Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề số 14: Nhiệm vụ của công tác giám sát thi công lắp đặt thiết bị - Đặng Xuân Trường

pdf 24 trang ngocly 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề số 14: Nhiệm vụ của công tác giám sát thi công lắp đặt thiết bị - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_van_giam_sat_chuyen_de_so_14_nhiem_vu_cua_cong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề số 14: Nhiệm vụ của công tác giám sát thi công lắp đặt thiết bị - Đặng Xuân Trường

  1. II. NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ 1. Giám sát và quản lý về chất lượng thi công 2. Giám sát và quản lý về khối lượng thi công 3. Giám sát và quản lý về tiến độ thi công 4. Giám sát và quản lý về an toàn lao động 5. Giám sát và quản lý về vệ sinh môi trường GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 30
  2. 1. Giám sát và quản lý về chất lượng thi công ™ Về vật tư: ‰ Xuất xứ. ‰ Chủng loại, qui cách. ‰ Chất lượng. ‰ Công tác bảo quản, xếp kho. ™ Về kỹ thuật thi công ‰ Qui trình thi công của cả hạng mục. ‰ Kỹ thuật thi công của từng công việc. ‰ Các dụng cụ, thiết bị thi công. ™ Về biện pháp thi công ‰ Chọn biện pháp thi công. ‰ Bố trí nhân lực, thiết bị. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 31
  3. 2. Giám sát và quản lý về khối lượng thi công ™ Xác nhận khối lượng công việc đã thực hiện được; ™ Nắm rõ các khối lượng thay đổi (tăng thêm hoặc giảm đi) so với hồ sơ thiết kế, trên cơ sở đó để nghiệm thu khối lượng (theo hợp đồng và phát sinh). GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 32
  4. 3. Giám sát và quản lý về tiến độ thi công ™ Giám sát tiến độ của từng công tác. ™ Giám sát việc phối hợp tiến độ giữa các công tác. ™ Đề nghị hoặc yêu cầu đơn vị thi công có các biện pháp điều chỉnh thích hợp nếu tiến độ thực tế khác nhiều với dự kiến. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 33
  5. 4. Giám sát và quản lý về an toàn lao động ` Đảm bảo cho người lao động cũng như công trình được an toàn, không để xảy ra các sự cố đáng tiếc. ` Nhiệm vụ này đòi hỏi tư vấn giám sát cần: ‰ Biết các qui định về bảo hộ lao động; ‰ Nắm rõ kỹ thuật an toàn trong thi công; ‰ Có kinh nghiệm thực tế ; ‰ Giúp cho việc phòng ngừa ngay từ đầu, không để xảy ra sự cố cho người cũng như công trình, nhất là trong thi công phần ngầm và phần trên cao. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 34
  6. 5. Giám sát và quản lý về vệ sinh môi trường ™ Đảm bảo trong quá trình thi công, thậm chí đến lúc thi công xong, không được để việc mất vệ sinh, ô nhiễm môi trường vượt quá giới hạn cho phép, cả trong phạm vi công trường cũng như khu vực xung quanh công trường. ™ Nói chung trước khi bàn giao công trình phải giám sát đơn vị thi công thực hiện công tác khôi phục lại hiện trạng ban đầu ở những khu vực bị ảnh hưởng do thi công công trình. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 35
  7. III. NỘI DUNG CÔNG TÁC GIÁM SÁT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG Nội dung chung: ` Kiểm tra năng lực đơn vị thi công: ‰ Nhân lực: cán bộ kỹ thuật, đội ngũ công nhân (cả số lượng và trình độ chuyên môn) ‰ Thiết bị thi công và thiết bị thí nghiệm phục vụ công tác lắp đặt thiết bị GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 36
  8. ` Kiểm tra vật tư xây dựng: ‰ Ở tất cả các dạng (nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm) ‰ Khi nhập về công trường và trong quá trình thi công (bảo quản, sử dụng). GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 37
  9. ™ Các vật tư dùng trong các hệ thống thiết bị công trình rất đa dạng về chủng loại, qui cách và thuộc nhiều chuyên ngành khác nhau. Cần đặc biệt lưu ý những vật tư có nhiều loại (loại 1, loại 2, loại 3, ) và những thiết bị, máy móc dễ tân trang vì rất dễ bị qua mặt nếu không kiểm tra kỹ cũng như ít kinh nghiệm thực tế. ™ Nếu cảm thấy có dấu hiệu nghi ngờ cần đề nghị ĐVTC làm thí nghiệm để kiểm tra. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 38
  10. ` Kiểm tra kỹ thuật thi công và biện pháp thi công của từng công tác. ‰ Cần thường xuyên theo dõi quá trình thực thi các công tác của đơn vị thi công. Khi phát hiện đơn vị thi công thực hiện không đúng qui trình và kỹ thuật thì phải yêu cầu đơn vị thi công chấn chỉnh lại ngay mới cho làm tiếp, thậm chí phải tháo dỡ ra làm lại. ‰ Về biện pháp thi công: xem xét, phê duyệt các biện pháp thi công của đơn vị thi công. Nếu cảm thấy biện pháp thi công nào có khả năng không đảm bảo về kỹ thuật, về an toàn hoặc về tiến độ thì đề nghị đơn vị thi công giải trình (thông qua tính toán hoặc lý luận) đến khi nào chấp nhận được thì mới cho phép bắt đầu công việc. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 39
  11. ™ Kiểm tra, thử nghiệm, vận hành các hệ thống đã lắp đặt đối với các công tác có yêu cầu. ™ Kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động tại công trường: ‰ Kiểm tra việc tổ chức học tập, quản lý của đơn vị TC. ‰ Kiểm tra việc trang bị bảo hộ lao động cho từng cá nhân. ‰ Kiểm tra biện pháp đảm bảo an toàn cho cả công trình. ‰ Kiểm tra việc điều tra mạng lưới hạ tầng kỹ thuật nằm ngầm trong phạm vi thi công của đơn vị thi công trước khi khởi công để hạn chế tối đa các sự cố và tai nạn có thể xảy ra. ‰ Kiểm tra việc lắp đặt rào chắn, biển báo hiệu nguy hiểm. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 40
  12. ™ Kiểm tra công tác vệ sinh – môi trường: ‰ Kiểm tra việc thu dọn rác sinh hoạt, rác do thi công thải ra trong công trường. ‰ Kiểm tra việc thu dọn, để tạm đất đào, đất đắp, xà bần, xem có hợp lý chưa. ‰ Kiểm tra các biện pháp khi tháo nước trong cống, nạo vét bùn cặn, có gây ngập đường hoặc bốc mùi hôi thối quá mức hay không. Dưới đây là một số nội dung cần lưu ý khi giám sát đối với từng hệ thống thiết bị công trình: GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 41
  13. 1. Hệ thống điện ` Kiểm tra các vật liệu điện và thiết bị điện. ` Kiểm tra vị trí lắp đặt so với bản vẽ thiết kế. ` Kiểm tra sự gắn kết của các vật liệu điện với nhau và với thiết bị điện. ` Kiểm tra độ vững chắc, độ rung động của các thiết bị khi liên kết vào công trình. ` Kiểm tra mức cách điện và dẫn điện của các vật liệu và thiết bị điện. ` Kiểm tra các yêu cầu của phần xây đi kèm phần lắp. ` Kiểm tra công tác an toàn lao động trong thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 42
  14. 2. Hệ thống cấp nước ` Kiểm tra các vật liệu cấp nước và thiết bị dùng nước. ` Kiểm tra vị trí lắp đặt so với bản vẽ thiết kế (độ cao, độ dốc, ). ` Kiểm tra sự gắn kết của các vật liệu cấp nước với nhau và với thiết bị dùng nước. ` Kiểm tra độ vững chắc, độ rung động của các thiết bị khi liên kết vào công trình. (còn tiếp) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 43
  15. 2. Hệ thống cấp nước (2) ` Kiểm tra mức kín nước (thử áp lực theo điều 4 – TCVN 4519:1988). ` Kiểm tra áp lực nước tại các đầu ra của các thiết bị dùng nước. ` Kiểm tra hoạt động và độ an toàn của các thiết bị tự động cung cấp nước. ` Kiểm tra các yêu cầu của phần xây đi kèm phần lắp. ` Kiểm tra chỗ đường ống dẫn nước xuyên qua kết cấu công trình, chỗ có khả năng thay đổi vị trí tương đối của các bộ phận với nhau (khe co dãn, khe lún, kết cấu nhà và nền, ). ` Kiểm tra công tác an toàn lao động trong thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 44
  16. 3. Hệ thống thoát nước ` Kiểm tra các vật liệu thoát nước và thiết bị thải nước. ` Kiểm tra độ cách nước và độ dốc của các mặt sàn thu nước. ` Kiểm tra vị trí lắp đặt so với bản vẽ thiết kế (độ cao, độ dốc, ), nhất là vị trí, cao độ các lỗ hoặc ống thông đặt xuyên đà sê nô. ` Kiểm tra sự gắn kết của các vật liệu thoát nước với nhau và với thiết bị thải nước. ` Kiểm tra độ vững chắc, độ rung động của các thiết bị khi liên kết vào công trình. (còn tiếp) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 45
  17. 3. Hệ thống thoát nước (2) ` Kiểm tra sự gắn kết của đường ống thoát nước với sê nô, ban công, sàn vệ sinh, sàn mái. ` Kiểm tra sự gắn kết của các phểu thu nước với sàn thu nước và độ hở của phểu thu với ống thu nước. ` Kiểm tra mức kín nước với áp lực khi sử dụng. ` Kiểm tra độ thoát nước tại các điểm thu của sàn và của các thiết bị thải nước. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 46
  18. 3. Hệ thống thoát nước (3) ` Kiểm tra hiệu quả của các thiết bị ngăn mùi (xi phông, ). ` Kiểm tra các yêu cầu của phần xây đi kèm phần lắp. ` Kiểm tra chỗ đường ống thoát nước xuyên qua kết cấu công trình, chỗ có khả năng thay đổi vị trí tương đối của các bộ phận với nhau (khe co dãn, khe lún, kết cấu nhà và nền, ). ` Kiểm tra công tác an toàn lao động trong thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 47
  19. 4. Hệ thống thông gió – tạo áp ` Kiểm tra các vật liệu và thiết bị. ` Kiểm tra vị trí lắp đặt so với bản vẽ thiết kế. ` Kiểm tra sự gắn kết của các vật liệu với nhau và với thiết bị. ` Kiểm tra độ vững chắc, độ rung động của các thiết bị khi liên kết vào công trình. ` Kiểm tra độ kín của ống dẫn không khí, nhất là chổ bộ lọc. ` Kiểm tra các yêu cầu của phần xây đi kèm phần lắp. ` Kiểm tra công tác an toàn lao động trong thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 48
  20. 5. Hệ thống điều hòa không khí ` Kiểm tra các vật liệu và thiết bị. ` Kiểm tra vị trí lắp đặt so với bản vẽ thiết kế. ` Kiểm tra sự gắn kết của các vật liệu với nhau và với thiết bị. ` Kiểm tra độ vững chắc, độ rung động của các thiết bị khi liên kết vào công trình. ` Kiểm tra độ kín và hệ thống bảo ôn của ống dẫn không khí (đối với loại trung tâm) và của ống dẫn môi chất (đối với loại hai khối). ` Kiểm tra đường ống thu nước ngưng tụ (độ cao, độ kín) ` Kiểm tra các yêu cầu của phần xây đi kèm phần lắp. ` Kiểm tra công tác an toàn lao động trong thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 49
  21. 6. Hệ thống chống sét ` Kiểm tra các vật liệu và thiết bị. ` Kiểm tra vị trí lắp đặt so với bản vẽ thiết kế. ` Kiểm tra sự gắn kết của các vật liệu với nhau và với thiết bị. ` Kiểm tra điện trở nối đất của hệ thống tiếp địa. ` Kiểm tra các yêu cầu của phần xây đi kèm phần lắp. ` Kiểm tra công tác an toàn lao động trong thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 50
  22. 7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy ` Kiểm tra các vật liệu và thiết bị. ` Kiểm tra vị trí lắp đặt so với bản vẽ thiết kế. ` Kiểm tra sự gắn kết của các vật liệu với nhau và với thiết bị. ` Kiểm tra độ vững chắc, độ rung động của các thiết bị khi liên kết vào công trình. ` Kiểm tra mức kín nước. ` Kiểm tra mực nước yêu cầu dùng cho chữa cháy trong bể nước. ` Kiểm tra các yêu cầu của phần xây đi kèm phần lắp. ` Kiểm tra công tác an toàn lao động trong thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 51
  23. 8. Hệ thống thang máy ` Kiểm tra các yêu cầu về an toàn trong lắp đặt (và cả trong sử dụng): ‰ Kiểm tra hồ sơ thang máy nhập khẩu có phù hợp với TCVN hay không. ‰ Đơn vị sản xuất thang máy trong nước có giấy phép riêng về sản xuất thang máy hay không. ‰ Đơn vị lắp đặt thang máy có giấy phép hoạt động hay không. ‰ Đội ngũ kỹ thuật lắp đặt thang máy có được đào tạo chính qui hay không. ‰ Có đủ điều kiện kỹ thuật, khả năng công nghệ cho công tác lắp đặt, điều chỉnh và sửa chữa hay không. (còn tiếp) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 52
  24. 8. Hệ thống tháng máy (2) ` Kiểm tra các vật liệu và thiết bị. ` Kiểm tra vị trí lắp đặt so với bản vẽ thiết kế. ` Kiểm tra sự gắn kết của các vật liệu với nhau và với thiết bị. ` Kiểm tra độ vững chắc, độ rung động của các thiết bị cố định khi liên kết vào công trình. ` Kiểm tra kích thước giếng thang (về chiều dài, chiều rộng, chiều cao, độ thẳng đứng, độ thẳng hàng của các cửa tầng, ). ` Kiểm tra độ thẳng đứng của ray dẫn hướng. ` Kiểm tra độ khô ráo của hố thang. ` Kiểm tra các yêu cầu của phần xây đi kèm phần lắp. ` Kiểm tra công tác an toàn lao động trong thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, November 24, 2010 53