Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Bài: Cuộn dây

ppt 17 trang ngocly 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Bài: Cuộn dây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_lieu_va_linh_kien_dien_tu_bai_cuon_day.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Bài: Cuộn dây

  1. CUỘN DÂY Câu 1: Cuộn cảm là một linh kiện? a/. Có tần số luôn thay đổi b/. Có tần số không thay đổi c/. Có dòng điện bằng không d/. Thụ động 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 1
  2. CUỘN DÂY Câu 2: Hệ số tự cảm của cuộn dây: a/. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn c/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn d/. Luôn bằng 10H (Henry) 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 2
  3. CUỘN DÂY Câu 3: Đơn vị của hệ số tự cảm là: a/. F b/. m c/. Ω d/. H 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 3
  4. CUỘN DÂY Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn cảm được gọi là: a/. Cảm kháng b/. Dung kháng c/. Hệ số tự cảm d/. Điện trở thuần 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 4
  5. CUỘN DÂY Câu 5: Đơn vị của cảm kháng là: a/. Ω b/. m c/. A d/. H 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 5
  6. CUỘN DÂY Câu 6: Cảm kháng là đại lượng: a/. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm b/. Tỷ lệ thuận với hệ số tự cảm c/. Không phụ thuộc hệ số tự cảm d/. Bằng hệ số tự cảm 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 6
  7. CUỘN DÂY Câu 7: Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm: a/. Giảm dần b/. Tăng dần c/. Không đổi d/. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 7
  8. CUỘN DÂY Câu 8: Máy biến thế là máy: a/. Chỉ làm tăng điện thế b/. Chỉ làm giảm điện thế c/. Có điện thế không đổi d/. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 8
  9. CUỘN DÂY Câu 9: Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp: a/. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp b/. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp c/. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp d/. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 9
  10. CUỘN DÂY Câu 10: Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế: a/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp c/. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp d/. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 10
  11. CUỘN DÂY Câu 11: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế: a/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp c/. Câu a đúng, b sai d/. Câu a sai, b đúng 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 11
  12. CUỘN DÂY Câu 12: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế: a. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp b. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp c. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp d. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 12
  13. CUỘN DÂY Câu 13: Góc pha giữa dòng điện và điện áp trên cuộn dây: a. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc π/2 b. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2 c. Điện áp cùng pha với dòng điện d. Điện áp ngược pha với dòng điện 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 13
  14. CUỘN DÂY Câu 14: Trong quá trình nạp điện thì dòng điện qua cuộn cảm: a. Tăng dần b. Giảm dần c. Không đổi d. Cả 3 câu trên đều sai. 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 14
  15. CUỘN DÂY Câu 15: Thời gian để cuộn cảm xả hết năng lượng đã được nạp đầy là: a. 3τ b. 7τ c. 9τ d. 5τ 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 15
  16. CUỘN DÂY Câu 16: Một máy biến thế có tỉ số vòng dây N = N1/N2 = 10/1. Ở thứ cấp tải là R2 = 12Ω. Điện trở tải R1 phản ánh về sơ cấp là: a. 120Ω b. 1200Ω c. 100Ω d. 12kΩ 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 16
  17. CUỘN DÂY Câu 17: Một cuộn dây có các vòng màu như sau: Đỏ - cam – nâu – vàng kim, giá trị cuộn cảm là: a. 270µH ± 5% b. 230µH ± 5% c. 230µH ± 10% d. 231µH ± 5% 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 17