Bài giảng Quản lý vận hành - Module F: Mô phỏng

ppt 18 trang ngocly 950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản lý vận hành - Module F: Mô phỏng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_module_f_mo_phong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý vận hành - Module F: Mô phỏng

  1. Quản lý Vận hành Mơ phỏng Module F Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính Mơ phỏng là gì? Những thuận lợi và bất lợi của mơ phỏng Mơ phỏng Monte Carlo Mơ phỏng của bài tốn xếp hàng Mơ phỏng và phân tích tồn kho Vai trị của máy điện tốn trong Mơ phỏng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-2 Management, 7e
  3. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Mơ phịng Monte Carlo  Các số ngẫu nhiên  Khoảng số ngẫu nhiên  Phần mềm mơ phỏng giải thích hoặc cĩ thể sử dụng:  Thuận lợi và bất lợi của mơ hình hố bằng mơ phỏng  Sử dụng bảng tính Excel trong mơ phỏng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-3 Management, 7e
  4. Mơ phỏng  Kỹ thuật thử nghiệm bằng số  Thử sao chép một hệ thống  Các tính năng  Cách hoạt động  Cần phải mơ tả hệ thống  Nhiều lĩnh vực ứng dụng  Quản lý vận hành  Tài chính & kinh tế Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-4 Management, 7e
  5. Một vài ứng dụng của mơ phỏng Vị trí xe cứu thương và gửi xe cứu Điều độ xe buýt thương đến Cân bằng dây chuyền lắp ráp Thiết kế hoạt động thư viện Thiết kế bãi đậu xe và bến cảng Gửi hàng bằng tắc xi, xe tải, và đường xe lửa Thiết kế hệ thống phân phối Điều độ phương tiện sản xuất Điều độ máy bay Bố trí máy móc, thiết bị Quyết định thuê lao động Đầu tư cơ bản (vốn) Điều độ nhân viên Điều độ sản xuất Tính thời điểm tín hiệu giao thông Dự báo doanh số Dự đoán mẫu hình bỏ phiếu Hoạch định và kiểm soát tồn kho Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-5 Management, 7e
  6. Mơ phỏng Ýù tưởng nằm ở phía sau mơ phỏng là: Bắt chước trạng thái ở thế giới thực sử dụng tốn học Nghiên cứu các tính chất và đặc tính vận hành Rút ra kết luận và đề xuất hành động dựa trên các kết quả của mơ phỏng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-6 Management, 7e
  7. Quy trình mơ phỏng Xác định Định giá trị vấn đề của các biến cần thử nghiệm Đưa ra các biến quan trọng Tiến hành mơ phỏng Xem xét Xây dựng các kết quả mơ hình mơ phỏng Lựa chọn đường lối hành động tốt nhất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-7 Management, 7e
  8. Thuận lợi của mơ phỏng Mơ phỏng  linh hoạt, khơng phức tạp  cĩ thể phân tích các vấn đề lớn, phức tạp của thế giới thực mà khơng cĩ lời giải phân tích dạng đĩng (closed-form analytical solutions)  cĩ thể đưa vào các điều phức tạp của thế giới thực mà hầu hết các kỹ thuật khác khơng thể làm được  cho phép “rút ngắn thời gian lại”  cho phép đặt câu hỏi kiểu “nếu thì”  khơng can thiệp vào hệ thống của thế giới thực  cho phép nghiên cứu các mối liên hệ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-8 Management, 7e
  9. Bất lợi của mơ phỏng Mơ phỏng:  Cĩ thể tốn rất nhiều tiền và © 1984-1994 T/Maker Co. cần nhiều thời gian  Khơng cho giải pháp tối ưu  Cần đến yếu tố quản trị ở đầu vào tốt  Kết quả khơng thể suy rộng cho các trạng thái khác Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-9 Management, 7e
  10. Kỹ thuật mơ phỏng Monte Carlo  Lập phân bố xác suất cho các biến quan trọng  Lập phân bố tích lũy cho từng biến  Xác lập khoảng các số ngẫu nhiên cho từng biến  Tạo ra các số ngẫu nhiên  Mơ phỏng một loạt các cơng việc làm thử (a series of trials) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-10 Management, 7e
  11. Một phần bảng số ngẫu nhiên (gĩc trên bên trái) 52 06 50 88 53 30 10 47 99 37 66 91 35 37 63 28 02 74 35 24 03 29 60 74 85 90 82 57 68 28 05 94 03 11 27 79 90 87 92 69 02 36 49 71 99 32 10 75 21 95 90 94 98 94 90 36 06 78 23 67 89 85 29 21 25 96 52 62 87 49 56 49 23 78 71 72 90 57 33 69 27 21 11 60 95 89 68 48 17 89 34 50 33 50 95 13 44 34 62 63 39 55 29 30 88 32 18 50 62 57 34 56 62 31 15 40 90 90 30 36 24 60 82 51 74 30 35 36 85 01 50 48 61 18 85 23 08 54 17 12 80 69 24 27 88 21 62 69 64 48 31 12 73 02 68 00 45 14 46 32 13 49 66 62 74 41 86 98 92 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-11 Management, 7e
  12. Các biến của thế giới thực vốn dĩ mang tính xác suất Nhu cầu tồn kho Thời gian chờ đơn đặt hàng đến Thời gian giữa hai lần hỏng máy Thời gian giữa hai lần khách đến ở một cơ sở dịch vụ Thời gian phục vụ (Service times) Thời gian hồn thành các hoạt động của dự án Số nhân viên vắng mặt ở nơi làm việc mỗi ngày Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-12 Management, 7e
  13. Mơ phỏng và phân tích tồn kho – mơ hình cơ bản Nhu cầu > Lượng doanh số Bắt đầu tồn kho đầu kỳ? bị mất Tồn kho cuối kỳ = Tồn kho cuối kỳ = 0 Đơn hàng tồn kho đầu kỳ – nhu cầu đến? Tồn kho cuối kỳ < Đơn hàng đã đặt Đặt điểm đặt hàng lại? nhưng chưa đến? đơn hàng Tăng tồn kho hiện thời bằng Tạo ra lượng đặt hàng Đủ ngày thời gian chờ trong mơ phỏng? ngẫu nhiên Số ngẫu nhiên cho nhu cầu hơm nay Tính các số trung bình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-13 Management, 7e
  14. Mơ phỏng – Ví dụ Sau những cuộc hành trình dài xuơi dịng sơng Mississippi từ các thành phố cơng nghiệp vùng trung tâm phía Bắc Hoa Kỳ, những xà lan chở đầy hàng đến New Orleans. Thời gian giữa hai lần xà lan đến (inter- arrival times for the barges) được cho ở Dist. 1 (Phân bố 1). Trên cùng bảng này, các xác suất tích lũy và các khoảng số ngẫu nhiên tương ứng cũng được cho. Dist. 2 (Phân bố 2) cung cấp thơng tin tương tự về thời gian cần cĩ để dỡ hàng ở xà lan xuống. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-14 Management, 7e
  15. Ví dụ: Dist. 1 – Thời gian giữa hai lần đến Thời gian giữa Xác suất Xác suất Khoảng số hai lần đến tích lũy ngẫu (Giờ) nhiên 36 0,13 0,13 01 – 13 24 0,17 0,30 14 – 30 12 0,15 0,45 31 – 45 8 0,25 0,70 45 – 70 6 0,20 0,90 71 - 90 4 0,10 1,00 91 - 00 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-15 Management, 7e
  16. Ví dụ: Dist. 2 – Thời gian dỡ hàng Thời gian dỡ Xác suất Xác suất tích Khoảng số hàng (Giờ) lũy ngẫu nhiên 24 0,05 0,05 01 – 05 12 0,15 0,20 06 – 20 8 0,50 0,70 21 – 70 6 0,20 0,90 71 – 90 4 0,10 1,00 91 - 00 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-16 Management, 7e
  17. Ví dụ: Mơ phỏng Số Thời gian Thời gian Bắt đầu Số Thời Kết thúc Thời ngẫu giữa hai đến dỡ hàng ngẫu gian dỡ dỡ hàng gian chờ nhiên lần đến nhiên hàng 52 8 8 8 37 8 16 0 06 36 44 44 63 8 52 0 50 24 68 68 28 8 76 0 88 6 74 76 02 24 98 2 53 8 82 98 74 6 104 16 30 24 106 106 35 8 114 0 10 36 142 142 24 8 150 0 47 8 150 150 03 24 174 0 99 4 154 174 29 8 182 20 Từ Dist. 1 Từ bảng số Từ Dist. 2 ngẫu nhiên Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-17 Management, 7e
  18. Ví dụ: vài số liệu thống kê đơn giản Thời gian Thời gian Tổng thời Thời gian Thời gian trung bình dỡ hàng gian chờ chờ trung trung bình giữa hai lần trung bình (Giờ) bình nằm ở cảng đến (Giờ) (Giờ) (Giờ) 154/9 giờ 102/9 giờ 38 giờ 38/9 giờ 11,3 + 4,2 giờ 17,1 giờ 11,3 giờ 4,2 giờ 15,5 giờ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations F-18 Management, 7e