Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề 4: Giám sát ATLĐ trong thi công xây dựng - Đặng Xuân Trường

pdf 52 trang ngocly 3010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề 4: Giám sát ATLĐ trong thi công xây dựng - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_van_giam_sat_chuyen_de_4_giam_sat_atld_trong_th.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tư vấn giám sát - Chuyên đề 4: Giám sát ATLĐ trong thi công xây dựng - Đặng Xuân Trường

  1. B. Giám sát ATLĐ trong thi công xây dựng I. Kiểmtrasự tuân thủ các quy định ATLĐ 1.Cácnguyênnhânchínhgâyrasự cố,tainạnlao động ™ Máy sử dụng không tốt. ™ Máy bị mấtcânbằng ổn định. ™ Thiếucácthiếtbị che chắn, rào ngănnguyhiểm. ™ Sự cố tai nạn điện. ™ Thiếu ánh sáng. ™ Do ngườivậnhành ™ Thiếu sót trong quảnlý GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 21
  2. Quá trình phát sinh tai nạn Mối nguy hiểm Con người Hành vi vi Tình huống Tai nạn tiềm ẩn phạm các qui không mong định an toàn muốn (bất ngờ) GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 22
  3. 2. Kỹ thuậtantoànkhisử dụng các máy thi công ™ Đảmbảosự cốđịnh củamáy. ™ Ổn định củacầntrụctự hành. ™ Biện pháp an toàn khi sử dụng máy xây dựng. ™ Antoànkhidichuyểnmáy. 3. Kỹ thuậtantoànkhisử dụng các thiếtbị nâng hạ. ™ Các tiêu chuẩnvàantoànkhisử dụng cáp ™ Quy định đốivớitangquayvàròngrọc ™ Ổn định củatời. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 23
  4. 4. Phân tích nguyên nhân gây chấnthương khi đào đất đávàhố sâu ™ Phân tích nguyên nhân gây ra tai nạn. ™ Phân tích nguyên nhân làm sụtlỡ mái dốc. 5. Các biệnphápđề phòng chấnthương khi đào hố, hào sâu ™ Đảmbảosựổn định củahốđào ™ Biệnphápngănngừa đất đálănrơi ™ Biệnphápngănngừangườing㠙 Biệnphápđề phòng nhiễm độc ™ Phòng ngừachấnthương khi nổ mìn GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 24
  5. 6. Giàn giáo và nguyên nhân chấnthương khi làm việc trên cao ™ Yêu cầuvề mặtantoànđốivới giàn giáo. ™ Nguyên nhân sự cố làm đổ gãy giàn giáo và gây chấn thương ™ Yêu cầu đốivớivậtliệu làm giàn giáo 7. Đảmbảoantoànkhisử dụng giàn giáo ™ Độ bềncủakếtcấuvàđộ ổn định của giàn giáo ™ Các điềukiệnlaođộng an toàn trên giàn giáo ™ An toàn vận chuyểnvậtliệutrêngiàngiáo ™ An toàn khi tháo dỡ giàn giáo GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 25
  6. 8. Kỹ thuậtantoànvềđiện ™ Nguyên nhân và tác hạicủatainạn điện ™ Các biện pháp chung an toàn vềđiện ™ Cấpcứungườibị nạn 9. ATLĐđốivới công nhân vận hành máy xây dựng ™ An toàn lao động đốivớitàixế xe tảicácloại ™ An toàn lao động khi vậnhànhtrộnbêtông ™ An toàn lao động vậnhànhcầntrụcthápdiđộng ™ An toàn Lao động vận hành máy đóng cọc ™ An toàn vệ sinh lao động đốivớitàixế máy làm đất ™ An toàn Vệ sinh Lao động đốivớithợ hàn cắt GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 26
  7. II. Giám sát ATLĐđốivới công nhân – kỹ thuật 1. Chỉ những ngườihội đủ các điềukiệnsauđây mới được phép làm thợ nề (xây trát): ™ Nằmtrongđộ tuổilaođộng do nhà nướcquiđịnh và đã qua khám tuyểnsứckhỏebởicơ quan y tế. ™ Đãquađào tạonghề nghiệp, huấnluyệnvề BHLĐ và đượccấpcácchứng chỉ tương ứng. ™ Sử dụng đúng và đủ các phương tiệnbảovệ cá nhân đượccấp phát theo chếđộ. 2. Phảituânthủ nghiêm ngặtsự phân công và các chỉ dẫn về kỹ thuật an toàn thi công bởingườiphụ trách. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 27
  8. Đốivớithợ nề (2) 4. Công nhân lên xuống hố móng phải dùng thang tựahoặc làm bậclênxuống. Khi trờimưaphảicóbiệnphápđề phòng trượtngã. 5. Đưavậtliệuxuống hố móng phải dùng các dụng cụ cải tiếnhoặccơ giới. Không được đứng trên thành hố móng để đổ vậtliệu xuống hố. Đưavậtliệuxuống hố sâu và hẹpphải dùng thùng chứa có thành chắnbảovệ và đưaxuống từ từ ; vậtliệu đựng trong thùng phảithấphơnchiềucaocủa thành chắnmộtkhoảng ít nhấtlà10cm. 6. Khi làm các công việctrongphạmvimóngcáccôngtrình cũ phảitheođúng thiếtkế thi công, đồng thờiphảicó cán bộ kỹ thuậthoặc độ trưởng giám sát. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 28
  9. Đốivớithợ nề (3) 7. Cấmlàmviệchoặcvận chuyểnvậtliệutrênmiệng hố móng trong khu vực đang có ngườilàmviệc ở dướihố nếu không có biệnphápbảovệ an toàn. 8. Khi xây móng phảichúýbố trí dây chuyền thi công hợp lý, đặcbiệt chú ý khâu xây và đưavậtliệulênxuống. Nếuhố móng bị ngậpnướcphải dùng bơm hút hếtnước lên trướckhitiếptụclàmviệc. Cấmmọingười ở dướihố móng lúc nghỉ giảilaohoặckhiđãngừng xây. 9. Khi xây hố móng sâu quá 2m, hoặc xây móng bên chân đồi núi lúc mưatophảingừng việcngay. 10. Chỉđượclấp đấtvàomộtbênhố móng mớixâykhikhối xây đã đạtcường độ thiếtkế. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 29
  10. Đốivớithợ nề (4) 11. Trướckhixâytường phảixemxéttìnhtrạng củamóng hoặcphầntường đãxâycũng như tình trạng của đàgiáo và giá đỡ, đồng thờikiểmtralạiviệcsắpxếpbố trí vật liệuvàvị trí công nhân đứng làm việctrênsàncôngtác theo sự huớng dẫncủacánbộ kỹ thuậthoặc độitrưởng. 12. Khi xây tới độ cao cách mặtsàn1,5mphảibắc đàgiáo hoặcgiáđỡ. 13. Chuyểnvậtliệu(gạch, vữa ) lên sàn công tác ởđộ cao từ 2m trở lên phải dùng các thiếtbị cẩu chuyển. Bàn nâng gạch phải có thành chắnbảo đảmkhôngbị rơi, đổ khi nâng. Cấm chuyểngạch bằng cách tung gạch lên cao quá 2m. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 30
  11. Đốivớithợ nề (5) 14. Khi làm sàn công tác bên trong nhà để xây, thì bên ngoài nhà phải đặtràongănhoặcbiểncấmcáchchântường 1,5m khi xây ởđộcao không lớnhơn7m,hoặccáchchân tường 2m khi xây ởđộcao lớnhơn7m. Những lỗ tường từ tầng hai trở lên nếuhaingườicóthể lọtquaphảichochắnlại 15. Cấm: ™ Đứng trên mặttường để xây. ™ Đilạitrênmặttường. ™ Đứng trên mái để xây. ™ Dựa thang vào tường mớixâyđể lên xuống. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 31
  12. Đốivớithợ nề (6) 16. Cấmxâytường quá hai tầng khi các tầng giữachưagác dầmsànhoặcsàntạm. 17. Khi xây tường bằng đánếungừng xây phảisiếtmạch cẩnthậncácviênđá ở hai đầuvàtrênmặt. 18. Khi xây nếucómưato,giônghoặcgiócấp6trở lên phải che đậy, chống đỡ khốixâycẩnthận để giữ cho khốixây khỏibị xói lở hoặcbị sập đổ và công nhân phải đếnnơi ẩnnấpantoàn. 19. Khi xây dựng xong trụđộclậphoặctường đầuhồi, về mùa mưabãophảilàmmáiche. 20. Không để bấtcứ mộtvậtgìtrênmặttường đang xây. 21. Đặtvàcốđịnh các cấukiện đúc sẵnkhácphải đúng thiết kế thi công. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 32
  13. Đốivớithợ nề (7) 22. Khi vừaxâyvừacốđịnh các tấm ốp, chỉđượcngừng xây khi đãxâyquáđộ cao mép trên củacáctấm ốp đó. 23. Xây các mái hất nhô ra khỏitường quá 20cm phảicógiá đỡ console. Chiềurộng củagiáđỡ console phảilớnhơn chiềurộng củamáihất. 24. Xây vòm cuốnhoặcvỏ mỏng phảicóthiếtkế thi công riêng. 25. Tháo ván khuôn vòm phải tuân theo sự hướng dẫntrực tiếpcủacánbộ kỹ thuậtchỉ huy thi công. 26.Trátbêntrongvàbênngoàinhàcũng như các bộ phận chi tiếtkếtcấukháccủacôngtrìnhphải dùng đàgiáo hoặcgiáđỡ theo "qui định về an toàn sử dụng lắpdựng và tháo dỡđàgiáo,giáđỡ". GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 33
  14. Đốivớithợ nề (8) 27. Cấm dùng các chấtmàuđộchạinhư :bộtcrômchì, để làm vữatrátmàu. 28. Khi đưavữalênmặt sàn công tác cao không quá 5m, phải dùng các thiếtbị cơ giớinhỏ hoặccôngcụ cảitiến. 29. Trát các cuộn vòm, gò cửasổởtrên cao, phải dùng, các kiểu, loại đàgiáohoặcgiáđỡ theo "Qui định về an toàn sử dụng, lắpdựng và tháo dỡđàgiáo,giáđỡ". Cấm đứng trên bệ cửasổđểlàm các víệc nêu trên. 30. Thùng, xô đựng vữa cung như các dụng cụđồnghề khác phải để ở vị trí chắcchắn để tránh rơi, trượt đổ. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 34
  15. Đốivớithợ nề (9) 31.Côngnhânđiềukhiểnmáyphunvữaphảicóủng, găng tay, kính bảovệ mất. 32. Điện dùng cho công tác trát trong bể và hầmkínphảicó điện áp không lớnhơn 36 vôn. 33. Sấykhôvữatrátở trong nhà bằng máy sấy dùng hơi đốt hoặcdầuphải do công nhân chuyên môn điềukhiển. Máy sấyphải đượccốđịnh chấcchắn. Công nhân điềukhiển máy sấy ở trong phòng không đượclàmviệcliêntụcquá 3giờ. 34. Nơitrộnvữacôphaphảibố trí ở nơi thoáng gió và xa khu vựccóngườimộtkhoảng ít nhấtlà5m. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 35
  16. Đốivớithợ bê tông - BTCT 1. Chỉ những ngườihội đủ các điềukiệnsauđây mớidược phép làm công việcbêtôngcốtthép: ™ Nằmtrongđộ tuổi do nhà nướcquiđịnh và đãquakhám tuyểnsứckhỏebởicơ quan y tế. ™ Đãquađào tạonghề nghiệp, huấnluyệnvề BHLĐ và đượccấpcácchứng chỉ tương ứng. ™ Sử dụng đúng và đủ các phương tiệnbảovệ cá nhân đượccấp phát theo chếđộ:áoquầnvảidày,mũ cứng, găng tay vảibạt, giầyvảingắncổ, đệmvaivảibạt. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 36
  17. Đốivớithợ bê tông – BTCT (2) 2. Trướckhiđổ bê tông, cán bộ kỹ thuậthoặc độitrưởng phảikiểmtralại tình hình của ván khuôn, cộtchống, lan can bảovệ,cầuthangvàsàncôngtác,nếucóhư hỏng phảisửachữangay.Khuvực đang sửachữacóthể xảy ra nguy hiểmphảicóràongănvàbiểncấm. 3. Các công đoạngiacôngcốtthép(vuốtthẳng, cắt, uốn, ) phải có lán che, làm trong khu vực riêng, chung quanh có rào ngănvàbiểncấm. Người không có nhiệm vụ không đượcravàokhuvựcnày. 4. Công nhân cạorỉ cốtthépphải đượctrangbị giầyvải, găng tay khẩutrang,vàkínhbảovệ mắt. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 37
  18. Đốivớithợ bê tông – BTCT (3) 5. Trướckhiđổ bê tông, cán bộ kỹ thuậtphảikiểmtraviệc lắp đặt ván khuôn, cốtthépcũng như tình trạng của đà giáo và sàn công tác. Kiểmtraxongphảicóbiênbảnxác nhận. 6. Thi công bê tông ở những bộ phậnkếtcấucóđộ nghiêng từ 30 độ trở lên phảicódâychằng néo buộcchắcchắn các thiếtbị,côngnhânphải có dây an toàn. 7. Thi công bê tông hố sâu, đường hầmhoặccácvị trí chật hẹpphảibảo đảm thông gió và chiếusángđầy đủ. 8. Lốiqualạiphíadướikhuvực đổ bê tông phảicóràongăn và biểncấm. Trường hợpbắtbuộcphảicóngườiqualại thì phảilàmcáctấmcheở phía trên lốiqualại đó. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 38
  19. Đốivớithợ bê tông – BTCT (4) 9. Chỉđượctháodỡ ván khuôn khi đã đượccánbộ kỹ thuật phụ trách công trình đóchophép. 10. Khi tháo dỡ ván khuôn phảithường xuyên quan sát các bộ phậnkếtcấu, nếuthấycóhiệntượng biếndạng phải ngừng việc ngay và báo cho cán bộ kỹ thuậtphụ trách công trình đóbiết để có biệnphápxử lý kịpthời. 11. Cấmchấtcácbộ phận ván khuôn đãtháodỡ lên sàn công tác hoặcnémtừ trên cao xuống. Ván khuôn đãtháo dỡ phải đượcnhổ hết đinh và xếpgọnvàonơiquiđịnh GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 39
  20. Đốivớithợ mộc 1. Sử dụng đúng và đủ các phương tiệnbảovệ cá nhân đượccấpphátgồm:áoquầnvảidày,mũ cứng, găng tay vảibạt, giầyvảingắncổ,làmviệctrêncaođượccấpdây đai an toàn. 2. Sử dụng các máy móc gia công gỗ phải đượcphépcủa ngườiphụ trách và phảituânthủ quy tắcsử dụng an toàn các máy đó. 3. Không được đứng làm việc trên thang, giá đỡ tựavàocác kếtcấuchưacốđịnh chắcchắn. 4. Dựng lắpcáckếtcấuphẳng, tường, vách ngăn, dàn vì kèo phảicóthiếtbị neo giữ chống lật. 5. Khi lắprápcácdầmsàn,dầmtrần, dầm mái, phải đứng trên các giá đỡ. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 40
  21. Đốivớithợ mộc(2) 6. Lối đilạitrêntrầnphảilátvántạmlêndầmrộng ít nhấtlà 0,70m. Cấm đilạihoặc để vậtliệutrênnẹptrần đóng dướidầmtrần. 7. Ván sàn phảilátkhít.Dầmvánphải đặttheotrụcdầm. 8. Khi thay các bộ phậnkếtcấu ở những công trình cũ phải có biệnphápgiacố hoặcchống đỡ đề phòng các bộ phận khác củakếtcấucôngtrìnhđóbị sập đổ. 9. Kết thúc công việcphảidọndẹpnơilàmviệctrậttự ngăn nắp. Các miếng gỗ có đinh phảithuhồi đặtvàochỗ không có ngườiqualại. Dụng cụđồnghề cầmtayphải được lau chùi và cấtvàonơiquiđịnh. Làm vệ sinh cá nhân. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 41
  22. An toàn Vệ sinh Lao động khi làm việc trên cao 1. Những ai hội đủ các tiêu chuẩnsauđây mới đượclàm việctrêncao: ™ Nằmtrongđộ tuổi là do nhà nướcquiđịnh (tuy nhiên chỉ nên sử dụng ngườitrẻ khỏe). ™ Có chứng chỉ sứckhỏedoytế cấp(phụ nữ có thai, những ngườicóbệnh tim, huyếtáp,điếc, mắt kém không đượclàmviệctrêncao). ™ Đã được đào tạo chuyên môn, huấnluyệnBHLĐ và có các chứng chỉ kèm theo. 2. Làm việctrêncaophải đượctrangbịđầy đủ các phương tiệnbảovệ cá nhân phù hợpvớichứcdanhcôngviệc đang làm. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 42
  23. An toàn Vệ sinh Lao động khi làm việc trên cao (2) 3. Khi lên, xuống và di chuyểnphải đi đúng tuyếnquiđịnh. Nghiêm cấm leo trèo, đilạitùytiện(nhưđitrênmặt tường, mặtdầm, giàn và các kếtcấulấpghépkhác,trèo qua lan can an toàn, leo trèo theo giàn giáo, đubámvào dây treo để lên, xuống ). 4. Khi làm việc không được đùa nghịch, uống rượu, hút thuốc 5. Không đượclàmviệctrêncaokhikhôngđủ ánh sáng, khi có mưato,giôngbão,giómạnh từ cấp5trở lên (ngưỡng độ cao không đượclàmviệctrongtrường hợpnàylàống khói, đài nước, cộtthép,trụ dầmcầu, mái nhà từ tầng hai trở lên ).c GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 43
  24. An toàn Vệ sinh Lao động khi làm việc trên cao (3) 6. Trướckhibắttayvàolàmviệcphảikiểmtrasơ bộ tình trạng giàn giáo, sàn thao tác thang, lan can an toàn cũng như chấtlượng củacácphương tiệnbảovệ cá nhân đượccấpphát. 7. Các lỗ mà ngườidễ bị lọtquatrênmặtsàn,trêntường phải đượcbịtlại, rào lại, hoặc đặttínhiệu báo nguy hiểm. 11. Các thiếtbị phương tiệnsử dụng cho làm việctrêncao đềuphảichịuchếđộkiểm định chấtlượng nghiêm ngặt theo định kỳ. 12. Phảichủđộng tạoracácvị trí treo dây thuậntiện để nâng cao hơnnữahiệuquả sử dụng dây đai an toàn. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 44
  25. Trang bị dụng cụ BHLĐ khi làm việc trên cao GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 45
  26. III. QuảnlýATLĐ theo nghịđịnh 12/2009/NĐ-CP ViệcquảnlýATLĐ trong xây dựng đượcthựchiện theo điều30nghịđịnh 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009. 1. Nhà thầu thi công xây dựng phảilậpcácbiệnphápan toàn cho người và công trình trên công trường xây dựng. Trường hợpcácbiệnphápantoànliênquanđến nhiều bên thì phải đượccácbênthỏathuận. 2. Các biện pháp an toàn, nộiquyvề an toàn phải đượcthể hiệncôngkhaitrêncôngtrường xây dựng để mọingười biếtvàchấp hành; những vị trí nguy hiểmtrêncông trường phảibố trí ngườihướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 46
  27. III. QuảnlýATLĐ theo nghịđịnh 12/2009/NĐ-CP (2) 3. Nhà thầu thi công xây dựng, chủđầutư và các bên có liên quan phảithường xuyên kiểm tra giám sát công tác an toàn lao động trên công trường. Khi phát hiệncóviphạm về an toàn lao động thì phải đình chỉ thi công xây dựng. Người để xảyraviphạmvề an toàn lao động thuộcphạm vi quảnlýcủamìnhphảichịu trách nhiệmtrướcphápluật. 4. Nhà thầuxâydựng có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biếncácquyđịnh về an toàn lao động. Đốivớimộtsố công việcyêucầunghiêmngặtvề an toàn lao động thì ngườilaođộng phảicógiấychứng nhận đào tạoantoàn lao động. Nghiêm cấmsử dụng ngườilaođộng chưa được đào tạovàchưa đượchướng dẫnvề an toàn lao động. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 47
  28. III. QuảnlýATLĐ theo nghịđịnh 12/2009/NĐ-CP (3) 5. Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệmcấp đầy đủ các trang bị bảohộ lao động, an toàn lao động cho người lao động theo quy định khi sử dụng lao động trên công trường. 6. Khi có sự cố về an toàn lao động, nhà thầu thi công xây dựng và các bên có liên quan có trách nhiệmtổ chứcxử lý và báo cáo cơ quan quảnlýnhànướcvề an toàn lao động theo quy định củaphápluật đồng thờichịutrách nhiệmkhắcphụcvàbồithường những thiệthạidonhà thầu không bảo đảmantoànlaođộng gây ra. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 48
  29. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ VI PHẠM ATLĐ GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 49
  30. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 50
  31. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 51
  32. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 52
  33. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 53
  34. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 54
  35. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 55
  36. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 56
  37. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 57
  38. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 58
  39. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 59
  40. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 60
  41. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 61
  42. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 62
  43. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 63
  44. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TUÂN THỦ ATLĐ GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 64
  45. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 65
  46. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 66
  47. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 67
  48. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 68
  49. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 69
  50. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 70
  51. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 71
  52. GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường Wednesday, March 02, 2011 72