 6.2.1 Hệnh d−ng vĂ kặt cảu cða neo Hệnh d−ng vĂ kặt cảu cða neo phăi phù hỡp vối TiÅu chuán ẵừỡc cỏng nhºn. ‡è cỏng nhºn qui trệnh gia cỏng neo cĩ hệnh d−ng khŸc so vối tiÅu chuán, ‡¯ng kièm yÅu cãu kặt quă thứ phăi nhừ nhau ho´c phăi kh²ng ẵÙnh ẵừỡc lĂ neo ẵĩ cĩ ẵ´c tẽnh từỗng ẵừỗng. 6.2.3 Sỗn neo Neo ẵơ ẵ−t yÅu cãu khi kièm tra do ‡¯ng kièm tiặn hĂnh ờ nỗi gia cỏng thệ ẵừỡc phắp sỗn vĂ l°p lÅn tĂu. Tuy nhiÅn, cŸc dảu hiẻu vĂ dảu ẵĩng khŸc trÅn neo phăi khỏng bÙ sỗn che phð. 6.3 Xẽch neo 6.3.1 Chiậu dĂi xẽch neo Chiậu dĂi xẽch neo mủi qui ẵÙnh ờ, Phãn 2-A vĂ 2-B cða Qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp cĩ thè bao góm că chiậu dĂi cða cŸc phũ kiẻn. Bời vºy, chiậu dĂi tiÅu chuán cða mổt tiặt xẽch qui ẵÙnh ờ 3.1.7-3, Phãn 7-B ng°n hỗn 27,5 m mổt chợt cĩ thè ẵừỡc chảp nhºn. 6.3.2 Sỗn xẽch neo Xẽch neo ẵơ ẵ−t yÅu cãu khi kièm tra vĂ thứ do ‡¯ng kièm tiặn hĂnh ờ nỗi gia cỏng thệ ẵừỡc phắp sỗn vĂ l°p lÅn tĂu. Tuy nhiÅn, cŸc dảu hiẻu vĂ dảu ẵĩng khŸc phăi khỏng bÙ sỗn che phð. 82 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 6.3.3 Thứ xẽch neo Viẻc xẽch neo phăi theo qui ẵÙnh ờ 7-B/3.1.10 (2), Phãn 7-B cða "Hừống dạn Ÿp dũng qui ph−m phμn cảp vĂ ẵĩng tĂu vị thắp" vĂ “Hừống dạn kièm tra vĂ thứ cŸc săn phám cỏng nhiẻp”. 6.4 Dμy ch±ng buổc 6.4.1 Kièm tra săn phám dμy ch±ng buổc b±ng sỡi tọng hỡp ẵ´c biẻt (dμy ẵ´c biẻt) vĂ viẻc giăm ẵừộng kẽnh cða dμy 1 Phμn lo−i cŸc lo−i dμy sỡi tọng hỡp ẵ´c biẻt CŸc dμy sỡi tọng hỡp ẵừỡc phμn lĂm hai lo−i. CŸc dμy qui ẵÙnh ờ Chừỗng 5, Băng 7B/5.1 Phãn 7B cða Qui ph−m (sau ẵμy gài lĂ “cŸc dμy theo tiÅu chuán”) vĂ cŸc dμy ẵừỡc chửng nhºn thoă mơn yÅu cãu ờ Chừỗng 1 Phãn 7B cða Qui ph−m (sau ẵμy gài lĂ “dμy ẵ´c biẻt”) CŸc dμy ẵ´c biẻt ẵừỡc phμn lo−i phù hỡp vối kièu sỡi ho´c sõ lừỡng vĂ kièu cða tao dμy nhừ ờ dừối ẵμy. Dμy b±ng sỡi tiÅu chuán Dμy tặt ẵợp Dμy ẵ´c biẻt Dμy 12 tao Dμy b±ng sỡi ẵ´c biẻt Dμy Nilon ẵổ bận cao Dμy composit Dμy sỡi hồn hỡp Dμy ẵổ bận cao 2 ‡ừộng kẽnh cða dμy ẵ´c biẻt cĩ thè ẵừỡc giăm so vối yÅu cãu nặu ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 83
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Chừỗng 7 Kièm tra vºt liẻu 7.1 Qui ẵÙnh chung 7.1.1 Xứ lỷ vºt liẻu Ÿp dũng Qui ph−m cŸc tọ chửc phμn cảp tĂu khŸc ẵừỡc dùng cho cŸc tĂu mang cảp cða VR 1 Trong cŸc trừộng hỡp sứ dũng vºt liẻu ẵơ ẵừỡc chửng nhºn theo Qui ph−m cða cŸc tọ chửc phμn cảp tĂu khŸc cãn thiặt phăi ẵõi chiặu vºt liẻu ẵừỡc dùng vối cŸc giảy tộ ẵi k¿m cða nhĂ săn xuảt vĂ giảy chửng nhºn. ‡õi chiặu cŸc thỏng sõ cða vºt liẻu vối cŸc thỏng sõ cða vºt liẻu xem cĩ từỗng ẵừỗng vối cảp ho´c lo−i cða vºt liẻu ẵơ chàn theo thiặt kặ hay khỏng. CŸc thỏng sõ nĂy phăi phù hỡp vối Qui ph−m. 2 Nặu khỏng cĩ ẵð cŸc thỏng sõ cãn thiặt ẵè kh²ng ẵÙnh thệ phăi tiặn hĂnh kièm tra vĂ thứ l−i theo qui ẵÙnh cða “Hừống dạn kièm tra vĂ chửng nhºn cŸc săn phám cỏng nghiẻp”. 7.1.2 Xứ lỷ vºt liẻu khỏng cĩ khỏng cĩ GCN, ho´c tĂi liẻu từỗng tỳ Trừộng hỡp vºt liẻu mua vậ chừa ẵừỡc chửng nhºn, ‡¯ng kièm cĩ thè tiặn hĂnh kièm tra vĂ chửng nhºn l−i. Viẻc kièm tra vĂ chửng nhºn l−i phăi theo cŸc qui ẵÙnh nÅu trong “Hừống dạn kièm tra cŸc săn phám cỏng nghiẻp”. Kặt quă thứ nghiẻm thịa mơn thệ sÁ ẵừỡc cảp giảy chửng nhºn vĂ ẵĩng ản chì theo qui ẵÙnh cða ‡¯ng kièm. 7.2 Xứ lỷ cŸc khuyặt tºt phŸt hiẻn trong khi gia cỏng 7.2.1 Xứ lỷ thep cŸn 1 Nặu sỳ phμn lốp, v.v , ẵừỡc phŸt hiẻn thảy t−i m´t ẵãu cða vºt liẻu ẵơ ẵừỡc chửng nhºn lợc gia cỏng nhừ c°t hỗi, v.v , thệ cŸc phμn lốp nh phăi ẵừỡc táy ẵi b±ng ẵũc nguổi sau ẵĩ ẵừỡc hĂn ẵ°p vĂ mĂi nh³n, xong vºt liẻu nĂy cĩ thè ẵừỡc sứ dũng bệnh thừộng. Nặu nhừ sỳ phμn lốp lĂ rổng vĂ khĩ sứa chựa ho´c do vºt liẻu cĩ khuyặt tºt thệ vºt liẻu ẵĩ phăi lo−i bị. 2 Vặt r−n, vặt nửt nhÂ, v.v do quŸ trệnh gia cỏng uõn phăi ẵừỡc táy ẵi sau ẵĩ hĂn ẵ°p vĂ mĂi nh³n, xong vºt liẻu nĂy cĩ thè ẵừỡc sứ dũng bệnh thừộng. Tuy nhiÅn, vºt liẻu cĩ cĩ vặt r−n vĂ nửt lốn ho´c từỗng tỳ thệ phăi lo−i bị. 3 Nặu vºt liẻu ẵơ ẵừỡc cảp GCN mĂ bÙ lo−i bị do sỳ phμn lốp, r−n, nửt ho´c hừ hịng từỗng tỳ nhừ ẵơ nÅu ờ -1 vĂ -2 nĩi trÅn thệ lo−i thắp, cảp thắp, tÅn nhĂ mŸy chặ t−o vĂ tr−ng thŸi cða khuyặt tºt phăi ẵừỡc mỏ tă tĩm t°t vĂ bŸo cŸo kièm tra. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 85
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 Chừỗng 8 Kièm tra hĂn 8.1 Kièm tra mõi hĂn thμn tĂu 8.1.1 CŸc lừu ỷ 1 Chi tiặt vậ kièm tra mõi hĂn xem Chừỗng 4 cða Hừống dạn cho ẵ¯ng kièm viÅn NB-04 vĂ Phãn NB-07 Hừống dạn kièm tra hĂn thμn tĂu. 2 HĂn ờ phãn tỏn vị phẽa dừối ẵừộng nừốc Khi bõ trẽ sứa chựa tĂu ờ tr−ng thŸi nọi cĩ thè thỳc hiẻn phừỗng phŸp hĂn gĩc ẵè hĂn cŸc sừộn vĂo tỏn vị (trữ thắp cĩ ẵổ bận cao) nặu tỏn vị khỏng dĂy quŸ 12,5 mm. 3 HĂn lồ Khỏng dùng phừỗng phŸp hĂn lồ ẵõi vối cŸc thĂnh phãn kặt cảu quan tràng, tỏn boong chÙu lỳc vĂ tỏn vị trong ph−m vi 0,5L giựa tĂu. 8.1.2 Kièm tra khỏng phŸ hðy mõi hĂn thμn tĂu 1 Viẻc kièm tra khỏng phŸ huý mõi hĂn thμn tĂu phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo yÅu cãu nÅu trong Phũ lũc 6/1.4.2-3(1) “Hừống dạn kièm tra khỏng phŸ huý mõi hĂn thμn tĂu” (sau ẵμy gài lĂ Phũ lũc) cða Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m Phãn 6 HĂn. 2 Kièm tra b±ng siÅu μm thay thặ cho kièm tra b±ng chũp bửc x− Kièm tra b±ng siÅu μm mõi hĂn sứ dũng chũp bửc x− ẵè xŸc nhºn l−i nÅu ờ Phũ lũc phăi ẵừỡc thỳc hiẻn vối ẵiậu kiẻn nÅu ờ dừối ẵμy. Phãn mõi hĂn ẵừỡc phŸt hiẻn lĂ cĩ khuyặt tºt (cĩ thè lĂ khuyặt tºt cĩ thè chảp nhºn) b±ng phừỗng phŸp nĂy phăi ẵừỡc kièm tra l−i b±ng phừỗng phŸp kia ờ mửc ẵổ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc. Sau ẵĩ kặt quă kièm tra b±ng că hai phừỗng phŸp cho cùng mổt phãn cho thảy vặt nửt lĂ từỗng ẵừỗng vĂ gãn từỗng ẵừỗng trÅn chiậu dĂi ừốc ẵÙnh cða khuyặt tºt khỏng phăi lĂ nửt ẵừỡc coi lĂ từỗng ẵừỗng ẵõi vối ẵiậu kiẻn Ÿp dũng thỳc tặ. 3 Sỗ ẵó kièm tra khỏng phŸ huý CŸc h−ng mũc bao góm trong sỗ ẵó kièm tra khỏng phŸ huý phăi nhừ ẵừỡc nÅu trong Phũ lũc mũc 1.1.3-1, trong ẵĩ chì rò cŸc vÙ trẽ dỳ kiặn sÁ chũp phù hỡp vối Băng 1.2.3-1 cða Phũ lũc. Tuy vºy, khi tiặn hĂnh chũp nặu phŸt hiẻn thảy khĩ chũp ho´c khỏng thè chũp ẵừỡc ẵ¯ng kièm viÅn cĩ thè chảp nhºn cho chuyèn sang vÙ trẽ phù hỡp khŸc. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 87
- NB-02 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 4 Sỳ cĩ m´t cða ẵ¯ng kièm viÅn ‡õi vối kièm tra b±ng siÅu μm, trừốc khi kièm tra, ẵ¯ng kièm viÅn phăi yÅu cãu kièm tra vĂ thứ l−i thiặt bÙ ẵè ẵõi chiặu cho phù hỡp vối cŸc thỏng sõ ẵơ ẵừỡc cỏng nhºn cða thiặt bÙ. ‡¯ng kièm viÅn phăi cĩ m´t ẵè xŸc nhºn r±ng viẻc kièm tra ẵơ ẵừỡc thỳc hiẻn ẵợng vối qui ẵÙnh. Khi thảy r±ng viẻc kièm tra ẵơ ẵừỡc thỳc hiẻn ẵợng vối qui ẵÙnh, xắt thảy kỵ n¯ng cða kièm tra viÅn phù hỡp, tãn suảt cĩ m´t cða ẵ¯ng kièm viÅn cĩ thè giăm. 5 Kặt quă kièm tra Kặt quă kièm tra khỏng phŸ huý phăi ẵừỡc ẵừa vĂo bièu mạu HTS-1. 8.2 Kièm tra chảt lừỡng qui trệnh hĂn 8.2.1 Chửng nhºn qui trệnh hĂn vĂ cŸc thỏng sõ kỵ thuºt cĩ liÅn quan 1 Qui ẵÙnh chung (1) Vậ nguyÅn t°c, Qui trệnh hĂn vĂ cŸc thỏng sõ kỵ thuºt cĩ liÅn quan phăi ẵừỡc xắt duyẻt bời ‡¯ng kièm phù hỡp vối yÅu cãu ờ mũc 2.2.2 Phãn 6 cða Qui ph−m. Trừộng hỡp viẻc chửng nhºn khỏng thè thỳc hiẻn theo cŸc yÅu cãu từỗng ửng ẵỗn vÙ giŸm sŸt cĩ thè gứi hó sỗ vậ ẵ¯ng kièm trung ừỗng ẵè ẵậ nghÙ hừống dạn. (2) Vậ nguyÅn t°c, viẻc kièm tra ẵè chửng nhºn qui trệnh hĂn vĂ cŸc thỏng sõ kỵ thuºt cĩ liÅn quan phăi ẵừỡc thỳc hiẻn. Tuy nhiÅn, ẵỗn vÙ giŸm sŸt cĩ thè miÍn giăm ho´c khỏng yÅu cãu phăi kièm tra trong cŸc trừộng hỡp nÅu ờ dừối ẵμy mổt cŸch thẽch hỡp. (a) Trừộng hỡp kặt quă kièm tra nổi bổ cða nhĂ mŸy, sõ liẻu nghiÅn cửu vĂ cŸc sõ liẻu kỵ thuºt ẵơ ẵừỡc xem xắt vĂ cho thảy phù hỡp, (b) Trừộng hỡp cŸc kặt quă Ÿp dũng vĂ cĩ hó sỗ chửng nhºn cða tọ chửc ẵ¯ng kièm khŸc (giảy chửng nhºn, kặt quă kièm tra chảt lừỡng, cŸc thỏng sõ kỵ thuºt qui trệnh), ẵơ ẵừỡc xem xắt cho thảy thẽch hỡp. (3) Khỏng phũ thuổc vĂo cŸc qui ẵÙnh ờ (2) trÅn, ẵè miÍn giăm ho´c khỏng thỳc hiẻn kièm tra, chi cũc phăi gứi hó sỗ cĩ liÅn quan vậ ẵ¯ng kièm trung ừỗng ẵè yÅu cãu ẵừỡc hừống dạn. 2 Kièm tra chảt lừỡng qui trệnh hĂn (1) Chiậu dĂy cða cŸc vºt thứ ẵõi vối tảm khỏng phăi lĂ thắp cŸn dùng cho thμn tĂu cĩ thè nhị hỗn so vối yÅu cãu (khoăng 20%) tuỹ thuổc vĂo viẻc chuán bÙ vºt liẻu. Nhừng viẻc giăm nĂy khỏng ẵừỡc phắp ẵõi vối cŸc quŸ trệnh hĂn mĂ ph−m vi xắt duyẻt bÙ giối h−n “t max” trong Băng 6/4.1, Chừỗng 4, Phãn 6 cða Qui ph−m. 88 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
- Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-02 (2) Vậ nguyÅn tŸc, phăi ẵừỡc sứ dũng cŸc vºt liẻu ẵơ ẵừỡc ‡¯ng kièm chửng nhºn lĂm vºt thứ. Tuy nhiÅn, trừộng hỡp khỏng thè chuán bÙ ẵừỡc vºt liẻu ẵơ ẵừỡc chửng nhºn thệ cŸc vºt liẻu ẵơ ẵừỡc xŸc ẵÙnh lĂ thoă mơn cŸc tiÅu chuán từỗng ẵừỗng cĩ thè ẵừỡc sứ dũng thay thặ cho cŸc vºt liẻu nhừ vºy ch²ng h−n nhừ thắp khỏng gì vĂ hỡp kim nhỏm. 3 Xắt duyẻt (1) Khi cŸc qui trệnh hĂn vĂ cŸc thỏng sõ kỵ thuºt cĩ liÅn quan ẵơ ẵừỡc xắt duyẻt, phăi cĩ v¯n băn bŸo cŸo gứi vậ ‡¯ng kièm trung ừỗng bao góm tÅn cða cŸc qui trệnh hĂn ẵơ ẵừỡc duyẻt vĂ cŸc thỏng sõ kỵ thuºt cĩ liÅn quan cða mồi qui trệnh. (2) Vối hĂn sứ dũng que hĂn hiẵrỏ thảp cho thắp cĩ ẵổ bận cao nÅu trong Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m Phãn 6 mũc 6/4.3.1, lừỡng hiẵro cða cŸc que hĂn ẵừỡc sứ dũng (vẽ dũ b±ng vĂ nhị hỗn 20cc/100g), chiậu dĂy lốn nhảt cða tỏn ẵừỡc Ÿp dũng (chiậu dĂy cða cŸc tảm tỏn, tảm thĂnh, tảm mắp) vĂ chiậu rổng lốn nhảt cða chμn mõi hĂn phăi ẵừỡc nÅu bọ sung thÅm vĂo bŸo cŸo nÅu ờ (1) trÅn. (3) BŸo cŸo phăi ẵừỡc lºp că trong cŸc trừộng hỡp khi viẻc kièm tra qui trệnh ẵừỡc miÍn giăm ho´c khỏng yÅu cãu nÅu ờ 1 (2) vĂ (3) trÅn ẵè gứi vậ ‡¯ng kièm trung ừỗng. 8.2.2 Chửng nhºn qui trệnh hĂn ẵõi vối cŸc thắp ẵổ bận cao lo−i TMCP (Thermo-mechanical Coltrolled Process, thắp ẵừỡc cŸn theo quŸ trệnh kièm soŸt cỗ nhiẻt) Khi duyẻt qui trệnh hĂn cho thắp ẵổ bận cao lo−i TMCP cãn lừu ỷ cŸc ẵièm sau : (1) Viẻc xắt duyẻt cŸc qui trệnh hĂn phăi ẵừỡc tiặn hĂnh tŸch rội so vối thắp ẵổ bận cao thỏng thừộng. (m´c dù qui trệnh hĂn ẵơ ẵừỡc xắt duyẻt cho thắp ẵổ bận cao thỏng thừộng vạn phăi lĂm mối hoĂn toĂn qui trệnh hĂn cho thắp lo−i TMCP). (2) Nặu viẻc duyẻt qui trệnh hĂn ẵơ ẵừỡc thỳc hiẻn trong giai ẵo−n chuyèn tiặp tữ thắp ẵổ bận cao thỏng thừộng lÅn thắp ẵổ bận cao lo−i TMCP thệ phăi xin ỷ kiặn ‡¯ng kièm trung ừỗng. (3) CŸc ẵ´c tẽnh chõng nửt phăi ẵừỡc xŸc nhºn l−i b±ng cŸc thứ trong cŸc trừộng hỡp nặu que hĂn lo−i khỏng cĩ hiẵrỏ thảp mŸc khŸc so vối lừỡng hyẵrỏ lốn nhảt cða que hĂn ẵơ sứ dũng trừốc ẵμy ngay că khi thắp ẵừỡc sứ dũng cĩ cảp nhừ nhau. 8.2.3 Kièm tra chửng nhºn qui trệnh hĂn cùng vối cŸc tọ chửc ẵ¯ng kièm khŸc ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 89



