Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Chương trình học kỳ I - Trường Tiểu học Trường Tộ

doc 54 trang ngocly 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Chương trình học kỳ I - Trường Tiểu học Trường Tộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_3_chuong_trinh_hoc_ky_i_truong_tieu_ho.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Chương trình học kỳ I - Trường Tiểu học Trường Tộ

  1. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3  Giáo án môn tiếng anh lớp 3 , tháng năm Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 1 -
  2. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 Mục Lục Tuần 1(Tuần 4) 3 Tuần 2(Tuần 5) 5 Tuần 2(Tuần 5) 8 Tuần 3(Tuần 6A) 10 Tuần 3(Tuần 6A) 12 Tuần 4(Tuần 6B) 14 Tuần 4(Tuần 6B) 16 Tuần 5(Tuần 7) 18 Tuần 7(Tuần 9) 26 Tuần 7(Tuần 9 28 Tuần 8(Tuần 10) 30 Tuần 9(Tuần 11) 33 Tuần 9(Tuần 11) 35 Tuần 10(Tuần 12) 37 Tuần 10(Tuần 12) 40 Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 2 -
  3. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 Tuần 1(Tuần 4) Dạy:14/9/2009. Unit One: Hello Period 2 : Section A1 A3 I- Mục tiêu: - Giúp học sinh làm quen và giới thiệu tên mình về các tình huống giao tiếp. - Học sinh luyện phát âm và hoàn thành câu còn thiếu. II- Đồ dùng dạy học: - S¸ch , tranh ¶nh minh ho¹ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan. III- Quy trình: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Khởi động - Chào hỏi, làm quen với học sinh. - Chào giáo viên - Kiểm tra sỉ số học sinh. - Trả lời - Giới thiệu bài học. II. Bài mới 1- Look- listen and repeat; - Cho h.s xem tranh và giới thiệu nội - Xem và nhận xét nội dung tranh. dung tranh. - Tự tìm và nói từ mới. - Yêu cầu học sinh tự phát hiện ra từ - Học sinh nói bằng tiếng việt mới nói bằng tiếng việt - Giaó viên hỏi học sinh trong tranh - 2 bạn người việt đang chào và giới ai hỏi ai, hỏi cái gì? thiệu tên mình - Yêu cầu h.s nhìn tranh, giáo viên - Học sinh lắng nghe và lặp lại. đọc bài hội thoại. - Giáo viên viết từ vựng và ngữ pháp - Học sinh chép từ vựng và mẫu câu lên bảng: vào vở. * New words: - Hi/hello: chào, xin chào - I: tôi - I am = I’m: tôi là * Model sentences: - I am + name: tôi là . - Giáo viên giải thích từ vựng và ngữ Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 3 -
  4. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 pháp. + Hi/hello: được dùng khi chào nhau + I am + name(tên): được dùng khi giới thiệu tên - Giáo viên đọc từ vựng và ngữ pháp - Học sinh lắng nghe và lặp lại. ở trên bảng. - Gọi một vài học sinh lặp lại từ - Học sinh xung phong đọc từ vựng vựng và mẫu câu. và mẫu câu. - Cho học sinh đóng vai theo bài hội - Theo cặp, học sinh đóng vai bài thoại. hội thoại. - Gọi một vài cặp đóng vai trước lớp. - Học sinh xung phong đóng vai trước lớp. - Giáo viên nhận xét. 2- Look and say - Giaó viên nêu nhiệm vụ cần làm. - Học sinh nhìn tranh và thảo luận về các từ, cụm từ cần điền. - Yêu cầu học sinh nói lời chào và - Học sinh nhìn tranh và nói theo giới thiệu về từng bạn trong tranh. tranh. - Hello. I’m Alan. - Hi. I’m Lili. - Hello. I’m Mai. - Hi, Mai. I’m Nam. - Chỉ định học sinh đóng vai trước - Học sinh xung phong đóng vai các lớp. nhân vật trong tranh. Học sinh khác nghe và cho nhận xét. - Giáo viên sửa. 3- Let’s talk. - Hướng dẫn học sinh tả tình huống - Học sinh tả tình huống trong SGK. trong tranh. - Giáo viên làm mẫu. - Học sinh chú ý lắng nghe - Cho học sinh làm theo cặp. - Theo cặp, học sinh đóng vai. - Gọi một vài cặp lên đóng vai trước - Học sinh đóng vai trước lớp. Học lớp. sinh khác nghe và cho nhận xét. - Giáo viên sửa sai. III. Consolidation - Giáo viên tóm tắt nội dung chính - Hs nghe. của bài học. - Gọi một vài học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại kiến thức cơ bản Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 4 -
  5. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 (chào hỏi và giới thiệu tên) - Yêu cầu học sinh làm bài tập trong - Học sinh về nhà làm bài tập. SBT - Yêu cầu học sinh xem trước bài - Chuẩn bị bài mới. mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 2(Tuần 5) Dạy:21/9/2009. Unit One: Hello Period 3 : Section A4 A7 I> Mục tiêu - Học sinh luyện các kỹ năng nghe, đọc và viết đúng về cách chào hỏi và giới thiệu tên. - Viết được lời giới thiệu về bản thân mình. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan. III> Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số - Kiểm tra bài cũ: + Gọi một học sinh lên bảng viết lời - Học sinh 1: Hello. I’m . giới thiệu về mình. + Gọi 1 học sinh khác giới thiệu tên - Học sinh 2: Hi, I’m trước lớp. - Học sinh dưới lớp cho nhận xét. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. - Giáo viên giới thiệu nội dung bài mới. II. New lesson 4- Listen and check: - Hướng dẫn học sinh nhìn tranh và - Xem tranh và mô tả nội dung tranh. mô tả nội dung tranh trước khi nghe, Phân biệt sự khác nhau giữa các sự khác nhau giữa các tranh (Ai đang tranh nói với ai, họ nói chuyện với nhau về nội dung gì?) - Giáo viên đọc lời bài nghe - Nghe và đánh dấu. * Lời bài nghe: 1. A: Hello. I’m Alan B: Hi, Alan. I’m Mai Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 5 -
  6. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 2. Hi, I’m Nam - Gọi học sinh nói kết quả nghe - Học sinh nói đáp án trước lớp. (Học được. sinh khác nhận xét) - Giáo viên đọc bài nghe lần nữa để - Học sinh nghe lại và kiểm tra kết học sinh kiểm tra kết quả vừa làm. quả để ghi nhớ nội dung bài nghe. - Yêu cầu học sinh làm kết hợp bài 3 - Học sinh làm bài tập. trang 8 trong SBT. - Giáo viên nhận xét và sữa bài. 5. Say it right - Giáo viên đọc mẫu to, chuẩn các từ - Học sinh lắng nghe và chú ý cách trong SGK. phát âm. - Yêu cầu học sinh đọc đúng cách phát âm các âm mà “h” và “I” được thể hiện qua các từ “ Hello”, “I” và “Hi”. - Chia lớp học thành 2 nhóm luyện - Luyện phát âm theo 2 nhóm. phát âm - Gọi từng nhóm đọc thành tiếng. - Từng nhóm đọc thành tiếng. - Yêu cầu học sinh đọc lại các từ - Học sinh xung phong đọc các từ trước lớp. trước lớp. - Đọc xong, yêu cầu học sinh kết hợp - Học sinh làm bài tập làm bài tập 4/8 trong SBT. - Gọi một vài học sinh nói to bài làm - Học sinh khác cho nhận xét. của mình. - Giáo viên nhận xét, sữa sai nếu có. 6. Let’s write - Giáo viên nêu yêu cầu của bài. - Học sinh thảo luận về các từ, cụm từ cần điền. - Yêu cầu học sinh điền các thông tin - Học sinh điền tên thật của mình vào còn thiếu vào chỗ trống (điền tên). chỗ trống. 1. I am Hoa (Lan, Tuấn ) 2. Hello. I’m Nhi (Thu, Nga ) - Gọi học sinh lên bảng viết lại các - Học sinh xung phong viết câu lên câu. bảng. Học sinh khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét và sửa lỗi sai. 7. Let’s play - Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi - Học sinh lắng nghe cách chơi. “Draw and say”. - Do học sinh biết tên nhau rồi, nếu - Học sinh vẽ hình mặt người và đặt giới thiệu thì không thật lắm nên yêu tên bất kỳ. Học sinh chú ý xem giáo Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 6 -
  7. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 cầu học sinh vẽ hình mặt người lên viên làm mẫu. đầu ngón tay và đặt tên bất kỳ (giáo viên có thể làm mẫu cách vẽ và cách chơi để học sinh hiểu.   Hoa Ba. * Hoa: Hello. I’m Hoa * Ba: Hi, Hoa. I’m Ba - Cho học sinh làm theo nhóm (nhóm 4). - Theo nhóm, học sinh thực hiện trò - Gọi một vài nhóm đại diện lên bảng chơi. và giới thiệu về mình. - Học sinh lên bảng lần lượt giới thiệu về mình. - Ex:   Linda. Nam. * Học sinh1 : Hi. I’m Linda. III. Consolidation * Học sinh 2: Hello. I’m Nam. - Tóm tắt nội dung chính của tiết dạy. - Học sinh nghe để nhớ lại nội dung - Gọi học sinh nhắc lại. bài học. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 5 tr 9 - Học sinh nhắc lại bài học. trong SBT. - Làm bài ở nhà. - Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài mới. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 7 -
  8. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 Tuần 2(Tuần 5) Dạy:23/9/2009. Unit One: Hello Period 4 : Section B1 B3 I> Mục tiêu - Học sinh nghe và làm quen với cách chào thân mật khi lần đầu gặp nhau. (Nice to meet you). II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Giáo viên gọi học sinh lên chào hỏi - Học sinh thực hiện yêu cầu của và giới thiệu tên thật của mình. giáo viên. Học sinh dưới lớp cho nhận xét. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. - Giáo viên giới thiệu tiết học. II. New lesson 1- Listen and repeat - Cho học sinh xem tranh. - Xem tranh - Gọi học sinh nói nội dung tranh. - Học sinh nói nội dung tranh (Nam và LiLi gặp nhau họ chào nhau một cách thân mật). - Giáo viên đọc mẫu bài hội thoại. - Học sinh nghe và lặp lại. - Giới thiệu từ vựng và cấu trúc mới - Học sinh chép từ vựng và mẫu câu lên bảng: vào vở. * New words: + Nice: tốt, đẹp + meet: gặp + you: bạn, anh, ông, bà, cô * Model sentences: + Nice to meet you: rất vui được gặp bạn/rất hân hạnh được làm quen với Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 8 -
  9. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 bạn. - Giáo viên giải thích cách sử dụng - Học sinh nghe, hiểu. của mẫu câu “Nice to meet you” (tỏ thái độ thân mật khi lần đầu gặp nhau). - Cho học sinh đọc đồng thanh từ - Học sinh đọc từ mới và mẫu câu. vựng và mẫu câu. - Gọi 1 vài học sinh đọc từ và câu - Học sinh xung phong đọc trước lớp. trước lớp. - Cho học sinh đóng vai theo cặp. - Theo cặp, học sinh đóng vai. - Yêu cầu học sinh đóng vai trước - 1 vài cặp đóng vai trước lớp. Học lớp. sinh khác nghe và nhận xét. 2. Let’s talk - Hướng dẫn học sinh sử dụng câu - Học sinh nghe và dự đoán các từ “Nice to meet you” để hoàn thành cần điền. đoạn hội thoại. A: Hello. I’m Nam (Tùng, Luân ) - Lưu ý câu “Nice to meet you too” B: Hi, Nam. I’m Thuý dung để đáp lại câu “Nice to meet A: Nice to meet you you”. B: Nice to meet you too. - Yêu cầu học sinh kết hợp với câu - Luyện nói theo cặp. mẫu trong SGK để đóng vai theo cặp. - Gọi một vài cặp đóng vai trước lớp. - Đóng vai trước lớp. - Giáo viên nhận xét. 3. Listen and number - Cho học sinh xem tranh để hiểu rõ - Học sinh xem tranh và mô tả tranh. tình huống ai nói với ai. - Chia lớp thành nhóm nhỏ đoán xem - Theo nhóm, dự đoạn nội dung tình các bạn trong tranh nói gì? huống trong tranh. - Đọc lời bài nghe - Học sinh nghe và đánh số thứ tự * Lời bài nghe: các tranh được nói tới. 1. Hello. I am Nam. 2. A: Hi. I’m Alan. B: Hi, Alan. I’m LiLi. 3. A: Hi. I’m Mai. B: Hello. I’m Alan. A: Nice to meet you, Alan. B: Nice to meet you, Mai. - Gọi học sinh nói đáp án bài nghe. - Học sinh nói kết quả vừa nghe. - Giáo viên đọc lại lời bài nghe. - Nghe lại và kiểm tra đáp án. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 9 -
  10. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 Tranh a : 3 Tranh b : 1 Tranh c: 2 III. Consolidation - Nhắc lại nội dung chính của bài. - Học sinh nghe để nhớ nội dung bài. - Yêu cầu hs làm bài tập trong SBT - Làm bài tập ở nhà và xem trước bài và chuẩn bị bài mới. mới. Tuần 3(Tuần 6A) Dạy:28/9/2009. Unit One: Hello Period 5 : Section B4 B7 I> Mục tiêu - Kết thúc bài học, học sinh có khả năng viết câu: + Giới thiệu về bản thân và cách chào hỏi thân mật. + Củng cố kiến thức cơ bản của toàn bài. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Kiểm tra bài cũ: gọi 2 học sinh lên - 2 học sinh đóng vai chào hỏi, giới bảng đóng vai. thiệu tên và bày tỏ sự thân thiện khi gặp nhau. + Học sinh 1: Hello. I’m . + Học sinh 2: Hi. I’m + Học sinh 1: Nice to meet you + Học sinh 2: Nice to meet you too. - Giáo viên nhận xét cho điểm và giới thiệu bài học. II. New lesson 4. Read and match - Cho học sinh xem tranh và giới - Học sinh xem tranh và giới thiệu thiệu nội dung (ai chào ai, chào như trước lớp. thế nào?) - Yêu cầu học sinh tự đọc bài trong - Học sinh tự đọc thầm bài hội thoại. khoảng thời gian nhất định. - Yêu cầu học sinh đọc to, sau đó - Học sinh đọc to và ghép lời với Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 10 -
  11. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 ghép lời với tranh cho phù hợp. tranh. - Gọi học sinh đóng vai nói lại lời - Theo cặp học sinh đóng vai theo theo tranh. tranh trước lớp. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 6 tr - Học sinh làm bài tập. 9 trong SBT. 5. Let’s write - Cho học sinh xem tranh và mô tả - Học sinh xem và mô tả tranh. tranh (2 bạn đang làm gì? Đó là những ai?) - Cho học sinh luyện theo cặp học - Học sinh luyện nói bằng cách điền nhóm nhỏ. từ còn thiếu vào chỗ trống. - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng hoàn - Học sinh lên bảng viết câu. thành câu còn thiếu. + Hello. I’m Hoa (Ly, Lệ ) - Gọi học sinh khác nhận xét. Giáo + Nice to meet you. viên sửa sai nếu có. - Học sinh nhận xét. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 7 tr - Học sinh làm bài tập ở nhà. 10/SBT. 6. Let’s play - Giáo viên chia nhóm từ 4-5 người - Học sinh ngồi theo nhóm. ngồi thành vòng tròn. - Hướng dẫn cách chơi. - Học sinh chào, lần lượt giới thiệu - Giáo viên đi quanh lớp để đảm bảo tên mình và nói vui mừng khi đựoc các nhóm thực hiện đúng. làm quen với bạn, bạn bên cạnh lại nói với bạn nữa theo vòng tròn - Giáo viên chọn nhóm đại diện lên - Các nhóm khác quan sát và nhận thực hiện trò chơi trước lớp. xét. - Giáo viên nhận xét và tuyên dương. 7. Summary - Cho học sinh nói lại cách chào, giới - Học sinh nhắc lại: thiệu tên mình và nói vui mừng khi + Hello. I’m gặp nhau. Hi. I’m Nice to meet you. - Hướng dẫn cách viết câu. - Chú ý cách viết + I’m = I am III. Consolidation - Tóm tắt nội dung toàn bài học về - Học sinh lắng nghe và ghi nhớ. cách chào hỏi, giới thiệu tên và bày tỏ sự thân thiện khi gặp nhau. - Gọi 1 học sinh thực hiện lại cách - Học sinh thực hiện yêu cầu của chào và giới thiệu mình. giáo viên. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 11 -
  12. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Làm bài tập 8 tr 10/SBT. - Làm bài tập ở nhà. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Hs chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 3(Tuần 6A) Dạy:30/9/2009. Unit Two: Thank You Period 6 : Section A1 A3 I> Mục tiêu - Kết thúc bài học, học sinh có khả năng + Chào hỏi thăm tình trạng sức khoẻ. + Hỏi nói thành thạo. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra bài cũ: gọi học sinh lên - Học sinh đóng vai theo cặp. Sau đó, chào hỏi, giới thiệu tên. Giáo viên viết câu theo yêu cầu của giáo viên. yêu cầu học sinh viết câu giới thiệu tên. - Gọi học sinh dưới lớp nhận xét. - Học sinh khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. - Giới thiệu bài mới. II. New lesson 1. Look, listen and repeat - Giáo viên cho học sinh xem tranh - Học sinh xem tranh và mô tả nội và nói nội dung tranh bằng tiếng việt. dung tranh (Hai bạn Nam và Mai gặp nhau chào và hỏi thăm sức khoẻ). - Giáo viên đọc mẫu bài hội thoại. - Học sinh nghe và đọc thầm. - Cho học sinh đọc đồng thanh bài - Học sinh đọc bài hội thoại. hội thoại. - Giáo viên giới thiệu từ và mẫu câu - Học sinh chép vào vở. mới: * New words: Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 12 -
  13. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + How: như thế nào(từ dùng để hỏi) + Fine: tốt, khoẻ * Model sentences: + How are you? + I’m fine, thank you (Fine, thanks). - Giáo viên giải thích cách dùng. - Học sinh nghe và ghi nhớ. - Giáo viên đọc từ và mẫu câu. - Học sinh nghe và lặp lại - Gọi 1 vài học sinh đọc lại từ và câu - Học sinh xung phong đọc mẫu câu. trước lớp. - Cho học sinh luyện đọc bài hội - Theo cặp, học sinh luyện đọc bài thoại theo cặp. hội thoại. - Gọi 1 vài cặp luyện đọc trước lớp. - Đọc to bài hội thoại trước lớp. 2. Look and say - Yêu cầu hs nhìn lại tranh và nhận - Xem tranh và nêu tên các nhân vật. diện nhân vật trong tranh. - Hướng dẫn học sinh sử dụng mẫu - Hs thảo luận những từ, cụm từ cần câu để luyện theo cặp. điền. - Cho học sinh luyện nói theo cặp. - Hs luyện nói theo cặp. + Tr 1: How are you, LiLi? I’m fine, thank you. + Tr 2: How are you, Alan? Fine, thanks. - Gọi 1 vài cặp đóng vai theo tranh. - Hs khác nghe và nhận xét. - Giáo viên nhận xét và đưa ra đáp án đúng. 3. Let’s talk - Giáo viên đưa ra tình huống 2 học - Học sinh nghe và luyện theo. sinh gặp nhau, chào và hỏi thăm sức khoẻ. - Yêu cầu hs luyện nói tự do. - Theo cặp, học sinh luyện nói tự do về chào hỏi, hỏi thăm sức khoẻ: Ex: A: Hello, I’m Thu How are you? B: Hi, Thu I’m fine, thank you. - Chỉ định một vài cặp đóng vai - Đóng vai trước lớp. trước lớp. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 13 -
  14. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Gọi hs khác nhận xét. Giáo viên - Hs nhận xét nhận xét và sữa sai nếu có. III. Consolidation - Nhắc lại cách dùng câu: How are - Hs nghe you? - Yêu cầu hs nhắc lại. - Hs nhắc lại cách dung. - Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2tr - Làm bài tập ở nhà. 12,13/SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. Tuần 4(Tuần 6B) Dạy:5/10/2009. Unit Two: Thank You Period 7 : Section A4 A7 I> Mục tiêu - Kết thúc bài học, học sinh biết nghe và đọc đúng từ và viết câu đúng. - Củng cố lại cấu trúc câu đã học về hỏi thăm sức khoẻ và lời đáp khi hỏi thăm sức khoẻ. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Gọi 1, 2 học sinh lên bảng chữa bài - Hs lên bảng làm bài tập. tập 1, 2 tr 12, 13/SBT. - Yêu cầu hs dưới lớp nhận xét. - Hs nhận xét. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. - Giới thiệu bài mới. II. New lesson 4. Listen and check - Cho hs xem tranh và nhận xét sự - Xem và nhận xét tranh. khác nhau giữa các tranh. - Nêu nhiệm vụ cần làm. - Học sinh nghe. - Giáo viên đọc lời bài nghe - Học sinh nghe và đánh dấu tranh 1. A: Hello, Alan. How are you được nói tới. today? B: Hi, Nam. I’m fine. Thank you 2. A: Hi, LiLi. How are you? B: I’m fine, thank you. And you? Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 14 -
  15. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 A: Thanks, LiLi. I’m fine. - Gọi học sinh nói đáp án trước lớp. - Hs nói đáp án trước lớp. - Giáo viên nhận xét và đọc lại lời - Học sinh nghe và kiểm tra lại đáp bài nghe. án. 5. Say it right - Giáo viên lưu ý học sinh các con - Nghe và phân biệt các âm. chữ “ee”, “ea”, “l” trong các từ qua sự khác biệt về màu. - Đọc to và chuẩn các từ trong SGK. - Lắng nghe. - Chia lớp thành 2 nhóm và đọc. - Nghe và nhắc lại. - Gọi đại diện mỗi nhóm lên đọc to - Đại diện nhóm đọc to trước lớp. trước lớp. - Nếu có thể, giáo viên khuyến khích - Hs xung phong lên bảng viết các từ hs lên bảng viết các từ để nhớ bài tốt đó. hơn. - Cho hs làm bài tập 3 tr 14/SBT. - Học sinh làm bài tập. - Gọi hs làm. - Hs thực hiện. - Giáo viên sữa bài. 6. Let’s write - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. - Nói nội dung cần làm. - Gọi hs nói rõ các từ cần điền. - Hs nói từ cần điền: A: How are you? B: I’m fine, thank you - Chỉ định hs lên bảng viết câu. - Hs lên bảng viết câu, hs dưới lớp viêt câu vào vở. - Cho hs đóng vai theo lời trong - Hs đóng vai theo tranh. tranh. 7. Read aloud - Giáo viên đọc lướt qua bài. - Hs lắng nghe. - Cho hs đọc đồng thanh. Lưu ý ngữ - Hs luyện đọc bài thơ tiếng anh. đọc điệu bài thơ. đúng ngữ điệu, trọng âm. - Gọi 1 vài hs đọc to trước lớp. - Hs xung phong đọc bài thơ. - Nếu có thể, giáo viên yêu cầu hs học thuộc long bài thơ. III. Consolidation - Tóm tắt nội dung cơ bản của tiết - Hs lắng nghe và ghi nhớ. dạy. - Gọi hs khác nhắc lại. - Hs xung phong nhắc lại. - Yêu cầu hs làm bài tập 4, 5 tr 14, - Làm bài tập ở nhà. 15/SBT. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 15 -
  16. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Yêu cầu hs xem trước bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 4(Tuần 6B) D¹y:7/10/2009. Unit Two: Thank You Period 8 : Section B1 B3 I> Mục tiêu - Học sinh làm quen với cách chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt. - Ôn lại cấu trúc câu đã học về hỏi thăm sức khoẻ. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sỉ số - Gọi 1 học sinh nhắc lại cấu trúc câu - Hs thực hiện yêu cầu của giáo viên. đã học về hỏi và trả lời về hỏi thăm Hs khác chú ý và cho nhận xét. sức khoẻ. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. - Giáo viên nêu nội dung bài mới. II. New lesson 1. Listen and repeat - Yêu cầu hs nhìn tranh và nhận xét. - Xem tranh và đưa ra nhận xét. - Giáo viên đọc mẫu bài hội thoại 2 - Hs nghe và đọc theo. hoặc 3 lần. - Cho học sinh đọc đồng thanh. - Hs đòng thanh đọc bài hội thoại. - Giáo viên giới thiệu, viết từ vựng - Hs chép vào vở. và mẫu câu mới lên bảng. * New words: +See: gặp, thấy + Goodbye/Bye: tạm biệt Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 16 -
  17. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 * Model sentences: + And you? + Bye. See you later - Giáo viên giải thích cách dung của - Hs lắng nghe cấu trúc câu: + Goodbye/Bye: dùng để nói lời tạm biệt ai đó khi chia tay. + See you later: dùng để đáp lại lời chào tạm biệt. - Gv cho hs luyện đọc từ mới và mẫu - Hs luyện đọc từ vựng và câu. câu. - Gọi 1 vài hs lên lặp lại từ vựng và - Xung phong đọc từ và câu trước câu trên bảng. lớp. - Cho hs đóng vai bài hội thoại - Theo cặp, hs tập đóng vai. - Chỉ định một vài cặp đóng vai - Hs đóng vai trước lớp. trước lớp. - Giáo viên nhận xét và nhắc lại câu - Hs chú ý lắng nghe. chào tạm biệt và lời đáp lại cấu chào đó. 2. Let’s talk - Yêu cầu hs dự đoán tình huống - Hs thảo luận dự đoán tình huống trong tranh (ai nói gì?) tranh. - Gv gợi ý về các từ cụm từ cần điền. - Hs thảo luận về các từ cụm từ cần điền. - Gọi hs nói đáp án trước lớp. - Hs nêu ra các từ cần điền để hoàn - Giáo viên sửa sai nếu có. thành câu: A: Goodbye B: Bye. See you later - Yêu cầu hs đóng vai theo tình - Theo cặp hs luyện nói trước lớp. huống trong SGK. - Hướng dẫn hs làm bài tập 6 tr - Hs nghe và làm ở nhà. 15/SBT. 3. Listen and number - Gv nêu nhiệm vụ cần làm. - Hs lắng nghe lời bài nghe và đánh số cho phù hợp. - Gv đọc lời bài nghe: - Hs lắng nghe và đánh số. 1. Hello. I’m Mai 2. A: Goodbye, Alan B: See you later 3. A: How are you, LiLi? Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 17 -
  18. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 B: I’m fine, thank you. And you? A: Fine, thanks. - Yêu cầu hs nói đáp án trước lớp. - Hs nêu đáp án trước lớp. - Giáo viên nhận xét và đọc lời bài - Hs nghe lại và kiểm tra đáp án vừa nghe lần nữa. nêu. III. Consolidation - Tóm tắt nội dung tiết dạy - Yêu cầu hs làm bài tập 7 tr 16/SBT. - Hs làm bài ở nhà. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Xem trước bài mới ở nhà. - Nhận xét tiết học. Tuần 5(Tuần 7) Dạy:12/10/2009. Unit Two: Thank You Period 9 : Section B4 B7 I> Mục tiêu - Kết thúc bài học + Học sinh ôn tập lại câu hỏi và lời đáp về hỏi thăm sức khoẻ. + Học sinh củng cố lại cách chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt + Học sinh làm quen với bảng chữ cái Alphabet. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới II. New lesson 4. Read and match - Hướng dẫn cách làm. - Hs nghe - Cho học sinh đọc thầm. - Hs đọc thầm. - Yêu cầu hs thảo luận và ghép câu ở - Hs thảo luận theo nhóm và ghép cột trái với câu ở cột phải. câu phù hợp. - Gọi học sinh nói đáp án từng câu. - Hs nói đáp án. - Ghép xong yêu cầu hs luyện đọc - Hs luyện đọc theo cặp. theo cặp. - Cho hs đọc to trước lớp. - Theo cặp, hs đọc trước lớp. - Giáo viên nhận xét. 5. Let’s write - Gọi 1 hs giải thích yêu cầu của bài - Hs nêu yêu cầu của bài. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 18 -
  19. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 học. - Yêu cầu hs tìm từ, cụm từ phù hợp - Hs thảo luận tìm từ hoặc cụm từ. để điền vào chỗ trống thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh. - Gọi học sinh nói đáp án trước lớp. - Hs nêu từ, cụm từ cần điền: 1. A: How are you? B: I’m fine, thank you. 2. A: Goodbye B: Bye. See you later. - Sau khi hs điền xong từ, gv gọi hs - Hs lên bảng viết câu. lên bảng viết câu. - Yêu cầu hs nhận xét. - Hs nhận xét. - Gọi hs đóng vai theo tình huống - Hs đóng vai theo tình huống trong trong tranh. SGK. 6. Let’s play - Giáo viên giới thiệu bảng chữ cái - Hs nghe và giải thích mục đích học bảng chữ cái. - Gv chỉ từng chữ cái và đọc chậm - Hs chú ý nghe. cho hs nghe. - Cho hs luyện đọc từng chữ cái. - Hs đọc bảng chữ cái. - Gọi 1 vài hs luyện đọc bảng chữ cái - Hs xung phong đọc bảng chữ cái. trước lớp. - Sau khi hs đọc thành thạo bảng chữ - Hs tham gia trò chơi cái, gv cho hs chơi trò chơi nhỏ để ghi nhớ bảng chữ cái. - Gv phổ biến nội dung trò chơi. - Lần lượt 2 hs tham gia trò chơi. Hs chập vào các chữ cái mà giáo viên đọc. Ai chập được nhiều chữ cái hơn sẽ thắng cuộc. Ex: A Q R S E L M T Y - Giáo viên tuyên dương hs thắng cuộc. 7. Summary - Yêu cầu học sinh nhìn bảng, hỏi lại - Hs nhìn bảng và trả lời câu hỏi. cách dung của từng mẫu câu trong bảng để hs khắc sâu bài học. - Giáo viên củng cố lại kiến thức - Hs nghe và ghi nhớ. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 19 -
  20. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 bằng việc nhắc lại chức năng của từng câu trong bảng. III. Consolidation - Tóm tắt nội dung chính toàn bài - Hs nghe học. - Yêu cầu hs nhắc lại. - Hs nhắc lại. - Yêu cầu hs làm bài tập 9, 10 tr - Hs làm bài ở nhà. 18/SBT. - Nhắc nhở hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. Tuần 5(Tuần 7) Dạy:14/10/2009. Unit Three: OUR NAMES Period 10 : Section A1 A3 I> Mục tiêu - Kết thúc bài học, hs có thể biết cách hỏi tên người khác và giới thiệu tên mình. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật Mai, Nam, LiLi, Alan, Peter và Linda. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs nhắc lại - Một hs nhắc lại. Viết lại mẫu câu mẫu câu hỏi thăm sức khoẻ. Cho hs hỏi thăm sức khoẻ lên bảng: viết lên bảng câu hỏi thăm sức khoẻ. + How are you? - Yêu cầu hs dưới lớp nhận xét. - Hs khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. - Giới thiệu bài mới. II. New lesson 1. Look, listen and repeat - Yêu cầu hs mô tả tranh (ai, ở đâu, - Hs nhìn tranh và mô tả. đang làm gì?) - Gv giới thiệu 2 nhân vật mới trong - Hs nghe và nhận diện. bài học: Linda và Peter. - Gv đọc mẫu bài hội thoại. - Hs nghe và đọc thầm. - Cho hs đọc đồng thanh. - Hs nghe và lặp lại. - Gv giới thiệu từ vựng và mẫu câu: - Hs chép vào vở. * New words: Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 20 -
  21. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + What: gì, cái gì + name: tên * Model sentences: + What’s your name? + My name’s + tên - Gv giải thích cách dùng của mẫu - Hs nghe và ghi nhớ. câu: + What’s your name? : dùng để hỏi tên của một ai đó. + My name’s + tên: dùng để trả lời câu hỏi tên (hoặc giới thiệu tên mình với người khác). - Gv đọc từ và mẫu câu. - Hs nghe và lặp lại. - Gọi hs lên nhắc lại. - Hs đọc từ và mẫu câu trước lớp. - Cho hs luyện đóng vai bài hội - Theo cặp, hs luyện đọc bài hội thoại. thoại. - Gọi 1 vài cặp lên đóng vai trước - Hs xung phong đóng vai trước lớp. lớp. - Gv chỉnh sữa nếu hs đọc sai. 2. Look and say - Yêu cầu hs nói tình huống của 2 - Hs mô tả tình huống (ai, đang nói bạn Linda và Peter. gì?). - Gv làm mẫu để hs hiểu rõ nội dung - Hs chú ý nghe. cần làm. - Yêu cầu hs làm theo cặp nhỏ để hỏi - Hoạt động theo cặp về việc điền và trả lời về tên. các từ, cụm từ khi hỏi và trả lời về tên: Linda: What’s your name? Peter: My name’s Peter. - Gọi 1 số cặp làm trước lớp. - Hs luyện nói theo cặp, hs khác nghe và nhận xét. - Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa. 3. Let’s talk - Yêu cầu hs nói nội dung tình huống - Nói nội dunh tình huống. và xác định nhiệm vụ cần làm. - Cho hs luyện theo cặp. - Hs luyện nói về hỏi và trả lời tên thật của mình: What’s your name? My name’s . - Gọi 1 số cặp làm trước lớp theo - Luyện theo cặp trước lớp, hs khác Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 21 -
  22. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 mẫu. nghe và nhận xét. - Gv nhận xét. III. Consolidation - Tóm tắt ý chính trong tiết dạy. - Hs lắng nghe. - Gọi hs nhắc lại. - Hs xung phong nhắc lại bài học. - Yêu cầu hs làm bài tập 2, 3 tr 20. - Hs làm bài ở nhà. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 6(tuần 8) D¹y:19/10/2009. Unit Three: OUR NAMES Period 11: Section A4 A7 I> Mục tiêu - Kết thúc bài học, học sinh luyện đọc bảng chữ cái tiếng Anh thông thạo. - Học sinh ôn lại cách hỏi và trả lời về tên thông qua 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Chào hỏi kiểm tra sĩ số - Hs chào giáo viên. - Kiểm tra bài cũ: gọi 2 học sinh lên - 2 hs lên bảng: đóng vai về hỏi và trả lời về tên. + Hs 1: What’s your name? + Hs 2: My name’s . - Gv nhận xét cho điểm. II. New lesson - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 4. Listen and check - Giới thiệu nội dung và nêu yêu cầu - Hs nghe - Chia lớp thành nhóm nhỏ luyện đọc - Luyện đọc theo nhóm. lại các chữ cái trong SGK. - Giáo viên đọc các chữ cái 2 lần. - Hs nghe và đánh dấu vào các chữ * Lời bài nghe: cái được nói tới. 1. a 2. b, c 3. p, t Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 22 -
  23. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 4. l, m 5. s, z 6. i, y - Gọi hs nói đáp án trước lớp. - Hs xung phong nói đáp án. - Giáo viên nhận xét và sửa sai nếu có. - Đọc lại các chữ cái. - Hs nghe và kiểm tra lại đáp án. 5. Say it right - Hs phân biệt. - Yêu cầu hs phân biệt các con chữ thể hiện qua màu sắc. - Hs nghe và đọc thầm. - Gv đọc chuẩn và chính xác các từ trong SGK. - Nghe và nhắc lại cách đọc. - Cho hs đọc đồng thanh. - Hs đọc cá nhân, hs khác nghe và - Yêu cầu 1 số hs đọc cá nhân. nhận xét. - Gv nhận xét cách đọc và sửa sai nếu hs phát âm sai. 6. Let’s write - Theo nhóm, hs đọc và thảo luận - Gv chia theo từng nhóm. những từ, cụm từ cần điền vào chỗ trống. - Đại diện nhóm trả lời - Gv gọi đại diện nhóm nói từ, cụm từ cần điền. - Hs xung phong viết câu: - Gọi hs lên bảng viết câu. A: What’s your name? B: My name’s Hoa (Thương, Tuấn ) - Gọi hs khác nhận xét. - Hs khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét và sữa sai. 7. Read aloud - Yêu cầu hs đọc lại bảng chữ cái. - Hs đọc lại. - Cho hs đọc đoạn thơ 2 lượt. - Hs nghe, đọc và lưu ý sự giống nhau về âm. - Gv đọc lại một lượt. - Hs nghe lại. - Sau khi đọc lại một lượt, gv đọc - Hs nghe và đọc theo. từng câu. - Gọi 1 vài hs đọc lại trước lớp. - Hs xung phong đọc lại. - Gv nhận xét và sữa sai. III. Consolidation Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 23 -
  24. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Tóm tắt nội dung tiết dạy. - Gọi 1 số hs nhắc lại. - Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài (hỏi và trả lời về tên). - Yêu cầu hs làm bài tập 4 trang - Về nhà làm bài tập 20/SBT. - Yêu cầu hs xem trước bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 6(Tuần 8) D¹y:21/10/2009. Unit Three: OUR NAMES Period 12: Section B1 B3 I> Mục tiêu - Tiếp tục hỏi đáp về tên. - Hs làm quen với cách đánh vần tên. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số hs. - Kiểm tra bài cũ: gọi hs lên bảng - Một hs lên bảng làm bài. làm bài tập 4 tr 20/SBT. - Gv nhận xét cho điểm. - Giới thiệu và mới và viết đầu đề lên bảng. II. New lesson 1. Listen and repeat - Yêu cầu hs nhận xét nội dung tranh. - Hs nhận xét tranh. - Cho hs đọc lướt bài hội thoại và chỉ - Hs đọc và đoán nghĩa. ra cấu trúc mới. - Giáo viên đọc mẫu bài hội thoại. - Hs nghe. - Cho hs đọc đồng thanh. - Hs đọc đồng thanh. - Giáo viên viết từ vựng và mẫu câu - Hs chép vào vở. mới lên bảng: * New words: + That’s = that is: đó là, đánh vần là * Model sentences: Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 24 -
  25. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + That’s + tên - Giáo viên giải thích cách dung của - Hs nghe và ghi nhớ. mẫu câu: + That’s + tên: dùng để đánh vần tên. - Cho hs luyện đọc từ và mẫu câu. - Hs luyện đọc. - Gọi 1 vài hs lên đọc trước lớp. - Hs xung phong đọc. - Cho hs luyện đọc lại bài hội thoại. - Theo cặp, hs luyện đọc bài hội thoại. - Gọi 1 vài cặp đóng vai trước lớp. - Hs đóng vai trước lớp. - Giáo viên nhận xét và sữa lỗi. 2. Let’s talk - Giáo viên giải thích nhiệm vụ cần - Hs lắng nghe làm. - Yêu cầu học sinh thảo luận đưa ra - Hs thảo luận về các từ, cụm từ cần dự đoán về các từ/cụm từ cần điền. điền: Lưu ý học sinh xem lại bảng chữ cái + My name’s + tên Alphabet. + That’s + tên (đánh vần) - Cho hs đóng vai theo tranh. - Theo cặp, hs đóng vai theo tranh. - Gọi 1 vài cặp lên đóng vai trước - Hs đóng vai. Hs khác nghe và nhận lớp. xét. - Nếu có thể, gv gọi thêm 1 vài hs tập - Hs tập đánh vần tên mình. đánh vần tên mình trước lớp. - Gv nhận xét và sữa lỗi. 3. Listen and number - Yêu cầu hs mô tả tranh. - Hs mô tả tranh (ai, đang làm gì?). - Nêu nhiệm vụ cần làm. - Hs lắng nghe. - Giáo viên đọc lời bài nghe 2 lần, lời - Hs nghe và đánh số vào các tranh bài nghe trong sgk của giáo viên. được nói tới. - Gọi hs nói đáp án trước lớp. - Hs nói đáp án trước lớp. Hs khác nghe và nhận xét. - Gv đọc lại lời bài nghe. - Hs nghe và kiểm tra kết quả của mình: a - 2 b - 1 c - 3 - Gv đưa ra đáp án. III. Consolidation Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 25 -
  26. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Tóm tắt nội dung chính của bài học. - Hs nghe. - Yêu cầu hs nhắc lại. - Hs nhắc lại nội dung bài học. - Cho hs làm bài tập 5, 6 tr 21, 22/ - Hs làm bài ở nhà. SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 7(Tuần 9) D¹y:26/10/2009. Unit Three: OUR NAMES Period 13: Section B4 B7 I> Mục tiêu - Học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về cách hỏi, trả lời tên cũng như đánh vần tên của mình. - Học sinh làm quen với bài hát tiếng Anh: the Ạphabet song. II> Đồ dùng dạy học - Sách, đài, băng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số hs. - Gọi hs lên bảng đọc lại bảng chữ - Hs đọc bảng chữ cái. Hs khac nghe cái. và cho nhận xét. - Gv nhận xét và cho điểm. - Giới thiệu nội dung bài mới. II. New lesson 4. Read and match - Giáo viên hướng dẫn học sinh - Học sinh đọc hiểu bài hội thoại và nhiệm vụ cần làm. ghép chúng với tranh cho phù hợp. - Giáo viên cho học sinh thảo luận - Theo nhóm, học sinh thảo luận về theo nhóm. nội dung 2 tranh trong SGK - Gọi hs nói đáp án. - Hs nói đáp án. Tr a: 1 Tr b: 2 - Gv nhận xét sữa lỗi. - Cho hs đọc đồng thanh nội dung - Hs đọc đồng thanh. tình huống sgk. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 26 -
  27. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Gọi hs đọc theo cặp. - Hs đọc theo cặp. - Gv sửa âm. 5. Let’s write - Yêu cầu hs nêu nhiệm vụ cần làm. - Hs nêu nhiệm vụ cần làm. - Yêu cầu hs thảo luận theo cặp, tìm - Hs thảo luận theo cặp. từ, cụm từ để hoàn thành câu (hs điền tên thật của mình và đánh vần tên). - Gọi hs nói đáp án trước lớp. - Hs nêu đáp án. - Cho hs lên bảng viết câu. - Hs xung phong viết câu. A: What’s your name? B: My name’s Thu. That’s T-H-U - Yêu cầu hs nhận xét. - Hs nhận xét. - Yêu cầu hs luyện theo cặp. - Hs luyện theo cặp. - Gv nhận xét. 6. Let’s sing - Cho hs đọc to lại bảng chữ cái. - Hs đọc to bảng chữ cái. - Gv bật băng từng câu 2 lần. - Hs nghe và hát theo, chú ý đến giai điệu của bài hát. - Gv bật băng cả bài hát. - Học sinh nghe và hát theo. - Cho hs tập hát. - Hs tập hát. - Gọi 1 số hs hát trước lớp. - Hs xung phong hát trước lớp. - Gv tuyên dương những hs hát hay và hát đúng. 7. Summary - Yêu cầu hs nhìn bảng và cho nhận - Hs nhận xét bảng tóm tắt. xét (mấy cột, mấy dòng?). - Lưu ý hs cách viết tắt các từ: - Hs chú ý nghe. What’s = what is; name’s = name is. - Hỏi hs về cách dung của từng câu - Nghe và trả lời về cách dung của trong bảng. từng câu. - Gv nhắc lại. - Hs nghe. III. Consolidation - Tóm tắt ý chính của toàn bài. - Hs nghe. - Gọi hs nhắc lại. - Hs nhắc lại. - Yêu cầu hs làm bài tập 7-10 tr 23, - Hs về nhà làm bài tập. 24 trong SBT. - Yêu cầu hs ôn lại nội dung các cấu - Hs về nhà ôn tập lại. trúc câu đã học từ unit 1- unit3. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 27 -
  28. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Nhận xét tiết học. Tuần 7(Tuần 9) D¹y:28/10/2009. Revision Self Check One Period 14 Language Focus I> Mục tiêu - Học sinh ôn tập, củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học trong các bài unit 1, unit 2, unit 3. II> Đồ dùng dạy học - Sách và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Chào hỏi, kiểm tra sĩ số. - Chào giáo viên. - Kiểm tra bài cũ. - Hs làm theo yêu cầu của gv. - Gv nêu nội dung tiết ôn tập. - Hs nghe. II. Revision 1. Ngữ âm - Yêu cầu học sinh luyện đọc các từ. - Học sinh đọc thành tiếng các âm đã học: Hi I Hello Hi See Li Li See Meet Alan Read Later Name Meet Peter Nam Repeat - Cho hs luyện đọc theo cặp. - Theo cặp, học sinh luyện đọc. - Cho học sinh đọc trước lớp. - Học sinh xung phong đọc các từ trước lớp, học sinh khác nghe và cho nhận xét. - Gv nhận xét và sữa lỗi. 2. Từ vựng Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 28 -
  29. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Gv gợi ý những từ vựng đã học - Học sinh nghe và nêu ra các từ bằng tiếng việt. vựng đã học: + Hi/hello: xin chào + I/you: tôi/bạn (đại từ nhân xưng) + Is/are/am: thì, là (động từ tobe) + My/your: của tôi/của bạn (đại từ sỡ hữu) + Fine/nice: tốt, khoẻ ( tính từ) + See/meet: gặp, thấy (động từ) + How/what: như thế nào/cái gì (từ để hỏi). - Cho học sinh đọc thành tiếng các từ - Theo cặp, học sinh đọc thành tiếng vựng đó. các từ đã học. - Yêu cầu học sinh đọc to trước lớp - Học sinh xung phong đọc to các từ các từ vựng đã học. vựng. 3. Ngữ pháp - Giáo viên yêu cầu học sinh liệt kê - Học sinh liệt kê các cấu trúc câu đã các cấu trúc câu đã học. học. - Yêu cầu học sinh nói rõ các chức - Học sinh nói chức năng các cấu năng của các cấu trúc câu đó. trúc câu: + Hello/hi: dùng để chào hỏi + I’m/ I am + name: dùng để giới thiệu tên. + Nice to meet you: làm quen và bày tỏ sự thân thiện. + How are you? : dùng hỏi thăm sức khoẻ + I’m fine, thank you: đáp lại lời hỏi thăm sức khoẻ. + What’s your name? : dùng để hỏi tên + My name’s + name: trả lời câu hỏi về tên. + That’s + name: dùng để đánh vần tên. III. Consolidation - Tóm tắt lại những kiến thức đã học - Hs nghe trong 3 unit. - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại - Hs về nhà ôn lại toàn bộ những toàn bộ nội dung các bài đã học. kiến thức đã học. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 29 -
  30. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Xem trước bài kiểm tra mẫu để biết - Xem trước bài kiểm tra mẫu trong cách làm bài kiểm tra. sgk. - Yêu cầu hs chuẩn bị cho việc làm - Chuẩn bị làm bài kiểm tra. bài kiểm tra. - Nhận xét tiết học. Tuần 8(Tuần 10) D¹y:2/11/2009. Revision Self Check One Period 15,16 Sample Test + Test I> Mục tiêu - Học sinh làm bài tự kiểm tra để làm quen với kiểu kiểm tra, đánh giá kết quả học tập sau mỗi chủ đề. - Hs làm bài kiểm tra. II> Đồ dùng dạy học - Sách, phấn và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình - Hs làm các bài tập tự kiểm tra trên lớp trong thời gian 1 tiết. - Gv giúp hs tự chữa bài hoặc cho hs chữa bài chéo của nhau. - Hs tự nhận xét hợac nhận xét bài của bạn theo thang điểm đã đưa ra cho mỗt bài tập. I. New lesson 1. Check the words you hear (5 điểm) - Gv đọc lời bài nghe để hs nghe và tự đánh dấu. * Lời bài nghe: 1. Hi 2. fine 3. meet 4. your 5. later 2. Listen and number (5 điểm) - Gv đọc lời bài nghe - Hs nghe và đánh số vào đáp án được nói tới. * Lời bài nghe: 1. What’s your name? 2. My name’s Alan 3. Nice to meet you 4. How are you? 5. I’m fine, thank you. 3. Complete the sentences (5 điểm) - Gv hướng dẫn cách làm Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 30 -
  31. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Hs nghe và tự điền các chữ cái cho sẵn cho phù hợp. 1. My name is Peter. 2. How are you? 3. Nice to meet you. 4. Thank you 5. Goodbye 4. Write the names in the blanks (5 điểm) - Gv yêu cầu hs nhìn tranh và điền tên cho phù hợp. - Hs nhìn tranh và điền tên theo thứ tự trong phần trống: Alan, Nam, LiLi, Peter, Mai. 5. Select and tick the letter A, B or C (5 điểm) - Gv hướng dẫn cách làm. - Hs chọn một đáp án phù hợp ở mỗi câu. 1.B 2.A 3.C 4.A 5.C 6. Write the answers (5 điểm) - Gv hướng dẫn - Hs trả lời câu hỏi trong sgk 1. My name’s + tên học sinh 2. I’m fine, thank you/Fine, thanks. II. Test A. Quy trình - Gv ra bài kiểm tra để hs tự làm trong thời gian 1 tiết (35 phút) - Hs làm bài kiểm tra. I. Check the words you hear (đánh dấu vào các từ bạn nghe được) (1,25 mark) 1.□ fine □ hi 2.□ thank □ thanks 3.□ name □ later 4.□ meet □ see 5.□ bye □ goodbye II. Complete the dialogues ( hoàn thành đoạn hội thoại sau) (1,5 mark) 1. A: Hi, Linda (1) . are you? B: I’m fine, (2) you. (3) . you? A: Fine, thanks. 2. A: What’s (4) name? B: My name’s Thuong. That’s (5) And what’s your name? A: (6) name’s Thu. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 31 -
  32. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 III. Select and tick the letter A, B or C ( chọn và đánh dấu A, B hoặc C) ( 2,0 mark) 1. Hi. I am Mai □ A. I’m fine, thank you □ B. Goodbye □ C. Hello. I’m Phuong. 2. What is your name? □ A. My name is Lan □ B. Nice to meet you □ C. See you later 3. How are you? □ A. Fine, thạnks □ B. My name is Tam □ C. See you later 4. Nice to meet you □ A. I am Suong □ B. Nice to meet you too. □ C. Goodbye. IV. Circle the odd one out (khoanh tròn vào từ không cùng loại) (2,0 mark) 1. fine nice how 2. how are what 3. your my you 4. I read repeat V. Reorder to make dialogues between Thao and Chi (sắp xếp lại các câu thành một đoạn hội thoại giữa Thảo và Chi) (2,0 mark) 1. I’m fine, thank you. And you? 2. I’m fine, thanks. 3. What’s your name? 4. Hello. My name’s Chi 5. I’m Thao. How are you? Answer (trả lời): 3, VI. Reorder to make the words (sắp xếp lại các từ đã cho) (1,25 mark) 1. HTAW → 2. AMEN → Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 32 -
  33. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 3. UYOR → 4. OOLK → 5. EETM → B. Consolidation - Yêu cầu hs xem trước bài mới Tuần 9(Tuần 11) Dạy:9/11/2009. Unit Four: My Friends Period 17: Section A1 A3 I> Mục tiêu - Giúp học sinh biết cách giới thiệu người khác. - Biết cách dùng câu hỏi với từ “Who” và cách trả lời dung các đại từ “She, he”. II> Đồ dùng dạy học - Sách, đài, băng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số. - Gv giới thiệu bài mới, viết bài mới lên bảng. II. New lesson 1. Look, listen and repeat. - Yêu cầu hs sinh mô tả tranh. - Hs mô tả tranh (ai đang nói với ai, nói về cái gì?). - Gv đọc mẫu 2 lần. - Hs nghe và lặp lại. - Đưa ra từ mới và mẫu câu mới. - Hs chép từ và câu vào vở. * New words: + Who (từ để hỏi): ai + She: cô ấy, bạn ấy + He: Anh ấy, bạn ấy + Friend: bạn * Model sentences: + Who + is + she/he ? + She/he + name (tên) Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 33 -
  34. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + She/he is my friend. - Giáo viên giải thích cách dùng: - Hs nghe. + Who + is + she/he ?: hỏi người thứ 3 là ai + She/he + name (tên): trả lời câu hỏi về tên của người thứ 3. - Cho hs sinh luyện đọc từ mới. - Hs luyện đọc từ mới. - Gọi 1 vài học sinh đọc trước lớp. - Hs xung phong đọc trước lớp. - Yêu cầu hs đóng vai theo cặp. - Theo cặp, hs luyện đóng vai. - Gọi 1 vài cặp đóng vai trước lớp. - Hs đóng vai. - Yêu cầu hs khác nhận xét. - Hs nhận xét. - Gv nhận xét và sữa sai. 2. Look and say - Yêu cầu hs nói tình huống tranh. - Hs nêu tình huống tranh: + Tr 1: Mai giới thiệu người trong ảnh là bạn LiLi với bạn Nam. + Tr 2: Mai giới thiệu Alan. - Yêu cầu hs điền các thông tin còn - Điền thông tin còn thiếu. thiếu vào các lời giới thiệu. - Chia lớp thành từng nhóm để hoàn - Hoạt động theo nhóm. thành. - Gọi từng nhóm lên bảng làm. - Đại diện nhóm lên bảng. - Gv nhận xét. - Cho hs đọc lại bài hội thoại theo - Hs đọc bài vừa hoàn thành. tình huống. - Gv nhận xét và sữa lỗi. 3. Let’s talk - Giải thích rõ tình huống cần thực - Hs nghe. hiện cho học sinh hiểu. - Chia lớp thành từng nhóm 3 người, - Hoạt động theo nhóm về giới thiệu các em luân phiên giới thiệu về các bạn bên cạnh theo tình huống trong bạn bên cạnh (cả nam và nữ). sgk: + She’s + tên. She’s my friend. + He’s + tên. He’s my friend. - Gọi 1 số nhóm đứng trước lớp thực - Hs lên bảng thực hiện. hiện. - Gv nhận xét. III. Consolidation - Tóm tắt ý chính của tiết dạy. - Hs nghe. - Yêu cầu hs nhắc lại. - Hs nhắc lại. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 34 -
  35. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Yêu cầu hs làm bài tập 1, 2 tr 26, - Làm bài tập ở nhà. 27 trong SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học Tuần 9(Tuần 11) Dạy:11/11/2009. Unit Four: My Friends Period 18: Section A4 A7 I> Mục tiêu - Ôn tập, củng cố về cách giới thiệu người khác. - Luyện 4 kỹ năng về cách giới thiệu người khác (dùng she, he + tên). II> Đồ dùng dạy học - Sách, đài, băng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu hs sử - Hs làm theo yêu cầu của giáo viên: dụng “she/he để giới thiệu tên của + Vd: She’s Lan. She’s my friend một người trong lớp” He’s Quang. He’s my friend - Gv nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài mới. II. New lesson 4. Listen and check - Yêu cầu hs nhìn và nhận xét tranh. - Hs nhìn và nhận xét tranh. - Nêu nhiệm vụ cần làm. - Hs nghe và đánh dấu vào tranh được nói tới. - Giáo viên đọc lời bài nghe: - Hs nghe và đánh dấu. * Lời bài nghe: 1. Hi, Alan. This is Linda. She’s my friend. 2. LiLi: Hello. My name’s LiLi Alan: Hi, LiLi. I’m Alan. Nice to meet you. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 35 -
  36. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Gọi hs nói đáp án trước lớp. - Hs nêu đáp án. Hs khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét và đọc lại lời - Hs nghe và kiểm tra đáp án vừa bài nghe để hs kiểm tra lại đáp án. làm. 5. Say it right - Cho hs phân biệt cách đọc và chữ - Hs phân biệt chữ viết. viết. Hello ; Friend /e / She ; He /i: / My ; Nice /ai/. - Đọc mẫu các từ trong sgk. - Hs nghe, chú ý các âm /e/, /i:/, /ai/. - Cho hs luyện đọc. - Hs luyện đọc đồng thanh - Gọi 1 vài học sinh đọc lại. - Hs xung phong đọc trước lớp. - Gv nhận xét sữa lỗi sai khi phát âm. - Gv đọc lại các từ một lần nữa và - Hs nghe và đọc to theo giáo viên. yêu cầu hs lặp lại. 6. Let’s write - Yêu cầu hs thảo luận theo cặp và - Hs thảo luận và điền từ còn thiếu điền từ còn thiếu để hoàn thành câu giới thiệu về bạn theo mẫu. - Gọi hs nói đáp án. - Hs nói từ cần điền: Ex: 1. He’s Nam. He’s my friend. 2. She’s Lan. She’s my friend. - Sau khi hs trả lời xong, gv gọi 2 hs - Hs lên bảng viết câu. lên bảng viết câu. - Yêu cầu hs dưới lớp viết câu vào - Hs viết câu vào vở vở. Gv đi quanh lớp để đảm bảo hs viết đúng. - Yêu cầu hs nhận xét phần viết trên - Hs nhận xét. bảng. - Gv nhận xét, sữa sai nếu có. 7. Let’s play - Chia lớp học thành 2 nhóm. - Gv hướng dẫn cách chơi - Hs lắng nghe. - Gv nói bất kỳ từ nào và chỉ vào bất - Hs phải nói từ đó 2 lần: kỳ hs nào: Vd: friend, friend Vd: friend - Sau đó gv thay đổi từ (hs nào nói - Hs theo dõi và nói đủ số lần của từ sai và không đủ số lần sẽ bị loại). đó. - Kết thúc trò chơi, nhóm nào ít bị loại người chơi nhất sẽ thắng cuộc. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 36 -
  37. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Gv nhận xét và tuyên dương. III. Consolidation - Nhắc lại kiến thức bài học. - Hs nghe. - Yêu cầu hs làm bài tập 3, 4 tr 27, - Làm bài tập ở nhà. 28 trong SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 10(Tuần 12) Dạy:16/11/2009. Unit Four: My Friends Period 19: Section B1 B3 I> Mục tiêu - Hs biết cách chào hỏi giáo viên - Hs có khả năng sử dụng các câu mệnh lệnh thường ngày. II> Đồ dùng dạy học - Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Chào hỏi, kiểm tra sĩ số. - Chào gv - Kiểm tra bài cũ: gọi hs nhắc lại - Hs trả lời: cách giới thiệu người thứ 3. She’s + tên. She’s my friend. He’s + tên. He’s my friend. - Gv nhận xét cho điểm. II. New lesson 1. Listen and repeat - Yêu cầu hs xem tranh và nói nội - Xem tranh và mô tả tranh. dung tranh. - Gv gợi ý về các nghi thức bắt đầu - Hs dự đoán các nghi thức đó nói lớp học như chào giáo viên, hs nghe như thế nào bằng tiếng anh. theo lệnh đứng lên ngồi xuống. - Gv đọc mẫu bài hội thoại. - Hs lắng nghe. - Cho hs luyện đọc đồng thanh. - Hs luyện đọc đồng thanh. - Giới thiệu từ mới và mẫu câu: - Hs chép vào vở * New words: Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 37 -
  38. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + Miss: cô + Everyone: mọi người, các em * Model sentences: + Sit down , please. + Stand up, please. + Good morning. + Good afternoon. + Good night. - Gv giải thích cách dùng của từng - Hs nghe và ghi nhớ. mẫu câu: + Sit down , please: dùng để yêu cầu ai đó ngồi xuống. + Stand up, please: yêu cầu ai đó đứng lên. + Good morning: chào ai đó vào buổi sáng + Good afternoon: chào ai đó vào buổi chiều + Good night: chúc ai đó ngủ ngon. * Lưu ý: “please” thể hiện ý lịch sự trong câu yêu cầu. - Cho hs luyện đọc từ và câu. - Hs luyện đọc - Gọi 1 vài hs đọc lại. - Hs xung phong đọc. - Sau khi luyện đọc từ mới, gv cho hs - Theo cặp, hs luyện đọc bài hội luyện đọc bài hội thoại. thoại. - Gọi 1 vài cặp đóng vai trước lớp. - Hs đóng vai. - Gv nhận xét. 2. Let’s talk - Gv nêu yêu cầu. - Hs nghe và hiểu. - Gv nói mẫu các câu mệnh lệnh: - Hs đồng thanh lặp lại. + Stand up, please + Sit down, please - Cho hs tập nói theo cặp. - Hs 1 yêu cầu hs 2 thực hiện mệnh lệnh bằng động tác, sau đó đổi vai. - Chọn 1 hs lên trước lớp hô to các - 1 hs lên bảng hô to các câu mệnh mệnh lệnh đứng lên ngồi xuống. lệnh: + Stand up, please + Sit down, please - Hs dưới lớp thực hiện theo mệnh lệnh. Hs nào thực hiện sai sẽ bị phạt. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 38 -
  39. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Gv nhận xét. 3. Listen and number - Yêu cầu hs mô tả tranh. - Hs mô tả tranh. - Gv đọc lời bài nghe: - Hs nghe và đánh số vào tranh được * Lời bài nghe: nhắc tới. 1. Sit down, Alan 2. Sit down, Peter 3. Stand up, Linda - Gọi hs nói đáp án. - Hs nêu đáp án: + Tr a: 2 + Tr b: 3 + Tr c: 1 - Yêu cầu hs nhận xét. - Hs nhận xét đáp án vừa nêu - Gv nhận xét và sữa sai. - Đọc lại lời bài nghe. - Hs nghe và kiểm tra lại đáp án. III. Consolidation - Tóm tắt nội dung tiết học. - Hs nghe. - Yêu cầu hs nhắc lại. - Hs nhắc lại - Yêu cầu hs làm bài tập 5, 6, 7 tr 29, - Hs về nhà làm bài tập. 30 trong SBT. - Yêu cầu hs xem trước bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 10(Tuần 12) Dạy:18/11/2009. TRẢ BÀI KIỂM TRA I. Quy trình: - Giáo viên trả bài và sửa bài kiểm tra cho học sinh. - Học sinh xem lại bài kiểm tra và sữa lại những chỗ mình sai. - Giáo viên nhắc nhở những chỗ học sinh sai và chỉnh sữa. - Học sinh nghe và ghi nhớ. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 39 -
  40. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 Tuần 11(Tuần 13) Dạy:23/11/2009 Unit Four: My Friends Period 21: Section B4 B7 I> Mục tiêu - Hs luyện các kỹ năng về giới thiệu bạn mình. - Hs ôn lại, củng cố cách giới thiệu người khác và các câu mệnh lệnh thường ngày. II> Đồ dùng dạy học - Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số - Kiểm tra bài cũ: gọi hs giới thiệu - Hs trả lời: bạn ngồi bên cạnh mình. Vd: She’s Trang. She’s my friend. He’s Linh. He’s my friend. - Gv nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới. II. New lesson 4. Read and match - Yêu cầu hs nhận xét tranh. - Hs nhận xét tranh. - Cho học sinh đọc thầm 3 lời thoại - Hs đọc thầm và ghép tranh. và ghép tranh cho phù hợp. - Gọi 1 số học sinh nêu đáp án. - Hs nêu đáp án: §¸p ¸n: 1 c 2 a 3 b. - Gv nhận xét, sữa sai nếu có. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 40 -
  41. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Cho hs đọc lại bài. - Hs đọc đồng thanh. - Gọi 1, 2 học sinh đọc trước lớp. - Hs đọc - Gv sữa âm. 5. Let’s write - Giáo viên nói nội dung (viết về - Hs chú ý nghe. người bạn của mình). - Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm - Từng nhóm thảo luận nội dung viết. nhỏ (gợi ý: vận dụng she, he để giới thiệu về người bạn của mình). - Yêu cầu hs viết vào tờ giấy nội - Hs viết vào giấy: dung mà các nhóm vừa thảo luận. Vd: She’s Mai. She’s my friend. He’s Trung. He’s my friend. - Gọi đại diện nhóm đọc bài viết của - Đại diện nhóm đọc bài vừa viết. mình. - Gv nhận xét. 6. Let’s play - Yêu cầu các em quan sát các nhân - Quan sát, nhớ tên. vật và nhớ tên các nhân vật. - Yêu cầu các em điền tên theo thứ tự - Điền tên phù hợp với nhân vật. cột ô cho phù hợp. - Chia lớp ra làm từng nhóm, xem - Hoạt động theo nhóm. nhóm nào tìm nhanh và điền nhanh nhất thì nhóm đó thắng. - Gv nhận xét và tuyên dương. 7. Summary - Yêu cầu các em quan sát các cột, - Quan sát và nói. câu - Nhấn mạnh cách dung của “she, - Nghe. he” và cách viết tắt trong khi viết câu. - Yêu cấu hs nhắc lại 2 câu mệnh - Hs nhắc lại: lệnh thường ngày. + Stand up, please. + Sit down, please. III. Consolidation - Nhắc lại kiến thức cơ bản của toàn - Hs nghe. bài. - Yêu cầu hs làm bài tập 8, 9 tr 30, - Làm bài tập ở nhà. 31 trong SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 41 -
  42. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 Tuần 11(Tuần 13) Dạy:25/11/2009. Unit Five: My School Period 22: Section A1 A3 I> Mục tiêu - Hs có khả năng giới thiệu về trường lớp của mình. - Nắm được mẫu câu “This is .” và một số từ mới về trường học. II> Đồ dùng dạy học - Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: gọi hs lên nhắc lại - Hs nhắc lại câu mệnh lệnh: hai câu mệnh lệnh trong lớp. + Stand up, please. + Sit down, please. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu nội dung bài học. II. New lesson 1. Look, listen and repeat - Gv sử dụng tranh và viết từ kèm - Xem tranh và viết vào vở. theo. - Đọc mẫu. - Hs nghe và nhắc lại. - Cho hs đọc đồng thanh 2 lần. - Hs đọc đồng thanh. - Đưa ra từ mới và mẫu câu: - Chép vào vở. * New words: + school: trường học + classroom: lớp học Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 42 -
  43. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + library: thư viện * Model sentences: + This is - Giải thích cách dùng của mẫu câu - Hs nghe và nhớ. “this is .” (dùng để giới thiệu về người hay vật – Đây là .) Vd: This is my school This is Lan. - Cho hs đọc to từ mới và mẫu câu. - Hs đọc đồng thanh. - Gọi 1 vài hs đọc lại. - Hs xung phong đọc lại. - Sau khi luyện đọc từ mới và mẫu - Theo cặp, hs luyện đọc bài giới câu, gv cho hs luyện đọc lại bài. thiệu về trường học trong sgk. - Gọi 1 vài học sinh luyện đọc trước - Hs luyện đọc trước lớp. lớp. - Gv nhận xét, sữa âm. 2. Look and say - Yêu cầu hs nhìn tranh. - Hs nhìn và mô tả tranh (bạn Mai đang giới thiệu về trường lớp của mình). - Yêu cầu hs điền tiếp nội dung còn - Điền nội dung còn thiếu. thiếu trong câu. - Gọi hs đọc từng câu đã hoàn thành. - Hs đọc bài. - Gọi một hs lên bảng lần lượt giới - hs lên bảng giới thiệu. thiệu theo tình huống đã nêu trong sgk. - Gv nhận xét. 3. Let’s talk - Hướng dẫn hs xem nội dung từng - Hs xem tranh và mô tả tranh. tranh. - Yêu cầu hs sử dụng mẫu câu: This - Hs sử dụng mấu câu để giới thiệu. is để giới thiệu về trường, lớp, thư viện trường. - Gọi hs giới thiệu về từng tranh. - Giới thiệu và nói theo tranh: Ex: Tr a: This is my school library. Tr b: This is my classroom. Tr c: This is my school. - Gv nhận xét từng hs. - Nếu có thể, gv gọi một em hs đại - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv. diện lên lần lượt giới thiệu tất cả các tình huống nêu trong tranh Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 43 -
  44. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 III. Consolidation - Tóm tắt nội dung chính của tiết - Hs nghe dạy. - Gọi hs nhắc lại. - Hs nhắc lại. - Hướng dẫn hs làm bài tập trong - Thực hiện ở nhà. SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 12(Tuần 14) Dạy:30/11/2009. Unit Five: My School Period 23: Section A4 A7 I> Mục tiêu - Hs tiếp tục luyện giới thiệu về trường lớp thông qua các kỹ năng. - Ôn tập lại cách viết các câu mệnh lệnh. II> Đồ dùng dạy học - Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Chào hỏi, kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs giới thiệu về trường lớp của mình. - Hs giới thiệu: + This is my school. This is my classroom. - Gv nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới, viết bài lên - Hs viết tiêu đề bài mới. bảng. II. New lesson 4. Listen and check - Cho hs xem tranh và yêu cầu nhận - Hs xem và nhận xét tranh. xét từng tranh. - Gv đọc lời bài nghe: - Hs nghe và đánh dấu vào tranh * Lời bài nghe: được nhắc tới. 1. Hi, my name’s Nam. I’m from Thang Long school. This is my Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 44 -
  45. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 classromm. 2. Look, this is Alan. And this is LiLi. They’re from my chool. They are my friend. - Gọi 1 vài hs nói kết quả vừa nghe. - Hs nêu kết quả vừa nghe được. - Yêu cầu hs nói lại nội dung vừa - Hs nêu nội dung bài nghe. nghe. - Gv nhận xét. - Đọc lại lời bài nghe. - Hs nghe và kiểm tra lại kết quả. 5. Say it right - Yêu cầu hs nhận xét các con chữ có - Hs nhận xét. cùng màu. - Đọc mẫu 2 lần. - Hs nghe và nhắc lại. - Cho hs sinh luyện đọc. - Hs luyện đọc. - Gọi hs đọc cá nhân. - Một số hs xung phong đọc. - Yêu cầu hs khác nhận xét. - Hs nhận xét. - Nhận xét và sữa âm. 6. Let’s write - Hướng dẫn hs cách làm để hs hoàn - Nghe và hoàn thành câu còn thiếu. thành câu còn thiếu để được câu hoàn chỉnh theo mẫu. - Chia lớp thành từng nhóm để thảo - Hs thảo luận theo nhóm. luận nội dung cần làm. - Gọi 1 vài đại diện nhóm lên bảng - Đại diện nhóm lên viết câu. Hs viết câu vừa hoàn thành.Yêu cầu hs dưới lớp viết vào vở: dưới lớp viết vào vở. 1. Sit down/Stand up, please. 2. This is my /school/ /classroom/ library. - Yêu cầu hs nhận xét. - Hs nhận xét. - Gv nhận xét và sữa sai. 7. Let’s play - Hướng dẫn hs cách chơi. - Hs nghe. - Chia lớp làm các nhóm. - Hoạt động theo nhóm. - G.v ®äc 1 ©m tiÕt bÊt kú nµo ®ã nh­ - Hs làm theo hành động. Đội nào ít /i:/ chØ vµo 1 hs bÊt k× khi nghe thÊy người bị loại nhất sẽ thắng cuộc. ©m ®ã vµ h«: “Stand up when you hear”. H .s ®ã ®øng dËy, cßn c¸c hs kh¸c nÕu ®øng dËy th× bÞ lo¹i, vµ cø tiÕp tôc nh­ vËy. - G.v nhận xét hs từng nhóm và Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 45 -
  46. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 tuyên dương nhóm thắng cuộc. III. Consolidation - Tóm tắt nội dung tiết dạy. - Yêu cầu hs làm bài tập 4, 5 tr 34, - Về nhà làm bài tập. 35 trong SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 12(Tuần 14) Dạy:02/12/2009. Unit Five: My School Period 24: Section B1 B3 I> Mục tiêu - Hs nghe và làm quen với cách hỏi và giới thiệu tên trường qua cấu trúc câu “What’s its name?” và “It’s + tên trường”. II> Đồ dùng dạy học - Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: gọi học sinh nhắc - Học sinh nhắc lại cách giới thiệu. lại cách giới thiệu trường lớp. Vd: This is my school. This is my classroom. This is my school library. - Gv nhận xét, cho điểm. II. New lesson 1. Listen and repeat. - Cho hs nhận xét nội dung tranh. - Hs nhận xét tranh. - Gv đọc mẫu. - Hs nghe - Cho hs luyện đọc đồng thanh. - Học sinh đọc đồng thanh. - Giới thiệu từ mới và mẫu câu: - Hs chép vào vở. * New words: + big: to, lớn + small: nhỏ * Model sentences: Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 46 -
  47. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + What’s its name? + It’s + tên trường + It is + big/small. - Giải thích cách dung của mẫu câu: - Hs nghe. + What’s its name? : hỏi tên trường (hoặc hỏi tên của một sự vật nào đó). + It’s + tên trường: trả lời về tên trường. - Cho học sinh luyện đọc từ mới. - Hs luyện đọc từ mới. - Gọi một vài học sinh đọc lại. - Hs nhắc lại. - Cho hs đóng vai bài hội thoại. - Hs đóng vai (3 học sinh lần lượt - Gọi một vài hs lên đóng vai. đóng vai Nam, LiLi và Alan). - Gv nhận xét. 2. Let’s talk - Gợi ý cho hs thảo luận về tình - Hs thảo luận tranh (bạn Nam đưa huống tranh. cao hình ảnh của trường mình, giới thiệu tên trường và mô tả diện tích với các bạn). - Yêu cầu hs nói các cụm từ cần điền. - Hs nói các cụm từ cần điền: Vd: This is my school. It’s Nguyen Truong To school It’s small. - Gv đọc mẫu. - Hs nghe và nhắc lại. - Cho hs luyện nói theo cặp. - 2 hs thay phiên nhau giới thiệu về trường (hs có thể tự đặt tên trường mà mình biết). - Yêu cầu 1 vài hs lên nói trước lớp. - Hs xung phong nói trước lớp. - Yêu cầu hs khác nhận xét. - Hs nhận xét. - Gv nhận xét và sữa sai. 3. Listen and number - Yêu cầu hs mô tả tranh. - Hs nhìn và mô tả tranh: + Tr a: lớp học + Tr b : bạn Mai + Tr c: trường TH Sao Mai. - Gv đọc lời bài nghe: - Hs nghe và đánh số vào tranh được * Lời bài nghe: nhắc tới 1. This is my school. It’s big 2. That’s my classroom. It’s small. 3. This is my friend, Mai - Gọi hs nói đáp án trước lớp. - Hs nêu đáp án: Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 47 -
  48. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + Tr a: 2 + Tr b: 3 + Tr c: 1 - Gv nhận xét. - Đọc lại lời bài nghe. - Hs nghe và kiểm tra kết quả. III. Consolidation - Nhắc lại nội dung bài học. - Hs nghe. - Yêu cầu hs nhắc lại. - Hs nhắc lại. - Hướng dẫn hs làm bài tập 6, 7 tr - Làm bài tập ở nhà. 36/SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 13(Tuần 15) Dạy:07/12/2009. Unit Five: My School Period 25: Section B4 B7 I> Mục tiêu - Hs ôn tập giới thiệu về trường. - Luyện viết về trường mình, đọc hiểu đoạn văn giới thiệu về trường. II> Đồ dùng dạy học - Sách, đài, băng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra bài cũ: gọi một hs lên giới - Hs làm theo yêu cầu của gv, hs giới thiệu về trường. thiệu trường: Vd: This is my school. It’s Nguyen Truong To school. It’s small. - Yêu cầu nhận xét. - Hs nhận xét. - Gv nhận xét và cho điểm. - Giới thiệu bài mới. II. New lesson 4. Read and match - Yêu cầu hs xem tranh và nhận xét. - Hs nhìn và nhận xét tranh. - Gọi hs nhận xét từng tranh. - Yêu cầu hs đọc theo nhóm và ghép - Theo nhóm, hs đọc và thảo luận lời với tranh cho phù hợp. ghép tranh với lời. - Gọi đại diện nhóm trả lời. - Đại diện nhóm trả lời: + Tr a: 2 Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 48 -
  49. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + Tr b: 3 + Tr c: 1 - Gv nhận xét. - Cho hs đọc lại lời sau khi ghép. - Hs đọc đồng thanh. - Gọi 1 vài hs đọc lại một lần. - Hs đọc, hs khác nghe và nhận xét. 5. Let’s write - Gv hướng dẫn hs ôn lại các mẫu - Hs nhắc lại. câu đã học để giới thiệu về trường mình. - Hướng dẫn học sinh cách viết về - Hs nghe và làm theo hướng dẫn của trường mình: gv: + B1: giới thiệu về trường + B1: This is my school + B2: nêu tên trường + B2: It’s Nguyen Truong To school. + B3: nói về diện tích trường. + B3: It’s small. - Gv gọi 1 vài hs đọc câu đã viết. - Hs đọc câu của mình. Hs khác nghe và cho nhận xét. - Gv nhận xét và sữa lỗi sai nếu có. 6. Let’s sing - Giới thiệu nội dung và ý nghĩa bài - Hs nghe. hát. - Bật băng cho hs nghe 1 lần. - Hs lắng nghe. - Bật băng từng câu 2 lần. - Hs hát theo. - Bật băng toàn bài. - Hs hát theo. - Cho hs tập hát theo nhóm. - Hs tập hát theo nhóm. - Gv đi quanh lớp để đảm bảo các nhóm hát đúng. - Gọi 1 vài hs hát trước lớp. - Hs hát. - Gv nhận xét. - Nếu có thể, gv cho các nhóm hát thi - Hs thi hát theo nhóm. với nhau. Nhóm nào hát đúng và hay sẽ thắng cuộc. 7. Summary - Yêu cầu hs nhìn bảng và nêu chức - Hs nhìn bảng và nêu chức năng năng của từng câu trong bảng. từng câu. - Gv nêu lại cách giới thiệu trường, - Hs nghe và ghi nhớ. lớp và mô tả truờng, lớp. - Lưu ý hs cách viết tắt: + What’s = What is. + It’s = It is. III. Consolidation Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 49 -
  50. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Hs nghe. - Yêu cầu hs nhắc lại. - Hs nhắc lại. - Yêu cầu hs làm bài tập 8, 9, 10 tr - Về nhà làm bài tập. 37, 38 trong SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 13(Tuần 15) Dạy:09/12/2009. Unit Six: My Classroom Period 26: Section A1 A3 I> Mục tiêu - Làm quen với cách hỏi, trả lời về đặc điểm, kích thước về trường lớp, đồ dùng học tập. II> Đồ dùng dạy học - Sách, đài, băng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra bài cũ: gọi hs lên viết lại - Hs viết lên bảng và nêu nghĩa/ các từ big, small và nêu nghĩa của các từ đó. - Gv nhận xét và cho điểm. - Giới thiệu bài mới. II. New lesson 1. Look, listen and repeat - Yêu cầu hs nhắc lại nghĩa của 2 từ - Hs nhắc lại. “big và small”. - Yêu cầu hs xem tranh và mô tả - Hs mô tả tranh (Mai, Alan, LiLi tranh. đang nói chuyện, LiLi giới thiệu bức ảnh về trường với Mai và Alan). - Gv đọc mẫu bài thoại. - Hs nghe. - Cho hs đọc đồng thanh. - Hs đọc đồng thanh. - Giới thiệu từ mới và mẫu câu: - Hs chép vào vở * New words: + New: mới Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 50 -
  51. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 + Yes: có, vâng + No: không * Model sentences: + Is + it + big/small. + Yes, it is. + No, it isn’t - Giải thích cách dùng: - Hs nghe. + Is + it + big/small: dùng hỏi kích thước của đồ vât. + Yes/No: trả lời câu hỏi (có/không). - Cho hs luyện đọc từ mới. - Hs luyện đọc. - Gọi 1 vài hs đọc lại. - Hs đọc lại. - Cho hs luyện đọc bài hội thoại. - Hs luyện đọc theo cặp. - Gọi 1 vài cặp đọc trước lớp. - Hs đóng vai trước lớp. - Gv nhận xét và sữa âm. 2. Look and say - Hướng dẫn yêu cầu của bài (hội - Hs nghe. thoại về các đồ dung học tập theo mẫu câu đã học) - Giới thiệu tên gọi 1 số đồ dùng học - Hs nghe và nhớ nghĩa. tập: book(quyển sách), pen(cây viết), ruler(cây thước), eraser(cục tẩy). - Theo cặp, hs hội thoại về kích - Hs luyện theo cặp: thước các đồ dùng học tập. Ex: Is your pen big? Yes it is/No, it isn’t. - Chọn một số cặp hội thoại theo - Hs luyện nói trước lớp. mẫu. - Gv nhận xét chung. 3. Let’s talk - Hướng dẫn hs cách hỏi và trả lời về - Hs nghe. kích thước lớn hay nhỏ của các đồ dung học tập, dùng cấu trúc: + Is your book big/small. + Yes, it is/No, it isn’t. - Yêu cầu sử dụng các đồ dùng học - Hs luyện tập hỏi và trả lời về đồ tập sẵn có để hỏi và trả lời. dùng học tập: + Hs 1: chỉ vào đồ vật và hỏi. + Hs 2: trả lời. - Gv đi quanh lớp để xem hs luyện Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 51 -
  52. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 tập (giúp hs nói đúng và sữa âm). - Gọi 1 số cặp lên trước lớp hỏi và trả - Hs đóng vai. lời. - Gv nhận xét. III. Consolidation - Tóm tắt ý chính của bài học. - Hs nghe. - Yêu cầu hs về nhà tập viết từ mới - Hs luyện tập ở nhà. và học thuộc mẫu câu. - Làm bài tập 1, 2 trong SBT. - Làm bài tập ở nhà. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Tuần 14(Tuần 16) Dạy:14/12/2009. Unit Six: My Classroom Period 27: Section A4 A7 I> Mục tiêu - Tiếp tục luyện tập cách hỏi và trả lời về các đồ dung học tập thông qua 4 kỹ năng. II> Đồ dùng dạy học - Sách, đài, băng, và tranh ảnh minh hoạ về các nhân vật trong SGK. III. Quy trình Hoạt động dạy Hoạt động học I. Warm up - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs trả lời - Hs trả lời câu hỏi về các đồ dùng học tập. Ex: Is your book small? Ex: Yes, it is Is your pen big? No, it isn’t - Gv nhận xét và cho điểm. - Giới thiệu nội dung bài học. II. New lesson 4. Listen and check - Yêu cầu hs xem tranh và giải thích - Hs xem tranh và nhận xét tranh. nhiệm vụ cần làm. - Yêu cầu hs nhận dạng các đồ vật. - Hs nhận dạng đồ vật. - Gv đọc lời bài nghe: - hs nghe và đánh dấu vào tranh được * Lời bài nghe: nhắc tới. 1. A: Look. This is my pen B: Is it big? A: No, it isn’t. It’s small Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 52 -
  53. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 2. A: Look. This is my ruler B: Is it big? A: Yes, it is. - Yêu cầu hs nêu kết quả. - Hs nêu đáp án: 1-b, 2-b - Gv nhận xét. - Đọc lại lời bài nghe. - Hs nghe và kiểm tra lại kết quả. 5. Say it right - Gv đọc mẫu, lưu ý hs các âm cùng - Hs nghe. màu. - Cho hs luyện đọc đồng thanh. - Hs luyện đọc đồng thanh. - Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp. - Hs luyện đọc theo cặp. - Gọi 1 vài hs đọc trước lớp. - Hs xung phong đọc trước lớp. - Gv nhận xét. - Cho hs đọc một lần nữa để củng cố - Hs đọc đồng thanh. lại cách đọc. 6. Let’s write - Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm - Theo nhóm, hs thảo luận tìm các từ, các từ, cụm từ cần điền. cụm từ còn thiếu để hoàn thành câu. - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả vừa - Đại diện nhóm nêu kết quả: làm. 1. This is my school. It is big/small. 2. A: Is your book big/small? B: Yes, it is. - Gọi hs lên bảng viết lại câu vừa - Hs lên bảng viết câu, hs khác nhìn hoàn thành. và cho nhận xét. - Gv nhận xét và yêu cầu hs đọc lại - Hs đọc bài vừa hoàn thành. các câu vừa hoàn thành. 7. Read aloud - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 2 lần. - Hs nghe. - Gv đọc từng câu và yêu cầu hs nhắc - Hs đọc đồng thanh. lại. - Yêu cầu hs tập đọc theo cặp. - Theo cặp, hs tập đọc. - Gọi 1 vài hs đọc lại. - Hs đọc trước lớp. - Gv nhận xét và sữa sai nếu có. III. Consolidation - Tóm tắt ý chính của bài. - Hs nghe. - Yêu cầu hs làm các bài tập 3, 4, 5 - Làm bài ở nhà. trong SBT. - Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết học. Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 53 -
  54. Trường TH Nguyễn Trường Tộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3 Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 54 -