Bài giảng Trang bị thủy lực trên ô tô - Máy kéo - Chương 5b: Đánh giá chất lượng hệ thống liên tục

pptx 14 trang ngocly 1440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Trang bị thủy lực trên ô tô - Máy kéo - Chương 5b: Đánh giá chất lượng hệ thống liên tục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_trang_bi_thuy_luc_tren_o_to_may_keo_chuong_5b_danh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Trang bị thủy lực trên ô tô - Máy kéo - Chương 5b: Đánh giá chất lượng hệ thống liên tục

  1. MÔN HỌC CƠ SỞ TỰ ĐỘNG Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Email: ndhoang@hcmut.edu.vn
  2. CHƯƠNG 5 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG LIÊN TỤC
  3. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số tắt  với độ dự trữ pha M: • Xét hệ thống hồi tiếp âm đơn vị với hàm truyền hở: • Hàm truyền kín:
  4. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số tắt  với độ dự trữ pha M: • Tần số cắt:
  5. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số tắt  với độ dự trữ pha M: • Pha tại tần số cắt:
  6. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số tắt  với độ dự trữ pha M: • Độ dự trữ pha:
  7. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số tắt  với độ dự trữ pha M: • Đồ thị:
  8. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở Tốc độ đáp ứng: • Băng thông của hệ bậc 2: • Thời gian quá độ:
  9. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở Tốc độ đáp ứng: • Băng thông hệ kín BW có thể được tính từ đáp ứng tần số hệ hở dựa vào biểu đồ Nichols. • BW = tần số tại đó đáp ứng biên độ hệ hở nằm giữa -6 và -7.5dB nếu đáp ứng pha trong tầm -1350 đến -2250
  10. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số tắt  với độ dự trữ pha M: Đồ thị giữa bode biên độ và pha đối với độ lợi vòng kín -3dB
  11. Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số hệ hở VD: • Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hở: • Tính POT, tqđ(2%) dựa vào Bode hệ hở • ĐS: 44%, 1.64s
  12. Quan hệ giữa đáp ứng xác lập với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số vị trí: • Đồ thị:
  13. Quan hệ giữa đáp ứng xác lập với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số vận tốc: • Đồ thị:
  14. Quan hệ giữa đáp ứng xác lập với đáp ứng tần số hệ hở Hệ số gia tốc: • Đồ thị: