Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 6: Vữa xây dựng

pdf 32 trang ngocly 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 6: Vữa xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_lieu_xay_dung_chuong_6_vua_xay_dung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 6: Vữa xây dựng

  1. Môn học: Vật liệu xây dựng Please purchase a personal license. TP.HCM, Tháng 01 N m 2010
  2. I. KHÁI NI ỆM VÀ PHÂN LO ẠI 1. Khái ni ệm  Là m t lo i á nhân t o, c ch t o b ng cách tr n và làm r n ch c h n h p ch t k t dính, n c, c t li u nh , (ph gia).  Va khác bê tơng:  Thi cơng: l p m ng, khơng m nén → d o cao, l ng n c nhào tr n l n  iu ki n làm vi c → n c d bay h ơi → cn cĩ tính gi n c t t  Cn cĩ tính dính k t t t v i v t li u xây 2
  3. I. KHÁI NI ỆM VÀ PHÂN LO ẠI 2. Phân lo ại a. Theo kh ối l ượ ng th ể tích 3  Va n ng: γ0 ≥ 1500 kg/m 3  Va nh : γ0 < 1500 kg/m b. Theo ch ất k ết dính  Va xi m ng  Va vơi  Va h n h p xi m ng – t sét  Va th ch cao 3
  4. I. KHÁI NI ỆM VÀ PHÂN LO ẠI 2. Phân lo ại c. Theo ph ạm vi s ử d ụng  Va xây: liên k t g ch á  Va trát: b o v và trang trí b m t cơng trình  Va chèn m i n i các chi ti t trong nhà l p ghép  Va c bi t:  Va ch ng acide  Va ch ng th m  Va ch u nhi t  Va ch ng phĩng x  Va gi ng khoan 4
  5. II. THÀNH PH ẦN V ẬT LI ỆU CH Ế T ẠO V ỮA 1. Cát  Là b x ơ ng chính c a v a  Tác d ng:  Ch ng co th tích  Tng s n l ng v a  Ngu n g c:  Cát t nhiên  Cát nhân t o 5
  6. II. THÀNH PH ẦN V ẬT LI ỆU CH Ế T ẠO V ỮA 1. Cát  Yêu c u k thu t c a cát (TCVN 7570:2006) Các ch ỉ tiêu Mức theo mác vữa (MPa) ≤≤≤ 7.5 > 7.5 1. Modulus l n khơng nh h ơn 0.71.5 2. Sét c c và các t p ch t d ng c c, khơng ln h ơn (%) 0.5 3. L ng ht l n h ơn 5mm, khơng quá (%) 5 4. Hàm l ng b i, bùn, sét, khơng l n h ơn (%) 10 5. L ng ht nh h ơn 0.14mm, khơng l n h ơn (%) 35 6. Hàm l ng t p ch t h u c ơ, so màu khơng th m h ơn Màu chu n 7. Kh nng ph n ng ki m-silic, n m trong vùng Vơhi 6
  7. II. THÀNH PH ẦN V ẬT LI ỆU CH Ế T ẠO V ỮA 2. Ch ất k ết dính  Ch n lo i CKD:  Rva = 0.2 – 0.4MPa, mơi tr ng khơ ráo → dùng vơi nhuy n, th ch cao  Rva = 1.0 – 7.5MPa, mơi tr ng khơ ho c m ít → dùng v a h n h p  Rva = 10 – 20MPa, mơi tr ng m → dùng xi m ng  Ch n CKD c n l u ý kh n ng gi n c khi thi cơng 7
  8. II. THÀNH PH ẦN V ẬT LI ỆU CH Ế T ẠO V ỮA 3. Ph ụ gia  S d ng nh bê tơng  Ph gia t ng d o  Ph gia tr ơ: t ng s n l ng 4. N ướ c  N c s ch 8
  9. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 1. Tính d ẻo  Là kh n ng t dàn u thành l p m ng và tr i u trên nn → d thi cơng, m b o ch t l ng kh i xây  c bi u di n b ng c m sâu OK (cm) (TCVN 3121:1979 → TCVN 3121-3:2003) 1. Giá 2. Kp di ng 3. Vch chia 4. c v n 5. Thanh kim lo i 6. Cơn kim lo i 7. Cn quay 8. Bng chia 9. Ph u 9
  10. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 1. Tính d ẻo  La ch n c m sâu OK d a vào:  Nn xây c hay r ng, khơ hay m  Th i ti t nĩng b c hay m t  iu ki n thi cơng: c ơ gi i hay th cơng  Va xây g ch: OK = 7 ÷ 10cm  Va xây á: OK = 4 ÷ 7cm  Va xây á cĩ m rung: OK = 1 ÷ 3cm  Tính d o c a v a ph thu c vào:  L ng n c nhào tr n  Lo i và hàm l ng CKD 10
  11. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 2. Kh ả n ăng gi ữ n ướ c c ủa v ữa  c bi u th qua ph n tr m t l gi a l u ng c a hn h p v a sau khi ch u hút áp l c chân khơng và lu ng c a h n h p v a ban u: S2 Gn = ×100 % S1 S1– d o c a h n h p v a ban u, cm S2– d o c a h n h p v a sau khi hút chân khơng, cm  Va vơi và v a h n h p: G n = 75%  Va xi m ng: G n = 60% 11
  12. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 3. Độ phân t ầng c ủa h ỗn h ợp v ữa  Hn h p v a c n cĩ:  ng nh t cao,  Khơng b phân t ng khi v n chuy n ho c lâu khơng dùng  c xác nh b ng khuơn thép tr trịn xoay (TCVN 3121:1979 → TCVN 3121-3:2003) g m 3 ng kim lo i ri nhau. 12
  13. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 3. Độ phân t ầng c ủa h ỗn h ợp v ữa  Trình t :  Cho h n h p v a vào khuơn, rung 30giây  Kéo tr t ng 1 trên bn 4, l y v a trong ng 1 ra, cho vào ch o, tr n 30 giây, xác nh d o S 1  Kéo tr t ng 2 trên b n 5, b v a ng 2 i. Cho v a trong ng 3 vào ch o, tr n 30 giây, xác nh d o S 3 3 3 3 3  phân t ng: P t = 0.07(S 1 –S3 ), cm ≤ 30 cm 13
  14. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 4. C ườ ng độ c ủa v ữa  Mác v a là gi i h n c ng ch u nén trung bình c a  mu cĩ hình l p ph ơ ng c nh 7.07cm,  úc trên n n x p,  c d ng h 28 ngày  trong iu ki n tiêu chu n (27 ±20C, m tu thu c vào lo i CKD s d ng)  Mác thơng d ng: 5, 15, 25 (MPa) 14
  15. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 4. C ườ ng độ c ủa v ữa a. V ữa XM, v ữa h ỗn h ợp XM-vơi trên n ền khơng hút n ướ c  Ph thu c  Ch ng lo i, c ng , hàm l ng CKD  T l N/CKD  Ch t l ng cát, ph gia  iu ki n mơi tr ng d ng h  X  R = 4.0 R  − 3.0 ,MPa x  N  Vi Rx – mác xi m ng, MPa X – l ng xi m ng dùng cho 1m 3 cát vàng, kg N – n c dùng cho 1m 3 va, lit 15
  16. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 4. C ườ ng độ c ủa v ữa b. V ữa trên n ền x ốp  Ch ph thu c vào l ng xi m ng R = KRx (X0− . 05)+ ,4 MPa Vi Rx – mác xi m ng, MPa X – l ng xi m ng dùng cho 1m 3 cát, t n K – h s tu thu c c t li u  Cát h t l n: K = 2.2  Cát h t trung bình: K = 1.8  Cát h t nh : K = 1.4 16
  17. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 4. C ườ ng độ c ủa v ữa b. V ữa trên n ền x ốp  Cĩ th dùng cơng th c g n úng: R X = v x1000 , kg K1Rx Vi X – l ng xi m ng dùng cho 1m 3 cát, w = 1 – 2%, h t trung bình, kg Rv - mác v a thi t k Rx – mác xi m ng, MPa K1 – h s ch t l ng v t li u (tra b ng) 17
  18. III. CÁC TÍNH CH ẤT CH Ủ Y ẾU C ỦA V ỮA XD 4. C ườ ng độ c ủa v ữa b. V ữa trên n ền x ốp Modulus độ l ớn Hệ số K 1 của cát Xi m ng Portland Xi m ng Portland th ng puzoland 0.7 – 1 0.71 0.80 1.1 – 1.3 0.73 0.82 1.31 – 1.5 0.79 0.89 > 1.51 0.88 1 18
  19. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 1. V ữa xây a. Xác đị nh độ d ẻo c ủa v ữa xây Độ dẻo v ữa OK (cm) Lo ại kết c ấu xây Nn rng hay tr i Nn c hay tr i nĩng lnh Xây gch t sét 8 – 10 6 – 8 Xây gch x 7 – 9 5 – 7 Xây á h c 5 – 7 1 – 5 Xây gch, á cĩ 2 – 3 1 – 2 ch n ng 19
  20. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 1. V ữa xây b. C ấp ph ối v ữa vơi  Khơng tính, tu thu c ch t l ng vơi ch n c p ph i  Vơi c p 3 → vơi : cát = 1 : 2  Vơi c p 2 → vơi : cát = 1 : 3  Vơi c p 1 → vơi : cát = 1 : 4 20
  21. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 1. V ữa xây c. C ấp ph ối v ữa h ỗn h ợp xi m ăng – vơi  Bi u di n: 1 : V : C (theo th tích) Vi 1 – ơ n v th tích xi m ng V, C – th tích vơi, cát ng v i 1 ơ n v th tích xi m ng  Ph ơ ng pháp:  Tra b ng ( nh m c v t t )  Dùng cơng th c th c nghi m 21
  22. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 1. V ữa xây c. C ấp ph ối v ữa h ỗn h ợp xi m ăng – vơi  Dùng cơng th c th c nghi m: ( i v i n n x p) Rv = K.R x.(X 1 – 0.05) + 4 x C = γ0 / X 1 V = 0.15C – 0.30 x 3 Vi: γ0 - kh i l ng th tích c a xi m ng, T/m 3 X1– kh i l ng xi m ng cho 1m cát, T n K – h s ph thu c vào ch t l ng cát, o cát l n: K = 2.2; o cát trung bình: K = 1.8; o cát nh : K = 1.4 22
  23. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 1. V ữa xây d. C ấp ph ối v ữa xi m ăng  Ph ơ ng pháp:  Tra b ng ( nh m c v t t 1784 - 2007) 23
  24. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 1. V ữa xây d. C ấp ph ối v ữa xi m ăng  Ph ơ ng pháp:  Tính tốn s ơ b k t h p th c nghi m R (1). Tính s ơ b l ng X cho 1m 3 cát: X = v x100 ,Kg K R (2). Ki m tra b ng th c nghi m 1 x - Ki m tra d o: t ng cát + xi m ng n u quá nhão ho c t ng n c n u quá khơ - Ki m tra c ng (28 ngày tu i) 1 (3). Bi u di n c p ph i: V0x : V0c = :1 V0x 24
  25. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 2. V ữa trát a. Đặ c tính v ữa trát  Va trát cĩ tác d ng b o v c t xây, trang trí cơng trình  Va nên trát thành 3 l p m ng  Lp trát d b 1: dày 3 – 8mm, c n d o cao, bám dính tt v i c t xây  Lp m 2: dày 5 – 12mm, ít d o h ơn, làm k t c u b ng ph ng  Lp trang trí 3: dày 2mm, cĩ th pha b t màu, làm b mt nh n m n Khi l p tr c ã ninh k t và b t u r n ch c thì trát l p k ti p. 25
  26. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 2. V ữa trát a. Đặ c tính v ữa trát  Va trát c n nhão và gi n c t t h ơn v a xây, ch t k t dính th ng dùng nhi u h ơn, cĩ th dùng c vơi.  Yêu c u:  Vơi (n u cĩ) c tơi, l c k h ơn  Cát m n h ơn  Va nhào tr n k , d o t t  Yêu c u b o d ng t t 26
  27. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 2. V ữa trát b. C ấp ph ối v ữa trát *Dùng v ữa vơi: Trát l p d b : dùng vơi c p 2 (nhuy n), c p ph i V:C = 1:3 Trát l p trang trí: vơi c p 2 (nhuy n), c p ph i V:C = 1:2 * Dùng v ữa h ỗn h ợp xi m ăng -vơi: Trát t ng ngồi nhà n ơi m t: X:V:C = 1:0.5:6; 1:1:6 Trát t ng trong nhà: X:V:C = 1:2:9 * Dùng v ữa xi m ăng: X : C = 1 : 3.5 n 1 : 6 27
  28. IV. TÍNH TỐN C ẤP PH ỐI V ỮA 2. V ữa trát c. V ữa trang trí  trát l p ngồi cùng, r t m ng, cĩ nhi u màu s c  CKD là vơi tơi, b t vơi s ng, XM (th ng là XM tr ng ho c màu)  Bt màu: b t nhân t o ho c b t á, cát hoa c ơ ng  Cĩ th tr n 50% cát c (0.15 – 2.5mm) và 50% c t li u thơ (5 – 10mm) t o b m t g gh  S d ng máy mài nh n và ánh bĩng n u mu n t o b m t tr ơn. 28
  29. V. V ỮA ĐẶ C BI ỆT 1. V ữa trát ch ống th ấm  Trát bên ngồi k t c u  Th ng dùng v a xi m ng, cĩ th thêm ph gia ch ng th m 2. V ữa chèn giãn n ở  Dùng chèn ho c l p y các m i n i, các khe  Yêu c u ph i cĩ d o cao (thi cơng rĩt ho c b ơm) 3. V ữa phun khơ  c phun khí nén b ng thi t b v i áp l c cao  Thành ph n: xi m ng, cát c tr n khơ, sau ĩ tr n n c ti u vịi phun  ng d ng: s a ch a, gia c , b o v cơng trình 29
  30. 5. V ỮA ĐẶ C BI ỆT Sơ thi t b cơng ngh phun khơ bê tơng A. Máy nén khí B. Máy phân ph i li u; 1. Vịi phun 2. Van n c 3. N p y hình nĩn 4. a phân ph i li u 5. ng c ơ in 3 pha 6. ng d n li u cao su ch u áp l c 7. Van iu ch nh khí nén 8. ng d n khí nén 9. Thùng ch a n c thi cơng 10. ng d n n c 11. Bình tách m khí nén. 30
  31. Kết thúc chương 6 Cảm ơn! 31
  32. Tài li ệu tham kh ảo  [1] Th.S Hu nh Th H nh – Bài gi ng V t li u Xây d ng i cơ ng –B mơn VLXD - H Bách Khoa, 2006  [2] PGS.TS Phùng V n L , PGS.TS Ph m Duy H u, TS. Phan Kh c Trí – Vt li u xây d ng – NXB Giáo d c, 2005 32