Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 6: Thuế bảo vệ môi trường - Trần Hải Hiệp

pptx 16 trang ngocly 860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 6: Thuế bảo vệ môi trường - Trần Hải Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_6_thue_bao_ve_moi_truong_tran.pptx

Nội dung text: Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 6: Thuế bảo vệ môi trường - Trần Hải Hiệp

  1. THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Th.S Trần Hải Hiệp
  2. NỘI DUNG • I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG • II. NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
  3. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG • 1. Khái niệm: • Thuế BVMT là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường.
  4. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG • 2. Đặc điểm: • - Thuế BVMT là thuế gián thu, thu vào một số sản phẩm mà khi sử dụng sẽ gây ô nhiễm môi trường, nhằm hạn chế sử dụng những sản phẩm này. • - Thuế BVMT chỉ thu một lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu. • - Thuế suất thuế BVMT được quy định theo mức thuế tuyệt đối, có phân biệt theo mức độ gây ô nhiễm môi trường.
  5. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG • 3. Vai trò: • - Huy động nguồn thu cho NSNN, đồng thời sử dụng nguồn tài chính này để đầu tư giải quyết các vấn đề có liên quan đến môi trường. • - Góp phần thay đổi nhận thức và hành vi của tổ chức và cá nhân trong việc giữ gìn môi trường, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường. • - Khuyến khích phát triển kinh tế đị liền với bảo vệ môi trường.
  6. II. NỘI DUNG CƠ BẢN THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG • 1. Đối tượng chịu thuế: • - Xăng, dầu, mỡ nhờn • - Than đá • - Dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon ( HCFC) • - Túi nylon ( làm từ màng nhựa đơn HDPE, LDPE, LLDPE • - Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng. • - Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng. • - Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng. • - Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng.
  7. Đối tượng không chịu thuế • 1. Hàng quá cảnh, hàng chuyển khẩu. • 2. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu trong thời hạn quy định. • 3. Hàng do cơ sở sản xuất ( kể cả gia công ) trực tiếp xuất khẩu, ủy thác xuất khẩu.
  8. II. NỘI DUNG CƠ BẢN THUẾ BẢO VỆ MÔITRƯỜNG • 2. Đối tượng nộp thuế: là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế BVMT. • Một số trường hợp cụ thể: • - Người nhận ủy thác nhập khẩu. • - Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân sản xuất, nhận gia công đồng thời nhận ủy thác bán hàng hóa vào thị trường VN ( nếu không đồng thời nhận ủy thác bán hàng thì tổ chức, hộ gia đình, cá nhân giao gia công là người nộp ). • - Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân làm đầu mối thu mua than khai thác nhỏ, lẻ ( nếu không chứng minh là hàng hóa đã nộp thuế BVMT ).
  9. 3. Phương pháp tính thuế • Thuế SL đơn vị Mức thuế • bảo vệ = hàng hóa x tuyệt đối trên một • môi trường tính thuế đơn vị hàng hóa
  10. Thời điểm tính thuế • - Hàng hóa sản uất bán ra, trao đổi, tặng cho, khuyến mại, quáng cáo: là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa. • - Hàng hóa sản xuất đưa vào tiêu dùng nội bộ: là thời điểm đưa hàng hóa vào sử dụng. • - Hàng hóa nhập khẩu: là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan. • - Xăng, dầu sản xuất hoặc nhập khẩu để bán: là thời điểm DN làm đầu mối kinh doanh xăng dầu bán ra.
  11. Số lượng hàng hóa tính thuế • - Hàng hóa sản xuất trong nước: SL hàng hóa tính thuế là SL hàng hóa sản xuất bán ra, trao đổi, tiêu dùng nội bộ, tặng cho, khuyến mại, quảng cáo. • - Hàng hóa nhập khẩu: SL hàng hóa thực tế nhập khẩu. • - Hàng hóa là nhiên liệu hỗn hợp chưa xăng, dầu, mỡ nhờn gốc hóa thạch và nhiên liệu sinh học, thì SL tính thuế được quy đổi ra đơn vị đo lường quy định tính thuế của hàng hóa tương ứng.
  12. Mức thuế ( đ/1 đơn vị hàng hóa ) STT HÀNG HÓA ĐVT MỨC THUẾ I Xăng, dầu, mỡ nhờn 1 Xăng, trừ etanol Lít 1.000-4.000 2 Nhiên liệu bay Lít 1.000-3.000 3 Dầu diesel Lít 500-2.000 4 Dầu hỏa Lít 300-2.000 5 Dầu mazut Lit 300-2.000 6 Dầu nhờn Lít 300-2.000 7 Mỡ nhờn Kg 300-2.000 II Than đá 1 Than nâu Tấn 10.000-30.000 2 Than antraxit Tấn 20.000-50.000 3 Than mỡ Tấn 10.000-30.000 4 Than đá khác Tấn 10.000-30.000
  13. Mức thuế ( đ/1 đơn vị hàng hóa ) STT HÀNG HÓA ĐVT MỨC THUẾ III Dung dịch HCFC Kg 1.000-5.000 IV Túi nylon thuộc diện chịu thuế Kg 30.000-50.000 V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 500-2.000 VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 1.000-3.000 VII Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử Kg 1.000-3.000 dụng VIII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng Kg 1.000-3.0000
  14. 4. Hoàn thuế • 1. Hàng hóa nhập khẩu còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu được phép tái xuất ra nước ngoài. • 2. Hàng hóa nhập khẩu để giao, bán cho nước ngoài thông qua đại lý tại VN; xăng, dầu bán cho phương tiện vận tải của hảng nước ngoài trên tuyến đường qua cảng VN hoặc phương tiện vận tải của VN trên tuyến đường vận tải quốc tế. • 3. Hàng hóa tạm nhập khẩu để tái xuất khẩu theo phương thức kinh doanh hàng tạm nhập, tái xuất. • 4. Hàng nhập khẩu do người nhập khẩu tái xuất khẩu ( kể cả trả lại hàng ). • 5. Hàng tạm nhập khẩu để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm.
  15. 5. Kê khai, nộp thuế • 1. Khai thuế, tính thuế, nộp thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa sản xuất bán ra, trao đổi, tiêu dùng nội bộ, tặng cho được thực hiện theo tháng và theo quy định của pháp luật về quản lý thuế. • 2. Việc khai thuế, tính thuế, nộp thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa nhập khẩu được thực hiện cùng thời điểm với khai thuế và nộp thuế nhập khẩu. • 3. Thuế bảo vệ môi trường chỉ nộp một lần đối với hàng hóa sản xuất hoặc nhập khẩu.
  16. Thank You! Th.S Trần Hải Hiệp