Bài giảng Tin học Quản lý - Chương 3: Mẫu nhập (Form)

ppt 42 trang ngocly 1690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Quản lý - Chương 3: Mẫu nhập (Form)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_12_chuong_3_mau_nhap_form.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Quản lý - Chương 3: Mẫu nhập (Form)

  1. Chương 3 MẪU NHẬP (FORM)
  2. Xử lý Giao diện CSDL
  3. Giao diện thao tỏc với người dựng
  4. 4.1 Cụng dụng của Form • Là mẫu phiếu được dựng để nhập thụng tin vào bảng. • Trong ACCESS, đối tượng Form làm cho việc nhập thụng tin và xem nội dung của bảng thuận tiện hơn : 1. Nhập bằng Form dễ xem và hiệu đớnh dữ liệu hơn nhập trực tiếp vào bảng bằng DataSheet View 2. Cú thể hiện dữ liệu theo hỡnh thức ta muốn. 3. Cú thể nhập vào nhiều bảng từ một mẫu nhập
  5. TỔ CHỨC BẢNG Mó vật tư - MVT Mó vật tư SL MVT Tờn VT MDVT X01 10000 X01 Xăng A92 2 X01 5500 X02 Xăng A83 2 V02 120 V01 Vỏ xe nhập ngoại 1 V03 100 V02 Vỏ xe CASUMINA 1 N02 10 V03 Vỏ xe Húc Mụn 1 MDVT DVT N01 Nhớt loai I 3 1 Cỏi N04 Nhớt loai II 3 2 Lớt 3 Thựng DVT - MDVT
  6. Thiết kế form n Nhờ cụng cụ hỗ trợ (auto form, wizard) n Tự thiết kế
  7. 1.Tạo mẫu nhập bằng AutoForm • AutoForm là cụng cụ giỳp tạo ra mẫu nhập một cỏch nhanh chúng theo mẫu định sẵn. 1. Từ màn hỡnh của cơ sở dữ liệu, bấm vào nỳt tab Forms rồi chọn lệnh New 2. Chọn một trong ba loại AutoForm bao gồm • AutoForm : Columnar • AutoForm : Tabular • AutoForm : Datasheet
  8. 4.2 Tạo mẫu nhập bằng AutoForm 3. Chọn bảng (hoặc vấn tin SELECT) 4. Hiệu đớnh mẫu nhập nếu cần 5. Lưu mẫu nhập bằng lệnh File/Save
  9. Chọn AutoForm 1. CHỌN LOẠI FORM 2.CHỌN BẢNG/VẤN TIN
  10. Cỏc loại AutoForm n AutoForm:Columnar n Mỗi lần chỉ hiện một mẫu tin. Cỏc đối tượng được trỡnh bày thành 1 cột từ trờn xuống. (Columnar = cột)
  11. Cỏc loại AutoForm n AutoForm:Tabular n Nhiều mẫu tin xuất hiện cựng lỳc. Cú dạng bảng (Tabular = bảng )
  12. Cỏc loại AutoForm n AutoForm:Datasheet n Nhiều mẫu tin xuất hiện cựng lỳc. Cú dạng bảng, giống lỳc hiện bảng để xem và hiệu đớnh.
  13. 4.3Form Wizard Form Wizard cho phộp chọn cỏc đối tượng cú mặt trong mẫu nhập, chọn hỡnh thức của mẫu nhập. Sử dụng tiện lợi hơn AutoForm Form Wizard sẽ tạo mẫu nhập qua 4 bước hỏi đỏp : Chọn bảng/vấn tin + chọn trường cú mặt trong mẫu nhập Chọn loại mẫu nhập : Columnar, Tabular, Datasheet ￿ Chọn hỡnh thức thể hiện Đặt tờn cho mẫu nhập
  14. Từ màn hỡnh Form của cơ sở dữ liệu 1.Chọn New 2.Chọn Form Wizard 3.Chọn bảng/vấn tin 4.An nỳt bấm OK
  15. BƯỚC 1. CHỌN BẢNG / TấN đối tượng KHOÂNG CHOẽN CHOẽN NệếA
  16. BƯỚC 2. CHỌN LOẠI MẪU NHẬP COLUMNAR, TABULAR, DATASHEET, JUSTIFIED
  17. BƯỚC 3. CHỌN HèNH THỨC MẪU NHẬP CHỌN 1 TRONG CÁC HèNH THỨC BấN ĐÂY HÃY CHÚ í SỰ THAY ĐỔI Ở HèNH MẪU HèNH MẪU
  18. BƯỚC 4. ĐẶT TấN MẪU NHẬP 1.NHẬP TấN FORM VÀO ĐÂY 2.A. THỰC HIỆN FORM NGAY 2.B XEM THIẾT KẾ CỦA FORM 3.BẤM NÚT FINISH
  19. kết quả như sau FORM vừa tạo ra
  20. 4.4 Điều chỉnh Form Field List Liệt kờ cỏc tờn đối tượng để chọn Tool box Chứa cỏc điều khiển sử dụng trong form
  21. 4.4.1Tool Box - Hộp cụng cụ Tool Box Chứa cỏc biểu tượng của cỏc loại đối tượng cú thể xuõt hiện trờn mẫu nhập. Muốn thờm đối tượng loại nào vào form phải bấm vào biểu tượng tương ứng của đối tượng đú, sau đú chọn vị trớ cho đối tượng ở form
  22. 4.4.2 Field List – danh sỏch trường Field List Liệt kờ cỏc tờn đối tượng để chọn. Sử dụng để kộo thả vào trong form,
  23. Thuộc tớnh của đối tượng trờn form Chỉnh sửa cỏc tớnh chất của đối tượng
  24. 4.4.3 Form ở dạng thiết kế Design View 1. Tiờu đề form 2. Thõn form 1 3. Chõn form 4. Thay đổi độ 2 rộng form 4 6 5. Thay đổi kớch thước 3 form 5 6. Thay đổi chiều cao
  25. Menu tắt điều chỉnh form bấm nỳt phải mouse vào form Fill/Back Color : tụ màu nền form Ruler : hiện/tắt thước kẻ Grid : hiện/tắt lưới Toolbox : hiện hộp cụng cụ Form Header/Footer : hiện/tắt đầu cuối form Properties : hiện màn hỡnh thuộc tớnh đối tượng
  26. 4.4.5 Lệnh Format/Auto Format Chọn một trong những kiểu liệt kờ ở cột bờn trỏi. Màn hỡnh bờn phải thể hiện hỡnh thức của kiểu đang chọn. Bấm Ok
  27. 4.5 Điều chỉnh Form 1.Thờm, hay bớt một đối tượng trong mẫu nhập 2.Thao tỏc với một đối tượng 3.Thay đổi nhón tương ứng với đối tượng 4.Thay đổi hỡnh thức của đối tượng
  28. Thờm hoặc xúa đối tượng ở mẫu nhập n Để thờm hoặc xúa field từ form, bạn bắt đầu trong Form Design, mở form cần điều chỉnh bằng Design View n Ta cú thể thờm đối tượng vào vị trớ bất kỳ n Chọn field trờn danh sỏch đối tượng (field list) mà bạn muốn đưa vào form và kộo đến vị trớ cần đặt.
  29. hỡnh ảnh minh họa 1. bấm vào tờn 2. kộo và thả vào vị trớ đối tượng và giữ muốn cú ở form phớm mouse
  30. Xúa đối tượng Bấm vào vị trớ bất kỳ ở Text box, sau đú bấm phớm Delete để xúa
  31. Di chuyển đối tượng, nhón Bấm vào vị trớ bất kỳ ở Text box, cả hai được chọn, giữ phớm mouse để xuất hiện hỡnh bàn tay, kộo đến vị trớ mới
  32. Di chuyển đối tượng (textbox) độc lập với nhón Bấm vào vị trớ ở vũng trũn trờn, giữ phớm mouse để xuất hiện hỡnh ngún tay trỏ, kộo riờng textbox đến vị trớ mới
  33. Di chuyển nhón độc lập với đối tượng (textbox) Bấm vào vị trớ ở vũng trũn trờn, giữ phớm mouse để xuất hiện hỡnh ngún tay trỏ, kộo riờng nhón đến vị trớ mới
  34. Di chuyển nhiều nhón, đối tượng (textbox) Ta cú thể chọn cựng lỳc nhiều đối tượng và di chuyển chỳng như một nhúm. Khi di chuyển, khoảng cỏch giữa cỏc đối tượng sẽ được giữ nguyờn. Nhắp chuột và kộo tạo một hỡnh chữ nhật bao quanh cỏc đối tượng cần di chuyển, xong nhả chuột, tất cả cỏc đối tượng cần chọn đó được chọn. éưa chuột trờn đối tượng chọn, hỡnh con chuột đổi thành hỡnh bàn tay. Kộo cả nhúm đến vị trớ mới.
  35. Thay đổi hỡnh thức đối tượng (textbox) Sử dụng cỏc thanh cụng cụ định dạng đó biết •Bấm chọn đối tượng •Bấm vào biểu tượng của lệnh trờn thanh cụng cụ CHIỀU SÂU : CHèM XUỐNG/ NỔI LấN
  36. Thay đổi hỡnh thức đối tượng (textbox) Sử dụng hộp thoại Properties •Bấm đỳp vào đối tượng làm hiện hộp thoại Properties •Điều chỉnh trực tiếp trờn giỏ trị ở hộp thoại này
  37. 4.6 Thay đổi tab order n Tab order là trật tự nhận thụng tin vào cỏc đối tượng dữ liệu trờn form. n Nhỡn trực tiếp trờn form khụng thể xỏc định chớnh xỏc được trật tự nhập thụng tin. n Để gọi Tab order, chọn View trờn thanh thực đơn.view tab order
  38. Trật tự nào ? 1 1 5 2 2 3 6 4 3 5 7 7 4 6
  39. Màn hỡnh Tab Order CHỌN đối tượng TRẬT TỰ HIỆN TẠI
  40. Cỏch thay đổi trật tự đối tượng nhập liệu (1) 1. Bấm chọn đối tượng 2. Kộo đối tượng vào vị trớ mới 3. Tiếp tục bước 1,2 cho đối tượng khỏc 4. Xong, bấm Ok
  41. Thay đổi trật tự (2) n Nhập số thứ tự tab vào phần tab index