Bài giảng Kiến trúc và tổ chức máy tính - Chương 1: Tổng quan về kiến trúc máy tính

pdf 25 trang ngocly 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc và tổ chức máy tính - Chương 1: Tổng quan về kiến trúc máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_va_to_chuc_may_tinh_chuong_1_tong_quan_v.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc và tổ chức máy tính - Chương 1: Tổng quan về kiến trúc máy tính

  1. KIẾN TRÚC VÀ TỔ CHỨC MÁY TÍNH (Computer Organization and Architecture) Ch ươ ng 1 – Tổng quan v ề ki ến trúc máy tính bangtqh@utc2.edu.vn Nội dung 1. Máy tính và phân lo ại 2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính 3. Sơ đồ kh ối c ấu trúc máy tính bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 2
  2. 1.1. Máy tính và phân loại  Máy tính (Computer ) là thi ết bị điện tử th ực hi ện các công vi ệc sau: – Nh ận thông tin vào –Xử lý thông tin theo ch ươ ng trình đượ c nh ớ sẵn bên trong bộ nh ớ – Đư a thông tin ra  Ch ươ ng trình (Program ): là dãy các lệnh nằm trong bộ nh ớ để yêu cầu máy tính th ực hi ện một công vi ệc cụ th ể  Máy tính không tự th ực hi ện đượ c nếu không có ch ươ ng trình bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 3 1.1. Máy tính và phân loại (tt)  Mô hình c ơ b ản c ủa máy tính HÖ thèng vµo Bé xö lý HÖ thèng ra HÖ thèng nhí bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 4
  3. 1.1. Máy tính và phân loại (tt)  Mô hình phân l ớp c ủa máy tính Ng−êi dïng Nhµ lËp tr×nh C¸c CT Nhµ thiÕt øng dông kÕ H§H C¸c CT tiÖn Ých HÖ ®iÒu hµnh PhÇn cøng m¸y tÝnh bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 5 1.1. Máy tính và phân loại (tt)  Phân lo ại máy tính theo truy ền th ống: – Các vi điều khi ển ( Microcontroller ) – Máy vi tính ( Microcomputer ) – Máy tính nh ỏ ( Minicomputer ) – Máy tính l ớn ( Mainframe computer ) – Siêu máy tính ( Supercomputer )  Phân lo ại máy tính theo hi ện đạ i – Máy tính để bàn ( Desktop computer ) – Máy ch ủ ( Server ) – Máy tính nhúng ( Embedded computer ) bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 6
  4. 1.1. Máy tính và phân loại (tt)  Máy tính để bàn ( Desktop Computer ) – Đượ c s ử d ụng cho nhi ều mục đích: •Xử lý v ăn b ản, l ướ t Web, Multimedia, • Tính toán, l ập trình, – Bao gồm: •Bộ vi x ử lý •Bộ nh ớ • Đĩ a c ứng, CD-ROM/DVD, Desktop • Chu ột , bàn phím, màn hình, card m ạng, – Đặ c điểm: • Hi ệu n ăng không cao l ắm, còn g ọi là PC • Dung l ượ ng v ừa ph ải • Giá thành: kho ảng t ừ 500$ đế n 10.000$ bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 7 1.1. Máy tính và phân loại (tt) Máy server – Đượ c sử d ụng trong các dịch vụ cao c ấp: •Lưu tr ữ file • Tính toán l ớn •Xử lý t ươ ng tác, Web, – Bao g ồm: • Nhi ều b ộ x ử lý • Nhi ều đĩ a c ứng • Giao ti ếp m ạng, – Đặ c điểm: • Hi ệu năng cao • Độ tin c ậy l ớn • Giá thành: kho ảng t ừ hàng ch ục nghìn đế n hàng tri ệu USD bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 8
  5. 1.1. Máy tính và phân loại (tt)  Máy tính nhúng – Là m ột ph ần c ủa h ệ th ống l ớn: • Ch ứa trong các thi ết b ị gia d ụng • Trong thi ết b ị m ạng, truy ền thông, • Các thi ết b ị điều khi ển t ự độ ng, không l ưu, – Bao g ồm: • Các b ộ vi ĐK; vi x ử lý •Bộ nh ớ: RAM, ROM; đĩ a • Vào/ra chuyên d ụng (k ể c ả tín hi ệu analog) – Đặ c điểm: • Có độ tin c ậy và an toàn cao • Hi ệu n ăng cao (th ời gian th ực) • Giá thành: vài ch ục đế n hàng tr ăm nghìn USD bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 9 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính  Th ế h ệ s ố 0 - Máy tính c ơ khí –Bảng tính ( abacus ) c ủa ng ườ i TQ – Máy tính c ủa c ủa Pascal ch ế t ạo n ăm 1642 (th ực hi ện đượ c phép + và -) – Máy tính c ủa Leibniz ch ế t ạo 1670 (th ực hi ện đượ c 4 phép tính thông d ụng +, -, * và / ) – Máy phân tích ( analytical machine ) c ủa Charles Babbage ch ế t ạo kho ảng n ăm 1820 – Có ki ến trúc g ồm 3 ph ần gi ống máy hi ện đạ i bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 10
  6. 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt)  Th ế h ệ th ứ nh ất (1946 - 1957): MT dùng đèn điện t ử chân không  Th ế h ệ th ứ hai (1958 - 1964): MT dùng transistor  Th ế h ệ th ứ ba (1965 - 1974): MT dùng vi m ạch c ỡ nh ỏ ( SSI ) và v ừa ( MSI ) –Cỡ nh ỏ: d ướ i 100 thi ết b ị / chip –Cỡ v ừa: 100 - 3000 thi ết b ị / chip  Th ế h ệ th ứ t ư (1974 - nay): MT dùng vi m ạch c ỡ l ớn (LSI) và c ực l ớn (VLSI) –Cỡ l ớn: 3000 - 100.000 thi ết b ị / chip –Cỡ c ực l ớn: 100.000 - 100.000.000 thi ết b ị / chip bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 11 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt) ENIAC - 1940s IBM 360 - 1960s (Vacuum Tubes) (Transistors ) 12 bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1
  7. 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt) DEC VAX 11/780 - 1970s (Discrete IC’s ) Apple II Computer bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 13 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt) Original IBM PC bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 14
  8. 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt)  ENIAC : Electronic Nummerical Integrator And Computer – John Presper Eckert và John Mauchly thi ết k ế – Tr ườ ng Đạ i h ọc Pennsylvania (Mỹ) –Dự án c ủa B ộ qu ốc phòng M ỹ –Bắt đầ u ch ế t ạo n ăm 1943, hoàn thành n ăm 1946  Đặ c điểm: – Dùng s ố th ập phân (không ph ải nh ị phân) – 20 thanh ghi, mỗi thanh 10 bit –Lập trình b ằng tay nh ờ các chuy ển m ạch –Gồm 18.000 đèn điện t ử chân không, Nặng ~30 t ấn, Chi ếm 15.000 feet vuông, Công su ất tiêu th ụ: 140kW/h – Kh ả năng: 5000 phép c ộng/giây bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 15 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt) Máy tính Von Newmann – Khái ni ệm CT đượ c l ưu tr ữ ( stored-program concept ) do Jonh von Newmann đư a ra –Bộ nh ớ chính (BNC) ch ứa ch ươ ng trình và d ữ li ệu – ALU ho ạt độ ng trên d ữ li ệu nh ị phân –KĐK gi ải mã các l ệnh t ừ b ộ nh ớ và th ực hi ện chúng tu ần tự – Thi ết bị vào/ra ho ạt độ ng do K ĐK điều khi ển – Xây dựng t ừ 1947 đế n 1952 bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 16
  9. 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt)  Cấu trúc máy tính Von Newmann bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 17 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt)  Máy tính dùng Transistor – Máy tính PDP-1 của DEC (Digital Equipment Corporation ) máy tính mini đầ u tiên – IBM 7000 –Tốc độ tính toán đượ c đẩ y lên hàng tr ăm nghìn phép cộng trong/giây – Xu ất hi ện các ngôn ng ữ l ập trình b ậc cao bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 18
  10. 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt)  Máy tính dùng vi mạch (IC – Integrated Circuit) – Vi mạch: nhi ều transistor và linh ki ện điện tử đượ c tích hợp trên 1 chip – Siêu máy tính xu ất hi ện nh ư: CRAY-1 –Bộ vi xử lý (microprocessor ), CPU đượ c ch ế tạo trên một chip ra đờ i (1971)  Đị nh lu ật Moore Do Gorden Moore , ng ườ i đồ ng sáng lập Intel và hi ện là ch ủ tịch danh dự của Intel tiên đoán vào năm 1965 –Số lượ ng transistor tăng gấp đôi sau mỗi 12 tháng (Nh ưng từ 1970, ch ậm hơn: sau mỗi 18 tháng) – Giá thành của chip hầu nh ư không thay đổ i –Mật độ cao hơn ⇒ đườ ng dẫn điện ng ắn hơn, dẫn đế n hi ệu năng cao hơn – Kích th ướ c nh ỏ ⇒ độ ph ức tạp tăng lên – Công su ất tiêu th ụ nh ỏ hơn và ph ải làm mát – ít chip liên kết với nhau, do đó tăng độ tin cậy bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 19 1.2. Sự ti ến hóa c ủa máy tính(tt) Máy tính dùng vi mạch VLSI – CPU đượ c ch ế t ạo trên m ột chip – Các vi m ạch điều khi ển t ổng h ợp ( chipset ): th ực hi ện đượ c nhi ều ch ức n ăng điều khi ển và n ối ghép –Bộ nh ớ bán d ẫn: ROM , RAM – Các b ộ vi điều khi ển ( microcontroller ): máy tính chuyên dụng đượ c ch ế t ạo trên m ột chip → dùng cho máy tính nhúng. bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 20
  11. 1.3. Sơ đồ khối c ấu trúc máy tính Các thi ết b ị ngo ại vi Máy tính Bộ x ử lý Bộ nh ớ M¸y tÝnh Bus liên k ết hệ th ống Hệ th ống vào/ra Các đườ ng truy ền thông bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 21 1.3. Sơ đồ kh ối c ấu trúc máy tính (tt) Các thành ph ần c ơ b ản c ủa MT – Bộ xử lý (processor): điều khi ển ho ạt độ ng của máy tính, xử lý dữ li ệu. – Hệ th ống nh ớ (memory system): ch ứa các ch ươ ng trình và dữ li ệu đang xử lý. – Hệ th ống vào ra (input/output system): trao đổ i thông tin gi ữa máy tính với bên ngoài. – Bus liên k ết h ệ th ống (system interconnection bus): k ết n ối và v ận chuy ển thông tin gi ữa ba thành ph ần trên. bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 22
  12. 1.3. Sơ đồ kh ối c ấu trúc máy tính (tt) Bộ xử lý – Ch ức năng : • Điều khi ển ho ạt độ ng của máy tính •Xử lý dữ li ệu – Nguyên tắc ho ạt độ ng cơ bản: BXL ho ạt độ ng theo ch ươ ng trình nằm sẵn trong bộ nh ớ, gồm 2 bướ c cơ bản: • Nh ận lệnh từ bộ nh ớ • Gi ải mã và th ực hi ện lệnh –Bộ vi xử lý (microprocessor ): là bộ xử lý đượ c ch ế tạo trên một chip. bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 23 1.3. Sơ đồ kh ối c ấu trúc máy tính (tt) Bộ x ử lý Bộ x ử lý Kh ối ALU điều khi ển Bus bên trong Các thanh ghi bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 24
  13. 1.3. Sơ đồ kh ối c ấu trúc máy tính (tt)  Các thành ph ần c ơ b ản c ủa BXL – Kh ối điều khi ển: (Control Unit): điều khi ển ho ạt độ ng của BXL ⇒ điều khi ển ho ạt độ ng c ủa máy tính – Kh ối s ố h ọc và logic (Arithmetic - Logic Unit): th ực hi ện các phép toán s ố h ọc và các phép toán logic – Tập thanh ghi (Registers Sets): l ưu gi ữ các thông tin tạm th ời trong quá trình ho ạt độ ng c ủa máy tính bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 25 1.3. Sơ đồ kh ối c ấu trúc máy tính (tt)  Tốc độ c ủa B ộ x ử lý – Là s ố l ệnh th ực hi ện đượ c trong 1 giây: MIPS (M illions of Instructions Per Second ) – Trên th ực t ế th ườ ng đượ c đánh giá gián ti ếp thông qua tần s ố xung đồ ng h ồ (nh ịp, clock) cung c ấp cho BXL làm vi ệc. bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 26
  14. 1.3. Sơ đồ kh ối c ấu trúc máy tính (tt)  Hệ th ống nh ớ – Ch ức n ăng: lưu tr ữ ch ươ ng trình và d ữ li ệu – Các thao tác c ơ b ản v ới b ộ nh ớ: • Thao tác đọ c (Read) • Thao tác ghi (Write) – Các thành ph ần chính: •Bộ nh ớ trong (Internal Memory) •Bộ nh ớ ngoài (External Memory) bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 27 Bộ nhớ trong  Ch ức n ăng và đặ c điểm: – Ch ứa các thông tin mà máy tính đang x ử lý –Tốc độ nhanh – Dung l ượ ng không l ớn –Sử d ụng b ộ nh ớ bán d ẫn: ROM, RAM  Các ki ểu b ộ nh ớ trong: –Bộ nh ớ chính –Bộ nh ớ cache bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 28
  15. Bộ nhớ trong (tt)  Bộ nh ớ chính: – Ch ứa các ch ươ ng trình và d ữ li ệu đang đượ c BXL trao đổ i –Tổ ch ức thành các ng ăn nh ớ đượ c đánh đị a ch ỉ – Ng ăn nh ớ th ườ ng đượ c t ổ ch ức theo byte – Đị a ch ỉ v ật lý c ủa ng ăn nh ớ là c ố đị nh, n ội dung có th ể thay đổ i. bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 29 Bộ nhớ trong (tt)  Bộ nh ớ cache: –Bộ nh ớ có t ốc độ nhanh, đượ c đặ t gi ữa BXL và B ộ nh ớ chính – Có dung l ượ ng nh ỏ h ơn B ộ nh ớ chính –Tốc độ nhanh h ơn – Hi ện nay cache th ườ ng đượ c chia thành nhi ều m ức (level) và đượ c tích h ợp trên BXL 30 bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1
  16. Bộ nhớ ngoài Ch ức n ăng và đặ c điểm: –Lưu gi ữ các ch ươ ng trình và d ữ li ệu d ướ i d ạng th ư vi ện –Bộ nh ớ ngoài đượ c k ết n ối v ới h ệ th ống d ướ i d ạng thi ết b ị vào/ra – Dung l ượ ng l ớn –Tốc độ ch ậm Các lo ại b ộ nh ớ ngoài: –Bộ nh ớ t ừ: đĩ a c ứng, đĩ a m ềm –Bộ nh ớ quang: CD, DVD, –Bộ nh ớ bán d ẫn: Flash disk bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 31 1.3. Sơ đồ kh ối c ấu trúc máy tính (tt)  Hệ th ống vào/ra – Ch ức n ăng: trao đổ i thông tin gi ữa máy tính v ới th ế gi ới bên ngoài – Các thao tác c ơ b ản: • Vào d ữ li ệu (Input) • Ra d ữ li ệu (Output) – Các thành ph ần chính: • Các thi ết b ị ngo ại vi (Peripherals) • Các modul vào/ra (IO Modules) bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 32
  17. Cấu trúc c ơ b ản c ủa h ệ th ống vào/ra Cổng TBNV IO Nối ghép v ới Cổng TBNV bus h ệ th ống IO Modul . . IO . . . . Cổng TBNV IO bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 33 Các thi ết bị ngoại vi  Ch ức n ăng: chuy ển đổ i d ữ li ệu gi ữa bên trong và bên ngoài máy tính  Các thi ết b ị ngo ại vi c ơ b ản: – Thi ết b ị vào: bàn phím, chu ột, máy quét, – Thi ết b ị ra: màn hình, máy in, – Thi ết b ị vào và ra: các ổ đĩ a, – Thi ết b ị truy ền thông: MODEM, bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 34
  18. Modul vào/ra  Ch ức n ăng: nối ghép các thi ết b ị ngo ại vi v ới máy tính  Cổng vào/ra: trong m ỗi modul vào/ra có m ột s ố c ổng vào/ra. M ỗi c ổng vào/ra c ũng đượ c đánh m ột đị a ch ỉ xác đị nh  Thi ết b ị ngo ại vi đượ c k ết n ối và trao đổ i d ữ li ệu v ới máy tính thông qua c ổng vào/ra bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 35 Bus liên k ết hệ thống  Khái ni ệm bus: – Bus : t ập h ợp các đườ ng k ết n ối dùng để v ận chuy ển thông tin gi ữa các thành ph ần c ủa máy tính – Độ r ộng bus : là s ố đườ ng dây c ủa bus có th ể truy ền các bit thông tin đồ ng th ời. Khái ni ệm này ch ỉ dùng cho bus đị a ch ỉ và bus d ữ li ệu bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 36
  19. Phân loại bus  Phân lo ại c ấu trúc bus –Cấu trúc đơ n bus –Cấu trúc đa bus  Phân lo ại bus ch ức n ăng: – Bus đị a ch ỉ – Bus d ữ li ệu – Bus điều khi ển bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 37 Sơ đồ k ết nối bus bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 38
  20. Bus đị a chỉ (address bus)  Ch ức năng: vận chuy ển đị a ch ỉ của ng ăn nh ớ hay cổng vào/ra từ ngu ồn đế n đích  Độ r ộng bus đị a ch ỉ: xác đị nh dung l ượ ng b ộ nh ớ c ực đạ i c ủa hệ th ống Nếu độ r ộng bus đị a ch ỉ là N bit: A0 , A 1 , , AN-1 ⇒ không gian đị a ch ỉ là: 2N byte  Ví d ụ: –Bộ x ử lý Intel Pentium có bus đị a ch ỉ là 32 bit ⇒ không gian đị a ch ỉ là: 232 byte = 4 GB bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 39 Bus dữ li ệu (data bus)  Ch ức n ăng: –Vận chuy ển l ệnh t ừ b ộ nh ớ đế n BXL –Vận chuy ển d ữ li ệu gi ữa BXL, h ệ th ống nh ớ, h ệ th ống vào/ra v ới nhau  Độ r ộng bus d ữ li ệu: xác đị nh s ố bit d ữ li ệu có th ể trao đổ i cùng m ột lúc. – Độ r ộng M bit: D 0 , D 1 , ,D M-1 – M th ườ ng là 8, 16, 32, 64 bit bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 40
  21. Bus điều khi ển (control bus)  Ch ức n ăng: vận chuy ển các tín hi ệu điều khi ển  Các lo ại tín hi ệu điều khi ển: – Các tín hi ệu điều khi ển phát ra t ừ BXL để điều khi ển h ệ th ống nh ớ, h ệ th ống vào/ra ho ạt độ ng – Các tín hi ệu yêu c ầu, tr ạng thái t ừ h ệ th ống nh ớ, h ệ th ống vào/ra đế n BXL bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 41 Một s ố tín hi ệu điều khi ển điển hình Các tín hi ệu điều khi ển đọ c/ghi: – Memory Read (MEMR): điều khi ển đọ c l ệnh/d ữ li ệu t ừ m ột ng ăn nh ớ có đị a ch ỉ xác đị nh – Memory Write (MEMW): điều khi ển ghi d ữ li ệu t ới một ng ăn nh ớ có đị a ch ỉ xác đị nh – I/O Read (IOR): điều khi ển đọ c d ữ li ệu t ừ m ột c ổng vào/ra có đị a ch ỉ xác đị nh – I/O Write (IOW): điều khi ển ghi d ữ li ệu đế n m ột cổng vào/ra có đị a ch ỉ xác đị nh bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 42
  22. Một s ố tín hi ệu điều khi ển điển hình (tt) Các tín hi ệu điều khi ển ng ắt: – Interrupt Request (INTR): tín hi ệu t ừ m ạch điều khi ển vào ra g ửi đế n BXL yêu c ầu ng ắt (ng ắt ch ắn đượ c) – Interrupt Acknowledge (INTA): tín hi ệu t ừ BXL g ửi ra ngoài báo ch ấp nh ận ng ắt – Non Maskable Inerrupt (NMI): tín hi ệu ng ắt g ửi đế n BXL (ng ắt không ch ắn đượ c) – Reset: tín hi ệu t ừ bên ngoài kh ởi độ ng l ại máy tính bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 43 Một s ố tín hi ệu điều khi ển điển hình (tt)  Các tín hi ệu điều khi ển bus: – Bus Request (BRQ)/ Hold : tín hi ệu t ừ m ạch điều khi ển vào/ra g ửi đế n yêu c ầu BXL nh ườ ng quy ền điều khi ển bus – Bus Grant (BGT)/ Hold Acknowledge (HLDA) : tín hi ệu phát ra t ừ BXL ch ấp nh ận nh ườ ng quy ền điều khi ển bus bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 44
  23. Cấu trúc đơn bus  Ch ỉ ph ục v ụ đượ c một yêu c ầu trao đổ i d ữ li ệu tại m ột th ời điểm  Bus ph ải có t ốc độ bằng t ốc độ c ủa modul nhanh nh ất trong h ệ th ống  Bus ph ụ thu ộc vào c ấu trúc bus c ủa BXL ⇒ các modul nh ớ và modul vào/ra c ũng ph ụ thu ộc vào BXL bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 45 Cấu trúc đa bus  Có s ự phân c ấp cho các thành ph ần: – Bus c ủa BXL – Bus c ủa b ộ nh ớ – Bus vào/ra  Phân c ấp bus khác nhau v ề t ốc độ – Các bus cho modul nh ớ và modul vào/ra không ph ụ thu ộc vào BXL c ụ th ể bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 46
  24. Phân c ấp bus trong máy tính PC Bus c ủa BXL : có t ốc độ nhanh nh ất Bus c ủa BNC : n ối ghép v ới các modul RAM Bus AGP (Accelerated Graphic Port): bus đồ h ọa tăng t ốc - nối ghép card màn hình t ăng t ốc Bus PCI (Peripheral Component Interconnect): n ối ghép v ới các TBNV có t ốc độ trao đổ i d ữ li ệu nhanh USB (Universal Serial Bus): bus n ối ti ếp đa n ăng bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 47 Ví dụ: bus truy ền thống bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 48
  25. Ví dụ: bus hi ệu năng cao bangtqh@utc2.edu.vn Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính - Ch ươ ng 1 49 bangtqh@utc2.edu.vn