Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 5: Microsoft Office PowerPoint 2010

pdf 36 trang ngocly 3370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 5: Microsoft Office PowerPoint 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_tin_hoc_dai_cuong_chuong_5_microsoft_office_po.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 5: Microsoft Office PowerPoint 2010

  1. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Chương 5. Microsoft Office PowerPoint 2010
  2. 1. Giới thiệu PowerPoint 2010 PowerPoint 2010 là một phần bộ Microsoft Office 2010. Cũng giống như Word (chương trình xử lý văn bản), Exel (bảng tính), Outlook (trình quản lý email và quản lý công việc cá nhân), Access (cơ sở dữ liệu), PowerPoint giúp tạo nên các bài thuyết trình sinh động và lôi cuốn. 4/14/2018 2
  3. 1. Giới thiệu PowerPoint 2010 Mục tiêu của chương 5 cung cấp các kiến thức cơ bản và bao quát về PowerPoint 2010 gồm các nội dung sau: 1. Giới thiệu PowerPoint 2010 2. Tạo bài thuyết trình cơ bản 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình 4. Hiệu chỉnh các đội tượng trong bài thuyết trình 5. Làm việc với các hiệu ứng, hoạt cảnh 4/14/2018 3
  4. 1. Giới thiệu PowerPoint 2010 Tìm hiểu các thành phần trên cửa sổ chương trình 4/14/2018 4
  5. 1. Giới thiệu PowerPoint 2010  Thanh tiêu đề (Title bar): Thể hiện tên của chương trình đang chạy là PowerPoint và tên của bài trình diễn hiện hành.  Ribbon: Chức năng của Ribbon là sự kết hợp của thanh thực đơn và các thanh công cụ, được trình bày trong các ngăn (tab) chứa nút và danh sách lệnh.  Quick Access Toolbar: Chứa các lệnh tắt của các lệnh thông dụng nhất. Bạn có thể thêm/ bớt các lệnh theo nhu cầu sử dụng.  Nút Maximize/ Restore: Khi cửa sổ ở chế độ toàn màn hình, khi chọn nút này sẽ thu nhỏ cửa sổ lại, nếu cửa sổ chưa toàn màn hình thì khi chọn nút này sẽ phóng to cửa sổ thành toàn màn hình.  Khu vực soạn thảo bài trình diễn: Hiển thị slide hiện hành.  Ngăn Slides: Hiển thị danh sách sác slide đang có trong bài thuyết trình.  Ngăn Outline: Hiển thị dàn bài của bài thuyết trình.  Thanh trạng thái (Status bar): Báo cáo thông tin về bài trình diễn và cung cấp các nút lệnh thay đổi chế độ hiển thị và phóng to, thu nhỏ vùng soạn thảo. 4/14/2018 5
  6. 1. Giới thiệu PowerPoint 2010 Ribbon được tổ chức thành nhiều ngăn theo chức năng trong quá trình xây dựng bài thuyết trình. Trong mỗi ngăn lệnh lại được tổ chức thành nhiều nhóm lệnh nhỏ giúp người dùng dễ hiểu và dễ sử dụng các chức năng của chương trình. Ngăn Home trên Ribbon 4/14/2018 6
  7. Giới thiệu các menu (ribbon) Home: chứa các nút lệnh thường xuyên nhất Insert: để chèn các đối tượng 4/14/2018 7
  8. Giới thiệu các menu (ribbon) Design: kích cở trang, hướng, mẫu cho slide Transitions: thiết lập hiệu ứng khi chuyển Slide 4/14/2018 8
  9. Giới thiệu các menu (ribbon) Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tượng Slide Show: thiết lập chế độ trình chiếu 4/14/2018 9
  10. Giới thiệu các menu (ribbon) Review: Kiểm tra và thêm chú thích View: thay đổi các chế độ hiển thị 4/14/2018 10
  11. 1. Giới thiệu PowerPoint 2010 Thay đổi kiểu hiển thị trong cửa sổ chương trình: . PowerPoint 2010 có hai nhóm hiển thị là nhóm Presentation Views dùng trong quá trình soạn thảo và nhóm Master Views dùng trong quá trình thiết kế slide. 4/14/2018 11
  12. Các bước tạo bài thuyết trình Tạo file mới (File new) Chọn Template, Theme, Hoặc định dạng Slide Master và layout Tạo các sections Thêm các slide ( new slide) Nhập nội dung và định dạng Chèn các đối tượng: hình ảnh, phim, chữ nghệ thuật và căn chỉnh Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide Tạo hiệu ứng khi di chuyển slide Xuất ra các định dạng khác (pdf, video, ) 4/14/2018 12
  13. 2. Tạo bài thuyết trình cơ bản Tạo bài thuyết trình rỗng: File/ New/ Blank presentation/ Create (Ctrl + N) Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn 4/14/2018 13
  14. 2. Tạo bài thuyết trình cơ bản Lưu bài thuyết trình lần đầu tiên File/ Save As/nhập tên tập tin ở File Name/ Save Lưu bài thuyết trình các lần sau File/ Save (Ctl + S) Lưu bài thuyết trình ở định dạng khác File/ Save as/ tại Save As type chọn kiểu định dạng khác/ Save 4/14/2018 14
  15. 2. Tạo bài thuyết trình cơ bản Nhập dữ liệu text cho slide (giống như TextBox trong Word) Định dạng dữ liệu text (giống Word) . Định dạng Font chữ . Định dạng Paragraph . Thiết lập mẫu có sẵn cho TextBox 4/14/2018 TRANG: 15
  16. 2. Tạo bài thuyết trình cơ bản Các thao tác với slide . Nhóm các slide vào các section - Ở chế độ Normal View, chọn slide muốn tách thành Section mới. - Home/ Section/ Add Section . Đặt tên cho section . Xóa section 4/14/2018 16
  17. 2. Tạo bài thuyết trình cơ bản . Thay đổi layout cho slide - Chọn slide cần thay đổi layout - Home/ tại nhóm Slides nhấn nút Layout - Chọn kiểu layout mới cho slide . Thay đổi vị trí các slide . Xóa slide 4/14/2018 17
  18. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Chèn hình vào slide Chèn hình từ Clip Art vào slide Chụp màn hình đưa vào slide . Chọn slide cần chèn . Insert/ Images/ Screenshot 4/14/2018 18
  19. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Chèn WordArt . Thay đổi màu sắc WordArt - Chọn WordArt cần thay đổi màu sắc - Chọn Drawing Tools, vào ngăn Format, nhóm WordArt Styles, chọn nút Text Fill 4/14/2018 19
  20. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Chèn WordArt . Thay đổi kiểu WordArt - Chọn WordArt cần hiệu chỉnh. - Chọn Drawing Tools, vào ngăn Format, nhóm WordArt Styles, chọn nút Text Effects. Chèn thêm Shape, Textbox vào slide 4/14/2018 20
  21. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Chèn SmartArt vào slide . Đổi kiểu định dạng SmartArt - Chọn SmartArt cần đổi kiểu. - Chọn SmartArt Tools, ngăn Design, nhóm SmartArt Styles . Thay đổi bố cục SmartArt - Chọn SmartArt cần đổi bố cục. - Chọn SmartArt Tools, ngăn Design, nhóm Layouts 4/14/2018 21
  22. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình . Đổi vị trí các Shape - Chọn Shape cần đổi vị trí - Chọn SmartArt Tools, ngăn Design, nhóm Create Graphic . Chuyển đổi SmartArt về dạng Text hoặc Shape - Chọn SmartArt cần chuyển - Chọn SmartArt Tools, ngăn Design, nhóm Reset Chèn bảng biểu vào slide Chèn biểu đồ vào slide 4/14/2018 22
  23. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Tạo album ảnh . Insert/ tại nhóm Images chọn Photo Album/ New Photo Album/ hộp Photo Album xuất hiện. . Tại Album Content, Nhấn nút File/ Disk để đưa hình vào album, hộp thoại Insert New Pictures xuất hiện. Bạn tìm đến thư mục chứa hình và chọn các hình cần đưa vào Album / Insert . Để thêm chú thích cho ảnh, kích vào Captions below ALL pictures . Để ảnh xuất hiện trên slide là màu đen, trắng, kích vào hộp chọn ALL pictures black and white 4/14/2018 23
  24. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Tạo album ảnh . Để sắp xếp ảnh theo thứ tự yêu cầu: chọn ảnh cần di chuyển, nhấn mũi tên . Để xoay ảnh, chỉnh sửa độ sáng, tối, biến đổi màu sắc: chọn ảnh cần thực hiện, nhấn một trong các nút . Nhấn nút Create để tạo album 4/14/2018 24
  25. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Chèn âm thanh . Chọn Insert -> Audio . Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file âm thanh . Chọn file âm thanh cần chèn . Âm thanh sẽ được chèn vào Slide • Ví dụ: Kích vào biểu tượng cái loa để nghe bài 1 tiếng anh thương mại 4/14/2018 25
  26. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Chèn Video . Chọn Insert -> Video . Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file Video . Chọn File Video cần chèn . Sau khi Video được chèn vào slide thì phải di chuyển, thay đổi kích thước, hoặc cắt cho phù hợp. 4/14/2018 26
  27. 3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình Chèn đồ thị (Chart) . Chọn Insert -> Chart . Chọn loại đồ thị . Nhập dữ liệu cho Categories và Series . Đóng dữ liệu excel Sô lượng bán 40 30 30 20 20 15 10 10 0 Thang 1 Thang 2 Thang 3 Thang 4 4/14/2018 27
  28. 4. Hiệu chỉnh các đối tượng cần thiết Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Kích đúp chuột vào đối tượng đã chọn Sử dụng thanh công cụ ngữ cảnh Format để sửa 4/14/2018 28
  29. 4. Hiệu chỉnh các đối tượng cần thiết Các thao tác đồ họa . Xoay . Thêm chú thích cho các đối tượng trên slide . Sắp xếp - Chọn các hình cần sắp xếp - Chọn Picture Tools, vào ngăn Format, nhóm Arrange, nhấp chọn nút Selection Pane. - Kích vào các nút mũi tên Re – order để sắp xếp hình. 4/14/2018 29
  30. 4. Hiệu chỉnh các đối tượng cần thiết Các thao tác đồ họa . Tạo đường viền cho ảnh - Chọn ảnh cần tạo đường viền - Picture Tools, vào ngăn Format, nhóm Picture Styles, nhấp chọn nút Picture Border. 4/14/2018 30
  31. 4. Hiệu chỉnh các đối tượng cần thiết Các thao tác đồ họa . Thay đổi độ sáng, độ tương phản và độ sắc nét của hình ảnh. . Thay đổi cường độ màu, tông màu, hiệu ứng chuyển màu cho hình ảnh. . Áp dụng hiệu ứng nghệ thuật cho hình. 4/14/2018 31
  32. 5. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide . Entrance: Khi mới xuất hiện . Empasis: Nhấn mạnh . Exit: Khi kết thúc . Motion Paths: Di chuyển theo đường . More : Tùy chọn nhiều hơn 4/14/2018 32
  33. Ví dụ hiệu ứng Ô tô: Đi thẳng Đồng hồ: xoay tròn Bóng: Chi chuyển ngẫu nhiên 4/14/2018 33
  34. Ví dụ về Trigger Hãy gọi con vật mà bạn thích dog cat 4/14/2018 34
  35. 5. Hiệu ứng chuyển trang (Transitions) Chọn hiệu ứng Thiết lập cách thức chuyển trang 4/14/2018 35
  36. 6. Thiết lập trình chiếu Từ Slide đầu tiên (F5) Từ Slide hiện hành (Shift F5) Trình chiếu chỉ một số Slide Các tùy chon trình chiếu khác 4/14/2018 36