Bài giảng Quản trị marketing - Chương 5: Đào tạo và phát triển

pdf 11 trang ngocly 2710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị marketing - Chương 5: Đào tạo và phát triển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_marketing_chuong_5_dao_tao_va_phat_trien.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị marketing - Chương 5: Đào tạo và phát triển

  1. 2/12/2012 LOGO Chương 5 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN LOGO I- Địnhhh hướng vààhátti phát triển nghề nghiệp 1
  2. 2/12/2012 LOGO 1- Mục đích Đối với người lao động: Đối với các nhà lãnh đạo DN định hướng và phát triển nghề -Tuyển NV có năng khiếu phù hợp nghiệp giúp mỗi người phát hiện với công việc, ra các khả năng nghề nghiệp, - Khuyến khích NV trung thành, tận đưa ra quyết định lựa chọn nghề tuỵ với DN, giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc nghiệp đúng đắn và có kế hoạch trong NV. - Động viên NV thực hiện công việc đầu tư vào giáo dục, đào tạo tốtht hơn. chính xác, tiết kiệm. - Khai thác và giúp NV phát triển các khả năng tiềm tàng của họ thông qua việc cho NV thấy rõ khả năng thăng tiến và cơ hội nghề nghiệp LOGO 3- Định hướng nghề nghiệp cá nhân Định hướng thực tiễn Định hướng nghệ thuật Định hướng nghiên cứu, khám phá Định hướng nghề nghiệp Định h ướng kinh doanh Định hướng xã hội Định hướng các nghề cổ truyền, thông thường 2
  3. 2/12/2012 LOGO II- Đàtào tạo vààhátti phát triển LOGO 1- Mục đích 3
  4. 2/12/2012 LOGO 2- Khái niệm về đào tạo và phát triển ™Đào tạo và phát triển NNL là . . ™Đào tạo . ™Phát triển là . LOGO 3- Phân loại đào tạo Phân loại theo các nội dung đào tạo - Đào tạooh, hướng - Đào tạo dẫn công việc cho định hướng NV công việc Theo định hướng - Đào tạo, huấn - Đào tạo luyện kỹ năng định hướng Theo mục đích - Đào tạo kỹ thuật DN an toàn lao động - Đào tạo và nâng Theo đối tượng học viên cao trình độ chuyên môn, kỹ thuật - Đào tạo và phát đào tạo mới và đào tạo lại Text triển các năng lực quản trị 4
  5. 2/12/2012 LOGO 3- Phân loại đào tạo (tt) Phân loại theo cách thứctc tổ chức đào t ạo Theo cách thức tổ Theo địa chỉ hoặc chức, có các hình nơi đào tạo: thức: có đào tạo tại nơi - Đào tạo chính quy làm việc và ngoài - Đào tạo tại chức nơi làm việc -Lớp cạnh xí nghiệp -Kèm cặp tại chỗ LOGO 4- Quy trình đào tạo Quy trình đàtào tạo 5
  6. 2/12/2012 LOGO 4.1- Xác định nhu cầu đào tạo ™Phân tích nhu cầu đào tạo: ƒ Phân tích DN: cần đánh giá các chỉ số ƒ Phân tích tác nghiệp: ƒ Phân tích NV LOGO 4.1- Xác định nhu cầu đào tạo (tt) ™Xác định nhu cầu đào tạo 6
  7. 2/12/2012 LOGO 4.1- Xác định nhu cầu đào tạo (tt) ™ Xác định nhu cầu đào tạo (tt) ƒ Phương pháp tính toán 1: căn cứ vào tổng hao phí thời gian lao động kỹ thuậttc cầnnthi thiếttchot cho từng loạiis sảnnph phẩmmvàqu và quỹ thời gian lao động của từng loại công nhân kỹ thuật tương ứng, theo công thức: Ti Kti = Qi x Hi Trong đó: - Kti: Nhu cầu công nhân kỹ thuật thuộc nghề hoặc chuyên môn i -Ti: Tổng hao phí thời gian lao động kỹ thuật thuộc nghề hoặc chuyên môn i cần thiết trong tương lai -Qi: Quỹ thời gian lao động của 1 công nhân kỹ thuật thuộc nghề hoặc chuyên môn i -Hi: Khả năng hoàn thành vượt mức công việc trong kỳ triển vọng của 1 công nhân kỹ thuật thuộc nghề hoặc chuyên môn i LOGO 4.1- Xác định nhu cầu đào tạo (tt) ™Xác định nhu cầu đào tạo (tt) ƒ Phương pháp tính toán 2: căn cứ vào số lượng máy móc trang bị kỹ thuậtct cầnnthi thiết cho quá trình sảnnxu xuất, mức đảm nhận của 1 công nhân kỹ thuật và hệ số ca làm việc của máy móc, thiết bị SM x Hca Kt = N Trong đó: - SM: Số lượng máótbáy móc trang bị kỹ thuật cần thiếtth cho quá trình sản xuất ở kỳ kế hoạch -Hca: Hệ số ca làm việc của máy móc, thiết bị chính -N: Số lượng máy móc, thiết bị do một công nhân kỹ thuật phụ trách 7
  8. 2/12/2012 4.2- Thiết kế nội dung chương trình/ LOGOtài liệu đào tạo ™Chọn một chương trình huấn luyện phù hợp ™Thiết kế nội dung chương trình sát thực với mục đích, yêu cầu của DN ™Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn, tài liệu tham khảo, bài tập và các bài tập tình huống. LOGO 4.3- Tiến hành đào tạo Hình thức đào tạo Đào tạo tại nơi Đào tạo ngoài làm việc nơi làm việc 8
  9. 2/12/2012 LOGO Đào tạo tại nơi làm việc ™Kèm cặp tại chỗ Khi đào tạo công nhân kỹ thuật ƒ Giải thích cho công nhân mới về toàn bộ công việc ƒ Thao tác mẫu cách thức thực hiện công việc ƒ Để công nhân thực hiện từ tốc độ chậm đến nhanh ƒ Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hướng dẫn, giải thích chôho công n hâáthhân các thức thực hiện tốtht hơn ƒ Để công nhân tự thực hiện công việc, khuyến khích công nhân đến khi họ đạt được các tiêu chuẩn mẫu về số lượng, chất lượng công việc. LOGO Đào tạo tại nơi làm việc (tt) ™Kèm cặp tại chỗ (tt) Khi đào tạo các quản trị gia: học viên sẽ làm việc trực tiếp với người mà họ sẽ thay thế trong tương lai: thường áp dụng cho các DN nhỏ và các nghề thủ công phổ biếnnhn như dệttmayc, may, cơ khí 9
  10. 2/12/2012 LOGO Đào tạo tại nơi làm việc (tt) Ưu điểm: Nhược điểm: LOGO Đào tạo tại nơi làm việc (tt) ™Luân phiên thay đổi công việc: ƒ Họcviênđược luân phiên chuyểntừ bộ phận này sang bộ phận khác, từ phân xưởng này sang phân xưởng khác. ƒ Phương pháp này có thể áp dụng để đào tạocác quảntrị gia, công nhân kỹ thuật, các cán bộ chuyên môn. Ưu điểm: 10
  11. 2/12/2012 LOGO 4.4- Đánh giá hiệu quả đào tạo Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Học viên tiếp Học viên áp thu, học hỏi dụng các kiến được gì sau thức kỹ năng đã khoá đào tạo học hỏi được vào trong thựcct tế để thực hiện công việc như thế nào. LOGO 4.4- Đánh giá hiệu quả đào tạo (tt) Phương pháp đánh giá Đánh giá Đánh giá định tính định l ượng 11