Bài giảng Quản trị học - Nguyễn Văn Minh

pdf 104 trang ngocly 3950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Nguyễn Văn Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_hoc_nguyen_van_minh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị học - Nguyễn Văn Minh

  1. BÀI GIẢNG MƠN QUẢN TRỊ HỌC Khoa: Tài chính – Ngân hàng Giảng viên: Ths. Nguyễn Văn Minh Mobie: 0973 990 362 Email: minhnv@thanhdong.edu.vn HẢI DƯƠNG 2012
  2. NƠI DUNG MƠN HỌC Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Chương 2: MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Chương 3: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ Chương 4: HOẠCH ĐỊNH Chương 5: TỔ CHỨC Chương 6: LĂNH ĐẠO Chương 7: KIỂM SỐT
  3. ĐÁNH GIÁ MƠN HỌC 1. Điểm rèn luyện: 10% 2. Bài tiểu luận chuyên đề: 20% 3. Điểm thi cuối kỳ (tự luận): 70%
  4. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC NỘI DUNG CẦN NẮM BẮT 1. Khái niệm quản trị và sự cần thiết của quản trị trong các tổ chức. 2. Bốn chức năng cơ bản của quản trị. 3. Vai trị của nhà quản trị. 4. Các cấp của quản trị trong tổ chức và vai trị của từng cấp quản trị 5. Tại sao phải học quản trị và nên học thế nào
  5. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị 1. Tổ chức là gì? Tổ chức là một chỉnh thể cĩ + Mục đích riêng + Gồm nhiều thành viên + Cĩ cấu trúc rõ ràng Tổ chức4. Sơ đồ của tổ chức
  6. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị 2. Định nghĩa quản trị - Quản: là đưa đối tượng vào khuơn mẫu qui định sẵn. - Trị: là dùng quyền lực buộc đối tượng phải làm theo khuơn mẫu đã định. 4.
  7. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị 2. Định nghĩa quản trị Quản trị là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm sốt những hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra. Hoạch Tổ Lãnh Kiểm định chức đạo sốt Xác định mục Phân bổ Giao việc Giám sát đảm tiêu và cách nguồn cho bảo tổ đạt được lực nhân chức đi 4. mục tiêu viên đúng hướng
  8. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị - Đạt mục tiêu chung - Tạo lập mơi trường làm việc tốt, tạo điều kiện nâng cao hiệu suất làm việc. Quản trị có hiệu 4. quả?
  9. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị • Xác định mục tiêu hoạt động Hoạch • Xây dựng hệ thống các kế hoạch thực hiện để đạt được mục tiêu. định • Tổ chức cơng việc: Xác định các cơng việc phải làm, trình tự cv Tổ chức • Tổ chức nhân sự thực hiện cơng việc • Chỉ đạo nhân sự tham gia cơng việc Lãnh • Động viên, gắn kết các bộ phận thực hiện cơng việc, giải quyết mâu thuẫn đạo • Xác định kết quả đạt được và so sánh với kế hoạch đặt ra Kiểm • Tiến hành các biện pháp sửa chữa nếu cĩ sai sĩt sốt
  10. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị Quản trị Quán cà phê?
  11. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị 1. Nhà quản trị là ai? Nhà quản trị là người phải làm việc với người khác và thơng qua người khác bằng cách điều phối hoạt động cơng việc của họ để hồn thành mục tiêu của tổ chức.
  12. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị 2. Vai trị của nhà quản trị Đại diện Quan Lãnh hệ cơng đạo chúng Liên lạc
  13. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị 2. Vai trị của nhà quản trị Thu thập và tiếp nhận thơng tin Vai trị Phổ biến thơng thơng tin tin Cung cấp thơng tin
  14. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị 2. Vai trị của nhà quản trị Vai trị doanh nhân Vai trị Giải quyết xáo trộn quyết định Phân phối tài nguyên Đàm phán
  15. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Quản trị và tổ chức Sự cần thiết Các chức năng Nhà quản trị của quản trị quản trị 3. Những kỹ năng nhà quản trị Technical skills Human skills): Kỹ năng Kỹ năng kỹ thuật nhân sự conceptual skills Kỹ năng tư duy
  16. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐƯỢC 1. Mơi trường quản trị? Phân biệt được mơi trường vĩ mơ và vi mơ ảnh hưởng đến tổ chức. 2. Những yếu tố mơi trường vĩ mơ và vi mơ ảnh hưởng như thế nào đến các tổ chức. 3. Nắm bắt được các giải pháp quản trị nhằm hạn chế những bất trắc của các yếu tố mơi trường.
  17. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 1.1. Khái niệm Mơi trường là các định chế hay lực lượng ở bên ngồi nhưng lại cĩ ảnh hưởng đến thành quả hoạt động của tổ chức. Mc Cardell Bị sa thải do cty đã lỗ hàng chục triệu usd trong vịng 1 tháng? Thịnh vượng vào thập niên 80 nhưng doanh số sụt giảm nghiêm trọng vào những năm thập niên 90. Lỗi do quản trị?
  18. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 1.2. Phân loại mơi trường Nhĩm yếu tố mơi trường vĩ mơ Nhĩm yếu tố mơi trường vi mơ bên ngồi tổi chưc Nhĩm yếu tố mơi trường nội bộ
  19. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 2.1. Những yếu tố của mơi trường vĩ mơ GDP tăng-Nhu cầu tăng-Quy mơ thị trường tăng Sản xuất tăng, sự thay đổi về quản trị. Lạm phát tăng chi phí sx tăng; thu Mơi nhập thực tế người dân giảm trường Kinh tế vĩ mơ Tỷ giá: Doanh nghiệp xuất nhập khẩu; Lãi suất: Yếu tố đầu vào, sp Chi phí lương mỗi doanh nghiệp rất lớn: hài hịa tiền lương và thái độ làm việc của nv.
  20. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 2.1. Những yếu tố của mơi trường vĩ mơ - Phân tích cơ cấu dân số, giới tính xác định thị trường mục tiêu, nhu câu thực tế - Sự phát triển và di chuyển của dân số -> Quản trị Mơi - Phương pháp quản trị ảnh hưởng của văn trường hĩa mỗi nước. văn hĩa xã - Văn hĩa tác động đến hành vi mua hàng và hội tiêu dùng của người dân - Nghề nghiệp khác nhau địi hỏi cơng cụ sản xuất lao động khác nhau, mơi trường làm việc khác nhau
  21. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 2.1. Những yếu tố của mơi trường vĩ mơ - Lịng yêu nước, tinh thần dân tộc là những yếu tố tâm lý dân tộc. - Tác động lớn đên tâm lý nhà quản trị và người bị quản trị, hình thành lên các phân khúc thị trường khác nhau. - Mỗi đất nước, vùng miền, lứa tuổi, thời điểm đều cĩ một phong cách sống đặc trưng hình thành lên nhu cầu tiêu Mơi dùng sản phẩm đặc trưng. trường văn hĩa xã - Gia đình ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả làm việc của người quản trị và nhân viên. hội - Gia đình hình thành sẽ phát sinh nhiều nhu cầu tiêu dùng. Tơn giáo ảnh hưởng đến đạo đức, lối sống của nhà quản trị và nhân viên do đĩ ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu dùng.
  22. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 2.1. Những yếu tố của mơi trường vĩ mơ Các yếu tố chính trị, pháp luật, lãnh đạo và quản lý của Nhà nước Hạn chế hoặc khuyến khích phát triển ngành nào đĩ thơng qua trợ cấp hoặc đánh thuế. Kiểm sốt hoạt động của doanh nghiệp thơng qua các bộ luật: luật kinh tế, luật đầu tư, luật doanh nghiệp, luật thương mại Điều tiết sự vận động của nền kinh tế hay sự phát triển của các ngành, các doanh nghiệp thơng qua các chính sách kinh tế: chính sách tiền tệ, chính sách tài khĩa
  23. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 2.1. Những yếu tố của mơi trường vĩ mơ Yếu tố tiến bộ khoa học - kỹ thuật và cơng nghệ Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật để thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của khách hàng. Tạo năng suất cao, chất lượng sản phẩm tốt, giảm chi phí sản xuất. Yếu tố thiên nhiên Nhà quản trị cần phải tính đến các rủi ro hoặc ảnh hưởng cũng như lợi thế của các yếu tố thiên nhiên tới sản xuất và kinh doanh của DN.
  24. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 2.2. Những yếu tố của mơi trường vi mơ Mơi trường bên ngồi Đối thủ cạnh tranh trực tiếp, tiềm ẩn và sản phẩm thay thế Cung ứng về nguyên liệu, vốn, nguồn nhân lực Đặc điểm, nhu cầu của khách hàng; mức độ tín nhiệm của khách hàng Đưa ra luật pháp buộc doanh nghiệp, cá nhân phải theo. Nhà quản trị cần nhận ra nhĩm áp lực nào cĩ ảnh hưởng tới tổ chức.
  25. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc 2.2. Những yếu tố của mơi trường vi mơ Mơi trường bên trong Điểm yếu Tài chính Nhân lực Thế mạnh
  26. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc Tiên đốn Dùng đệm San bằng Đệm cho đầu vào San đều ảnh hưởng của Khả năng tiên đốn trước biến và đầu ra của sản mơi trường chuyển của mơi trường và mức xuất. độ tác động của mơi trường
  27. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc Kết nạp Cấp hạn chế Hợp đồng (Cấp phát theo thứ tự ưu tiên khi cung vượt cầu) Giảm thiểu tác Dùng hợp đồng để giảm Thu hút những cá nhân hay tổ động xấu của mơi bớt các rủi ro về đầu vào chức mà cĩ thể là mối đe dọa trường bằng cách và đầu ra. từ mơi trường cho tổ chức của kiểm sốt khi nhu họ. cầu quá cao.
  28. CHƯƠNG 2 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Khái niệm mơi trường A/h của mơi trường tới TC Giải pháp quản trị bất trắc Quảng cáo Liên kết Qua trung gian Thỏa thuận phân Tìm sự hỗ trợ từ cá nhân Tạo ra sự khác biệt, đặc trưng chia thị trường, tài hay tổ chức khách để đạt của sản phẩm và quảng bá tới nguyên, cùng sản được mục tiêu. người tiêu dùng. xuất
  29. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ NỘI DUNG CẦN NẮM BẮT 1. Hiểu được tiến trình ra quyết định. 2. Những kỹ năng cần cĩ của nhà quản trị trong việc ra quyết định hiệu quả. 3. Mơ tả được những kiểu ra quyết định. 4. Những thuận lợi và bất lợi của việc ra quyết định theo nhĩm. 5. Các kỹ thuật nhằm cải tiến việc làm quyết định theo nhĩm.
  30. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ Nghiên cứu tình huống Mai Hương được đào tạo chuyên ngành kế tốn. Năm 2003, ở độ tuổi 34, Hương và một nhĩm bạn đã vay hơn 20 tỷ đồng để mua lại cơng ty Hồng Hà. Tại thời điểm đĩ, khơng mấy ai quan tâm tới việc mua lại cơng ty này. Mặc dù cơng ty này cĩ lợi nhuận 2 tỷ đồng vào năm 2002 nhưng lại bị lỗ 4 tỷ đồng vào năm 2003. Tương lai của cơng ty này khơng mấy sáng sủa. Mai Hương đã nhận ra một số điều những người khác khơng thấy. Cơ thấy rằng cơng ty Hồng Hà cĩ thể lại cĩ lãi nếu cơ thành cơng trong việc cắt giảm chi phí hoạt động của cơng ty. Hương quyết định cắt giảm mức lương của cơng nhân và đầu tư mua thêm một số máy mĩc sản xuất. Vài năm sau khi mua lại cơng ty Hồng Hà, do ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam và thế giới, cơng ty tiếp tục gặp nhiều khĩ khăn và thua lỗ. Trong hồn cảnh đĩ, Mai Hương quyết định thực hiện một số chiến lược kinh doanh táo bạo. Cơ lắp đặt lại dây chuyền sản xuất hiện đại, bỏ một số mẫu mã sản phẩm và chỉ tập trung vào mặt hàng ống nhựa cĩ khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, rồi tìm cách tiếp cận trực tiếp với các cơng ty xây dựng để cung cấp sản phẩm cho họ. Với chiến lược này, cơng ty đã gây dựng được mối quan hệ tốt với một số khách hàng lớn. Thêm vào đĩ, vào năm 2004, Mai Hương quyết định huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu của cơng ty và tiếp tục cắt giảm chi phí hoạt động của cơng ty. Với chiến lược mới này, cơng ty Hồng Hà liên tục đạt lợi nhuận cao trong những năm gần đây.
  31. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ Câu hỏi: 1. Mai Hương cĩ thể dựa vào những lý do nào để mua lại cơng ty Hồng Hà? 2. Các quyết định mà Mai Hương đã thực hiện? Các quyết định này thuộc gĩc độ cá nhân hay tổ chức? 3. Các quyết định Mai Hương thực hiện vào thời điểm nào? Dựa trên cơ sở nào?
  32. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ I. Tổng quan về quyết định quản trị 1.1. Khái niệm Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị định ra mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức giải quyết vấn đề đã chín muồi cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thơng tin về tổ chức và mơi trường.
  33. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ I. Tổng quan về quyết định quản trị 1.1. Khái niệm Quyết định quản trị nhằm trả lời các câu hỏi: Làm gì? Khi nào làm? Làm trong bao lâu? Những quyết định về kế hoạch Ai làm? Những quyết định tổ chức Làm như thế nào? Những quyết định về kế hoạch và lãnh đạo
  34. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ I. Tổng quan về quyết định quản trị 1.2. Đặc điểm của quản trị quyết định Quyết định cá nhân Quyết định quản trị Tính tư duy Tính tương Mỗi chúng ta, với tư cách là thành lai Là sản phẩm riêng của nhà viên của tổ chức, xã hội đều phải quản trị hay tập thể quản đưa ra những quyết định cho trị mình. Quyết định luơn gắn với những vấn đề của tổ chức.
  35. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ I. Tổng quan về quyết định quản trị 1.2. Đặc điểm của quyết định quản trị Mọi thành viên trong tổ chức đều phải ra quyết định, nhưng chỉ cĩ nhà quản trị mới đưa ra QĐ quản trị. Quyết định đưa ra khi vấn đề đã chín muồi, cần giải quyết. Quyết định quản trị luơn gắn với thơng tin. Quyết định quản trị chứa đựng những yếu tố khoa học và sáng tạo
  36. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ I. Tổng quan về quyết định quản trị 1.3. Chức năng của quyết định Đảm bảo - Tính hống nhất, hiệu Phối hợp Định hướng quả, hiệu hànhdđộng mục tiêu của lực các bộ phận tổ chức - Nguồn lực trong tổ chức
  37. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ II. Mục tiêu của các quyết định 2.1. Mục tiêu là gì? Mục tiêu được hiểu là cái đích để nhắm vào hay cần đạt tới để hồn thành nhiệm vụ. Mục tiêu của các quyết định là những đích cần đạt được trong các quyết định về quản trị. 2.2. Mục tiêu cĩ cần thiết cho quyết định quản trị? Khơng thể cĩ quyết định quản trị nếu khơng cĩ mục tiêu. Mục tiêu là căn cứ để đề ra các quyết định quản trị. Mục tiêu định hướng cho hoạt động Mục tiêu làm cơ sở đánh giá các quyết định quản trị, đánh giá phương án.
  38. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ II. Mục tiêu của các quyết định 2.3. Cơ sở xác định đúng đắn mục tiêu? Những vấn đề cốt lõi cần giải quyết khi phải ra quyết định là gì? Hồn cảnh cụ thể ở bên trong và bên ngồi của mỗi đơn vị khi phải ra quyết định để giải quyết vấn đề. Tình thế trước mắt cũng như lâu dài đối với mỗi tổ chức khi thực hiện các quyết định đã được lựa chọn Tác động của các quy luật khách quan trong lĩnh vực ra quyết định. Khả năng tổ chức thực hiện quyết định của các nhân viên thừa hành
  39. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ II. Mục tiêu của các quyết định 2.4. Yêu cầu đối với mục tiêu? • Mục tiêu phải rõ • Mục tiêu cĩ thể • Cĩ thể kiểm sốt ràng chi tiết thực hiện được được khi mục tiêu dựa trên năng lực đạt được hay và nguồn lực sẵn khơng đạt được. cĩ. Cĩ thể kiểm Rõ ràng Khả thi sốt • Mục tiêu đặt ra cần • Mục tiêu đề ra phải • Mục tiêu đặt ra phải phải phù hợp với giải quyết được hay phù hợp với khả sự tác động của mang tính cần thiết năng và từng giai quy luật tự nhiên, để giải quyết các đoạn phát triển của kinh tế, xã hội vấn đề cốt lõi của tổ chức. tổ chức. Phù hợp với Phải giải quyết Phù hợp với quy luật khách các vấn đề khả năng và quan then chốt. giai đoạn
  40. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ III. Cơ sở khoa học của việc ra quyết định Hồn Khả Nhu cầu năng cảnh của đơn thực tế vị Mục tiêu Tính quy luật và chiến Thời cơ và nghệ lược kinh và rủi ro thuật sáng doanh tạo
  41. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ IV. Nội dung và hình thức của quyết định Cĩ thể phân loại theo chức năng, lĩnh vực, cấp độ, kiểu ra quyết định Đặc điểm Phải thể hiện được việc cần làm, ai nội dung làm, làm như thế nào, trong bao của quyết lâu, kế quả như thế nào định Quyết định chịu ảnh hưởng của trình độ người ra quyết định, mơi trường, hồn cảnh, thời điểm
  42. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ IV. Nội dung và hình thức của quyết định Nội dung của quyết định Quyết định vấn đề gì, về Căn cứ ra quyết định ai hay về việc gì? Hiệu lực quyết định đối Trách nhiệm, quyền hạn, với ai, với đối tượng quyền lợi, khen thưởng, nào, vào thời gian nào? xử phạt (nếu cĩ)
  43. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ IV. Nội dung và hình thức của quyết định Bằng Bằng văn Hình thức miệng của quyết bản định Thơng Nghị báo quyết
  44. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ V. Tiến trình ra quyết định Quyết Khoa đốn học Khách Thống quan nhất Gắn chặt Khơng Tạo ra quyền sự năng chồng Kịp thời lợi, trách chéo động, nhiệm sáng tạo
  45. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ V. Tiến trình ra quyết định Mơi trường bên trong Mơi trường bên ngồi: doanh nghiệp: văn hĩa xã hội, kinh tế, pháp luật, cơng ty, cơ cấu tổ chức, tự nhiên cơ sở vật chất, quan hệ
  46. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ V. Tiến trình và mơ hình ra quyết định Xác định vấn đề Vấn đề nào đang xảy ra • Tìm ra vấn đề cần giải quyết • Sự việc đang xảy ra cĩ thực sự là vấn đề chín muồi, cần giải quyết ngay hay khơng? • Xác định đúng vấn đề là thành cơng 1 nửa cơng việc Xác định các tiêu chuẩn • Xác định những căn cứ để đi đến sự lựa chọn quyết định. Lượng hĩa các tiêu chuẩn • Mỗi tiêu chuẩn cĩ độ quan trong khác nhau đối với quyết định. • Phải lượng hĩa được độ quan trọng để cĩ thứ tự ưu tiên khi lựa chọn quyết định.
  47. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ VI. Tiến trình và mơ hình ra quyết định Xây dựng phương án • Tìm được những phương án cĩ thể giải quyết được vấn đề. • Lựa chọn phương án tối ưu nhất. Đánh giá các phương án • Những điểm mạnh, điểm yếu của từng phương án sẽ được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn được xây dựng ở bước 2.
  48. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ VI. Tiến trình và mơ hình ra quyết định Chọn phương án tối ưu • Tìm được những phương án cĩ thể giải quyết được vấn đề. • Lựa chọn phương án tối ưu nhất. Tổ chức thực hiện quyết định • Ai thực hiện? • Bao giờ bắt đầu, kết thúc, tiến độ ra sao? • Thực hiện bằng phương tiện nào Đánh giá hiệu quả • Kết quả thực hiện mục tiêu của quyết định • Sai sĩt và nguyên nhân của sai sĩt • Những nguồn lực chưa sử dụng đến • Rút ra bài học kinh nghiệm
  49. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ V. Tiến trình ra quyết định Nhà quản trị đề nghị các thuộc Nhà quản trị độc lập ra quyết cấp cung cấp các thơng tin, định dựa trên những hiểu biết sau đĩ đọc lập đưa ra giải của mình, khơng cĩ sự tham pháp cho vấn đề cần quyết khảo với các thuộc cấp khác định Nhà quản trị trao đổi,lắng nghe ý kiến và đề nghị của nv mà khơng cần tập trung họ lại. sau đĩ nhà quản trị ra quyết định cĩ thể bị ảnh hưởng hoặc khơng bị ảnh hưởng bởi các ý kiến trên
  50. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ V. Tiến trình ra quyết định Các nhà quản trị trao đổi với tập thể để lấy ý kiến và đề nghị chung của họ, ra quyết định cĩ thể cĩ hoặc khơng bị ảnh hưởng bởi ý kiến tập thể. Nhà quản trị trao đổi ý kiến với tập thể, lấy ý kiến và đi đến một sự nhất trí chung. Quyết định đưa ra bị phụ thuộc vào ý kiến đa số của tập thể
  51. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
  52. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ VI. Phẩm chất cá nhân cần thiết cho việc ra quyết định Kinh nghiệm Khả năng xét đốn Ĩc sáng tạo Khả năng định lượng Thể hiện ở sự Gồm cĩ lương tri, Khả năng liên kết Khả năng áp dụng hiệu quả giải sự chín chắn, lý hay kết hợp những phương pháp quyết những vẫn luận và kinh những ý tưởng để định lượng như qui đề từng trải. nghiệm. đạt được một kết hoạch tuyến tính, lý thuyết nhận dạng, Cung cấp cho quả vừa mới lạ vừa hữu hiệu. mơ hình thống nhà quản trị một kê.v.v. cái nhìn hệ thống Hiểu và đánh giá và bao quát vấn vấn đề một cách đề. đầy đủ hơn.
  53. CHƯƠNG 3 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ VII. Tổ chức thực hiện và kiểm sốt các quyết định Triển khai quyết Bảo đảm các điều định kiện vật chất Đảm bảo các Tổng kết và đánh thơng tin phản hồi giá kết quả
  54. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định chiến hoạch định hoạch định lược lược Khái niệm hoạch định Hoạch định là Việc thiết lập các mục tiêu của tổ chức, xây dựng chiến lược tổng quát để đạt được các mục tiêu đã đặt ra. Và Phát triển một hệ thống các kế hoạch tồn diện để phối hợp và kết hợp các hoạt động của tổ chức.
  55. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định chiến hoạch định hoạch định lược lược Mục đích hoạch định Làm cầu nối giữa hiện tại Hạn chế sự bất ổn định và tương lai, tăng khả trong tổ chức. năng đạt được mục đích. Thiết lập nỗ lực điều phối Thiết lập hệ thống mục cơng việc, ngăn ngừa tiêu chuẩn mực cho hoạt chồng chéo, lãng phí tài động kiểm sốt. nguyên. Hướng dẫn nhà quản trị Thúc đẩy tinh thần làm cách đạt được mục tiêu. việc tập thể
  56. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp - Kế hoạch được áp dụng trong tồn bộ tổ chức - Thiết lập các mục tiêu tổng quát của tổ chức. - Xác định vị trí của tổ chức trong mơi trường hoạt động của nĩ Hoạch định chiến lược Những định hướng cụ thể hố phương pháp để đạt được các mục tiêu tổng quát của tổ chức. Hoạch định tác nghiệp
  57. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp Chức năng của hoạch định chiến lược Định hướng chiến lược cho hoạt động của tổ chức Đảm bảo thế chủ động khi cĩ thời cơ và rủi ro. Huy động, khai thác tối đa các lợi thế chiến lược trong tổ chức. Đảm bảo tính thích nghi với mọi sự thay đổi của mơi trường kinh tế và mơi trường tổ chức.
  58. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp Xây dựng các kế hoạch dài hạn mang tính quyết định làm nền tảng cho hoạt động của tổ chức. Nhiệm vụ của hoạch Vạch kế hoạch và tổ chức thực định chiến hiện các chiến lược của tổ chức. lược Phối hợp hoạt động chiến lược giữa các bộ phận với nhau.
  59. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp Tiến trình hoạch định chiến lược
  60. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp
  61. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp
  62. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp Hoạch định tác nghiệp là hoạch định liên quan đến việc định ra ra các chương trình ngắn hạn, sử dụng các nguồn lực đã được phân bổ để hồn thành các nhiệm vụ đã đề ra. Kế hoạch đơn Kế hoạch thường dụng xuyên
  63. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp - Các bước cần thiết để đạt mục tiêu. - Các bộ phận tham gia ở mỗi bước Chương trình - Thứ tự và thời gian cho mỗi bước Kế hoạch đơn Hoạch định rõ ràng về quy mơ, dụng bộ phận tham gia, thời gian Dự án hồn thành Ngân sách Biểu mẫu về các nguồn tài chính được phân bổ cho những hoạt động đã định sẵn trong thời gian dự kiến.
  64. CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1. Khái niệm, mục đích 2. Phân loại 3. Hoạch định chiến 4. Hoạch định tác hoạch định hoạch định lược nghiệp Thiết lập khung pháp lý, quy chế buộc thành viên của tổ chức phải Chính sách theo. Kế hoạch Hướng dẫn chi tiết để thực hiện thường xuyên chính sách trong một hồn cảnh Thủ tục nhất định. Quy định Là những tuyên bố về một số việc được phép hay khơng được phép làm.
  65. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Khái niệm chức năng tổ chức Là hoạt động quản trị nhằm thiết lập một hệ thống các vị trí cho cá nhân và các bộ phận sao cho các cá nhân và bộ phận cĩ thể phối hợp với nhau một cách tốt nhất để thực hiện mục tiêu chiến lược của tổ chức. Nội dung của chức năng tổ chức Xác định và phân chia cơng việc phải làm. Xác định nhiệm vụ và quyền hạn của cá nhân, bộ phận Cách phối hợp giữa các bộ phận, phân chia trách nhiệm
  66. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Mục đích của chức năng tổ chức Xây dựng bộ máy Xây dựng văn hĩa Tổ chức cơng việc quản trị gọn nhẹ, tổ chức lành mạnh khoa học hiệu quả Tạo thế và lực cho tổ Phát hiện kịp thời Phát huy hết lợi chức thích ứng với và khắc phục mọi thế, sức mạnh của mọi điều kiện của mơi hoạt động yếu kém tổ chức trường
  67. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm sốt là khái niệm chỉ số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị cĩ thể lãnh đạo hiệu quả nhất. Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào cơng việc của nhân viên thừa hành là phức tạp hay khơng phức tạp.
  68. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Vai trị của tầm hạn quản trị đối với chức năng tổ chức Tầm hạn quản trị cĩ liên quan mật thiết tới số tầng nấc trung gian và số lượng nhà quản trị trong một tổ chức. Tầm hạn quản trị ảnh hưởng lớn đến tiền lương, hiệu quả làm việc trong tổ chức. Tầm hạn quản trị/ số lượng nhà quản trị
  69. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Nên chọn tầm hạn quản trị rộng hay hẹp? Tầm quản trị rộng: bộ máy tổ chức gọn nhẹ, linh hoạt Tầm quản trị hẹp: bộ máy tổ chức cồng kềnh, cĩ thể ảnh hưởng tới thơng tin và hiệu quả cơng việc trong tổ chức. Căn cứ để lựa chọn tầm hạn quản trị? Trình độ và năng lực nhà quản trị Khả năng và ý thức của cấp dưới Mối quan hệ giữa nhân viên với nhân viên và nhà quản trị Mức độ ổn định và phức tạp của cơng việc Trình độ khoa học kỹ thuật, cơng nghệ thơng tin
  70. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Ưu nhược điểm của tầm quản trị rộng và hẹp Tầm hạn quản trị hẹp Ưu điểm Nhược điểm Giám sát và kiểm sốt chặt trẽ Tăng số cấp quản trị Truyền đạt thơng tin đến các Cấp trên dễ can thiệp sâu vào thuộc cấp nhanh chĩng cơng việc cấp dưới Tốn kém chi phí quản trị
  71. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Ưu nhược điểm của tầm quản trị rộng và hẹp Tầm hạn quản trị rộng Ưu điểm Nhược điểm Giảm số cấp quản trị Cĩ nguy cơ khơng kiểm sốt nổi Tiết kiệm được chi phí quản trị Tình trạng quá tải ở cấp trên dẫn đến tình trạng quyết định chậm Cần phải cĩ những nhà quản trị giỏi Thơng tin truyển tải đến thuộc cấp chậm
  72. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Phân chia theo thời Phân chia theo Phân chia theo lãnh gian chức năng thổ Phân chia theo sản Phân chia theo Phân chia theo quy phẩm khách hàng trình hay thiết bị
  73. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 3.1. Phân chia theo thời gian Sử dụng ở cấp thấp trong tổ chức Là việc nhĩm gộp các hoạt động theo thời gian (ca, kíp) Thường áp dụng cho các doanh nghiệp phải hoạt động liên tục để khai thác hết cơng suất của máy mĩc.
  74. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 3.2. Phân chia theo chức năng Là việc nhĩm gộp các hoạt động cùng chuyên mơn thành các chức năng riêng biệt trong tổ chức. Ưu điểm Nhược điểm Bảo đảm thi hành các chức năng chủ yếu Các đơn vị cĩ thể tập trung vào chức năng riêng mà lơ đãng mục Sử dụng các kiến thức chuyên mơn tiêu chung của tổ chức. Thuận tiện trong đào tạo Phức tạp khi phối hợp Dễ dàng trong kiểm tra Thiếu hiểu biết tổng hợp
  75. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục đích 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn và tổ chức quản trị phân chia bộ phận chức quản trị ủy quyền 3.3. Phân chia theo Ưu điểm lãnh thổ Chú ý đên thị trường và các vấn đề địa phương Là cách thức được áp dụng khi Hiểu biết kỹ về nhu cầu của khách hàng xí nghiệp hoạt động trên một địa Thơng tin từ địa phương, cơ sở chính xác bàn khá rộng và thường thì kinh doanh những sản phẩm giống Làm cơ sở để đào tạo những quản trị cấp nhau. cao Nhược điểm Địi hỏi cĩ nhiều nhà quản lý cĩ năng lực quản lý chung. Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức.
  76. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 3.4. Phân chia theo Ưu điểm sản phẩm Nâng cao trình độ chuyên mơn hĩa trong sản xuất và kinh doanh. Là cách thức tổ chức trong đĩ xí Hiểu biết kỹ về nhu cầu của khách hàng nghiệp sản xuất hoặc kinh doanh nhiều sản phẩm, thành lập nên những đơn vị chuyên doanh theo từng loại sản phẩm. Nhược điểm Địi hỏi cĩ nhiều nhà quản lý cĩ năng lực quản lý chung. Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức.
  77. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục đích 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn và tổ chức quản trị phân chia bộ phận chức quản trị ủy quyền 3.5. Phân chia theo Ưu điểm khách hàng Hiểu rõ nhu cầu của khách hàng Là cách thức tổ chức trong đĩ xí Tác động tốt về tâm lý đối với khách hàng nghiệp sản xuất hoặc kinh doanh nhằm thỏa mãn những yêu cầu đặc trưng của từng loại khách hàng. Nhược điểm Cần cĩ người quản lý, chuyên gia tham mưu về các vấn đề của khách hàng. Các nhĩm khách hàng khơng phải luơn xác định rõ ràng.
  78. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 3.5. Phân chia theo quy trình, thiết bị Là cách thức tổ chức trong đĩ xí nghiệp sản xuất hoặc kinh doanh chia thành các bộ phận chuyên phụ trách từng khâu của quá trình sản xuất. Ưu điểm Hiểu rõ từng bước sản xuất Đảm bảo chính xác trong từng khâu Chỉ sử dụng đối với một số loại Nhược điểm Cần nhiều nhà quản trị, phức sản phẩm nhất định tạp hơn trong quản lý
  79. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục đích 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn và tổ chức quản trị phân chia bộ phận chức quản trị ủy quyền Mơ hình hỗn hợp Tiêu chí hình Tổng GĐ thành các bộ phận P.TGD P.TGD P.TGD Chức năng Kinh Nhân sự tài chính doanh GĐ khu GĐ khu GĐ khu Lãnh thổ vực miền vực miền vực miền bắc nam trung Khách hàng/sản Quản lý Quản lý Quản lý sản phẩm sản phẩm sản phẩm phẩm A B C
  80. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Cơ cấu tổ chức quản trị là tổng hợp các bộ phận khác nhau:  được chuyên mơn hĩa và cĩ những trách nhiệm, quyền hạn nhất định  được bố trí theo từng cấp nhằm bảo đảm thực hiện các chức năng quản trị và phục vụ mục tiêu chung đã xác định. Cơ cấu tổ chức càng hồn hảo quá trình sản xuất kinh doanh càng hiệu quả và ngược lại.
  81. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền Các nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị Các nhân tố đảm bảo Các yếu tố ảnh hưởng thiết kế cơ tới cơ cấu tổ chức cấu tổ chức quản trị phù hợp Các kiểu cơ cấu tổ chức quản trị
  82. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 4.1. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức Gắn với mục tiêu: bộ máy tổ chức phù hợp với mục tiêu; mục tiêu làm cơ sở xây dựng bộ máy. Thống nhất chỉ huy: mỗi thành viên trong tổ chức chỉ chịu trách nhiệm báo cáo cho người lãnh đạo trực tiếp Hiệu quả: xây dựng cơ cấu mình. tổ chức phải tiết kiệm được chi phí. Cân đối: về quyền hành, trách nhiệm, cơng việc từ đĩ tạo sự ổn định cho tổ Linh hoạt: cơ cấu tổ chức chức. linh hoạt nhằm đối phĩ với sự thay đổi của mơi trường.
  83. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 4.2. Các kiểu cơ cấu tổ chức quản trị Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến Mỗi cấp cĩ một thủ trưởng cấp trên trực tiếp. Quan hệ trong cơ cấu tổ chức là quan hệ thiết lập theo chiều dọc. Cơng việc quản trị được tiến hành theo tuyến.
  84. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 4.2. Cơ cấu quản trị Cơ cấu tổ chức quản trị ma trận ma trận
  85. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 5.1. Quyền hạn quản trị Quyền hạn cĩ nghĩa là quyền được xác định về nội dung, phạm vi và mức độ của một sự việc nào đĩ. Bản chất của quyền hạn trong các quyết định về quản trị là ai cĩ quyền gì đối với ai, ở đâu, vào lúc nào hay cĩ nghĩa là ai phải phục tùng sự quản lý và điều hành của ai. Sự hợp pháp khi đảm nhận chức vụ, cấp dưới thừa nhận quyền hạn đĩ là chính đáng và bản thân nhà quản trị cĩ khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng.
  86. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 5.1. Phân quyền Số lượng quyết định cấp dưới càng ngày càng nhiều Phân quyền là xu hướng phân tán các quyền ra quyết định trong một cơ cấu tổ chức Mức Cĩ nhiều chức năng bị tác độ động bởi các quyết định phân của cấp thấp trong tổ chức quyền càng lớn Các quyết định đề ra ở cấp khi ? dưới càng quan trọng Nhà quản trị ít phải kiểm tra một quyết định cùng với những người khác
  87. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 5.1. Phân quyền Mục đích của phân quyền Tạo điều kiện cho các tổ chức đáp ứng kịp thời, nhanh chĩng và phù hợp với những yêu cầu của tình hình. Giảm bớt khối lượng cơng việc cho nhà quản trị cấp cao, tạo điều kiện đào tạo các nhà quản trị trung cấp, chuẩn bị thay thế các nhà quản trị cấp cao khi cần thiết.
  88. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 5.2. Ủy quyền Khái niệm Ủy quyền là giao phĩ quyền hạn và trách nhiệm cho người khác để họ thay quyền thực hiện một nhiệm vụ riêng biệt. Tận dụng tối đa quỹ thời gian Quản lý Nâng cao Đưa ra Lợi ích được tổ hiệu quả những chức cơng việc quyết định đơng của tổ sáng suốt thành viên chức hơn
  89. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 5.2. Ủy quyền Quy trình ủy quyền Gắn với Giao Xác định Chọn trách quyền hạn Giám sát kết quả người và nhiệm của để thực và đánh cần đạt giao nhiệm người hiện nhiệm giá được vụ được ủy vụ quyền
  90. CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm, mục 2. Tầm hạn 3. Phương pháp 4. Cơ cấu tổ 5. Quyền hạn đích tổ chức quản trị phân chi bộ phận chức quản trị và ủy quyền 5.2. Ủy quyền Nguyên tắc ủy quyền Ủy quyền cho cấp dưới Khơng làm mất đi hay thu trực tiếp, khơng được vượt nhỏ trách nhiệm của người cấp được ủy quyền Đảm bảo tương xứng giữa Nội dung, ranh giới của nghĩa vụ, quyền lợi, trách nhiệm vụ được ủy quyền nhiệm. phải xác định rõ ràng. Người ủy quyền phải cĩ Cĩ sự giám sát, đánh giá, đầy đủ thơng tin trước khi kiểm tra thực hiện cơng bắt đầu cơng việc việc được ủy quyền.
  91. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong cách 4. Lựa chọn phương pháp nhà quản trị năng nhà lãnh đạo lãnh đạo lãnh đạo Phân biệt nhà quản lý và lãnh đạo Nhà quản trị là người phải làm Nhà lãnh đạo là cá nhân cĩ khả năng gây việc với người khác và thơng ảnh hưởng, kích thích và khuyến khích qua người khác bằng cách điều người khác đĩng gĩp vào các hoạt động cĩ phối hoạt động cơng việc của hiệu quả và thành cơng của tổ chức. họ để hồn thành mục tiêu của Lãnh đạo là một quá trình ảnh hưởng đến tổ chức. một nhĩm người hướng đến đạt được mục tiêu đề ra.
  92. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong cách 4. Lựa chọn phương pháp nhà quản trị năng nhà lãnh đạo lãnh đạo lãnh đạo Phân biệt nhà quản lý và lãnh đạo
  93. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và nhà 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong cách 4. Lựa chọn phương pháp quản trị năng nhà lãnh đạo lãnh đạo lãnh đạo Tầm nhìn và tạo Gây ảnh hưởng Kỹ năng quản lý niềm tin Nhạy cảm và Đáng tin cậy Biết lắng nghe quyết đốn
  94. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và nhà 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong 4. Lựa chọn phương pháp quản trị năng nhà lãnh đạo cách lãnh đạo lãnh đạo Phân loại theo phong cách lãnh đạo Theo mức độ quan tâm đến cv và con người - Độc đốn Theo sơ đồ lưới PCLĐ - Dân chủ - S1 - Tự do - S2 - PC 1.1 - S3 - PC 1.9 - S4 - PC 9.1 - PC 9.9
  95. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và nhà 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong 4. Lựa chọn phương pháp quản trị năng nhà lãnh đạo cách lãnh đạo lãnh đạo Độc đốn Dân chủ Tự do - Nhà QT phân quyền và ủy - Tất cả quyền lực tập trung - Nhà QT tham khảo ý quyền ở mức cao trong tay nhà quản trị kiến cấp dưới – ra quyết định - Cấp dưới chủ động giải - Nhà quản trị tự quyết và quyết vấn đề áp đặt nhân viên thực hiện - Phân quyền cho cấp - Nhà QT đĩng vai trị hỗ trợ dưới - Thơng tin một chiều từ cấp dưới trễn xuống - Thơng tin hai chiều: chỉ - Thơng tin đi theo chiều huy và phản hồi - Khơng khuyến khích được ngang tính sáng tạo của nhân viên - Nhà quản trị cần kiên - Nhà QT cần chú ý đến trình định độ cấp dưới
  96. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và nhà 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong 4. Lựa chọn phương pháp quản trị năng nhà lãnh đạo cách lãnh đạo lãnh đạo Phân loại theo mức độ quan tâm đến cơng việc và con người Nhiều ời S3 S2 Cơng việc: ít Cơng việc: nhiều Con người: nhiều Con người: nhiều đến ngưcon S4 S1 Cơng việc: ít Cơng việc: nhiều Con người: ít Con người: ít Quan tâm Ít Quan tâm đến cơng việc Nhiều
  97. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và nhà 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong 4. Lựa chọn phương pháp quản trị năng nhà lãnh đạo cách lãnh đạo lãnh đạo Phân loại theo sơ đồ lưới PCLĐ
  98. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và nhà 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong 4. Lựa chọn phương pháp quản trị năng nhà lãnh đạo cách lãnh đạo lãnh đạo Các nhân tố ảnh hưởng đến phong cách lãnh đạo Tùy thuộc vào đặc điểm của nhà quản trị (trình độ, năng lực. Sự hiểu biết, tính cách) Tùy thuộc vào đặc điểm của nhân viên (trình độ, năng lực. Sự Phong cách hiểu biết, tính cách) lãnh đạo Tùy thuộc vào đặc điểm cơng việc (tính cấp bách, độ phức tạp, tầm quan trọng)
  99. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và nhà 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong cách 4. Lựa chọn phương quản trị năng nhà lãnh đạo lãnh đạo pháp lãnh đạo Căn cứ để lựa chọn Cá nhân nhân viên Tập thể nhân viên Tình huống lãnh đạo Cá tính của nhà và sử dụng quản trị
  100. CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Nhà lãnh đạo và nhà 2. Phẩm chất và kỹ 3. Các phong cách 4. Lựa chọn phương quản trị năng nhà lãnh đạo lãnh đạo pháp lãnh đạo - Những người thường hay cĩ thái độ chống đối. - Những người khơng tự chủ Áp dụng phương - Cĩ tinh thần hợp tác pháp - Những người cĩ lối sống tập thể lãnh đạo - Cĩ đầu ĩc sáng tạo cá nhân - Khơng thích giao tiếp xã hội
  101. CHƯƠNG CHỨC NĂNG KIỂM TRA 1. Tiến trình kiểm tra 2. Các hình thức kiểm tra 3. Các nguyên tắc kiểm tra 1.1. Tại sao phải kiểm tra? So sánh kết quả đạt được với kế hoạch đề ra. Tìm ra những điểm yếu kém để khắc phục nhằm đạt được mục tiêu. Kiểm tra là một chức năng khơng thể thiếu đối với nhà quản trị.
  102. CHƯƠNG 7 CHỨC NĂNG KIỂM TRA 1. Tiến trình kiểm tra 2. Các hình thức kiểm tra 3. Các nguyên tắc kiểm tra 1.2. Tiến trình kiểm tra
  103. CHƯƠNG 7 CHỨC NĂNG KIỂM TRA 1. Tiến trình kiểm tra 2. Các hình thức kiểm tra 3. Các nguyên tắc kiểm tra Được tiến Được Được hành thực hiện thực hiện trước khi trong khi sau khi thực hiện hoạt động hoạt động đang diễn đã xảy ra. ra
  104. CHƯƠNG 7 CHỨC NĂNG KIỂM TRA 1. Tiến trình kiểm tra 2. Các hình thức kiểm tra 3. Các nguyên tắc kiểm tra