Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành (Bản đẹp)

pdf 42 trang ngocly 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_tin_hoc_dai_cuong_chuong_2_he_dieu_hanh_ban_de.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành (Bản đẹp)

  1. Bài giảng môn Tin học đại cương CHƯƠNG 2 HỆ ĐIỀU HÀNH Bộ môn Tin học cơ sở – Khoa CNTT Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM 1
  2. Nội dung 1. Tổng quan về hệ điều hành 2. Hệ điều hành Microsoft Windows Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 2
  3. 1. Tổng quan về hệ điều hành a. Khái niệm hệ điều hành b. Chức năng của hệ điều hành c. Phân loại hệ điều hành d. Một số hệ điều hành (HĐH) phổ biến Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 3
  4. Khái niệm hệ điều hành  Phần mềm đặc biệt để quản lý, điều hành toàn bộ hệ thống thiết bị phần cứng và tài nguyên phần mềm của máy tính.  Mục tiêu: ◦ Cung cấp môi trường giao tiếp thuận tiện, hiệu quả với máy. ◦ Chia sẻ tài nguyên hệ thống. Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 4
  5. Vai trò trung gian của hệ điều hành Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 5
  6. Chức năng của hệ điều hành  Quản lý tài nguyên hệ thống ◦ Quản lý tiến trình ◦ Quản lý bộ nhớ ◦ Quản lý thiết bị xuất/nhập ◦ Quản lý tập tin  Giao tiếp với người sử dụng ◦ Tập lệnh để điều hành hệ thống ◦ Giao diện cơ bản để lập trình ứng dụng Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 6
  7. Các thành phần cơ bản  Hệ thống quản lý tiến trình  Hệ thống quản lý bộ nhớ  Hệ thống quản lý xuất nhập  Hệ thống quản lý tập tin  Hệ thống bảo vệ  Hệ thống dịch lệnh  Quản lý mạng Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 7
  8. Phân loại hệ điều hành  Dựa trên loại máy tính: ◦ HĐH cho máy tính lớn ◦ HĐH dành cho máy chủ ◦ HĐH dành cho máy tính cá nhân ◦ HĐH nhúng ◦ HĐH dành cho máy chuyên dụng ◦ HĐH dành cho thẻ chip Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 8
  9. Phân loại hệ điều hành (tt)  Dựa trên số chương trình thực hiện cùng lúc: ◦ HĐH đơn nhiệm ◦ HĐH đa nhiệm  Dựa trên số mạch xử lý trong hệ thống: ◦ HĐH đơn xử lý ◦ HĐH đa xử lý Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 9
  10. Phân loại hệ điều hành (tt)  Dựa trên số người sử dụng cùng lúc: ◦ HĐH một người dùng ◦ HĐH nhiều người dùng ◦ HĐH mạng Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 10
  11. Phân loại hệ điều hành (tt)  Dựa trên hình thức xử lý: ◦ Hệ thống xử lý theo lô ◦ Hệ thống xử lý tương tác ◦ Hệ thống chia sẻ thời gian ◦ Hệ thống song song ◦ Hệ thống phân tán ◦ Hệ thống thời gian thực Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 11
  12. Một số hệ điều hành phổ biến  Hệ điều hành cho máy tính: ◦ Các hệ điều hành tựa UNIX:  HĐH UNIX  HĐH LINUX: Ubuntu, Red Hat, Fedora  HĐH Mac OS X ◦ Hệ điều hành Microsoft Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 12
  13. Một số hệ điều hành phổ biến  Hệ điều hành trên điện thoại di động: ◦ HĐH Android ◦ HĐH iOS ◦ HĐH Windows Phone 10/31/2013 Chương 2: Hệ điều hành 13
  14. Logo của một số hệ điều hành phổ biến Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 14
  15. 2. Hệ điều hành MS Windows a. Giới thiệu b. Đặc điểm c. Các dòng sản phẩm chính d. Hệ thống quản lý tập tin e. Quản lý người sử dụng f. Cài đặt và gỡ bỏ ứng dụng g. Tùy biến giao diện người dùng và chế độ làm việc của Windows Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 15
  16. Giới thiệu  Một họ HĐH của Microsoft, ra mắt lần đầu vào tháng 11/1985.  Các phiên bản: ◦ Trên điện thoại di động: Windows Mobile, Windows Phone. ◦ Trên máy tính: Windows 1.0, Windows 2.0, Windows 2.1, Windows 3.0, Windows 3.1, Windows 95, Windows 98, Windows Me, Windows NT, Windows XP, Windows Vista, Windows 7, Windows 8. Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 16
  17. Các phiên bản Windows Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 17
  18. Đặc điểm  Hệ điều hành đa nhiệm.  Giao diện đồ họa.  Người dùng giao tiếp với ứng dụng thông qua cửa sổ (Windows). Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 18
  19. Đặc điểm (tt)  Sử dụng biểu tượng (Icons) và thực đơn (Menu) để biểu diễn lệnh.  Thanh tác vụ quản lý ứng dụng đang thực hiện.  Tính năng cắm và sử dụng (Plug and Play). Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 19
  20. Các dòng sản phẩm chính  Dành cho người dùng cá nhân  Dành cho khách hàng doanh nghiệp  Dành cho hệ thống máy chủ  Dành cho điện thoại thông minh và máy tính bảng Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 20
  21. Hệ thống quản lý tập tin Khái niệm: ◦ Ổ đĩa ◦ Tập tin ◦ Thư mục Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 21
  22. Hệ thống quản lý tập tin (tt) Thao tác với tập tin, thư mục. ◦ Hiển thị và sắp xếp ◦ Tìm kiếm ◦ Sao chép, di chuyển ◦ Đổi tên ◦ Xóa, phục hồi Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 22
  23. Quản lý tập tin – Công cụ Windows Explorer Thay đổi cách hiển thị Hộp tìm kiếm 23
  24. Sao chép, di chuyển, xóa, đổi tên bằng menu pop-up 24
  25. Quản lý người dùng  Các kiểu tài khoản người dùng: ◦ Quản trị hệ thống (Administrators): có toàn quyền kiểm soát hệ thống.  Có thư viện riêng.  Được phép cài đặt, gỡ bỏ các ứng dụng, các trình điều khiển thiết bị phần cứng.  Có quyền tạo, xóa, chỉnh sửa tài khoản của những người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng khác. Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 25
  26. Quản lý người dùng (tt)  Các kiểu tài khoản người dùng (tt): ◦ Người dùng chuẩn (Standard User):  Có thư viện riêng.  Được phép chạy các ứng dụng có sẵn trên máy tính.  Không được phép cài đặt, gỡ bỏ chương trình, tạo, xóa tài khoản.  Hạn chế thực hiện các thay đổi trên hệ thống. Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 26
  27. Quản lý người dùng (tt)  Các kiểu tài khoản người dùng (tt): ◦ Khách (Guest):  Được phép thực hiện các ứng dụng có sẵn trên máy tính.  Làm việc trên tài khoản đặc biệt (tài khoản khách) do người quản trị hệ thống bật/tắt.  Không được cấp tài khoản và các thư viện riêng. Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 27
  28. Quản lý người dùng (tt)  Công cụ User Accounts and Family Safety và công cụ Local Users and Groups. ◦ Tạo tài khoản mới ◦ Thay đổi tài khoản Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 28
  29. Công cụ User Accounts and Family Safety 29
  30. Công cụ User Accounts and Family Safety - Cửa sổ tạo tài khoản mới 30
  31. Công cụ User Accounts and Family Safety - Cửa sổ thay đổi tài khoản 31
  32. Công cụ Local Users and Groups 32
  33. Công cụ Local Users and Groups – Thay đổi tài khoản 33
  34. Công cụ Local Users and Groups - Hộp thoại User Properties 34
  35. Cài đặt và gỡ bỏ ứng dụng - Công cụ Programs and Features 35
  36. Tùy biến giao diện người dùng và chế độ làm việc của Windows Thay đổi màn hình nền Thay đổi ngày tháng và thời gian hệ thống Sử dụng bộ gõ dấu tiếng Việt: các phần mềm Vietkey, Unikey, WinVNKey Chương 2: Hệ điều hành 10/31/2013 36
  37. Hộp thoại Personalization 37
  38. Hộp thoại Clock, Language, and Region 38
  39. Thay đổi ngày giờ 39
  40. Thay đổi định dạng ngày tháng 40
  41. Bảng điều khiển của phần mềm Unikey 41
  42. HẾT CHƯƠNG 2 42