Bài giảng Quy hoạch giao thông vận tải - Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải - Khuất Việt Hùng

pdf 39 trang ngocly 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy hoạch giao thông vận tải - Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải - Khuất Việt Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quy_hoach_giao_thong_van_tai_chuong_1_van_dong_su.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quy hoạch giao thông vận tải - Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải - Khuất Việt Hùng

  1. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Nội dung Vận động, Sử dụng đất và Giao thông vận tải 1.1 Vận động 1.2. Sử dụng đất 1.3. Giao thông vận tải TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 1 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Vận động (1) Vận động Là sự dịch chuyển của một hay nhiều phần tử giữa các vị trí cố định trong một hệ thống (BROCKHAUS, 1991) Vận động không gian Vận động xã hội Vận động hàng ngày Thay đổi trạng thái (theo chu kỳ) tồn tại về địa lý Nguồn: nach HAUTZINGER et al.: Mobilität: Ursachen, Meinungen, Gestaltbarkeit; Heilbronn 1994 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 2 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Vận động (2) Vận động xã hội Thay đổi trạng thái Vận động theo tồn tại về địa lý chu kỳ TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 3 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 1
  2. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Vận động trong khoa học giao thông Trong giao thông, Vận động được hiểu như là sự tham gia giao thông và được xem xét bởi tần suất, chiều dài và thời gian dành cho việc thay đổi địa điểm của đối tượng vận tải (con người, hàng hóa) trong một khoảng thời gian nhất định. Nhu cầu vận Nhu cầu vận Khả năng động chung động cấp thiết thực hiện Nhu cầu vận động tiềm năng Vận động (Tham gia giao thông) TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 4 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các khái niệm về vận động • Vận động theo mục tiêu: nhằm phục vụ nhu cầu khác của đời sống con người (như sinh sống, giáo dục, làm việc, chăm sóc sức khỏe, giải trí ). • Vận động theo mức độ tự do: o Vận động t ự do thể hiệnnkh khả năng củaam một cá nhân có thể lựa chọn những điểm đến khác nhau cho hoạt động của mình. o Vận động bắt buộc được thực hiện bởi 1 (vài) phương thức vận tải xác định, trên 1 (vài) tuyến đường xác định, trong khoảng thời gian xác định để thực hiện một hoạt động xác định của đời sống (VD. Đi làm việc) TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 5 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các chỉ tiêu phản ảnh vận động • Đơn vị cơ bản của vận động: Chuyến đi, chuyến xe, đoạn, chuỗi chuyến đi •Hệ số vận động: Số chuyến đi của môt cá thể trong một đơn vị thời gian (ngày, tháng, năm) • Quãng đường vận động: Tổng chiều dài vận động của một cá thể trong một đơn vị thời gian •Thời gian vận động: Tổng chi phí thời gian dành cho vận động của mộtcátht cá thể trong m ột đơnnv vị thờiigian gian. •Mục tiêu của vận động: làm việc, học tập, mua sắm, giải trí •Cơ cấu vận động theo mục tiêu: Tỷ lệ các chuyến đi để đáp ứng các mục tiêu khác khác nhau. •Cơ cấu vận động theo phương tiện: Tỷ lệ đảm nhận của các phương thức (p.tiện) vận tải trong tổng số chuyến đi. •Mức độ tham gia giao thông của một khu vực: Tỷ lệ của những người tham gia giao thông trong tổng dân số trong một đơn vị thời gian. TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 6 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 2
  3. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các nhân tố ảnh hưởng đến sự vận động Nhân tố bên trong Nhân tố bên ngoài • Đặc điểm nhân học • Cấu trúc không gian sinh s ống và • Kinh tế-xã hội làm việc • Tâm lý • Dịch vụ giao thông vận tải TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 7 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Nhân tố bên trong Đặc điểm nhân Kinh tế-xã hội Tâm lý học • Tuổi • Nghề nghiệp • Động cơ • Giới tính • Thu nhập • Giá trị chuẩn • Mức độ năng • Cấu trúc hộ gia • Thói quen và động (tích cực) đình học hỏi • Giáo dục • Sở hữu • Quá trình nhận phương tiện thức TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 8 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Yếu tố bên ngoài Cấu trúc không gian Dịch vụ giao thông vận tải • Địa thế • Mức độ phục vụ của VTHKCC • Khoảng cách đến trung tâm • Khả năng tiếp cận đến CSHTGTVT • Nông thôn hay đô thị • Chi phí thời gian • Mức cung về nhà ở, việc làm • Chi phí tài chính TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 9 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 3
  4. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tham gia giao thông Nhu cầu vận động Mức độ tham gia GT • Quan hệ xã hội Số chuyến đi • Giai đoạn đời sống Cơ hội tham gia GT • Vận tải cá nhân Thời Quãng gian đường • Dịch vụ VTCC Không gian Phương thức vận tải • Mức cung hoạt động • Mật độ dân cư Quelle: nach HAUTZINGER/KESSEL: Mobilitätschancen unterschiedlicher Bevölkerungsgruppen im Personenverkehr; Forschung Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 310/1980 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 10 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Ví dụ về tuổi, giới tính và mức sở hữu bằng lái (CHLB Đức) Nam giới Nữ giới Quelle: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 11 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Sở hữu phương tiện và hệ số vận động ở 1 số thành phố Đặc điểm sở hữu phương tiện (%) Hai Phòng Hà Nội TPHCM (2007) 2005) (2002) Không có phương tiện221 Chỉ có xe đạp18126 Xe máy 1 xe 47 43 38 2 xe trở lên 33 40 53 Ô tô 0.5 2 2 Tổng số 100% 100% 100% Hệ số vận động (chuyến đi/người-ngày) Hà Nội: 2,7 chuyến/người-ngày (HAIDEP, 2007) TP HCM: 3,0 chuyến/người-ngày (Houstrans, 2005) Hải Phòng: 2,68 chuyến/người-ngày (SUTMEC, 2007) TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 12 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 4
  5. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Thu nhập hộ gia đình và mức cơ giới hóa trong vận động Thu nhập bình quân Hà Nội 2005 TP HCM 2002 hộ gia đình (1) (2) (Triệu đ/tháng) Nguồn: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 14 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Khả năng tiếp cận bằng VTHKCC và xe con tại CHLB Đức Khảo sát người trên 14 tuổi Sử dụng VTHKCC Sử dụng Xe ô tô con Toàn nước Đức Tây Đức Đông Đức Mức độ tiếp cận điểm đến Rất tốt Khônggg gian đô thị có mật độ cao Tốt Bình thường KG đô thị có đô thị trung tâm Kém Rất kém Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao Không biết Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao Không thể tiếp cận bằng ô tô Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao với trung tâm vùng Nông thôn có mật độ cao Nông thôn có mật độ thấp Nguồn: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 15 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Mức độ vận động theo nghề nghiệp Tỷ lệ tham gia GT Chiều dài vận động/ người TGGT Chi phí thời gian /người TGGT Hệ số vận động/ người tham gia GT Quelle: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 16 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 5
  6. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Khái niệm: Đoạn, chuyến đi, chuỗi chuyến đi, và sơ đồ hoạt động Một Đoạn được hiểu là một phần của chuyến đi, được thực hiện bởi một phương tiện vận tải nhất định. Một Chuyến đi được hiểu là kết quả thực hiện vận động giữa hai điểm (đầu và cuối) nhằm thỏa mãn một mục tiêu nhất định (tại điểm cuối). Một Chuỗi chuyến đi thể hiện toàn bộ các chuyến đi trong một chu trình khép kín từ một điểm và trở về chính điểm đó để thực hiện các mục tiêu khác nhau. Sơ đồ hoạt động là kết quả của tất cả các chuyến đi và về của một cá nhân trong một ngày (hoặc một đơn vị thời gian nào đó) Nguồn: Hautzinger, H., Institut für angewandte Verkehrs- und Tourismusforschung e.V. (IVT), Vortrag auf dem DVWG-Seminar „Mikroökonometrische Methoden in der Verkehrsforschung“ am 21.10.2004 in Mannheim TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 17 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Ví dụ về sơ đồ hoạt động của một người đi làm ở đô thị Nơi làm việc Nơi làm việc không thường xuyên thường xuyên Xe cá nhân Xe công VTHKCC Nơi mua bán Nơi ở Trường học của con Nguồn: nach WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels: Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 18 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Ví dụ về sơ đồ hoạt động của một người nghỉ hưu ở TP Nơi giải trí Nơi mua bán Đi bộ/xe đạp PTCGCN VTHKCC Nhà bạn bè, Nơi thường trú Nơi mua bán con, cháu Nguồn: nach WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels: Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 19 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 6
  7. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Ví dụ về sơ đồ hoạt động của một lao động nông thôn Ruộng đồng Đi bộ/xe đạp PTCGCN Vận tải công cộng Nhà ở Họ hàng, láng giềng Dr. Khuat Viet Hung, Institute of Transport Planning and Management 20 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Khảo sát thực tế về phân phối tần suất chuyến đi % % 40 40 Người đi làm Người nghỉ hưu 20 20 0 0 01234567+ 01234567+ ChuyWegeế / nTag đi/ngày ChuyếWegen đi/ngày / Tag Nguồn: theo WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels: Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 21 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân phối tần suất chuyến đi theo tần suất hoạt động % % 100 100 N = 1 hoạt động N = 2 hoạt động 80 80 60 60 40 40 20 20 0 0 246810 246810 ChuyWegeến đ / i/ngàyTag ChuyWegeến đ i/ngày/ Tag % % 100 N = 3 hoạt động 100 N = 4 hoạt động 80 80 60 60 40 40 20 20 0 0 246810 246810 ChuyWegeến /đ Tagi/ngày ChuyWegeến đi/ngày / Tag Nguồn: theo WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels: Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 22 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 7
  8. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Khảo sát thực tế về tần suất hoạt động 40 Dân số theo % 30 20 10 0 01234567 AktivitätenHoạt động/ngày / Tag Nguồn: theo WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels: Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 23 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Mức độ hoạt động của những người đi làm trong một ngày Thứ hai Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Vận động Nguồn: Ở nhà Zumkeller, Dirk: Deutsches Dịch vụ Mobilitätspanel: Nghỉ ngỏi Nutzungspotenziale Mua bán ausschöpfen!, IfV-Report Học tập Nr.02_4 2002, Karlsruhe 2002 Phục vụ Làm viêc TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 25 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD1: Sơ đồ hoạt động của một cá nhân Chiều dài Chuyến đi Phương tiện (km) Nơi ở - Chỗ làm việc10Xe bus Chỗ làm việc thường xuyên - Chỗ làm 3 Xe công việc Ko thường xuyên Chỗ làm việc Ko thường xuyên - Chỗ làm 3 Xe công việc thường xuyên Chỗ làm việc T.xuyên - Nơi mua bán 6 Xe bus Nơi mua bán - Nơi ở 4Xe bus Nơi ở - Nơi ở (chuyến đi khép kín) 14 Xe đạp Nơi ở - Nhà hát 15 Taxi Nhà hát - Nơi ở 15 Xe ôm TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 26 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 8
  9. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD1 (2): Quãng đường và thời gian vận động a) Tổng chiều dài quãng đường mà người đó phải vận động trong ngày là bao nhiêu? Tổng chiều dài vận động: 10 + 3 + 3 + 6 + 4 + 14 + 15 + 15 = 70 [km] b) Giả sử vậntn tốc trung bình c ủanga người đólà26km/hó là 26 km/h. Tổng thời gian vận động của người đó là bao nhiêu? Tổng thời gian vận động (Chi phí thời gian) 70 km / 26 km/h = 2,7 h (= 162 min) TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 27 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD1 (3): Chuỗi chuyến đi c) Chiều dài của các chuỗi chuyến đi trong sơ đồ hoạt động của người đó là : 1. Chuỗi chuyến đi 1: (10 + 3 + 3 + 6 + 4) km = 26 km 2. Chuỗi chuyến đi 2: 14 km 3. Chuỗi chuyến đi 3 : (15 + 15) km = 30 km TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 28 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD 1 (4): Phân bổ theo phương tiện Phân bổ theo phương tiện dựa trên quãng đường vận( 70 km): Phương tiện cá nhân: Xe đạp: 14 km / 70 km = 0,2 = 20% PTCGCN: (3 + 3 + 15) km / 70 km = 0,3 = 30% PT VTHKCC: Bus: (10 + 6 + 4) km / 70 km = 0,286 = 28,6% Taxi: 15 km / 70 km = 0,214 = 21,4% Phân bổ theo phương tiện dựa trên số chuyến đi (8 chuyến) Phương tiện cá nhân: Xe đạp: 1/8 = 12,5% PTCGCN: 3/8 = 37,5% PT VTHKCC: Bus: 3/8 = 37,5% Taxi: 1/8 = 12,5% TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 29 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 9
  10. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Ví dụ 2: Tham gia giao thông và chi phí thời gian Trong một khu phường có 12.000 dân và hàng ngày có 9600 người tham gia giao thông với tổng số 28.800 chuyến đi và chi phí thời gian bình quân mỗi chuyến đi là 20 phút, hãy cho biết: a) Mức độ tham gia giao thông của phường? 9.600 / 12.000 = 0,80 = 80% b) Tổng chi phí thời gian tham gia giao thông của 1 người tham gia GT? 28.800 chuyến đi / 9.600 người TGGT  3 chuyến / người Chi phí thời gian: 3 chuyến * 20 min = 1h TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 30 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Dữ liệu cơ sở (1)„Tham gia giao thông ở nước Đức năm 2002“ Chỉ tiêu [đơn vị] Giá trị Mức độ tham gia giao thông [%] 86 Hệ số vận động [chuyến đi/người-ngày] 3,3 Chiều dài chuyến đi bình quân [km] 10,8 Bình quân quãng đường đi lại 1 ngày [km/người- 35,6 nggy]ày] Thời gian bình quân 1 chuyến đi [phút] 23 Chi phí thời gian vận động 1 người bình quân trong 74 1 ngày [phút/người-ngày] Chi phí thời gian vận động 1 người tham gia giao 86 thông bình quân 1 ngày [phút/người TGGT-ngày] Vận tốc chuyến đi bình quân [km/h] 22,9 Nguồn: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 31 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Dữ liệu cơ sở (2)„Tham gia giao thông ở nước Đức năm 2002“ Chiều dài Thời gian Vận tốc Loại phương tiện [km] [phút] [km/h] Đi bộ 1,4 22,3 4,3 Xe đạp 3,321,110,6 PTCGCN (người lái) 10,8 20,7 32,8 PTCGCN (Người đi cùng) 15,4 22 31,6 VTHKCC 12,6 39,6 23 Bình quân 10,8 23 22,9 Ghi chú: Mẫu bao gồm những người từ 0 tuổi trở lên, không tính đến vận tải dịch vụ và hàng hóa Nguồn: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 32 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 10
  11. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân bổ theo phương tiện trên cơ sở mục đích chuyến đi Phân bổ chung theo Phân bổ theo phương tiện phương tiện của từng loại chuyến đi CGCN (Đi Xe đạp Đi làm Đi học cùng) Đi bộ Chuyên chở, Đưa-đón Mua sắm VTHKCC Đi theo, đi cùng Đi chơi/giải trí Cơ giới cá nhân (Lái xe) Nguồn: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 36 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân bổ theo mục đích trên cơ sở phương tiện đi lại Phân bổ chung Phân bổ trên cơ sở phương tiện Đi bộ Xe đạp Đi làm Đi chơi/ Học tập giải trí Phục vụ/ CGCN (LX) CGCN (ĐC) kinh doanh Dịch vụ VTHKCC Đô thị VTHKCC đường dài Kinh doanh cá nhân Mua bán Quelle: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 37 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các chỉ tiêu tham gia giao thông cự ly dài ở CHLB Đức Phục vụ/ Tham gia giao thông cự ly dài ở Tính Kinh doanh/ Du lịch Khác CHLB Đức chung Làm việc Số chuyến đi cự ly dài/người-năm 1,3 1,6 4,6 7,5 Tỷ lệ người TGGT cự ly dài [%] 12% 66% 72% 86% Phân bổ chuyến đi theo mục đích 17% 21% 61% 100% Phân bổ chuyến đi theo phương tiện Xe con 76% 55% 81% 74% Xe bus 1% 7% 5% 5% ĐĐường sắt 12% 11% 11% 11% Máy bay 9% 24% 2% 8% Phương tiện khác 2% 2% 1% 1% Tổng cộng 100% 100% 100% 100% Phân bổ chuyến đi theo điểm đến Nội địa 91% 46% 94% 83% Châu Âu 8% 47% 5% 14% Nguồn: theo Chlond, B., Last, Nước khác 1% 8% 1% 2% J., Manz, W., Zumkeller, D.: Tổng cộng 100% 100% 100% 100% Eckwerte des Personenfernverkehrs in Ghi chú: Cự ly dài = chuyến đi có cự ly > 100 km Deutschland, in: Internationales Verkehrswesen, Nr. 10 /2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 38 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 11
  12. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các chỉ tiêu vận động cơ bản (1) – Theo chuyến đi và Hoạt động -Mức độ tham gia giao thông trong 1 ngqày bình quân khoảng 86 %*. -Hệ số vận động bình quân 1 người là 3,3 chuyến đi /ngày. Đối với người TGGT, Hệ số vận động bình quân khoảng trên 4 chuy ến đi /ngày - Đối với người TGGT, hệ số hoạt động bình quân khoảng 2 hoạt động /ngày. - Chi phí đi lại bình quân mỗi người (toàn bộ dân số) khoảng 74 phút/ngày Quelle: nach Verband Deutscher Verkehrsunternehmen (VDV) / Socialdata GmbH: Mobilität in Deutschland; Köln 1991 * Mobilität in Deutschland 2002 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 39 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các chỉ tiêu vận động cơ bản (2) – Theo mức độ sử dụng xe con -Thời gian vận hành bình quân của 1 xe con khoảng 40 phút /ngày -Chỉ có ¼ số chuyến đi bằng xe con dài hơn 10 km, khoảng 1/10 số chuyến đi bằng xe con khoảng 1 km -Hệ số sử dụng chỗ ngồi bình quân 1 xe con là 1,3 người/chuyến. -Hệ số đỗ xe bình quân của 1 xe con là 3 lần đỗ / ngày Quelle: nach Verband Deutscher Verkehrsunternehmen (VDV) / Socialdata GmbH: Mobilität in Deutschland; Köln 1991 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 40 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Nội dung Vận động, Sử dụng đất và Giao thông vận tải 1.1 Vận động 1.2. Sử dụng đất 1.3. Giao thông vận tải TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 41 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 12
  13. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các khái niệm cơ bản TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 42 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phát triển sử dụng đất và mạng lưới giao thông (1) Hình thành khu vực sử dụng đất TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 43 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phát triển sử dụng đất và mạng lưới giao thông(2) Hình thành mạng lưới giao thông TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 44 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 13
  14. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phát triển sử dụng đất và mạng lưới giao thông (3) Đô thị hóa và hình thành chuỗi, chùm đô thị và đô thị trung tâm TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 45 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD: Chùm đô thị của vùng Kinh tế trọng điểm phía Bắc Nguồn: HAIDEP 2007 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 46 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Sử dụng đất và giao thông vận tải Loại hình, Mật độ, Phân bố sử dụng đất Loại, công suất và Loại, lưu lượng cấu trúc của cung và đường đi của ứng GTVT nhu cầu vận tải TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 47 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 14
  15. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Đô thị hóa và thời gian chuyến đi 20 Km Đường sắt cao tốc vùng Bán kính trung bình của đô thị Bán kính trung bình của vùng 30 phút 15 ị Đường sắt cao tốc ô th Nội đô đ a ủ 10 c 30 phút giao thông giao 30 phút h Tàu điện bánh sắt Xe bus Tàu ngựa kéo và xe ngựa 5 Bán kín Đi bộ Bán kính Bán kính vùng 0 1640 1685 1709 1737 1814 25 41 6168 8196 02 20 33 Jahr 1900 26 Nguồn: LEHNER: Siedlung, Wohndichte und Verkehr; Schriftreihe für Verkehr und Technik, Heft 7/1963 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 48 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Hệ thống GTVT và Cấu trúc đô thị Tiếp cận bằng đường sắt cự ly dài và trung bình Tiếp cận bằng đờđường sắttù vùng, tàu điện cao tốc Tiếp cận bằng tàu điện bánh sắt, xe bus Tiếp cận bằng xe ô tô con, xe máy TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 49 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD (3) về phát triển đô thị & VTHKCC ◄Nơi đỗ xe ► ◄Sử dụng đất gắn kế- Curitiba(Brasil)t ► ▲Làn đường và nhà chờ dành riêng cho xe buýt ► Xe buýt và trung tâm thành phố Slide 50 Slide 50 50 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 15
  16. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD: Mô hình kết hợp sử dụng đất & GTVT TP Hải Phòng Cam River Existing Lach City Center port Huyen HN-HP railway An Lao Cat Bi Airport HN-HP Kien An Expressway City Ring Road National railway Public transport corridor Do Son Subcenter Nui Doi Medium- to high-density development Low-density development TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 51 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD: Mô hình kết hợp sử dụng đất & GTVT TP Hạ Long Hà Khánh Mỏ than Cửa Lục Cảng CáiLâni Lân QL 18 Bãi Cháy Trung tâm Cầu Bãi Hồng Cháy Hà Tuần Châu Vịnh Hạ Long Tiểu trung tâm (mật độ cao) Đất công nghiệp Trung tâm du lịch (mật độ cao) Không gian xanh Phát triển mật độ trung bình - cao Hành lang giao thông công cộng Đường cao tốc Phát triển mật độ thấp – trung bình TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 52 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phát triển của chiều dài quãng đường TGGT bình quân km/người-năm 20.000 * Chung 10.000 PTCGCN 1.000 Đường sắt Hàng không Hàng không 100 (trong nước Đức) 10 PostkutschePostkutsche 2017 Nguồn: theoh CERWENKA: Mobilitäts- und Verkehrsentwicklung - ein Automatismus? 1820 1860 1900 1940 1980 2020 Bericht über die Jahrestagung 1989 der Jahr Teilgruppe Mensch und Umwelt in der SRL TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 53 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 16
  17. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Nội dung Vận động, Sử dụng đất và Giao thông vận tải 1.1 Vận động 1.2. Sử dụng đất 1.3. Giao thông vận tải TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 54 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các khái niệm về giao thông vận tải • Giao thông là sự thay đổi vị trí trong không gian của con người, hàng hóa, dịch vụ, thông tin và năng lượng. •VẬN TẢI là dịch vụ thực hiện việc thay đổi vị trí trong không gian của con người và hàng hóa. • Hệ thống giao thông vận tải là tập hợp các phương tiện, cơ sở hạ tầng và các dịch vụ cần thiết để thực hiện việc thay đổi vị títtrí trong khô ng gi an của các đốiti tượng vận tải. • Giao thông vận tải tuyệt đối là cách phân loại hoạt động giao thông vận tải theo Loại hoạt động của chủ thể (mục tiêu vận động) tại điểm đến. • Giao thông vận tải tương quan là cách phân loại theo quan hệ về không gian của dòng giao thông với khu vực quy hoạch (đô thị, khu dân cư nông thôn, ) , bao gồm: dòng giao thông đến, dòng đi, dòng xuyên tâm và dòng nội TS. Khuvùng.ất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 55 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Giao thông vận tải tương quan Dòng giao thông tiếp tuyến Dòng giao thông xuyên tâm Dòng hướng tâm Dòng nội vùng Dòng ly tâm Dòng xuyên tâm Ranh giới ô/vùng giao thông gẫy Dr. Khuat Viet Hung, Institute of Transport Planning and Management 56 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 17
  18. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các chỉ tiêu cơ bản phản ảnh hoạt động giao thông vận tải • Cường độ giao thông trong một khu vực là tổng toàn bộ các hoạt động tham gia giao thông (chủ yếu của con người) trong một không gian xác định và trong một đơn vị thơi gian. • Lưu lượng giao thông trên một tuyến đường là tổng số các thực thể tham gia giao thông dịch chuyển qua một mặt cắt ngang của một tuyến đường trong một đơn vị thời gian (1 chiều hoặc cả hai chiều) VD: Lưu lượng giao thông trên đường Kim Mã là 26000 xe/giờ cao điểm/2 chiều; • Sản lượng vận tải là kết quả thực hiện vận chuyển các đối tượng (con người, hàng góa) được tính bằng tích giữa số lượng đối tượng vận chuyển (hành khách, hàng hóa) và chiều dài quãng đường vận chuyển (km) [hành khách *km, tấn*km] • Năng suất vận tải là sản lượng vận tải trong một đơn vị thời gian. TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 57 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các đặc điểm của nhu cầu vận tải 1. Phát sinh nhu cầu vận tải được hiểu là tổng số chuyến đi ĐẾN và ĐI tại một điểm trong không gian (một ô giao thông) trong một đơn vị thời gian. 2. Phân bố nhu cầu vận tải theo không gian được hiểu là sự tham gia giao thông từ một điểm (một ô giao thông) tới các các điểm đến (các ô giao thông) khác nhau. 3. Phân bố nhu cầu vận tải theo phương tiện được hiểu là sự tham gia giao thông bằng từng loại phương tiện vận tải giứa các điểm (ô giao thông) trong không gian. 4. Phân bố nhu cầu vận tải theo tuyến đường được hiểu là sự tham gia giao thông trên các tuyến đường cụ thể giữa các điểm trong không gian. TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 58 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Trình tự tính toán phát sinh nhu cầu vận tải của một khu vực nghiên cứu Nguồn: nach BOSSERHOFF, DIETMAR: Integration von Verkehrsplanung und räumlicher Planung Teil 2: Abschätzung der Verkehrserzeugung durch Vorhaben der Bauleitplanung; Hessisches Landesamt für Straßen- und Verkehrswesen, Wiesbaden 2000 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 59 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 18
  19. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD2 (1): Tính toán nhu cầu vận tải Loại hình khu vực nghiên cứu: Khu đô thị mới phát triển Diện tích: 10 hecta đất nông nghiệp chuyển đổi sang Cơ cấu sử dụng đất: 70 % làm đất ở chung (DC), 30 % làm trung tâm thương mại & hành chính (TT) xen lẫn dân cư Mật độ: Khu đất ở: 100 dân/ha (DC), Khu trung tâm: 80 dân/ha (TT), 200 việc làm/ha (TT) Hệ số vận động: 3,5 chuyến đi /người-ngày Nguồn: nach BOSSERHOFF, DIETMAR: 0,05 chuyến xe tải/người-ngày Integration von Verkehrsplanung und räumlicher Planung 2,5 chuyến đi/việc làm-ngày Teil 2: Abschätzung der Verkehrserzeugung durch Vorhaben der Bauleitplanung; 10 chuyến đi khách hàng/việc làm-ngàyHessisches Landesamt für Straßen- und 0,2 chuyến xe tải /việc làm-ngày Verkehrswesen, Wiesbaden 2000 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 60 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD2 (2): Tính toán nhu cầu vận tải 10 ha * (0,7 * 100 dân/ha + 0,3 * 80 dân/ha) = 940 dân 10 ha * 0,3 * 200 việc làm/ha) = 600 việc Nhu cầu vận tải trong 1 ngày có thể tính toán như sau: Vận tải hành khách: Dân cư: 940 dân * 3,5 chuyến/người = 3.290 chuyến đi Việc làm 600 việc làm * 2,5 chuyến/VL = 1.500 chuyến đi Khách hàng: 600 VL* 10 chuyến/VL = 6.000 chuyến Vận tải hàng hóa: 940 dân cư * 0,05 chuyến/dân = 47 chuyến xe tải 600 VL * 0,2 chuyến/VL = 120 chuyến xe tải Tổng cộng: 10.790 chuyến đi/ngày + 167 chuyến xe tải/ngày TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 61 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các khái niệm KHU VỰC QUY HOẠCH là phần không gian được xác định để thực hiện quy hoạch (mới hoặc cải thiện) hệ thống GTVT. Khu vực quy hoạch là phần trung tâm của một phần không gian lớn hơn gọi là KHU VỰC NGHIÊN CỨU. Một Ô GIAO THÔNG (CORDON) là một khu vực mà các dòng giao thông ra/vào hoặc xuyên qua khu vực đó đều có thể kiểm soát bằng một hệ thống các trạm quan trắc giao thông. DÒNG GIAO THÔNG được hiểu là tập hợp các đơn vị đối tượng tham gia giao thông trên cùng một tuyến đường và trên cùng một hướng GT. LƯU LƯỢNG GIAO THÔNG được hiểu là tổng số đơn vị đối tượng tham gia giao thông vận động qua 1 mặt cắt ngang trên 1 tuyến đường trong một đơn vị thời gian (1 hướng hoặc 2 hướng) MẬT ĐỘ DÒNG GIAO THÔNG là số lượng đơn vị đối tượng tham gia giao thông trên một đơn vị chiều dài trong 1 dòng giao thông. TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 62 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 19
  20. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Khu vực quy hoạch và khu vực nghiên cứu Khu vực quy hoạch 101 1 103 104 2 102 Khu vực nghiên cứu Đến 1 2 101 102 103 104 1 Vùng giao thông trong Từ 1 khu vực nghiên cứu Thông qua 2 Giao thông đến 101 Ô giao thông trong khu 101 vực quy hoạch 102 103 Giao thông đi Giao thông nội vùng Trạm đếm (quan sát GT) 104 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 63 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD 3 (1): Ma trận giao thông 2 Đến 1234 Từ 1 0 60 100 40 2 50 0 100 50 1 5 3 200 A xe/h 3 30100 0 70 4 120 7060 0 4 [xe/h] a) Diễn giải về mối quan hệ trong ma trận giao thông. 200-30-70=100 250-120-70=60 250 b) Tính toán dòng GT đến của ô GT số 2 xe/h 60+100+70=230 c) Tính toán dòng GT đến của ô GT số 3 100+100+60=260 d) Tính toán lưu lượng GT tại mặt cắt A 100+40+100+50+30+100+120+70=610 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 64 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các số liệu về mức gia tăng cơ giới hóa GTVT ở Đức 1975 2001 * Mức độ Gi a tăng do thống Tây Đức Toàn gia tăng nhất nước Đức (lần) nước (lần) Đức Tổng chiều dài mạng lưới 169,1 230,8 1,36 1,30 đường [1.000 km] Chiều dài quốc lộ [1.000 km] 6,2 11,8 1,90 1,22 Số xe cơ giới đăng ký [triệu] 21,0 52,7 2,51 1,21 Số xe con [triệu] 17,9 44,4 2,48 1,20 Dân số [triệu người] 61,8 82,4 1,33 1,26 Mức cơ giới hóa 289 538 1,86 0,95 [xe con/ 1.000 dân] Cường độ tham gia GT của 441,1 722,5 1,64 1,19 PTCGCN [ t ỉ người-km] Cường độ tham gia GT trên 1 24.645 16.279 0,66 0,99 PTCGCN [ người-km / xe] Cường độ tham gia GT trên 1 14.513 12.641 0,87 0,96 PTCGCN [ km / xe] Nguồn: BUNDESMINISTERIUM FÜR VERKEHR, BAU- UND WOHNUNGSWESEN (BMVBW): Verkehr in Zahlen 2002/2003, Berlin 2002; * Kfz-Bestand sowie Verkehrs- und Fahrleistung Bezugsjahr 2002, Werte z. T. vorläufig TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 65 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 20
  21. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các khái niệm về cơ giới hóa GTVT Mức độ cơ giới hóa GTVT: Số phương tiện cơ giới (hoặc PTCG cá nhân) trên 1000 dân cư Chỉ số cơ giới hóa GTVT: Số dân trên 1 phương tiện cơ giới (hoặc PTCG cá nhân) Mức độ sử dụng sức chứa phương tiện (HK): Số hành khách (người) trên 1 xe trong dòng giao thông Cường độ tham gia GT bằng ph ương ti ệnnc cơ giới: Tổng số phương tiện* kilometre trong một đơn vị thời gian (số ki lo mét xe chạy trong 1 năm) TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 66 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD 4: Tỷ lệ lái xe khi TGGT và hệ số sử dụng sức chứa Khi phỏng vấn khách tham quan tại một khu giải trí người ta biết rằng 30% số khách trả lời là họ lái xe ô tô con đến và 50% số khách trả lời đi cùng xe ô tô con do người khác lái. a) số xe CGCN trên 1000 khách tham quan? 30% người lái xe 300 xe con / 1. 000 khách b) Hệ số sử dụng sức chứa (chỗ ngồi) ? Người lái: 300 (trên 1000) Đi cùng: 500 (trên 1000) Tổng cộng: 800 kháchtrên 300 xe ô tô con Hệ số sử dụng chỗ ngồi: 800 / 300 = 2,67 khách/xe TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 67 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD 5 (1): Các chỉ tiêu tham gia GT trong 1 thị trấn Dân số (người) 10.000 Số xe cơ giới (xe) 4.700 Chiều dài đi lại/Người-ngày trong 2,2 km nội thị Trong đó đibi bằng xe CGCN 1,8 km Chiều dài quãng đường xuyên tâm 1,2 km Lưu lượng GT xuyên tâm 1.800 xe/ngày (bình quân/ngày) Cường độ GT xuyên tâm bình quân 1.182.000 Một năm (theo số HK) Người.km/năm TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 68 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 21
  22. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD 5 (2): Mức cơ giới hóa và Cường độ tham gia GT a) Tính toán mức cơ giới hóa GTVT của thị trấn ? Mức cơ giới hóa: 4.700 xe / 10.000 dân = 470 xe / 1.000 dân Chỉ số cơ giới hóa GTVT: 10.000 dân / 4.700 xe= 2,13 dân / xe b) Tổng cường độ tham giao giao thông của dân cư thị trấn hàng năm là bao nhiêu? 10.000 dân * 365 ngày * 2,2 km/người-ngày= 8.030.000 [người-km/năm] TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 69 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải VD 5 (3): Mức cơ giới hóa và Cường độ tham gia GT c) Tính cường độ GT xuyên tâm hàng năm? 1.800 xe / ngày * 365 ngày * 1,2 km = 788.400 xe • km / năm d) Tính hệ số sử dụng chỗ ngồi trên trục đường xuyên tâm? 1.182.600 người -km/năm / 788.400 xe-km/năm = 1,5 người/xe e) Cường độ giao thông xuyên tâm có được tính là một phần của cường độ tham gia giao thông của thị trấn không? Không, vì cường độ tham gia giao thông của thị trấn chỉ tính theo hệ số tham gia GT của dân cư/người làm việc trong thị trấn TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 70 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Hệ thống giao thông vận tải (1) Phân loại hệ thống GTVT GTVT GTVT cá công cộng nhân GTVT Phi GTVT cơ cơ giới giới GTVT GTVT hàng hành hóa khách TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 71 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 22
  23. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Hệ thống Giao thông vận tải (2) GT đường thủy GTVT đường sắt GTVT l ục địa GTVT đđờường bộ GTVT H.Không GTVT đường ống TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 72 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Đặc tính tổng hợp của hệ thống giao thông vận tải Yêu cầu của người Đặc điểm kỹ thuật và tham gia GT, người công nghệ của hệ cung ứng và xã hội thống GTVT Các bộ chỉ tiêu cơ bản Các bộ chỉ tiêu cơ bản Đánh giá và So sánh Đặc tính tổng hợp của hệ thống GTVT TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 73 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các yêu cầu đối với hệ thống GTVT (1) Người tham gia GT mong muốn Được cung ứng dịch vụ GTVT nhanh, an toàn, tiện nghi, rẻ và cũng có thể là không gây ô nhiễm môi trường sống của họ • tại một thời điểm xác định • từ một địa điểm xác định • đến một địa điểm mong muốn Nguồn: theo BRÄNDLI, HEINRICH: Outsourcing im öffentlichen Verkehr, in: Schriftenreihe der Deutschen Verkehrswissenschaftlichen Gesellschaft (DVWG), Bergisch Gladbach 1997 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 74 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 23
  24. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Yêu cầu đối với hệ thống GTVT (2) Người tham gia GT Hiệu quả Hấp dẫn ng ứ Thân thiện môi trường Xã h Giao thông thông suốt i cung An toàn giao thông ộ ườ i Hiệu quả kinh tế Ng TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 75 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các chỉ tiêu hấp dẫn người tham gia giao thông Ví dụ: Hành khách đi xe bus và tàu hỏa Tiện nghi Thời gian K.năng tiếp cận K.cách đến điểm dừng Đi đến điểm đỗ Về không gian đỗ -Vị trí điềm dừng/đỗ Chờ đợi Chống tác động thời -Mật độ điểm dừng tiết Vận tải -Mật độ hoạt động Thông v ề dừng-dỗ, - Thờigiantrênxei gian trên xe trong vùng ảnh trung chuyển -Thời gian lên -xuống hưởng của Tr. dừng Tiện nghi về tâm-sinh &trung chuyển lý Từ điểm đỗ đến đích Về thời gian - Diện tích phục vụ -Lịch trình/mật độ -Chỗ ngồi Thời gian dự trữ -Ngăn hành lý chạy xe - Điều hòa - độ tin cậy của lịch -Chống ồn, rung -Gia tốc trình chạy xe TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 76 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Cơ cấu thời gian chuyến đi bằng VTHKCC Thời gian chuyến đi Thời gian vận tải Thời gian đến điểm Từ điểm đỗ đỗ và chờ đợi Trên xe Trung chuyển Trên xe đến đích Nhà Điểm dừng Điểm trung chuyển Điểm dừng cuối Điểm đích Quelle: VERBAND OFFENTLICHER VERKEHRSBETRIEBE [VÖV ] VÖV-Schriftenreihe Technik, Nr. 1.41.1 : Empfehlungen für einen Bedienungsstandard im ÖPNV. 1981 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 77 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 24
  25. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Cơ cấu thời gian chuyến đi bằng VTHKCC Tổng thời gian chuyến đi Thời gian đi xe buýt Thời gian đi bộ Trung Trung Trung Đi bộ đến điểm đỗ chuyển Trên xe chuyển Trên xe chuyển đến đích Đoạn 4 Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3 Nhà Điểm trung Điểm trung chuyển Điểm trung chuyển Điểm đích chuyển (Đi bộ-Xe (Xe buýt-Xe buýt) (Xe buýt-Đi bộ) buýt) Quelle: VERBAND OFFENTLICHER VERKEHRSBETRIEBE [VÖV ] VÖV-Schriftenreihe Technik, Nr. 1.41.1 : Empfehlungen für einen Bedienungsstandard im ÖPNV. 1981 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 78 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Khoảng cách đến điểm dừng Thời gian đi bộ bình quân đến điểm dừng VTHKCC 2002 ( người 14 tuổi) Khảo sát người trên 14 tuổi Toàn nước Đức Tây Đức Đông Đức Không gian đô thị có mật độ cao Thời gian đi bộ (phút) KG đô thị có đô thị trung tâm Ga ĐSĐT Trạm xe bus Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao với trung tâm vùng Nông thôn có mật độ cao Nông thôn có mật độ thấp Quelle: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 79 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Vận tốc bình quân chuyến đi bằng các phương tiện khác nhau Chuyến đi của người từ 0 tuổi, không kể vận tải hàng hóa & dịch vụ Toàn nước Đức Tây Đức Đông Đức Vận tốc tính theo km/h 5 km/h 6-15 km/h tät in Deutschland 2002, Berlin 2004 in 2002, Berlin tät Deutschland i Đi bộ 16-29 km/h 30-59 km/h 60-79 km/h Xe đạp 80 km/h Đi cùng Xe ô tô con - LX VTHKCC đô thị VTHKCC chung Quelle: Infas/DIW: Ergebnisbericht Quelle: Infas/DIW:Ergebnisbericht Mobil TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 80 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 25
  26. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Khả năng tiếp cận dịch vụ về không gian-vùng ảnh hưởng Khả năng tiếp cận về không gian: Phương tiện cơ giới cá nhân hầu như không bị giới hạn về khả năng tiếp cận (trừ 1 số trường hợp đặc biệt : cấm xe máy, cấm xe con, khu đi bộ). VTHKCC hành khách chỉ có thể tiếp cận theo điểm dừng hay nói cách khác bị giới hạn về khả năng tiếp cận của điểm dừng. Phương tiện K.cách bình quân giữa các điểm dừng-ga [m] Bus 250 - 600 Tàu điện B.sắt 250 – 600 Nguồn:theo Kirchhoff, Peter: Wirkungen der Tàu- điện ngầm 500 – 1.500 Verkehrsmittel in: KÖHLER, U. (Hrsg.): VERKEHR Đườ-ng sắt vùng 2.500 – 3.000 – Straße, Schiene, Luft, Ernst & Sohn Verlag, Berlin 2001 Khả năng tiếp cận về thời gian: Phương tiện cơ giới cá nhân hầu như không bị giới hạn về khả năng tiếp cận (trừ trường hợp : cấm xe máy, cấm xe con, khu đi bộ theo t.gian). VTHKCC hành khách chỉ có thể tiếp cận theo lịch trình Quelle:nach Kirchhoff, Peter: Wirkungen der Verkehrsmittel in: KÖHLER, U. (Hrsg.): VERKEHR – Straße, Schiene, Luft, Ernst & Sohn Verlag, Berlin 2001 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 81 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các yêu cầu đối với hệ thống giao thông (3) Các chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế Người dùng Xã hội Tác động Tác động Chi phí vận tải môi trường kinh tế-xã hội Hiệu quả kinh tế tổng hợp Hiệu quả Chi phí Người cung ứng TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 82 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Đặc tính kỹ thuật và khai thác của hệ thống GTVT (1) Đặc tính kỹ thuật Đặc tính khai thác • Nguyên tắc truyền • Quyền sử dụng đường động • Kích th ướccc của đơnnv vị • Hệ thống lái vận tải • Động cơ • Điều khiển • Chuyển hướng • Tổ chức vận tải TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 83 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 26
  27. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Đặc tính kỹ thuật và khai thác (2) Quyền sd đườngLàn hỗn hợp Làn dành riêng Đường dành riêng Kích thước Cabine nhỏ Cabine lớn Không xác định Đ.V. Vận tải Container Điều khiển Tự động hoàn toàn Bán tự động Thủ công c tính khai thác Theo vòng ặ TC vậntn tải Tự do Dừng đỗ Theo tuy ến Kếtnt nốitheoi theo Đ Theo yêu cầu Nơi làm việc khép kín Nguyên tắc Cơ khí Từ Khí nén Thủy lực Truyền lực t Hệ thống ậ Ma sát Trục vít Bánh răng Phản lực Phản lực Truyền lực Dây xích Từ tính khí nén thu ỹ Động cơ Động cơ điện ĐC 1 chiều ĐC đốt trong ĐC lưỡng tính Xoay chiều c tính k Chuyển hướng Ghi chủ động Ghi bị động Không có Đặ Quelle: nach WEIGELT et al.: Stadtverkehr der Zukunft, Düsseldorf 1973 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 84 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Cơ cấu phương thức GTVT đường bộ GTVT Đường bộ VT hành khách VT Hàng Hóa Đường VT Cự ly gần VT Cự dài Đường ly gần dài VT cá nhân VTHKCC CN CC CG Đi Xe Bus, TĐ TĐ CG Bus Xe tải Xe tải Xe tải Xe tải CN bộ đạp Taxi BS BH CN nhẹ trung trung nặng Quelle: FORSCHUNGSGESELLSCHAFT STRASSEN- UND VERKEHRSWESEN (FGSV): Verkehrssystem - Management. Köln 1986 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 85 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Cơ cấu phương thức GTVT đường sắt VT Đường sắt VT hành khách VT hàng hóa VT cự ly gần VT đường dài VT cự VT đường dài ly ngắn Tàu ICG-ZugTàu Tàu Metro ĐS nội ĐS 1 Tàu IR-Zug Tàu IRE-ZugTàu cao tốc liên liên hàng cao hàng vùng ray đêm RE-Zug TEC-Zug vùng vùng tốc thường thường nhanh Nguồn: nach FORSCHUNGSGESELLSCHAFT STRASSEN- UND VERKEHRSWESEN (FGSV): Verkehrssystem - Management. Köln 1986 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 86 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 27
  28. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Cơ cấu phương thức vận tải hàng không GTVT hàng không VT hành khách VT hàng hóa VT nội địa VT quốc tế VT nội địa VT quốc tế Máy bay Máy bay Máy Máy bay Máy bay Máy Máy bay Máy bay Máy bay Máy bay theo theo bay theo theo bay theo theo theo theo tuyến H.Đồng riêng tuyến H.Đồng riêng tuyến H.Đồng tuyến H.Đồng Quelle: FORSCHUNGSGESELLSCHAFT STRASSEN- UND VERKEHRSWESEN (FGSV): Verkehrssystem - Management. Köln 1986 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 87 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Cơ cấu phương thức vận tải đường thủy GTVT đường thủy VT hành khách VT hàng hóa VT đường sông VT đường biển VT đường sông VT đường biển Tàu Tàu chạy Tàu Tàu Tàu Tàu Tàu Tàu Tàu hàng theo hợp cá hợp cá hàng hàng hàng khô tuyến đồng nhân đồng nhân lỏng khô lỏng Quelle: FORSCHUNGSGESELLSCHAFT STRASSEN- UND VERKEHRSWESEN (FGSV): Verkehrssystem - Management. Köln 1986 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 88 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các loại phương tiện vận tải hành khách thông thường VTHKCC đường dài VTHKCC cự ly ngắn Ô tô con & Xe máy Xe con Taxi Bus Bus Tàu hỏa Tàu điện Tàu nhanh nội đô Tàu thủy PT PCG Tàu bay TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 89 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 28
  29. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các phương tiện vận tải hành khách đặc biệt Filmszene „Die fünfte Dimension.“ Buchanan et al.: Traffic in Towns. Her Majesty´s Stationary Office, „Bus“ in Kuba. Boltze 2000 England, 1963 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 90 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Khả năng tham gia giao thông bởi các phương tiện vận tải khác nhau 2 v [km/h] tR [min] l [km] F [km ] Ví dụ Đi bộ 4 45 3,0 28,3 Darmstadt-Arheilgen (33 km2) Xe đạp 14 45 10,5 346,4 Quận Offenbach, Không tính các thành phố/t.xã (356 km2) Ô to con 35 45 26,5 2165,0 TP Darmstadt + Quận Darmstadt -Dieburg + /Xe máy QuậnBergstraße + Quận Odenwald (2124 km2) Bus 20 45 15,0 707,0 TP Darmstadt + Quận Darmstadt-Dieburg (781 km2) Tàu điện 20 45 15,0 707,0 TP Darmstadt + Quận Darmstadt-Dieburg (781 km2) Tàu hỏa 30 45 22,5 1590,6 TP Darmstadt + Quận Darmstadt-Dieburg + Quận Bergstraße (1500 km2) TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 91 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Đặc điểm của các phương tiện VTHK khác nhau + Sức khỏe + Cá nhân tự mua sắm + thân thiện M.trường + tiện nghi + Chi phí cực thấp + nhanh + Cá nhân có thể tự đâu tư + thuận tiện cho mang theo hành lý - Cự ly đi lại ngắn - Không thân thiện môi trường - mang được ít hành lý - Đòi hỏi diện tích đỗ xe ở điểm đầu và điểm - không phù hợp với đường cuối chuyến đi vòng, lên dốc và thời tiết xấu + Thân thiện môi trường (trừ tiếng ồn) + Thân thiện m.trường + Không đòi hỏi diện tích (đỗ xe) tại điểm đầu và điểm đích của chuyến đi + Không đòi hỏi diện tích (đỗ xe) tại điểm đầu và điểm đích của chuyến đi + Sức chở lớn + Tương đối linh hoạt + Tiện nghi + ít hạn chế về thời gian phục vụ - dịch vụ không lich hoạt - hạn chế về không gian tiếp cận - hạn chế về thời gian và không gian phục vụ - hạn chế về công suất - không tiện nghi TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 92 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 29
  30. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải • Các loại cự ly • Cự ly ngắn • Ảnh hưởng theo vùng • Cự ly g ầnn( (đôôth thị) và trung • Các loại cự ly (vùng) • Ảnh hưởng theo trục, tuyến • Dịch vụ đa dạng: Theo tuyến-lịch trình, tự do, theo • Kết nối các khu dân cư hợp đồng hoặc đô thị với nhau • Ảnh hưởng theo vùng TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 93 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân chia nhiệm vụ giữa VTHKCC và Vận tải cá nhân Không gian tương ứng với lưu lượng và đặc trưng về hướng của dòng giao thông Phân chi a nhi ệm vụ Thời gian căn cứ vào mức độ tham gia giao thông trong các khoảng thời gian trong ngày TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 94 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Nhiệm vụ và ý nghĩa của VTHKCC (1) V VTHKCC là phương thức ưu tiên khi nó c ai trò đảm đương thị phần lớn trong vùng phục vụ và trong khoảng thời gian cao điểm về ủ nhu cầu TGGT. a VT VTHKCC là phương thức cạnh tranh trong H vùàkhùng và khoảng thờiii gian mà àt trong đóói vai KCC trò của VTHKCC và cá nhân là tương đương khi phục vụ nhu cầu đi lại. VTHKCC là phương thức cần hạn chế trong vùng và trong khoảng thời gian nhu cầu đi Quelle:KIRCHHOFF: Mit offensiven lại thấp. Maßnahmen größere Verkehrspotentiale gewinnen; Der Nahverkehr, Heft 1/1987 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 95 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 30
  31. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Nhiệm vụ và ý nghĩa của VTHKCC (2) Hạn VTHKCC là chế Thị phần PTCN của làch ủch đạủo đạo Chất VTHKCC lượng cơ bản Chất VTHKCC là lượng bổ 1 lựa chọn sung VTHKCC cần hạn chế Quelle: KIRCHHOFF: Grundlagen der Verkehrs-und Stadtplanung; Lehrgebiet Verkehrs- und Stadtplanung , Technische Universität München, 1992 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 96 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Yêu cầu đối với hệ thống giao thông vận tải Các yêu cầu đối với một hệ thống giao thông vận tải được thể hiện qua 4 mục tiêu sau: • An toàn giao thông • Giao thông thông suốt (đủ năng lực và chất lượng), • Thân thiện môi trường • Hiệu quả kinh t ế € € € € € TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 97 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải An toàn giao thông: Số vụ tai nạn giao thông ở CHLB Đức Số lượng vụ tai nạn Đường thủy Đường bộĐườn sắt Hàng không Nội địa Số các vụ tai nạn có gây 26 388.003 1.243 260 thương vong Số người chết và bị thương 28 521.595 1.785 334 Số người chết 2 9.454 291 79 Xác suất tử vong 0,071 0,018 0,163 0,237 Tổng số chuyến vận tải – 57.336 1.652 90 (triệu) Số thương vong trên –911,13,7 1 triệu chuyến vận tải Số người tử vong trên – 0,2 0,2 0,9 1 triệu chuyến vận tải Cường độ TGGT [tỷ HK-km] – 809,7 63,5 25,5 Số người thương vong trên – 644 28 13 1 tỷ hành khách-Km. Số người tử vong trên 1 tỷ –125 3 Hành khách-Km. Số liệu năm: 1996 Nguồn:theo Kirchhoff, Peter: Verkehrssystemanalyse: Wirkungen der Verkehrsmittel; in: KÖHLER Uwe: VERKEHR – Straße, Schiene, Luft, Ernst & Sohn Verlag, Berlin 2001, S. 238 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 98 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 31
  32. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Đặc điểm TNGT theo các phương thức vận tải ở CHLB Đức Verletzte/Mrd.Số người bị Getötete/Mrd.Số người Getötete/Mrd.Số người chết / 1 thương / 1 tỷ Personen - km* chPersonenết / 1 tỷ HK km* Personenfahrten tỷ chuyến đi HK-Km Km SBezugsjahrố liệu năm 1992 1992 550 9,08 5,93 5,94 64,85 31,66 45 15,13 0,81 27 Nguồn: *DER BUNDESMINISTER FÜR VERKEHR (BMV); VERKEHRSNACHRICHTEN 10/94: Personenschäden Vergleich der Verkehrsmittel. Bonn 1994; N. N.: Absturz des Vertrauens, in Focus 47/2001, November 2001 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 99 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Giao thông thông suốt: Năng lực chuyên chở (công suất) trong thực tế của các phương tiện vận tải [người/h] Phương tiệnSố chỗ Chỗ đứng Hệ số chiếm sỗ / Giãn cách Người/h* (4 người / m²) Hệ số sd sức chứa Chạy xe (s) Đi bộ – – – 0,2 20.000 Xe đạp 1 – 1,0 0,3 13.300 Xe máy 2 – 55% 0,8 3.000 Xe con 5 – 26% 2,0 2.300 Xe bus tiêu chuẩn 44 41 65% 90 2.200 Xe bus khớp nối 63 44 65% 90 2.800 Tàu điện bánh sắt 88 96 65% 120 3.600 Tàu cao tốc TP 192 327 65% 120 10.100 Tàu- điện ngầm 294 576 65% 90 22.600 Đườ-ng sắt vùng 582 763 65% 120 26.300 *bei Annahme eines 3,5 m breiten Fahrstreifens bzw. eines Richtungsgleises Quelle:nach Kirchhoff, Peter: Verkehrssystemanalyse: Wirkungen der Verkehrsmittel; in: KÖHLER Uwe: VERKEHR – Straße, Schiene, Luft, Ernst & Sohn Verlag, Berlin 2001, S. 234 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 100 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Tiêu thụ năng lượng của các phương tiện vận tải 2500 2047 1996 2000 1841 1500 1183 [kJ/Pkm] 1000 750 617 551 569 500 395 352 381 0 n h MIV ahn samt -B e U g tadtba S LuftverkehrIns Kraftomnibus Eisenbahnverkehr Eigene Darstellung, Zahlen nach: Deutsches Institut für Wirtschaftsforschung, DIW-Wochenbericht 10/1999, 29.11.2002 * einschließlich O-Busse TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 101 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 32
  33. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Cơ cấu tiêu thụ năng lượng trong GTVT (CHLB Đức) Năm khảo sát: 2001 10,9 % Hàng không 3,0 % (vorläufige Werte) Đường sắt Nach Quelle: BUNDESMINISTERIUM FÜR VERKEHR, BAU- UND 0,4 % WOHNUNGSWESEN (BMVBW) / DEUTSCHES INSTITUT FÜR Đường thủy WIRTSCHAFTSFORSCHUNG (DIW): Verkehr in Zahlen 2002/2003, Berlin 2002 35,0 % Phương tiện 85,7 % VT Hàng hóa Đường bộ 63,3 % Phương tiện cơ giới cá nhân 1,7 % Phương tiện VTHKCC TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 102 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Nhu cầu sử dụng diện tích của các phương tiện vận tải Nhu cầu diện tích sử dụng động của các phương tiện giao thông 35,0 29,8 30,0 25,0 i 19,0 20,0 ườ Heine., B., 1995 /ng ² 15,0 Korte, J. W. 1960 m 9,5 9,3 10,0 7,3 4,0 5,0 3,9 1,31,5 1,2 0,0 0,9 0,0 Eigene Darstellung, nach: Schnabel, W., Lohse, D.: Grundlagen der Straßenverkehrstechnik und der Verkehrsplanung , Band Loại phương tiện 2, Berlin 1997 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 103 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Hiệu quả kinh tế: Chi phí đầu tư và Chi phí vận hành Chi phí đầu tư cho đường Đường Chi phí đầu tư [triệu. €/km] Đường ô tôngoài ĐT ca. 0,5 – 1 (2 làn xe) Đường ô tô cao tốc ca. 2 – 6 (4 làn xe) Đường ô tô cao tốc ca. 5 - 8 (6 làn xe Đường tàu điện BS ca. 0,5 Đườ-ng TĐ ngầm ca. 15 –25 Nguồn:nach Kirchhof, Peter: Verkehrssystemanalyse: Wirkungen der Verkehrsmittel; in: KÖHLER Uwe: VERKEHR – Straße, Đường sắttcaot cao tốc ca. 18 Schiene, Luft , Ernst & Sohn Verlag, Berlin 2001, S. 243 f. (v= 200 km/h) DM-Werte umgerechnet in Euro Chi phí đầu tư và Chi phí vận hành phương tiện Chi phí bảo dưỡng- Chi phí nhiên liệu Chi phí bảo dưỡng- Chi phí Nhiên liệu [€/100 chỗ*km] Phương tiệnChỗ [€/km] [€/km] [€/100 chỗ*km] Bus tiêu chuẩn 71 0,40 EUR 0,20 EUR 0,56 EUR 0,28 EUR Bus khớp nối 115 0,50 EUR 0,15 EUR 0,43 EUR 0,13 EUR Tàu- điện ngầm 280 0,65 EUR 0,30 EUR 0,23 EUR 0,11 EUR Tàu- nhanh đô thị 448 0,85 EUR 0,55 EUR 0,19 EUR 0,12 EUR Nguồn:nach KÖHLER, VERKEHR – Straße, Schiene, Luft, Ernst & Sohn Verlag, Berlin 2001, S. 234 DM-Werte umgerechnet in Euro TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 104 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 33
  34. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân bố nhu cầu vận tải theo phương tiện Phân bổ Theo phương thức Theo phương tiện Đi bộ Vận tải Cơ giới Xe đạp HKCC Cá nhân Cơ giới CN Bus Tàu điện BS Tàu điện ngầm TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 105 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân bố TGGT theo phương thức vận tải ở CHLB Đức 32 32 32 30 29 36 36 36 36 43 41 41 40 40 37 Nicht erfasst 63 70 75 70 73 78 76 76 78 85 83 88 86 IV 88 88 37 30 30 22 ÖV 27 25 22 24 24 17 12 12 12 14 15 Nguồn: BRÖG: Die Bedeutung des nicht motorisierten Verkehrs für die Mobilität in unseren Städten; Verkehr und Technik, Heft 10/1993 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 106 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân bố TGGT theo phương tiện vận tải ở nước Đức 7 7 10 8 9 10 14 16 15 VTHKCC 17 19 17 17 17 24 11 13 12 14 12 12 11 9 10 11 Xe con (đi cùng) 10 12 12 12 9 40 39 30 36 33 41 42 38 33 45 42 Xe con (lái) 31 38 41 42 1 1 1 1 1 1 1 8 0 1 1 15 14 1 0 1 Xe máy 22 9 0 10 18 12 12 11 4 0 5 5 2 1 Xe đạp 33 27 28 27 27 28 28 26 26 26 25 24 25 21 22 Đi bộ Quelle: BRÖG: Die Bedeutung des nicht motorisierten Verkehrs für die Mobilität in unseren Städten; Verkehr und Technik, Heft 10/1993 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 107 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 34
  35. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân bố TGGT theo phương tiện ở 1 số nước [Theo hành khách-Km] Quelle: [2] ROAD BUREAU, MINISTRY OF CONSTRUCTION JAPAN, 2000 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 108 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Vận tải hàng hóa Vận tải Vận tải cá nhân VT thương mại Vận tải dịch vụ Vận tải hàng hóa TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 109 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Các phương tiện vận tải hàng hóa thông thường Đường dài Cự ly gần • Ô tô tải  • Ô tô tải • Đường sắt • (Tàu điện chở hàng) • tàu thủy • (Thô sơ) • Máy bay • Dây chuyền/Đ.ống TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 110 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 35
  36. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải „Tàu điện chở hàng ở thành phố Dresden-CHLB Đức“ Quelle: Aktion Münchener Fahrgäste, 21.11.2001 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 111 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Sản lượng vận tải hàng hóa ở CHLB Đức [tỷ tấn-km] 400 350 300 Đường bộ 250 Đường sắt n-Km ấ 200 Đường thủy nội địa T ỷ T Hàng không 150 Đường ống/dây chuyền 100 Werte ab 1991: 50 wiedervereinigtes Deutschland 0 Năm Nguồn: BUNDESMINISTERIUM FÜR VERKEHR, BAU- UND WOHNUNGSWESEN (BMVBW): Verkehr in Zahlen 2002/2003. Berlin 2002 * Zum Teil vorläufige Werte TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 112 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Trọng tải đoàn phương tiện vận tải hàng hóa ở Đức [%] 100% 80% Đường bộ m ă Đường sắt n tr 60% ầ Ph Đường thủy 40% Đường ống/day chuyền 20% 0% Năm Quelle: BUNDESMINISTERIUM FÜR VERKEHR, BAU- UND WOHNUNGSWESEN (BMVBW): Verkehr in Zahlen 2002/2003. Berlin 2002 * Zum Teil vorläufige Werte TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 113 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 36
  37. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Phân bố sản lượng VT HH theo phương tiện ở 1 số nước [tấn -km] Nguồn [24] ROAD BUREAU, MINISTRY OF CONSTRUCTION JAPAN, 2000 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 114 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Ưu điểm của các phương tiện vận tải hàng hóa - Mức linh hoạt cao của Ô tô tải dùng trong phân phối hàng hóa - Sự thân thiện môi trường của Đường sắt dùng trong VTHH đường dài - Chi phí thấp và sức chở lớn là ưu điểm của Vận tải đường thủy - Tốc độ cao trên quãng đường dài dành cho hàng hóa có giá trị lớn và yêu cầu giao hàng gấp là ưu điểm của Vận tải hàng không. TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 115 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Vận tải hàng hóa đa phương thức Khái niệm: Vận tải hàng hóa đa phương thức là „sự phối hợp có hệ thống các phương thức và phương tiện vận tải khác nhau trong một quá trình vận tải “ (KOSSAK). Mục đích Tối ưu hóa hiệu quả kinh tế và thiểu hóa tác động môi trườngggq thông qua vận dụng các ưu điểm của từng phương thức, phương tiện trong quá trình vận tải hàng hóa Điều kiện:Kết nối quá trình vận tải thông qua công nghệ tiêu chuẩn hóa đơn vị vận tải hàng hóa . Đơn vị vận tải hàng hóa: Công tên nơ, Cao bản, thùng chứa tiêu chuẩn TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 116 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 37
  38. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Hệ thống phối hợp vận tải gữa đường sắt và đường bộ (1) Xếp dỡ bằng Công tên nơ lớn,Thùng xe linh hoạt 377-07.jpg, 09.12.2003, 15:20 Quelle. allogistics.co.uk/med ia/acts-02h.jpg, 09.12.2003, 16:07 hafen.de/img/hafen07.jpg, 09.12.2003, 15:20 /sp5420m.jpg, 09.12.2003, 15:25 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 117 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Hệ thống phối hợp vận tải gữa đường sắt và đường bộ(2) Sử dụng Sơ mi Rơ moóc hoặc áp dụng thùng xe lưỡng dụng cho cả xe tải và toa xe hàng Quelle: www.d-day.net/BTZ.jpg, 09.12.2003, 15:59 Quelle: DEUTSCHES VERKEHRSFORUM Juli / August 1997; 23.11.2001 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 118 Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Hệ thống phối hợp vận tải gữa đường sắt và đường bộ(3) „Đường biết đi“: Vận chuyển xe tải siêu nặng bằng hệ thống tàu hàng gầm thấp. Quelle: VERBAND ÖFFENTLICHER VERKEHR (VÖV) der Schweiz, www.voev.ch/politik/verkehr/gueter/kombinie.html, 21.11.2001 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 119 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 38
  39. Năm học 2007-2008 Bài giảng môn học: Lớp: QH & QLGTĐT K46 Quy hoạch GTVT Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải Bài tập về nhà chương 1 •Câu hỏi chung: 1. Trình bày các đặc điểm chính về cơ cấu tổ chức của ngành GTVT Việt Nam (Vào thời điểm theo tài liệu đã cung cấp) •Câu hỏi riêng của từng nhóm: 2. Nêu hệ thống chỉ tiêu phản ảnh và tình hình cơ sở hạ tầng của phương thức GTVT : (N1) Đường bộ; (N2) Đường sắt; (N3) Đường Biển (N4) Hàng không (N5) Đường thủy nội địa và giao thông nông thôn (Vào thời điểm theo tài liệu đã cung cấp) 3. Nêu hệ thống chỉ tiêu phản ảnh và tình hình dịch vụ vận tải của phương thức vận tải: (N1) Đường bộ; (N2) Đường sắt; (N3) Đường Biển (N4) Hàng không (N5) Đường thủy nội địa. (Vào thời điểm theo tài liệu đã cung cấp) Yêu cầu: Làm theo nhóm, mỗi nhóm 8 sinh viên 2. Trình bày bằng PowerPoint, mỗi nhóm 10 phút 3. Thời gian: Chiều thứ 6, 25.08.2007 TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT 120 Viện Quy hoạch và Quản lý Giao thông Vận tải QHGTVT-Chương 1 TS. Khuất Việt Hùng Trang 39