Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 2: Môi trường và phát triển - Nguyễn Quốc Phi

pdf 28 trang ngocly 3290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 2: Môi trường và phát triển - Nguyễn Quốc Phi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_moi_truong_va_phat_trien_ben_vung_chuong_2_moi_tru.pdf

Nội dung text: Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 2: Môi trường và phát triển - Nguyễn Quốc Phi

  1. 02.11.2013 Môi trưng và phát trin bn vng Nguyễn Quốc Phi Ch.2. Môi trường và phát triển  Tóm tt chương 2:  Mi quan h gia môi trưng và phát trin  Nông nghip và môi trưng  Công nghip hóa và ngun năng lưng  Đô th hóa và môi trưng  Các vn đ ca toàn cu hóa  Tìm hiu các vn đ v môi trưng liên quan đn mt s lĩnh vc c th (công nghip, giao thông, thương mi)  Tìm hiu các tác đng môi trưng ca 1 lĩnh vc la chn  Đưa ra 1 s gii pháp nhm gim thiu tác đng 1
  2. 02.11.2013 Ch.2. Môi trường và phát triển Mô t mi quan h gia môi trưng và phát trin? (công thc IPAT) Đánh giá mc đ tác đng đn môi trưng ca 1 s lĩnh vc phát trin kinh t c th (công nghip khai khoáng, công nghip ch to, th công nghip, nông nghip, năng lưng, giao thông, thương mi ) Đô th hoá nh hưng đn môi trưng như th nào? Phân tích nhng đim tt và xu Nêu nhng vn đ ca toàn cu hoá đi vi môi trưng? Môi trường và PTBV Chương 3 Những nguyên tắc phát triển bền vững 2
  3. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Mục tiêu: 1. Tìm hiểu các mô hình và nguyên tắc của PTBV 2. Các mục tiêu và chỉ tiêu cụ thể của PTBV Xác định những nguyên tắc cơ bản của PTBV, hài hoà lợi ích giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3.1. Cơ s ca phát trin bn vng Nhng tác nhân chính:  Tc đ khôi phc và phát trin nhanh chóng ca nn kinh t th gii sau chin tranh th gii ln th 2  S cn kit ca mt s ngun tài nguyên thiên nhiên  S xung cp ca môi trưng sng  S mt cân bng ca các h sinh thái Các quc gia bt đu quan tâm đn s cân bng gia phát trin kinh t xã hi vi bo v môi trưng, đt nn móng cho tip cn phát trin bn vng. 3
  4. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  U ban Quc t v Môi trưng và Phát trin (WCED) ln đu tiên đã đưa ra mt đnh nghĩa tương đi đy đ v PTBV là “ s phát trin đáp ng đuc nhu cu ca hin ti mà không làm tn thương kh năng ca các th h tuơng lai trong vic tho mãn các nhu cu ca chính h ”.  Báo cáo ca WCED đã khng đnh mi liên quan cht ch gia s phát trin và môi trưng: “Môi trưng là nơi chúng ta sinh sng, phát trin, là nhng gì chúng ta làm đ c gng ci thin tt c mi th bên trong nơi chúng ta đang sng và do vy, hai v này không th tách ri nhau” (Brundtland, 1987) Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Ni hàm v PTBV đưc tái khng đnh Hi ngh Rio92 và đưc b sung, hoàn chnh ti Hi ngh Johannesburg 2002: “PTBV là quá trình phát trin có s kt hp cht ch, hp lý và hài hoà gia ba mt ca s phát trin: phát trin kinh t, công bng xã hi và bo v môi trưng” . 4
  5. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3.2. Mô hình và ni dung phát trin bn vng  PTBV là s phát trin hài hoà v c ba mt: kinh t, xã hi và môi trưng nhm không ngng nâng cao cht lưng cuc sng ca con ngưi không nhng cho th h hin ti mà còn cho th h mai sau.  Mt s mô hình PTBV: Ch.3. Những nguyên tắc PTBV WCED, 1987 5
  6. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Villen, 1990 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Jacobs và Sadler, 1990 6
  7. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV World Bank Ch.3. Những nguyên tắc PTBV UNDP 7
  8. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Mô hình phát trin bn vng Vit Nam Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  PTBV v kinh t:  Tăng trưng kinh t cao và n đnh;  Tăng trưng kinh t phi da trên cơ s chuyn dch cơ cu kinh t theo hưng tin b;  Tăng trưng kinh t phi da vào năng lc ni sinh là ch yu và phi làm tăng năng lc ni sinh. 8
  9. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  PTBV v xã hi:  Tăng trưng kinh t phi đi đôi vi gii quyt vic làm cho ngưi lao đng;  Tăng trưng kinh t phi đi đôi vi xóa đói gim nghèo;  Tăng trưng kinh t phi đm bo n đnh xã hi và nâng cao cht lưng cuc sng ngưi dân. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  PTBV v môi trưng:  Bo v môi trưng, cân bng sinh thái t nhiên;  Khai thác hp lý, s dng tit kim và hiu qu tài nguyên thiên nhiên;  Phòng nga, ngăn chn, x lý và kim soát có hiu qu ô nhim môi trưng. 9
  10. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Khía cnh đo đc ca PTBV:  Mi ngưi đu có các quyn cơ bn như nhau như quyn đưc sng, quyn đưc t do, quyn đưc hưng tài nguyên và môi trưng ca Trái đt.  Các th h đu có quyn như nhau trong vic tha mãn các nhu cu phát trin ca mình. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Khía cnh đo đc ca PTBV:  Các loài sinh vt to nên sinh quyn nm trong khi thng nht ca các h t nhiên ca Trái đt phi đưc đm bo quyn tn ti cho dù nó có ý nghĩa như th nào đi vi con ngưi.  Mi ngưi đu có quyn li và nghĩa v như nhau trong vic bo v tài nguyên và môi trưng Trái đt, cũng như vic bo v con ngưi vưt lên trên mi ranh gii đa lý, xã hi, tư tưng, văn hóa. 10
  11. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3.3. Các nguyên tc phát trin bn vng Tuyên b Rio (1992) gm 27 nguyên tc cơ bn v PTBV: 1. Con ngưi là trung tâm ca nhng mi quan tâm v s phát trin lâu dài. Con ngưi có quyn đưc hưng mt cuc sng hu ích và lành mnh, hài hoà vi thiên nhiên. 2. Phù hp vi Hin chương LHQ và nhng nguyên tc ca Lut pháp Quc t, các quc gia có ch quyn khai thác nhng tài nguyên ca mình và có trách nhim đm bo rng nhng hot đng đó không gây tác hi gì đn môi trưng ca các quc gia khác hoc nhng khu vc ngoài phm vi quyn hn quc gia. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3. Cn phi thc hin phát trin đ đáp ng mt cách bình đng nhng nhu cu v phát trin và môi trưng ca các th h hin nay và tương lai; 4. Đ thc hin đưc s PTBV, bo v môi trưng nht thit phi là b phn cu thành ca quá trình phát trin và không th tách ri quá trình đó; 5. Nhim v ch yu là xoá b nghèo nàn như mt yêu cu không th thiu đưc cho s PTBV; 11
  12. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 6. Cn dành s ưu tiên đc bit cho các nhu cu ca các nưc đang phát trin, nht là các nưc kém phát trin nht và nhng nưc d b tn hi v môi trưng; 7. Các quc gia cn hp tác trong tinh thn “chung lưng đu ct'” toàn cu đ gìn gi, bo v và phc hi s lành mnh và tính toàn b ca h sinh thái ca Trái đt; 8. Đ đt đưc s PTBV và cht lưng cao hơn cho mi ngưi, các quc gia nên gim dn và loi tr nhng phương thc sn xut và tiêu dùng không bn vng và đy mnh nhng chính sách dân s thích hp; Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 9. Các quc gia nên hp tác đ cng c, xây dng năng lc thông qua trao đi kin thc khoa hc và công ngh và bng cách đy mnh s phát trin và thích nghi, truyn bá và chuyn giao công ngh, k c nhng công ngh mi và ci tin. 10. Các vn đ môi trưng đưc gii quyt tt nht vi s tham gia ca dân chúng có liên quan và cp đ thích hp; 11. Các quc gia cn ban hành lut pháp hu hiu v môi trưng, các tiêu chun môi trưng gn vi PTBV; 12
  13. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 12. Các nưc nên hp tác đ phát huy mt h thng kinh t thông thoáng và giúp đ nhau dn đn s phát trin kinh t và PTBV tt c các nưc; 13. Nhng bin pháp chính sách v thương mi vi nhng mc đích môi trưng không nên tr thành mt phương tin phân bit đi x đc đoán hay vô lý hoc mt s ngăn cn trá hình đi vi thương mi quc t; 14. Các nưc cn son tho lut quc gia v trách nhim pháp lý và bi thưng cho nhng nn nhân ca s ô nhim và tác hi môi trưng khác; Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 15. Các quc gia nên hp tác đ ngăn chn bt c mt hot đng nào gây nên s thoái hóa môi trưng nghiêm trng hoc xét thy có hi cho sc khe con ngưi; 16. Đ bo v môi trưng, các quc gia cn áp dng rng rãi phương pháp tip cn ngăn nga tuỳ theo kh năng tng quc gia; 17. Cn đy mnh quc t hoá nhng chi phí môi trưng và s dng các bin pháp kinh t căn c vào quan đim cho rng v nguyên tc ngưi gây ô nhim phi chu phí tn ô nhim; 13
  14. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 18. Đi vi nhng hot đng có th gây nhng tác đng xu ti môi trưng cn có s đánh giá ca mt cơ quan quc gia có thm quyn; 19. Các quc gia cn thông báo ngay cho các quc gia khác v bt c mt thiên tai nào hay tình hình khn cp nào có th gây nhng tác hi đt ngt đi vi môi trưng ca nưc đó; 20. Các quc gia cn phi thông báo trưc, kp thi và cung cp thông tin có liên quan cho các quc gia có kh năng b nh hưng v nhng hot đng có th gây nh hưng xu đáng k đn môi trưng vưt ra ngoài biên gii; Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 21. Ph n có mt vai trò quan trng trong qun lý và phát trin môi trưng. Do đó, vic h tham gia đy đ là cn thit đ đt đưc s PTBV; 22. Cn huy đng tinh thn sáng to, nhng lý tưng và s can đm ca thanh niên th gii đ đt đưc s phát trin bn vng và đm bo mt tương lai tt đp hơn cho tt c mi ngưi; 23. Nhân dân bn x, nhng cng đng ca h và các cng đng khác ca đa phương có vai trò quan trng trong qun lý và phát trin môi trưng v s hiu bit và tp tc truyn thng ca h; 14
  15. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 24. Môi trưng và tài nguyên thiên nhiên ca các dân tc b áp bc, và b chim đóng cn phi đưc bo v; 25. Các quc gia cn phi tôn trng lut pháp quc t, bo v môi trưng trong thi gian có xung đt vũ trang và hp tác đ phát trin môi trưng hơn na; 26. Các quc gia cn phi gii quyt mi bt hoà v môi trưng mt cách hoà bình và bng các bin pháp thích hp theo Hin chương LHQ; 27. Mi quc gia và dân tc cn hp tác trong vic thc hin các nguyên tc đưc th hin trong bn tuyên b này. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Các nưc tham gia công ưc Kyoto 15
  16. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3.4. Mc tiêu ca phát trin bn vng Các mc tiêu s đuc thc hin đn truc năm 2015: 1. Xoá tình trng nghèo đói cùng cc; 2. Thc hin ph cp giáo dc tiu hc; 3. Khuyn khích bình đng v gii và nâng cao đa v ca ph n; 4. Gim t l t vong tr em; 5. Nâng cao sc kho sinh sn; 6. Phòng chng HIV/AIDS, st rét và các bnh khác; 7. Bo đm bn vng v môi trung; 8. Phát trin quan h đi tác toàn cu phc v hot đng phát trin. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Chương trình ngh s 21 (Agenda21) ch ra các nhóm xã hi chính cn tham gia mt cách tích cc nht vào quá trình phát trin đ đt đưc mc tiêu PTBV, gm:  Gii doanh nhân;  Nông dân;  Chính quyn đa phương;  Cng đng các nhà khoa hc;  Các dân tc ít ngưi;  Ph n;  Các t chc phi chính ph (NGO). 16
  17. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3.5. Các ch tiêu v phát trin bn vng Ch tiêu phát trin bn vng thưng đưc xây dng và phân loi da theo các tiêu chí v kinh t, xã hi, môi trưng và th ch (qun lý) 3.5.1. B ch tiêu phát trin bn vng ca Liên Hp Quc  Hi đng PTBV ca Liên Hp Quc (UNCSD, 1996) công b d tho 134 ch tiêu cho các nưc s dng đ báo cáo cho th gii v s PTBV;  Năm 2001 UNCSD công b khuôn kh mi vi 15 ch đ và 58 ch tiêu ct lõi PTBV: kinh t 14 ch tiêu, xã hi 22 ch tiêu, môi trưng 16 ch tiêu và th ch 6 ch tiêu. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 17
  18. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 18
  19. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  B tiêu chí này đưc s dng trên cơ s t nguyn, phù hp vi các điu kin riêng ca mi nưc và s không liên quan ti bt c mt điu kin nào v tài chính, k thut và thương mi;  Đây là b ch th đưc nhiu quc gia, trong đó có Vit Nam la chn đ xây dng b tiêu chí đánh giá phát trin bn vng cho quc gia mình. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3.5.2. B ch tiêu PTBV ca mt s nưc  Da trên b ch tiêu do UNCSD công b, mi quc gia da vào nhu cu và điu kin c th ca tng quc gia đ xây dng mt b ch tiêu thích hp;  Do vy mi quc gia có b ch tiêu v PTBV riêng, khác nhau c v s lưng và ch đ, c th: Indonesia 21 ch tiêu, Úc 22 ch tiêu, Vương quc Anh 20 ch tiêu, Phillippine 43 ch tiêu, Trung Quc 80 ch tiêu, Thái Lan 16 ch tiêu, Thu Đin 30 ch tiêu, M 32 ch tiêu 19
  20. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Úc  Có 22 ch tiêu trong b ch tiêu Phát trin bn vng, các ch tiêu đưc la chn da trên ba mc tiêu chính ca Chin lưc Quc gia v PTBV môi trưng sinh thái: 1. Tăng cưng li ích và phúc li ca cá nhân và xã hi theo đưng li phát trin kinh t nhm bo đm phúc li cho các th h tương lai; 2. To nên tính cân bng trong và gia các th h; 3. Bo v s đa dng sinh thái và duy trì các quá trình sinh thái quan trng cũng như h tr ngun sng. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Vương quc Anh Vương quc Anh, 20 ch tiêu khung phát trin bn vng đưc dùng trong các báo cáo PTBV thưng niên. Tám trong s các ch tiêu liên quan trc tip đn môi trưng 20
  21. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Canada 5 ch tiêu chính: 1. S bin đi khí hu: lưng khí nhà kính do con ngưi to ra như carbon dioxide, nitrous oxide) trong bu khí quyn ca Trái đt; 2. Cht lưng không khí: T l phn trăm các cht gây ô nhim trong bu khí quyn so vi mc ti đa cho phép; 3. Cht lưng nưc: T l phn trăm dân s đô th liên quan đn các nhà máy x lý nưc thi công cng; 4. S đa dng sinh hc: S thay đi v tình trng các loài đang gp nguy him; 5. Các cht đc hi trong môi trưng: S lưng các cht đc hi này thi ra Canada. 21
  22. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Liên minh Châu Âu (EU) 10 ch tiêu v môi trưng: 1. S bin đi khí hu khí nhà kính do con ngưi thi ra; 2. Giao thông liên quan đn các khí thi; 3. Cưng đ s dng năng lưng; 4. Ngun đin đưc thay mi (sch/ô nhim); 5. Đa dng sinh hc danh mc các loài chim trong sách đ; 6. Đánh bt cá đánh bt vưt khi gii hn an toàn; 7. Trng trt s dng cht hu cơ; 8. Các cht thi rn thành th; 9. Các cht thi không khí NO x, SO 2, VOC, NH 3; 10. Cht lưng không khí thành th PM và ozone. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3.5.3. B ch tiêu PTBV ca Vit Nam a. B ch tiêu PTBV quc gia  Lĩnh vc kinh t: gm 12 ch tiêu (1) GDP bình quân đu ngưi, tính theo VND (giá hin hành) hoc USD (giá hin hành); (2) Tăng trưng GDP, tính theo phn trăm (%); (3) Cơ cu ngành kinh t quc dân: Nông, lâm, ngư nghip Công nghip, xây dng Dch v; đưc tính bng t trng (%) đóng góp ca 3 ngành trên vào GDP; (4) T l lao đng nông nghip trong tng s lao đng, tính theo phn trăm (%); (5) T l đu tư so vi GDP, tính theo phn trăm (%); 22
  23. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV 3.5.3. B ch tiêu PTBV ca Vit Nam a. B ch tiêu PTBV quc gia  Lĩnh vc kinh t: 12 ch tiêu (tip) (6) T l vn ODA và FDI trong vn đu tư toàn xã hi, tính theo phn trăm (%); (7) t l đu tư cho nghiên cu và trin khai so vi GDP, tính theo phn trăm (%); (8) T l đu tư cho giáo dc so vi GDP, tính theo phn trăm(%); (9) Cán cân xut nhp khu hàng hoá, tính theo USD giá hin hành hoc qui đi ra VND theo t giá chính thc; (10) T l n so vi GDP, tính theo phn trăm (%); (11) Tiêu th năng lưng/GDP hàng năm; (12) T l tái ch và tái s dng rác thi. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Lĩnh vc xã hi: Gm 17 ch tiêu (13) Tng dân s, tính theo triu ngưi; (14) T l dân s sng dưi ngưng nghèo, tính theo phn trăm (%); (15) Ch s Gini v chênh lch thu nhp; (16) T l tin lương ca nam so vi n, tính theo phn trăm (%); (17) T l t vong ca các bà m lúc sinh n, tính theo phn trăm (%); (18) T l tr em suy dinh dưng dưi 5 tui, tính theo phn trăm (%); (19) T l tht nghip thành th, tính theo phn trăm (%); (20) Tui th (kỳ vng sng), tính hàng năm; 23
  24. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV (21) Dân s đưc s dng nưc sch, tính theo phn trăm (%); (22) T l bit ch ca ngưi ln, tính theo phn trăm (%); (23) T l ph cp THCS đi vi tr em trong đ tui, tính theo phn trăm (%); (24) T l sinh viên đi hc và cao đng trên 1.000 dân, tính theo phn trăm (%); (25) T l lao đng qua đào to, tính theo phn trăm (%); (26) T l dân s tip cn các phương tin truyn thông hin đi, tính theo phn trăm (%); (27) Din tích nhà bình quân đu ngưi thành ph, tính theo m 2/ngưi; (28) S lưng ti phm trong năm trên 100.000 dân; (29) S tai nn giao thông trong năm trên 100.000 dân. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Lĩnh vc tài nguyên môi trưng: Gm 12 ch tiêu (30) T l che ph rng, tính theo phn trăm (%); (31) T l din tích khu bo tn thiên nhiên so vi din tích t nhiên, tính theo phn trăm (%); (32) T l nông nghip đưc tưi, tiêu, tính theo phn trăm (%); (33) T l đt b suy thoái hàng năm, tính theo phn trăm (%); (34) T l khai khoáng (khoáng sn chính); (35) t l các khu, cm công nghip có h thng x lý nưc thi/rác thi rn, tính theo phn trăm (%); (36) S doanh nghip đt tiêu chun ISO 14001; (37) Phát thi các khí nhà kính, tính theo tn/năm; (38) T l các vùng đô th có mc ô nhim không khí vưt quá tiêu chun cho phép; 24
  25. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV (39) H sinh thái đang b đe do và các loài có nguy cơ dit chng, tính bng s lưng; (40) Sn lưng cá đánh bt hàng năm, tính bng nghìn tn; (41) Tn tht v kinh t do thiên tai, quy đi ra tin.  Lĩnh vc th ch : Gm 3 ch tiêu (42) S đa phương có Chương trình ngh s 21; (43) Công c PTBV: S lưng các văn phòng, cán b hot đng trong các Văn phòng PTBV; (44) Huy đng ngun tài chính cho vic xoá đói gim nghèo: Vn ODA huy đng cho xoá đói gim nghèo các năm theo hưng PTBV. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV b. B ch tiêu PTBV ca các đa phương  Lĩnh vc kinh t: Gm 7 ch tiêu (1) GDP bình quân đu ngưi; (2) Tăng trưng GDP; (3) Cơ cu Nông nghip công nghip dch v; (4) T l lao đng nông nghip; (5) T l thu/chi ngân sách; (6) Kim ngch xut khu; (7) T trng vn đu tư trc tip nưc ngoài (FDI). 25
  26. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Lĩnh vc xã hi: Gm 14 ch tiêu (8) Tng dân s; (9) T l tăng dân s t nhiên; (10) T l dân s sng dưi ngưng nghèo; (11) T l tr em suy dinh dưng/t vong dưi 5 tui; (12) T l tht nghip thành th; (13) Tui th bình quân; (14) Dân s đưc s dng nưc sch; (15) T l dân s đưc tip cn h thng v sinh; Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Lĩnh vc xã hi: 14 ch tiêu (tip) (16) T l bit ch ngưi ln; (17) T l ph cp THCS đi vi tr em trong đ tui; (18) T l lao đng đưc đào to; (19) T l dân s tip cn các phương tin truyn thông hin đi; (20) S ngưi phm pháp trong năm trên 100.000 dân; (21) S ti nn giao thông trong năm trên 100.000 dân. 26
  27. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Lĩnh vc tài nguyên môi trưng : Gm 6 ch tiêu (22) T l che ph rng; (23) T l din tích khu bo tn thiên nhiên; (24) T l đt nông nghip dưi tưi, tiêu; (25) T l đt b suy thoái hàng năm; (26) T l các khu, cm công nghip có h thng x lý nưc thi/cht thi rn; (27) S doanh nghip đt tiêu chun ISO 14001. Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Lĩnh vc th ch : Gm 2 ch tiêu (28) Chin lưc PTBV ca đa phương; (29) Công c PTBV. 27
  28. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Tho lun 28