Bài giảng môn Chăn nuôi trâu bò

pdf 8 trang ngocly 3900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Chăn nuôi trâu bò", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_chan_nuoi_trau_bo.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Chăn nuôi trâu bò

  1. NỘI DUNG MễN HỌC CHĂN NUễI TRÂU Bề Lợi nhuận Chăn nuôi bê nghé Nội dung: sinh sản năng suất sức khoẻ - Sự phát triển của bê nghé - Chăn nuôi bê nghé sơ sinh quản lớ sinh + thức ăn (2) + chuồng trại sản (4, 5) + (3) - Chăn nuôi bê nghé trước cai giống sữa (1) - Cai sữa - Chăn nuôi bê nghé sau cai kỹ thuật chăn nuụi sữa (6, 7, 8, 9) 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA Bấ NGHẫ Các giai đoạn phát triển của bê 1. Thời kỳ sơ sinh (7-10 ngày đầu) ‹ Cỏc giai đoạn phỏt + Điều kiện sống của cơ thể hoàn toàn thay đổi triển của bờ nghộ + Khả năng tự vệ còn thấp ‹ Quy luật phỏt + Cơ năng tiêu hoá còn rất yếu triển khụng đồng 2. Thời kỳ bú sữa và tập ăn thức ăn thực vật đều + Bê sinh tr−ởng rất nhanh ‹ Tỏc động của + Sữa là thức ăn chính và đ−ợc thay thế dần bằng thức ăn thực vật => lúc đầu cơ năng tiêu hoá chăm súc nuụi chủ yếu là dạ múi khế, về sau dạ cỏ phát triển dưỡng đến sự phỏt nhanh chóng triển của bờ nghộ 3. Thời kỳ sau cai sữa (cai sữa đến thành thục về tính) + Tuyến sinh dục và tuyến sữa bắt đầu phát triển phát tiển chiều cao và rộng + Sức sản xuất đạt tới mức cao nhất - Sau khi sinh: tốc độ phát triển của mô x−ơng giảm xuống nh−ng mô cơ + Các quá trình TĐC trong cơ thể diễn lại tăng. X−ơng trục phát triển mạnh làm cho cơ thể dài ra ra mạnh + Mô cơ phát triển mạnh ở 12-14 tháng tuổi đầu, sau đó c−ờng độ 6. Thời kỳ già cỗi sinh tr−ởng và tăng trọng tuyệt đối của mô cơ giảm. + C−ờng độ TĐC dần dần giảm xuống + Mô mỡ đ−ợc tích luỹ trong cơ thể ở độ tuổi muộn hơn. + Sức sản xuất giảm c. Trao đổi chất - Cơ thể non có c−ờng độ tổng hợp protein mạnh - Độ tuổi càng cao mỡ tích luỹ càng nhiều trong thân thịt - Các giống sớm thành thục mỡ sớm tích luỹ hơn 5 6
  2. ảnh h−ởng của nuôi d−ỡng chăm sóc Sự phát triển dạ dày GSNL bê đến sinh tr−ởng và sức sản xuất a. Mức dinh d−ỡng - Mức nuôi d−ỡng quá thấp hoặc quá cao => rối loạn phát triển cơ thể và các cơ quan chức năng => giảm sức sản xuất về sau. - Bê có khả năng bù đắp lại sự đình trệ sinh tr−ởng tạm thời sau khi đ−ợc cải thiện điều kiện nuôi d−ỡng và chăm sóc. - Mức độ nuôi d−ỡng có ảnh h−ởng nhiều đến sự tích luỹ protein và mỡ - Nuôi d−õng bê ở mức cao sẽ làm tăng nhanh thành thục về sinh lý và cho phép đ−a vào sử dụng sớm hơn. Tuy nhiên nếu nuôi d−ỡng quá cao sẽ gây ra hiện t−ợng nân sổi nên khó thụ thai. 7 8 ảnh h−ởng của nuôi d−ỡng chăm sóc bê đến sinh tr−ởng và sức sản xuất NUễI Bấ NGHẫ SƠ SINH b. Loại hình thức ăn - Tập ăn thức ăn thực vật sớm => phát triển nhanh các cơ quan tiêu hoá => tiêu hoá và sử dụng tốt các loại thức ăn thô. • Cỏc loại thức ăn - Cho bê ăn nhiều sữa => phát triển của cơ quan tiêu hoá bị hạn chế • Cho bỳ sữa và bắt đầu ăn thức ăn thực vật chậm hơn. • Chăm súc c. Chăm sóc - Nhiệt độ, ánh sáng chuồng nuôi, độ ẩm không khí và thành phần không khí, cũng nh− sự vận động tích cực có tác động trực tiếp đến sự phát triển và hoạt động của các cơ quan nội tiết và chi phối mạnh đến c−ờng độ và chiều h−ớng trao đổi chất. - Xoa bóp bầu vú từ khi bê thành thục về tính (9-12 tháng tuổi) kích thích sự phát triển của vú => nâng cao sức sản xuất sữa kích thích tuyến tiêu hoá và tiết dịch mật, ức chế vi khuẩn Mỡ (%) 7,2 5,15 4,25 Đ−ờng (%) 3,96 3,72 4,49 + Sữa đầu có hàm l−ợng gamma globulin cao (5% vs 0,1%) => tăng sức đề kháng của bê do bê sơ sinh có khả năng hấp Protein (%) 15,23 10,66 3,41 thu nguyên vẹn gamma globulin từ sữa đầu vào máu. Khả Khoáng (%) 1,07 0,95 0,64 năng hấp thu này giảm xuống theo thời gian (sau 60 giờ không Caroten (mg%) 0,16 0,16 0,03 còn khả năng này nữa) Độ chua (T) 38 33 19 + Sữa đầu còn có hàm l−ợng MgSO4 cao (0,37% vs 0,017%) tạo thành chất tẩy nhẹ để đẩy cứt su ra ngoài. 11 12
  3. Thức ăn L−u ý khi cho bê bú sữa 2. Sữa đầu nhân tạo + Bê phải đ−ợc bú sữa đầu sau khi đẻ chậm nhất là 1 giờ + Thành phần: 1 lít sữa nguyên, 10 ml dầu cá, 5-10g muối, 2-3 quả trứng, nếu táo bón cho thêm 5-10g MgSO + Sữa đầu dùng cho bê đến đâu thì vắt đến đó hay vắt sữa đầu (bê 4 không uống hết ngay) bảo quản ở tủ lạnh 4oC đ−ợc 7 ngày để + Cách pha chế: sữa nguyên sau khi thanh trùng hạ nhiệt cho bê uống dần. Tr−ớc khi cho uống hâm nóng cách thuỷ lên độ xuống 38-39oC, đập trứng và cho dầu cá, muối vào, 37-38oC đánh thật đều. + Sữa phải đảm bảo vệ sinh, nh−ng tuyệt đối không dùng nhiệt để 3. Thức ăn khác xử lý vì dễ gây đông vón do có hàm l−ợng albumin + Không đ−ợc bú sữa vú viêm + Thời gian cuối bê phải đ−ợc tập ăn thức ăn thô: cỏ khô, rơm. + Sữa phải có nhiệt độ thích hợp, tốt nhất là 35-37oC. Sữa càng lạnh thì khả năng đông vón ở dạ múi khế càng kém khó tiêu + Từ ngày thứ 5 trở đi có thể cho ăn thêm khoáng bổ sung. hoá. + L−ợng sữa mỗi lần cho bú không đ−ợc quá 8% khối l−ợng bê + L−ợng sữa cho bu mỗi ngày bằng 1/5-1/6 khối l−ợng sơ sinh < 13 14 Cho bê bú sữa trực tiếp Cho bê bú sữa gián tiếp + Sau khi đẻ tách con không cho bú + Sau khi đẻ bê đ−ợc trực tiếp bú trực tiếp. Vắt sữa đầu cho bú bằng bình từ vú bò mẹ hàng ngày có núm vú cao su. Lỗ tiết của núm vú < + Tr−ớc khi cho bê nghé bú cần 2mm nhằm đảm bảo một lần mút không phải làm vệ sinh chuồng trại, vú bò mẹ quá 30 mm sữa để cho rãnh thực quản phải đ−ợc lau sạch hoạt động tốt. Khi cho bú đặt bình + Tr−ờng hợp trâu bò mẹ mới đi nghiêng 1 góc 30o . làm về thì nên cho nghỉ ngơi 30-45 phút mới cho con bú + Sau một vài ngày cho bú bình bắt đầu chuyển sang tập cho bê uống sữa + Nếu vú bị viêm phải chữa trị để đầu chuyển sang tập cho bê uống sữa tránh bê nghé viêm ruột. Thời kỳ này trong xô. không cho bê nghé đi theo mẹ mà phải nuôi ở chuồng 15 < 16 Tập cho bờ uống sữa trong xụ Chăm súc bờ sơ sinh Rửa sạch tay và ngâm vào trong sữa, thò 2 ngón tay lên làm vú giả. Tay kia ấn mõm bê xuống cho ngậm mút 2 đầu ngón tay. Sữa sẽ theo kẽ ngón tay lên. Làm vài lần nh− vậy bê sẽ quen và tự uống sữa 17 18
  4. Chăm sóc bê nghé sơ sinh Cũi nuôi bê - Sau khi sinh, tr−ớc lúc cho bê bú sữa đầu cần tiến hành cân bê - Quan sát đặc điểm lông, da, phản xạ mút bú, răng, niêm mạc miệng, tình hình sức khoẻ, ăn uống, đi đứng để có chế độ nuôi d−ỡng cho thích đáng và xác định h−ớng sử dụng về sau. - Bê sơ sinh rất yếu, khả năng chống đỡ bệnh tật kém nên cần đ−ợc nuôi trên cũi trong chuồng cách ly. Cũi phải đ−ợc đặt nơi thoáng nh−ng không có gió lùa, hàng tuần đ−ợc tiêu độc, hàng ngày đ−ợc lau sàn và làm vệ sinh. Thời gian nuôi bê trong cũi này chi cho phép trong 30 ngày. - Trên cũi này phải đặt xô chứa n−ớc cho bê uống và xô để cỏ khô cho bê tập ăn. 19 20 Chăm sóc bê nghé sơ sinh (tiếp) NUễI Bấ NGHẫ TRƯỚC CAI SỮA - Mỗi ngày sát trùng rốn cho bê một lần bằng các dung dịch sát trùng đến khi rốn khô mới thôi. ‹ Tiờu chuẩn ăn - Hàng ngày cho bê xuống cũi để đ−ợc vận động tự ‹ Cỏc loại thức ăn do trong 3-4 giờ, th−ờng mùa hè sáng vào lúc 8-10 Cỏc loại thức ăn giờ, chiều từ 3-5 giờ, mùa đông chậm hơn 30 phút. ‹ Tập ăn thức ăn sớm - Hàng ngày phải kiểm tra tình hình sức khoẻ bệnh tật ‹ Chăm súc của bê, vệ sinh tiêu độc chuồng nuôi và cũi bê. Mùa đông treo rèm che chuồng nuôi để bê đ−ợc ấm, mùa ‹ Cỏc phương thức nuụi hè phải thoáng mát. dưỡng và quản lý - Trong chuồng nên mắc bóng điện và cho sáng gián đoạn: sáng 3-4 giờ / tắt 1-2 giờ để cung cấp tia tử ngoại cho bê < 21 << 22 Tiêu chuẩn ăn Tiêu chuẩn ăn 1. Năng l−ợng 3. Lipit + Nhu cầu duy trì: Tính theo thể trọng của bê 10 ngày 1 lần. Là nguồn cung cấp năng l−ợng và là dung môi hoà tan một số vitamin, đồng thời còn cung cấp một số axit béo không no + Nhu cầu tăng trọng: Dựa vào mức tăng trọng dự kiến hàng không thay thế đ−ợc. Trong khẩu phần ăn cần có một tỷ lệ mỡ ngày. bằng 1-1,5% VCK. 2. Protein 4. Gluxit + Sự tích luỹ nitơ giảm dần theo tuổi nên mức cung cấp Trong 4 tuần tuổi đầu bê chỉ tiêu hoá đ−ợc đ−ờng đơn và protein trong khẩu phần cũng thấp dần đ−ờng đôi, 4-9 tuần tuổi tiêu hoá đ−ợc mantoza mà ch−a tiêu + Trong giai đoạn đầu cần cung cấp cho bê những loại thức ăn hoá đ−ợc tinh bột. Vì vậy thức ăn trong giai đoạn này cần hạn có đầy đủ và cân đối các axit amin không thay thế vì trong chế tinh bột. giai đoạn đầu khả năng tiêu hoá protein thực vật rất thấp nên 5. Khoáng: Chú ý nhu cầu Ca và P nguồn protein vi sinh vật còn ít. 6. Vitamin: Cần chú ý nhiều đến vitamin A và D 23 < 24
  5. Thức ăn 1. Sữa nguyên Thức ăn + Là loại thức ăn quan trọng nhất với bê trong giai đoạn này. 2. Sữa khử mỡ + Tỷ lệ tiêu hoá các thành phần dinh d−ờng th−ờng trên 95%. + Có thể thay thế cho một phần sữa nguyên. + Các chất dinh d−ỡng ở trong sữa t−ơng đối hoàn chỉnh và phù + Giá trị năng l−ợng sữa khử mỡ chỉ bằng 50% so với sữa hợp với yêu cầu sinh lý của bê. nguyên, nh−ng giá trị sinh vật học của nó cao. + Phải cho bê bú sữa từ từ để cho rãnh thực quản khép kín đ−a đ−ợc hết sữa xuống dạ múi khế, đảm bảo thời gian phân tiết n−ớc bọt và + Có thể dùng từ tuần tuổi thứ 3-4 trở đi. các dịch tiêu hoá khác. các dịch tiêu hoá khác. + Cho ăn xen kẻ sữa nguyên trong ngày trong một thời + Sữa cho bê ăn phải đảm bảo vệ sinh và có nhiệt độ thích hợp gian, sau đó có thể thay hẳn sữa nguyên từ 40 - 45 ngày + Số lần cho bú/ngày = l−ợng sữa cho bú trong ngày/l−ợng sữa 1 tuổi trở đi. lần, trong đó l−ợng sữa cho bú/ngày = 1/5 -1/6 Pss, l−ợng sữa cho bú/lần = 8% Pss + Khoảng cách giữa các lần cho bú phải t−ơng đối đều nhau 25 26 Thức ăn Thức ăn 4. Thức ăn tinh hỗn hợp 3. Sữa thay thế + Là loại thức ăn chế biến có thành phần t−ơng tự sữa nguyên + Yêu cầu các thành phần dinh d−ỡng : - Protein 12-15% VCK, trong đó ít nhất có 50% protein động vật - Mỡ 12,5-25% VCK, có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn thân nhiệt, có khả năng nhũ hoá bền vững khi hoà thành dạng sữa, có các axit béo không no không thay thế đ−ợc: linoleic, arachinoic, linoic. - Chất chống oxi hóa: - Tinh bột: cần giảm tới mức tối thiểu - Đ−ờng dễ tiêu: 5-10% - Xenluloza : 0,5-1% - Khoáng : 9-10% - Vitamin : 30 UI vit. A + 8-10 UI vit. D/kg VCK - Kháng sinh : 50mg biomixin/kgVCK + Thời gian bắt đầu cho ăn: sữa tốt có thể bắt đầu từ 15-20 ngày tuổi. 27 28 Thức ăn Thức ăn 7. Củ quả 5. Cỏ khô + Chứa nhiều bột đ−ờng, t−ơng đối ngon miệng + Kích thích sự phát triển của dạ cỏ, hoàn thiện hệ vi sinh vật + Dễ lên men => chỉ cho ăn từ tháng tuổi thứ 3. dạ cỏ, tăng thêm dinh d−ỡng và hạn chế ỉa chảy. + Nếu bê ỉa chảy thì phải thôi cho ăn + Tập ăn từ ngày 7-10. + Trong tháng tuổi đầu thức ăn thô cho bê chủ yếu là cỏ khô và 8. Thức ăn ủ xanh đ−ợc tăng dần lên theo tuổi. Nên cho bê ăn từ tháng tuổi thứ 3 về sau. 6. Cỏ t−ơi 9. Chất khoáng + Tập cho bê ăn từ cuối tháng tuổi thứ nhất. + Bổ sung Ca và P từ tháng thứ 1-5 (trộn với thức ăn tinh, hoà + L−ợng cỏ t−ơi đ−ợc tăng dần trong khẩu phần. vào sữa hay đá liếm) + Bổ sung tại chuồng hay gặm trên bãi chăn + Cho bê vận động d−ới ánh sáng mặt trời 29 < 30
  6. Tập ăn sớm Thứcnên ăn: áp dụng khi: ‹ -HỗnNh TrongƯu hợp− ợcđiểm những các điểm loại: thời hạt: kỳvà khôthức hạnăn bổ và sung thiếu protein-khoáng. cỏ. không nên nếu: ‹ -Thành- Năng-Bê Tăng cóphần: suất thể khối sữa2,4-2,6 ăn lcủa− ítợng cỏ. Mcalbò bê mẹ ME/kg, cai thấp. sữa. 13-16% protein thô, 0,7% Ca, -0,5% Bò mẹP, khoáng cho nhiều vi l−ợng, sữa vitamin (bò A, thịt). D vμ E. ‹ -Để- Bò- Luợng làm Tăng mẹ tăng đẻ đthu lứa−tínhợc nhậnđầu ngonmật hay thứcmiệngđộ đẻ chăn ăn sau bổ bổ sunglứathả. sung 11. thêm có cám thể và dao rỉ mật. động lớn. • Cần Có-Bảo Hiệu Cám nhiềutăng giúp quảvệđ mật cho cỏ/đồng chuyển− ợcđộbê dễ chănđồng làm hoá cỏ thả quencỏ. với thức trên với chất đồngthứcăn cóănl −cỏ. cứngợngthể vì thấp.tốt. cám sẽ dính vào mõm -•- Phần Bổ Làm sung tăngcho thêm bêtrọng rỉ mật quen (khoảngthêm với có thức3%) thể giúp ăn bị giảm hạt mất bụinên đi cám trong dễ và cai tăng thời sữa l− ợnggian hơn. thu vỗ Bêđ Giánhận bán− thứcợc bê nuôiăn. cao còn với giá tốc thức độ ăn tăng tập trọng ăn thấp. thấp sau cai sữa. -•béo. Bê Bê- Không Giảm đẻ nuôi vào nên thấp đểmùa cho thay tỷrỉthu mật lệ (sauthể chếtquá đànđó nhiều sau thiếu sinh vì cai sẽ cỏ). hấpsản.sữa. dẫn ruồi và dễ làm cho bê bị Bêỉa Giúp chảy. có thểbê Hơn phát bịnữa, béo rỉhuy mật quá hếtcó sớmthể tiềm làm và chonăng khó thức dibán ăn truyền bị đểdính nuôi vàovề máng sinhtiếp. ăntr− ởng. -Thị- Giáhay tr thức−thiếtờng bị ănyêu phân hạt cầu phối cao bê thức cóso ăn. tỷ với lệ thịtgiá cao. bán bê. ‹ -Thiết- Muốn- Giảm Giảm bị chocó năng haobê ăn: giết hụtsuất thịt khối của ngay l −bòợng sau mẹ caibê nếu khisữa. nh cai− sữa.bò mẹ quá béo. •Giữđ Bê Đồng đẻ muộn− ợccỏ cho gần nh thức− nơing ăn phải chokhô và xuấtăn chứa thêm bán đủ đúng thức dễ ănbị hẹn chogặm/giẫm (caitrong sữa khoảng sớm). đạp 1 tuần.quá mức.• Dễ di chuyển -Bê• Khi của bắt những đầu tập giống cho ăn to thêm khung cần cóđặt kếgần hoạch chỗ cung đ− acấp ngay n−ớc vào uống nuôi hay d-−ỡng Làmnói cóvới sai bóng khẩu lệch râm phần sốnơi bê liệugiàu th− theoờng năng lui dõi tới.l−ợng về sausức cai sản sữa xuất và giếtcủa thịt bò/bê. vào -• Có Bổ tríthể ở những giảm nơi thu chỉ nhập bê vào từđ− ợcnuôi còn bêbò mẹ vỗ không béo nếutiếp cận bê đ− đợc−ợc (Một giết 12-14cổng tháng rộng 400-500mm,tuổi. cao 750-1050mm có thể chỉ cho phép bê qua thịtđ −ởợc khối còn bò l− mẹợng thì thấp. không). Ref> giảm tỷ lệ bệnh tật nếu nuôi nhốt trong vụ này thì hàng ngày cũng phải cho bê vận động tích cho bê và tiêu hoá tốt cực trong 2-4 giờ trên bài chăn hay trên đ−ờng vận động; về mùa hè cho bê chăn thả trên các lô cỏ có năng suất cao. - Kỹ thuật đơn giản, chi phí trang thiết bị và lao động thấp ‹ Đánh giá: + Nh−ợc điểm: - Ưu điểm: Định mức đ−ợc tiêu chuẩn khẩu phần; cho phép chuyên môn hoá - Không xác định đ−ợc chính xác l−ợng sữa bê bú ở con mẹ và cơ giới hoá - Nh−ợc điểm: Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, nếu nuôi không đúng kỹ thuật dễ - Dễ lây bệnh giữa mẹ hay những con cùng đàn sang bê con gây nhiều tổn thất, đặc biệt là do bê bị ỉa chảy; chi phí cao, vốn đầu t− lớn. - Không nâng cao đ−ợc trình độ chuyên môn hoá, khó khăn 35 cho cơ giới hoá. < 36
  7. Chuẩn bị bờ cai sữa CAI SỮA ‹ Tiêm phòng vμ chăm sóc sức khoẻ • Tr−ớc cai sữa 3-4 tuần tiêm phòng, tẩy ký sinh trùng, khử sừng. • Thiến bê đực không làm giống ‹ Chuẩn bị bờ cai • Kiểm tra dấu hiệu bệnh tật. sữa ‹ Thức ăn vμ nuôi d−ỡng ‹ Cỏc phương phỏp • Khẩu phần có hàm l−ợng dinh d−ỡng cao, thức ăn ngon miệng cai sữa • Thiết kế khu vực cho ăn thức ăn thô riêng chỉ có bê đến đ−ợc còn cai sữa bò mẹ thì không. ‹ Cai sữa sớm • Có máng phân phối thức ăn tinh tập ăn chứa các hỗn hợp thức ăn hạt. • Bắt đầu cho ăn thức ăn tập ăn ít nhất là 3 tuần tr−ớc khi cai sữa. ‹ N−ớc uống • Bê phải luôn luôn đ−ợc tiếp cận với đầy đủ n−ớc uống ngon, lành và sạch để thay cho sữa mẹ. • Nên bố trí nhiều vòi/chậu uống n−ớc ở những chỗ khác nhau trong chuồng và sân để bê dễ tiếp cận. tăng trọng cao, bụng nhỏ. - H−ớng sữa: cho ăn nhiều thức ăn xanh => cơ năng tiêu hoá ‹ Chăm sóc bê nghé sau phát triển mạnh, tăng trọng vừa phải cai sữa cai sữa - H−ớng thịt: cho ăn để tăng trọng càng cao càng tốt. b. Tiêu chuẩn ăn Tính theo thể trọng và tăng trong dự kiến. c. Khẩu phần 7-12 tháng tuổi: thức ăn thô xanh 55-75% Trên 1 năm: thức ăn thô xanh 80-90% << 41 42
  8. Chăm sóc bê nghé sau cai sữa - Phân đàn: tách riêng đực cái và phân đàn theo độ tuổi, thể trọng, tình hình sức khoẻ ‹ - Vận động: 4-6 giờ/ngày (nếu nuôi nhốt) ‹ Xin cỏm ơn - Huấn luyện: + H−ớng sữa: xoa bóp bầu vú từ tháng tuổi thứ 6 trở đi + H−ớng cày kéo: tập cày kéo từ 1,5-2 năm tuổi + Đực giống: tập cho nhảy giá và phối giống - Thiến: + Bê cày kéo thiến vào lúc 15-18 tháng tuổi + Bê vỗ béo thiến vào lúc 1 năm tuổi << 43 44