Bài giảng Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Bài 2: Phương pháp thu thập thông tin

pdf 47 trang ngocly 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Bài 2: Phương pháp thu thập thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phuong_phap_luan_nghien_cuu_khoa_hoc_bai_2_phuong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Bài 2: Phương pháp thu thập thông tin

  1. PPhhưươơnngg phpháápp thuthu ththậậpp thôngthông tintin
  2. KhKhááii niniệệmm thuthu ththậậpp thôngthông tintin KhKhááii niniệệmm:: NCKHNCKH llàà ququáá trtrììnhnh thuthu ththậậpp vvàà chchếế bibiếếnn thôngthông tintin ThôngThông tintin vvừừaa llàà ““̉nguyên̉nguyên liliệệuu””̃,̃, vvừừaa llàà ““ssảảnn phphẩẩmm”” ccủủaa NCKHNCKH
  3. MMụụcc đđííchch thuthu ththậậpp thôngthông tintin ►►ĐĐêể ̉ ttììmm kikiếếmm,, phpháátt hihiệệnn luluậậnn ccứứ ►►ĐĐêể ̉ chchứứngng minhminh luluậậnn ccứứ CuCuốốii ccùùngng đđêể ̉ chchứứngng minhminh gigiảả thuythuyếếtt
  4. 44 bbưướớcc ccủủaa ququáá trtrììnhnh thuthu ththậậpp thôngthông tin:tin: 1.1. ChChọọnn PPPP titiếếpp ccậậnn 2.2. ThuThu ththậậpp thôngthông tintin 3.3. XXửử lýlý thôngthông tintin 4.4. ThThựựcc hihiệệnn ccáácc phphéépp suysuy luluậậnn logiclogic
  5. 2. Phân loại các PPNCKH Dựa theo tính chất và trình độ 3 nghiên cứu đối tượng Nhóm phương Nhóm phương Nhóm phương pháp mô tả pháp giải thích pháp phát hiện Dựa theo trình độ nhận thức 4 chung của loài người Nhóm PP Nhóm PP thực tiễn lý thuyết Nhóm PP toán học
  6. Nhóm phương pháp nghiên cứu  PP quan sát khoa học  PP điều tra  PP thực nghiệm khoa học  PP tổng kết kinh nghiệm  PP chuyên gia 
  7. Phương pháp quan sát khoa học  Quan sát được sử dụng cả trong NC khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và NC công nghệ.  Tùy thuộc mục đích NC mà quyết định thời gian, không gian, đối tượng quan sát phải ghi chép và có hệ thống.  Hai loại quan sát: Quan sát trực tiếp (đo đạc các yếu tố KTTV, kính thiên văn, kính hiển vi, lấy máu, đo lượng cồn ) Quan sát gián tiếp (các nguyên tử, hoá học lượng tử )
  8. QuanQuan ssáátt MMụụcc đđííchch quanquan ssáátt:: QuanQuan ssáátt đđêể̉ ►► PhPháátt hihiệệnn vvấấnn đđềề NCNC ►► ĐĐặặtt gigiảả thuythuyếếtt NCNC ►► KiKiểểmm chchứứngng gigiảả thuythuyếếtt NCNC
  9. PhânPhân loloạạii quanquan ssáátt TheoTheo quanquan hhệệ vvớớii đđốốii ttưượợngng bbịị quanquan ssáátt:: ►► QuanQuan ssáátt khkhááchch quanquan ►► QuanQuan ssáátt ccóó thamtham ddựự // NghiênNghiên ccứứuu thamtham ddựự TheoTheo tôtổ ̉ chchứứcc quanquan ssáátt ►► QuanQuan ssáátt đđịịnhnh kykỳ̀ ►► QuanQuan ssáátt chuchu kykỳ̀ ►► QuanQuan ssáátt bbấấtt tthhưườờngng
  10. PPhhưươơnngg titiệệnn quanquan ssáátt QuanQuan ssáátt bbằằngng trtrựựcc titiếếpp nghenghe // nhnhììnn QuanQuan ssáátt bbằằngng pphhưươơnngg titiệệnn nghenghe nhnhììnn QuanQuan ssáátt bbằằngng pphhưươơnngg titiệệnn đđoo llưườờngng
  11. Phương pháp điều tra  PP điều tra là PP khảo sát một nhóm đối tượng trên một diện rộng nhằm phát hiện các quy luật phân bố, trình độ phát triển, những đặc điểm về mặt định tính và định lượng của các đối tượng cần NC.  Có 2 loại điều tra: - Điều tra cơ bản (khảo sát trên diện rộng, dùng chung cho KH tự nhiên và KH xã hội). - Điều tra xã hội học (trưng cầu ý kiến quần chúng, dùng cho KH xã hội) THñYLîI điều tra gì?
  12. Các bước trong PP điều tra cơ bản  Xây dựng kế hoạch điều tra: mục tiêu, đối tượng, địa bàn, nhân lực, kinh phí  Xây dựng mẫu phiếu điều tra.  Chọn mẫu điều tra đại diện cho số đông, chọn mẫu ngẫu nhiên hoặc chọn mẫu có chủ định.  Xử lý tài liệu bằng tay hoặc máy tính.  Kiểm tra kết quả điều tra khi cần.
  13. Các PP điều tra xã hội học  Phỏng vấn: nói chuyện trực tiếp giữa người NC và người cần xin ý kiến, ghi chép, ghi âm, quay video để có tư liệu.  Hội thảo: đặt câu hỏi để các đại biểu tranh luận, bày tỏ ý kiến, quan điểm.  Ankét: hệ thống câu hỏi và các phương án trả lời.  Trắc nghiệm (test): dùng đo đạc trí tuệ và nhân cách con người.
  14. PPPP PhPhỏỏngng vvấấnn (1)(1) KhKhááii niniệệmm:: ►►PhPhỏỏngng vvấấnn llàà quanquan ssáátt gigiáánn titiếếpp ►►ĐĐiiềềuu kikiệệnn ththàànhnh côngcông ccủủaa phphỏỏngng vvấấnn ThiThiếếtt kkếế bbộộ câucâu hhỏỏii đđêể ̉ phphỏỏngng vvấấnn LLựựaa chchọọnn vvàà phânphân ttííchch đđốốii ttáácc
  15. PPPP PhPhỏỏngng vvấấnn (2)(2) CCáácc hhììnhnh ththứứcc phphỏỏngng vvấấnn:: ►►TròTrò chuychuyệệnn ((thuthuậậtt ngngữữ đđưượợcc ssửử ddụụngng trongtrong nghiênnghiên ccứứuu gigiááoo ddụụcc hhọọcc)) ►►PhPhỏỏngng vvấấnn chchíínhnh ththứứcc ►►PhPhỏỏngng vvấấnn ngngẫẫuu nhiênnhiên ►►PhPhỏỏngng vvấấnn sâusâu NNggưườờii NCNC ccóó thêthể ̉ ghighi âmâm cucuộộcc phphỏỏngng vvấấnn,, nnhhưưnngg phphảảii ccóó ssựự ththỏỏaa thuthuậậnn vvàà xinxin phphéépp đđốốii ttáácc ttrrưướớcc khikhi titiếếnn hhàànhnh phphỏỏngng vvấấnn
  16. Yêu cầu khi điều tra  Hệ thống câu hỏi ngắn gọn, rõ ràng.  Kết quả điều tra phải là tài liệu khách quan.  Chọn thời điểm điều tra thích hợp, tạo bầu không khí làm việc tự nhiên, cởi mở.  Lưu ý tới trình độ học vấn, khả năng ghi nhớ, thái độ khách quan, động cơ trả lời của người được chọn để điều tra. Cần tránh các câu hỏi nhạy cảm (TD: Không hỏi “Thầy/Cô có yêu nghề không?, mà nên hỏi “Thầy /Cô định hướng cho con học nghề gi?)
  17. Phương pháp chuyên gia  Là PP sử dụng trí tuệ của đội ngũ chuyên gia có trình độ cao về một chuyên ngành để xem xét, nhận định bản chất một sự kiện KH hay thực tiễn phức tạp, để tìm ra giải pháp tối ưu cho sự kiện đó hay phân tích đánh giá một sản phẩm KH.  Ý kiến giống nhau của đa số chuyên gia được coi là kết quả NC.
  18. Chú ý khi sử dụng PP chuyên gia  Chọn đúng chuyên gia có năng lực chuyên môn về lĩnh vực NC, khách quan và có kinh nghiệm.  Nếu để nhận định một sự kiện KH hay một giải pháp thông tin thì nên tổ chức hội thảo để tranh luận tìm ý kiến gần nhau.  Nếu để đánh giá một công trình KH thì phải xây dựng một hệ thống tiêu chí cụ thể kèm theo thang điểm đánh giá.  Để đảm bảo tính khách quan nên dùng văn bản để đánh giá.
  19. PPhhưươơnngg phpháápp hhộộii nghnghịị (1)(1) BBảảnn chchấấtt:: ĐĐưưaa câucâu hhỏỏii chocho mmộộtt nhnhóómm chuyênchuyên giagia ththảảoo luluậậnn HHììnhnh ththứứcc CCáácc loloạạii hhộộii nghnghịị khoakhoa hhọọcc
  20. PPhhưươơnngg phpháápp hhộộii nghnghịị (2)(2) ƯƯuu đđiiểểmm:: ĐĐưượợcc nghenghe ýý kikiếếnn tranhtranh luluậậnn NNhhưượợcc đđiiểểmm:: QuanQuan đđiiểểmm ccáá nhânnhân chuyênchuyên giagia dêdễ ̃ bbịị chichi phphốốii bbởởii nhnhữữngng nnggưườờii:: ccóó ttààii hhùùngng bibiệệnn ccóó ttààii ngngụụyy bibiệệnn ccóó uyuy ttíínn khoakhoa hhọọcc ccóó đđịịaa vvịị xãxã hhộộii caocao
  21. PPhhưươơnngg phpháápp hhộộii nghnghịị (3)(3) ChChúú ýý:: KhaiKhai ththáácc tritriệệtt đđêể ̉ ““nãonão”” chuyênchuyên giagia bbằằngng ccááchch:: ►►NêuNêu câucâu hhỏỏii ►►HHạạnn chchếế ththờờii giangian trtrảả llờờii hohoặặcc sôsố ́ chchữữ viviếếtt ►►ChChốốngng ““nhinhiễễuu”” đđêể ̉ chuyênchuyên giagia đđưượợcc ttựự dodo ttưư ttưưởởngng PPhhưươơnngg phpháápp llààmm:: ►►ChiaChia nhnhóómm chuyênchuyên giagia ththàànhnh ccáácc nhnhóómm nhnhỏỏ ►►KKếếtt ququảả ccủủaa nhnhóómm nnààyy đđưượợcc xxửử lýlý đđêể ̉ nêunêu câucâu hhỏỏii chocho nhnhóómm sausau
  22. CCáácc loloạạii hhộộii nghnghịị khoakhoa hhọọcc Täa ®µm 5 - 10 ng•êi; 1,5 – 2 ngµy Bµn trßn 5 - 10 ng•êi; 1,5 – 2 ngµy Seminar 15 - 20 ng•êi; 1,5 – 2 ngµy Symposium 15 - 20 ng•êi; 1,5 – 2 ngµy Workshop 20 - tr¨m ng•êi; tuÇn / th¸ng Conference 50 - ngµn ng•êi; 1,5 – 5 ngµy Congress Hµng ngµn ng•êi; 1,5 – 5 ngµy
  23. KyKỷ ̉ yyếếuu hhộộii nghnghịị khoakhoa hhọọcc 1.1. BBììaa chchíínhnh // BBììaa llóótt // BBììaa phphụụ 2.2. ThôngThông tintin vvềề xuxuấấtt xxứứ hhộộii nghnghịị 3.3. CChhưươơnngg trtrììnhnh ccủủaa hhộộii nghnghịị 4.4. BBààii phpháátt bibiểểuu ccủủaa chchíínhnh gigiớớii 5.5. CCáácc thamtham luluậậnn KHKH 6.6. BiênBiên bbảảnn vvàà ttààii liliệệuu kkếếtt thúthúcc hhộộii nghnghịị 7.7. DanhDanh ssááchch vvàà đđịịaa chchỉỉ ccáácc đđạạii bibiểểuu
  24. Tài liệu cho các NC lý thuyết NC lý thuyết là nhóm PP thu thập thông tin KH trên cơ sở NC các văn bản, tài liệu đã có và bằng các thao tác tư duy logic để rút ra các kết luận KH cần thiết. PP phân tích và tổng hợp lý thuyết. PP phân loại, hệ thống hóa lý thuyết. PP Mô hình hóa. Phương pháp giả thuyết. Phương pháp lịch sử.
  25. PP phân tích và tổng hợp lý thuyết (NC tài liệu) Gồm 3 vấn đề: -Thu thập tài liệu - Phân tích tài liệu -Tổng hợp tài liệu NC các văn bản, tài liệu lý luận khác nhau về một chủ đề. Phân tích chúng thành từng bộ phận, từng mặt theo lịch sử để hiểu chúng đầy đủ, toàn diện. Nhằm phát hiện ra các xu hướng, trường phái NC, từ đó chọn lọc thông tin quan trọng cho đề tài NC của mình.
  26. PPPP phânphân ttííchch vvàà ttổổngng hhợợpp lýlý thuythuyếếtt Xử lý kết quả phân tích(NC(NCtheo cấttuààtrúii clililogic:ệệuu)) ► Cái mạnh được sử dụng để ̉ làm: . Luận cứ (để ̉ chứng minh luận điểm của ta) . Phương pháp (để ̉ chứng minh luận điểm của ta) ► Cái yếu được sử dụng để:̉ . Nhận dạng Vấn đề mới (cho đề tài của ta) . Xây dựng Luận điểm mới (cho đề tài của ta) TD: Trong TVCT cã phÇn tÝnh lò khi kh«ng cã tµi liÖu theo c«ng thøc? Ph©n thµnh 3 lo¹i, vËn dông vµo VN vµ ®•a vµo quy ph¹m lµ 3 c«ng thøc tiªu biÓu cho 3 lo¹i!
  27. PP mô hình hóa  Mô hình hóa là PPNCKH bằng xây dựng các mô hình giả định về đối tượng và trên mô hình đó để NC trở lại đối tượng.  Mô hình là hệ thống các yếu tố vật chất hoặc ý niệm. Hệ thống mô hình được xây dựng gần giống với đối tượng NC trên cơ sở tái hiện lại mối liên hệ cơ cấu - chức năng, liên hệ nhân - quả của các yếu tố trong đối tượng.  Các loại mô hình hoá: - MH vật lý (dùng mạng điện để NC hệ thống nước – MH sinh học (thí nghiệm trên chuột và thỏ) – MH sinh thái (cơ cấu cây trồng vật nuôi) - MH toán (mô phỏng) và PP thực nghiệm trên máy tính (PP thö - sai?)
  28. Phương pháp mô hình hóa  Đặc tính quan trọng của mô hình là sự tương ứng của nó với nguyên bản, thay thế đối tượng NC, là phương tiện thu nhận thông tin.  Tái hiện đối tượng NC dưới dạng trực quan.  Mô hình lý thuyết xây dựng cái mới chưa có trong hiện thực, gọi nó là mô hình giả định.  Mô hình hóa là chuyển cái trừu tượng thành cái cụ thể, dùng cái cụ thể để NC cái trừu tượng ( Định nghĩa về LATS của Lê Văn Thịnh?)
  29. Phương pháp mô hình toán Mô hình hóa đối tượng NC, Xi là các yếu tố tác động vào đối tượng (các nguyên nhân) và Y là kết quả: X1 Đối tượng X 2 Y = f(X ,X , , X ) nghiên cứu 1 2 n Xn TD: Năng suất = f(nước, phân, cần, giống) Trình tự các bước tiến hành để xây dựng mô hình toán học: 1. Xác lập hay định dạng mô hình toán học. 2. Xác định các hệ số của mô hình. 3. Kiểm định tính phù hợp của mô hình.
  30. Phương pháp lịch sử  Là PPNC bằng cách đi tìm nguồn gốc phát sinh, quá trình phát triển và biến hóa của đối tượng để phát hiện bản chất và các quy luật của đối tượng.  Dùng để phân tích các tài liệu lý thuyết đã có nhằm phát hiện các xu hướng, các trường phái NC, từ đó xây dựng tổng quan về vấn đề NC hay gọi là lịch sử NC vấn đề Tổng quan là cơ sở để phát hiện những thành tựu lý thuyết đã có nhằm kế thừa, bổ sung và phát triển các lý thuyết đó. Tổng quan là con đường giúp ta phát hiện ra những thiếu hụt, những điều không hoàn chỉnh trong các tài liệu đã có, từ đó tìm ra chỗ đứng của đề tài (LATS, LVThS)
  31. Các PP toán học trong NCKH  Vai trò quan trọng của PP toán học: “Một KH chỉ thực sự phát triển khi nó sử dụnh được TOÁN HỌC” (K. Marx)  Sử dụng Toán học với 2 mục đích: 1- Dùng Toán học thống kê để xử lý tài liệu: - Xử lý định tính - Xử lý định lượng 2- Dùng toán học và logic toán học để xây dựng lý thuyết chuyên ngành.
  32. Thu thập và phân tích tài liệu  Nội dung cốt lõi: thu thập thông tin và xử lý thông tin.  Thu thập tài liệu (dữ liệu): là tất cả những vật mang thông tin và những sự kiện liên quan đến đề tài (hình ảnh, con số, văn bản, ) bằng các PP điều tra, quan sát, đo đạc, làm thí nghiệm, hội thảo, phỏng vấn, Rất quan trọng, thể hiện tính trung thực và mức độ tin cậy của đề tài.  Xử lý thông tin là thực hiện việc NC dưới 2 dạng: - Xử lý định tính: thể hiện mối liên hệ về bản chất và logic của các sự kiện - Xử lý định lượng: là các bảng số liệu, biểu đồ và sử dụng PP thống kê toán để xác định các quy luật của các sự kiện.
  33. Xử lý thông tin định lượng 4 cấp độ xử lý thông tin định lượng:  Số liệu độc lập  Bảng số liệu  Biểu đồ  Đồ thị
  34. Xử lý thông tin định lượng 60 50 40 30 East Biểu đồ hình cột: West 20 North So sánh các đại lượng 10 0 1st 2nd 3rd 4th Qtr Qtr Qtr Qtr
  35. Xử lý thông tin định lượng Biểu đồ hình quạt: 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr Mô tả cấu trúc 4th Qtr
  36. Xử lý thông tin định lượng 100 90 80 70 Biểu đồ tuyến tính: 60 50 40 Quan sát động thái 30 20 10 0 1stQtr 2ndQtr 3rdQtr 4thQtr East West North
  37. Xử lý thông tin định lượng 70 60 50 40 East West 30 North 20 Đồ thị hàm số: 10 Quan sát động thái 0 0 5
  38. Xử lý sai số Các loại sai số:  Sai số ngẫu nhiên  Sai số kỹ thuật  Sai số hệ thống Sai lỗi phổ biến khi xử lý sai số:  Hệ thống lớn sai số nhỏ và ngược lại  Lấy sai số khác nhau trong cùng một hệ thống
  39. Xử lý thông tin định tính Liên hệ hữu hình (1) Đó là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ  Liên hệ nối tiếp / Liên hệ song song  Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới  Liên hệ hỗn hợp
  40. Xử lý thông tin định tính Cấu trúc hữu hình (1) nối tiếp song song hỗn hợp
  41. Xử lý thông tin định tính Cấu trúc hữu hình (2) liên hệ hình cây
  42. Xử lý thông tin định tính Cấu trúc hữu hình (3) Liên hệ mạng lưới
  43. Xử lý thông tin định tính Cấu trúc hữu hình (4) Liªn hÖ cã ph¶n håi trong c¸c hÖ thèng kü thuËt/sinh häc/x· héi (vÝ dô, hÖ thèng qu¶n lý)
  44. Xử lý thông tin định tính Cấu trúc hữu hình (5) 1st Qtr 2nd Qtr BiÓu ®å hình qu¹t: 3rd Qtr  M« t¶ cÊu tróc 4th Qtr
  45. Xử lý thông tin định tính Liªn hÖ v« hình Lµ những liªn hÖ kh«ng thÓ vÏ s¬ ®å:  Chøc năng cña hÖ thèng  Quan hÖ tình c¶m  Quan hÖ huyÕt thèng  Tr¹ng th¸i t©m lý  Th¸i ®é chÝnh trÞ
  46. Xử lý thông tin định tính Liªn hÖ hçn hîp Bµ X Bè MÑ Liên hệ tương tác giữa 4 thành viên: 6 liên hệ hữu Con hình; vô số liên hệ vô hình nếu thêm thành viên X
  47. Xử lý thông tin định tính CÊu tróc hçn hîp trong hÖ thèng cã ®iÒu khiÓn §èi t•îng HÖ trªn HÖ d•íi bÞ ®iÒu khiÓn HÖ bªn Input Output HÖ bªn Chñ thÓ ®iÒu khiÓn M«i tr•êng