Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 11: Dữ liệu kiểu mảng (Array) - Đặng Bình Phương

ppt 47 trang ngocly 3170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 11: Dữ liệu kiểu mảng (Array) - Đặng Bình Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_co_so_a_chuong_11_du_lieu_kieu_mang_array.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 11: Dữ liệu kiểu mảng (Array) - Đặng Bình Phương

  1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ thông tin Bộ môn Tin học cơ sở TIN HỌC CƠ SỞ A Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn DỮ LIỆU KIỂU MẢNG (ARRAY) 1
  2. & VC BB Nội dung 1 Khái niệm 2 Khai báo 3 Truy xuất dữ liệu kiểu mảng 4 Một số bài toán trên mảng 1 chiều Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 2
  3. & VC BB Đặt vấn đề ❖Ví dụ ▪ Chương trình cần lưu trữ 3 số nguyên? => Khai báo 3 biến int a1, a2, a3; ▪ Chương trình cần lưu trữ 100 số nguyên? => Khai báo 100 biến kiểu số nguyên! ▪ Người dùng muốn nhập n số nguyên? => Không thực hiện được! ❖Giải pháp ▪ Kiểu dữ liệu mới cho phép lưu trữ một dãy các số nguyên và dễ dàng truy xuất. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 3
  4. & VC BB Dữ liệu kiểu mảng ❖Khái niệm ▪ Là một kiểu dữ liệu có cấu trúc do người lập trình định nghĩa. ▪ Biểu diễn một dãy các biến có cùng kiểu. Ví dụ: dãy các số nguyên, dãy các ký tự ▪ Kích thước được xác định ngay khi khai báo và không bao giờ thay đổi. ▪ NNLT C luôn chỉ định một khối nhớ liên tục cho một biến kiểu mảng. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 4
  5. & VC BB Khai báo biến mảng (tường minh) ❖Tường minh [ ]; [ ][ ] [ ]; ▪ , , : số lượng phần tử của mỗi chiều. ❖Lưu ý ▪ Phải xác định cụ thể (hằng) khi khai báo. ▪ Mảng nhiều chiều: = N1*N2* *Nn ▪ Bộ nhớ sử dụng = *sizeof( ) ▪ Bộ nhớ sử dụng phải ít hơn 64KB (65535 Bytes) ▪ Một dãy liên tục có chỉ số từ 0 đến -1 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 5
  6. & VC BB Khai báo biến mảng (tường minh) ❖Ví dụ int Mang1Chieu[10]; 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Mang1Chieu int Mang2Chieu[3][4]; 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Mang2Chieu 0 1 2 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 6
  7. & VC BB Khai báo biến mảng (kô tường minh) ❖Cú pháp ▪ Không tường minh (thông qua khai báo kiểu) typedef [ ]; typedef [ ] [ ]; ; ❖Ví dụ typedef int Mang1Chieu[10]; typedef int Mang2Chieu[3][4]; Mang1Chieu m1, m2, m3; Mang2Chieu m4, m5; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 7
  8. & VC BB Số phần tử của mảng ❖Phải xác định cụ thể số phần tử ngay lúc khai báo, không được sử dụng biến hoặc hằng thường int n1 = 10; int a[n1]; const int n2 = 20; int b[n2]; ❖Nên sử dụng chỉ thị tiền xử lý #define để định nghĩa số phần tử mảng #define n1 10 #define n2 20 int a[n1]; //  int a[10]; int b[n1][n2]; //  int b[10][20]; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 8
  9. & VC BB Khởi tạo giá trị cho mảng lúc khai báo ❖Gồm các cách sau ▪ Khởi tạo giá trị cho mọi phần tử của mảng int a[4] = {2912, 1706, 1506, 1904}; 0 1 2 3 a 2912 1706 1506 1904 ▪ Khởi tạo giá trị cho một số phần tử đầu mảng int a[4] = {2912, 1706}; 0 1 2 3 a 2912 1706 0 0 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 9
  10. & VC BB Khởi tạo giá trị cho mảng lúc khai báo ❖Gồm các cách sau ▪ Khởi tạo giá trị 0 cho mọi phần tử của mảng int a[4] = {0}; 0 1 2 3 a 0 0 0 0 ▪ Tự động xác định số lượng phần tử int a[] = {2912, 1706, 1506, 1904}; 0 1 2 3 a 2912 1706 1506 1904 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 10
  11. & VC BB Truy xuất đến một phần tử ❖Thông qua chỉ số [ ][ ] [ ] ❖Ví dụ ▪ Cho mảng như sau 0 1 2 3 int a[4]; ▪ Các truy xuất • Hợp lệ: a[0], a[1], a[2], a[3] • Không hợp lệ: a[-1], a[4], a[5], => Cho kết thường không như mong muốn! Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 11
  12. & VC BB Gán dữ liệu kiểu mảng ❖Không được sử dụng phép gán thông thường mà phải gán trực tiếp giữa các phần tử tương ứng = ; //sai [ ] := ; ❖Ví dụ #define MAX 3 typedef int MangSo[MAX]; MangSo a = {1, 2, 3}, b; b = a; // Sai for (int i = 0; i < 3; i++) b[i] = a[i]; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 12
  13. & VC BB Một số lỗi thường gặp ❖ Khai báo không chỉ rõ số lượng phần tử ▪ int a[]; => int a[100]; ❖ Số lượng phần tử liên quan đến biến hoặc hằng ▪ int n1 = 10; int a[n1]; => int a[10]; ▪ const int n2 = 10; int a[n2]; => int a[10]; ❖ Khởi tạo cách biệt với khai báo ▪ int a[4]; a = {2912, 1706, 1506, 1904}; => int a[4] = {2912, 1706, 1506, 1904}; ❖ Chỉ số mảng không hợp lệ ▪ int a[4]; ▪ a[-1] = 1; a[10] = 0; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 13
  14. & VC BB Truyền mảng cho hàm ❖Truyền mảng cho hàm ▪ Tham số kiểu mảng trong khai báo hàm giống như khai báo biến mảng void SapXepTang(int a[100]); ▪ Tham số kiểu mảng truyền cho hàm chính là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng • Có thể bỏ số lượng phần tử hoặc sử dụng con trỏ. • Mảng có thể thay đổi nội dung sau khi thực hiện hàm. void SapXepTang(int a[]); void SapXepTang(int *a); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 14
  15. & VC BB Truyền mảng cho hàm ❖Truyền mảng cho hàm ▪ Số lượng phần tử thực sự truyền qua biến khác void SapXepTang(int a[100], int n); void SapXepTang(int a[], int n); void SapXepTang(int *a, int n); ❖Lời gọi hàm void NhapMang(int a[], int &n); void XuatMang(int a[], int n); void main() { int a[100], n; NhapMang(a, n); XuatMang(a, n); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 15
  16. & VC BB Một số bài toán cơ bản ❖Viết hàm thực hiện từng yêu cầu sau ▪ Nhập mảng ▪ Xuất mảng ▪ Tìm kiếm một phần tử trong mảng ▪ Kiểm tra tính chất của mảng ▪ Tách mảng / Gộp mảng ▪ Tìm giá trị nhỏ nhất/lớn nhất của mảng ▪ Sắp xếp mảng giảm dần/tăng dần ▪ Thêm/Xóa/Sửa một phần tử vào mảng Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 16
  17. & VC BB Một số quy ước ❖Số lượng phần tử #define MAX 100 ❖Các hàm ▪ Hàm void HoanVi(int &x, int &y): hoán vị giá trị của hai số nguyên. ▪ Hàm int LaSNT(int n): kiểm tra một số có phải là số nguyên tố. Trả về 1 nếu n là số nguyên tố, ngược lại trả về 0. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 17
  18. & VC BB Hàm HoanVi & Hàm LaSNT void HoanVi(int &x, int &y) { int tam = x; x = y; y = tam; } int LaSNT(int n) { int i, dem = 0; for (i = 1; i <= n; i++) if (n%i == 0) dem++; if (dem == 2) return 1; else return 0; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 18
  19. & VC BB Nhập mảng ❖Yêu cầu ▪ Cho phép nhập mảng a, số lượng phần tử n ❖Ý tưởng ▪ Cho trước một mảng có số lượng phần tử là MAX. ▪ Nhập số lượng phần tử thực sự n của mảng. ▪ Nhập từng phần tử cho mảng từ chỉ số 0 đến n – 1. 0 1 2 3 n 4- 1 MAX - 1 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 19
  20. & VC BB Hàm Nhập Mảng void NhapMang(int a[], int &n) { printf(“Nhap so luong phan tu n: ”); scanf(“%d”, &n); for (int i = 0; i < n; i++) { printf(“Nhap phan tu thu %d: ”, i); scanf(“%d”, &a[i]); } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 20
  21. & VC BB Xuất mảng ❖Yêu cầu ▪ Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Hãy xuất nội dung mảng a ra màn hình. ❖Ý tưởng ▪ Xuất giá trị từng phần tử của mảng từ chỉ số 1 đến n. 0 1 2 n - 1 MAX - 1 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 21
  22. & VC BB Hàm Xuất Mảng void XuatMang(int a[], int n) { printf(“Noi dung cua mang la: ”); for (int i = 0; i < n; i++) printf(“%d ”, a[i]); printf(“\n”); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 22
  23. & VC BB Tìm kiếm một phần tử trong mảng ❖Yêu cầu ▪ Tìm xem phần tử x có nằm trong mảng a kích thước n hay không? Nếu có thì nó nằm ở vị trí đầu tiên nào. ❖Ý tưởng ▪ Xét từng phần của mảng a. Nếu phần tử đang xét bằng x thì trả về vị trí đó. Nếu kô tìm được thì trả về -1. x vị trí = 1 0 1 2 n - 1 MAX - 1 a x b x Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 23
  24. & VC BB Hàm Tìm Kiếm (dùng while) int TimKiem(int a[], int n, int x) { int vt = 0; while (vt < n && a[vt] != x) vt++; if (vt < n) return vt; else return -1; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 24
  25. & VC BB Hàm Tìm Kiếm (dùng for) int TimKiem(int a[], int n, int x) { for (int vt = 0; vt < n; vt++) if (a[vt] == x) return vt; return -1; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 25
  26. & VC BB Kiểm tra tính chất của mảng ❖Yêu cầu ▪ Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Mảng a có phải là mảng toàn các số nguyên tố hay không? ❖Ý tưởng ▪ Cách 1: Đếm số lượng số ngtố của mảng. Nếu số lượng này bằng đúng n thì mảng toàn ngtố. ▪ Cách 2: Đếm số lượng số không phải ngtố của mảng. Nếu số lượng này bằng 0 thì mảng toàn ngtố. ▪ Cách 3: Tìm xem có phần tử nào không phải số ngtố không. Nếu có thì mảng không toàn số ngtố. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 26
  27. & VC BB Hàm Kiểm Tra (Cách 1) int KiemTra_C1(int a[], int n) { int dem = 0; for (int i = 0; i < n; i++) if (LaSNT(a[i]) == 1) // có thể bỏ == 1 dem++; if (dem == n) return 1; return 0; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 27
  28. & VC BB Hàm Kiểm Tra (Cách 2) int KiemTra_C2(int a[], int n) { int dem = 0; for (int i = 0; i < n; i++) if (LaSNT(a[i]) == 0) // Có thể sử dụng ! dem++; if (dem == 0) return 1; return 0; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 28
  29. & VC BB Hàm Kiểm Tra (Cách 3) int KiemTra_C3(int a[], int n) { for (int i = 0; i < n ; i++) if (LaSNT(a[i]) == 0) return 0; return 1; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 29
  30. & VC BB Tách các phần tử thỏa điều kiện ❖Yêu cầu ▪ Cho trước mảng a, số lượng phần tử na. Tách các số nguyên tố có trong mảng a vào mảng b. ❖Ý tưởng ▪ Duyệt từ phần tử của mảng a, nếu đó là số nguyên tố thì đưa vào mảng b. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 30
  31. & VC BB Hàm Tách Số Nguyên Tố void TachSNT(int a[], int na, int b[], int &nb) { nb = 0; for (int i = 0; i < na; i++) if (LaSNT(a[i]) == 1) { b[nb] = a[i]; nb++; } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 31
  32. & VC BB Tách mảng thành 2 mảng con ❖Yêu cầu ▪ Cho trước mảng a, số lượng phần tử na. Tách mảng a thành 2 mảng b (chứa số nguyên tố) và mảng c (các số còn lại). ❖Ý tưởng ▪ Cách 1: viết 1 hàm tách các số nguyên tố từ mảng a sang mảng b và 1 hàm tách các số không phải nguyên tố từ mảng a sang mảng c. ▪ Cách 2: Duyệt từ phần tử của mảng a, nếu đó là số nguyên tố thì đưa vào mảng b, ngược lại đưa vào mảng c. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 32
  33. & VC BB Hàm Tách 2 Mảng void TachSNT2(int a[], int na, int b[], int &nb, int c[], int &nc) { nb = 0; nc = 0; for (int i = 0; i < na; i++) if (LaSNT(a[i]) == 1) { b[nb] = a[i]; nb++; } else { c[nc] = a[i]; nc++; } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 33
  34. & VC BB Gộp 2 mảng thành một mảng ❖Yêu cầu ▪ Cho trước mảng a, số lượng phần tử na và mảng b số lượng phần tử nb. Gộp 2 mảng trên theo tứ tự đó thành mảng c, số lượng phần tử nc. ❖Ý tưởng ▪ Chuyển các phần tử của mảng a sang mảng c => nc = na ▪ Tiếp tục đưa các phần tử của mảng b sang mảng c => nc = nc + nb Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 34
  35. & VC BB Hàm Gộp Mảng void GopMang(int a[], int na, int b[], int nb, int c[], int &nc) { nc = 0; for (int i = 0; i < na; i++) { c[nc] = a[i]; nc++; // c[nc++] = a[i]; } for (int i = 0; i < nb; i++) { c[nc] = b[i]; nc++; // c[nc++] = b[i]; } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 35
  36. & VC BB Tìm giá trị lớn nhất của mảng ❖Yêu cầu ▪ Cho trước mảng a có n phần tử. Tìm giá trị lớn nhất trong a (gọi là max) ❖Ý tưởng ▪ Giả sử giá trị max hiện tại là giá trị phần tử đầu tiên a[0] ▪ Lần lượt kiểm tra các phần tử còn lại để cập nhật max. max 78? 0 1 2 n – 1 MAX - 1 7 2 8 8 Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 36
  37. & VC BB Hàm tìm Max int TimMax(int a[], int n) { int max = a[0]; for (int i = 1; i max) max = a[i]; return max; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 37
  38. & VC BB Sắp xếp mảng thành tăng dần ❖Yêu cầu ▪ Cho trước mảng a kích thước n. Hãy sắp xếp mảng a đó sao cho các phần tử có giá trị tăng dần. ❖Ý tưởng ▪ Sử dụng 2 biến i và j để so sánh tất cả cặp phần tử với nhau và hoán vị các cặp nghịch thế (sai thứ tự). tạm 58 0 1 2 n – 1 MAX - 1 51 15 86 68 38 i j j j j Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương
  39. & VC BB Hàm Sắp Xếp Tăng void SapXepTang(int a[], int n) { int i, j; for (i = 0; i a[j]) HoanVi(a[i], a[j]); } } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 39
  40. & VC BB Thêm một phần tử vào mảng ❖Yêu cầu ▪ Thêm phần tử x vào mảng a kích thước n tại vị trí vt. ❖Ý tưởng ▪ “Đẩy” các phần tử bắt đầu tại vị trí vt sang phải 1 vị trí. ▪ Đưa x vào vị trí vt trong mảng. ▪ Tăng n lên 1 đơn vị. x chèn? 0 1 2 3 n – 1 n MAX - 1 a b c z Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 40 vt
  41. & VC BB Hàm Thêm void Them(int a[], int &n, int vt, int x) { if (vt >= 0 && vt vt; i ) a[i] = a[i - 1]; a[vt] = x; n++; } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 41
  42. & VC BB Xóa một phần tử trong mảng ❖Yêu cầu ▪ Xóa một phần tử trong mảng a kích thước n tại vị trí vt ❖Ý tưởng ▪ “Kéo” các phần tử bên phải vị trí vt sang trái 1 vị trí. ▪ Giảm n xuống 1 đơn vị. xóa? 0 1 2 n - 1 n – 1 MAX - 1 a x b z 42 vt Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương
  43. & VC BB Hàm Xóa void Xoa(int a[], int &n, int vt) { if (vt >= 0 && vt < n) { for (int i = vt; i < n – 1; i++) a[i] = a[i + 1]; n ; } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 43
  44. & VC BB Bài tập thực hành 4. Các thao tác nhập xuất a. Nhập mảng b. Xuất mảng 5. Các thao tác kiểm tra a. Mảng có phải là mảng toàn chẵn b. Mảng có phải là mảng toàn số nguyên tố c. Mảng có phải là mảng tăng dần Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 44
  45. & VC BB Bài tập thực hành 6. Các thao tác tính toán a. Có bao nhiêu số chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 5 b. Tổng các số nguyên tố có trong mảng 7. Các thao tác tìm kiếm a. Vị trí cuối cùng của phần tử x trong mảng b. Vị trí số nguyên tố đầu tiên trong mảng nếu có c. Tìm số nhỏ nhất trong mảng d. Tìm số dương nhỏ nhất trong mảng Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 45
  46. & VC BB Bài tập thực hành 8. Các thao tác xử lý a. Tách các số nguyên tố có trong mảng a đưa vào mảng b. b. Tách mảng a thành 2 mảng b (chứa các số nguyên dương) và c (chứa các số còn lại) c. Sắp xếp mảng giảm dần d. Sắp xếp mảng sao cho các số dương đứng đầu mảng giảm dần, kế đến là các số âm tăng dần, cuối cùng là các số 0. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 46
  47. & VC BB Bài tập thực hành 9. Các thao tác thêm/xóa/sửa a. Sửa các số nguyên tố có trong mảng thành số 0 b. Chèn số 0 đằng sau các số nguyên tố trong mảng c. Xóa tất cả số nguyên tố có trong mảng Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 47