Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 7: Các kiểu dữ liệu cơ sở trong C - Đặng Bình Phương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 7: Các kiểu dữ liệu cơ sở trong C - Đặng Bình Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_co_so_a_chuong_7_cac_kieu_du_lieu_co_so_tr.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 7: Các kiểu dữ liệu cơ sở trong C - Đặng Bình Phương
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ thông tin Bộ môn Tin học cơ sở TIN HỌC CƠ SỞ A Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ TRONG C 1
- & VC BB Nội dung 1 Các kiểu dữ liệu cơ sở 2 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 3 Các lệnh nhập xuất 4 Một số ví dụ minh họa Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 2
- & VC BB Các kiểu dữ liệu cơ sở ❖Turbo C có 4 kiểu cơ sở như sau: ▪ Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, ▪ Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như 3.1415, 29.12, -17.06, ▪ Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. ▪ Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 3
- & VC BB Kiểu số nguyên ❖Các kiểu số nguyên (có dấu) ▪ n bit có dấu: –2n – 1 +2n – 1 – 1 Kiểu Độ lớn Miền giá trị (Type) (Byte) (Range) char 1 –128 +127 int 2 –32.768 +32.767 short 2 –32.768 +32.767 long 4 –2.147.483.648 +2.147.483.647 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 4
- & VC BB Kiểu số nguyên ❖Các kiểu số nguyên (không dấu) ▪ n bit không dấu: 0 2n – 1 Kiểu Độ lớn Miền giá trị (Type) (Byte) (Range) unsigned char 1 0 255 unsigned int 2 0 65.535 unsigned short 2 0 65.535 unsigned long 4 0 4.294.967.295 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 5
- & VC BB Kiểu số thực ❖Các kiểu số thực (floating-point) ▪ Ví dụ • 17.06 = 1.706*10 = 1.706*101 Kiểu Độ lớn Miền giá trị (Type) (Byte) (Range) float (*) 4 3.4*10–38 3.4*1038 double ( ) 8 1.7*10–308 1.7*10308 • (*) Độ chính xác đơn (Single-precision) chính xác đến 7 số lẻ. • (*) Độ chính xác kép (Double-precision) chính xác đến 19 số lẻ. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 6
- & VC BB Kiểu luận lý ❖Đặc điểm ▪ C ngầm định một cách không tường minh: • false (sai): giá trị 0. • true (đúng): giá trị khác 0, thường là 1. ▪ C++: bool ❖Ví dụ ▪ 0 (false), 1 (true), 2 (true), 2.5 (true) ▪ 1 > 2 (0, false), 1 < 2 (1, true) Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 7
- & VC BB Kiểu ký tự ❖Đặc điểm ▪ Tên kiểu: char ▪ Miền giá trị: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. ▪ Chính là kiểu số nguyên do: • Lưu tất cả dữ liệu ở dạng số. • Không lưu trực tiếp ký tự mà chỉ lưu mã ASCII của ký tự đó. ❖Ví dụ ▪ Lưu số 65 tương đương với ký tự ‘A’ ▪ Lưu số 97 tương đương với ký tự ‘a’. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 8
- & VC BB Biến Ví dụ int i; Biến int j, k; unsigned char dem; float ketqua, delta; Cú pháp ; , ; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 9
- & VC BB Hằng số Cú pháp = ; Hằng thường Ví dụ int a = 1506; // 150610 int b = 01506; // 15068 int c = 0x1506; // 150616 (0x hay 0X) float d = 15.06e-3; // 15.06*10-3 (e hay E) Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 10
- & VC BB Hằng số Cú pháp #define Hằng hoặc sử dụng từ khóa const. ký hiệu Ví dụ #define MAX 100 // Không có ; #define PI 3.14 // Không có ; const int MAX = 100; const float PI = 3.14; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 11
- & VC BB Biểu thức ❖Khái niệm ▪ Tạo thành từ các toán tử (Operator) và các toán hạng (Operand). ▪ Toán tử tác động lên các giá trị của toán hạng và cho giá trị có kiểu nhất định. ▪ Toán tử: +, –, *, /, % . ▪ Toán hạng: hằng, biến, lời gọi hàm ❖Ví dụ ▪ 2 + 3, a div 5, (a + b) * 5, Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 12
- & VC BB Toán tử gán ❖Khái niệm ▪ Thường được sử dụng trong lập trình. ▪ Gán giá trị cho biến. ❖Cú pháp ▪ = ; ▪ = ; ▪ = ; ▪ Có thể thực hiện liên tiếp phép gán. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 13
- & VC BB Toán tử gán ❖Ví dụ void main() { int a, b, c, d, e, thuong; a = 10; b = a; thuong = a / b; a = b = c = d = e = 156; e = 156; d = e; c = d; b = c; a = b; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 14
- & VC BB Các toán tử toán học ❖Toán tử 1 ngôi ▪ Chỉ có một toán hạng trong biểu thức. ▪ ++ (tăng 1 đơn vị), (giảm 1 đơn vị) ▪ Đặt trước toán hạng • Ví dụ ++x hay x: thực hiện tăng/giảm trước. ▪ Đặt sau toán hạng • Ví dụ x++ hay x : thực hiện tăng/giảm sau. ❖Ví dụ ▪ x = 10; y = x++; // y = 10 và x = 11 ▪ x = 10; y = ++x; // x = 11 và y = 11 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 15
- & VC BB Các toán tử toán học ❖Toán tử 2 ngôi ▪ Có hai toán hạng trong biểu thức. ▪ +, –, *, /, % (chia lấy phần dư) ▪ x = x + y x += y; ❖Ví dụ ▪ a = 1 + 2; b = 1 – 2; c = 1 * 2; d = 1 / 2; ▪ e = 1*1.0 / 2; f = float(1) / 2; g = float(1 / 2); ▪ h = 1 % 2; ▪ x = x * (2 + 3*5); x *= 2 + 3*5; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 16
- & VC BB Các toán tử trên bit ❖Các toán tử trên bit ▪ Tác động lên các bit của toán hạng (nguyên). ▪ & (and), | (or), ^ (xor), ~ (not hay lấy số bù 1) ▪ >> (shift right), >=, <<= & 0 1 | 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 ^ 0 1 ~ 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 17
- & VC BB Các toán tử trên bit ❖Ví dụ void main() { int a = 5; // 0000 0000 0000 0101 int b = 6; // 0000 0000 0000 0110 int z1, z2, z3, z4, z5, z6; z1 = a & b; // 0000 0000 0000 0100 z2 = a | b; // 0000 0000 0000 0111 z3 = a ^ b; // 0000 0000 0000 0011 z4 = ~a; // 1111 1111 1111 1010 z5 = a >> 2;// 0000 0000 0000 0001 z6 = a << 2;// 0000 0000 0001 0100 } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 18
- & VC BB Các toán tử quan hệ ❖Các toán tử quan hệ ▪ So sánh 2 biểu thức với nhau ▪ Cho ra kết quả 0 (hay false nếu sai) hoặc 1 (hay true nếu đúng) ▪ ==, >, =, 2); s4 = (1 >= 2); ▪ s5 = (1 < 2); s6 = (1 <= 2); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 19
- & VC BB Các toán tử luận lý ❖Các toán tử luận lý ▪ Tổ hợp nhiều biểu thức quan hệ với nhau. ▪ && (and), || (or), ! (not) && 0 1 || 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 ▪ Ví dụ • s1 = (1 > 2) && (3 > 4); • s2 = (1 > 2) || (3 > 4); • s3 = !(1 > 2); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 20
- & VC BB Toán tử điều kiện ❖Toán tử điều kiện ▪ Đây là toán tử 3 ngôi (gồm có 3 toán hạng) ▪ ? : • đúng thì giá trị là . • sai thì giá trị là . ❖Ví dụ ▪ s1 = (1 > 2) ? 2912 : 1706; ▪ int s2 = 0; ▪ 1 < 2 ? s2 = 2912 : s2 = 1706; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 21
- & VC BB Toán tử phẩy ❖Toán tử phẩy ▪ Các biểu thức đặt cách nhau bằng dấu , ▪ Các biểu thức con lần lượt được tính từ trái sang phải. ▪ Biểu thức mới nhận được là giá trị của biểu thức bên phải cùng. ❖Ví dụ ▪ x = (a++, b = b + 2); ▪ a++; b = b + 2; x = b; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 22
- & VC BB Độ ưu tiên của các toán tử Toán tử Độ ưu tiên () [] -> . → ! ++ - + * (cast) & sizeof * / % → + - → > → >= → == != → & → | → ^ → && → || → ?: = += -= *= /= %= &= , Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 23
- & VC BB Độ ưu tiên của các toán tử ❖Quy tắc thực hiện ▪ Thực hiện biểu thức trong ( ) sâu nhất trước. ▪ Thực hiện theo thứ tự ưu tiên các toán tử. ▪ => Tự chủ động thêm ( ) ❖Ví dụ ▪ n = 2 + 3 * 5; ▪ => n = 2 + (3 * 5); ▪ a > 1 && b (a > 1) && (b < 2) Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 24
- & VC BB Viết biểu thức cho các mệnh đề ❖x lớn hơn hay bằng 3 x >= 3 ❖a và b cùng dấu ((a>0) && (b>0)) || ((a 0 && b>0) || (a –5) && (x –5 && x < 5) Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 25
- & VC BB Câu lệnh ❖Khái niệm ▪ Là một chỉ thị trực tiếp, hoàn chỉnh nhằm ra lệnh cho máy tính thực hiện một số tác vụ nhất định nào đó. ▪ Trình biên dịch bỏ qua các khoảng trắng (hay tab hoặc xuống dòng) chen giữa lệnh. ❖Ví dụ a=2912; a = 2912; a = 2912; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 26
- & VC BB Câu lệnh ❖Phân loại ▪ Câu lệnh đơn: chỉ gồm một câu lệnh. ▪ Câu lệnh phức (khối lệnh): gồm nhiều câu lệnh đơn được bao bởi { và } ❖Ví dụ a = 2912; // Câu lệnh đơn { // Câu lệnh phức/khối lệnh a = 2912; b = 1706; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 27
- & VC BB Câu lệnh xuất ❖Thư viện ▪ #include (standard input/output) ❖Cú pháp ▪ printf( [, , , ]); ▪ là cách trình bày thông tin xuất và được đặt trong cặp nháy kép “ ”. • Văn bản thường (literal text) • Ký tự điều khiển (escape sequence) • Đặc tả (conversion specifier) Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 28
- & VC BB Chuỗi định dạng ❖Văn bản thường (literal text) ▪ Được xuất y hệt như lúc gõ trong chuỗi định dạng. ❖Ví dụ ▪ Xuất chuỗi Hello World ➔ printf(“Hello ”); printf(“World”); ➔ printf(“Hello World”); ▪ Xuất chuỗi a + b ➔ printf(“a + b”); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 29
- & VC BB Chuỗi định dạng ❖Ký tự điều khiển (escape sequence) ▪ Gồm dấu \ và một ký tự như trong bảng sau: Ký tự điều khiển Ý nghĩa \a Tiếng chuông \b Lùi lại một bước \n Xuống dòng \t Dấu tab \\ In dấu \ \? In dấu ? \” In dấu “ ❖Ví dụ ▪ printf(“\t”); printf(“\n”); ▪ printf(“\t\n”); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 30
- & VC BB Chuỗi định dạng ❖Đặc tả (conversion specifier) ▪ Gồm dấu % và một ký tự. ▪ Xác định kiểu của biến/giá trị muốn xuất. ▪ Các đối số chính là các biến/giá trị muốn xuất, được liệt kê theo thứ tự cách nhau dấu phẩy. Đặc tả Ý nghĩa %c Ký tự char %d, %ld Số nguyên có dấu int, short, long %f, %lf Số thực float, double %s Chuỗi ký tự char[], char* %u Số nguyên không dấu unsigned int/short/long Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 31
- & VC BB Chuỗi định dạng ❖Ví dụ ▪ int a = 10, b = 20; ▪ printf(“%d”, a); ➔ Xuất ra 10 ▪ printf(“%d”, b); ➔ Xuất ra 20 ▪ printf(“%d %d”, a, b); ➔ Xuất ra 10 20 ▪ float x = 15.06; ▪ printf(“%f”, x); ➔ Xuất ra 15.060000 ▪ printf(“%f”, 1.0/3); ➔ Xuất ra 0.333333 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 32
- & VC BB Định dạng xuất ❖Cú pháp ▪ Định dạng xuất số nguyên: %nd ▪ Định dạng xuất số thực: %n.kd int a = 1706; float x = 176.85; printf(“%10d”, a);printf(“\n”); printf(“%10.2f”, x);printf(“\n”); printf(“%.2f”, x);printf(“\n”); 1 7 0 6 1 7 6 . 8 5 1 7 6 . 8 5 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 33
- & VC BB Chuỗi định dạng ❖Phối hợp các thành phần ▪ int a = 1, b = 2; ▪ Xuất 1 cong 2 bang 3 và xuống dòng. • printf(“%d”, a); // Xuất giá trị của biến a • printf(“ cong ”); // Xuất chuỗi “ cong ” • printf(“%d”, b); // Xuất giá trị của biến b • printf(“ bang ”); // Xuất chuỗi “ bang ” • printf(“%d”, a + b); // Xuất giá trị của a + b • printf(“\n”); // Xuất điều khiển xuống dòng \n ➔ printf(“%d cong %d bang %d\n”, a, b, a+b); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 34
- & VC BB Câu lệnh nhập ❖Thư viện ▪ #include (standard input/output) ❖Cú pháp ▪ scanf( [, , , ]); ▪ giống định dạng xuất nhưng chỉ có các đặc tả. ▪ Các đối số là tên các biến sẽ chứa giá trị nhập và được đặt trước dấu & Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 35
- & VC BB Câu lệnh nhập ❖Ví dụ, cho a và b kiểu số nguyên ▪ scanf(“%d”, &a); // Nhập giá trị cho biến a ▪ scanf(“%d”, &b); // Nhập giá trị cho biến b ▪ ➔ scanf(“%d%d”, &a, &b); ▪ Các câu lệnh sau đây sai • scanf(“%d”, a); // Thiếu dấu & • scanf(“%d”, &a, &b);// Thiếu %d cho biến b • scanf(“%f”, &a); // a là biến kiểu số nguyên • scanf(“%9d”, &a); // không được định dạng • scanf(“a = %d, b = %d”, &a, &b”); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 36
- & VC BB Một số hàm hữu ích khác ❖Các hàm trong thư việc toán học ▪ #include ▪ 1 đầu vào: double, Trả kết quả: double • acos, asin, atan, cos, sin, • exp, log, log10 • sqrt • ceil, floor • abs, fabs ▪ 2 đầu vào: double, Trả kết quả: double • double pow(double x, double y) Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 37
- & VC BB Một số hàm hữu ích khác ❖Ví dụ ▪ int x = 4, y = 3, z = -5; ▪ float t = -1.2; ▪ float kq1 = sqrt(x1); ▪ int kq2 = pow(x, y); ▪ float kq3 = pow(x, 1/3); ▪ float kq4 = pow(x, 1.0/3); ▪ int kq5 = abs(z); ▪ float kq6 = fabs(t); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 38
- & VC BB Bài tập lý thuyết 1. Trình bày các kiểu dữ liệu cơ sở trong Turbo Pascal và cho ví dụ. (110-116) 2. Trình bày khái niệm về biến và cách sử dụng lệnh gán (116) 3. Phân biệt hằng và hằng biến. Cho ví dụ minh họa (119) 4. Trình bày khái niệm về biểu thức. Tại sao nên sử dụng cặp ngoặc đơn. 5. Trình bày cách định dạng xuất. (126) Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 39
- & VC BB Bài tập thực hành 4. Nhập năm sinh của một người. Tính tuổi người đó. 5. Nhập 2 số a và b. Tính tổng, hiệu, tính và thương của hai số đó. 6. Nhập tên sản phẩm, số lượng và đơn giá. Tính tiền và thuế giá trị gia tăng phải trả, biết: a. tiền = số lượng * đơn giá b. thuế giá trị gia tăng = 10% tiền Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 40
- & VC BB Bài tập thực hành 7. Nhập điểm thi và hệ số 3 môn Toán, Lý, Hóa của một sinh viên. Tính điểm trung bình của sinh viên đó. 8. Nhập bán kính của đường tròn. Tính chu vi và diện tích của hình tròn đó. 9. Nhập vào số xe (gồm 4 chữ số) của bạn. Cho biết số xe của bạn được mấy nút? Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 41
- & VC BB Bài tập 4 #include #include void main() { int NamSinh, Tuoi; printf(“Nhap nam sinh: ”); scanf(“%d”, &NamSinh); Tuoi = 2007 – NamSinh; printf(“Tuoi cua ban la %d”, Tuoi); getch(); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 42
- & VC BB Bài tập 5 #include #include void main() { int a, b; printf(“Nhap hai so nguyen: ”); scanf(“%d%d”, &a, &b); Tong = a + b; Hieu = a – b; Tich = a * b; Thuong = a / b; printf(“Tong cua a va b: %d”, Tong); printf(“Hieu cua a va b: %d”, Hieu); printf(“Tich cua a va b: %d”, Tich); printf(“Thuong cua a va b: %d”, Thuong); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 43
- & VC BB Bài tập 6 #include #include void main() { int SoLuong, DonGia, Tien; float VAT; printf(“Nhap so luong va don gia: ”); scanf(“%d%d”, &SoLuong, &DonGia); Tien = SoLuong * DonGia; VAT = Tien * 0.1; printf(“Tien phai tra: %d”, Tien); printf(“Thue phai tra: %.2f”, VAT); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 44
- & VC BB Bài tập 7 #include #include void main() { float T, L, H, DTB; int HsT, HsL, HsH; printf(“Nhap diem Toan, Ly, Hoa: ”); scanf(“%f%f%f”, &T, &L, &H); printf(“Nhap he so Toan, Ly, Hoa: ”); scanf(“%d%d%d”, &HsT, &HsL, &HsH); DTB = (T * HsT + L * HsL + H * HsH) / (HsT + HsL + HsH); printf(“DTB cua ban la: %.2f”, DTB); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 45
- & VC BB Bài tập 8 #include #include #define PI 3.14 void main() { float R, ChuVi, DienTich; printf(“Nhap ban kinh duong tron: ”); scanf(“%f”, &R); ChuVi = 2*PI*R; DienTich = PI*R*R; printf(“Chu vi: %.2f”, ChuVi); printf(“Dien tich: %.2f”, DienTich); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 46
- & VC BB Bài tập 9 #include #include void main() { int n; int n1, n2, n3, n4, SoNut; printf(“Nhap bien so xe (4 so): ”); scanf(“%d”, &n); n4 = n % 10; n = n / 10; n3 = n % 10; n = n / 10; n2 = n % 10; n = n / 10; n1 = n; SoNut = (n1 + n2 + n3 + n4) % 10; printf(“So nut la: %d”, SoNut); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 47