Các bài giao tiếp Tiếng Anh thông dụng

pdf 12 trang ngocly 2780
Bạn đang xem tài liệu "Các bài giao tiếp Tiếng Anh thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_bai_giao_tiep_tieng_anh_thong_dung.pdf

Nội dung text: Các bài giao tiếp Tiếng Anh thông dụng

  1. Xin lỗ i, b ạ n tên là gì? Bai 1 ban tu dau toi John Excuse me, what's your name? Xin chào. Tên tôi là Jessica. Còn tên củ a b ạ n? Jessica Hello. My name is Jessica. What's yours? Xin chào. John. John Hi. John. Bạ n kh ỏ e không? Bạ n nói ti ế ng Anh r ấ t gi ỏ i. Jessica How are you? You speak English very well. Tôi khỏ e. B ạ n kh ỏ e không? Cám ơ n. John I'm good. How are you? Thank you. Khỏ e. B ạ n có nói ti ế ng Anh không? Bạ n bi ế t bây gi ờ là m ấ y gi ờ không? Jessica Good. Do you speak English? Do you know what time it is? Mộ t chút. B ạ n là ng ườ i M ỹ h ả ? Chắ c r ồ i. Bây gi ờ là 5:10 chi ề u. John A little. Are you American? Sure. It's 5:10PM. Vâng. Bạ n nói gì? Jessica Yes. What did you say? Bạ n t ừ đâu t ớ i? Tôi nói bây giờ là 5:10 chi ề u. John Where are you from? I said it's 5:10PM. Tôi từ California. Cám ơ n. Jessica I'm from California. Thanks. Rấ t vui đ ượ c g ặ p b ạ n. Không có gì. John Nice to meet you. You're welcome. Tôi cũng rấ t vui đ ượ c g ặ p b ạ n Nice to meet you too. Bài học 4 ­ Hỏi đường. Bài học 2 ­ Bạn có nói tiếng Anh không? Chào Michael. Amy Xin lỗ i, b ạ n là ng ườ i M ỹ ph ả i không? Hi Michael. Chào Amy. Có chuyệ n gì v ậ y? Excuse me, are you American? Michael Không. Hi Amy. What's up? Tôi đang tìm phi trườ ng. B ạ n có th ể nói cho No. tôi biế t làm cách nào đ ế n đó đ ượ c không? Bạ n có nói ti ế ng Anh không? Amy I'm looking for the airport. Can you tell me Do you speak English? Mộ t chút, nh ư ng không gi ỏ i l ắ m. how to get there? Không, rấ t ti ế c. Tôi không bi ế t. A little, but not very well. Michael Bạ n ở đây bao lâu r ồ i? No, sorry. I don't know. Tôi nghĩ tôi có thể đi xe đi ệ n ng ầ m đ ể t ớ i phi How long have you been here? trườ ng. B ạ n có bi ế t đu ờ ng xe đi ệ n ng ầ m ở Hai tháng. đâu không? 2 months. Amy I think I can take the subway to the airport. Bạ n làm ngh ề gì? Do you know where the subway is? What do you do for work? Chắ c r ổ i. Nó ở đ ằ ng kia. Tôi là mộ t h ọ c sinh. Còn b ạ n? Michael Sure, it's over there. I'm a student. How about you? Ở đâu? Tôi không th ấ y nó. Tôi cũng là mộ t h ọ c sinh. Amy Where? I don't see it. I'm a student too. Phía bên kia đườ ng. Michael Across the street. Bài học 3 ­ Tên bạn là gì? Ô, bây giờ tôi th ấ y r ồ i. Cám ơ n. Amy Oh, I see it now. Thanks.
  2. Không có gì. Bạ n mu ố n u ố ng th ứ gì không? Michael Susan No problem. Do you want something to drink? Bạ n bi ế t có nhà v ệ sinh nào quanh đây không? Vâng, tôi muố n m ộ t ít cà phê. David Amy Do you know if there's a restroom around Yes, I'd like some coffee. here? Rấ t ti ế c, tôi không có cà phê. Susan Vâng. Có mộ t cái ở đây. Nó ở trong c ử a hàng. Sorry, I don't have any coffee. Michael Yes, there's one here. It's in the store. Đượ c thôi. Tôi s ẽ u ố ng m ộ t ly n ướ c. David Cám ơ n. That's OK. I'll have a glass of water. Amy Thank you. Ly nhỏ hay ly l ớ n. Susan Tạ m bi ệ t. A small glass, or a big one? Michael Bye. Làm ơ n cho ly nh ỏ . David Tạ m bi ệ t. Small please. Amy Bye bye. Đây. Susan Here you go. Cám ơ n. Bài học 5 ­ Tôi đói. David Thanks. Chào Sarah, bạ n kh ỏ e không? Không có gì. Thomas Susan Hi Sarah, how are you? You're welcome. Khỏ e, b ạ n th ế nào? Sarah Fine, how are you doing? Bài học 7 ­ Muộn quá. Đượ c. Thomas OK. Mary, bạ n mu ố n mua th ứ gì đ ể ăn cùng v ớ i Bạ n mu ố n làm gì? tôi không? Sarah Richard What do you want to do? Mary, would you like to get something to eat Tôi đói. Tôi muố n ăn th ứ gì đó. with me? Thomas I'm hungry. I'd like to eat something. Đượ c, khi nào? Mary Bạ n mu ố n đi đâu? OK. When? Sarah Where do you want to go? Lúc 10 giờ Richard Tôi muố n đi t ớ i m ộ t nhà hàng Ý At 10 O'clock. Thomas I'd like to go to an Italian restaurant. 10 giờ sáng h ả ? Mary Bạ n thích lo ạ i món ăn Ý nào? 10 in the morning? Sarah What kind of Italian food do you like? Không, tố i. Richard Tôi thích spaghetti. Bạ n có thích spaghetti No, at night. Thomas không? Rấ t ti ế c, tr ễ quá. Tôi th ườ ng đi ng ủ kho ả ng I like spaghetti. Do you like spaghetti? 10 giờ t ố i. Không, tôi không thích, như ng tôi thích pizza. Mary Sorry, that's too late. I usually go to bed No, I don't, but I like pizza. around 10:00PM. Đượ c, 1:30 chi ề u thì sao? Sara Richard OK, how about 1:30 PM? Không, như v ậ y s ớ m quá. Tôi v ẫ n còn đang Mary làm việ c lúc đó. No, that's too early. I'll still be at work then. Bài học 6 ­ Bạn có muốn uống gì không? Vậ y 5 gi ờ chi ề u? Richard How about 5:00PM? David, bạ n mu ố n ăn món gì không? Tố t l ắ m. Susan Mary David, would you like something to eat? That's fine. Không, tôi no rồ i. Tố t, g ặ p b ạ n lúc đó. David Richard No, I'm full. OK, see you then.
  3. Đượ c, t ạ m bi ệ t. Tôi chư a bi ế t ch ắ c. Mary Mark Alright. Bye. I'm not sure yet. Bạ n mu ố n ăn tr ư a v ớ i tôi không? Linda Bài học 8 ­ Định thời gian gặp nhau. Would you like to have lunch with me? Vâng, khi nào? Mark Jennifer, bạ n có mu ố n ăn t ố i v ớ i tôi không? Yes. When? Jennifer, would you like to have dinner with 11:30 sáng đượ c không? Charles Linda me? Is 11:30AM OK? Vâng, tố t l ắ m. B ạ n mu ố n đi khi nào? Xin lỗ i tôi không nghe rõ. B ạ n nói l ạ i đ ượ c không? Jennifer Yes. That would be nice. When do you Mark Sorry, I didn't hear you. Can you say that want to go? Hôm nay đượ c không? again please? Charles Tôi nói là 11:30 sáng. Is today OK? Linda Rấ t ti ế c, tôi không th ể đi hôm nay. I said, 11:30AM. Jennifer Ồ, khi đó tôi b ậ n. Chúng ta có th ể g ặ p nhau tr ễ Sorry, I can't go today. hơ n m ộ t chút đ ượ c không? Tố i mai thì sao? Mark Charles Oh, I'm busy then. Can we meet a little later? How about tomorrow night? Đượ c, 12:30 tr ư a thì sao? Đượ c, m ấ y gi ờ ? Linda Jennifer OK, how about 12:30PM? Ok. What time? Đượ c, ở đâu? 9 giờ t ố i đ ượ c không? Mark Charles OK. Where? Is 9:00PM all right? Nhà hàng hả i s ả n Bill thì sao? Tôi nghĩ như v ậ y tr ễ quá. Linda Jennifer How about Bill's Seafood Restaurant? I think that's too late. Đượ c. Nó ở đâu? 6 giờ chi ề u đ ượ c không? Mark Charles Oh, Where is that? Is 6:00PM OK? Nó ở trên đ ườ ng s ố 7. Tố t r ồ i. B ạ n mu ố n đi đâu? Linda It's on 7th Street. Yes, that's good. Where would you like to Jennifer Đượ c, tôi s ẽ g ặ p b ạ n ở đó. go? Mark OK, I'll meet you there. Nhà hàng Ý trên đườ ng s ố 5. Charles The Italian restaurant on 5th street. Ồ, tôi không thích nhà hàng đó. Tôi không Bài học 10 ­ Gọi thức ăn. muố n đi t ớ i đó. Xin chào ông, chào mừ ng đ ế n v ớ i nhà hàng Jennifer Oh, I don't like that Restaurant. I don't want Vườ n Pháp. Bao nhiêu ng ườ i? to go there. Host Hello sir, welcome to the French Garden Vậ y nhà hàng Hàn Qu ố c c ạ nh đó thì sao? Charles Restaurant. How many? How about the Korean restaurant next to it? Mộ t. Đượ c, tôi thích n ơ i đó. Charles Jennifer One. OK, I like that place. Ngay lố i này. Xin m ờ i ông ng ồ i. M ộ t lúc nữ a cô ph ụ c v ụ s ẽ ti ế p ông. Bài học 9 ­ Khi nào bạn muốn đi? Host Right this way. Please have a seat. Your waitress will be with you in a moment. Chào Mark. Linda Xin chào ông, ông muố n g ọ i món ăn bây gi ờ Hi Mark. Waitress không? Chào. Mark Hello sir, would you like to order now? Hi. Vâng, làm ơ n. Bạ n d ự tính làm gì hôm nay? Charles Linda Yes please. What are you planning to do today?
  4. Ông muố n u ố ng gì? Waitress Laura, what are you going to do What would you like to drink? Cô có nhữ ng th ứ c u ố ng gì? today? Charles What do you have? Tôi sẽ đi mua sắm. Laura Chúng tôi có nướ c đóng chai, n ướ c trái cây, I'm going shopping. và cô ca. Waitress Mấy giờ bạn đi? We have bottled water, juice, and Coke. Joe Làm ơ n cho tôi m ộ t chai n ướ c. What time are you leaving? Charles I'll have a bottle of water please. Tôi sẽ đi khoảng 4 giờ. Ông muố n dùng món gì? Laura Waitress I'm going to leave around 4 O'clock. What would you like to eat? Tôi sẽ dùng món bánh xăng uých cá ng ừ và Bạn có thể mua cho tôi ổ bánh mì mộ t chén súp rau. xăng uých giăm bông ở cửa hàng Charles I'll have a tuna fish sandwich and a bowl of Joe được không? vegetable soup. Will you buy a ham sandwich for me Bài học 11 ­ Bây giờ hoặc sau? at the store? Được. Chris, bạ n đang đi đâu v ậ y? Laura Elizabeth OK. Chris, where are you going? Bạn có đủ tiền không? Tôi đi cử a hàng. Tôi c ầ n mua vài th ứ . Joe Chris I'm going to the store. I need to buy Do you have enough money? something. Tôi không chắc. Vậ y h ả ? Tôi cũng c ầ n đi ra c ử a hàng. Laura Elizabeth I'm not sure. Really? I need to go to the store too. Bạ n mu ố n đi v ớ i tôi không? Bạn có bao nhiêu? Chris Joe Would you like to come with me? How much do you have? Vâng, chúng ta cùng đi. Elizabeth 25 đô. Bạn nghĩ rằng như vậy đủ Yeah, let's go together. Bạ n mu ố n đi bây gi ờ hay lát n ữ a? không? Chris Laura Would you like to go now or later? 25 dollars. Do you think that's Bây giờ . enough? Elizabeth Now. Như vậy không nhiều lắm. Cái gì? Joe Chris What? That’s not very much. Bây giờ thì t ố t h ơ n. Tôi nghĩ được. Tôi cũng có 2 thẻ tín Elizabeth Now would be better. dụng. Đượ c, chúng ta hãy đi. Laura Chris I think it's OK. I also have two credit OK, let's go. Chúng ta nên đi bộ không? cards. Elizabeth Should we walk? Để tôi đưa bạn thêm 10 đô. Không, xa lắ m. Chúng ta hãy lái xe đi. Joe Chris Let me give you another ten dollars. No, it's too far. Let's drive. Cám ơn. Gặp lại sau. Laura Bài học 12 ­ Bạn có đủ tiền không? Thanks. See you later. Tạm biệt. Joe Joe Laura, bạn sẽ làm gì hôm nay? Bye.
  5. Bài học 13 ­ Bạn đã ra sao? sau. OK, I'll talk to you later. Chào Richard. Karen Tôi hy vọng bạn sẽ cảm thấy khỏe Hello Richard. Karen hơn. Chào Karen. Richard I hope you feel better. Hi Karen. Cám ơn. Bạn thế nào? Richard Karen Thanks. How have you been? Không khỏe lắm. Bài học 14 ­ Giới thiệu một người bạn. Richard Not too good. Robert, đây là bạ n tôi, bà Smith. Tại sao vậy? Michael Karen Robert, this is my friend, Mrs. Smith. Why? Chào, rấ t vui g ặ p b ạ n. Robert Tôi bị ốm. Hi, Nice to meet you. Richard Cũng rấ t vui g ặ p b ạ n. I'm sick. Mrs. Smith Nice to meet you too. Rất tiếc nghe bạn ốm. Bà Smith, bạ n làm ngh ề gì? Karen Robert Sorry to hear that. Mrs. Smith, what do you do for work? Được thôi. Không nghiêm trọng Mrs. Tôi là bác sĩ. Richard đâu. Smith I'm a doctor. Ô, bạ n làm vi ệ c ở đâu? Its OK. Its not serious. Robert Oh. Where do you work? Tốt. Còn bà xã bạn khỏe không? Bệ nh vi ệ n đ ạ i h ọ c New York ở thành ph ố Karen That’s good. How's your wife? Mrs. New York. Bạ n làm ngh ề gì? New York University hospital in New York Bà ấy khỏe. Smith Richard City. What do you do? She's good. Tôi là thày giáo. Robert Bây giờ bà ấy có ở Mỹ không? I'm a teacher. Karen Is she in America now? Mrs. Bạ n d ạ y môn gì? Không, bà ấy chưa qua đây. Smith What do you teach? Richard Tôi dạ y ti ế ng Anh. No, she's not here yet. Robert I teach English. Bà ấy ở đâu? Karen Mrs. Ở đâu? Where is she? Smith Where? Bà ấy ở Canada với mấy đứa nhóc Tạ i m ộ t tr ườ ng trung h ọ c ở New Jersey. Robert Richard của chúng tôi. At a high school in New Jersey. Mrs. Thự c là t ố t. B ạ n bao nhiêu tu ổ i? She's in Canada with our kids. Smith That's nice. How old are you? Tôi hiểu. Tôi phải đi bây giờ. Cho Tôi 32. Robert tôi gửi lời chào bà xã của bạn. I'm 32. Karen I see. I have to go now. Please tell Bài học 15 ­ Mua một cái áo sơ mi. your wife I said hi. Richard Được, tôi sẽ nói chuyện với bạn Dan Xin lỗ i.
  6. Xin lỗ i, tôi đang tìm L ữ Quán Holiday. B ạ n Excuse me. biế t nó ở đâu không? Xin chào ông, tôi có thể giúp gì ông? Paul Excuse me, I'm looking for the Holiday Inn. Maria Hello sir, may I help you? Do you know where it is? Vâng, tôi có thể xem cái áo s ơ mi ở trên k ệ trên Chắ c r ồ i. Nó ở d ướ i con đ ườ ng này phía bên cùng không? trái. Dan Nancy Yes. Can I see that shirt on the top shelf Sure. It's down this street on the left. please? Nó có xa đây không? Paul Dĩ nhiên, nó đây. Is it far from here? Maria Sure. Here it is. Không, không xa đâu. Nancy Nó giá bao nhiêu? No, it's not far. Dan How much does it cost? Bao xa? Paul 50 đô. How far is it? Maria 50 dollars. Khoả ng m ộ t d ặ m r ưỡ i. Nancy 50 đô. Như v ậ y m ắ c quá. About a mile and a half. Dan 50 dollars. That's too much. Mấ t bao lâu đ ể t ớ i đó? Paul Cái này thì sao? Nó giả m giá ch ỉ có 35 đô. How long does it take to get there? Maria How about this one? It's on sale for only 35 Khoả ng năm phút. Nancy dollars. 5 minutes or so. Tôi không thích cái đó. Nó có gầ n đ ườ ng xe đi ệ n ng ầ m không? Dan Paul I don't like that one. Is it close to the subway station? Còn cái cạ nh đôi găng tay đen thì sao? Nó r ấ t Vâng rấ t g ầ n. Nhà ga xe đi ệ n ng ầ m ở bên c ạ nh giố ng cái ông thích. khách sạ n. B ạ n có th ể đi b ộ t ớ i đó. Maria How about the one next to the black gloves? Nancy Yes, it's very close. The subway station is It's very similar to the one you like. next to the hotel. You can walk there. Nó đẹ p đ ấ y. Nó giá bao nhiêu? Cám ơ n r ấ t nhi ề u. Dan Paul That’s nice. How much is it? Thanks a lot. 30 đô. Maria 30 dollars. Bài học 17 ­ Bạn có biết địa chỉ không? Tố t l ắ m. Dan That'll be fine. Xin lỗ i. B ạ n bi ế t đ ườ ng nào đi t ớ i khu mua Màu này đượ c không, hay ông thích màu khác? sắ m không? Mark Maria Is this color OK, or would you like a different Excuse me. Do you know how to get to the color? mall? Cái màu xanh đó đượ c r ồ i. Biế t ch ứ . Tôi t ừ ng làm vi ệ c ở đó. Đi th ẳ ng Dan That blue one's fine. khoả ng m ộ t d ặ m r ồ i r ẽ trái ch ỗ đèn xanh đ ỏ . Ông còn cầ n thêm cái áo s ơ mi nào gi ố ng nh ư Khu mua sắ m ở bên tay ph ả i. Betty Maria vậ y n ữ a không? Sure, I used to work there. Go straight for Do you need any more of these shirts? about a mile, then turn left at the light. The Vâng. mall will be on the right. Dan Yes. Bạ n có bi ế t đ ị a ch ỉ không? Mark Ông muố n m ấ y cái? Do you know the address? Maria How many do you want? Vâng, đị a ch ỉ là 541 đ ườ ng Main. Betty Tôi sẽ l ấ y thêm 2 cái n ữ a, m ộ t cái đ ỏ và m ộ t Yes, the address is 541 Main street. Dan cái trắ ng. Bạ n có th ể vi ế t ra gi ấ y cho tôi đ ượ c không? Mark I'll take two more, a red one and a white one. Can you write it down for me please? Không thành vấ n đ ề . Betty Bài học 16 ­ Hỏi địa điểm. No problem.
  7. Tôi đi theo đạ i l ộ Highland có nhanh h ơ n Cô ta có phả i là ng ườ i M ỹ không? Donna Mark không? Is she American? Is it faster if I take Highland avenue? Không, như ng cô ta nói ti ế ng Anh l ư u loát. Joseph Không, lố i đó lâu h ơ n. Có nhi ề u đèn đ ỏ h ơ n No, but she speaks English fluently. trên đườ ng đó. Cô ta rấ t cao. B ạ n có quen cô ta không? Betty Donna No, that way is longer. There are more stop She's really tall. Do you know her? lights on that street. Có, tôi có quen cô ta. Chúng tôi là bạ n. Joseph Tôi nghĩ bạ n đúng. Cám ơ n. Yes, I know her. We're friends. Mark I think you're right. Thank you. Còn ngườ i đàn ông đ ứ ng c ạ nh cô ta là ai? Donna Who's that man standing next to her? Bài học 18 ­ Đi nghỉ mát ở Canada. Ngườ i đàn ông nào? Joseph Which man? Hôm nay ngày mấ y? Ngườ i đàn ông th ấ p phía bên trái cô ta. Tên George What's today's date? anh ta là gì? Mùng năm tháng bả y. Donna That short guy on her right. What's his Sandra It's July 5th. name? Khi nào bạ n đi ngh ỉ mát? Ô, đó là Matt. George Joseph When are you going on vacation? Oh, that's Matt. Tôi sẽ đi vào ch ủ nh ậ t. Chúng tôi s ẽ đi Anh ta thự c s ự đ ẹ p trai. Donna Canada. He's really good looking. Sandra I'm leaving on Sunday. We're going to Vâng. Joseph Canada. Yeah. Vậ y h ả ? Ngày kia? Nh ư v ậ y r ấ t s ớ m. Bạ n có quen anh ta không? Donna George Really? The day after tomorrow? That's very Do you know him? soon. Tôi không quen anh ta, như ng tôi nghĩ em gái Vâng tôi biế t. Joseph tôi có quen. Sandra Yeah I know. I don't know him, but I think my sister does. Bạ n s ẽ ở đó bao lâu? Anh ta có gia đình chư a? George Donna How long are you going to stay there? Is he married? Khoả ng 2 tu ầ n. Có, anh ta có gia đình. Sandra Joseph About 2 weeks. Yes, he's married. Khi nào bạ n tr ở v ề ? Bây giờ tôi nh ớ r ồ i. Tôi đã g ặ p anh ta tr ướ c George đây. When are you coming back? Donna Tôi sẽ tr ở v ề vào ngày 17. I remember now. I met him before. Sandra I'm coming back on the 17th. Tố t. Chúc b ạ n có m ộ t chuy ế n đi vui v ẻ . Bài học 20 ­ Những câu hỏi thông thường. George Alright. Have a nice trip. Brian, bạ n bi ế t nói ti ế ng Anh không? Carol Bài học 19 ­ Người phụ nữ đó là ai? Brian, do you know how to speak English? Có. Brian Joseph, ngườ i ph ụ n ữ đó là ai v ậ y? Yes. Donna Bạ n đã h ọ c ở đâu? Joseph, who is that woman? Carol Đó là Susan. Where did you learn? Joseph Tôi họ c ở đ ạ i h ọ c. That's Susan. Brian Cô ta làm nghề gì? I learned in college. Donna Bạ n nói gi ỏ i l ắ m. What does she do for work? Carol Cô ta là luậ t s ư . You speak really well. Joseph She's a lawyer.
  8. Cám ơ n. Cô ta số ng ở San Francisco. Brian Jeff Thank you. She lives in San Francisco. Bạ n đã ở M ỹ bao lâu r ồ i? Cô ta đã số ng ở đó bao lâu r ồ i? Carol Sharon How long have you been in the US? How long has she lived there? 3 tuầ n. Tôi nghĩ cô ta đã số ng ở đó kho ả ng 10 năm. Brian Jeff 3 weeks. I think she's lived there for about 10 years. Vợ b ạ n có đi v ớ i b ạ n không? Đó là mộ t quãng th ờ i gian dài. Tr ướ c đó cô ta Carol Is your wife with you? số ng ở đâu? Có, cô ấ y v ừ a t ớ i đây hôm qua. Sharon That's a long time. Where did she live before Brian Yes, she just got here yesterday. that? Trướ c đây b ạ n có t ớ i California ch ư a? San Diego. Carol Jeff Have you been to California before? San Diego. Chư a, tôi ch ư a bao gi ờ t ớ i đó. Brian No. I've never been there. Bài học 22 ­ Bạn có con không? Bạ n đã t ừ ng t ớ i Las Vegas ch ư a? Carol Have you ever been to Las Vegas? Charles, bạ n có con không? Michelle Có. Tôi đã tớ i đó m ộ t l ầ n khi đi công vi ệ c. Charles, do you have any children? Brian Yes. I went there once on a business trip. Có. Charles Yes. Bài học 21 ­ Siêu thị đã đóng cửa. Bạ n có m ấ y đ ứ a con? Michelle How many children do you have? Jeff, tôi sắ p đi siêu th ị . B ạ n mu ố n đi v ớ i tôi Tôi có hai đứ a. M ộ t trai m ộ t gái. Charles không? I have two kids. A boy and a girl. Sharon Jeff, I'm going to the supermarket. Do you Tên chúng nó là gì? Michelle want to come with me? What are their names? Tôi nghĩ giờ này siêu th ị đóng c ử a r ồ i. Jack và Stephanie. Jeff Charles I think the supermarket is closed now. Jack and Stephanie. Ô. Nó đóng cử a lúc m ấ y gi ờ ? Chúng nó mấ y tu ổ i? Sharon Michelle Oh, When does it close? How old are they? Nó đóng cử a lúc 7 gi ờ vào ch ủ nh ậ t Stephanie 18 và Jack 24. Jeff Charles It closes at 7:00 on Sundays. Stephanie is 18 and Jack is 24. Tệ quá. Chúng nó còn đi họ c không? Sharon Michelle That's too bad. Are they in school? Đừ ng lo, chúng ta có th ể đi vào sáng mai. Nó Stephanie còn đi họ c. Cô ta đi h ọ c đ ạ i h ọ c ở mở c ử a lúc 8 gi ờ . Washington và Jack làm việ c ở Florida. Jeff Don't worry, we can go tomorrow morning. It Charles Stephanie is. She goes to college in opens at 8:00. Washington and Jack works in Florida. Thôi đượ c. Bây gi ờ b ạ n mu ố n làm gì? Stephanie họ c gì? Sharon Michelle Alright. What do you want to do now? What does Stephanie study? Chúng ta hãy đi dạ o n ử a ti ế ng. Em gái tôi s ẽ Cô ta họ c ti ế ng Anh. Charles tớ i đây kho ả ng 8:30 t ố i và r ồ i t ấ t c ả chúng ta She studies English. có thể đi ra ngoài ăn t ố i. Bây giờ cô ta có đây không? Jeff Michelle Lets take a walk for a half an hour. My sister Is she here now? will get here at about 8:30PM and then we Không, cô ta đang ở tr ườ ng. Charles can all go out to dinner. No, she's at school. Cô ta số ng ở đâu? Sharon Where does she live? Bài học 23 ­ Giúp phát âm.
  9. William, bạ n có thích h ọ c ti ế ng Anh không? Kim William, do you like studying English? Tôi thích họ c ti ế ng Anh, và tôi có th ể đ ọ c khá, Bài học 24 ­ Tôi bị mất ví. như ng nói có th ể khó khăn. William I like studying English, and I can read well, Hê. Mọ i vi ệ c th ế nào? Steve but speaking can be difficult. Hey, How's it going? Không tệ nh ư v ậ y đâu. N ế u b ạ n nói chuy ệ n Không tố t. Tôi m ấ t ví r ồ i. Jessica vớ i nh ữ ng ng ườ i b ạ n M ỹ c ủ a b ạ n m ỗ i ngày, Not good. I lost my wallet. b n s h c nhanh. Kim ạ ẽ ọ Ô, tệ quá. Nó b ị đánh c ắ p h ả ? Steve It's not that bad. If you talk to your American Oh, that’s too bad. Was it stolen? friends every day, you'll learn quickly. Không, tôi nghĩ nó bị r ơ i ra kh ỏ i túi khi tôi Tôi có thể h ỏ i b ạ n m ộ t câu h ỏ i đ ượ c không? ngồ i trong t ắ c xi. William Can I ask you a question? Jessica No, I think it came out of my pocket when I Dĩ nhiên, bạ n mu ố n bi ế t đi ề u gì? was in the taxi. Kim Sure, what do you want to know? Tôi có thể làm đi ề u gì không? Steve Tôi có quyể n sách h ọ c trong l ớ p ở đây. B ạ n Is there anything I can do? phát âm chữ này nh ư th ế nào? Tôi có thể m ượ n m ộ t ít ti ề n đ ượ c không? William Jessica I have my book from class here. How do you Can I borrow some money? say this word? Dĩ nhiên. Bạ n c ầ n bao nhiêu? Steve "Laptop" Sure, how much do you need? Kim Laptop Khoả ng 50 đô. Jessica Rấ t ti ế c, tôi không hi ể u. Nh ư v ậ y có nghĩa gì? About 50 dollars. William Sorry, I don't understand. What does that Không có vấ n đ ề gì? Steve mean? That’s no problem. Laptop là mộ t lo ạ i máy tính b ạ n có th ể mang Cám ơ n. Tôi s ẽ tr ả l ạ i b ạ n vào th ứ sáu. Jessica theo cùng vớ i b ạ n. B ạ n hi ể u không? Thanks. I'll pay you back on Friday. Kim A laptop is a type of computer that you can Như v ậ y t ố t r ồ i. Ti ề n đây. Steve carry with you. Do you understand? That'll be fine. Here you are. Vâng, tôi nghĩ vậ y. B ạ n có th ể phát âm l ạ i l ầ n Bạ n s ẽ làm gì bây gi ờ . Jessica William nữ a đ ượ c không? What are you going to do now? Yes, I think so. Can you say it again? Tôi sẽ mua vài cu ố n sách r ồ i tôi s ẽ đi t ớ i cây Laptop xăng. Kim Laptop. Steve I'm going to buy some books and then I'm Laptop. Tôi phát âm như v ậ y có đúng không? going to the gas station. William Laptop. Did I pronounce that correctly? Nế u b ạ n ch ờ m ộ t chút tôi có th ể đi v ớ i b ạ n. Jessica Đúng rồ i. T ố t l ắ m. If you wait a minute I can go with you. Kim Yes, that’s right. That's very good. Đượ c. Tôi s ẽ ch ờ b ạ n. Steve Cám ơ n. Còn ch ữ này. B ạ n phát âm ch ữ này OK. I'll wait for you. như th ế nào? William Thanks. And this word? How do you Bài học 25 ­ Cuộc gọi điện thoại tại nơi làm pronounce this? Chữ đó phát âm là "kitchen" việc. Kim That word is pronounced kitchen. A lô? Cám ơ n r ấ t nhi ề u. B ạ n th ự c là m ộ t thày giáo James giỏ i. Hello? William Xin chào, James có đó không? Thanks so much. You're a good teacher. Linda Cám ơ n. Hi, is James there please? Kim Vâng, ai gọ i v ậ y? Thanks. James Yes. Who's calling?
  10. Linda. Không, chúng tôi không đi đế n đó. Tôi mu ố n đi Linda Linda. đế n đó l ầ n t ớ i. Xin chờ m ộ t chút. David No, We didn't go there. I'd like to go there James One moment please. next time. Đượ c. Tôi nghĩ mùa hè là thờ i đi ể m t ố t đ ể thăm Bá Linda OK. Linh. Đó là mộ t n ơ i đ ẹ p và dân chúng r ấ t đáng A lô? yêu. James Angela Hello? I think the summer is a good time to visit Chào James, Linda đây. Berlin. It's a beautiful place and the people Linda Hi James, it's Linda. there are very nice. Chào Linda. Tôi đã nghe như v ậ y. James David Hi Linda. That’s what I've heard. Bạ n đang làm gì v ậ y? Tôi đế n đó năm ngoái. N ế u b ạ n mu ố n tôi s ẽ Linda What are you doing now? cho bạ n m ộ t s ố thông tin tôi có v ề thành ph ố . Tôi đang làm việ c. Angela I went there last year. If you want, I can give James I'm working. you some information I have about the city. Bạ n có b ậ n không? Cám ơ n. Linda David Are you busy? Thanks. Vâng, công việ c ở đây b ậ n r ộ n c ả ngày. James Yes. It's been really busy here all day. Bài học 27 ­ Tôi đi mua sắm. Mấ y gi ờ b ạ n ngh ỉ làm vi ệ c? Linda What time do you get off of work? Sarah, bạ n đã làm gì ngày hôm nay? Tom 8:30 tố i. Sarah, what did you do today? James 8:30PM Tôi đi mua sắ m. Sarah Tôi sẽ g ọ i l ạ i cho b ạ n sau 8:30. I went shopping. Linda I'll call you back after 8:30PM Bạ n đã mua gì không? Tom Đượ c. H ẹ n nói chuy ệ n v ớ i b ạ n sau. Did you buy anything? James OK. Talk to you later. Có, tôi mua mộ t vài món. Sarah Bái bai. Yes, I bought a few things. Linda Bye bye. Bạ n mua gì? Tom What did you buy? Bài học 26 ­ Chuyến đi của gia đình. Tôi mua cái áo choàng này. Bạ n thích nó không? Sarah I bought this coat. Do you like it? David, dạ o g ầ n đây b ạ n làm gì? Vâng, tôi thích nó lắ m. Nó r ấ t đ ẹ p. B ạ n mua nó Angela David, what have you been up to lately? ở đâu? Tuầ n tr ướ c tôi đi du l ị ch v ớ i gia đình. Tom Yeah, I like it a lot. It's very pretty. Where did David I went on a trip with my family last week. you buy it? Vậ y h ả ? Các b ạ n đi đâu? Ở khu mua s ắ m trên đ ườ ng th ứ 5. Angela Sarah Really? Where did you go? At the mall on 5th street. Chúng tôi đi Âu Châu. Nó có đắ t không? David Tom We went to Europe. Was it expensive? Các bạ n đi thăm nh ữ ng thành ph ố nào? Không, nó không đắ t. Nó gi ả m giá ch ỉ còn 20 Angela What cities did you go to? đô. Luân Đôn, Pa ri và mộ t vài thành ph ố nh ỏ h ơ n. Sarah No, it wasn't expensive. It was on sale for 20 David London, Paris and a few other smaller cities. dollars. Các bạ n có đi Bá Linh không? Rẻ đ ấ y. Angela Tom Did you go to Berlin? That's cheap.
  11. Tôi biế t. Nó r ấ t đáng giá. Lisa, bạ n có mu ố n đi th ư vi ệ n v ớ i tôi không? Sarah I know. It was a really good deal. Kevin Lisa, would you like to go to the library with Tôi không nghĩ là bạ n c ầ n m ặ c nó ngay đâu. me? Trờ i r ấ t nóng d ạ o g ầ n đây. Đượ c, b ạ n có nghĩ r ằ ng chúng ta có th ể đi mua Tom I don't think you'll need to wear it for a while. mộ t t ờ báo tr ướ c không? It's been really hot lately. Lisa OK. Do you think we can go buy a newspaper first? Bài học 28 ­ Bạn thích loại nhạc gì? Đượ c ch ứ . Chúng ta s ẽ đi mua báo tr ướ c r ồ i chúng ta đi thư vi ệ n. Paul, bạ n thích nghe lo ạ i nh ạ c nào? Kevin Sure. First we'll go buy a newspaper and then Amy Paul, what kind of music do you like to listen we'll go to the library. to? Chúng ta sẽ đi b ộ hay đi xe? Lisa Mọ i th ể lo ạ i, nh ư ng ph ầ n l ớ n là pop, r ố c và c ổ Are we going to walk or drive? điể n. T ạ i sao b ạ n h ỏ i? Thờ i ti ế t hôm nay r ấ t đ ẹ p. Chúng ta đi b ộ đi. Kevin Paul All kinds, but mostly Pop, rock and classical. The weather is really nice today. Let's walk. Why? Thờ i ti ế t đ ẹ p ngay lúc này, nh ư ng tôi nghĩ tr ờ i Tôi có vé để đi xem m ộ t bu ổ i trình di ễ n. B ạ n có thể m ư a chi ề u nay. muố n đi v ớ i tôi không? Lisa The weather is good now, but I think it's Amy I have tickets to a show. Do you want to go suppose to rain this afternoon. with me? Đượ c thôi, v ậ y thì chúng ta hãy mang theo dù. Loạ i nh ạ c gì v ậ y? Anh củ a b ạ n có đi v ớ i chúng ta không? Paul Kevin What kind of music is it? Alright, then let's take an umbrella. Is your Pop. Ca sĩ Mariah Carey. brother coming with us? Amy Pop. It's Mariah Carey. Không, anh ấ y còn đang ng ủ . Lisa Khi nào vậ y? No, he's still sleeping. Paul When is it? Ôi, 10 giờ sáng r ồ i. Ch ắ c ch ắ n là t ố i hôm qua 8 giờ t ố i mai. anh ta đã thứ c khuya l ắ m. Amy Kevin At 8PM tomorrow night. Wow, it's already 10:00AM. He must have Vâng, tôi thích đi. Bạ n có nghĩ r ằ ng chúng ta been up late last night. nên ăn tố i tr ướ c không? Vâng, mãi tớ i 12 gi ờ đêm anh ấ y m ớ i v ề nhà. Lisa Paul Yeah, I'd like to go. Do you think we should Yeah, he didn't come home until 12:00AM. have dinner first? Tôi hy vọ ng anh ấ y có th ể đ ế n sau. Kevin Vâng, đó là ý kiế n hay. I hope he can come later. Amy Yes, that’s a good idea. Tôi cũng hy vọ ng v ậ y. Tôi s ẽ g ọ i anh ấ y khi Chúng ta hãy ăn ở nhà hàng đ ố i di ệ n v ớ i căn h ộ chúng ta tớ i đó. củ a tôi phía bên kia đ ườ ng. Lisa I hope so too. I'll give him a call when we get Paul Let's eat at the restaurant across the street there. from my apartment. Từ đây chúng ta đi th ư vi ệ n l ố i nào? Kevin Ô, tôi nghĩ tôi biế t n ơ i b ạ n nói r ồ i. Chúng ta đã How do we get to the library from here? ăn ở đó h ồ i tháng tr ướ c ph ả i không? Đi thằ ng xu ố ng con đ ườ ng này phía bên trái, Amy Oh, I think I know the place you mean. We ate bên cạ nh b ả o tàng vi ệ n. M ấ t kho ả ng 10 phút. Lisa there last month, right? It's straight down this road on the left, next to Đúng rồ i. B ạ n có trí nh ớ t ố t đó. the museum. It takes about 10 minutes. Paul Yes, that’s right. You have a good memory. Bài học 30 ­ Bố mẹ bạn sống ở đâu? Bài học 29 ­ Đi thư viện. Jason Chào Melissa, bạ n s ẽ v ề nhà cu ố i tu ầ n này không?
  12. Hi Melissa, are you going home this weekend? Không, cuố i tu ầ n này thì không. Tôi có nhi ề u việ c ph ả i làm quá. Melissa No, not this weekend. I have too much work to do. Bố m ẹ b ạ n s ố ng ở đâu? Jason Where do your parents live? Bố tôi s ố ng ở Washington DC. Melissa My father lives in Washington DC. Còn mẹ b ạ n? Jason How about your mother? Mẹ tôi m ấ t cách đây hai năm r ồ i. Melissa My mother died two years ago. Ô, tôi rấ t ti ế c nghe nh ư v ậ y. B ố b ạ n còn đi làm không? Jason Oh, I am sorry to hear that. Is your father still working? Không, ông ấ y v ề h ư u r ồ i. Melissa No, he's retired. Bạ n có h ọ hàng ở đây không? Jason Do you have any family here? Có, hai ngườ i trong s ố anh ch ị em h ọ c ủ a tôi số ng ở đây và cô chú tôi s ố ng cách đây khoả ng 30 d ặ m. Melissa Yes, two of my cousins live here and my aunt and uncle live about 30 miles from here. Bạ n có anh ch ị em gì không? Jason Do you have any brothers or sisters? Có, tôi có 2 ngườ i anh (em) s ố ng ở New York và mộ t ng ườ i ch ị (em gái) s ố ng ở Boston. Melissa Yes, I have two brothers who live in New York and a sister who lives in Boston. Bạ n có th ườ ng g ặ p h ọ không? Jason Do you see them a lot? Không đượ c nhi ề u nh ư tôi mu ố n.Th ườ ng ch ỉ vào nhữ ng ngày ngh ỉ nh ư L ễ T ạ Ơ n và Giáng Sinh. Melissa Not as much as I'd like to. Usually just on holidays like Thanksgiving and Christmas.