Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương A2 - Điện, từ, quang

doc 79 trang ngocly 2370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương A2 - Điện, từ, quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_vat_ly_dai_cuong_a2_dien_tu_quang.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương A2 - Điện, từ, quang

  1. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 3 CHƯƠNG 1. ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH I. Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản 1. Điện tích, điện trường (24 câu) Các câu hỏi cĩ thời lượng 1 phút. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. B. Điện tích của một hệ cơ lập luơn khơng đổi. C. Điện tích của electron là điện tích nguyên tố. D. Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. Câu 2: Quả cầu kim loại A tích điện dương +8C, quả cầu B tích điện âm –2C. Cho chúng chạm nhau rồi tách xa nhau thì điện tích lúc sau của hai quả cầu đĩ cĩ thể cĩ giá trị nào sau đây? A. +5C, +5C B. +2C, + 4C C. –3C, +9C D. +8C, –2C Câu 3: Hai vật tích điện +16C và –5C trao đổi điện tích với nhau. Điện tích lúc sau của hai vật đĩ khơng thể cĩ giá trị nào sau đây? A. +5C, +6C B. +4C, + 4C C. –3C, +14C D. –9C, +20C Câu 4: Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong khơng khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q cĩ đặc điểm gì? A. Luơn hướng về A. B. Luơn hướng về B. C. Luơn bằng khơng. D. Hướng về A nếu Q trái dấu với q1. Câu 5: Hai điện tích điểm trái dấu q1 và q2 (q1 = –4q2), đặt tại A và B cách nhau một khoảng 4a trong khơng khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q cĩ đặc điểm gì? A. Luơn hướng về A. B. Luơn hướng về B. C. Luơn bằng khơng. D. Hướng về A, nếu Q trái dấu với q1. Câu 6:
  2. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 4 Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu ta cho độ lớn của mỗi điện tích điểm đĩ tăng gấp đơi, đồng thời khoảng cách gữa chúng cũng tăng gấp đơi? A. Tăng gấp đơi. B. Giảm một nửa. C. Khơng đổi. D. Tăng gấp 4 lần. Câu 7: Điện tích Q = - 5.10 – 8 C đặt trong khơng khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nĩ 30cm cĩ giá trị nào sau đây? A. 15 kV/m B. 5 kV/m C. 15 V/m D. 5 V/m Câu 8: Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, tích điện cùng dấu, đặt tại A và B. Mỗi quả cầu gây ra tại trung điểm M cuả AB một điện trường cĩ cường độ là E 1 = 300V/m và E2 = 200V/m. Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M là: A. 500 V/m B. 250V/m C. 100V/m D. 0 V/m Câu 9: Cĩ 2 điện tích điểm q , q bằng nhau nhưng trái q1 q dấu, đặt trên 1 2 2 y đường thẳng xy như hình 1.1. Đặt thêm điện tích x điểm Q 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q: Hình 1.3 A. cĩ chiều về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1. B. cĩ chiều về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 – y. C. cĩ chiều về phiá q1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 và gần q1. D. cĩ chiều về phiá q1 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 và gần q2.
  3. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 5 Câu 12: Hai quả cầu kim loại giống nhau, cĩ thể chuyển động tự do trên mặt phẳng ngang. Ban đầu chúng đứng cách nhau một khoảng a. Tích điện 2.10 – 6 C cho quả cầu thứ nhất và –4.10 – 6C cho quả cầu thứ hai thì chúng sẽ: A. đẩy nhau ra xa hơn. B. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và dính liền nhau. C. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và sau đĩ đẩy xa nhau ra. D. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và mất hết điện tích. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. B. Trong mơi trường điện mơi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm  lần so với trong chân khơng. C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vơn trên mét (V/m). D. Điện trường tĩnh là điện trường cĩ cường độ E khơng đổi tại mọi điểm. Câu 14: Một điện tích điểm q 0. D. A, B, C đều đúng. Câu 17:Một điện trường cĩ vectơ cường độ điện trường E được biểu diễn bởi cơng thức: E Ex . i Ey. j Ez .k , trong đĩ Ex, Ey, Ez là các hằng số và i , j, k là các vectơ đơn vị của hệ tọa độ Descartes. Điện trường này là: A. điện trường xốy. B. điện trường tĩnh, đều.
  4. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 6 C. điện trường tĩnh, khơng đều. D. điện trường biến thiên. Câu 18: (Khơng được hốn vị đáp án) Hai điện tích điểm q và q cùng độ lớn và trái dấu. q q Cường độ điện 1 2 A 1 2 trường do hai điện tích đĩ gây ra sẽ triệt tiêu (E = + – B 0) tại điểm M nào dưới đây? A. Nằm trên đoạn (A – q1) B. Trung điểm của đoạn (q1 – q2) C. Nằm trên đoạn (q2 – B) D. A, B, C đều sai. Câu 19: Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện trường E1 và E2 . Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nĩi về vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại M? A. E = E1 + E2 nếu Q1, Q2 cùng dấu. B. E = E1 - E2 nếu Q1, Q2 trái dấu. C. Luơn tính bởi cơng thức: E = E1 + E2 D. E = E1 + E2 Câu 20: Gọi er là vectơ đơn vị hướng từ điện tích điểm Q đến điểm M; r là khoảng cách từ Q đến M; 0 là hằng số điện,  là hệ số điện mơi của mơi trường và q là điện tích thử. Biểu thức nào sau đây xác định vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M? Q A. E 2 .er 4 0r q B. E 2 .er 4 0r Qq C. E 2 .er 4 0r Q D. E 3 .er 4 0r Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường E là: A. vơn trên mét (V/m). B. vơn mét (Vm). C. coulomb trên mét vuơng (C/m2). D. coulomb (C). Câu 22: Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt . Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong khơng khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây?  A. E 0
  5. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 7 2 B. E 0  C. E 20  D. E 2a0 Câu 23: C Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điểm A, B, C (hình 3.1). B A. E > E > E A A B C (P) B. EA EB > EC B A B. EA = EB EC 2. Điện tích, điện trường (17 câu) Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản Các câu hỏi cĩ thời lượng 3 phút. Câu 25: Hai điện tích điểm Q1 = 8C, Q2 = - 6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong khơng khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 8cm, MB = 6cm. A. 18,75.10 6 V/m B. 7,2.10 6 V/m C. 5,85.10 6 V/m D. 6,48.106 V/m Câu 26: Một vịng dây trịn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M trên trục vịng dây, cách tâm vịng dây một đoạn R, được tính theo biểu thức nào sau đây? k | Q | A. E R 2 k | Q | B. E 2.R 2 k | Q | C. E 2 2.R 2
  6. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 8 D. E = 0 Câu 27: Một vịng dây trịn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại tâm vịng dây được tính theo biểu thức nào sau đây? k | Q | A. E R 2 k | Q | B. E 2.R 2 k | Q | C. E 2 2.R 2 D. E = 0 Câu 28: Trong chân khơng tại, 6 đỉnh của lục giác đều cạnh a, người ta đặt 6 điện tích điểm cùng độ lớn q, gồm 3 điện tích âm và 3 điện tích dương đặt xen kẽ. Cường độ điện trường tại tâm O của lục giác đĩ bằng: kq A. E a 2 6kq B. E a 2 3kq C. E a 2 D. E = 0 Câu 29: Một sợi dây thẳng dài vơ hạn, đặt trong khơng khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài . Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây? (k = 9.109 Nm2/C2) k |  | A. E h 2k |  | B. E h k |  | C. E h2 k |  | D. E 2h Câu 30: Một sợi dây thẳng dài vơ hạn, đặt trong khơng khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài  = - 6.10 – 9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h = 20cm là: A. 270 V/m B. 1350 V/m C. 540 V/m D. 135 V/m Câu 31:
  7. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 9 Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt  = 17,7.10 – 10 C/m2. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong khơng khí, cách (P) một khoảng a = 10cm cĩ giá trị nào sau đây? A. 100 V/m B. 10 V/m C. 1000 V/m D. 200 V/m Câu 32: Đặt 2 điện tích điểm q và 4q tại A và B cách nhau 30cm. Hỏi phải đặt một điện tích thử tại điểm M trên đoạn AB, cách A bao nhiêu để nĩ đứng yên? A. 7,5cm B. 10cm C. 20cm D. 22,5cm Câu 33: Hai điện tích điểm q 1 = 3C và q2 = 12C đặt các nhau một khoảng 30cm trong khơng khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu nuitơn? A. 0,36N B. 3,6N C. 0,036N D. 36N Câu 34: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q 1 = 2C; q2 = –4C, đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì hút nhau một lực F1 = 16N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng: A. khơng tương tác với nhau nữa. B. hút nhau một lực F2 = 2N. C. đẩy nhau một lực F2 = 2N. D. tương tác với nhau một lực F2 2N. Câu 35: Trong chân khơng 2 điện tích điểm cách nhau 10cm thì hút nhau một lực 10 – 6 N. Nếu đem chúng đến vị trí mới cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng sẽ là: A. 2,5.10 – 5 N B. 5.10 – 6 N C. 8.10 – 6 N D. 4.10 – 8N Câu 36: Đặt 2 điện tích điểm q và –4q tại A và B cách nhau 12cm trong khơng khí. Hỏi phải đặt một điện tích thử Q tại vị trí nào trên đường thẳng AB để nĩ đứng yên? A. Tại M sao cho MA = 12cm; MB = 24cm. B. Tại M sao cho MA = 24cm; MB = 12cm. C. Tại M sao cho MA = 4cm; MB = 8cm. D. Tại M sao cho MA = 8cm; MB = 4cm. Câu 37:
  8. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 10 Cho ba điện tích điểm q 1 = q2 = q3 = q = 6µC đặt tại ba đỉnh của tam giác đều ABC, cạnh a = 10cm (trong chân khơng). Tính lực tác dụng lên điện tích q1. 2kq2 A. F 64,8N a 2 kq2 3 B. F 56,1N a 2 kq2 3 C. F 28,1N 2a 2 kq2 D. F 32,4N a 2 Câu 38: – 8 Trên 2 đỉnh của tam giác ABC ( AB = 4 cm, AC = 3 cm, BC = 5 cm) người ta đặt 2 điện tích qB = 5.10 – 8 C và qC = -10.10 C. Hỏi vectơ cường độ điện trường tại A sẽ hợp với cạnh AC một gĩc bằng bao nhiêu? A. 17,50 B. 82,50 C. 41,60 D. 15,70 Câu 39: Hai điện tích điểm Q1 = 8C, Q2 = - 6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong khơng khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 20cm, MB = 10cm. A. 3,6.10 6 V/m B. 7,2.10 6 V/m C. 5,85.10 6 V/m D. 8,55.106 V/m Câu 40: Hai điện tích điểm Q1 = 8C, Q2 = - 6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong khơng khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 10cm, MB = 20cm. A. 3,6.10 6 V/m B. 7,2.10 6 V/m C. 5,85.10 6 V/m D. 8,55.106 V/m Câu 41: Hai điện tích điểm Q1 = 8C, Q2 = - 6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong khơng khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 5cm, MB = 5cm. A. 50,4.10 6 V/m B. 7,2.10 6 V/m C. 5,85.10 6 V/m D. 0 V/m 3. Định luật Gauss, điện thế (25 câu)
  9. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 11 Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản Các câu hỏi cĩ thời lượng 1 phút. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Thơng lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện thơng E . B. Điện thơng E là đại lượng vơ hướng cĩ thể dương, âm hoặc bằng khơng. C. Điện thơng E gởi qua một mặt (S) bất kì luơn bằng khơng. D. Trong hệ SI, đơn vị đo điện thơng E là vơn mét (Vm). Câu 43: Biểu thức nào sau đây dùng để tính thơng lượng điện trường E gởi qua mặt S bất kì? A.  E.d S E S B.  E.d S E Đ S C. dE E.d S 1 D.  q E  i trongS 0 Câu 44: Biểu thức nào sau đây dùng để tính thơng lượng điện cảm D gởi qua mặt kín (S) bất kì? 1 A.  q D  i trongS 0 B.  E.d S D Đ (S) C. dD D.d S D.  q D  i trong(S) Câu 45: Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm D là: A. vơn trên mét (V/m). B. vơn mét (Vm). C. coulomb trên mét vuơng (C/m2). D. coulomb (C). Câu 46: Trong hệ SI, đơn vị đo thơng lượng điện trường E là: A. vơn trên mét (V/m). B. vơn mét (Vm). C. coulomb trên mét vuơng (C/m2). D. coulomb (C). Câu 47:
  10. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 12 Trong hệ SI, đơn vị đo thơng lượng điện cảm D là: A. vơn trên mét (V/m). B. vơn mét (Vm). C. coulomb trên mét vuơng (C/m2). D. coulomb (C). Câu 48: Hai điện tích Q1 = 8C và Q2 = -5C đặt trong khơng khí và nằm ngồi mặt kín (S). Thơng lượng điện trường E do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) cĩ giá trị nào sau đây? A. 3.10 – 6 (Vm) B. 3,4.10 5 (Vm) C. 0 (Vm) D. 9.10 5 (Vm) Câu 49: Hai điện tích Q1 = 8C và Q2 = -5C đặt trong khơng khí và nằm trong mặt kín (S). Thơng lượng điện trường E do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) cĩ giá trị nào sau đây? A. 3.10 – 6 (Vm) B. 3,4.10 5 (Vm) C. 0 (Vm) D. 9.10 5 (Vm) Câu 50: Hai điện tích Q1 = 8C và Q2 = -5C đặt trong khơng khí và nằm trong mặt kín (S). Thơng lượng điện cảm D do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) cĩ giá trị nào sau đây? A. 3 (C) B. 3,4.10 5 (Vm) C. 0 (C) D. 8 (C) Câu 51: Đường sức của điện trường là đường A. vuơng gĩc với véctơ cường độ điện trường E tại điểm đĩ. B. mà tiếp tuyến với nĩ tại mỗi điểm trùng với phương của véctơ cường độ điện trường E tại điểm đĩ. C. mà pháp tuyến với nĩ tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường E tại điểm đĩ. D. do các hạt nam châm sắt từ vẽ nên. Câu 52: Nếu điện thơng gởi qua mặt kín (S) mà bằng 0 thì A. bên trong (S) khơng cĩ điện tích. B. tổng điện tích bên trong (S) bằng 0. C. đường sức điện trường đi vào (S) nhưng khơng đi ra khỏi nĩ. D. bên trong (S) khơng cĩ điện trường. Câu 53: Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì điện thơng gởi qua (S): A. tăng 3 lần. B. khơng thay đổi.
  11. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 13 C. giảm 3 lần. D. tăng 9 lần. Câu 54: Cơng thức của định lý Oxtrogradxki – Gauss về điện trường: A.  E.d S E (S) B. D.d S q Đ  i trong (S) (S) i C. Đ E.d  0 (C) D. E.d S q Đ  i trong (S) (S) i Câu 55: Điện tích q di chuyển trong điện trường của điện tích Q, từ điểm M đến điểm N, cách Q những khoảng rM, rN trong khơng khí. Biểu thức nào sau đây tính cơng của lực điện trường? kQ kQ A. A q rM rN kQ kQ B. A | q | rM rN kQ kQ C. A q rN rM 1 1 D. A k | Qq | rM rN Câu 56: Gọi WM, WN là thế năng của điện tích q trong điện trường tại M, N; VM, VN là điện thế tại M, N và AMN là cơng của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ M đến N. Quan hệ nào sau đây là đúng? A. AMN = q(VM – VN) = WM – WN WM WM B. A = VM – VN MN q C. AMN = |q|(VM – VN) = WM – WN D. AMN = q(VN – VM) = WN – WM Câu 57: Trong trường tĩnh điện, phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Vectơ cường độ điện trường luơn hướng theo chiều giảm thế. B. Vectơ cường độ điện trường nằm trên tiếp tuyến của đường sức điện trường. C. Mặt đẳng thế vuơng gĩc với đường sức điện trường. D. Cơng của lực điện trường cĩ biểu thức tính: A12 = q(V2 – V1) = q V. Câu 58: Điện tích điểm Q < 0. Kết luận nào sau đây là đúng?
  12. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 14 A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm. B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng. C. Điện thế tại những điểm ở xa Q cĩ thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn. D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều. Câu 59: Điện tích điểm Q > 0. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm. B. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng. C. Điện thế tại những điểm ở xa Q cĩ thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn. D. Điện trường do Q gây ra là điện trường đều. Câu 60: Điện tích điểm Q > 0, điểm M cách Q một khoảng r. Chọn gốc điện thế và gốc thế năng ở vơ cùng. Kết luận nào sau đây là SAI? A. Giá trị Q càng lớn thì cường độ điện trường do Q gây ra tại M càng lớn. B. Giá trị Q càng lớn thì điện thế do Q gây ra tại M càng lớn. C. Giá trị Q càng lớn thì thế năng của điện tích Q trong điện trường ngồi cĩ giá trị tuyệt đối càng lớn. D. Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng. Câu 61: Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Điện thế do điện tích điểm q gây ra tại điểm M cách q một khoảng r trong chân khơng được tính bởi biểu thức nào sau đây? (k = 9.109 Nm2/C2) kq A. V = r k q B. V = r k q C. V = r2 kq D. V = r2 Câu 62: Khối cầu tâm O, bán kính R, tích điện Q < 0, phân bố đều trong thể tích của khối cầu. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Kết luận nào sau đây là đúng khi nĩi về phân bố điện thế V bên trong và bên ngồi khối cầu? A. Bên ngồi khối cầu, V giảm khi ra xa khối cầu. B. Bên trong khối cầu, V giảm dần khi lại gần tâm O. C. Tại tâm O, điện thế V cĩ giá trị nhỏ nhất. D. Tại mặt cầu, điện thế V cĩ giá trị lớn nhất. Câu 63: Điện tích dương phân bố đều trên mặt phẳng rộng (P). Xét ở sát mặt phẳng (P), điện trường cĩ đặc điểm: A. Là điện trường đều. B. Vectơ cường độ điện trường luơn hướng vuơng gĩc vào mặt phẳng (P). C. Mặt đẳng thế là mặt phẳng vuơng gĩc với mặt phẳng (P). D. Càng ra xa mặt phẳng (P), cường độ điện trường càng giảm. Câu 64 :
  13. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 15 Điện tích âm phân bố đều trên mặt phẳng rộng (P). Xét ở gần mặt phẳng (P), điện trường cĩ đặc điểm: A. Càng gần mặt phẳng (P), điện trường càng mạnh. B. Càng xa mặt phẳng (P), điện thế càng cao. C. Vectơ cường độ điện trường luơn vuơng gĩc và hướng ra xa mặt phẳng (P). D. Đường sức của điện trường song song với mặt phẳng (P). Câu 65 : Điện tích Q > 0 phân bố đều trên vịng dây trịn, tâm O, bán kính R. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Xét những điểm trên trục của vịng dây, phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về cường độ điện trường E và điện thế V tại tâm vịng dây ? A. Emax và Vmax B. E = 0 và Vmax C. Emax và V = 0 D. E = 0 và V = 0 Câu 66 : Vectơ cường độ điện trường luơn: A. hướng theo chiều tăng của điện thế. B. hướng theo chiều giảm của điện thế. C. vuơng gĩc với đường sức của điện trường. D. tiếp xúc với đường sức điện trường và hướng theo chiều giảm của điện thế. 4. Định luật Gauss, điện thế (18 câu). Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản Các câu hỏi cĩ thời lượng 3 phút. Câu 67: Khối cầu tâm O, bán kính R = 20cm, tích điện đều với mật độ điện khối + = 6.10 – 9 C/m3. Tính điện thế tại điểm M cách tâm O một khoảng x = 50cm. Chọn gốc điện thế tại bề mặt khối cầu; hệ số điện mơi ở bên trong và bên ngồi khối cầu đều bằng 1. A. V = -5,4V B. V = 5,4V C. V = - 3,6V D. V = 3,6V Câu 68: Khối cầu tâm O, bán kính R = 20cm, tích điện đều với mật độ điện khối + = 6.10 – 9 C/m3. Tính điện thế tại điểm M cách tâm O một khoảng x = 10cm. Chọn gốc điện thế tại bề mặt khối cầu; hệ số điện mơi ở bên trong và bên ngồi khối cầu đều bằng 1. A. V = -3,4V B. V = 3,4V C. V = - 18V D. V = 18V Câu 69:
  14. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 16 – 9 – 9 Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm q A= - 5.10 C, qB = 5.10 C. Tính điện thơng E do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm. A. 18 .1010 (Vm) B. -8,85 (Vm) C. 8,85 (Vm) D. 0 (Vm) Câu 70: – 9 – 9 Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= - 5.10 C, qB = 5.10 C. Tính điện thơng E do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm B, bán kính R = 10 cm. A. 5.10 – 9 (Vm) B. 565 (Vm) C. 4,4.10 – 20 (Vm) D. 0 (Vm) Câu 71: 3 – 12 Thơng lượng điện trường qua một mặt kín cĩ giá trị Ф E = 6.10 (Vm). Biết hằng số điện ε o = 8.86.10 (F/m). Tính tổng điện tích chứa trong mặt kín đĩ. A. q = 26,6.10 – 6 C B. q = 53,2.10 – 9 C C. q = 26,6.10 – 9 C D. q = 53,2.10 – 6 C Câu 72: – 7 Tại A và B cách nhau 50cm ta đặt 2 điện tích điểm q A= - 8,85.10 C , qB = -qA. Tính thơng lượng điện cảm D do 2 điện tích trên gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm. A. 0 (C) B. -8,85 .10 – 7 C C. 8,85.10 – 7 C D. 17,7.10 – 7 C Câu 73: – 7 Tại A và B cách nhau 50 cm ta đặt 2 điện tích q A= -8,85.10 C, qB = - qA .Tính thơng lượng điện cảm D do 2 điện tích đĩ gởi qua mặt cầu tâm O là trung điểm của AB và bán kính R = 30 cm. A. 0 (C) B. -8,85.10 – 7 C C. 8,85.10 – 7 C D. 105 C Câu 74: Cho một đoạn dây mảnh tích điện đều với mật độ điện dài λ được uốn thành một cung trịn bán kính R, gĩc ở tâm α = 60 0, đặt trong khơng khí. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng, điện thế tại tâm cung trịn cĩ biểu thức nào sau đây? (0 là hằng số điện)  A. V = 120  B. V = 40
  15. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 17  C. V = 30  D. V = 60 Câu 75: Trong hệ tọa độ Descartes, điện thế cĩ dạng V = a(x 2+y2) – bz2 với a, b là những hằng số dương. Vectơ cường độ điện trường sẽ cĩ biểu thức là: A. E 2ax. i 2ay. j 2bz.k 1 1 1 B. E ax3. i ay3. j bz3.k 3 3 3 1 1 1 C. E ax3. i ay3. j bz3.k 3 3 3 D. E 2ax. i 2ay. j 2bz.k Câu 76: Tính điện thế do một vịng dây trịn (đặt trong khơng khí) bán kính a = 4cm, tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q = 4.10 – 8 C, gây ra tại tâm vịng dây. A. 900V B. – 900V C. 9000V D. – 9000V Câu 77: Điện tích Q = - 5C đặt cố định trong khơng khí. Điện tích q = +8C di chuyển trên đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng 50cm, lại gần Q thêm 30cm. Tính cơng của lực điện trường trong dịch chuyển đĩ. A. 1,08 J B. – 1,08 J C. – 0,48 J D. 0,48 J Câu 78: Điện tích Q = - 5C đặt cố định trong khơng khí. Điện tích q = +8C di chuyển trên đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng 50cm, ra xa Q thêm 30cm. Tính cơng của lực điện trường trong dịch chuyển đĩ. A. 1,08 J B. – 0,48 J C. – 0,27 J D. 0,27 J Câu 79: Điện tích Q = - 5C đặt cố định trong khơng khí. Điện tích q = +8C di chuyển trên đường trịn tâm Q, từ M cách Q một khoảng 50cm, đến điểm N, cách M 20cm. Tính cơng của lực điện trường trong dịch chuyển đĩ. A. 1,08 J
  16. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 18 B. – 0,48 J C. – 0,27 J D. 0 J Câu 80: Cho hai điểm M và N trong điện trường, cĩ điện thế là V M = –140V và VN = 260V. Cơng của lực điện trường chuyển dịch điện tích q = -12.10 – 6 C từ N đến M là: A. – 1,44 mJ B. – 4,8 m J C. 1,44 mJ D. 4,8 m J Câu 81: Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện dương, đều. So sánh cường C độ điện trường E và điện thế V do (P) gây ra tại các điểm A, B, C (hình 4.1). B A. EA > EB > EC và VA > VB > VC. A B. E V > V . (P) A B C A B C Hình 4.1 C. EA = EB = EC và VA > VB > VC. D. EA = EB = EC và VA E và V = V > V . A B C A B C B A B. EA = EB VC. (P) D. EA = EB = EC và VA = VB < VC. Hình 4.2 Câu 83: Cĩ ba điện tích điểm q1 = 5C, Q2 = – 4C và q3 = 2C đặt tại ba đỉnh A, B, C của tam giác đều, cạnh a = 10cm. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Tính điện thế tại trọng tâm của tam giác ABC. A. 2,7kV B. 4,7.105V C. 1,6.105V D. 4,7kV Câu 84: Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ điện tích mặt + = 6.10 – 9 C/m2, đặt trong khơng khí. Chọn gốc điện thế tại mặt phẳng (P). Tính điện thế tại điểm M cách (P) một khoảng x = 20cm. A. V = -136V B. V = 136V C. V = - 68V D. V = 68V Chương 1: ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH
  17. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 19 II. Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao (21 câu) (Thời gian cho mỗi câu là 5 phút) Câu 1: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện cùng dấu q 1 q2 , đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì đẩy nhau một lực F1. Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng: A. hút nhau một lực F2 > F1. B. đẩy nhau một lực F2 F1. D. khơng tương tác với nhau nữa. Câu 2: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1, q2, đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì hút nhau một lực F 1 . Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng đẩy nhau một lực F 2 = 9F1/16. Tính tỉ số điện tích q1/q2 của hai quả cầu. A. –1/4 B. – 4 C. hoặc –1/4, hoặc – 4 D. hoặc –3/4, hoặc – 4/3. Câu 3: Ba điện tích điểm bằng nhau và bằng q đặt tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a. Phải đặt thêm điện tích thứ tư Q bằng bao nhiêu, ở vị trí nào để hệ điện tích cân bằng? A. Q = q, tại trọng tâm ABC B. Q = - q, tại trọng tâm ABC q C. Q = , tại trọng tâm ABC 3 D. Q < 0 tuỳ ý, tại trọng tâm ABC. Câu 4: Ba điện tích điểm bằng nhau và bằng q đặt tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a. Phải đặt thêm điện tích thứ tư Q bằng bao nhiêu, ở vị trí nào để nĩ cân bằng? A. Q = q, tại trọng tâm ABC B. Q = - q, tại trọng tâm ABC q C. Q = , tại trọng tâm ABC 3 D. Q tuỳ ý, tại trọng tâm ABC. Câu 5: – 8 – 8 – 8 Đặt 3 điện tích qA = - 5.10 C, qB = 16.10 C và qC = 9. 10 C tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác ABC (AB = 8 cm, AC = 6 cm, BC = 10 cm). Hỏi lực tĩnh điện tác dụng lên q A cĩ hướng tạo với cạnh AB một gĩc bao nhiêu? A. 150 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 6:
  18. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 20 Hai điện tích điểm cùng dấu q 1 = q2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét điểm M trên trung trực cuả AB, cách đường thẳng AB một khoảng x. Cường độ điện trường tại M đạt cực đại khi: A. x = 0 B. x = a a 2 C. x = 2 D. x = a 2 Câu 7: Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B cĩ cường độ EA = 100 V/m và EB = 1600V/m. Tính cường độ điện trường tại trung điểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng. A. 850V/m B. 256V/m C. 750 V/m D. 425 V/m Câu 8: Một đĩa trịn bán kính R tích điện đều với mật độ điện tích mặt , đặt trong khơng khí. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M trên trục của đĩa trịn, cách tâm đĩa một khoảng x, KHƠNG cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Vuơng gĩc với mặt phẳng của đĩa trịn. B. Hướng ra xa đĩa, nếu  > 0; lại gần đĩa, nếu  0. C. E = 0. D. Hướng lại gần đĩa, nếu  < 0. Câu 10: Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oxy), điện trường đều cĩ vectơ cường độ điện trường E a. i b. j với a, b là những hằng số dương. Thơng lượng điện trường E qua diện tích S sẽ là: 2 2 A. ФE = a b S B. ФE = aS C. ФE = 0 D. ФE = bS Câu 11: Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oyz), điện trường đều cĩ vectơ cường độ điện trường E a. i b. j với a, b là những hằng số dương. Thơng lượng điện trường E qua diện tích S sẽ là: 2 2 A. ФE = a b S
  19. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 21 B. ФE = aS C. ФE = 0 D. ФE = bS Câu 12: Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oxz), điện trường đều cĩ vectơ cường độ điện trường E a. i b. j với a, b là những hằng số dương. Thơng lượng điện trường E qua diện tích S sẽ là: 2 2 A. ФE = a b S B. ФE = aS C. ФE = 0 D. ФE = bS Câu 13: Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oxy), điện trường đều cĩ vectơ cường độ điện trường E a. k với a là hằng số dương. Thơng lượng điện trường E qua diện tích S sẽ là: A. ФE = a S B. ФE = aS Dien tich s nam trong mat phang nao thi chi C. ФE = 0 co dien truong theo phuong con lai 2 D. ФE = a S Câu 14: Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oyz), điện trường đều cĩ vectơ cường độ điện trường E a. k với a là hằng số dương. Thơng lượng điện trường E qua diện tích S sẽ là: A. ФE = a S B. ФE = aS C. ФE = 0 2 D. ФE = a S Câu 15: Điện tích điểm Q gây ra xung quanh nĩ điện thế biến đổi theo qui luật V = kQ/r. Xét 2 điểm M và N, người ta đo được điện thế V M = 500V; VN = 300V. Tính điện thế tại trung điểm I của MN. Biết Q – M – N thẳng hàng. A. 400 V B. 375V C. 350V Su dung tc cong the V=VM+VN D. 450 V Câu 16: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện Q 1 và Q2 đặt tại A và B, lần lượt gây ra tại trung điểm M của AB các điện thế V1 = 100V; V2 = 300V (gốc điện thế ở vơ cùng). Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây giờ là: A. 200 V B. 250 V C. 400V D. 100V Câu 17:
  20. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 22 Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện Q 1 và Q2 đặt tại A và B, lần lượt gây ra tại trung điểm M của AB các điện thế V 1 = 100V; V2 = – 300V (gốc điện thế ở vơ cùng). Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây giờ là: A. – 200 V B. 200 V C. 400V D. – 100V Câu 18: Hai mặt phẳng rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ điện tích mặt + và –, đặt trong khơng khí, song song nhau, cách nhau một khoảng 2a. Chọn gốc điện thế tại mặt phẳng +. Tính điện thế tại điểm nằm cách đều hai mặt phẳng một khoảng a. a. A. V = 20 a. B. V = 20 a. C. V = 0 a. D. V = 0 Câu 19: Hai mặt cầu đồng tâm O, bán kính R1 và R2 (R1 R2. kQ A. V = x 2kQ B. V = x kQ C. V = x R 2 D. V = 0 Câu 20: Trên 2 điểm A và B cách nhau 10 cm ta đặt 2 điện tích q và 2q. Hỏi phải đặt một điện tích thử tại điểm nào trên AB để nĩ đứng yên? Khoảng cách từ A đến điểm đĩ? (cm) A. 2,25 B. 3,5 C. 4,14 D. 7,23 Câu 21: Cho hai điện tích điểm cùng dấu q 1 = q2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 10 cm. Xét điểm M trên trung trực cuả AB, cách đường thẳng AB một khoảng x. Cường độ điện trường tại M đạt cực đại khi: A. x = 0
  21. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 23 B. x = 5 cm 5 2 C. x = cm 2 D. x = 52 cm Chương 2: VẬT DẪN I. Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản 1. Các câu hỏi cĩ thời lượng 1 phút (18 câu). Câu 1: Chọn phát biểu đúng: A. Hịn bi sắt nằm trên bàn gỗ khơ, sau khi được tích điện thì điện tích phân bồ đều trong thể tích hịn bi. B. Vật tích điện mà cĩ điện tích phân bố trong thể tích của vật thì chắc chắn nĩ khơng phải là kim loại. C. Một lá thép hình lục giác đều được tích điện, thì điện tích sẽ phân bố đều trên bề mặt lá thép. D. Các vật bằng kim loại, nếu nhiễm điện thì điện tích luơn phân bố đều trên mặt ngồi của vật. Câu 2: Tích điện Q C2. Gọi Q1, Q2 và U1, U2 là điện tích và hiệu điện thế của tụ C1, C2 . Quan hệ nào sau đây là đúng? A. U1 = U2 và Q1 = Q2 B. U1 U2 và Q1 = Q2 D. U1 = U2 và Q1 > Q2 Câu 5: Hai tụ điện cĩ điện dung C 1, C2 mắc song song, C1 > C2. Gọi Q1, Q2 và U1, U2 là điện tích và hiệu điện thế của tụ C1, C2. Quan hệ nào sau đây là đúng? A. Q1 = Q2 và U1 = U2 B. Q1 Q2 và U1 = U2 D. Q1 = Q2 và U1 > U2 Câu 6 : Tụ điện phẳng khơng khí được tích điện Q, rồi ngắt khỏi nguồn. Ta cho 2 bản tụ rời xa nhau một chút thì: A. điện tích Q của tụ khơng đổi.
  22. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 24 B. hiệu điện thế giữa 2 bản tụ khơng đổi. C. hiệu điện thế giữa 2 bản tụ giảm. D. cường độ điện trường trong lịng tụ điện tăng. Câu 7 : Tụ điện phẳng khơng khí được mắc cố định với ắcqui. Cho 2 bản tụ tiến lại gần nhau một chút. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Cường độ điện trường trong lịng tụ tăng. B. Năng lượng của tụ khơng đổi. C. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ khơng đổi. D. Điện dung của tụ tăng. Câu 8: Tụ điện phẳng khơng khí được tích điện Q rồi ngắt khỏi nguồn. Ta lấp đầy lịng tụ một chất điện mơi  = 3, thì: A. cường độ điện trường trong lịng tụ giảm. B. điện tích Q của tụ giảm. C. điện dung của tụ giảm 3 lần. D. điện áp giữa 2 bản tụ khơng đổi. Câu 9: Điện dung của hệ hai vật dẫn phụ thuộc vào: A. điện tích của chúng. B. hiệu điện thế giữa chúng. C. điện trường giữa chúng. D. hình dạng, kích thước, khoảng cách giữa chúng. Câu 10: Đặt một hộp kim loại kín vào điện trường đều cĩ E hướng sang phải. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Các electron tự do của hộp kim loại tập trung về mặt bên phải. B. Trong hộp kín cường độ điện trường bằng khơng. C. Điện thế tại điểm bên trong hộp luơn bằng điện thế tại điểm trên mặt hộp. D. Mặt ngồi của hộp xuất hiên các điện tích trái dấu. Câu 11: Chọn phát biểu đúng: Điện trường giữa hai bản tụ điện A. phẳng là điện trường đều. B. cầu là điện trường đều. C. trụ là điện trường đều. D. phẳng, cầu, trụ là các điện trường đều. Câu 12: Hai quả cầu kim loại ở khá xa nhau, tích điện Q 1 và Q2. Nối hai quả cầu này bằng một dây dẫn cĩ điện dung khơng đáng kể thì hai quả cầu sẽ: A. mất hết điện tích. B. cĩ cùng điện tích. C. cĩ cùng điện thế. D. cùng điện thế và điện tích. Câu 13:
  23. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 25 Vật dẫn cân bằng tĩnh điện KHƠNG tính chất nào sau đây? A. Điện tích phân bố đều trong thể tích của vật dẫn, nếu nĩ cĩ dạng khối cầu. B. Trong lịng vật dẫn khơng cĩ điện trường. C. Điện thế tại điểm trong lịng và điểm trên bề mặt vật dẫn luơn bằng nhau. D. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm sát mặt ngồi vật dẫn luơn hướng theo pháp tuyến của bề mặt vật dẫn tại điểm đĩ. Câu 14: Một quả cầu kim loại được tích điện đến điện thế V 0 (gốc điện thế ở vơ cùng). Đặt quả cầu này vào trong một vỏ cầu rỗng trung hịa điện cĩ bán kính lớn hơn, rồi nối quả cầu nhỏ với vỏ cầu bằng một dây kim loại. Điện thế mới của quả cầu là V. So sánh với V0, ta thấy: A. V V0 C. V = 0,5V0 D. V = V0 Câu 15: (Khơng hốn vị đáp án) ung của một vật dẫn cơ lập phụ thuộc vào điểm nào sau đây? A. Hình dạng, kích thước vật dẫn. B. Điện tích chứa trên vật dẫn. C. Điện thế của vật dẫn. D. Cả 3 yếu tố A, B, C. Câu 16: Hai quả cầu kim loại tích điện, cĩ bán kính khác nhau, ở khá xa nhau, được nối với nhau bằng sợi dây dẫn mảnh, cĩ điện dung khơng đáng kể. Quả cầu nào sẽ cĩ mật độ điện tích mặt lớn hơn? A. Quả bé. B. Quả lớn. C. Bằng nhau. D. Bằng nhau và bằng khơng. Câu 17: Hai quả cầu kim loại, cĩ bán kính khác nhau, tích điện, được nối với nhau bằng sợi dây dẫn mảnh, cĩ điện dung khơng đáng kể. Điện thế lúc sau của các quả cầu sẽ như thế nào; quả nào cĩ điện thế cao hơn? (gốc điện thế ở vơ cùng). A. Quả bé. B. Quả lớn. C. Bằng nhau. D. Bằng khơng. Câu 18: Hai vật dẫn tích điện, được nối với nhau bằng một sợi dây dẫn, khi chúng ở trạng thái cân bằng tĩnh điện thì: A. điện trường trên bề mặt 2 vật cĩ cường độ như nhau.
  24. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 26 B. điện thế và điện tích 2 vật đều như nhau. C. điện tích 2 vật bằng nhau. D. điện thế 2 vật bằng nhau. 2. Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản Các câu hỏi cĩ thời lượng 3 phút (12 câu) Câu 19 : Một quả cầu kim loại bán kính 50 cm, đặt trong chân khơng, tích điện Q = 5.10 – 6 C. Tìm điện thế tại tâm quả cầu, chọn gốc điện thế ở vơ cùng. A. V = 9.104 (V) B. V = 1,8.105 (V) C. V = 300 (V) D. V = 0 (V) Câu 20: Một quả cầu kim loại bán kính 50 cm, đặt trong chân khơng, tích điện Q = 5.10 – 6 C. Tính điện thế tại tâm của quả cầu, chọn gốc điện thế ở mặt cầu. A. 300 V B. 9.104 V C. 18.104 V D. 0 V Câu 21: Hai hịn bi sắt cĩ bán kính R2 = 2R1, ở rất xa nhau, tích điện dương như nhau. Gọi S1, S2 và 1 , 2 là diện tích bề mặt và mật độ điện tích mặt của chúng. Quan hệ nào sau đây là đúng? A. S2 = 4S1 và 1 = 42 B. S2 = 8S1 và 1 = 82 C. S2 = 2S1 và 1 = 22 D. S1 = S2 và 2 = 1 Câu 22: Một tụ C = 5F, ghép với tụ C0 thì được bộ tụ cĩ điện dung 3F. Tính C0 và xác định cách ghép. A. 2F, nối tiếp B. 2F, song song C. 7,5F, nối tiếp D. 7,5F, song song Câu 23: Hai tụ C1 = 10F, C2 = 20F lần lượt chịu được hiệu điện thế tối đa là U 1 = 150V, U2 = 200V. Nếu ghép nối tiếp hai tụ này thì bộ tụ cĩ thể chiụ được hiệu điện thế tối đa là: A. 350V B. 225V C. 175V D. 200 V
  25. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 27 Câu 24: Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích điện Q = 6C, đặt trong khơng khí. Tính cường độ điện trường tại tâm O của quả cầu. A. E = 5,4.106 V/m B. E = 5,4.108 V/m C. E = 5,4.109 V/m V/m D. E = 0 V/m Câu 25: Cho quả cầu kim loại đặc tâm 0, bán kính R, mang điện tích Q > 0. Cường độ điện trường E và điện thế V tại điểm P cách tâm O một khoảng r > R được tính theo biểu thức nào sau đây? (gốc điện thế ở vơ cùng, k = 9.109 Nm2/C2,  là hệ số điện mơi). kQ kQ A. EP = và VP = r2 r kQ kQ B. EP = và VP = r2 R kQ kQ C. EP = và VP = R 2 R D. Ep = 0 và Vp = 0 Câu 26: Cho quả cầu kim loại đặc tâm O, bán kính R, mang điện tích Q > 0. Cường độ điện trường E và điện thế V tại điểm P cách tâm O một khoảng r R được tính theo biểu thức nào sau đây? (gốc điện thế ở vơ cùng, k = 9.109 Nm2/C2,  là hệ số điện mơi). k Q kQ A. EP = và VP = r2 r k Q k Q B. EP = và VP = r2 r k Q kQ C. EP = và VP = r2 R kQ D. EP = và Vp = 0 r2 Câu 28:
  26. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 28 Cho quả cầu kim loại đặc tâm O, bán kính R, mang điện tích Q < 0. Cường độ điện trường E và điện thế V tại điểm P cách O một khoảng r < R được tính theo biểu thức nào sau đây? (gốc điện thế ở vơ cùng, k = 9.109 Nm2/C2,  là hệ số điện mơi). kQ A. EP = 0 và Vp = R k Q B. EP = 0 và Vp = R C. EP = 0 và VP = 0 kQ D. EP = và Vp = 0 r2 Câu 29: Quả cầu kim loại bán kính R = 90cm, đặt cơ lập trong khơng khí thì cĩ điện dung bao nhiêu? A. 100pF B. 10pF C. 1pF D. 300pF Câu 30: Tụ điện cĩ điện dung C = 5µF, được tích điện ở hiệu điện thế U = 6V. Tính năng lượng điện trường của tụ điện. A. 1,8.10 – 4 J B. 9.10 – 5 J C. 1,5.10 – 5 J D. 3.10 – 5 J II. Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao (5 câu) (Thời gian cho mỗi câu là 5 phút) Câu 1: Tụ điện phẳng khơng khí, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa 2 bản là d. Người ta đưa vào giữa 2 bản một tấm điện mơi cĩ hệ số điện mơi , bề dày a < d, đồng dạng và cùng diện tích với 2 bản. Điện dung của tụ bây giờ:  S A. C o d  S B. C o d a  S C. C o d (1 )a  S D. C o d a Câu 2: Cĩ 4 tấm kim loại phẳng, đồng chất, diện tích mỗi tấm là S, đặt song song, cánh nhau một khoảng d trong khơng khí như hình 5.1. Tính điện dung của hệ. 3 S A. C o d
  27. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 29 2 S B. C o 3d 3 S C. C o + 2d U _ oS D. C Hình 5.1 3d Câu 3: Cĩ 4 tấm kim loại phẳng, đồng chất, diện tích mỗi tấm là S, đặt song song, cánh nhau một khoảng d trong khơng khí (hình 5.2). Tính điện dung của hệ. 3 S A. C o d 2 oS + B. C U 3d _ 3 S C. C o 2d Hình 5.2  S D. C o 3d Câu 4: Hai quả cầu kim loại bán kính R1 = 8cm và R2 = 5cm ở xa nhau, được nối với nhau bằng một dây dẫn cĩ điện dung khơng đáng kể. Tích điện tích Q = 13.10 – 8 C cho hệ hai quả cầu. Tính điện tích mà quả cầu cĩ bán kính R2 nhận được. A. 5.10 – 8 C B. 8.10 – 8 C C. 3,6.10 – 8 C D. 6,5.10 – 8 C Câu 5: Quả cầu kim loại bán kính R = 20cm, tích điện Q = 6.10 – 8 C, đặt trong khơng khí. Tính năng lượng điện trường của quả cầu này. A. 162.10 – 6 J B. 81.10 – 6 J C. 54.10 – 6 J D. 27.10 – 6 J Chương 3: TỪ TRƯỜNG TĨNH I. Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản 1. Từ trường (23 câu). Các câu hỏi cĩ thời lượng 1 phút. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI? Từ trường cĩ ở xung quanh:
  28. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 30 A. các dịng điện. B. các nam châm. C. các điện tích đứng yên. D. các vật nhiễm từ. Câu 2: Vectơ cảm ứng từ B và vectơ cường độ từ trường H cĩ mối quan hệ nào sau đây? A. H 0 B B B. H 0 H C. B 0 D. B.H 0 Câu 3: Vectơ cường độ từ trường gây bởi một yếu tố dịng điện I.d  KHƠNG cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Phương: vuơng gĩc với mặt phẳng chứa yếu tố dịng I.d  và điểm khảo sát. B. Chiều: tuân theo qui tắc “cái đinh ốc” – xoay cái đinh ốc sao cho nĩ tiến theo chiều của dịng điện thì chiều quay của cái đinh ốc là chiều của vectơ cường độ từ trường. I.d.sin  C. Độ lớn: dH  , với  là gĩc giữa I.d  và r . 0 4 r2 D. Điểm đặt: tại điểm khảo sát. Câu 4: Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ từ trường là: A. ampe trên mét vuơng (A/m2). B. ampe trên mét (A/m). C. tesla (T). D. henry trêm mét (H/m). Câu 5: Khi nĩi về vectơ cảm ứng từ B do dịng điện thẳng dài vơ hạn I gây ra tại điểm M cách dịng điện I một khoảng h, phát biểu nào sai đây là SAI? A. Phương: nằm trong mặt phẳng chứa dịng điện I và điểm M. B. Chiều: tuân theo qui tắc “nắm tay phải” – nắm tay phải lại, sao cho ngĩn cái hướng dọc theo chiều của dịng điện thì 4 ngĩn cịn lại sẽ ơm cua theo chiều của B .  I C. Độ lớn: B 0 2 h D. Điểm đặt: tại điểm khảo sát. Câu 6:
  29. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 31 Khi nĩi về vectơ cảm ứng từ B do dịng điện I chạy trong vịng dây dẫn trịn, bán kính R, gây ra tại điểm M trên trục vịng dây, cách tâm O một khoảng h, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Phương: là trục của vịng dây. B. Chiều: luơn hướng xa tâm O.  IR 2 C. Độ lớn: B 0 2(R 2 h2 )3/2 D. Điểm đặt: tại điểm khảo sát M. Câu 7: Cường độ từ trường H trong lịng ống dây thẳng, dài (soneloid) cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Cĩ phương vuơng gĩc với trục ống dây. B. Thay đổi theo khoảng cách từ điểm khảo sát tới trục ống dây. C. Tỉ lệ nghịch với mật độ vịng dây. D. Là từ trường đều. Câu 8: Một ống dây hình xuyến (toroid) cĩ dịng điện I chạy qua. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Bên ngồi ống dây khơng cĩ từ trường. B. Từ trường bên trong ống dây là từ trường đều. C. Vectơ cường độ từ trường luơn cĩ phương qua tâm của ống dây. D. Cĩ độ lớn tỉ lệ nghịch với mật độ vịng dây. Câu 9: Cơng thức nào sau đây tính cường độ từ trường do dịng điện I thẳng dài vơ hạn gây ra tại điểm M cách dịng điện I một khoảng R? I A. H 2R I B. H 2 R C. H = nI  I D. H 0 2 R Câu 10: Cơng thức nào sau đây tính cường độ từ trường do dịng điện I chạy trong vịng dây trịn bán kính R gây ra tại tâm O của vịng dây? I A. H 2R I B. H A I 2 R B 1  I  C. H 0 h 2 2 R  I M D. H 0 2R Hình 6.1 Câu 11:
  30. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 32 Dịng điện I chạy trên đoạn dây dẫn thẳng AB như hình 6.1. Cơng thức nào sau đây tính cường độ từ trường do dịng điện này gây ra tại điểm M? I A. H (cos cos ) 4 h 1 2 I B. H (cos cos ) 2 h 1 2  I C. H 0 (cos cos ) 4 h 1 2 I D. H (cos cos ) 2 h 1 2 Câu 12: Dịng điện thẳng dài, cĩ dạng nửa đường thẳng Ax, đặt trong khơng khí như hình 6.2. Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại điểm M?  I A. B 0 2 h O I x  I B. B 0 h 4 h Hình 6.2 I C. B M 2 h  I D. B 0 4h Câu 13: Dịng điện I chạy trên đoạn dây dẫn mảnh, thẳng AB trong khơng khí như hình 6.3. Điểm M nằm trên đường thẳng AB, cách đầu B một khoảng a. Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại điểm M? 0I A. B A I B a 2 a M  I B. B 0 Hình 6.3 4 a I C. B 2 a D. B = 0 Câu 14: Khi nĩi về đường cảm ứng từ, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Đường cảm ứng từ là đường mà tiếp tuyến với nĩ tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đĩ. B. Tập hợp các đường cảm ứng từ cho ta cảm nhận trực quan về phân bố từ trường trong khơng gian. C. Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tỉ lệ thuận với mật độ đường cảm ứng từ tại nơi khảo sát. D. Nơi nào các đường cảm ứng từ đồng dạng vời nhau thì tại đĩ cĩ từ trường đều. Câu 15: Các đường cảm ứng từ gây bởi dịng điện thẳng dài vơ hạn, KHƠNG cĩ đặc điểm nào sau đây?
  31. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 33 A. Là những đường trịn đồng tâm. B. Cĩ chiều xác định theo qui tắc “nắm tay phải”. C. Nằm trong các mặt phẳng vuơng gĩc với dịng điện. D. Chúng đồng dạng với nhau. Câu 16: Đường cảm ứng từ gây bởi nam châm thẳng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Cĩ chiều đi ra ở cực S và đi vào cực N của nam châm. B. Là đường khép kín. C. Là đường trịn nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với trục của thanh nam châm. D. Là đường trịn nằm trong mặt phẳng chứa trục của thanh nam châm. Câu 17: Gọi n là pháp vectơ đơn vị của yếu tố diện tích dS, B là vectơ cảm ứng từ tại đĩ, là gĩc giữa n và B . Biểu thức nào sau đây tính từ thơng gởi qua yếu tố diện tích dS? A. dm B.dS B. dm B.dS.sin C. dm B.dS.n D. m 0 Câu 18: Từ thơng m gởi qua mặt (S) nào đĩ sẽ cho biết: A. từ trường tại (S) mạnh hay yếu. B. số đường cảm ứng từ gởi qua mặt (S) nhiều hay ít. C. trong mặt (S) đĩ cĩ nam châm hay khơng. D. phân bố từ trường tại mặt (S). Câu 19: Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong khơng gian cĩ từ trường. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu cĩ một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nĩ sẽ chui ra khỏi (S). B. Nếu trong mặt kín cĩ nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ đi ra xa mà khơng chui vào (S) . C. Từ thơng gởi qua (S) sẽ khác khơng nếu trong mặt kín cĩ nam châm. D. Từ thơng gởi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dịng điện xuyên qua mặt kín đĩ. Câu 20: I Đơn vị đo từ thơng là: 3 A. ampe mét (Am). B. ampe trên mét (A/m). C. vebe (Wb). I 1 I2 D. tesla (T). + Hình 7.2 Câu 21:
  32. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 34 Cĩ 3 dây dẫn thẳng song song, vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ, cĩ dịng điện I 1, I2, I3 chạy qua như hình 7.2. Dịng I1 và I2 được giữ chặt. Dịng I3 sẽ chuyển động : A. lên trên. B. xuống dưới. C. sang phải. D. sang trái. Câu 22: Cĩ 3 dây dẫn thẳng song song, vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ, cĩ dịng điện I 1, I2, I3 chạy qua như hình 7.3. Dịng I1 và I2 được giữ chặt. Dịng I3 sẽ chuyển động: A. lên trên. I3 + B. xuống dưới. C. sang phải. D. sang trái. I 1 I2 + + Hình 7.3 Câu 23: Cĩ 3 dây dẫn thẳng song song, vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ, cĩ dịng điện I 1, I2, I3 chạy qua như hình 7.4. Dịng I1 và I2 được giữ chặt. Dịng I3 sẽ chuyển động: A. lên trên. I3 B. xuống dưới. C. sang phải. D. sang trái. I 1 I2 2. Từ trường (15 câu) + + Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản Hình 7.4 Các câu hỏi cĩ thời lượng 3 phút. Câu 24 : Một khung dây trịn bán kính 10cm, đặt trong khơng khí, trên đĩ quấn 100 vịng dây mảnh. Cường độ dịng điện qua mỗi vịng dây là 1A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là: – 4 IS A. 6,28.10 T B  3 2 (h2 R 2 ) 2 B. 500 T C. 5 T D. 2.10 – 4 T Câu 25: Một khung dây trịn bán kính 10cm, đặt trong khơng khí, trên đĩ quấn 100 vịng dây mảnh. Cường độ dịng điện qua mỗi vịng dây là 1A. Cường độ từ trường tại tâm khung dây là: A. 6,28.10 – 4 A/m
  33. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 35 B. 500 A/m C. 5 A/m D. 2.10 – 4 A/m Câu 26: Tính cảm ứng từ do nửa vịng dây trịn bán kính 5cm, đặt trong khơng khí, cĩ dịng điện I = 10A chạy qua, gây ra tại tâm vịng dây. A. 10 – 5 T B. 2.10 – 5 T C. 1,3.10 – 4 T D. 6,28.10 – 5 T Câu 27: Một đoạn dây dẫn mảnh được uốn thành một cung trịn bán kính R, gĩc ở tâm bằng 600. Trong dây dẫn cĩ dịng điện cường độ I chạy qua. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của cung trịn là:  I A. B 0 6 R  I B. B 0 6R  I C. B 0 12 R  I D. B 0 12R Câu 28: Một dây dẫn mảnh, được uốn thành hình vuơng cạnh a, đặt trong chân khơng. Cho dịng điện cĩ cường độ I chạy qua dây dẫn đĩ. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm hình vuơng là:  I A. B 0 a 2 I B. B 0 a 2 2. I C. B 0 a 2. I D. B 0 a Câu 29: Một sợi dây dẫn mảnh, được gấp thành hình vuơng, cạnh a = 4cm, đặt trong chân khơng. Cho dịng điện I = 10A chạy qua sợi dây. Tính cảm ứng từ tại tâm hình vuơng. A. 0 T B. 2.10 – 4 T C. 1,4.10 – 4 T D. 2,8.10 – 4 T Câu 30 : Cho dịng điện 10 A chạy qua dây dẫn rất dài, gồm hai nửa đường thẳng Ax và Ay vuơng gĩc nhau như hình 6.4. Tính cảm ứng từ tại M, biết AM = 5cm. Biết hệ thống đặt trong khơng khí. A. 0 T
  34. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 36 B. 6,3.10 – 5 T C. 4.10 – 5 T x A M D. 2.10 – 5 T Câu 31 : Hình 6.4 y Một ống dây solenoid dài 50cm, đặt trong khơng khí, được quấn bởi 5000 vịng dây mảnh. Đường kính của ống dây khá nhỏ để từ trường trong ống dây được coi là đều. Cho dịng điện 5A chạy qua ống dây. Tính cảm ứng từ trong lịng ống dây. A. 0,628 T B. 0,0628 T C. 0,0314T D. 0,314 T Câu 32: Một ống dây toroid (đường kính tiết diện  nhỏ để độ lớn của cảm ứng từ trong lịng ống dây khơng thay đổi), cĩ dịng điện I = 10A chạy qua. Tính cảm ứng từ trong lịng ống dây, biết mật độ vịng dây là n = 2000vịng/mét và hệ số từ mơi trong lịng ống dây là  = 2. A. 0,05T B. 0,25T C. 0,1T D. 0,314T Câu 33: Cho một đoạn dây AB cĩ dịng điện 10A chạy qua như hình 6.5. Một dây dẫn khác rất dài, cũng cĩ dịng 10A chạy qua, song song AB và cách dây AB 10cm. Tính cảm ứng từ do hai dịng điện này gây ra tại M. A. 0 T B. 6,28.10 – 5 T B M C. 2.10 – 5 T A – 5 D. 4.10 T Hình 6.5 Câu 34 : Cho dịng điện I = 10A chạy qua dây dẵn thẳng dài và qua vịng dây trịn như hình 6.6. Biết bán kính vịng trịn là 2cm và hệ thống đặt trong khơng khí. Tính cảm ứng từ tại tâm O của vịng trịn. A. 10 – 4 T B. 3,14.10 – 4 T C. 2,14.10 – 4 T D. 4,14.10 – 4 T I Câu 35 : Hình 6.6 I Một dây dẫn rất dài, đặt trong khơng khí, cĩ dịng điện I = 10A chạy qua. Sợi dây được uốn làm 3 phần như hình 6.7. Tính cảm ứng từ tại tâm O của O cung trịn. Biết bán kính cung trịn là 5cm. A. B = 0 T Hình 6.7 B. B = 5.10 – 6 T
  35. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 37 C. B = 1,26.10 – 4 T D. B = 3,14.10 – 5 T Câu 36 : Dịng điện I = 10A chạy qua đoạn dây dẫn thẳng AB đặt trong khơng khí như hình 6.8. Tính cường độ từ 0 0 trường tại điểm M cách AB một khoảng h = 10cm. Biết 1 = 30 và 2 = 60 . A. 34,2 A/m B. 10,9 A/m A I B C. 21,8A/m 1 2 D. 2,9 A/m h Hình 6.8 M Câu 37: Tính cường độ từ trường tại điểm M trong hình 6.2. Biết dịng điện I = 10A rất dài, chạy dọc theo nửa đường thẳng Ox, cách điểm M một khoảng h = 10cm. A. 50 A/m O I x B. 25 A/m C. 15,9 A/m h D. 8 A/m Hình 6.2 M Câu 38: Vịng dây dẫn trịn, bán kính R = 5cm, đặt trong khơng khí, cĩ dịng điện 10A chạy qua. Tính cường độ từ trường tại tâm vịng dây. A. 31,8 A/m B. 15,9 A/m C. 100 A/m D. 50 A/m 3. Định luật Gauss, từ lực (23 câu). Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản Các câu hỏi cĩ thời lượng 1 phút. Câu 39: (khơng hốn vị đáp án) Từ định lý O – G (định lý Gauss) đối với từ trường, ta suy ra được hệ quả nào sau đây? A. Trong tự nhiên, khơng tồn tại các “từ tích”. B. Các đường cảm ứng từ phải là các đường khép kín. C. Từ trường là một trường xốy. D. A, B, C đều đúng. Câu 40:
  36. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 38 Biểu thức nào sau đây diễn đạt định lý O – G đối với từ trường? A. Đ Bd S 0 (S) B. Đ E d S 0 (S) C. Bd S q Đ  i (S) i D. H d  I Đ  k (C) k Câu 41: Biểu thức nào sau đây diễn tả định lý Ampère về lưu thơng của vectơ cường độ từ trường? A. Đ Bd S 0 (S) B. H d  I Đ  k (C) k C. Đ H d  0 (C) D. div B 0 Câu 42: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Từ trường do ống dây soneloid gây ra ở bên ngồi ống dây giống như từ trường của một thanh nam châm thẳng. B. Ống dây toroid khơng gây ra từ trường ở bên ngồi nĩ. C. Lưu thơng của vectơ cường độ từ trường dọc theo một đường cong kín bất kì luơn bằng tổng đại số các dịng điện xuyên qua diện tích giới hạn bởi đường cong kín đĩ. D. Từ thơng gởi qua một mặt (S) bất kì luơn bằng khơng. Câu 43: Cĩ ba dịng điện xuyên qua diện tích giới hạn chu tuyến (C) như hình 7.1. Chọn chiều tính lưu thơng là chiều mũi tên trên hình. Biểu thức nào sau đây diễn tả đúng định lý Ampère về lưu thơng của vectơ cường độ từ trường? I2 I1 A. Đ H d  = I1 + I2 + I3 I3 (C) (C) B. Đ H d  = I1 – I2 + I3 (C) C. Đ H d  = – I1 + I2 – I3 (C) D. Đ H d  = I1 + I2 – I3 (C) Hình 7.1 Câu 44:
  37. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 39 Xét một đoạn dây dẫn thẳng, cĩ dịng điện I, đặt trong từ trường đều. Chọn phát biểu đúng? A. Đoạn dây dẫn luơn bị lực từ tác dụng. B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ phương hợp với dây dẫn đĩ một gĩc  bất kì. C. Chiều của lực từ được xác định theo qui tắc bàn tay trái. D. Lực từ cĩ phương song song với dây dẫn. Câu 45: Từ trường của dịng điện trịn I1 tác dụng lực từ lên một đoạn dịng điện I 2 đủ nhỏ, đặt trên trục và vuơng I2 + F I2 F F I2 F + I2 I1 I1 I1 I1 Hình a Hình b Hình c Hình d Hình 7.5 gĩc với trục của vịng dây trịn như hình 7.5. Xác định hình đúng. A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 46: Đoạn dây dẫn thẳng cĩ dịng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều và vuơng gĩc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ phương: A. song song với các đường cảm ứng từ. B. song song với dẫy dẫn. C. vuơng gĩc với dây dẫn và song song với các đường cảm ứng từ. D. vuơng gĩc với dây dẫn và vuơng gĩc với đường cảm ứng từ. Câu 47: Đoạn dây dẫn cĩ dịng điện I nằm trong mặt phẳng tờ giấy, đặt trong từ trường đều cĩ các đường cảm ứng vuơng gĩc với mặt giấy. Cho biết chiều của dịng I và chiều của lực từ mơ tả như hình 7.6. Hình nào sau đây mơ tả SAI chiều của vectơ cảm ứng từ? I I I F I F F F a) B đi vào b) B đi ra c) B đi ra d) B đi vào Hình 7.6 A. Hình a.
  38. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 40 B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 48: Một electron bay vào trong từ trường đều, bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, chọn phát biểu đúng: A. Qũi đạo của electron luơn là đường trịn. B. Qũi đạo của electron luơn là đường xoắn ốc. C. Động năng của electron sẽ tăng dần. D. Tốc độ của electron khơng đổi. Câu 49: Trong 3 vectơ: vận tốc hạt mang điện v , cảm ứng từ B và lực Lorentz F thì: A. F và v cĩ thể hợp với nhau một gĩc tuỳ ý. B. v và B luơn vuơng gĩc với nhau. C. B và F luơn vuơng gĩc với nhau. D. F , v và B đơi một vuơng gĩc nhau. Câu 50: Bắn một hạt điện tích q vào từ trường đều theo phương vuơng gĩc với các đường sức từ. Nếu nhìn theo hướng của đường sức từ, ta sẽ thấy điện tích q: A. quay cùng chiều kim đồng hồ, nếu q > 0 và ngược chiều kim đồng hồ, nếu q 0 và cùng chiều kim đồng hồ, nếu q < 0. C. luơn quay cùng chiều kim đồng hồ. D. luơn quay ngược chiều kim đồng hồ. Câu 51: Bắn đồng thời một hạt proton và một hạt electron vào từ trường đều, theo hướng vuơng gĩc với các đường sức từ, với cùng một vectơ vận tốc đầu. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Quĩ đạo của chúng là những đường trịn nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với các đường sức từ. B. Bán kính qũi đạo của proton lớn hơn của electron. C. Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau. D. Tốc độ của chúng luơn bằng nhau. Câu 52: Bắn đồng thời 2 hạt proton vào từ trường đều, theo hướng vuơng gĩc với các đường sức từ, với các tốc độ ban đầu khác nhau. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chúng cĩ cùng bán kính quĩ đạo trịn. B. Trong cùng một khoảng thời gian, hạt cĩ tốc độ ban đầu lớn hơn thì quay được nhiều vịng hơn. C. Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau. D. Động năng của chúng bằng nhau. Câu 53:
  39. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 41 Bắn điện tích q vào từ trường đều. Biết v và B vuơng gĩc nhau và cùng nằm trong mặt phẳng tờ giấy (hình 8.1). Xác định hình mơ tả đúng chiều của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q? A. Hình a. B B v v B v v + q +q - q - q B a) F đi vào b) F đi ra c) F đi vào d) F đi vào Hình 8.1 B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 54: Bắn điện tích q vào từ trường đều. Biết v và B vuơng gĩc nhau và cùng nằm trong mặt phẳng tờ giấy (hình 8.2). Xác định hình mơ tả đúng chiều của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q? A. Hình a. B B B. Hình b. v v B v C. Hình c. - q + q - q v D. Hình d. B + q Câu 55: a) F đi vào b) F đi ra c) F đi ra d) F đi vào Bắn điện tích q vào trong từ trường đều theo hướng vuơng gĩc với đường cảm ứng từ. Qũi đạo của nĩ là một đường trịn (hình 8.3). Tìm hình đúng: Hình 8.2 - q + q A. Hình a. + q - q v B. Hình b. v v C. Hình c. v D. Hình d. a) B đi vào b) B đi ra c) B đi ra d) B đi vào Câu 56: Hình 8.3 Khối bán dẫn loại n (hạt dẫn cơ bản là electron, mang điện âm) và khối bán dẫn loại p (hạt dẫn cơ bản là lỗ trống, mang điện dương) đặt trong từ trường đều, cĩ vectơ cảm ứng từ song song với mặt phẳng hình vẽ 8.4. Cho dịng điện chạy qua chúng. Do hiệu ứng Hall, hai mặt đối xuất hiện các điện tích trái dấu. Gọi v là vận tốc định hướng của các hạt dẫn cơ bản. Hình nào mơ tả đúng?
  40. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 42 B B B B + + + + + + + + + + - - - - - + + + + + v đi ra v đi vào v đi ra v đi ra - - - - - - - - - - - - + + + + + - - - - - - a) bán dẫn p b) bán dẫn n c) bán dẫn p d) bán dẫn n Hình 8.4 A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 57: Từ trường B vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ. Ta kéo thanh kim loại chuyển động với vận tốc v thì 2 đầu thanh kim loại xuất hiện các điện tích trái dấu. Xác định hình đúng: + - + - + v v v - v + - a) B đi ra b) B đi ra c) B đi vào d) B đi vào Hình 8.5 A. Hình a. B. Hình b. (Quy tac nam tay phai) C. Hình c. D. Hình d. Câu 58: Một hạt điện tích q được bắn vào từ trường đều. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vectơ vận tốc của q khơng đổi. B. Động năng của q khơng đổi. C. Vectơ vận tốc của q khơng đổi chỉ khi q được bắn vuơng gĩc với đường sức từ. D. Động năng của q khơng đổi chỉ khi q được bắn vuơng gĩc với đường sức từ. Câu 59: Bắn một điện tích q vào từ trường khơng đều. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Tốc độ chuyển động của q khơng đổi. B. Động năng của q khơng đổi. C. Lực Lorentz tác dụng lên q cĩ độ lớn khơng đổi. D. Động lượng của q cĩ độ lớn khơng đổi.
  41. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 43 Câu 60: Bắn cùng một vận tốc đầu một chùm hạt proton và electron vào trong từ trường đều, theo phương vuơng gĩc với các đường sức từ. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Các electron quay ngược chiều với các proton. B. Các electron cĩ cùng chu kì quay với các proton. C. Bán kính quĩ đạo của proton lớn hơn của electron. D. Gia tốc tiếp tuyến của các proton và electron đều bằng khơng. Câu 61: Bắn một chùm hạt mang điện với cùng một vận tốc đầu vào trong từ trường như hình 8.6. Nhận xét nào sau đây về điện tích, khối lượng của các hạt cĩ quĩ đạo (1), (2), (3) là đúng? A. Hạt (1) cĩ điện tích dương, hạt (2) và (3) cĩ điện tích âm, khối lượng của hạt (2) lớn hơn hạt (3). (1) B B. Hạt (1) cĩ điện tích dương, hạt (2) và (3) cĩ điện tích âm, khối lượng của v hạt (3) lớn hơn hạt (2). C. Hạt (1) cĩ điện tích âm, hạt (2) và (3) cĩ điện tích dương, khối lượng của hạt (2) lớn hơn hạt (3). (3) (2) D. Hạt (1) cĩ điện tích âm, hạt (2) và (3) cĩ điện tích dương, khối lượng của mv hạt (3) lớn hơn hạt (2). R ; F Idl B Hình 8.6 qB 4. Định luật Gauss, từ lực (14 câu) Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản Các câu hỏi cĩ thời lượng 3 phút. Câu 62: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm cĩ dịng điện 5A chạy qua, chuyển động với vận tốc khơng đổi 20cm/s trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 0,5T, theo phương vuơng gĩc với các đường sức từ. Tính cơng của lực từ trong thời gian 10s, biết rằng trong quá trình chuyển động, lực từ luơng ngược chiều với chuyều chuyển động của đoạn dây. A. 0,5 J B. – 0,5 J C. 50 J D. – 50 J Câu 63: Một electron bay vào từ trường đều theo hướng hợp với các đường cảm ứng từ một gĩc 30 0. Tính độ lớn của lực Lorentz tác dụng lên electron. Biết cường độ từ trường là 10A/m và vận tốc của electron là 4.10 3 m/s. A. 8.10 – 21 N B. 4.10 – 21 N C. 6,93.10 – 21 N D. 3,2.10 – 15 N Câu 64:
  42. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 44 Một electron bay vào từ trường đều B = 10 – 5 T, theo hướng vuơng gĩc với đường sức từ. Tính bán kính quĩ đạo, biết vận tốc của electron là 1,6.106 m/s. A. 91cm B. 91m C. 2,9m D. 29cm Câu 65: Một electron bay vào từ trường đều B = 10 – 5 T, theo hướng vuơng gĩc với đường sức từ. Nĩ vạch ra một đường trịn bán kính 91 cm. Tính chu kì quay của electron. A. T = 6,55 s B. 7,14 s. C. 3,57 s D. 91 s Câu 66: Một proton (m = 1,67.10 – 27 kg) bay vào từ trường đều B = 10 – 4 T, theo hướng vuơng gĩc với đường sức từ. Tính số vịng quay của proton trong một giây. A. 6,55.10 – 4 B. 1526 C. 486 D. 4800 Câu 67: Một dây dẫn thẳng, đặt trong từ trường đều B = 0,1T và song song với các đường cảm ứng từ. Cho dịng điện I = 10A chay qua dây dẫn. Tính độ lớn của lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài dây dẫn. A. 1 N B. 0 N C. 0,5 N D. 0,1 N Câu 68: Đoạn dây dẫn thẳng, dài 5cm, đặt trong từ trường đều B = 10 – 2 T, hợp với đường sức từ một gĩc 30 0, cĩ dịng I = 4A chạy qua. Tính độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây. A. 10 – 3 N B. 7,07.10 – 4 N C. 0,1 N D. 1,4.10 – 3 N Câu 69: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20 x 40cm, đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 0,05T, sao cho trục quay của khung dây và mặt phẳng khung dây vuơng gĩc với đường sức từ trường. Khung dây cĩ 100 vịng dây, mỗi vịng dây cĩ dịng điện I = 2A chạy qua. Tính độ lớn của mơmen lực từ tác dụng lên khung dây. A. 8.10 – 3 Nm B. 0,8 Nm C. 80 Nm
  43. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 45 D. 0 Nm Câu 70: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20 x 40cm, đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 0,05T, sao cho trục quay của khung dây vuơng gĩc với đường sức từ trường và mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ trường. Khung dây cĩ 100 vịng dây, mỗi vịng dây cĩ dịng điện I = 2A chạy qua. Tính độ lớn của mơmen lực từ tác dụng lên khung dây. A. 8.10 – 3 Nm B. 0,8 Nm C. 80 Nm D. 0 Nm Câu 71: Khung dây hình vuơng, cạnh a = 10cm, cĩ 100 vịng dây, đặt trong từ trường đều B = 0,05T sao cho trục quay của khung dây vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Cho dịng điện I = 4A chạy qua mội vịng dây. Tính mơmen của lực từ tác dụng lên khung dây khi mặt phẳng khung dây tạo với các đường cảm ứng từ một gĩc 600. A. 0,1 Nm B. 10 – 3 Nm C. 0,17 Nm D. 1,7.10 – 3 Nm Câu 72: Hai dây dẫn thẳng song song, cách nhau 20cm trong khơng khí, cĩ dịng điện I 1 = 2A và I2 = 5A cùng chiều chạy qua. Tính độ lớn của lực tương tác lên mỗi mét chiều dài của chúng. A. 10 – 3 N B. 10 – 5 N C. 3,18.10 – 6 N D. 0,318.10 – 4 N Câu 73: Trong từ trường đều cĩ cường độ H = 1000A/m, xét một diện tích phẳng S = 50cm 2, sao cho các đường sức từ tạo với mặt phẳng của diện tích S một gĩc 300. Tính từ thơng gởi qua diện tích đĩ. A. 2,5 Wb B. 4,3 Wb C. 3,14.10 – 6 Wb D. 5,4.10 – 6 Wb Câu 74: Thanh kim loại dài 2m, quay trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 0,05T. Trục quay đi qua một đầu của thanh và song song với các đường cảm ứng từ. Tính từ thơng gởi qua diện tích được quét bởi thanh sau một vịng quay. A. 0,63 Wb
  44. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 46 B. 0,16 Wb C. 0,32 Wb D. 0 Wb Câu 75: Khung dây hình chữ nhật cĩ diện tích S = 100cm2 quay đều trong từ trường B = 0,1T với tốc độ 5 vịng/giây. Trục quay của khung dây vuơng gĩc với các đường sức từ. Xác định từ thơng gởi qua khung dây ở thời điểm t bất kì. Biết rằng, lúc t = 0 pháp tuyến n của khung dây song song và cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B . A.  (t) 10sin(10 t ) Wb m 2 B. m (t) 10sin(10 t) Wb C.  (t) 10 3 sin(10 t ) Wb m 2 D. m (t) 0,1sin(10 t) Wb II. Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao (17 câu) (Thời gian cho mỗi câu là 5 phút) Câu 1: Hai dây dây thẳng dài vơ hạn đặt cách nhau một khoảng d = 10cm trong khơng khí, cĩ dịng điện I1 = I2 = 10 A cùng chiều chạy qua. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách hai dây 8cm và 6cm. – 5 A. 33,1.10 T x O B. 13,2.10 – 5 T C. 4,2.10 – 5 T D. 2,5.10 – 5 T M y Câu 2: Một dây dẫn rất dài, gấp thành hai nửa đường thẳng Ox và Oy vuơng gĩc nhau Hình 6.9 như hình 6.9. Cho dịng điện 10A chạy qua dây dẫn. Tính cảm ứng từ tại điểm M trên đường phân giác của gĩc O, cách O một đoạn OM = 14,1cm. x O A. 2.10 – 5 T B. 3,4.10 – 5 T – 6 C. 5,9.10 T M y D. 6,8.10 – 5 T Câu 3: Hình 6.9 Một dây dẫn rất dài, gấp thành hai nửa đường thẳng Ox và Oy vuơng gĩc nhau như hình 6.9. Cho dịng điện 10A chạy qua dây dẫn. Xác định chiều và độ lớn của vectơ cường độ từ trường tại điểm M nằm trên đường phân giác gĩc O và cách O một đoạn 10cm. A. , H = 76,8 A/m B. , H = 76,8 A/m C. , H = 38,4 A/m
  45. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 47 D. , H = 38,4 A/m Câu 4: Một dây dẫn rất dài, gấp thành hai nửa đường thẳng Ox và Oy x I O vuơng gĩc nhau như hình 6.10. Cho dịng điện 10A chạy qua dây dẫn. Tính cảm ứng từ tại điểm M trên Oy, biết OM = 20cm. A. 3.10 – 6 T – 6 M B. 10.10 T y C. 5.10 – 6 T D. 1,6.10 – 6 T Hình 6.10 Câu 5 : Cho dây dẫn thẳng rất dài, bị bẻ gấp khúc 45 0 như hình 6.11, cĩ dịng điện I = 10A chạy qua. Biết AM = BM = 5cm. Tính độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại điểm M. A. 4.10 – 5 T B B. 4,8. 10 – 5 T C. 6. 10 – 5 T D. 2.10 – 5 T M A Hình 6.11 Câu 6: Một khung dây phẳng diện tích 16cm 2 quay đều trong từ trường đều với tốc độ 2 vịng/giây. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung dây và vuơng gĩc với các đường sức từ. Cường độ từ trường bằng 8.10 3 A/m. Tính giá trị cực đại của từ thơng gởi qua khung dây. A. 12,8 Wb B. 161 Wb C. 1,61.10 – 5 Wb D. 2.10 – 5 Wb Câu 7: Khung dây hình chữ nhật, cĩ chiều dài b, chiều rộng a, đặt đồng phẳng với một dây dẫn thẳng dài vơ hạn, cĩ dịng điện I chạy qua như hình 7.7. Tính từ thơng gởi qua khung dây theo các thơng số ghi trên hình vẽ. a  bI x a A.  0 ln( ) x m 2 x  aI x b I B.  0 ln( ) b m 2 x  abI C.  0 m 2 (x a / 2) Hình 7.7  abI D.  0 m 2 x Câu 8: Khung dây hình vuơng, cạnh a, đặt đồng phẳng với một dịng điện I thẳng dài vơ hạn, sao cho một cạnh của khung dây song song và cách dịng điện I một khoảng đúng bằng a. Tính từ thơng gởi qua khung dây, biết a = 10cm và I = 10A. A. 1,4.10 – 5 Wb B. 1,4.10 – 7 Wb
  46. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 48 C. 7.10 – 8 Wb D. 4,4.10 – 7 Wb Câu 9: Trong một từ trường đều B = 0,1T, người ta đặt một đoạn dây dẫn cứng uốn thành nửa vịng trịn, sao cho mặt phẳng của vịng dây vuơng gĩc với các đường sức từ. Tính lực từ tác dụng lên đoạn dây đĩ, biết đoạn dây dài 63cm và cường độ dịng điện qua đoạn dây là 20A. A. 1,26 N B. 0,4 N C. 0,8 N D. 0 N Câu 10: Khung dây hình chữ nhật, chiều dài b, chiều rộng a, cĩ dịng điện I 2 chạy qua, đặt đồng phẳng với một dây dẫn thẳng dài vơ hạn, cĩ dịng điện I 1 chạy qua như hình 7.8. Tính lực từ do dịng điện I 1 tác dụng lên khung dây hình chữ a nhật. x A. F = 0 I2  I I ab I1 B. F 0 1 2 2 x(x a) b  I I ab C. F 0 1 2 2 x Hình 7.8  I I ab D. F 0 1 2 2 (x a / 2) Câu 11: Một electron bay vào từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 10 – 3 T theo phương hợp với các đường cảm ứng từ một gĩc 300 với vận tốc v = 4.107 m/s. Tính gia tốc pháp tuyến của electron. 2 A. at = 0 m/s 15 B. at = 7.10 m/s C. 3,5.1015 m/s2 D. 6,1.1015 m/s2 Câu 12: Một electron sau khi được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 3V thì chuyển động song song với một dây dẫn thẳng dài và cách dây dẫn một khoảng a = 4cm. Tính lực từ tác dụng lên electron nếu cho dịng điện I = 5A chạy qua dây dẫn. A. 4,1.10 – 10 N B. 4,1.10 – 16 N C. 4,1.10 – 18 N D. 0 N Câu 13: Hạt cĩ động năng 500eV bay theo hướng vuơng gĩc với đường sức của một từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,01T. Tính bán kính quĩ đạo của hạt . Biết khối lượng hạt là m = 6,6.10 – 27 kg. A. 32m
  47. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 49 B. 32cm C. 16cm D. 16m Câu 14: Một electron chuyển động trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 2.10 – 4 T. Quĩ đạo của electron là đường xoắn lị xo cĩ bán kính vịng xoắn R = 20cm và bước xoắn h = 50cm. Tính vận tốc của electron. A. 2,8.106 m/s B. 7.106 m/s C. 7,6.106 m/s D. 6,4.106 m/s Câu 15: Một proton (m = 1,67.10 – 27 kg) bay vào từ trường đều B = 10 – 4 T, theo hướng vuơng gĩc với đường sức từ. Nĩ vạch ra một đường trịn, bán kính 167 cm. Tính động năng của proton. A. 4.10 – 16 J B. 8.10 – 16 J C. 16.10 – 16 J D. 2,14.10 – 19 J Câu 16: Một electron bay vào từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 10 – 3 T theo phương vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ với vận tốc v = 4.107 m/s. Tính gia tốc tiếp tuyến của electron. A. 0 m/s2 B. 7.1015 m/s C. 1,5.1016 m/s2 D. 3,5.10 14 m/s2 Câu 17: Một electron bay vào từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 10 – 3 T theo phương vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ với vận tốc v = 4.107 m/s. Tính gia tốc pháp tuyến của electron. A. 0 m/s2 B. 7.1015 m/s C. 1,5.1016 m/s2 D. 3,5.10 14 m/s2 Chương 4: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản (19 câu) 1. Các câu hỏi cĩ thời lượng 1 phút. Câu 1:
  48. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 50 Chọn phát biểu đúng: A. Một mạch điện kín chuyển động đều trong từ trường đều thì trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. B. Nếu số lượng đường cảm ứng từ xuyên qua một mạch kín cho trước thay đổi, thì trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. C. Nếu một mạch kín cĩ dịng điện cảm ứng thì chắc chắn mạch kín đĩ phải đặt trong từ trường biến thiên. D. Bản chất của dịng điện cảm ứng khơng phải là dịng chuyển động cĩ hướng của các điện tích trong mạch mà là sự biến thiên của từ thơng. Câu 2: Lõi thép của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm mục đích gì? A. Dẫn từ tốt hơn. B. Hạn chế sự nĩng lên của máy biến thế khi hoạt động. C. Tăng từ thơng qua mạch. D. Chống lại sự biến thiên của dịng điện cảm ứng trong hai cuộn dây. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đường sức của điện trường tĩnh là đường khép kín. B. Lực từ tĩnh là lực thế. Trường lực từ tĩnh là một trường thế. C. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khép kín. D. Đường sức của điện trường xốy xuất phát từ điện tích (+) và kết thúc ở điện tích (-). Câu 4: Một mạch điện kín nằm đồng phẳng với một dịng điện thẳng dài vơ hạn. Trường hợp nào sau đây KHƠNG làm cho từ thơng qua mạch kín biến thiên? A. Tăng hoặc giảm cường độ dịng điện trong dây dẫn thẳng. B. Quay đều mạch kín quanh trục song song với dịng điện thẳng. C. Cho mạch kín chuyển động ra xa hay lại gần dịng điện thẳng. D. Cho mạch kín chuyển động song song với dịng điện. Câu 5: Một mạch điện kín nằm trong từ trường đều, trường hợp nào sau đây trong mạch kín sẽ cĩ dịng điện cảm ứng? A. Mạch điện chuyển động đều trong từ trường và luơn vuơng gĩc với đường sức từ. B. Mạch điện chuyển động tịnh tiến theo chiều của các đường cảm ứng từ. C. Mạch điện quay đều trong từ trường, trục quay nằm trong mặt phẳng mạch điện và vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. D. Mạch điện quay quanh trục song song với các đường cảm ứng từ. Câu 6: Định luật nào sau đây xác định chiều của dịng điện cảm ứng? A. Định luật Ampère. B. Định luật Joule – Lenz. C. Định luật Lenz. D. Định luật Faraday. Câu 7: Để truyền tải các dịng điện xoay chiều cao tần, người ta dùng các dây dẫn hình trụ rỗng. Đĩ là do: A. Dịng điện cao tần chỉ tập trung tại mặt ngồi của dây dẫn trụ, khơng tập trung tại lõi.
  49. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 51 B. Dây dẫn trụ đặc sẽ hao phí điện năng nhiều do tỏa nhiệt trên dây. C. Từ trường của dịng điện khơng tản mạn ra ngồi, chỉ tập trung trong phần rỗng của dây. D. Hệ số tự cảm của dây dẫn rỗng nhỏ, nên cản trở dịng điện ít. Câu 8: Một vịng dây dẫn phẳng đặt trong từ trường B cĩ độ lớn tăng dần, nhưng phương luơn vuơng gĩc với mặt phẳng của vịng dây. Chiều của dịng điện cảm ứng trong vịng dây tuân theo qui tắc nào sau đây? A. Đặt cái đinh ốc dọc theo trục của vịng dây. Xoay cái đinh ốc để nĩ tiến theo chiều của Bthì chiều xoay cái đinh ốc là chiều cả dịng điện cảm ứng. B. Đặt cái đinh ốc dọc theo trục của vịng dây. Xoay cái đinh ốc để nĩ tiến ngược chiều của B thì chiều xoay cái đinh ốc là chiều cả dịng điện cảm ứng. C. Đưa bàn tay phải để B xuyên vào lịng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngĩn tay là chiều của B , ngĩn cái chỗi ra 900 sẽ chỉ chiều của dịng điện cảm ứng. D. Đưa bàn tay trái để B xuyên vào lịng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngĩn tay là chiều của B , ngĩn cái chỗi ra 900 sẽ chỉ chiều của dịng điện cảm ứng. Câu 9: Dịng điện Foucault được ứng dụng để: A. hạn chế sự nĩng lên của lõi biến thế. B. nấu chảy kim loại. C. giải nhiệt trong máy phát điện, động cơ điện. D. gia tăng từ thơng qua mạch. Câu 10: Định luật Lenz khẳng định chiều của dịng điện cảm ứng phải A. cùng chiều với dịng điện sinh ra nĩ. B. ngược chiều với dịng điện sinh ra nĩ. C. sinh ra từ trường làm tăng từ thơng ban đầu. D. sinh ra từ trường chống lại nguyên nhân sinh ra nĩ. Câu 11: Vịng dây trịn đặt trên mặt bàn nằm ngang trong từ trường biến thiên theo thời gian, nhưng các đường cảm ứng từ luơn vuơng gĩc với mặt bàn và hướng từ trên xuống. Nhìn từ trên xuống theo hướng của đường sức từ, ta sẽ thấy dịng điện cảm ứng trong vịng dây: A. cĩ chiều kim đồng hồ, nếu B tăng. B. cĩ chiều kim đồng hồ nếu B giảm. C. cĩ chiều ngược kim đồng hồ, nếu B giảm. D. cĩ cường độ bằng khơng. Câu 12: Vịng dây trịn đặt trên mặt bàn nằm ngang trong từ trường biến thiên theo thời gian, nhưng các đường cảm ứng từ luơn vuơng gĩc với mặt bàn và hướng từ dưới lên. Nhìn theo hướng từ trên xuống, ta sẽ thấy dịng điện cảm ứng trong vịng dây: A. cĩ chiều kim đồng hồ, nếu B tăng. B. cĩ chiều kim đồng hồ nếu B giảm. C. cĩ chiều ngược kim đồng hồ, nếu B tăng. D. cĩ cường độ bằng khơng.
  50. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 52 Câu 13: Nam châm đặt cố định và vuơng gĩc với mặt phẳng vịng P dây. Xét cung nhỏ P»Q trên vịng dây như hình 9.1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nĩi về chiều dịng điện cảm ứng IC trong vịng dây? A. Vịng dây tịnh tiến sang phải: I cĩ chiều từ P đến Q. C N S B. Vịng dây tịnh tiến sang trái: I cĩ chiều từ Q đến P. c Q C. Vịng dây tịnh tiến lên trên: IC cĩ chiều từ Q đến P. D. Vịng dây tịnh tiến xuống dưới: IC cĩ chiều từ P đến Q. Hình 9.1 Câu 14: Nam châm đặt cố định và vuơng gĩc với mặt phẳng vịng dây. Xét cung P nhỏ P»Q trên vịng dây như hình 9.2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về chiều dịng điện cảm ứng IC trong vịng dây? A. Vịng dây tịnh tiến sang phải: IC theo chiều từ P đến Q. B. Vịng dây tịnh tiến sang trái: Ic theo chiều từ P đến Q. N S C. Vịng dây tịnh tiến lên trên: IC theo chiều từ P đến Q Q D. Vịng dây tịnh tiến xuống dưới: IC cĩ chiều từ P đến Q Hình 9.2 Câu 15: Đặt lõi thép đặc, hình khối hộp chữ nhật trên mặt bàn ngang, trong từ trường B biến thiên theo thời gian, nhưng các đường cảm ứng từ luơn vuơng gĩc với mặt bàn. Dịng Foucault trong lõi thép sẽ bị hạn chế nếu cắt lõi thép thành các lá thép mỏng theo phương: A. thẳng đứng. B. nằm ngang. C. xiên gĩc 450. D. xiên gĩc 300. Câu 16: Chọn phát biểu SAI: A. Kéo thanh kim loại chuyển động trong từ trường, cắt ngang các đường sức từ thì hai đầu thanh kim loại xuất hiện hiệu điện thế. B. Đặt thanh kim loại trong từ trường biến thiên theo thời gian thì nĩ bị nĩng lên. C. Khi cĩ dịng điện xoay chiều cao tần chạy qua dây dẫn hình trụ thì mật độ dịng điện tại lõi của dây dẫn rất nhỏ. D. Một mạch điện kín chuyển động trong từ trường đều theo hướng vuơng gĩc với các đường sức từ thì trong mạch kín đĩ xuất hiện dịng điện cảm ứng. Câu 17: Đoạn dây dẫn AB cĩ khối lượng m, cĩ thể trượt khơng ma sát trên hai thanh kim loại rất dài, điện trở khơng đáng kể, nằm trong mặt phẳng thẳng B đứng như hình phẳng hình vẽ. 9.3. Hệ thống được đặt trong từ trường đều B vuơng gĩc với mặt B A Kết luận nào sau đây là đúng? A. AB sẽ chuyển động càng lúc càng nhanh dần. B. AB rơi xuống, sau đĩ sẽ đổi chiều chuyển động. v C. AB chuyển động nhanh dần, sau đĩ chuyển động đều. v Hình 9.3
  51. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 53 D. AB rơi bình thường như những vật khác. Câu 18: Đoạn dây dẫn AB rất nhẹ, cĩ thể trượt khơng ma sát trên hai dây kim loại rất dài, K nằm trong mặt phẳng thẳng đứng như hình 9.4. Hệ thống được đặt trong từ trường + B từ sẽ kéo thanh đều B vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ. Khi đĩng khố K thì lực AB chuyển động: B A A. đi lên. B. đi xuống. C. sang ngang. D. quay trong mặt phẳng nằm ngang. Hình 9.4 Câu 19: K Đoạn dây dẫn AB rất nhẹ, cĩ thể trượt khơng ma sát trên hai dây B kim loại rất dài, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng như hình 9.5. Hệ thống được đặt trong từ B A thì lực từ sẽ trường đều B vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ. Khi đĩng khố K kéo thanh AB chuyển động: A. đi lên. B. đi xuống. C. sang ngang. Hình 9.5 D. quay trong mặt phẳng thẳng đứng. 2. Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản (11 câu) Các câu hỏi cĩ thời lượng 3 phút. Câu 20 : Ống dây cĩ hệ số tự cảm L = 0,2H. Tính từ thơng gởi qua ống dây đĩ khi cho dịng điện 2A chạy qua nĩ. A. 10 Wb B. 0,1 Wb C. 0,4 Wb D. 0 Wb Câu 21 : Một ống dây cĩ chiều dài 50cm, tiết diện ngang S = 5cm 2, được quấn bởi 5000 vịng dây dẫn mảnh. Tính hệ số tự cảm của ống dây. Biết rằng trong lịng ống dây là khơng khí. A. 31,4 mH B. 31,4 H C. 1 mH D. 0,1 H
  52. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 54 Câu 22: Một khung dây trịn đường kính 20cm, được quấn bởi 200 vịng dây đồng rất mảnh. Khung dây được đặt trong một từ trường đều cĩ đường sức từ vuơng gĩc với mặt phẳng vịng dây, nhưng độ lớn của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian: B = 0,02t + 0,005t2 (các đơn vị đo trong hệ SI). Suất điện động cảm ứng trên cuộn dây vào lúc t = 8s cĩ độ lớn là: A. 0,628 V B. 2,512 V C. 0,125 V D. 0,502 V Câu 23: Khung dây hình chữ nhật (cĩ 100 vịng dây đồng rất mảnh), kích thước 10cm x 20cm, quay đều trong từ trường đều B = 10 mT với tốc độ 10 vịng/giây quanh trục vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ và đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện (hình 9.6). Hãy tính giá trị cực đại của suất điện động trong khung dây. A. 1,26 V 10 cm B. 1,52 V B + C. 1,87 V 20 cm D. 0,2 V Câu 24 : Hình 9.6 Một đoạn dây dẫn thẳng dài 40cm chuyển động đều với vận tốc 5m/s theo phương vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ của từ trường đều. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là U = 0,6 V. Tính cảm ứng từ B. A. 3 mT B. 0,2 T C. 0,3 T D. 1,2 T Câu 25: Khung dây hình chữ nhật, kích thước 10cm x 20cm, quay đều trong từ trường đều B = 0,1T (trục quay vuơng gĩc với đường cảm ứng từ) với vận tốc  = 10 vịng/giây. Khung dây cĩ 100 vịng dây. Nối 2 đầu khung dây với mạch ngồi, ta cĩ dịng điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng trong khung dây là Emax = 2V. B. Lực lạ duy trì dịng điện cĩ bản chất là lực Lorentz. C. Nếu ban đầu mặt phẳng khung dây vuơng gĩc với đường cảm ứng từ thì từ thơng gởi qua khung dây tại thời điểm t là:  = 2cos(20 t + /2) (Wb). D. Chu kì quay của khung dây là T = 0,628s. Câu 26: Khung dây hình chữ nhật, cĩ 100 vịng dây. Diện tích khung dây là 300 cm 2. Quay đều khung dây trong từ trường đều B = 0,2T (trục quay vuơng gĩc với đường cảm ứng từ) sao cho trong thời gian 0,5 giây, pháp tuyến của khung dây quét được gĩc 90o. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây. A. 54V B. 3,8V C. 1,9V D. 0,47V Câu 27:
  53. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 55 Người ta cĩ thể tạo ra dịng điện xoay chiều bằng cách cho khung dây hình chữ nhật, kích thước 10cm x 20cm, quay đều trong từ trường đều B = 0,5T với vận tốc gĩc  = 10 vịng/giây. Tính hiệu điện thế cực đại ở hai đầu khung dây, khi khung dây chưa nối với mạch ngồi. Biết khung dây cĩ 100 vịng dây, lấy = 3,14. A. 6,28 V B. 62,8 V C. 100 V D. 10 V Câu 28: Một ống dây soneloid cĩ 800 vịng dây, hệ số tự cảm L = 3,2mH. Tính năng lượng từ trường trong ống dây khi cho dịng điện 2A chạy qua ống dây. A. 3,2mJ B. 6,4mJ C. 12,8mJ D. 5,12 J Câu 29: Đoạn dây dẫn AB chuyển động vuơng gĩc với các đường sức từ của một từ trường đều B = 1T với vận tốc khơng đổi v = 2m/s và luơn tiếp xúc với một khung dây dẫn như hình 9.7. Biết AB = 50cm, điện trở của đoạn AB B + B là RAB = 5, điện trở của các đoạn dây khác là khơng đáng A A kể. Xác định chiều và độ lớn của dịng điện cảm ứng trên B B đoạn AB. A. IC = 0,2A từ A đến B. v v B. IC = 0,2A từ B đến A. v Hình 9.8 C. IC = 20A từ A đến B. Hình 9.7 D. IC = 20A từ B đến A. Câu 30: Đoạn dây dẫn AB chuyển động vuơng gĩc với các đường sức từ của một từ trường đều B = 1T với vận tốc khơng đổi v = 2m/s và luơn tiếp xúc với một khung dây dẫn như hình 9.8. Biết AB = 50cm, điện trở của đoạn AB là RAB = 5, điện trở của các đoạn dây khác là khơng đáng kể. Xác định chiều và độ lớn của dịng điện cảm ứng trên đoạn AB. A. IC = 0,2A từ A đến B. B. IC = 0,2A từ B đến A. C. IC = 20A từ A đến B. D. IC = 20A từ B đến A. II. Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao (7 câu) (Thời gian cho mỗi câu là 5 phút) Câu 1: 2 Một dây dẫn bằng đồng cĩ tiết diện S 0 = 1mm , được gấp thành hình vuơng, đặt trong từ trường đều, sao cho mặt phẳng hình vuơng vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Biết cảm ứng từ biến thiên theo định
  54. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 56 luật B = 0,01sin(100 t) (T). Tính gía trị cực đại của cường độ dịng điện trong dây dẫn. Biết diện tích hình vuơng là S = 25cm2, điện trở suất của đồng là = 1,6.10 – 8 m. A. 2,45 A B. 9,8 A C. 0,61 A D. 0,78 A Câu 2: Một ống dây soneloid gồm 500 vịng dây mảnh, được đặt trong từ trường đều cĩ các đường sức từ song song với trục của ống dây. Đường kính của ống dây d = 10cm. Tính suất điện động trung bình xuất hiện trong ống dây nếu trong thời gian t = 0,1 giây người ta cho độ lớn của cảm ứng từ tăng từ 0 đến 2T. A. 314 V B. 157 V C. 78,5 V D. 0 V Câu 3: m (Wb) Hình 9.9 biểu diễn sự biến thiên của từ thơng qua một mạch kín. Tính giá trị của suất điện động trong mạch tại thời 5 điểm t = 0,05s. A. 5 V t (s) B. 50 V O 0,1 0,2 0,4 0,6 C. 25 V D. 10 V Hình 9.9 Câu 4: Hình 9.9 biểu diễn sự biến thiên của từ thơng qua một mạch kín. Tính cường độ dịng điện qua mạch tại thời điểm t = 0,05s biết điện trở của mạch là 10. A. 5 A B. 0,5 A C. 2,5 A D. 2 A Câu 5: Một ống dây soneloid tiết diện ngang 40cm 2, cĩ 1000 vịng dây mảnh, đặt trong từ trường đều, trục của ống dây song song với đường sức từ. Nối hai đầu ống dây với một tụ điện cĩ điện dung 10F. Cho độ lớn của cảm ứng từ tăng dần với tốc độ 10 – 3 T/s. Tính điện tích của tụ điện. A. 0,4C B. 40 nC C. 4 C D. 4 pC Câu 6: Các cặp vectơ nào sau đây, về hình thức cĩ vai trị tương đương trong lĩnh vực điện và từ? A. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cường độ từ trường H . B. Vectơ điện cảm D và vectơ cảm ứng từ B .
  55. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 57 C. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B . D. Lực tương tác Coulomb F giữa hai điện tích điểm và lực Lorentz F tácL dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 7: Các cặp định lý và định luật nào sau đây, về cĩ vai trị ứng dụng giống nhau trong lĩnh vực điện và từ? A. Định lý về lưu thơng của vectơ cường độ điện trường dọc theo đường cong kín và định lý lưu thơng của vectơ cường độ từ trường dọc theo một đường cong kín. B. Định luật Coulomb và định luật Ampère về tương tác giữa 2 yếu tố dịng. C. Định lý O – G trong điện trường và định lý O – G trong từ trường. D. Định lý O – G trong điện trường và định lý lưu thơng của vectơ cường độ từ trường dọc theo một đường cong kín. Chương 5: GIAO THOA ÁNH SÁNG I. Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản 1. Lý thuyết giao thoa (20 câu). Các câu hỏi cĩ thời lượng 1 phút. Câu 1: Ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng  và tần số f xác định, phát ra từ một nguồn sáng thơng thường, lan truyền trong mơi trường vật chất với vận tốc v. Hỏi trong các đại lượng , f, v, đại lượng nào khơng đổi khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước? A. , f và v B.  C. v D. f Câu 2: Ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng  và tần số f, khi truyền trong mơi trường vật chất, vận tốc của ánh sáng là v. Hỏi trong các đại lượng trên, đại lượng nào thay đổi khi ánh sáng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác? A. , f và v B.  , v C. v , f D. f,  Câu 3: Một chùm sáng song song, hẹp, đơn sắc chiếu từ trong nước ra ngồi khơng khí. Tại mặt phân cách, một phần ánh sáng bị phản xạ. Chùm tia tới và chùm tia phản xạ tại mặt phân cách cĩ đặc điểm: A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuơng pha. D. đối xứng qua mặt phân cách.
  56. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 58 Câu 4: Chọn phát biểu đúng: k A. Điều kiện cĩ cực tiểu giao thoa là hiệu quang lộ giữa hai tia sáng kết hợp bằng . 2 B. Khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì màu sắc của ánh sáng khơng đổi. C. Với bản mỏng cĩ dạng nêm, các vân giao thoa là các vân thẳng, cách đều nhau, nằm trên bề mặt của nêm. D. Màu sắc trên váng dầu khi cĩ ánh sáng mặt trời chiếu vào là do hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 5: Hiện tượng váng dầu trên mặt nước lấp lánh màu sắc mà ta quan sát được là do A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa của chùm tia tới và chùm tia phản xạ từ màng mỏng. D. giao thoa của các chùm tia phản xạ từ hai mặt của màng mỏng. Câu 6: Trong các thuyết nĩi về bản chất của ánh sáng thì thuyết giải thích tốt nhất hiện tượng giao thoa ánh sáng là: A. Thuyết photon của Einstein. B. Thuyết điện từ của Maxwell. C. Thuyết hạt của Newton. D. Thuyết sĩng của Huygens – Fresnel. Câu 7: Ánh sáng cĩ bản chất sĩng điện từ. Thành phần nào sau đây của sĩng ánh sáng gây tác động chủ yếu đến mơi trường vật chất? A. Điện trường E B. Cường độ sáng I C. Tần số ánh sáng f H. Từ trường H Câu 8: Thơng số nào quyết định màu sắc của ánh sáng? A. Tần số ánh sáng. B. Cường độ ánh sáng. C. Năng lượng ánh sáng. D. Biên độ sĩng ánh sáng. Câu 9: Thơng tin nào sau đây là SAI? Cường độ ánh sáng tại một điểm A. tỉ lệ thuận với số photon phát ra từ nguồn trong mỗi giây. B. tỉ lệ với bình phương biên độ sĩng ánh sáng. C. bằng mật độ cơng suất chiếu tới diện tích tại điểm đĩ. D. bằng cường độ điện trường của sĩng ánh sáng tại điểm đĩ. Câu 10 :
  57. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 59 Nếu đổ đầy nước (chiết suất n = 1.33) vào khoảng giữa màn quan sát và mặt phẳng chứa 2 khe trong máy giao thoa thì các vân sẽ: A. sít lại gần nhau. B. biến mất. C. giãn rộng ra. D. dịch chuyển về một phía. Câu 11: Nhiều sĩng ánh sáng truyền theo các phương khác nhau đến gặp nhau tại cùng một chỗ. Sau khi gặp nhau, các sĩng ánh sáng sẽ: A. Thay đổi biên độ. B. Thay đổi tần số. C. Thay đổi pha. D. Khơng bị biến đổi gì cả. Câu 12: Điều kiện để cĩ giao thoa ánh sáng là hai sĩng giao thoa phải: A. Cùng chu kỳ và cùng phương dao động. B. Cùng phương dao động và cùng pha. C. Kết hợp và cùng phương dao động. D. Cùng tần số và hiệu pha khơng đổi theo thời gian. Câu 13: Điều kiện để cĩ cực đại giao thoa của 2 sĩng kết hợp là: hiệu quang lộ của 2 tia sáng phải bằng? A. Một số lẽ lần nửa bước sĩng B. Một số chẵn lần bước sĩng C. Một số nguyên lần nửa bước sĩng. D. Một số chẵn lần nửa bước sĩng. Câu 14: Điều kiện để cĩ cực tiểu giao thoa: hiệu quang lộ của 2 tia giao nhau bằng (với k là số nguyên) 1 A. (k+ )  2 B. k  C. (2k+1)  1  D. (k+ ) 2 2 Câu 15: Điều kiện cĩ cực đại giao thoa của hai sĩng kết hợp là hiệu quang lộ từ hai nguồn phát đến điểm giao thoa của hai tia sĩng phải bằng: A. một số chẵn lần bước sĩng B. một số nguyên lần nửa bước sĩng C. một số lẻ lần nửa bước sĩng D. một số nguyên lần bước sĩng Câu 16: (Khơng được hốn vị đáp án) Khi xảy ra hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng trên màn ảnh cĩ : A. Một vân sáng trắng ở chính giữa. B. Hai bên vân sáng trắng chính giữa cĩ các dãi màu như ở cầu vồng với bờ tím ở trong, bờ đỏ ở ngồi. C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
  58. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 60 D. A, B đúng. Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nĩi về bước sĩng ánh sáng : A. Bước sĩng là khoảng truyền của sĩng trong thời gian một chu kì. B. Bước sĩng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểmcĩ cùng pha ở trên cùng một phương truyền sĩng. C. Bước sĩng thay đổi khi sĩng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác. D. Bước sĩng khơng thay đổi khi sĩng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác. Câu 18: Hình ảnh của Mặt trăng vẫn cịn cĩ thể nhìn thấy được khi Mặt trăng đi khuất sau đường chân trời. Đĩ là vì : A. Mặt trăng được coi như một thấu kính mỏng B. Bầu khí quyển khuếch tán ánh sáng theo mọi hướng C. Ánh sáng dường như chọn đường đi ngắn nhất, nghĩa là uốn cong để tránh mật độ dày đặt của lớp khí quyển bên dưới càng nhiều càng tốt. D. Nguyên lí Huyghen về sĩng thứ cấp là nguyên nhân bẻ cong ánh sáng của Mặt trăng theo đường chân trời. Câu 19: Một chùm ánh sáng trắng như ánh sáng của Mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước và tạo ở đáy bể một vệt sáng A. khơng cĩ màu dù chiếu thế nào. B. cĩ nhiều màu khi chiếu xiên gĩc và cĩ màu trắng khi chiếu vuơng gĩc với mặt nước C. cĩ nhiếu màu dù chiếu xiên gĩc hay chiếu vuơng gĩc với mặt nước D. cĩ màu trắng dù chiếu xiên gĩc hay chiếu vuơng gĩc với mặt nước. Câu 20: Màu sắc của bong bĩng xà phịng được tạo ra bởi : A. sự phân cực B. sự giao thoa C. chỉ từ sự phản chiếu D. chỉ từ chất màu nhuộm 2. Giao thoa Young, bản mỏng (17 câu) Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản Các câu hỏi cĩ thời lượng 3 phút. Câu 21: Ánh sáng cĩ bản chất sĩng điện từ. Gọi E là vectơ cường độ điện trường, H là vectơ cường độ từ trường và v là vectơ vận tốc truyền ánh sáng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. E , H và v luơn cùng phương. B. E , H và v luơn vuơng gĩc nhau. C. E , H luơn dao động cùng pha, luơn vuơng gĩc nhau và vuơng gĩc với v . D. E , H luơn dao động ngược pha, luơn vuơng gĩc nhau và vuơng gĩc với v Câu 22:
  59. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 61 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a. Mặt phẳng mang 2 khe S 1 và S2 cách màn quan sát một khoảng là D và cách nguồn sáng S một khoảng b. Khoảng cách giữa tâm vân sáng và tâm vân tối liên tiếp là: D A. a D B. b D C. 2b D D. 2a Câu 23: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Người ta đo được khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Tính bước sĩng của ánh sáng. A. 0,6m B. 0,4m C. 0,5m D. 0,55m Câu 24: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m, bước sĩng ánh sáng là 0,6m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3, biết chúng nằm về hai phía so với vân sáng trung tâm? A. 1,2mm B. 2,4mm C. 3,6mm D. 4,8mm Câu 25: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 4m, bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 3,5mm là A. vân tối thứ 3 B. vân tối thứ 4. C. vân sáng thứ 3. D. vân sáng thứ 4. Câu 26: Một chùm sáng song song cĩ bước sĩng 0,6m chiếu vuơng gĩc vào mặt bản mỏng cĩ bề dày khơng đổi 3,0m, chiết suất 1,30. Mặt trên của bản mỏng tiếp xúc với khơng khí, mặt dưới của bản mỏng tiếp xúc với mơi trường cĩ chiết suất 1,50. Hiệu quang lộ của tia phản xạ ngay mặt trên của bản mỏng tại điểm M và tia khúc xạ vào trong bản mỏng, phản xạ ở mặt dưới rồi truyền ngược ra ngồi khơng khí ở mặt trên tại điểm M là: A. 8,10m B. 7,50m C. 0,90m D. 7,80m
  60. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 62 Câu 27: Trên một bản thủy tinh phẳng chiết suất n 1 = 1,6 người ta phủ một màng mỏng chiết suất n 2 = 1,5. Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song cĩ bước sĩng  = 0,6m thẳng gĩc với mặt bản. Bề dày tối thiểu của màng mỏng để hiện tượng giao thoa của chùm tia phản xạ cĩ cường độ sáng cực tiểu là: A. 0,15m B. 0,10m C. 0,3m D. 0,2m Câu 28: Một tia sáng đơn sắc truyền đi trong mơi trường đồng tính chiết suất n. Gọi L là quang lộ và t là thời gian ứng với quang lộ đĩ thì vận tốc của ánh sáng được tính bởi cơng thức: L A. v t L B. v n. t n.L C. v t n. t D. v L Câu 29: Ánh sáng đơn sắc truyền trong nước cĩ chiết suất n = 1,33. Tính quang lộ trên quãng đường AB = 50m. A. L = 50m B. L = 66,5m C. L = 37,6m D. 100m Câu 30: Trong thí nghiệm Young, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4m đến 0,76m). Khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 1,2 mm. B. 2,4 mm. C. 9,6 mm. D. 4,8 mm. Câu 31: Bước sĩng của tia sáng đỏ trong khơng khí là  = 0,760m. Khi truyền vào trong nước cĩ chiết suất n = 1,33 thì giá trị của bước sĩng này sẽ là: A. ’ = 0,760m B. ’ = 0,571m C. ’ = 1,011m D. ’ = 0,700m Câu 32:
  61. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 63 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, người ta quan sát được 17 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai biên là 32mm. Bước sĩng  cĩ giá trị A. 0,56m B. 0,90m C. 0,60m D. 0,55m Câu 33: Trong thí nghiệm Young, người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vào một khe hẹp S 1 và S2 song song với nhau trước một màn chắn sáng. Khoảng cách giữa 2 khe là l = 0.5 mm. Vân giao thoa được hứng trên 1 màn ảnh E cách mặt phẳng 2 khe D= 2m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là i = 2,4 mm. Tính bước sĩng ánh sáng (μm):. A. 0.45 B. 0.5 C. 0.55 D. 0.6 Câu 34: Một chùm sáng song song cĩ bước sĩng 0 = 0.6m đến đập vuơng gĩc với mặt bản mỏng cĩ bề dày d = 3 m cĩ chiết suất n = 4/3. Mặt trên của bản tiếp xúc với mơi trường cĩ chiết suất n 1 = 1, Mặt dưới của bản tiếp xúc với mơi trường cĩ chiết suất n 2 = 1.5. Hiệu quang lộ của các tia phản chiếu (trên 2 mặt bản mỏng) là: A. 8.3 m B. 7.7 m C. 9.2 m D. 8 m Câu 35: Hai khe Young đặt cách nhau l= 0,35 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc 0.70 m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn E (i mm). Cho biết khỏang cách từ hai khe đến màn E là D = 1,5m. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1,5 Câu 36: Trong thí nghiệm Young, người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng (λ= 0,4- 0,76 μm}song song vào 2 khe hẹp song song với nhau trước một màn chắn sáng. Khoảng cách giữa 2 khe là l = 0.3 mm. Vân giao thoa được hứng trên 1 màn ảnh E cách mặt phẳng 2 khe D = 2m. Bề rộng của quang phổ bậc một là (mm): A. 1,8 B. 2.7 C. 3,8 D. 2,4 Câu 37:
  62. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 64 Người ta chiếu cùng một ánh sáng đơn sắc, tới cùng một bản mỏng dưới cùng một gĩc tới. Gọi d S là bề dày tối thiểu của bản mỏng cho vân sáng và d T là bề dày tối thiểu của bản mỏng cho vân tối. Giữa chúng cĩ mối quan hệ nào sau đây? d A. t 2 d s d 1 B. t d s 2 d C. S 4 dt d D. S 6 dt 3. Nêm, vân trịn Newton. Câu hỏi thuộc khối kiến thức cơ bản (16 câu) Các câu hỏi cĩ thời lượng 3 phút. Câu 38: Một nêm thủy tinh chiết suất n đặt trong khơng khí. Người ta chiếu một chùm tia sáng song song đơn sắc tới vuơng gĩc với mặt nêm. Trên mặt nêm cĩ các vân giao thoa. Cơng thức nào sau đây xác định bề dày của nêm, ứng với vị trí các vân sáng? k A. d 2  B. d (2k 1) 4  C. d (2k 1) 4n  D. d k 2n Câu 39: Xét một hệ thống thí nghiệm tạo vân trịn Newton. Xác định bề dày d của lớp khơng khí mà ở đĩ ta quan sát thấy vân sáng đầu tiên. Biết bước sĩng ánh sáng tới  = 0,6m. A. 0,1m B. 0,15m C. 0,2m D. 0,25m Câu 40: Một chùm ánh sáng đơn sắc  = 0,6m rọi vuơng gĩc với hệ thống tạo vân trịn Newton. Tìm bề dày lớp khơng khí tại vị trí của vân tối thứ 4 (k = 4). A. 0,6m B. 1,2m C. 1,5 m D. 2,4m
  63. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương A2 – Điện, Từ, Quang. 65 Câu 41: Thấu kính trong hệ thống cho vân trịn Newton cĩ bán kính cong 15m. Tìm bước sĩng ánh sáng tới, biết rằng khoảng cách giữa vân tối thứ 4 (k = 4) và thứ 25 (k = 25) bằng 9 mm. A. 0,50 m B. 0,55m C. 0,60 m D. 0,86m Câu 42: Ánh sáng truyền trong mơi trường (cĩ chiết suất n thay đổi liên tục) từ A đến B theo một đường cong cĩ độ dài là cung A»B . Cơng thức nào sau đây tính quang lộ của ánh sáng? A. L = n.AB B. L = n. A»B C. L n.ds A»B A»B D. L n Câu 43: Trong thí nghiệm tạo vân trịn Newton, khoảng cách giữa vân tối thứ 2 và thứ 8 (khơng kể vân tối trung tâm) là 2mm. Bán kính cong của thấu kính là 4m. Tính bước sĩng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này. A. 0,60m B. 0,50m C. 0,45m D. 0,10m Câu 44: Người ta chiếu chùm ánh sáng song song đơn sắc tới một bản mỏng cĩ bề dày thay đổi đặt trong khơng khí, dưới gĩc tới i. Gọi ds là bề dày tối thiểu của bản mỏng mà tại đĩ cĩ vân sáng và d t là bề dày tối thiểu của bản mỏng mà tại đĩ cĩ vân tối. Kết luận nào sau đây là đúng? A. dt = 2ds B. ds = 2dt C. ds = 4dt D. dt = 4ds Câu 45: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song cĩ bước sĩng 0,5 m thẳng gĩc vào mặt của nêm khơng khí. Quan sát trên 2 cm mặt nêm người ta thấy cĩ 16 vân giao thoa (vân sáng). Tính gĩc nghiêng của nêm. A. 1,875.10 – 4 rad B. 2.10 – 4 rad C. 3,5.10 – 4 rad D. 4.10 – 4 rad Câu 46: