Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Chương 1: Tổng quan về xác suất và thống kê - Đại học Thăng Long

pdf 79 trang ngocly 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Chương 1: Tổng quan về xác suất và thống kê - Đại học Thăng Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_xac_suat_thong_ke_ung_dung_chuong_1_tong_quan_ve_x.pdf

Nội dung text: Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Chương 1: Tổng quan về xác suất và thống kê - Đại học Thăng Long

  1. XĂc suĐt Thống kả ựng dửng trong Kinh tá X hởi Bở mổn TON Ôi hồc TH‹NG LONG Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 1 / 664
  2. T i liằu tham khÊo Ho ng Trồng, Chu Nguyạn Mởng Ngồc,Thống kả ựng dửng trong kinh tá x hởi, NXB Thống kả, 2007. Nguyạn Cao Vôn, TrƯn ThĂi Ninh, GiĂo trẳnh lỵ thuyát xĂc suĐt v thống kả toĂn, NXB Thống kả, 2005. John Verzani, simpleR - Using R for Introductory Statistics, Nguyạn Vôn TuĐn, PhƠn tẵch số liằu v tÔo biºu ỗ bơng R hữợng dăn thỹc h nh, Lả Tỹ H, Thống kả I, II, T i liằu lữu h nh nởi bở Ôi hồc Thông Long, H Nởi, 2003. Emmanuel Paradis, R for beginners, Institut des Sciences de l'’volution, Universit² Montpellier II, 2002.
  3. Chữỡng I Tờng quan vã XĂc suĐt v Thống kả Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 3 / 664
  4. Chữỡng I 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 4 / 664
  5. Chữỡng I 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 4 / 664
  6. Chữỡng I 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 4 / 664
  7. Chữỡng I 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 4 / 664
  8. Thuêt ngỳ Thống kả KhĂi niằm Thống kả l thuêt ngỳ ữủc dũng º ch¿ lắnh vỹc nghiản cựu nhỳng vĐn ã liản quan án viằc thu thêp, phƠn tẵch v biºu diạn dỳ liằu - số liằu phÊn Ănh thổng tin vã ới sống kinh tá, x hởi hay khoa hồc v dỹa v o õ chúng ta ữa ra cĂc kát luên nhĐt ành v quyát ành cĂc h nh vi tữỡng tĂc. Thuêt ngỳ "Thống kả" Ưu tiản bưt nguỗn tứ tiáng Latinh "Statisticum col- legium" (hởi ỗng chẵnh quyãn) v mởt tứ tiáng ị "statista" (ngữới l m cho chẵnh quyãn hay ngữới l m chẵnh trà). Trong thá k¿ XIX, thuêt ngỳ thống kả ữủc hiºu mởt cĂch phờ bián l thu thêp v phƠn loÔi dỳ liằu ữủc sỷ dửng º Ăp ựng nhu cƯu cừa chẵnh phừ v cĂc cỡ quan quÊn lẵ. Ng y nay, thống kả ữủc sỷ dửng rởng rÂi hỡn nhiãu so vợi xuĐt phĂt iºm Ưu tiản l phửc vử cho chẵnh quyãn hay chẵnh phừ. CĂc tờ chực v cĂ nhƠn sỷ dửng thống kả º phƠn tẵch dỳ liằu v ra quyát ành. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 5 / 664
  9. Thuêt ngỳ Thống kả KhĂi niằm Thống kả l thuêt ngỳ ữủc dũng º ch¿ lắnh vỹc nghiản cựu nhỳng vĐn ã liản quan án viằc thu thêp, phƠn tẵch v biºu diạn dỳ liằu - số liằu phÊn Ănh thổng tin vã ới sống kinh tá, x hởi hay khoa hồc v dỹa v o õ chúng ta ữa ra cĂc kát luên nhĐt ành v quyát ành cĂc h nh vi tữỡng tĂc. Thuêt ngỳ "Thống kả" Ưu tiản bưt nguỗn tứ tiáng Latinh "Statisticum col- legium" (hởi ỗng chẵnh quyãn) v mởt tứ tiáng ị "statista" (ngữới l m cho chẵnh quyãn hay ngữới l m chẵnh trà). Trong thá k¿ XIX, thuêt ngỳ thống kả ữủc hiºu mởt cĂch phờ bián l thu thêp v phƠn loÔi dỳ liằu ữủc sỷ dửng º Ăp ựng nhu cƯu cừa chẵnh phừ v cĂc cỡ quan quÊn lẵ. Ng y nay, thống kả ữủc sỷ dửng rởng rÂi hỡn nhiãu so vợi xuĐt phĂt iºm Ưu tiản l phửc vử cho chẵnh quyãn hay chẵnh phừ. CĂc tờ chực v cĂ nhƠn sỷ dửng thống kả º phƠn tẵch dỳ liằu v ra quyát ành. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 5 / 664
  10. Thuêt ngỳ Thống kả KhĂi niằm Thống kả l thuêt ngỳ ữủc dũng º ch¿ lắnh vỹc nghiản cựu nhỳng vĐn ã liản quan án viằc thu thêp, phƠn tẵch v biºu diạn dỳ liằu - số liằu phÊn Ănh thổng tin vã ới sống kinh tá, x hởi hay khoa hồc v dỹa v o õ chúng ta ữa ra cĂc kát luên nhĐt ành v quyát ành cĂc h nh vi tữỡng tĂc. Thuêt ngỳ "Thống kả" Ưu tiản bưt nguỗn tứ tiáng Latinh "Statisticum col- legium" (hởi ỗng chẵnh quyãn) v mởt tứ tiáng ị "statista" (ngữới l m cho chẵnh quyãn hay ngữới l m chẵnh trà). Trong thá k¿ XIX, thuêt ngỳ thống kả ữủc hiºu mởt cĂch phờ bián l thu thêp v phƠn loÔi dỳ liằu ữủc sỷ dửng º Ăp ựng nhu cƯu cừa chẵnh phừ v cĂc cỡ quan quÊn lẵ. Ng y nay, thống kả ữủc sỷ dửng rởng rÂi hỡn nhiãu so vợi xuĐt phĂt iºm Ưu tiản l phửc vử cho chẵnh quyãn hay chẵnh phừ. CĂc tờ chực v cĂ nhƠn sỷ dửng thống kả º phƠn tẵch dỳ liằu v ra quyát ành. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 5 / 664
  11. Thuêt ngỳ Thống kả KhĂi niằm Thống kả l thuêt ngỳ ữủc dũng º ch¿ lắnh vỹc nghiản cựu nhỳng vĐn ã liản quan án viằc thu thêp, phƠn tẵch v biºu diạn dỳ liằu - số liằu phÊn Ănh thổng tin vã ới sống kinh tá, x hởi hay khoa hồc v dỹa v o õ chúng ta ữa ra cĂc kát luên nhĐt ành v quyát ành cĂc h nh vi tữỡng tĂc. Thuêt ngỳ "Thống kả" Ưu tiản bưt nguỗn tứ tiáng Latinh "Statisticum col- legium" (hởi ỗng chẵnh quyãn) v mởt tứ tiáng ị "statista" (ngữới l m cho chẵnh quyãn hay ngữới l m chẵnh trà). Trong thá k¿ XIX, thuêt ngỳ thống kả ữủc hiºu mởt cĂch phờ bián l thu thêp v phƠn loÔi dỳ liằu ữủc sỷ dửng º Ăp ựng nhu cƯu cừa chẵnh phừ v cĂc cỡ quan quÊn lẵ. Ng y nay, thống kả ữủc sỷ dửng rởng rÂi hỡn nhiãu so vợi xuĐt phĂt iºm Ưu tiản l phửc vử cho chẵnh quyãn hay chẵnh phừ. CĂc tờ chực v cĂ nhƠn sỷ dửng thống kả º phƠn tẵch dỳ liằu v ra quyát ành. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 5 / 664
  12. Thuêt ngỳ Thống kả Thống kả mổ tÊ l cĂc phữỡng phĂp sỷ dửng º tõm tưt ho°c mổ tÊ mởt têp hủp dỳ liằu dữợi dÔng số hay ỗ hồa. Thống kả suy diạn l cĂc phữỡng phĂp mổ hẳnh hõa trản cĂc dỳ liằu quan sĂt º "giÊi thẵch" ữủc nhỳng bián thiản "dữớng nhữ" cõ tẵnh ngău nhiản v tẵnh khổng chưc chưn cừa cĂc quan sĂt, v dũng º rút ra cĂc suy diạn vã quĂ trẳnh hay vã têp hủp cĂc ỡn và ữủc nghiản cựu. CÊ hai thống kả mổ tÊ v thống kả suy diạn tÔo th nh Thống kả ựng dửng. Thống kả toĂn l mởt nhĂnh cừa toĂn ựng dửng sỷ dửng lẵ thuyát v phƠn tẵch xĂc suĐt º nghiản cựu cỡ sð lẵ thuyát toĂn hồc cừa khoa hồc thống kả nhữ cĂc luêt phƠn phối. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 6 / 664
  13. Thuêt ngỳ Thống kả Thống kả mổ tÊ l cĂc phữỡng phĂp sỷ dửng º tõm tưt ho°c mổ tÊ mởt têp hủp dỳ liằu dữợi dÔng số hay ỗ hồa. Thống kả suy diạn l cĂc phữỡng phĂp mổ hẳnh hõa trản cĂc dỳ liằu quan sĂt º "giÊi thẵch" ữủc nhỳng bián thiản "dữớng nhữ" cõ tẵnh ngău nhiản v tẵnh khổng chưc chưn cừa cĂc quan sĂt, v dũng º rút ra cĂc suy diạn vã quĂ trẳnh hay vã têp hủp cĂc ỡn và ữủc nghiản cựu. CÊ hai thống kả mổ tÊ v thống kả suy diạn tÔo th nh Thống kả ựng dửng. Thống kả toĂn l mởt nhĂnh cừa toĂn ựng dửng sỷ dửng lẵ thuyát v phƠn tẵch xĂc suĐt º nghiản cựu cỡ sð lẵ thuyát toĂn hồc cừa khoa hồc thống kả nhữ cĂc luêt phƠn phối. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 6 / 664
  14. Thuêt ngỳ Thống kả Thống kả mổ tÊ l cĂc phữỡng phĂp sỷ dửng º tõm tưt ho°c mổ tÊ mởt têp hủp dỳ liằu dữợi dÔng số hay ỗ hồa. Thống kả suy diạn l cĂc phữỡng phĂp mổ hẳnh hõa trản cĂc dỳ liằu quan sĂt º "giÊi thẵch" ữủc nhỳng bián thiản "dữớng nhữ" cõ tẵnh ngău nhiản v tẵnh khổng chưc chưn cừa cĂc quan sĂt, v dũng º rút ra cĂc suy diạn vã quĂ trẳnh hay vã têp hủp cĂc ỡn và ữủc nghiản cựu. CÊ hai thống kả mổ tÊ v thống kả suy diạn tÔo th nh Thống kả ựng dửng. Thống kả toĂn l mởt nhĂnh cừa toĂn ựng dửng sỷ dửng lẵ thuyát v phƠn tẵch xĂc suĐt º nghiản cựu cỡ sð lẵ thuyát toĂn hồc cừa khoa hồc thống kả nhữ cĂc luêt phƠn phối. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 6 / 664
  15. Thuêt ngỳ Thống kả Thống kả mổ tÊ l cĂc phữỡng phĂp sỷ dửng º tõm tưt ho°c mổ tÊ mởt têp hủp dỳ liằu dữợi dÔng số hay ỗ hồa. Thống kả suy diạn l cĂc phữỡng phĂp mổ hẳnh hõa trản cĂc dỳ liằu quan sĂt º "giÊi thẵch" ữủc nhỳng bián thiản "dữớng nhữ" cõ tẵnh ngău nhiản v tẵnh khổng chưc chưn cừa cĂc quan sĂt, v dũng º rút ra cĂc suy diạn vã quĂ trẳnh hay vã têp hủp cĂc ỡn và ữủc nghiản cựu. CÊ hai thống kả mổ tÊ v thống kả suy diạn tÔo th nh Thống kả ựng dửng. Thống kả toĂn l mởt nhĂnh cừa toĂn ựng dửng sỷ dửng lẵ thuyát v phƠn tẵch xĂc suĐt º nghiản cựu cỡ sð lẵ thuyát toĂn hồc cừa khoa hồc thống kả nhữ cĂc luêt phƠn phối. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 6 / 664
  16. Thống kả ựng dửng trong kinh tá x hởi Thống kả hiằn nay  ữủc ựng dửng v o mồi lắnh vỹc. Trong cĂc lắnh vỹc x hởi nõi chung v trong kinh tá nõi riảng, thống kả õng vai trỏ l cổng cử cỡ bÊn quan trồng trong viằc nhên thực tẳnh hẳnh v hộ trủ ra quyát ành. Chẵnh phừ sỷ dửng nhỳng kát luên ữa ra tứ nhỳng dỳ liằu gƯn nhĐt vã thĐt nghiằp v lÔm phĂt º ữa ra cĂc chẵnh sĂch. CĂc nh Ưu tữ chựng khoĂn sỷ dửng nhỳng xu hữợng gƯn Ơy nhĐt vã giĂ cừa thà trữớng chựng khoĂn º ữa ra nhỳng quyát ành Ưu tữ. Doanh nghiằp sỷ dửng dỳ liằu cổng bố vã sð thẵch cừa ngữới tiảu dũng º quyát ành sÊn phâm n o ữủc sÊn xuĐt, phĂt triºn v ữa v o thà trữớng. Nh sÊn xuĐt sỷ dửng dỳ liằu sÊn xuĐt º Ănh giĂ, iãu khiºn v cÊi thiằn chĐt lữủng sÊn phâm. CĂc nh iãu tra x hởi hồc dỹa v o thổng tin iãu tra trản mởt số nhõm ối tữủng º ữa ra kát luên chung vã xu hữợng n o õ cừa to n x hởi. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 7 / 664
  17. Thống kả ựng dửng trong kinh tá x hởi Thống kả hiằn nay  ữủc ựng dửng v o mồi lắnh vỹc. Trong cĂc lắnh vỹc x hởi nõi chung v trong kinh tá nõi riảng, thống kả õng vai trỏ l cổng cử cỡ bÊn quan trồng trong viằc nhên thực tẳnh hẳnh v hộ trủ ra quyát ành. Chẵnh phừ sỷ dửng nhỳng kát luên ữa ra tứ nhỳng dỳ liằu gƯn nhĐt vã thĐt nghiằp v lÔm phĂt º ữa ra cĂc chẵnh sĂch. CĂc nh Ưu tữ chựng khoĂn sỷ dửng nhỳng xu hữợng gƯn Ơy nhĐt vã giĂ cừa thà trữớng chựng khoĂn º ữa ra nhỳng quyát ành Ưu tữ. Doanh nghiằp sỷ dửng dỳ liằu cổng bố vã sð thẵch cừa ngữới tiảu dũng º quyát ành sÊn phâm n o ữủc sÊn xuĐt, phĂt triºn v ữa v o thà trữớng. Nh sÊn xuĐt sỷ dửng dỳ liằu sÊn xuĐt º Ănh giĂ, iãu khiºn v cÊi thiằn chĐt lữủng sÊn phâm. CĂc nh iãu tra x hởi hồc dỹa v o thổng tin iãu tra trản mởt số nhõm ối tữủng º ữa ra kát luên chung vã xu hữợng n o õ cừa to n x hởi. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 7 / 664
  18. Thống kả ựng dửng trong kinh tá x hởi Thống kả hiằn nay  ữủc ựng dửng v o mồi lắnh vỹc. Trong cĂc lắnh vỹc x hởi nõi chung v trong kinh tá nõi riảng, thống kả õng vai trỏ l cổng cử cỡ bÊn quan trồng trong viằc nhên thực tẳnh hẳnh v hộ trủ ra quyát ành. Chẵnh phừ sỷ dửng nhỳng kát luên ữa ra tứ nhỳng dỳ liằu gƯn nhĐt vã thĐt nghiằp v lÔm phĂt º ữa ra cĂc chẵnh sĂch. CĂc nh Ưu tữ chựng khoĂn sỷ dửng nhỳng xu hữợng gƯn Ơy nhĐt vã giĂ cừa thà trữớng chựng khoĂn º ữa ra nhỳng quyát ành Ưu tữ. Doanh nghiằp sỷ dửng dỳ liằu cổng bố vã sð thẵch cừa ngữới tiảu dũng º quyát ành sÊn phâm n o ữủc sÊn xuĐt, phĂt triºn v ữa v o thà trữớng. Nh sÊn xuĐt sỷ dửng dỳ liằu sÊn xuĐt º Ănh giĂ, iãu khiºn v cÊi thiằn chĐt lữủng sÊn phâm. CĂc nh iãu tra x hởi hồc dỹa v o thổng tin iãu tra trản mởt số nhõm ối tữủng º ữa ra kát luên chung vã xu hữợng n o õ cừa to n x hởi. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 7 / 664
  19. Thống kả ựng dửng trong kinh tá x hởi Thống kả hiằn nay  ữủc ựng dửng v o mồi lắnh vỹc. Trong cĂc lắnh vỹc x hởi nõi chung v trong kinh tá nõi riảng, thống kả õng vai trỏ l cổng cử cỡ bÊn quan trồng trong viằc nhên thực tẳnh hẳnh v hộ trủ ra quyát ành. Chẵnh phừ sỷ dửng nhỳng kát luên ữa ra tứ nhỳng dỳ liằu gƯn nhĐt vã thĐt nghiằp v lÔm phĂt º ữa ra cĂc chẵnh sĂch. CĂc nh Ưu tữ chựng khoĂn sỷ dửng nhỳng xu hữợng gƯn Ơy nhĐt vã giĂ cừa thà trữớng chựng khoĂn º ữa ra nhỳng quyát ành Ưu tữ. Doanh nghiằp sỷ dửng dỳ liằu cổng bố vã sð thẵch cừa ngữới tiảu dũng º quyát ành sÊn phâm n o ữủc sÊn xuĐt, phĂt triºn v ữa v o thà trữớng. Nh sÊn xuĐt sỷ dửng dỳ liằu sÊn xuĐt º Ănh giĂ, iãu khiºn v cÊi thiằn chĐt lữủng sÊn phâm. CĂc nh iãu tra x hởi hồc dỹa v o thổng tin iãu tra trản mởt số nhõm ối tữủng º ữa ra kát luên chung vã xu hữợng n o õ cừa to n x hởi. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 7 / 664
  20. Thống kả ựng dửng trong kinh tá x hởi Thống kả hiằn nay  ữủc ựng dửng v o mồi lắnh vỹc. Trong cĂc lắnh vỹc x hởi nõi chung v trong kinh tá nõi riảng, thống kả õng vai trỏ l cổng cử cỡ bÊn quan trồng trong viằc nhên thực tẳnh hẳnh v hộ trủ ra quyát ành. Chẵnh phừ sỷ dửng nhỳng kát luên ữa ra tứ nhỳng dỳ liằu gƯn nhĐt vã thĐt nghiằp v lÔm phĂt º ữa ra cĂc chẵnh sĂch. CĂc nh Ưu tữ chựng khoĂn sỷ dửng nhỳng xu hữợng gƯn Ơy nhĐt vã giĂ cừa thà trữớng chựng khoĂn º ữa ra nhỳng quyát ành Ưu tữ. Doanh nghiằp sỷ dửng dỳ liằu cổng bố vã sð thẵch cừa ngữới tiảu dũng º quyát ành sÊn phâm n o ữủc sÊn xuĐt, phĂt triºn v ữa v o thà trữớng. Nh sÊn xuĐt sỷ dửng dỳ liằu sÊn xuĐt º Ănh giĂ, iãu khiºn v cÊi thiằn chĐt lữủng sÊn phâm. CĂc nh iãu tra x hởi hồc dỹa v o thổng tin iãu tra trản mởt số nhõm ối tữủng º ữa ra kát luên chung vã xu hữợng n o õ cừa to n x hởi. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 7 / 664
  21. Thống kả ựng dửng trong kinh tá x hởi Thống kả hiằn nay  ữủc ựng dửng v o mồi lắnh vỹc. Trong cĂc lắnh vỹc x hởi nõi chung v trong kinh tá nõi riảng, thống kả õng vai trỏ l cổng cử cỡ bÊn quan trồng trong viằc nhên thực tẳnh hẳnh v hộ trủ ra quyát ành. Chẵnh phừ sỷ dửng nhỳng kát luên ữa ra tứ nhỳng dỳ liằu gƯn nhĐt vã thĐt nghiằp v lÔm phĂt º ữa ra cĂc chẵnh sĂch. CĂc nh Ưu tữ chựng khoĂn sỷ dửng nhỳng xu hữợng gƯn Ơy nhĐt vã giĂ cừa thà trữớng chựng khoĂn º ữa ra nhỳng quyát ành Ưu tữ. Doanh nghiằp sỷ dửng dỳ liằu cổng bố vã sð thẵch cừa ngữới tiảu dũng º quyát ành sÊn phâm n o ữủc sÊn xuĐt, phĂt triºn v ữa v o thà trữớng. Nh sÊn xuĐt sỷ dửng dỳ liằu sÊn xuĐt º Ănh giĂ, iãu khiºn v cÊi thiằn chĐt lữủng sÊn phâm. CĂc nh iãu tra x hởi hồc dỹa v o thổng tin iãu tra trản mởt số nhõm ối tữủng º ữa ra kát luên chung vã xu hữợng n o õ cừa to n x hởi. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 7 / 664
  22. Nhỳng hÔn chá Thống kả văn cõ nhỳng hÔn chá v cõ thº bà lủi dửng º ữa ra nhỳng kát luên khổng phũ hủp vợi thỹc tá. °c biằt khi cÊ ngữới l m thống kả lăn ngữới ồc kát quÊ thống kả khổng hiºu mởt cĂch sƠu sưc v bÊn chĐt cừa thống kả. Thống kả thữớng bà dũng sai cõ chừ ỵ qua viằc diạn giÊi dỳ liằu cõ lủi cho ngữới trẳnh b y. Chồn (ho°c bĂc bọ, ho°c thay ời) mởt giĂ trà n o õ cụng cõ thº iãu khiºn ữủc kát quÊ; bọ i cĂc giĂ trà quan sĂt quĂ nhọ / quĂ lợn cụng l cĂch l m thay ời kát quÊ. Ơy cõ thº l sỹ lứa dối cõ chừ ỵ, ho°c sai lằch khổng chừ ỵ v khõ nhên thĐy cừa ngữới nghiản cựu. Bối cÊnh nghiản cựu, dỳ liằu quan sĂt theo nhỳng phữỡng phĂp khĂc nhau, thừ tửc tián h nh nghiản cựu khĂc nhau s³ dăn tợi cũng mởt vĐn ã cõ nhỳng kát quÊ mƠu thuăn nhau. V khi ngữới ồc kát quÊ thống kả khổng nưm vỳng ho°c cĂc phữỡng tiằn truyãn thổng ỡn giÊn hõa quĂ mực thổng tin s³ dăn tợi vĐn ã bà hiºu sai v do õ sỹ mĐt lỏng tin cừa cổng chúng vã thống kả tông lản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 8 / 664
  23. Nhỳng hÔn chá Thống kả văn cõ nhỳng hÔn chá v cõ thº bà lủi dửng º ữa ra nhỳng kát luên khổng phũ hủp vợi thỹc tá. °c biằt khi cÊ ngữới l m thống kả lăn ngữới ồc kát quÊ thống kả khổng hiºu mởt cĂch sƠu sưc v bÊn chĐt cừa thống kả. Thống kả thữớng bà dũng sai cõ chừ ỵ qua viằc diạn giÊi dỳ liằu cõ lủi cho ngữới trẳnh b y. Chồn (ho°c bĂc bọ, ho°c thay ời) mởt giĂ trà n o õ cụng cõ thº iãu khiºn ữủc kát quÊ; bọ i cĂc giĂ trà quan sĂt quĂ nhọ / quĂ lợn cụng l cĂch l m thay ời kát quÊ. Ơy cõ thº l sỹ lứa dối cõ chừ ỵ, ho°c sai lằch khổng chừ ỵ v khõ nhên thĐy cừa ngữới nghiản cựu. Bối cÊnh nghiản cựu, dỳ liằu quan sĂt theo nhỳng phữỡng phĂp khĂc nhau, thừ tửc tián h nh nghiản cựu khĂc nhau s³ dăn tợi cũng mởt vĐn ã cõ nhỳng kát quÊ mƠu thuăn nhau. V khi ngữới ồc kát quÊ thống kả khổng nưm vỳng ho°c cĂc phữỡng tiằn truyãn thổng ỡn giÊn hõa quĂ mực thổng tin s³ dăn tợi vĐn ã bà hiºu sai v do õ sỹ mĐt lỏng tin cừa cổng chúng vã thống kả tông lản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 8 / 664
  24. Nhỳng hÔn chá Thống kả văn cõ nhỳng hÔn chá v cõ thº bà lủi dửng º ữa ra nhỳng kát luên khổng phũ hủp vợi thỹc tá. °c biằt khi cÊ ngữới l m thống kả lăn ngữới ồc kát quÊ thống kả khổng hiºu mởt cĂch sƠu sưc v bÊn chĐt cừa thống kả. Thống kả thữớng bà dũng sai cõ chừ ỵ qua viằc diạn giÊi dỳ liằu cõ lủi cho ngữới trẳnh b y. Chồn (ho°c bĂc bọ, ho°c thay ời) mởt giĂ trà n o õ cụng cõ thº iãu khiºn ữủc kát quÊ; bọ i cĂc giĂ trà quan sĂt quĂ nhọ / quĂ lợn cụng l cĂch l m thay ời kát quÊ. Ơy cõ thº l sỹ lứa dối cõ chừ ỵ, ho°c sai lằch khổng chừ ỵ v khõ nhên thĐy cừa ngữới nghiản cựu. Bối cÊnh nghiản cựu, dỳ liằu quan sĂt theo nhỳng phữỡng phĂp khĂc nhau, thừ tửc tián h nh nghiản cựu khĂc nhau s³ dăn tợi cũng mởt vĐn ã cõ nhỳng kát quÊ mƠu thuăn nhau. V khi ngữới ồc kát quÊ thống kả khổng nưm vỳng ho°c cĂc phữỡng tiằn truyãn thổng ỡn giÊn hõa quĂ mực thổng tin s³ dăn tợi vĐn ã bà hiºu sai v do õ sỹ mĐt lỏng tin cừa cổng chúng vã thống kả tông lản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 8 / 664
  25. Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực; Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº; °c iºm thống kả; Mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 9 / 664
  26. Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực; Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº; °c iºm thống kả; Mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 9 / 664
  27. Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực; Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº; °c iºm thống kả; Mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 9 / 664
  28. Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực; Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº; °c iºm thống kả; Mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 9 / 664
  29. Nởi dung trẳnh b y 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 10 / 664
  30. Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Dỳ liằu bao gỗm cĂc biºu hiằn phÊn Ănh thỹc tá cừa ối tữủng nghiản cựu. Dỳ liằu phƯn lợn l cĂc trà số o lữớng hay quan sĂt vã cĂc bián nghiản cựu bao gỗm cĂc con số, tứ ngỳ hay hẳnh Ênh. Thổng tin l kát quÊ cừa viằc xỷ lẵ, sưp xáp v tờ chực dỳ liằu sao cho qua õ ối tữủng nhên thổng tin cõ thảm hiºu biát v tri thực. Tờng quĂt, khĂi niằm thổng tin cõ liản quan ch°t ch³ án iãu kiằn r ng buởc cừa thổng tin, truyãn thổng, kiºm soĂt, dỳ liằu, hẳnh thực, hữợng dăn, hiºu biát, ỵ nghắa, kẵch thẵch suy nghắ, cĂc dÔng thực, cÊm nhên v trẳnh b y. Tri thực l nhỳng iãu  ữủc biát, cụng h m ỵ vã nhỳng hiºu biát chưc chưn vã mởt sỹ vêt, cõ thº dũng hiºu biát n y º thỹc hiằn mởt mửc tiảu n o õ. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 11 / 664
  31. Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Dỳ liằu bao gỗm cĂc biºu hiằn phÊn Ănh thỹc tá cừa ối tữủng nghiản cựu. Dỳ liằu phƯn lợn l cĂc trà số o lữớng hay quan sĂt vã cĂc bián nghiản cựu bao gỗm cĂc con số, tứ ngỳ hay hẳnh Ênh. Thổng tin l kát quÊ cừa viằc xỷ lẵ, sưp xáp v tờ chực dỳ liằu sao cho qua õ ối tữủng nhên thổng tin cõ thảm hiºu biát v tri thực. Tờng quĂt, khĂi niằm thổng tin cõ liản quan ch°t ch³ án iãu kiằn r ng buởc cừa thổng tin, truyãn thổng, kiºm soĂt, dỳ liằu, hẳnh thực, hữợng dăn, hiºu biát, ỵ nghắa, kẵch thẵch suy nghắ, cĂc dÔng thực, cÊm nhên v trẳnh b y. Tri thực l nhỳng iãu  ữủc biát, cụng h m ỵ vã nhỳng hiºu biát chưc chưn vã mởt sỹ vêt, cõ thº dũng hiºu biát n y º thỹc hiằn mởt mửc tiảu n o õ. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 11 / 664
  32. Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Dỳ liằu bao gỗm cĂc biºu hiằn phÊn Ănh thỹc tá cừa ối tữủng nghiản cựu. Dỳ liằu phƯn lợn l cĂc trà số o lữớng hay quan sĂt vã cĂc bián nghiản cựu bao gỗm cĂc con số, tứ ngỳ hay hẳnh Ênh. Thổng tin l kát quÊ cừa viằc xỷ lẵ, sưp xáp v tờ chực dỳ liằu sao cho qua õ ối tữủng nhên thổng tin cõ thảm hiºu biát v tri thực. Tờng quĂt, khĂi niằm thổng tin cõ liản quan ch°t ch³ án iãu kiằn r ng buởc cừa thổng tin, truyãn thổng, kiºm soĂt, dỳ liằu, hẳnh thực, hữợng dăn, hiºu biát, ỵ nghắa, kẵch thẵch suy nghắ, cĂc dÔng thực, cÊm nhên v trẳnh b y. Tri thực l nhỳng iãu  ữủc biát, cụng h m ỵ vã nhỳng hiºu biát chưc chưn vã mởt sỹ vêt, cõ thº dũng hiºu biát n y º thỹc hiằn mởt mửc tiảu n o õ. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 11 / 664
  33. Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Dỳ liằu bao gỗm cĂc biºu hiằn phÊn Ănh thỹc tá cừa ối tữủng nghiản cựu. Dỳ liằu phƯn lợn l cĂc trà số o lữớng hay quan sĂt vã cĂc bián nghiản cựu bao gỗm cĂc con số, tứ ngỳ hay hẳnh Ênh. Thổng tin l kát quÊ cừa viằc xỷ lẵ, sưp xáp v tờ chực dỳ liằu sao cho qua õ ối tữủng nhên thổng tin cõ thảm hiºu biát v tri thực. Tờng quĂt, khĂi niằm thổng tin cõ liản quan ch°t ch³ án iãu kiằn r ng buởc cừa thổng tin, truyãn thổng, kiºm soĂt, dỳ liằu, hẳnh thực, hữợng dăn, hiºu biát, ỵ nghắa, kẵch thẵch suy nghắ, cĂc dÔng thực, cÊm nhên v trẳnh b y. Tri thực l nhỳng iãu  ữủc biát, cụng h m ỵ vã nhỳng hiºu biát chưc chưn vã mởt sỹ vêt, cõ thº dũng hiºu biát n y º thỹc hiằn mởt mửc tiảu n o õ. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 11 / 664
  34. Nởi dung trẳnh b y 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 12 / 664
  35. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Tờng thº thống kả l têp hủp cĂc ỡn và (hay phƯn tỷ) thuởc hiằn tữủng nghiản cựu, cƯn ữủc quan sĂt, thu thêp v phƠn tẵch theo mởt ho°c mởt số °c iºm, tẵnh chĐt n o õ. CĂc ỡn và (hay phƯn tỷ) tÔo th nh tờng thº thống kả gồi l ỡn và tờng thº. Do õ viằc xĂc ành tờng thº thống kả chẵnh l viằc xĂc ành chẵnh xĂc phÔm vi cĂc ỡn và tờng thº. ỡn và tờng thº l xuĐt phĂt iºm cừa quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả vẳ nõ chựa ỹng nhỳng thổng tin ban Ưu cƯn cho quĂ trẳnh nghiản cựu. Tờng thº m cĂc phƯn tỷ ta cõ thº trỹc tiáp quan sĂt ho°c nhên biát ữủc gồi l tờng thº bởc lở. Vẵ dử tờng thº sinh viản cừa mởt trữớng, tờng thº sinh viản khoa quÊn lẵ cừa trữớng Thông Long Tờng thº m cĂc phƯn tỷ ta khổng trỹc tiáp nhên biát, quan sĂt ữủc ữủc gồi l tờng thº tiãm ân. Vẵ dử tờng thº nhỳng sinh viản Thông Long yảu trữớng, tờng thº nhỳng sinh viản Thông Long ừng hở tông hồc phẵ Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 13 / 664
  36. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Tờng thº thống kả l têp hủp cĂc ỡn và (hay phƯn tỷ) thuởc hiằn tữủng nghiản cựu, cƯn ữủc quan sĂt, thu thêp v phƠn tẵch theo mởt ho°c mởt số °c iºm, tẵnh chĐt n o õ. CĂc ỡn và (hay phƯn tỷ) tÔo th nh tờng thº thống kả gồi l ỡn và tờng thº. Do õ viằc xĂc ành tờng thº thống kả chẵnh l viằc xĂc ành chẵnh xĂc phÔm vi cĂc ỡn và tờng thº. ỡn và tờng thº l xuĐt phĂt iºm cừa quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả vẳ nõ chựa ỹng nhỳng thổng tin ban Ưu cƯn cho quĂ trẳnh nghiản cựu. Tờng thº m cĂc phƯn tỷ ta cõ thº trỹc tiáp quan sĂt ho°c nhên biát ữủc gồi l tờng thº bởc lở. Vẵ dử tờng thº sinh viản cừa mởt trữớng, tờng thº sinh viản khoa quÊn lẵ cừa trữớng Thông Long Tờng thº m cĂc phƯn tỷ ta khổng trỹc tiáp nhên biát, quan sĂt ữủc ữủc gồi l tờng thº tiãm ân. Vẵ dử tờng thº nhỳng sinh viản Thông Long yảu trữớng, tờng thº nhỳng sinh viản Thông Long ừng hở tông hồc phẵ Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 13 / 664
  37. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Tờng thº thống kả l têp hủp cĂc ỡn và (hay phƯn tỷ) thuởc hiằn tữủng nghiản cựu, cƯn ữủc quan sĂt, thu thêp v phƠn tẵch theo mởt ho°c mởt số °c iºm, tẵnh chĐt n o õ. CĂc ỡn và (hay phƯn tỷ) tÔo th nh tờng thº thống kả gồi l ỡn và tờng thº. Do õ viằc xĂc ành tờng thº thống kả chẵnh l viằc xĂc ành chẵnh xĂc phÔm vi cĂc ỡn và tờng thº. ỡn và tờng thº l xuĐt phĂt iºm cừa quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả vẳ nõ chựa ỹng nhỳng thổng tin ban Ưu cƯn cho quĂ trẳnh nghiản cựu. Tờng thº m cĂc phƯn tỷ ta cõ thº trỹc tiáp quan sĂt ho°c nhên biát ữủc gồi l tờng thº bởc lở. Vẵ dử tờng thº sinh viản cừa mởt trữớng, tờng thº sinh viản khoa quÊn lẵ cừa trữớng Thông Long Tờng thº m cĂc phƯn tỷ ta khổng trỹc tiáp nhên biát, quan sĂt ữủc ữủc gồi l tờng thº tiãm ân. Vẵ dử tờng thº nhỳng sinh viản Thông Long yảu trữớng, tờng thº nhỳng sinh viản Thông Long ừng hở tông hồc phẵ Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 13 / 664
  38. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Tờng thº thống kả l têp hủp cĂc ỡn và (hay phƯn tỷ) thuởc hiằn tữủng nghiản cựu, cƯn ữủc quan sĂt, thu thêp v phƠn tẵch theo mởt ho°c mởt số °c iºm, tẵnh chĐt n o õ. CĂc ỡn và (hay phƯn tỷ) tÔo th nh tờng thº thống kả gồi l ỡn và tờng thº. Do õ viằc xĂc ành tờng thº thống kả chẵnh l viằc xĂc ành chẵnh xĂc phÔm vi cĂc ỡn và tờng thº. ỡn và tờng thº l xuĐt phĂt iºm cừa quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả vẳ nõ chựa ỹng nhỳng thổng tin ban Ưu cƯn cho quĂ trẳnh nghiản cựu. Tờng thº m cĂc phƯn tỷ ta cõ thº trỹc tiáp quan sĂt ho°c nhên biát ữủc gồi l tờng thº bởc lở. Vẵ dử tờng thº sinh viản cừa mởt trữớng, tờng thº sinh viản khoa quÊn lẵ cừa trữớng Thông Long Tờng thº m cĂc phƯn tỷ ta khổng trỹc tiáp nhên biát, quan sĂt ữủc ữủc gồi l tờng thº tiãm ân. Vẵ dử tờng thº nhỳng sinh viản Thông Long yảu trữớng, tờng thº nhỳng sinh viản Thông Long ừng hở tông hồc phẵ Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 13 / 664
  39. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Tờng thº ỗng chĐt gỗm cĂc ỡn và tờng thº giống nhau ð mởt hay mởt số °c iºm chừ yáu liản quan trỹc tiáp án mửc ẵch nghiản cựu. Vẵ dử mửc ẵch nghiản cựu l tẳm hiºu vã mực thu nhêp cừa cĂc hở gia ẳnh trản mởt àa b n thẳ tờng thº cĂc hở gia ẳnh buổn bĂn hoa quÊ l tờng thº ỗng chĐt. Tờng thº khổng ỗng chĐt gỗm cĂc ỡn và tờng thº khổng giống nhau ð nhỳng °c iºm chừ yáu liản quan án mửc ẵch nghiản cựu. Vẵ dử mửc ẵch nghiản cựu l tẳm hiºu vã mực thu nhêp cừa cĂc hở gia ẳnh trản mởt àa b n thẳ tờng thº cĂc hở gia ẳnh l tờng thº khổng ỗng chĐt bði vẳ cĂc hở gia ẳnh ng nh nghã khĂc nhau s³ cõ thu nhêp khổng tữỡng ỗng náu x²t trản khẵa cÔnh bÊn chĐt thu nhêp. Viằc xĂc ành mởt tờng thº l ỗng chĐt hay khổng l tũy thuởc v o mửc ẵch nghiản cựu cử thº. CĂc kát luên rút ra tứ nghiản cựu thống kả ch¿ cõ ỵ nghắa khi nghiản cựu trản tờng thº ỗng chĐt. Tờng thº thống kả cõ thº l hỳu hÔn cụng cõ thº l vổ hÔn. Lỹc lữủng cừa tờng thº ữủc gồi l kẵch thữợc cừa tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 14 / 664
  40. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Tờng thº ỗng chĐt gỗm cĂc ỡn và tờng thº giống nhau ð mởt hay mởt số °c iºm chừ yáu liản quan trỹc tiáp án mửc ẵch nghiản cựu. Vẵ dử mửc ẵch nghiản cựu l tẳm hiºu vã mực thu nhêp cừa cĂc hở gia ẳnh trản mởt àa b n thẳ tờng thº cĂc hở gia ẳnh buổn bĂn hoa quÊ l tờng thº ỗng chĐt. Tờng thº khổng ỗng chĐt gỗm cĂc ỡn và tờng thº khổng giống nhau ð nhỳng °c iºm chừ yáu liản quan án mửc ẵch nghiản cựu. Vẵ dử mửc ẵch nghiản cựu l tẳm hiºu vã mực thu nhêp cừa cĂc hở gia ẳnh trản mởt àa b n thẳ tờng thº cĂc hở gia ẳnh l tờng thº khổng ỗng chĐt bði vẳ cĂc hở gia ẳnh ng nh nghã khĂc nhau s³ cõ thu nhêp khổng tữỡng ỗng náu x²t trản khẵa cÔnh bÊn chĐt thu nhêp. Viằc xĂc ành mởt tờng thº l ỗng chĐt hay khổng l tũy thuởc v o mửc ẵch nghiản cựu cử thº. CĂc kát luên rút ra tứ nghiản cựu thống kả ch¿ cõ ỵ nghắa khi nghiản cựu trản tờng thº ỗng chĐt. Tờng thº thống kả cõ thº l hỳu hÔn cụng cõ thº l vổ hÔn. Lỹc lữủng cừa tờng thº ữủc gồi l kẵch thữợc cừa tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 14 / 664
  41. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Tờng thº ỗng chĐt gỗm cĂc ỡn và tờng thº giống nhau ð mởt hay mởt số °c iºm chừ yáu liản quan trỹc tiáp án mửc ẵch nghiản cựu. Vẵ dử mửc ẵch nghiản cựu l tẳm hiºu vã mực thu nhêp cừa cĂc hở gia ẳnh trản mởt àa b n thẳ tờng thº cĂc hở gia ẳnh buổn bĂn hoa quÊ l tờng thº ỗng chĐt. Tờng thº khổng ỗng chĐt gỗm cĂc ỡn và tờng thº khổng giống nhau ð nhỳng °c iºm chừ yáu liản quan án mửc ẵch nghiản cựu. Vẵ dử mửc ẵch nghiản cựu l tẳm hiºu vã mực thu nhêp cừa cĂc hở gia ẳnh trản mởt àa b n thẳ tờng thº cĂc hở gia ẳnh l tờng thº khổng ỗng chĐt bði vẳ cĂc hở gia ẳnh ng nh nghã khĂc nhau s³ cõ thu nhêp khổng tữỡng ỗng náu x²t trản khẵa cÔnh bÊn chĐt thu nhêp. Viằc xĂc ành mởt tờng thº l ỗng chĐt hay khổng l tũy thuởc v o mửc ẵch nghiản cựu cử thº. CĂc kát luên rút ra tứ nghiản cựu thống kả ch¿ cõ ỵ nghắa khi nghiản cựu trản tờng thº ỗng chĐt. Tờng thº thống kả cõ thº l hỳu hÔn cụng cõ thº l vổ hÔn. Lỹc lữủng cừa tờng thº ữủc gồi l kẵch thữợc cừa tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 14 / 664
  42. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Tờng thº ỗng chĐt gỗm cĂc ỡn và tờng thº giống nhau ð mởt hay mởt số °c iºm chừ yáu liản quan trỹc tiáp án mửc ẵch nghiản cựu. Vẵ dử mửc ẵch nghiản cựu l tẳm hiºu vã mực thu nhêp cừa cĂc hở gia ẳnh trản mởt àa b n thẳ tờng thº cĂc hở gia ẳnh buổn bĂn hoa quÊ l tờng thº ỗng chĐt. Tờng thº khổng ỗng chĐt gỗm cĂc ỡn và tờng thº khổng giống nhau ð nhỳng °c iºm chừ yáu liản quan án mửc ẵch nghiản cựu. Vẵ dử mửc ẵch nghiản cựu l tẳm hiºu vã mực thu nhêp cừa cĂc hở gia ẳnh trản mởt àa b n thẳ tờng thº cĂc hở gia ẳnh l tờng thº khổng ỗng chĐt bði vẳ cĂc hở gia ẳnh ng nh nghã khĂc nhau s³ cõ thu nhêp khổng tữỡng ỗng náu x²t trản khẵa cÔnh bÊn chĐt thu nhêp. Viằc xĂc ành mởt tờng thº l ỗng chĐt hay khổng l tũy thuởc v o mửc ẵch nghiản cựu cử thº. CĂc kát luên rút ra tứ nghiản cựu thống kả ch¿ cõ ỵ nghắa khi nghiản cựu trản tờng thº ỗng chĐt. Tờng thº thống kả cõ thº l hỳu hÔn cụng cõ thº l vổ hÔn. Lỹc lữủng cừa tờng thº ữủc gồi l kẵch thữợc cừa tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 14 / 664
  43. Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº Mởt số kẵ hiằu khi têp giĂ trà cừa bián số cƯn nghiản cựu l hỳu hÔn: N: Kẵch thữợc cừa tờng thº; X : Bián số cƯn nghiản cựu; xi pi  1, kq: CĂc giĂ trà cừa bián số X o ữủc trản cĂc phƯn tỷ cừa tờng thº (xi l thổng tin m ta quan tƠm, cỏn phƯn tỷ cừa tờng thº l vêt mang tin); Ni pi  1, kq: Số phƯn tỷ cừa tờng thº mang dĐu hiằu nhên giĂ trà xi (tƯn số cừa giĂ trà xi ); N p  i pi  1 kq: TƯn suĐt cừa giĂ trà x . i N , i Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 15 / 664
  44. Nởi dung trẳnh b y 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 16 / 664
  45. °c iºm thống kả °c iºm cừa tờng thº l cĂc tẵnh chĐt quan trồng cừa cĂc ỡn và tờng thº liản quan trỹc tiáp án nởi dung nghiản cựu v khÊo sĂt. Vẵ dử khi nghiản cựu nhƠn khâu, mội nhƠn khâu cõ cĂc tẵnh chĐt riảng vã: giợi tẵnh, tuời, tẳnh trÔng hổn nhƠn, gia ẳnh, hồc vĐn, nghã nghiằp, dƠn tởc, tổn giĂo, viằc l m, Khi nghiản cựu vã sỹ phĂt triºn cừa  n g khi sỷ dửng mởt loÔi thực ôn mợi, ta x²t án nhỳng tẵnh chĐt cừa  n g nhữ: trồng lữủng, m u lổng, chĐt lữủng thàt, sực ã khĂng vợi mổi trữớng, °c iºm ành tẵnh hay Bián ành tẵnh l tẵnh chĐt cừa ỡn và tờng thº khổng thº biºu hiằn trỹc tiáp bơng con số. Vẵ dử giợi tẵnh, tẳnh trÔng hổn nhƠn, nhÂn mĂc cừa ổtổ, xe mĂy, m u sưc, °c iºm ành lữủng hay Bián ành lữủng l tẵnh chĐt cừa ỡn và tờng thº cõ thº biºu hiằn trỹc tiáp bơng cĂc con số. Vẵ dử iºm mổn xĂc suĐt thống kả, trồng lữủng, chiãu cao, tuời, cừa sinh viản Thông Long. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 17 / 664
  46. °c iºm thống kả °c iºm cừa tờng thº l cĂc tẵnh chĐt quan trồng cừa cĂc ỡn và tờng thº liản quan trỹc tiáp án nởi dung nghiản cựu v khÊo sĂt. Vẵ dử khi nghiản cựu nhƠn khâu, mội nhƠn khâu cõ cĂc tẵnh chĐt riảng vã: giợi tẵnh, tuời, tẳnh trÔng hổn nhƠn, gia ẳnh, hồc vĐn, nghã nghiằp, dƠn tởc, tổn giĂo, viằc l m, Khi nghiản cựu vã sỹ phĂt triºn cừa  n g khi sỷ dửng mởt loÔi thực ôn mợi, ta x²t án nhỳng tẵnh chĐt cừa  n g nhữ: trồng lữủng, m u lổng, chĐt lữủng thàt, sực ã khĂng vợi mổi trữớng, °c iºm ành tẵnh hay Bián ành tẵnh l tẵnh chĐt cừa ỡn và tờng thº khổng thº biºu hiằn trỹc tiáp bơng con số. Vẵ dử giợi tẵnh, tẳnh trÔng hổn nhƠn, nhÂn mĂc cừa ổtổ, xe mĂy, m u sưc, °c iºm ành lữủng hay Bián ành lữủng l tẵnh chĐt cừa ỡn và tờng thº cõ thº biºu hiằn trỹc tiáp bơng cĂc con số. Vẵ dử iºm mổn xĂc suĐt thống kả, trồng lữủng, chiãu cao, tuời, cừa sinh viản Thông Long. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 17 / 664
  47. °c iºm thống kả °c iºm cừa tờng thº l cĂc tẵnh chĐt quan trồng cừa cĂc ỡn và tờng thº liản quan trỹc tiáp án nởi dung nghiản cựu v khÊo sĂt. Vẵ dử khi nghiản cựu nhƠn khâu, mội nhƠn khâu cõ cĂc tẵnh chĐt riảng vã: giợi tẵnh, tuời, tẳnh trÔng hổn nhƠn, gia ẳnh, hồc vĐn, nghã nghiằp, dƠn tởc, tổn giĂo, viằc l m, Khi nghiản cựu vã sỹ phĂt triºn cừa  n g khi sỷ dửng mởt loÔi thực ôn mợi, ta x²t án nhỳng tẵnh chĐt cừa  n g nhữ: trồng lữủng, m u lổng, chĐt lữủng thàt, sực ã khĂng vợi mổi trữớng, °c iºm ành tẵnh hay Bián ành tẵnh l tẵnh chĐt cừa ỡn và tờng thº khổng thº biºu hiằn trỹc tiáp bơng con số. Vẵ dử giợi tẵnh, tẳnh trÔng hổn nhƠn, nhÂn mĂc cừa ổtổ, xe mĂy, m u sưc, °c iºm ành lữủng hay Bián ành lữủng l tẵnh chĐt cừa ỡn và tờng thº cõ thº biºu hiằn trỹc tiáp bơng cĂc con số. Vẵ dử iºm mổn xĂc suĐt thống kả, trồng lữủng, chiãu cao, tuời, cừa sinh viản Thông Long. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 17 / 664
  48. °c iºm thống kả Bián số rới rÔc l bián ành lữủng m số cĂc giĂ trà số o cõ thº cừa nõ l hỳu hÔn ho°c vổ hÔn ám ữủc. Vẵ dử tuời, số mổn thi lÔi cừa sinh viản. Bián số liản tửc l bián ành lữủng m cĂc giĂ trà số o cõ thº cừa nõ lĐp kẵn mởt khoÊng trản trửc số. Vẵ dử chiãu cao, cƠn n°ng cừa sinh viản. °c iºm nhà phƠn l °c iºm thống kả ch¿ cõ hai biºu hiằn v khổng trũng nhau. Vẵ dử giợi tẵnh l °c iºm nhà phƠn. ối vợi °c iºm thống kả cõ nhiãu biºu hiằn, ta cõ thº chuyºn th nh °c iºm nhà phƠn bơng cĂch rút gồn th nh hai biºu hiằn. Vẵ dử sinh viản khõa 20 v sinh viản khõa nhọ hỡn ho°c bơng 19; cĂc cƠy bÔch  n cao < 35m v Ơ 35m. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 18 / 664
  49. °c iºm thống kả Bián số rới rÔc l bián ành lữủng m số cĂc giĂ trà số o cõ thº cừa nõ l hỳu hÔn ho°c vổ hÔn ám ữủc. Vẵ dử tuời, số mổn thi lÔi cừa sinh viản. Bián số liản tửc l bián ành lữủng m cĂc giĂ trà số o cõ thº cừa nõ lĐp kẵn mởt khoÊng trản trửc số. Vẵ dử chiãu cao, cƠn n°ng cừa sinh viản. °c iºm nhà phƠn l °c iºm thống kả ch¿ cõ hai biºu hiằn v khổng trũng nhau. Vẵ dử giợi tẵnh l °c iºm nhà phƠn. ối vợi °c iºm thống kả cõ nhiãu biºu hiằn, ta cõ thº chuyºn th nh °c iºm nhà phƠn bơng cĂch rút gồn th nh hai biºu hiằn. Vẵ dử sinh viản khõa 20 v sinh viản khõa nhọ hỡn ho°c bơng 19; cĂc cƠy bÔch  n cao < 35m v Ơ 35m. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 18 / 664
  50. °c iºm thống kả Bián số rới rÔc l bián ành lữủng m số cĂc giĂ trà số o cõ thº cừa nõ l hỳu hÔn ho°c vổ hÔn ám ữủc. Vẵ dử tuời, số mổn thi lÔi cừa sinh viản. Bián số liản tửc l bián ành lữủng m cĂc giĂ trà số o cõ thº cừa nõ lĐp kẵn mởt khoÊng trản trửc số. Vẵ dử chiãu cao, cƠn n°ng cừa sinh viản. °c iºm nhà phƠn l °c iºm thống kả ch¿ cõ hai biºu hiằn v khổng trũng nhau. Vẵ dử giợi tẵnh l °c iºm nhà phƠn. ối vợi °c iºm thống kả cõ nhiãu biºu hiằn, ta cõ thº chuyºn th nh °c iºm nhà phƠn bơng cĂch rút gồn th nh hai biºu hiằn. Vẵ dử sinh viản khõa 20 v sinh viản khõa nhọ hỡn ho°c bơng 19; cĂc cƠy bÔch  n cao < 35m v Ơ 35m. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 18 / 664
  51. Nởi dung trẳnh b y 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 19 / 664
  52. Mău Mău l têp con cừa tờng thº bao gỗm nhỳng ỡn và ữủc chồn ra tứ tờng thº theo mởt phữỡng phĂp lĐy mău n o õ. Náu ta tián h nh quan sĂt số o mồi ỡn và tờng thº thẳ ta gồi l tờng iãu tra. Náu ta tián h nh lĐy số o nhỳng ỡn và cừa mău thẳ ta gồi l iãu tra chồn mău. CĂc °c trững mău ữủc sỷ dửng trong thống kả suy diạn º suy ra cĂc °c trững cừa tờng thº chung. Chú ỵ: Khi nõi án tờng thº v mău, cƯn phƠn biằt thổng tin m nghiản cựu thống kả quan tƠm vã mởt phƯn tỷ v bÊn thƠn phƯn tỷ õ. Trong trữớng hủp sủ nhƯm lăn, ta cõ thº nhĐn mÔnh tờng thº quan sĂt, tờng thº số o º phƠn biằt vợi tờng thº v tữỡng tỹ mău quan sĂt, mău số o º phƠn biằt vợi khĂi niằm mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 20 / 664
  53. Mău Mău l têp con cừa tờng thº bao gỗm nhỳng ỡn và ữủc chồn ra tứ tờng thº theo mởt phữỡng phĂp lĐy mău n o õ. Náu ta tián h nh quan sĂt số o mồi ỡn và tờng thº thẳ ta gồi l tờng iãu tra. Náu ta tián h nh lĐy số o nhỳng ỡn và cừa mău thẳ ta gồi l iãu tra chồn mău. CĂc °c trững mău ữủc sỷ dửng trong thống kả suy diạn º suy ra cĂc °c trững cừa tờng thº chung. Chú ỵ: Khi nõi án tờng thº v mău, cƯn phƠn biằt thổng tin m nghiản cựu thống kả quan tƠm vã mởt phƯn tỷ v bÊn thƠn phƯn tỷ õ. Trong trữớng hủp sủ nhƯm lăn, ta cõ thº nhĐn mÔnh tờng thº quan sĂt, tờng thº số o º phƠn biằt vợi tờng thº v tữỡng tỹ mău quan sĂt, mău số o º phƠn biằt vợi khĂi niằm mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 20 / 664
  54. Mău Mău l têp con cừa tờng thº bao gỗm nhỳng ỡn và ữủc chồn ra tứ tờng thº theo mởt phữỡng phĂp lĐy mău n o õ. Náu ta tián h nh quan sĂt số o mồi ỡn và tờng thº thẳ ta gồi l tờng iãu tra. Náu ta tián h nh lĐy số o nhỳng ỡn và cừa mău thẳ ta gồi l iãu tra chồn mău. CĂc °c trững mău ữủc sỷ dửng trong thống kả suy diạn º suy ra cĂc °c trững cừa tờng thº chung. Chú ỵ: Khi nõi án tờng thº v mău, cƯn phƠn biằt thổng tin m nghiản cựu thống kả quan tƠm vã mởt phƯn tỷ v bÊn thƠn phƯn tỷ õ. Trong trữớng hủp sủ nhƯm lăn, ta cõ thº nhĐn mÔnh tờng thº quan sĂt, tờng thº số o º phƠn biằt vợi tờng thº v tữỡng tỹ mău quan sĂt, mău số o º phƠn biằt vợi khĂi niằm mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 20 / 664
  55. Mău Mău l têp con cừa tờng thº bao gỗm nhỳng ỡn và ữủc chồn ra tứ tờng thº theo mởt phữỡng phĂp lĐy mău n o õ. Náu ta tián h nh quan sĂt số o mồi ỡn và tờng thº thẳ ta gồi l tờng iãu tra. Náu ta tián h nh lĐy số o nhỳng ỡn và cừa mău thẳ ta gồi l iãu tra chồn mău. CĂc °c trững mău ữủc sỷ dửng trong thống kả suy diạn º suy ra cĂc °c trững cừa tờng thº chung. Chú ỵ: Khi nõi án tờng thº v mău, cƯn phƠn biằt thổng tin m nghiản cựu thống kả quan tƠm vã mởt phƯn tỷ v bÊn thƠn phƯn tỷ õ. Trong trữớng hủp sủ nhƯm lăn, ta cõ thº nhĐn mÔnh tờng thº quan sĂt, tờng thº số o º phƠn biằt vợi tờng thº v tữỡng tỹ mău quan sĂt, mău số o º phƠn biằt vợi khĂi niằm mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 20 / 664
  56. Mău Mău l têp con cừa tờng thº bao gỗm nhỳng ỡn và ữủc chồn ra tứ tờng thº theo mởt phữỡng phĂp lĐy mău n o õ. Náu ta tián h nh quan sĂt số o mồi ỡn và tờng thº thẳ ta gồi l tờng iãu tra. Náu ta tián h nh lĐy số o nhỳng ỡn và cừa mău thẳ ta gồi l iãu tra chồn mău. CĂc °c trững mău ữủc sỷ dửng trong thống kả suy diạn º suy ra cĂc °c trững cừa tờng thº chung. Chú ỵ: Khi nõi án tờng thº v mău, cƯn phƠn biằt thổng tin m nghiản cựu thống kả quan tƠm vã mởt phƯn tỷ v bÊn thƠn phƯn tỷ õ. Trong trữớng hủp sủ nhƯm lăn, ta cõ thº nhĐn mÔnh tờng thº quan sĂt, tờng thº số o º phƠn biằt vợi tờng thº v tữỡng tỹ mău quan sĂt, mău số o º phƠn biằt vợi khĂi niằm mău. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 20 / 664
  57. KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu Thống kả QuĂ trẳnh nghiản cựu thống kả n o cụng phÊi trÊi qua cĂc bữợc sau: XĂc ành vĐn ã nghiản cựu, mửc tiảu, nởi dung, ối tữủng nghiản cựu. XƠy dỹng hằ thống cĂc khĂi niằm, cĂc ch¿ tiảu thống kả. Thu thêp dỳ liằu thống kả. Xỷ lẵ số liằu thống kả: Kiºm tra, ch¿nh lẵ, sưp xáp số liằu; PhƠn tẵch thống kả sỡ bở. PhƠn tẵch thống kả thẵch hủp. PhƠn tẵch v giÊi thẵch kát quÊ. BĂo cĂo v truyãn Ôt kát quÊ nghiản cựu. Náu cõ cổng oÔn n o chữa Ôt yảu cƯu cƯn phÊi kiºm tra lÔi, bờ sung thổng tin ho°c l m lÔi theo vỏng mợi m văn giỳ nguyản trêt tỹ nhỳng cổng oÔn  liằt kả ð trản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 21 / 664
  58. KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu Thống kả QuĂ trẳnh nghiản cựu thống kả n o cụng phÊi trÊi qua cĂc bữợc sau: XĂc ành vĐn ã nghiản cựu, mửc tiảu, nởi dung, ối tữủng nghiản cựu. XƠy dỹng hằ thống cĂc khĂi niằm, cĂc ch¿ tiảu thống kả. Thu thêp dỳ liằu thống kả. Xỷ lẵ số liằu thống kả: Kiºm tra, ch¿nh lẵ, sưp xáp số liằu; PhƠn tẵch thống kả sỡ bở. PhƠn tẵch thống kả thẵch hủp. PhƠn tẵch v giÊi thẵch kát quÊ. BĂo cĂo v truyãn Ôt kát quÊ nghiản cựu. Náu cõ cổng oÔn n o chữa Ôt yảu cƯu cƯn phÊi kiºm tra lÔi, bờ sung thổng tin ho°c l m lÔi theo vỏng mợi m văn giỳ nguyản trêt tỹ nhỳng cổng oÔn  liằt kả ð trản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 21 / 664
  59. KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu Thống kả QuĂ trẳnh nghiản cựu thống kả n o cụng phÊi trÊi qua cĂc bữợc sau: XĂc ành vĐn ã nghiản cựu, mửc tiảu, nởi dung, ối tữủng nghiản cựu. XƠy dỹng hằ thống cĂc khĂi niằm, cĂc ch¿ tiảu thống kả. Thu thêp dỳ liằu thống kả. Xỷ lẵ số liằu thống kả: Kiºm tra, ch¿nh lẵ, sưp xáp số liằu; PhƠn tẵch thống kả sỡ bở. PhƠn tẵch thống kả thẵch hủp. PhƠn tẵch v giÊi thẵch kát quÊ. BĂo cĂo v truyãn Ôt kát quÊ nghiản cựu. Náu cõ cổng oÔn n o chữa Ôt yảu cƯu cƯn phÊi kiºm tra lÔi, bờ sung thổng tin ho°c l m lÔi theo vỏng mợi m văn giỳ nguyản trêt tỹ nhỳng cổng oÔn  liằt kả ð trản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 21 / 664
  60. KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu Thống kả QuĂ trẳnh nghiản cựu thống kả n o cụng phÊi trÊi qua cĂc bữợc sau: XĂc ành vĐn ã nghiản cựu, mửc tiảu, nởi dung, ối tữủng nghiản cựu. XƠy dỹng hằ thống cĂc khĂi niằm, cĂc ch¿ tiảu thống kả. Thu thêp dỳ liằu thống kả. Xỷ lẵ số liằu thống kả: Kiºm tra, ch¿nh lẵ, sưp xáp số liằu; PhƠn tẵch thống kả sỡ bở. PhƠn tẵch thống kả thẵch hủp. PhƠn tẵch v giÊi thẵch kát quÊ. BĂo cĂo v truyãn Ôt kát quÊ nghiản cựu. Náu cõ cổng oÔn n o chữa Ôt yảu cƯu cƯn phÊi kiºm tra lÔi, bờ sung thổng tin ho°c l m lÔi theo vỏng mợi m văn giỳ nguyản trêt tỹ nhỳng cổng oÔn  liằt kả ð trản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 21 / 664
  61. KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu Thống kả QuĂ trẳnh nghiản cựu thống kả n o cụng phÊi trÊi qua cĂc bữợc sau: XĂc ành vĐn ã nghiản cựu, mửc tiảu, nởi dung, ối tữủng nghiản cựu. XƠy dỹng hằ thống cĂc khĂi niằm, cĂc ch¿ tiảu thống kả. Thu thêp dỳ liằu thống kả. Xỷ lẵ số liằu thống kả: Kiºm tra, ch¿nh lẵ, sưp xáp số liằu; PhƠn tẵch thống kả sỡ bở. PhƠn tẵch thống kả thẵch hủp. PhƠn tẵch v giÊi thẵch kát quÊ. BĂo cĂo v truyãn Ôt kát quÊ nghiản cựu. Náu cõ cổng oÔn n o chữa Ôt yảu cƯu cƯn phÊi kiºm tra lÔi, bờ sung thổng tin ho°c l m lÔi theo vỏng mợi m văn giỳ nguyản trêt tỹ nhỳng cổng oÔn  liằt kả ð trản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 21 / 664
  62. KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu Thống kả QuĂ trẳnh nghiản cựu thống kả n o cụng phÊi trÊi qua cĂc bữợc sau: XĂc ành vĐn ã nghiản cựu, mửc tiảu, nởi dung, ối tữủng nghiản cựu. XƠy dỹng hằ thống cĂc khĂi niằm, cĂc ch¿ tiảu thống kả. Thu thêp dỳ liằu thống kả. Xỷ lẵ số liằu thống kả: Kiºm tra, ch¿nh lẵ, sưp xáp số liằu; PhƠn tẵch thống kả sỡ bở. PhƠn tẵch thống kả thẵch hủp. PhƠn tẵch v giÊi thẵch kát quÊ. BĂo cĂo v truyãn Ôt kát quÊ nghiản cựu. Náu cõ cổng oÔn n o chữa Ôt yảu cƯu cƯn phÊi kiºm tra lÔi, bờ sung thổng tin ho°c l m lÔi theo vỏng mợi m văn giỳ nguyản trêt tỹ nhỳng cổng oÔn  liằt kả ð trản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 21 / 664
  63. KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu Thống kả QuĂ trẳnh nghiản cựu thống kả n o cụng phÊi trÊi qua cĂc bữợc sau: XĂc ành vĐn ã nghiản cựu, mửc tiảu, nởi dung, ối tữủng nghiản cựu. XƠy dỹng hằ thống cĂc khĂi niằm, cĂc ch¿ tiảu thống kả. Thu thêp dỳ liằu thống kả. Xỷ lẵ số liằu thống kả: Kiºm tra, ch¿nh lẵ, sưp xáp số liằu; PhƠn tẵch thống kả sỡ bở. PhƠn tẵch thống kả thẵch hủp. PhƠn tẵch v giÊi thẵch kát quÊ. BĂo cĂo v truyãn Ôt kát quÊ nghiản cựu. Náu cõ cổng oÔn n o chữa Ôt yảu cƯu cƯn phÊi kiºm tra lÔi, bờ sung thổng tin ho°c l m lÔi theo vỏng mợi m văn giỳ nguyản trêt tỹ nhỳng cổng oÔn  liằt kả ð trản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 21 / 664
  64. KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu Thống kả QuĂ trẳnh nghiản cựu thống kả n o cụng phÊi trÊi qua cĂc bữợc sau: XĂc ành vĐn ã nghiản cựu, mửc tiảu, nởi dung, ối tữủng nghiản cựu. XƠy dỹng hằ thống cĂc khĂi niằm, cĂc ch¿ tiảu thống kả. Thu thêp dỳ liằu thống kả. Xỷ lẵ số liằu thống kả: Kiºm tra, ch¿nh lẵ, sưp xáp số liằu; PhƠn tẵch thống kả sỡ bở. PhƠn tẵch thống kả thẵch hủp. PhƠn tẵch v giÊi thẵch kát quÊ. BĂo cĂo v truyãn Ôt kát quÊ nghiản cựu. Náu cõ cổng oÔn n o chữa Ôt yảu cƯu cƯn phÊi kiºm tra lÔi, bờ sung thổng tin ho°c l m lÔi theo vỏng mợi m văn giỳ nguyản trêt tỹ nhỳng cổng oÔn  liằt kả ð trản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 21 / 664
  65. CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Trong thống kả sỷ dửng bốn cĐp bêc o lữớng theo mực ở thổng tin tông dƯn: ành danh, thự bêc, khoÊng cĂch v t¿ lằ. Thang o ành danh l bêc thĐp nhĐt (thang o phƠn loÔi), khổng thº hiằn sỹ hỡn k²m. Thang o thự bêc cao hỡn ð chộ cho ph²p so sĂnh những khổng thº hiằn ữủc chẵnh xĂc mực ở hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà. Thang o khoÊng thº hiằn ữủc khoÊng cĂch (mực ở hỡn k²m) giỳa cĂc giĂ trà o lữớng những khổng cõ giĂ trà 0 cõ ỵ nghắa. Vẵ dử ch¿ số IQ hay thang o nhiằt ở bĂch phƠn (ở C). Thang o t¿ lằ l cĐp bêc o lữớng cao nhĐt, vứa thº hiằn khoÊng cĂch hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà o lữớng, ỗng thới cõ cÊ iºm khổng "tuyằt ối", do õ cõ thº tẵnh t¿ lằ so sĂnh giỳa cĂc giĂ trà quan sĂt. Thang o khoÊng cĂch v t¿ lằ ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành lữủng. Thang o ành danh v thự bêc ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành tẵnh. Thống kả mổ tÊ v cĂc kiºm ành thống kả phử thuởc v o bián nghiản cựu ữủc o lữớng ð cĐp ở n o. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 22 / 664
  66. CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Trong thống kả sỷ dửng bốn cĐp bêc o lữớng theo mực ở thổng tin tông dƯn: ành danh, thự bêc, khoÊng cĂch v t¿ lằ. Thang o ành danh l bêc thĐp nhĐt (thang o phƠn loÔi), khổng thº hiằn sỹ hỡn k²m. Thang o thự bêc cao hỡn ð chộ cho ph²p so sĂnh những khổng thº hiằn ữủc chẵnh xĂc mực ở hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà. Thang o khoÊng thº hiằn ữủc khoÊng cĂch (mực ở hỡn k²m) giỳa cĂc giĂ trà o lữớng những khổng cõ giĂ trà 0 cõ ỵ nghắa. Vẵ dử ch¿ số IQ hay thang o nhiằt ở bĂch phƠn (ở C). Thang o t¿ lằ l cĐp bêc o lữớng cao nhĐt, vứa thº hiằn khoÊng cĂch hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà o lữớng, ỗng thới cõ cÊ iºm khổng "tuyằt ối", do õ cõ thº tẵnh t¿ lằ so sĂnh giỳa cĂc giĂ trà quan sĂt. Thang o khoÊng cĂch v t¿ lằ ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành lữủng. Thang o ành danh v thự bêc ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành tẵnh. Thống kả mổ tÊ v cĂc kiºm ành thống kả phử thuởc v o bián nghiản cựu ữủc o lữớng ð cĐp ở n o. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 22 / 664
  67. CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Trong thống kả sỷ dửng bốn cĐp bêc o lữớng theo mực ở thổng tin tông dƯn: ành danh, thự bêc, khoÊng cĂch v t¿ lằ. Thang o ành danh l bêc thĐp nhĐt (thang o phƠn loÔi), khổng thº hiằn sỹ hỡn k²m. Thang o thự bêc cao hỡn ð chộ cho ph²p so sĂnh những khổng thº hiằn ữủc chẵnh xĂc mực ở hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà. Thang o khoÊng thº hiằn ữủc khoÊng cĂch (mực ở hỡn k²m) giỳa cĂc giĂ trà o lữớng những khổng cõ giĂ trà 0 cõ ỵ nghắa. Vẵ dử ch¿ số IQ hay thang o nhiằt ở bĂch phƠn (ở C). Thang o t¿ lằ l cĐp bêc o lữớng cao nhĐt, vứa thº hiằn khoÊng cĂch hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà o lữớng, ỗng thới cõ cÊ iºm khổng "tuyằt ối", do õ cõ thº tẵnh t¿ lằ so sĂnh giỳa cĂc giĂ trà quan sĂt. Thang o khoÊng cĂch v t¿ lằ ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành lữủng. Thang o ành danh v thự bêc ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành tẵnh. Thống kả mổ tÊ v cĂc kiºm ành thống kả phử thuởc v o bián nghiản cựu ữủc o lữớng ð cĐp ở n o. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 22 / 664
  68. CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Trong thống kả sỷ dửng bốn cĐp bêc o lữớng theo mực ở thổng tin tông dƯn: ành danh, thự bêc, khoÊng cĂch v t¿ lằ. Thang o ành danh l bêc thĐp nhĐt (thang o phƠn loÔi), khổng thº hiằn sỹ hỡn k²m. Thang o thự bêc cao hỡn ð chộ cho ph²p so sĂnh những khổng thº hiằn ữủc chẵnh xĂc mực ở hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà. Thang o khoÊng thº hiằn ữủc khoÊng cĂch (mực ở hỡn k²m) giỳa cĂc giĂ trà o lữớng những khổng cõ giĂ trà 0 cõ ỵ nghắa. Vẵ dử ch¿ số IQ hay thang o nhiằt ở bĂch phƠn (ở C). Thang o t¿ lằ l cĐp bêc o lữớng cao nhĐt, vứa thº hiằn khoÊng cĂch hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà o lữớng, ỗng thới cõ cÊ iºm khổng "tuyằt ối", do õ cõ thº tẵnh t¿ lằ so sĂnh giỳa cĂc giĂ trà quan sĂt. Thang o khoÊng cĂch v t¿ lằ ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành lữủng. Thang o ành danh v thự bêc ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành tẵnh. Thống kả mổ tÊ v cĂc kiºm ành thống kả phử thuởc v o bián nghiản cựu ữủc o lữớng ð cĐp ở n o. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 22 / 664
  69. CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Trong thống kả sỷ dửng bốn cĐp bêc o lữớng theo mực ở thổng tin tông dƯn: ành danh, thự bêc, khoÊng cĂch v t¿ lằ. Thang o ành danh l bêc thĐp nhĐt (thang o phƠn loÔi), khổng thº hiằn sỹ hỡn k²m. Thang o thự bêc cao hỡn ð chộ cho ph²p so sĂnh những khổng thº hiằn ữủc chẵnh xĂc mực ở hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà. Thang o khoÊng thº hiằn ữủc khoÊng cĂch (mực ở hỡn k²m) giỳa cĂc giĂ trà o lữớng những khổng cõ giĂ trà 0 cõ ỵ nghắa. Vẵ dử ch¿ số IQ hay thang o nhiằt ở bĂch phƠn (ở C). Thang o t¿ lằ l cĐp bêc o lữớng cao nhĐt, vứa thº hiằn khoÊng cĂch hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà o lữớng, ỗng thới cõ cÊ iºm khổng "tuyằt ối", do õ cõ thº tẵnh t¿ lằ so sĂnh giỳa cĂc giĂ trà quan sĂt. Thang o khoÊng cĂch v t¿ lằ ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành lữủng. Thang o ành danh v thự bêc ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành tẵnh. Thống kả mổ tÊ v cĂc kiºm ành thống kả phử thuởc v o bián nghiản cựu ữủc o lữớng ð cĐp ở n o. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 22 / 664
  70. CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Trong thống kả sỷ dửng bốn cĐp bêc o lữớng theo mực ở thổng tin tông dƯn: ành danh, thự bêc, khoÊng cĂch v t¿ lằ. Thang o ành danh l bêc thĐp nhĐt (thang o phƠn loÔi), khổng thº hiằn sỹ hỡn k²m. Thang o thự bêc cao hỡn ð chộ cho ph²p so sĂnh những khổng thº hiằn ữủc chẵnh xĂc mực ở hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà. Thang o khoÊng thº hiằn ữủc khoÊng cĂch (mực ở hỡn k²m) giỳa cĂc giĂ trà o lữớng những khổng cõ giĂ trà 0 cõ ỵ nghắa. Vẵ dử ch¿ số IQ hay thang o nhiằt ở bĂch phƠn (ở C). Thang o t¿ lằ l cĐp bêc o lữớng cao nhĐt, vứa thº hiằn khoÊng cĂch hỡn k²m giỳa cĂc giĂ trà o lữớng, ỗng thới cõ cÊ iºm khổng "tuyằt ối", do õ cõ thº tẵnh t¿ lằ so sĂnh giỳa cĂc giĂ trà quan sĂt. Thang o khoÊng cĂch v t¿ lằ ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành lữủng. Thang o ành danh v thự bêc ữủc nhõm lÔi th nh thang o ành tẵnh. Thống kả mổ tÊ v cĂc kiºm ành thống kả phử thuởc v o bián nghiản cựu ữủc o lữớng ð cĐp ở n o. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 22 / 664
  71. Nởi dung trẳnh b y 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 23 / 664
  72. Thang o ành tẵnh Thang o ành danh l loÔi thang o dũng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh. Ngữới ta thữớng sỷ dửng cĂc m º phƠn loÔi cĂc ối tữủng. Ngo i vai trỏ n y, cĂc m khổng mang ỵ nghắa n o khĂc. Vẵ dử giợi tẵnh nam kẵ hiằu 1, nỳ kẵ hiằu 0. Thữợc o ở têp trung duy nhĐt l mode. ở phƠn tĂn thống kả cõ thº o bơng cĂc t¿ lằ, khổng tẵnh ữủc ở lằch chuân. Thang o thự bêc thữớng ữủc sỷ dửng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh, v ổi khi cụng ữủc Ăp dửng cho cĂc °c iºm số lữủng. Trong thang o n y giỳa cĂc biºu hiằn cừa °c iºm cõ quan hằ thự bêc hỡn k²m. Sỹ chảnh lằch giỳa cĂc biºu hiằn khổng nhĐt thiát phÊi bơng nhau. Thữợc o ở têp trung l mode hay trung và. Trung và cung cĐp nhiãu thổng tin hỡn l mode. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 24 / 664
  73. Thang o ành tẵnh Thang o ành danh l loÔi thang o dũng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh. Ngữới ta thữớng sỷ dửng cĂc m º phƠn loÔi cĂc ối tữủng. Ngo i vai trỏ n y, cĂc m khổng mang ỵ nghắa n o khĂc. Vẵ dử giợi tẵnh nam kẵ hiằu 1, nỳ kẵ hiằu 0. Thữợc o ở têp trung duy nhĐt l mode. ở phƠn tĂn thống kả cõ thº o bơng cĂc t¿ lằ, khổng tẵnh ữủc ở lằch chuân. Thang o thự bêc thữớng ữủc sỷ dửng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh, v ổi khi cụng ữủc Ăp dửng cho cĂc °c iºm số lữủng. Trong thang o n y giỳa cĂc biºu hiằn cừa °c iºm cõ quan hằ thự bêc hỡn k²m. Sỹ chảnh lằch giỳa cĂc biºu hiằn khổng nhĐt thiát phÊi bơng nhau. Thữợc o ở têp trung l mode hay trung và. Trung và cung cĐp nhiãu thổng tin hỡn l mode. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 24 / 664
  74. Thang o ành tẵnh Thang o ành danh l loÔi thang o dũng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh. Ngữới ta thữớng sỷ dửng cĂc m º phƠn loÔi cĂc ối tữủng. Ngo i vai trỏ n y, cĂc m khổng mang ỵ nghắa n o khĂc. Vẵ dử giợi tẵnh nam kẵ hiằu 1, nỳ kẵ hiằu 0. Thữợc o ở têp trung duy nhĐt l mode. ở phƠn tĂn thống kả cõ thº o bơng cĂc t¿ lằ, khổng tẵnh ữủc ở lằch chuân. Thang o thự bêc thữớng ữủc sỷ dửng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh, v ổi khi cụng ữủc Ăp dửng cho cĂc °c iºm số lữủng. Trong thang o n y giỳa cĂc biºu hiằn cừa °c iºm cõ quan hằ thự bêc hỡn k²m. Sỹ chảnh lằch giỳa cĂc biºu hiằn khổng nhĐt thiát phÊi bơng nhau. Thữợc o ở têp trung l mode hay trung và. Trung và cung cĐp nhiãu thổng tin hỡn l mode. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 24 / 664
  75. Thang o ành tẵnh Thang o ành danh l loÔi thang o dũng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh. Ngữới ta thữớng sỷ dửng cĂc m º phƠn loÔi cĂc ối tữủng. Ngo i vai trỏ n y, cĂc m khổng mang ỵ nghắa n o khĂc. Vẵ dử giợi tẵnh nam kẵ hiằu 1, nỳ kẵ hiằu 0. Thữợc o ở têp trung duy nhĐt l mode. ở phƠn tĂn thống kả cõ thº o bơng cĂc t¿ lằ, khổng tẵnh ữủc ở lằch chuân. Thang o thự bêc thữớng ữủc sỷ dửng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh, v ổi khi cụng ữủc Ăp dửng cho cĂc °c iºm số lữủng. Trong thang o n y giỳa cĂc biºu hiằn cừa °c iºm cõ quan hằ thự bêc hỡn k²m. Sỹ chảnh lằch giỳa cĂc biºu hiằn khổng nhĐt thiát phÊi bơng nhau. Thữợc o ở têp trung l mode hay trung và. Trung và cung cĐp nhiãu thổng tin hỡn l mode. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 24 / 664
  76. Nởi dung trẳnh b y 1 Thuêt ngỳ Thống kả 2 Mởt số khĂi niằm dũng trong Thống kả Dỳ liằu, thổng tin v tri thực Tờng thº thống kả v ỡn và tờng thº °c iºm thống kả Mău 3 KhĂi quĂt quĂ trẳnh nghiản cựu thống kả 4 CĂc cĐp bêc o lữớng v thang o Thang o ành tẵnh Thang o ành lữủng Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 25 / 664
  77. Thang o ành lữủng Thang o khoÊng thữớng dũng cho cĂc °c iºm số lữủng v ổi khi cụng ữủc Ăp dửng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh. Thang o khoÊng l thang o thự bêc cõ cĂc khoÊng cĂch ãu nhau. CĂc ph²p tẵnh cởng trứ ãu cõ ỵ nghắa. iºm khổng cừa thang o n y l tũy ỵ v cõ thº cõ giĂ trà Ơm. T¿ số giỳa cĂc giĂ trà thu thêp ữủc khổng cõ ỵ nghắa nản khổng Ăp dửng trỹc tiáp ữủc cĂc ph²p tẵnh nhƠn hay chia. Tuy nhiản cĂc khoÊng chảnh lằch cõ thº lĐy t¿ lằ ữủc, vẵ dử nhữ chảnh lằch n y gĐp ổi chảnh lằch kia. Thang o t¿ lằ l loÔi thang o dũng cho °c tẵnh số lữủng. Thang o t¿ lằ cõ Ưy ừ cĂc °c tẵnh cừa thang o khoÊng, tực l cõ thº Ăp dửng ph²p tẵnh cởng trứ. Ngo i ra, thang o n y cõ mởt trà số 0 thêt, cho ph²p lĐy t¿ lằ so sĂnh giỳa hai giĂ trà thu thêp, cho nản gồi l thang o t¿ lằ. Khuynh hữợng trung tƠm cừa dỳ liằu thu thêp tứ cĂc thang o ành lữủng cõ thº l mode, trung và v trung bẳnh cởng trong õ trung bẳnh cởng chựa nhiãu thổng tin nhĐt. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 26 / 664
  78. Thang o ành lữủng Thang o khoÊng thữớng dũng cho cĂc °c iºm số lữủng v ổi khi cụng ữủc Ăp dửng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh. Thang o khoÊng l thang o thự bêc cõ cĂc khoÊng cĂch ãu nhau. CĂc ph²p tẵnh cởng trứ ãu cõ ỵ nghắa. iºm khổng cừa thang o n y l tũy ỵ v cõ thº cõ giĂ trà Ơm. T¿ số giỳa cĂc giĂ trà thu thêp ữủc khổng cõ ỵ nghắa nản khổng Ăp dửng trỹc tiáp ữủc cĂc ph²p tẵnh nhƠn hay chia. Tuy nhiản cĂc khoÊng chảnh lằch cõ thº lĐy t¿ lằ ữủc, vẵ dử nhữ chảnh lằch n y gĐp ổi chảnh lằch kia. Thang o t¿ lằ l loÔi thang o dũng cho °c tẵnh số lữủng. Thang o t¿ lằ cõ Ưy ừ cĂc °c tẵnh cừa thang o khoÊng, tực l cõ thº Ăp dửng ph²p tẵnh cởng trứ. Ngo i ra, thang o n y cõ mởt trà số 0 thêt, cho ph²p lĐy t¿ lằ so sĂnh giỳa hai giĂ trà thu thêp, cho nản gồi l thang o t¿ lằ. Khuynh hữợng trung tƠm cừa dỳ liằu thu thêp tứ cĂc thang o ành lữủng cõ thº l mode, trung và v trung bẳnh cởng trong õ trung bẳnh cởng chựa nhiãu thổng tin nhĐt. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 26 / 664
  79. Thang o ành lữủng Thang o khoÊng thữớng dũng cho cĂc °c iºm số lữủng v ổi khi cụng ữủc Ăp dửng cho cĂc °c iºm thuởc tẵnh. Thang o khoÊng l thang o thự bêc cõ cĂc khoÊng cĂch ãu nhau. CĂc ph²p tẵnh cởng trứ ãu cõ ỵ nghắa. iºm khổng cừa thang o n y l tũy ỵ v cõ thº cõ giĂ trà Ơm. T¿ số giỳa cĂc giĂ trà thu thêp ữủc khổng cõ ỵ nghắa nản khổng Ăp dửng trỹc tiáp ữủc cĂc ph²p tẵnh nhƠn hay chia. Tuy nhiản cĂc khoÊng chảnh lằch cõ thº lĐy t¿ lằ ữủc, vẵ dử nhữ chảnh lằch n y gĐp ổi chảnh lằch kia. Thang o t¿ lằ l loÔi thang o dũng cho °c tẵnh số lữủng. Thang o t¿ lằ cõ Ưy ừ cĂc °c tẵnh cừa thang o khoÊng, tực l cõ thº Ăp dửng ph²p tẵnh cởng trứ. Ngo i ra, thang o n y cõ mởt trà số 0 thêt, cho ph²p lĐy t¿ lằ so sĂnh giỳa hai giĂ trà thu thêp, cho nản gồi l thang o t¿ lằ. Khuynh hữợng trung tƠm cừa dỳ liằu thu thêp tứ cĂc thang o ành lữủng cõ thº l mode, trung và v trung bẳnh cởng trong õ trung bẳnh cởng chựa nhiãu thổng tin nhĐt. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 26 / 664