Báo cáo Phát triển năng lực đội ngũ giảng viên quản lý giáo dục - Phạm Xuân Hùng

pdf 30 trang ngocly 2190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Phát triển năng lực đội ngũ giảng viên quản lý giáo dục - Phạm Xuân Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phat_trien_nang_luc_doi_ngu_giang_vien_quan_ly_gia.pdf

Nội dung text: Báo cáo Phát triển năng lực đội ngũ giảng viên quản lý giáo dục - Phạm Xuân Hùng

  1. Học viện Quản lý giáo dục National Institute of Education Management (NIEM) Website:www. niem.edu.vn; Số Fax: 84-04 - 38641802 PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN QUẢN LÝ GIÁO DỤC GVC,ThS. Phạm Xuân Hùng 1
  2. 1. Năng lực chung và Mô hình năng lực nhà quản lý, lãnh đạo (QL, LĐ) giáo dục VN 2. Ai sẽ chuyển các năng lực của nhà QL, LĐ thành các chương trình đào tạo ? 3. Phát triển Năng lực của GVQLGD gồm lĩnh vực nào ?
  3. Chu trình 3 giai đoạn Phát triển nhân sự trong một tổ chức Hiệu suất Đổi mới Công việc 10 9 PHÁT 8 7 TRIỂ 2. Làm chủ 6 3. Nhàm chán thiếu N 5 động cơ làm việc NĂNG 4 LỰC 3 2 1. Thăm dò 1 (mentoring) 0 •Giai đoạn đầu tư Kết thúc chu trình •Giai đoạn hiệu suất
  4. Năng lực của nhà quản 1. Năng lực chung lý, lãnh đạo (QL, LĐ) Tri thức Kỹ năng, Kỹ xảo Năng lực (competency) Khả năng, Tiềm năng Văn hóa Hành vi, thái độ Năng lực là sự kết hợp, hòa trộn giữa tiềm năng của cá nhân với đòi hỏi của nhiệm vụ + yếu tố văn hóa và những đặc điểm cụ thể của bối cảnh để hoàn thành một công việc nhất định
  5. Năng lực của 1. Năng lực chung nhà quản lý, lãnh đạo Mỗi lĩnh vực hoạt động, chứa đựng 4 thành tố: HIỂU (1) Tri thức, trí tuệ (2) Kỹ năng, kỹ xảo Kinh nghiệm tiến hành các LÀM phương thức hoạt động (3) Cảm xúc, biểu cảm về hành vi, thái độ CẢM Kinh nghiệm sống (4) Phát triển năng lực sáng tạo (hòa trộn 1, 2, 3)
  6. Mô hình Phát triển Năng lực Của nhà QL, LĐ Phần nổi: Hiện tượng Dễ bộc lộ, xác định ngay ! 1. Năng lực Hiểu biết Kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp 2. Năng lực làm Kinh nghiệm, Kỹ năng, kỹ xảo Phần chìm: Bản chất Khó hành vi giá trị cốt lõi nhìn thấy (nhưng điều khiển, chi phối ) 3. Năng lực cảm hành vi/giá trị cốt lõi và tín nhiệm XH
  7. Khung Năng lực Quản lý theo Oxford Contexts: Các bối cảnh: 1. Bối cảnh quốc tế (Global) 2. Bối cảnh khu vực (Regional) 3. Bối cảnh Tổ chức (Business) Competencies: các năng lực 1. Năng lực phân tích (Analytical); 2. Năng lực giao tiếp giữa các cá nhân (Interpersonal); 3. Năng lực cá nhân (Personal) Concepts: khái niệm/năng lực cốt lõi nền tảng 1. Quản lý bản thân (Managing Self); 2. Quản lý tổ chức (Managing the Organisation); 3. Quản lý nguồn vốn con người (Managing Human Capital); 4. Quản lý các mối quan hệ đối tác (Managing Partnerships); 5. Quản lý sự thay đổi (Managing Change);
  8. Ví dụ. Các năng lực Quản lý, Lãnh đạo được chính thức công nhận tại Vương quốc Anh TK 21 2. Đạt được sự cam kết và lãnh đạo 1. Đưa ra định hướng 3. Đạt được kết qủa 4. Làm việc/giao tiếp với con người 5. Sử dụng nguồn lực 6. Quản lý bản thân và các kỹ năng cá nhân (Hệ giá trị cốt lõi)
  9. Ví dụ. năng lực Quản lý, Lãnh đạoVương quốc Anh A. Xây dựng tầm nhìn cho tương lai 1. Đưa ra định hướng B. Đạt được sự cam kết và lãnh đạo (Providing direction) C. Quản trị 2. Đạt được sự cam kết và D. Dẫn đầu đổi mới lãnh đạo (Facilitating change) E. Quản lý sự thay đổi 3. Đạt được kết quả F. Lãnh đạo các hoạt động và các dự án (Achieving results) G. Đáp ứng nhu cầu khách hàng H. Xây dựng các mối quan hệ 4. Làm việc với con người I. Xây dựng mạng lưới và các quan hệ đối tác (Working with people) J. Quản lý con người K. Quản lý nguồn tài chính 5. Sử dụng nguồn lực L. Mua sản phẩm v/ hoặc dịch vụ (Using resources) M. Quản lý các nguồn lực vật chất và công nghệ N. Quản lý thông tin và tri thức 6. Quản lý bản thân và các kỹ O1. Quản lý sự đóng góp của bản thân năng cá nhân (And personal O2. . Phát triển kiến thức, các kỹ năng và năng lực skills)
  10. Ví dụ. Triết lý về năng lực của Singapore : 1. Tập trung vào hành vi chia thành các nhóm: (i) những năng lực và phẩm chất cá nhân, (ii) những năng lực tổ chức, (iii) năng lực xây dựng và thực hiện chính sách. 2. Giá trị cốt lõi sự liêm chính, dịch vụ vươn tới sự hoàn hảo 3. Tổng hòa các nhân tố cơ bản tạo thành các phẩm chất của một con người QL, LĐ hoàn thiện
  11. Ví dụ: Chuyển chính sách năng lực thành các chương trình đào tạo ở Singapore Thứ trưởng/Bộ Năng lực Chuyên viên/trợ Giám đốc/giám trưởng/Tổng lý giám đốc đốc cao cấp giám đốc Mục tiêu: Mục tiêu: Mục tiêu: Hiểu cơ chế hoạt Làm việc hiệu quả Bàn luận các chiến động các phương tiện với phóng viên lược nâng cao hiệu Mô-đun thông tin khác nhau quả giao tiếp với giao tiếp Dự thảo các thông Chuyển tải những công chúng, điệp truyền thông . điểm chính rõ ràng và đặc biệt khi có với công hiệu quả khủng hoảng. chúng Phát triển năng lực Phát triển năng lực Phát triển năng lực  Kỹ năng cơ bản trong Tình huống điển hình viết thông điệp truyền trong giao tiếp với công Hội thảo về quản lý thông. chúng. khủng hoảng gặp Bộ Giới thiệu về giao tiếp Mô phỏng về truyền trưởng. với công chúng. thông. Giao tiếp, thông tin và Phần tổng kết về giao Gặp gỡ giới truyền Nghệ thuật. tiếp với công chúng thông
  12. ế ế Từ mô hình Phát triển Thi t k khung Năng lực cho từng vị trí ự Năng l c nhà QL, LĐ QL, LĐ trong GD VN • Năng lực QL, LĐ của Bộ trưởng, Thứ trưởng • NL của cán bộ QL, LĐ cấp Vụ trưởng • NL của cán bộ QL, LĐ trường CĐ, ĐH • NL của cán bộ QL, LĐ trường TCCN • NL của cán bộ QL, LĐ trường THPT • NL của cán bộ QL, LĐ trường THCS • NL của cán bộ QL, LĐ trường MN, TH • NL nghề nghiệp của giáo viên các cấp học VN đã XD chuẩn năng lực GV, cán bộ QLGD các cấp học và CT BD theo QĐ 382 (20/1/2012) theo tiếp cận năng lực
  13. Chuẩn năng lực nghề nghiệp GV THPT 1. Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường GD; 2. Năng lực xây dựng kế hoạch giáo dục; 3. Năng lực dạy học; 4. Năng lực giáo dục; 5. Năng lực kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục; 6. Năng lực hoạt động xã hội; 7. Năng lực phát triển nghề nghiệp 8. Phẩm chất, đạo đức lối sống
  14. 2. Ai sẽ chuyển các năng lực của nhà QL, LĐ thành các chương trình đào tạo? Vai trò của giảng viên QLGD - XD chương trình, thiết kế tài liệu (theo các cấp độ/ Vị trí công tác khác nhau ) - Tổ chức giảng dạy; - Nghiên cứu ứng dụng KHQL; - Tư vấn dịch vụ GD và QLGD cho các nhà trường, các cơ sở GD
  15. 2. Vai trò của giảng viên quản lý giáo dục Nhà giáo Nhà Quản lý, Nhà cung ứng Nhà khoa lãnh đạo dịch vụ học Giảng viên QLGD là lực lượng nồng cốt, tiên phong trong hoạt động đào tạo NNLQLGD xây dựng hình ảnh, chân dung nhà QLGD
  16. 3. Phát triển Khung năng lực Năng lực của GVQLGD của GVQLGD Giảng viên chuyên ngành khác Giảng viên QLGD - Học vấn tri thức KHQLGD - học vấn, tri thức - kỹ năng giảng dạy theo cấp Cấu trúc - kỹ năng thực hiện độ (đối tượng) khác nhau năng lực - thái độ - thái độ/hành vi, trách nhiệm - Biểu hiện qua kết quả lao Đánh Đánh giá qua ba khía động sư phạm, NCKH, Tư vấn giá cạnh: năng lực chuyên dịch vụ QLGD Năng môn, năng lực giảng dạy - Tầm ảnh hưởng đến người lực và năng lực nghiên cứu học (nhà QL, LĐ) - Truyền cảm hứng tới CBQL
  17. 3. Phát triển 3.1. Năng lực Năng lực của GVQLGD chuyên môn Các lĩnh vực về Năng lực chuyên môn (iii) Năng (i) Năng lực (ii) Năng lực lực khái chuyên môn chuyên môn quát cập theo ngành bỗ trợ nhật thông tin
  18. (i) Năng lực chuyên môn theo ngành QLGD Phản ảnh sự giao Triết học thoa trực tiếp giữa Văn hóa học các lĩnh vực khoa học trong khoa học quản lý giáo dục Khoa học quản lý như triết học, xã hội học, kinh tế Giáo dục học học, văn hóa học Xã hội học Vấn đề chuyên môn trong Kinh tế học khoa học QLGD là khá phức tạp
  19. (ii) Năng lực chuyên môn bỗ trợ Kiến thức Lĩnh vực tin học và Thái độ ngoại ngữ Kỹ năng Người GVQLGD có thể có đuợc các năng lực này thông qua đào tạo có bằng cấp hoặc bồi dưỡng
  20. (iii) Năng lực khái quát cập nhật thông tin Đòi hỏi người GVQLGD nắm được kiến thức, kỹ Tiêu chí năng và thái độ phù hợp Các đường lối và chính sách mới của Đảng và Chính Bao gồm phủ Việt Nam Người GVQLGD có được các năng lực này thông Kết quả qua bồi dưỡng, trình bày chuyên đề, các hình thức tự học hỏi, trải nghiệm thực tế
  21. 3. Phát triển 3.2. Năng lực giảng Năng lực của GVQLGD dạy Các tiêu chí đánh giá: Năng lực giảng dạy ả ế ấ ề Truyền đạt Gi i quy t v n đ và ra quyết định a) Năng lực sử dụng phương pháp giảng dạy Quản lý xung đột và sử dụng các phương đàm phán ử ụ ệ S d ng công ngh pháp giảng dạy trong giảng dạy
  22. 3. Phát triển 3.2. Năng lực giảng Năng lực của GVQLGD dạy Các tiêu chí đánh giá: Năng lực giảng dạy b) Năng lực GVQLGD nắm được kiến thức, kỹ năng và thái độ phù hợp ị ứ ộ ệ ươ ớ trong hành vi, giá tr , m c đ hài lòng công vi c, nhân cách, t ng tác v i tình cảm và động cơ cá nhân, khích lệ, xác định thiên hướng người học và nhu cầu cá nhân, thuyết phục, trình bày, lắng nghe v.v (đối tượng người học nhà QL kinh nghiệm) c) Năng lực chia ắ ượ ế ứ ỹ ộ ợ ẽ ớ GVQLGD n m đ c ki n th c, k năng và thái đ phù h p s thông tin v i trong hành vi, giá trị nhóm, gây ảnh hưởng, sử dụng quyền đồng nghiệp lực, làm việc theo nhóm, giải quyết xung đột, thông tin v.v
  23. 3. Phát triển 3.3. Năng lực nghiên cứu Năng lực của GVQLGD khoa học - công nghệ Các công trình Số lượng sách nghiên cứu và tài liệu tham khoa học được khảo xuất bản, công bố sử dụng Các tiêu chí Năng lực NCKH-CN Tham gia vào Thuyết trình, giảng các hoạt động dạy và NC KH, nghiên cứu nhận được các khoa học giải thưởng về KH
  24. 3. Phát triển 3.4. Năng lực tư vấn thực Năng lực của GVQLGD hiện các dịch vụ QLGD Các tiêu chí: Năng lực tư vấn thực hiện các dịch vụ a) Tham gia tư vấn QLGD c) Tư vấn thực hiện b) Tham gia vào các thực hiện các DV ứng các dịch vụ ứng dụng HĐ chuyên môn dụng QLGD QLGD - Xây dựng qui hoạch - Kỹ năng tổ chức các hoạt phát triển hệ thống giáo - Xét duyệt giải động dục thưởng, tổ chức hội - Giúp đỡ các cơ sở giáo - Dự báo phát triển qui nghị, hội thảo dục phát triển tầm nhìn, mô, xây dựng kế hoạch - Thẩm định/biên tập sứ mệnh cấp chiến lược, cấp trung các bài báo cho các tạp - Hướng dẫn các nhà QL hạn, tư vấn/cố vấn cho chí khoa học/hội nghị, tiếp cận những thành tựu một số hội đồng khoa hội thảo/đề cương cho về giáo dục và khoa học học/học thuật về khoa các đề tài QLGD mới và các hoạt học QLGD vv động từ thiện )
  25. Thực trạng chất lượng đội ngũ GVQLGD - Từ năm 1990 chuyên ngành QLGD phát triển góp phần đào tạo, bổ sung NNL chất lượng cao QLGD ở VN - Tuy nhiên, chất lượng đội ngũ GVQLGD bất cập 1. Cơ cấu bộ môn, nguồn GVQLGD rất khác nhau 2. Công tác NCKH và lí luận, Tư vấn dịch vụ GD chưa đáp ứng thực tiễn 3. Năng lực GVQLGD còn hạn chế (Thể hiện qua: Kiến thức chuyên ngành QLGD; phương pháp giảng dạy cho đối tượng cán bộ QLGD, tư vấn dịch vụ QLGD)
  26. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ QLGD ở VN TT Cơ sở đào tạo Hệ đào tạo/Bồi dưỡng 1 Đại học Thái nguyên Cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ 2 ĐH giáo dục, ĐHQG HN Thạc sỹ, tiến sỹ 3 Đại học Sư phạm HN Cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ 4 Viện Khoa học GDVN thạc sỹ, tiến sỹ 5 Học viện QLGD Cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ 6 Đại học Vinh Cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ 7 Đại học Huế Thạc sỹ 8 Đại học Qui Nhơn Thạc sỹ 9 Đại học Sài Gòn Cử nhân, 10 Đại học Đồng Tháp Cử nhân, thạc sỹ 11 Trường cán bộ QLGD Phú Thọ Đào tạo, bồi dưỡng 12 Trường bồi dưỡng Hà Nội Đào tạo, bồi dưỡng 13 Trường cán bộ QLGD TP. HCM Đào tạo, bồi dưỡng 14 Các trường cao đẳng, ĐH tỉnh Đào tạo, bồi dưỡng 15 Các Trung tâm GDTX tỉnh Đào tạo, bồi dưỡng (trên 10 cơ sở giáo dục đại học đào tạo, bồi dưỡng, và hơn 300 cơ sở bồi dưỡng cán bộ QLGD Mầm non, tiểu học, THCS )
  27. Mục tiêu: Phát triển NNL giáo dục VN đến 2020 1.680.000 người 277.000 nhân viên khoảng 103.000 CB QLGD 1.269.000 GV/giáo viên 134.000 CB QLGD Hiện nay Dự báo đến 2020 Quyết định số 6639/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Qui hoạch phát triển nhân lực ngành Giáo dục giai đoạn 2011-2020
  28. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực giáo dục Việt Nam đến 2020 Khoa học QLGD với sứ mệnh: • Đào tạo NNL GD và QLGD; Góp phần NC, XD hệ thống phương pháp luận để tiếp cận giải quyết các tình huống thực tiễn QL nhà trường, và QLGD • Đổi mới QLGD, trước hết cần Phát triển tầm nhìn, đổi mới tư duy LĐ, QLGD (cung cấp kiến thức, kỹ năng CMNV) • Vai trò của Đội ngũ GVQLGD sẽ góp phần ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG nguồn nhân lực QLGD 28
  29. Tinh hoa giáo dục nằm ở chỗ chịu trách nhiệm với quá khứ và tương lai của dân tộc Cam kết của giáo dục là vô thời hạn, Bởi vậy, đại học Harvard mới tự cho mình như có nhiệm vụ “phụng sự dân tộc”. Các anh chị, các bạn đồng nghiệp thân mến, đừng hỏi đâu rồi cái triết lý ấy. Nó nằm trong tay của các bạn, nó nằm trong tay của chúng ta. Không ai làm cho nó chết ngoài chúng ta; không ai làm cho nó sống ngoài chúng ta. Trường học là không gian của sự thật. Tự chúng ta làm cho nó chết; Bà Drew G. Faust trong diễn từ nhậm Tự chúng ta làm cho nó sống! chức hiệu trưởng trường đại học Harvard, đọc ngày 12-10-2007
  30. Trân trọng cảm ơn!