Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 12: Kế toán vốn chủ sở hữu

ppt 17 trang ngocly 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 12: Kế toán vốn chủ sở hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuyen_de_12_ke_toan_von_chu_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 12: Kế toán vốn chủ sở hữu

  1. MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 12 KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU 1-2
  3. Đặc tính của công ty cổ phần Tồn tại liên tục và Thực thể pháp lý tách biệt khả năng chuyển nhượng quyền sở hữu Trách nhiệm hữu hạn Tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lý Thuế TNDN và Ràng buộc bởi thuế TNCN (cổ tức) các quy định pháp luật 1-3
  4. Quyền của cổ đông • Biểu quyết • Nhận cổ tức • Nhận vốn cổ phần khi công ty ngừng hoạt động • Duy trì tỷ lệ sở hữu 1-4
  5. Vốn chủ sở hữu VỐN CHỦ SỞ HỮU 2008 2007 Vốn đầu tư của chủ sở hữu $ 20,000 $ 10,000 Thặng dư vốn cổ phần 190,000 90,000 Cổ phiếu quỹ (12,000) -0- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 130,417 42,990 Tổng cộng vốn chủ sở hữu $328,417 $142,990 1-5
  6. Vốn chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông hay cổ phiếu thường thể hiện quyền sở hữu của các nhà đầu tư trong công ty cổ phần. 1-6
  7. Vốn chủ sở hữu MệnhMệnh giá cổgiá phiếu cổ phiếu là giá trị quy định làcho gì? mỗi cổ phiếu (10.000đ). 1-7
  8. Vốn chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu đang lưu là chênh lệch giữa mệnh hành là số cổ phiếu giá và giá phát hành hiện đang được các cổ phiếu. cổ đông nắm giữ. 1-8
  9. Ví dụ Vào ngày 1.4.2008, công ty MCC phát hành 1.000.000 cổ phiếu phổ thông với giá phát hành 110.000đ/CP Ngày Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Có 01.04 Tiền 111 110,000 Vốn đầu tư của chủ SH 4111 10,000 Thặng dư vốn cổ phần 4112 100,000 Phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá 1-9
  10. Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở LợiCổ nhuận phiếu sauquỹ thuế là giá chưa trị cổ hữu là vốn góp của các phiếuphân đượcphối làcông khoản ty mua lợi lạinhà đầu tư để thành lập trongnhuận số tích cổ phiếu lũy giữ công lại. ty đã mới hoặc mở rộng phát hành. doanh nghiệp. 1-10
  11. Ví dụ Vào ngày 10.8.2008, công ty MCC mua lại 100.000 cổ phiếu phổ thông do công ty đã phát hành với giá mua 120.000đ/CP Ngày Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Có 01.04 Cổ phiếu quỹ 419 12,000 Tiền gửi NH 112 12,000 Mua lại cổ phiếu đã phát hành 1-11
  12. Lợi nhuận chưa phân phối • Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ Cộng (+) Lợi nhuận trừ (–) Lỗ Trừ (–) Cổ tức công bố 421 Cổ tức công bố SDĐK Lỗ Lợi nhuận SDCK 1-12
  13. Lợi nhuận chưa phân phối Công ty MCC năm 2007 và 2008 Lợi Tăng lợi nhuận Số dư lợi nhuận chưa phân phối nhuận chưa Năm sau thuế Cổ tức phân phối 2004 $ 0 2005 $ 52,990 $10,000 $42,990 42,990 2006 107,427 20,000 87,427 130,417 1-13
  14. Cổ tức • Công ty công bố cổ tức khi – Có lợi nhuận – Có đủ tiền để thanh toán • Ngày công bố – Công ty phát sinh trách nhiệm thanh toán cổ tức • Ngày ghi sổ – Xác định cổ đông nào sẽ nhận cổ tức • Ngày thanh toán – Chuyển cổ tức cho cổ đông 1-14
  15. Cổ tức • Ngày công bố cổ tức Ngày Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Có 01.05 Lợi nhuận chưa PP 421 10,000 Cổ tức phải trả 3388 10,000 Công bố cổ tức 1-15
  16. Cổ tức • Ngày ghi sổ- không ghi nhận nghiệp vụ • Ngày thanh toán Ngày Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Có 01.07 Cổ tức phải trả 3388 10,000 Tiền gửi NH 112 10,000 Thanh toán cổ tức 1-16
  17. Kết thúc phần 12 1-17