Bài giảng Sử dụng PowerPoint cho mục đích thuyết trình - Ngô Quỳnh Thu

ppt 113 trang ngocly 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sử dụng PowerPoint cho mục đích thuyết trình - Ngô Quỳnh Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_su_dung_powerpoint_cho_muc_dich_thuyet_trinh_ngo_q.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sử dụng PowerPoint cho mục đích thuyết trình - Ngô Quỳnh Thu

  1. Sử dụng PowerPoint cho mục đích thuyết trình Ngô Quỳnh Thu Email: thunq@it-hut.edu.vn Khoa Công nghệ thông tin, bộ môn Truyền thông và mạng Trường ĐHBK Hà nội Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 0
  2. Nội dung chương trình 1. Giới thiệu PowerPoint: ◼ Mục đích sử dụng ◼ Tính năng chung ◼ Một số kỹ năng thuyết trình sử dụng PP 2. Làm quen với PowerPoint: ◼ Giao diện người sử dụng ◼ Một số khái niệm cơ bản Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 1
  3. Nội dung chương trình (tiếp ) 3. Tạo một báo cáo sử dụng PP: ◼ Tạo báo cáo với sự trợ giúp của PP ◼ Tạo các đoạn văn bản có định dạng ◼ Tạo hình vẽ ◼ Một số trợ giúp nhằm tăng tính sinh động ◼ Kết hợp giữa MS PP, Word và Excel 4. Thực tập Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 2
  4. Nội dung chương trình 1. Giới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong thuyết trình 2. Làm quen với PowerPoint 3. Tạo báo cáo sử dụng PowerPoint 4. Thực hành Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 3
  5. 1.1. Giới thiệu PowerPoint Mục đích sử dụng: Là một công cụ trợ giúp - tạo và trình diễn các báo cáo Tính năng: hiện đại vì ◼ Thay đổi nội dung nhanh chóng thuận tiện ◼ Tạo báo cáo đa phương tiện (hỗ trợ văn bản, hình vẽ động và tĩnh, âm thanh) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 4
  6. 1.1. Giới thiệu PowerPoint Ưu điểm (so với phương pháp thuyết trình truyền thống): ◼ Tiết kiệm thời gian ◼ Tăng tính sinh động và hấp dẫn ◼ Cho phép người nghe tiếp cận vấn đề nhanh hơn và sâu hơn Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 5
  7. 1.2. Một số kỹ năng thuyết trình sử dụng PowerPoint Màu nền và font chữ Cỡ chữ và số dòng trên một slide Lượng nội dung truyền tải trên một slide Phương pháp trình bày của người thuyết trình Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 6
  8. Nội dung chương trình 1. Giới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong báo cáo 2. Làm quen với PowerPoint 3. Tạo báo cáo sử dụng PowerPoint 4. Thực tập Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 7
  9. 2.1. Giao diện người sử dụng Phần phác thảo Menu Các công cụ Bảng chức hỗ trợ năng (task pane) Slide Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 8
  10. 2.1. Giao diện người sử dụng (tiếp ) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 9
  11. 2.1. Giao diện người sử dụng (tiếp ) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 10
  12. 2.2. Một số khái niệm trong PowerPoint Khái niệm”bài thuyết trình” (presentation) Khái niệm “trang” (slide) Khái niệm “slide master”, “notes master” và “handout master” Khái niệm “đối tượng” (object) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 11
  13. 2.3. Masters Slide master: ◼ Thể hiện định dạng cấu trúc của slide ◼ Xem: View → Master → Slide Master ◼ Thoát: Close Master View Handout master: ◼ Thể hiện định dạng của báo cáo phát cho người nghe ◼ Xem: View → Master → Handout Master Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 12
  14. 2.3. Masters (tiếp ) Notes Master: ◼ Tạo định dạng cho các ghi chú trong bài giảng ◼ Xem: View → Master → Notes Master Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 13
  15. 2.4. Khởi đầu với PowerPoint Tải một tệp presentation: ◼ Dạng tệp: .ppt ◼ Cách tải: File → Open Ghi một presentation: ◼ File → Save ◼ File → Save As Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 14
  16. 2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp ) Ghi presentation theo các định dạng khác: ◼ File → Save As → Save as type Một số định dạng được hỗ trợ trong PowerPoint 2003: ◼ Web Page; PowerPoint 95,97; GIF, JPEG; RTF; PowerPoint Show Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 15
  17. 2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp ) In một bài giảng trong PowerPoint: ◼ In bài trình bày (slides): File → Print → Print What: Slides ◼ In bài giảng phát cho sinh viên (handouts): File → Print → Print What: Handouts ◼ In phần ghi chú (notes): File → Print → Print What: Notes Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 16
  18. 2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp ) Trình chiếu một bài giảng (sử dụng máy chiếu) ◼ F5 ◼ Slide Show → View Show ◼ Sử dụng thanh công cụ hỗ trợ: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 17
  19. 2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp ) Thiết lập thời gian chiếu tự động cho các slide: ◼ Slide Show → Slide Transition → Advance slide → Automatically after: (giây) → Apply to All Slides ◼ Slide Show → Set Up Show → Using timings, if present Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 18
  20. 2.4. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp ) Thay đổi kích thước của slide trên màn hình: ◼ View → Zoom Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 19
  21. Nội dung chương trình 1. Giới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong thuyết trình 2. Làm quen với PowerPoint 3. Tạo báo cáo sử dụng PowerPoint 4. Thực tập Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 20
  22. Tạo một báo cáo mới trong PP Từ mẫu có sẵn (template) Theo chủ đề (Autocontent Wizard) Theo bố cục văn bản và nội dung (blank presentation with text and content layouts) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 21
  23. 3.1. Tạo báo cáo với template Template được sử dụng để chọn màu nền và phong cách trình bày cho một báo cáo ◼ File → New ◼ From design template ◼ chọn template, bảng màu (Color Schemes), .v.v. Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 22
  24. 3.1. Tạo báo cáo với template (tiếp ) New From design template Chọn template Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 23
  25. 3.2. Tạo báo cáo theo chủ đề (với Autocontent Wizard) Autocontend Wizard được sử dụng để chọn dàn bài và phong cách thích hợp thể hiện báo cáo theo chủ đề ◼ File → New ◼ From AutoContent wizard ◼ chọn chủ điểm thích hợp, tên báo cáo .v.v. Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 24
  26. 3.2. Tạo báo cáo theo chủ đề (với Autocontent Wizard) (tiếp ) New From AutoContent wizard Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 25
  27. 3.2. Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard) (tiếp ) AutoContent Wizard: Start Presentation type → General, Corporate, Projects, Sales Presentation style → On-screen, Web, black&white, color, .v.v. Presentation options → title, footer, date, slide number Finish Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 26
  28. 3.3. Tạo báo cáo theo bố cục nội dung Cho phép người sử dụng toàn quyền tuỳ chọn màu nền, phong cách trình bày của báo cáo File → New ◼ Blank presentation ◼ Chọn bố cục nội dung của một slide ◼ Format → Slide design → Chọn màu nền của báo cáo Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 27
  29. 3.3. Tạo báo cáo theo bố cục nội dung (tiếp ) New Blank presentation Chọn bố cục Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 28
  30. 3.3. Tạo báo cáo theo bố cục nội dung (tiếp ) Chọn nền Slide Design Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 29
  31. 3.4. Thêm các thông tin hữu ích lên slide Thêm số trang: ◼ View → Header and Footer → Slide number Thêm các thông tin bổ sung ở tất cả các slide: ◼ View → Header and Footer → Date and Time, Fixed, Footer Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 30
  32. 3.4. Thêm các thông tin hữu ích lên slide (tiếp ) View → Header and Footer Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 31
  33. 3.5. Thay đổi kiểu dáng của slide Thay đổi kích thước và font chữ ◼ View → Master → Slide Master ◼ Chọn ký tự cần thay đổi ◼ Format → Font Thay đổi vị trí của các thông tin bổ sung ◼ View → Master → Slide Master Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 32
  34. 3.6. Thêm - bớt slide trong bài giảng Chèn thêm slide mới: ◼ Insert → New Slide ◼ Slide mới sẽ được chèn xuống dưới slide hiện tại Xoá slide: ◼ Đến slide cần xoá ◼ Edit → Delete Slide Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 33
  35. 3.7. Thêm lời chú giải vào slide Cửa sổ chú giải (note pane) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 34
  36. 3.8. Làm việc với ký tự (text) Thêm các nội dung ký tự vào bài giảng: ◼ Từ các cửa sổ text đã có sẵn khi tạo slide Cửa sổ text Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 35
  37. 3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp ) Thêm một cửa sổ text mới: ◼ Insert → Text Box ◼ Đưa con trỏ đến vị trí cần thiết ◼ Thêm nội dung ◼ Xê dịch và quay cửa sổ text Text box Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 36
  38. 3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp ) Thay đổi font, kích thước, màu sắc của ký tự: ◼ Chọn đoạn ký tự cần thay đổi ◼ Format → Font Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 37
  39. 3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp ) Font Style: ◼ Regular: Chữ thường ◼ Bold: Đậm ◼ Italic: Nghiêng ◼ Bold Italic: Nghiêng và đậm Effects: (Hiệu quả) ◼ Underline: Gạch dưới ◼ Shadow: Bóng ◼ Emboss: Nổi ◼ Superscript: Mũ ◼ Subscript: Chỉ số Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 38
  40. 3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp ) Size: Kích thước Color: Màu Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 39
  41. 3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp ) Sắp xếp các ký tự: Format → Alignment ◼ Align Left: Sắp xếp về bên trái ◼ Center: Trung tâm ◼ Align Right: Sắp xếp về bên phải ◼ Justify: Sắp thẳng hàng Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 40
  42. 3.8. Làm việc với ký tự (text) (tiếp ) Đánh số và gạch đầu dòng: ◼ Format → Bullet and Numbering ◼ → Bulleted ◼ → Numbered Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 41
  43. 3.9. Làm việc với WordArt WordArt cho phép tạo các đoạn text trang trí ◼ Insert → Picture → WordArt ◼ Chọn phong cách thích hợp ◼ Chèn nội dung, chọn font Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 42
  44. 3.10. Liên kết giữa Word và PowerPoint Cách 1: ◼ Insert → Object → Microsoft Word Document → Create from file → Browse ◼ Chọn tệp MS Word cần chèn Cách 2: ◼ Trong MS Word, đánh dấu đoạn ký tự cần chèn. ◼ Edit → Copy ◼ Trở về PowerPoint ◼ Edit → Paste Special → Microsoft Word Document Object Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 43
  45. 3.10. Liên kết giữa Word và PowerPoint (tiếp ) Abstract One challenge in current network research is how to effectively transport IP traffic over ATM networks and provide QoS in such environments. In the paper, we firstly discuss the advantages and disadvantages of the conventional data-traffic driven and control-traffic driven approaches proposed by the IETF MPLS group in terms of scalability, resource usage and QoS provision. Then we propose an integrated resource and VC management approach that acts in concert with providing QoS guarantees for Differentiated Services in ATM-based Label Switching networks. Our approach also includes a label mapping mechanism for different service classes in MPLS. 1. Introduction One challenge in current network research is how to effectively transport IP traffic over ATM networks. IP was independently developed on the basis of a connectionless model, while ATM was originally designed for connection-oriented services. Although there is already a number of proposals in support of IP-ATM integration, the issues of supporting better-than-best effort services in such environment and utilizing network resources effectively are still controversial. A promising model for IP-over-ATM proposed recently by the Internet Engineering Task Force (IETF) multiprotocol label switching (MPLS) group is label-switching technology [1, 2], which integrates layer-2 switching and layer-3 routing. MPLS can support QoS forwarding by assigning different labels to flows that require different services even if they are destined to the same destination. This article addresses some key points involved in providing VC and resource management for the Differentiated Services (DiffServ) model in ATM-based label-switching networks. It also proposes further work on the area, including a model for IP flows with different QoS requirements in VC-merge capable IP-ATM switches. The paper is organized as follow. Section 2 briefs current approaches for label-mapping trigger and discusses scalability and implementation issues of these approaches. Section 3 discusses advantages and disadvantages of the VC-merging and non-VC merging modes in MPLS networks. In Section 4, a new node model is proposed that is an extension of the MPLS node model to support multiple service classes in DiffServ, including a label mapping mechanism in support of varied QoS requirements and a new resource management scheme that optimizes the utilizations of different resources in the network node. Performance evaluation of the new resource management strategy is shown in Section 5, while Section 6 describes some related work. Section 7 concludes the work and outlines further research on the direction. Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 44
  46. 3.11. Làm việc với bảng biểu Chèn bảng vào slide: x y z ◼ Insert → Table 0.11 3.4 2.55 ◼ Chọn số dòng và cột của bảng 0.35 2.6 1.6 ◼ Thao tác với bảng: Format → Table Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 45
  47. 3.12. Liên kết giữa Excel và PowerPoint Chèn bảng Excel vào PowerPoint: ◼ Trong Excel, chọn bảng cần chèn ◼ Chuyển về PowerPoint ◼ Edit → Paste Special → Paste Link → Microsoft Excel Worksheet Object Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 46
  48. 3.12. Liên kết giữa Excel và Powerpoint (tiếp ) Chèn đồ thị từ Excel vào PowerPoint: tương tự như bảng biểu 11 12 10 10,5 10,6 10,3 10 9,8 9,7 9,5 9,2 10,03 8,9 9,5 9,7 9,15 8,7 8,33 7,8 8,5 9 9,5 14 12 10 8 Series1 6 Series2 4 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 47
  49. 3.13. Viết công thức trong PowerPoint Chèn công thức: ◼ Insert → Object → Microsoft Equation 3.0 ◼ View → Tool Bar ◼ Trở lại PowerPoint Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 48
  50. 3.13. Viết công thức trong PowerPoint (tiếp ) Insert → Object → Microsoft Equation 3.0 a 1− b y = x 3 − x − b Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 49
  51. 3.14. Làm việc với hình vẽ Vẽ hình trong PowerPoint sử dụng Auto Shapes: ◼ Cách 1: Insert → Picture → Auto Shapes ◼ Cách 2: Sử dụng thanh công cụ: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 50
  52. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp ) Auto Shapes: ◼ Lines ◼ Basic Shapes: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 51
  53. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp ) Auto Shapes: (tiếp ) ◼ Block Arrow ◼ Flow Chart ◼ Stars and Banners ◼ Callouts Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 52
  54. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp) Thay đổi thuộc tính của hình vẽ ◼ Chọn hình vẽ cần thay đổi thuộc tính ◼ Format → Auto Shape Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 53
  55. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp ) Thay đổi kích thước hình vẽ: ◼ Chọn hình vẽ cần thay đổi kích thước ◼ Sử dụng chuột để thay đổi kích thước của hình Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 54
  56. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp ) Thay đổi thứ tự các đối tượng: ◼ Chọn đối tượng cần thay đổi thứ tự Draw ◼ Draw → Order → Bring to Front → Send to Back → Bring Forward → Send Backward Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 55
  57. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp ) Nhóm các đối tượng: ◼ Chọn đối tượng cần nhóm (sử dụng phím shift) ◼ Draw → Group Tách các đối tượng: ◼ Chọn các đối tượng cần tách ◼ Ungroup Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 56
  58. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp ) Quay: ◼ Chọn đối tượng cần quay ◼ Draw → Rotate and Flip → Free Rotate → Rotate Left → Rotate Right Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 57
  59. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp ) Lật đối xứng: ◼ Chọn đối tượng ◼ Draw → Rotate and Flip → Flip Horizontal → Flip Vertical Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 58
  60. 3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint Chèn hình từ thư viện ClipArt ◼ Insert → Picture → ClipArt ◼ Search ◼ Chọn Clip Art Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 59
  61. 3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp ) Chèn một tệp ảnh vào PowerPoint ◼ Insert → Picture → From File ◼ Chọn ảnh cần chèn Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 60
  62. 3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp ) Chèn hình từ Word, Excel .v.v. ◼ Chọn hình cần chèn trong Word hoặc Excel ◼ Edit → Copy (hoặc Ctrl-C) ◼ Chuyển sang PowerPoint ◼ Di chuyển đến slide cần chèn ◼ Edit → Paste Special → MS Office Drawing Object (hoặc Ctrl-V) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 61
  63. 3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp ) Edit → Copy Hình cần chèn Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 62
  64. 3.15. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp ) Edit → Paste Special → MS 1 256 ON/OFF sources buffer size = 100 kbytes; VC capacity = 32 VC utilization Drawing Object output link utilization = 95% buffer utilization 0.8 Utilization 0.6 100 125 150 175 200 Time (seconds) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 63
  65. 3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPoint Nhập dữ liệu: ◼ Insert → Chart ◼ Nhập dữ liệu vào Datasheet Thay đổi các giá trị trong đồ thị: ◼ Nhấn chuột vào đồ thị ◼ View → Datasheet Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 64
  66. 3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPoint (tiếp ) Thay đổi kiểu vẽ đồ thị: ◼ Nhấn chuột vào đồ thị ◼ Chọn đường cần thay đổi: Nhấn phím chuột phải Chart Type Chọn kiểu vẽ Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 65
  67. 3.16. Vẽ đồ thị trong PowerPoint (tiếp ) 70 70 60 60 50 50 40 40 f(x) f(x) h(x) 30 h(x) 30 20 20 10 10 0 0 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 66
  68. 3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint Chèn âm thanh: ◼ Insert → Movies and Sounds → Sound from Clip Organizer → Sound from File → Play CD Audio Track → Record Sound Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 67
  69. 3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint (tiếp ) Thí dụ: ◼ Sound from Clip Organizer: ◼ Sound from File: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 68
  70. 3.17. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint (tiếp ) Chèn hình ảnh động: ◼ Insert → Movies and Sounds → Movie from Clip Organizer → Movie from File Thí dụ: Movie from Clip Movie from File Organizer Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 69
  71. 3.18. Thêm các hiệu ứng vào slide Chuyển một slide từ tĩnh thành động: ◼ Cách 1 - Animation Scheme: Quá trình thiết lập hình ảnh động được đơn giản hoá nhờ sự trợ giúp của chương trình ◼ Cách 2 – Custom Animation: Người sử dụng có thể tự thiết kế quá trình chuyển động của các đối tượng trên một slide Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 70
  72. 3.18. Thêm các hiệu ứng vào slide (tiếp ) Cách 1: Chuyển động mặc định (Animation Scheme): ◼ Chọn các slide cần thiết lập từ phần phác thảo ◼ → Slide Show → Animation Scheme ◼ chọn kiểu chuyển động đã được định nghĩa sẵn Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 71
  73. 3.18. Thêm các hiệu ứng vào slide (tiếp ) Animation Chọn Schemes dạng chuyển động Chọn slide Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 72
  74. 3.18. Thêm các hiệu ứng vào slide (tiếp ) Cách 2: Chuyển động tuỳ chọn (Custom Animation): ◼ Di chuyển đến slide cần thiết ◼ Chọn đối tượng cần phải thiết lập chuyển động ◼ → Slide Show → Custom Animation Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 73
  75. 3.18. Thêm các hiệu ứng vào slide (tiếp ) ◼ Add Effect → → Entrance: Nếu muốn một đối tượng xuất hiện trên slide → Emphasis: Nếu muốn một đối tượng đã có trên slide thay đổi hình dạng → Exit: Nếu muốn một đối tượng đang ở trên slide biến mất khỏi slide Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 74
  76. 3.18. Thêm các hiệu ứng vào slide (tiếp ) Chú ý: Mọi chuyển động đều được thực hiện theo trình tự mà người sử dụng thiết lập. Trình tự này được sắp xếp thự tự từ trên xuống dưới trong bảng thứ tự ở phía tay trái. Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 75
  77. 3.18. Thêm các hiệu ứng vào slide (tiếp ) Add Effect Entrance → Emphasis → Custom Exit→ Animation Motion Paths→ 1. Blinds 2. Boomerang 3. Box Bảng thứ tự Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 76
  78. Nội dung chương trình 1. Giới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy học 2. Làm quen với PowerPoint 3. Tạo bài giảng sử dụng PowerPoint 4. Thực tập Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 77
  79. 4.1. Bài tập số 1 – Làm quen với PowerPoint (1 tiết) Làm quen với giao diện người sử dụng: ◼ Slide ◼ Phần phác thảo, menu, bảng chức năng, các công cụ hỗ trợ Mở và ghi một tệp PowerPoint Làm quen với cấu trúc của một slide: slide master, handout master, notes master Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 78
  80. 4.1. Bài tập số 1 – Làm quen với PowerPoint (1 tiết) (tiếp ) In một presentation theo các định dạng slide, handout, note Phương pháp trình chiếu một bài giảng trên máy tính, thiết lập thời gian chiếu tự động Thay đổi kích thước slide trên màn hình sử dụng chức năng zoom Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 79
  81. 4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết) Tạo một bài thuyết trình sử dụng các phương pháp sau: ◼ Template ◼ Autocontent Wizard ◼ Blank Presentation Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 80
  82. 4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết) (tiếp ) Sử dụng các kỹ năng trên để tạo một bài thuyết trình theo mẫu sau: Garamond, 48pt Arial, 32pt Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 81
  83. 4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết) (tiếp ) Arial, 30pt Arial, 26pt Số trang Garamond, bắt đầu 32pt từ 1 Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 82
  84. 4.2. Bài tập số 2 – Tạo một bài thuyết trình đơn giản (3 tiết) (tiếp ) WordArt Phương trình Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 83
  85. 4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết) Chèn bảng biểu: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 84
  86. 4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết) (tiếp ) Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 85
  87. 4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết) (tiếp ) Vẽ hình dưới đây: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 86
  88. 4.3. Bài tập số 3 – Làm việc với hình vẽ và bảng biểu (3 tiết) (tiếp ) Vẽ đồ thị: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 87
  89. 4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết) Chuyển các đối tượng trên các slide theo 2 cách: ◼ Animation Scheme ◼ Custom Animation Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 88
  90. 4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết) (tiếp ) Chèn ảnh: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 89
  91. 4.4. Bài tập số 4 – Chữ và hình ảnh động (1 tiết) (tiếp ) Chèn âm thanh và hình ảnh động: Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 90
  92. Phương pháp thuyết trình Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 91
  93. Phương pháp thuyết trình Kỹ sư ngành CNTT +++++ Năng lực _ _ _ Kỹ năng trình bày _ _ _ Kỹ năng giao tiếp -> Công việc của chúng ta: chỉ làm việc với máy tính Kỹ sư ngành Kinh tế quản lý _ _ Năng lực +++++ Kỹ năng trình bày +++++ Kỹ năng giao tiếp -> Công việc của họ: lãnh đạo chúng ta Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 92
  94. Phương pháp thuyết trình Nội dung: 1. Các vấn đề gặp phải 2. Hướng dẫn chung 3. Chuẩn bị kỹ thuật 4. Kết luận Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 93
  95. 1. Các vấn đề khi thuyết trình Nhược điểm của người thuyết trình ◼ Buồn tẻ ◼ Sợ sệt ◼ Thất vọng Tại sao??? Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 94
  96. 1. Các vấn đề khi thuyết trình Thói quen thông thường: ◼ Bạn cảm thấy khó -> người nghe cũng vậy ◼ Bạn không hiểu -> thường bỏ qua Nhưng, nên nhớ rằng! Với bất kỳ chủ đề nào Với bất kỳ người nghe nào Với bất kỳ khoảng thời gian nào Đều có cách giải thích thuyết phục!!! Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 95
  97. 1. Các vấn đề khi thuyết trình Người nghe suy nghĩ gì??? Làm thế nào lôi cuốn họ??? -> Hãy tuân theo nguyên lý AIDA Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 96
  98. 2. Nguyên tắc chung Nguyên lý AIDA Attention: Mục đích : Đánh thức sự chú ý Bằng cách: Sử dụng các hình vẽ, ví dụ đặc biệt Interest: Mục đích: Đánh thức sự thích thú Bằng cách: Mô tả một trường hợp quen thuộc Desire: Mục đích: Tạo ra mong muốn ở người nghe Bằng cách: Đề xuất một vài biện pháp cải tiến Action: Mục đích: Thỏa mãn mong muốn Bằng cách: Giải quyết các biện pháp cải tiến Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 97
  99. 2. Các bước xây dựng bài thuyết trình Bước 1 - Mở đầu: Giới thiệu tổng quát ◼ Chưa tập trung vào trình tự ◼ Nói rõ, bạn sẽ trình bày về vấn đề gì Bước 2 - Mục đích ◼ Nêu rõ mục đích của bài thuyết trình Bước 3 - Tiếp tục trình bầy nội dung Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 98
  100. 2. Các bước xây dựng bài thuyết trình Đồng thời: sử dụng các cụm từ Đến đây, Tiếp theo để định hướng Bước 4 - Kết thúc Kết luận: Vấn đề vừa trình bầy là gì Đã giải quyết được đến đâu Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 99
  101. Không khí bao trùm Buổi thuyết trình là ◼ Cuộc đối thoại ◼ Không phải buổi đọc chính tả Luôn nhìn thẳng vào người nghe Luôn nói với người nghe Luôn theo dõi gương mặt họ Với người đến muộn: sử dụng các ví dụ, so sánh, nhắc lại, ví dụ vui Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 100
  102. Xương sống của bài thuyết trình Phải có trình tự hợp lý Trình tự này không theo quy tắc nào Với trường hợp cụ thể -> thử các trình tự khác nhau Cố gắng tránh: Nhắc lại Bỏ qua Trùng lặp Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 101
  103. Giới hạn thời gian Có quá nhiều vấn đề trong thời gian ngắn Vì vậy: ◼ Đưa ra trọng tâm ◼ Lựa chọn ◼ Đưa các ví dụ thay cho trường hợp tổng quát Không nên cố gắng giải thích tất cả Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 102
  104. 3. Chuẩn bị kỹ thuật Có bao nhiêu thời gian? Có bao nhiêu người nghe? Trình độ của người nghe? Người trình bày trước có cùng chủ đề? Trình bầy thử trước đồng nghiệp or bảng trắng Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 103
  105. Bảng hay Slide? Bảng: + Đồng thời vừa nói vừa viết - Khó làm việc hơn với slide Slide: - Thời gian chuẩn bị lâu hơn + Trình bầy với nhiều công cụ hơn + Tốc độ nhanh hơn + Thích hợp với các buổi Seminar hơn Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 104
  106. Thế nào là một slide tốt? Thông thường 4 slide trên một tờ giấy Trên một slide: ◼ 1 chủ đề/1 slide (nếu còn trống-> bỏ trắng) ◼ Max 2 slide/1 chủ đề ◼ Tập trung vào cốt lõi vấn đề ◼ Sử dụng từ khóa thay cho câu đầy đủ ◼ Max 7 dòng, mỗi dòng 7 từ Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 105
  107. Thế nào là một slide xấu? Quá nhiều mầu sắc, font chữ, kiểu dáng -> người nghe mất tập trung Nhất là, trong trường hợp này chẳng hạn, câu có cấu trúc qúa dài và sử dụng thêm quá nhiều bổ ngữ, định ngữ, vị ngữ và có không ít hơn một chủ ngữ!!! Sử dụng đến tận hàng cuối cùng của sli Chữ quá nhỏ Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 106
  108. Layout của các slide Viết tay hoặc in Luôn sử dụng dạng có sẵn Chữ ◼ Đủ lớn, nhỏ nhất là 18pt ◼ Font ưa thích: Arial, Helvetica, Verdana ◼ Cỡ chữ chuẩn hóa: 16pt 18pt 20pt 24pt 28pt 32pt 36pt 48pt Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 107
  109. Sử dụng hình vẽ minh họa Một hình vẽ >>> 1000 từ Tránh hình vẽ rườm rà, ba chiều, các cỡ chữ đặc biệt Mỗi phần tử nhỏ nhất: phải có ý nghĩa Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 108
  110. Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Việt: ◼ Đơn giản ◼ Khó khăn đối với cụm từ kỹ thuật Tiếng Anh: ◼ Phức tạp hơn ◼ Ngôn ngữ chuẩn trong ngành CNTT ◼ Chuẩn hóa tốt hơn Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 109
  111. Giai đoạn trình bày Tự nhiên + luôn theo dõi bên dưới Không đọc chính tả, nhưng vẫn dựa vào slide Luôn theo dõi đồng hồ Sử dụng bút chiếu Ghi nhớ câu đầu tiên + câu cuối cùng của slide Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 110
  112. Chú ý về thời gian Thời gian cho 1 slide: 2 phút Trình bầy chậm rãi Phải thử nhiều lần Khẩn cấp: Có thể bỏ qua vài slide Tăng tốc độ: Không bao giờ! Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 111
  113. Kết luận Trình bầy >>> hiểu vấn đề đó Muốn chuyên nghiệp-> phải trình bầy tốt Để nâng cao kỹ năng trình bầy: ◼ Chỉ khi thực sự muốn điều đó ◼ Và phải luyện tập nhiều !!! Có công mài sắt có ngày nên kim Ngô Quỳnh Thu Sử dụng PPoint trong thuyết trình 112