Bài giảng Luật kinh tế - Chương III: Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh

pdf 51 trang ngocly 3840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luật kinh tế - Chương III: Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_luat_kinh_te_chuong_iii_phap_luat_ve_hop_dong_tron.pdf

Nội dung text: Bài giảng Luật kinh tế - Chương III: Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh

  1. CHƯƠNG III. PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH Tổng quan về pháp luật hợp đồng Một số loại hợp đồng thông dụng
  2. MỤC TIÊU Có được những kiến thức cơ bản nhất về pháp luật hợp đồng như: giao kết hợp đồng, thực hiện hợp đồng, nội dung của hợp đồng, Nắm được các đặc trưng pháp lý, nội dung của một số loại hợp đồng thông dụng như: hợp đồng tín dụng, mua bán hàng hoá, hợp đồng lao đông,
  3. 3.1 Tổng quan về pháp luật hợp đồng 1 Khái niệm hợp đồng 2 Các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng 3 Giao kết hợp đồng 4 Nội dung của hợp đồng 5 Thực hiện hợp đồng
  4. Hợp đồng là sự thoả thuận giữa hai hay nhiều bên nhằm mục đích tạo lập, thay đổi, chấm3.1.1dứt Khnghĩaáivụniphápệmlý hợp đồng
  5. Bản chất pháp lý của hợp đồng Sự Hợp thoả đồng thuận Không trái pháp Sự thoả thuận luật, đạo đức xã phải thực chất hội Nghĩa vụ pháp lý
  6. Mối quan hệ giữa hợp đồng và pháp luật Luật công Hệ thống Luật tư pháp luật  Điều chỉnh Điều chỉnh mối mối quan hệ quan hệ giữa giữa nhà nước công dân với và công dân nhau Hợp đồng viết lại luật áp dụng giữa các bên tham gia hợp đồng
  7. Mối quan hệ giữa hợp đồng và pháp luật Luật tư Hợp đồng Hợp đồng lớn Luật công Hiến pháp Tính bắt buộc của luật tư
  8. 3.2 Các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng Mục đích của bản thoả thuận có hợp pháp không? Thoả thuận có được thể hiện dưới hình Các bên có thực sự thức luật định đồng ý? không? Các bên có đủ năng lực để giao kết hợp đồng không?
  9. Hợp đồng vô hiệu là một hợp đồng không tồn tại theo luật, không có giá trị pháp lý, không có giá trị bắt buộc thực hiện, không làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ đối với các bên tham gia hợp đồng từ thời điểm xác lập do có vi phạm pháp luật hoặc không thể hiện ý chí đích thực của các bên Hậu quả pháp lý của HĐVH: • Hợp đồng bị huỷ bỏ Hợp đồng• Sự huỷ bỏ cóvô hiệu lực hồihiệu tố: (i) Hợp đồng chư thực hiện thì không được thực hiện; (ii) hợp đồng đã thực hiện thì các bên hoàn trả cho nhau những gì đã nhận, bên có lỗi phải bồi thường • Tài sản hoa lợi bị tịch thu sung công quỹ
  10. 3.3 Giao kết hợp đồng  Giao kết hợp đồng được hiểu như là một thời điểm mà tại thời điểm đó sự thống nhất ý chí của các bên đã diễn ra  Giao kết hợp đồng được diễn ra như sau: một bên đưa ra một văn kiện chào hàng gọi là bên chào hàng, bên kia chấp nhận văn kiện chào hàng gọi là bên được chào hàng. Chỉ khi nào hai bên đã thoả thuận thì hợp đồng mới được thành lập và có hiệu lực từ thời điểm giao kết
  11. Hợp đồng được Giao kết Hợp đồngthành lập +
  12. 3.3.1 Sự chào hàng Sự chào hàng Là lời đề Trong một thời Được chuyển đến nghị giao hạn nhất định cho một hoặc nhiều kết HĐ người xác định Rõ ràng, chính xác Thời gian có hiệu lực của chào hàng
  13. Quá hạn Người chào hàng chết hoặc bị giải thể Sự mất hiệu lực của chào Từ chối hàng Sự chào hàng ngược Chào hàng ngược là công việc của người được chào thêm bớt các điều kiện do người chào hàng đưa ra. Về nguyên tắc, chào hàng ngược làm mất hiệu lực của chào hàng ban đầu
  14. 3.3.2 Sự chấp nhận chào hàng Chấp nhận chào hàng  Là thông báo của bên được chào hàng chuyển cho bên chào hàng về việc châp nhận toàn bộ nội dung đã nêu trong chào hàng Chấp nhận chào hàng Sự chấp nhận buộc phải vô điều kiện Hình thức chấp nhận chào hàng: lời nói, văn bản hoặc một hành vi cụ thể  Sự chấp nhận chào hàng phải thực hiện khi thời hiệu của sự chào hàng vẫn còn  Thời điểm châp nhận chào hàng là thời điểm bản thông báo chấp nhận chào hàng được chuyển đến cho bên chào hàng
  15. 3.4 Nội dung của hợp đồng Nội dung của thoả thuận Một số tài liệu Những gì thuộc Các phụ lục hợp đồng về hợp đồng? Một số tài liệu chuẩn
  16. Các bên tham gia hợp đồng Bên A Bên B Chuyển giao quyền và nghĩa vụ: Không một bên tham gia hợp đồng nào, khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản của bên kia, được quyền chuyển nhượng một phần hay toàn bộ những quyền và nghĩa vụ trong bản hợp đồng này.
  17. Các điều khoản chính của hợp đồng 1 Hiệu lực của hợp đồng 2 Các định nghĩa Điều 3 Hàng hoá - Giá khoản 4 Giao hàng – thanh toán 5 Giải quyết tranh chấp
  18. 1 Hiệu lực của hợp đồng Hiệu lực Ngày hợp đồng phát sinh hiệu lực hợp đồng Ngày hợp đồng chấm dứt hiệu lực 2 Các định nghĩa Mục Tránh lặp lại đích Định nghĩa những từ sẽ dùng trong hợp đồng
  19. Hàng hoá 4 điều khoản Thanh cơ bản của Giá toán hợp đồng Giao hàng
  20. Giao Hàng Giá Thanh hàng hoá toán • Tên hàng • Đồng tiền • Địa điểm •Tiền thanh hoá thanh toán giao hàng toán • Số lượng • Giá trị hợp • Thời gian •Phương thức • Chất đồng giao hàng thanh toán lượng • Giá ưu đãi • Phương • Thời gian • Bao bì, kỹ cho khách thức GH thanh toán mã hiệu hàng • Điều kiện •Chứng từ • Bảo hành giao hàng thanh toán
  21. 3 bước soạn thảo điều khoản giao hàng – thanh toán Bước Bước Bước 1 2 3 Tình huống Những gì bị Hậu quả của bình thường coi là vi vi phạm hợp như dự kiến phạm hợp đồng là gì? đồng?
  22. 3.2 Một số loại hợp đồng thông dụng HTTTợp đồng Mua bán hàng hoá quốc tế
  23. “Là sự thoả thuận bằng văn bản giữa tổ chức tín dụng (bên cho vay) với tổ chức cá nhân có đủ điều kiện do luật định (bên vay), 3theo.2.đó1Hợptổ chức tínđồngdụng ứng tíntrước dụngmột số tiền cho bên vay sử dụng trong một thời hạn nhất định, với điều kiện có hoàn trả cả gốc và lãi, dựa trên sự tín nhiệm”
  24. Chủ thể của hợp đồng tín dụng HĐ Bên vay tín dụng Bên cho vay Cá nhân : năng Giấy phép do lực PL + năng lực NHNN cấp hành vi dân sự . Điều lệ do NHNN Tổ chức : người Điều kiện chuẩn y đại diện hợp pháp Giấy chứng nhận Sử dụng vốn vay đăng ký kinh doanh hợp pháp Người đại diện đủ  Có bảo đảm bằng năng lực tài sản
  25. Giao kết hợp đồng tín dụng HĐ Hoàn thiện
  26. Mọi hợp đồng tín dụng đều phải Hình thức cđượcủa kýhợpkết bằng đồngvăn bảntínthì dụngmới có giá trị pháp lý
  27. Nội dung của hợp đồng tín dụng 1 Điều kiện vay vốn 2 Đối tượng hợp đồng Năng lực chủ thể, tài sản cầm cố, thế chấp, bảo lãnh 3 Thời hạn sử dụng vốn vay Số tiền vay, lãi suất, tổng số tiền phải trả khi hợp đồng đáo hạn 4 Phương thức thanh toán tiền vay Ngày, tháng, năm trả tiền 5 Giải quyết tranh chấp Tiền vay sẽ được hoàn trả như thế nào?
  28. Các loại hợp đồng tín dụng có bảo đảm bằng TS Hợp đồng cho vay = Không có bảo đảm bằng tài sản
  29. Hợp đồng cho vay có bảo đảm bằng tài sản Cầm cố tài sản là việc một bên vay giao tài sản Thế chấp tài sản thuộc quyền sở hữu của mình là việc bên vay dùng tài cho bên cho vay để bảo đảm sản thuộc sở hữu của thực hiện nghĩa vụ trả nợ mình để bảo đảm thực Hợp theo hợp đồng tín dụng hiện nghĩa vụ trả nợ và đồng không chuyển giao tài sản đó cho bên cho vay. Bảo lãnh là việc một pháp nhân, thể nhân cam kết với TCTD sẽ dùng các TS của mình để trả nợ thay cho bên vay khi người này không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ trả nợ
  30. Người vay đủ uy tín, tình hình tài chính lành mạnh, có phương án sử dụng vốn khả thi và khả năng trả nợ chắc chắn hoặc được pháp luật cho phép Hợp Điềuđồngkiện vay chovốn: vay • Năng lực chủ thể: có đủ năng không cólực và thẩmđảmquyền đểbảoký kết hợp đồng tín dụng • Uy tín của người vay • Tình hình tài chính lành mạnh
  31. Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động 3.2.2 Hợp đồng lao động
  32. Đặc trưng của hợp đồng lao động Đặc Đặc Đặc Đặc Đặc trưng trưng trưng trưng trưng 2 3 4 5 1 Sự phụ Đối tượng Hợp đồng Sự thoả Hợp đồng lao thuộc pháp của hợp lao động do thuận của động được lý của người đồng lao người lao các bên thực hiện liên lao động động là việc động trực thường bị tục trong một vào người làm có trả tiếp ký kết khống chế thời gian nhất sử dụng lao công và thực bởi những định hay vô động hiện giới hạn pháp hạn định lý nhất định
  33. Phân loại hợp đồng lao động Hợp đồng bằng văn bản HĐLĐ có xác định thời hạn Hợp đồng thử việc Hợp đồng hợp pháp CănCăn cứCăn vàocứCăn cứ vào cứ vào vào hìnhthời thứctính hạntính của kế của hợp tiếp củapháp Hợp đồng bằng lời nói hợphợp đồngtrình đồngcủa tự hợp giao đồng kết Hợp đồng vô hiệu Hợp đồng chính thức HĐLĐ không xác định thời hạn Hợp đồng bằng hành vi
  34. Sự chấm dứt hợp đồng lao động Sự chấm dứt hợp đồng lao động hợp pháp Sự chấm dứt hợp đồng lao động bất hợp pháp
  35. Sự chấm dứt hợp đồng lao động hợp pháp Các trường hợp HĐLĐ chấm dứt Các trường hợp HĐLĐ chấm dứt Quyền đơn phương Quyền đơn chấm dứt HĐLĐ của phương chấm người lao động dứt HĐLĐ của người lao động Quyền đơn phương Quyền đơn chấm dứt HĐLĐ của phương chấm người sử dụng LĐ dứt HĐLĐ của người SDLĐ
  36. Các trường hợp hợp đồng lao động chấm dứt 1 Hợp đồng hết thời hạn Hai bên cùng thoả thuận chấm dứt hợp đồng Hợp 2 đồng lao Người lao động bị kết án tù giam hoặc HP động 3 buộc người đó không được tiếp tục làm chấm công việc cũ dứt 4 Người lao động bị mất tích theo quyết định của toà án 5 Người lao động bị chết
  37. Quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của người lao động HĐ không xác định • Không cần có lý do luật định • Báo trước tối thiểu 45 ngày thời hạn Không được bố trí theo đúng công việc Không được trả công đầy đủ HĐ Bị ngược đãi Gia đình thật sự có khó khăn xác định Được bổ nhiệm giữ chức vụ trong thời hạn bộ máy nhà nước Người lao động nữ có thai phải nghỉ theo chỉ định của bác sĩ
  38. Quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của người SDLĐ NLĐ không hoàn thành công việc, xử lý kỷ luật sa thải Do thiên tai, NLĐ ốm đau 12 hoả hoạn hoặc tháng liền (HĐLĐ Quyền đơn bất khả kháng không xác định phương chấm mà người sử thời hạn), 6 tháng dụng phải thu (HĐ xác định thời dứt HĐLĐ của hẹp sản xuất, hạn) mà chưa hồi người SDLĐ giảm chỗ làm phục Doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
  39. Người SDLĐ không được đơn phương chấm dứt HĐLĐ Phụ nữ đang có thai Đang nghỉ chế độ Phụ nữ nghỉ đẻ, hàng năm, nghỉ việc nuôi con dưới 12 riêng được NSDLĐ tháng tuổi đồng ý NLĐ bị ốm đau, điều dưỡng theo quyết định của thầy thuốc
  40. 3.2.3 Hợp đồng mua bán hàng hoá Mua bán Hợp đồng mua Hàng hoá hàng hoá bán hàng hoá là sự thoả thuận của (i) động sản là quan hệ chuyển các bên, theo đó bên (ii) những vật gắn giao quyền sở hữu để bán có nghĩa vụ giao liền với đất đai lấy tiền hàng và chuyển quyền (i) quyền tài sản sở hữu hàng hoá, bên mua có nghĩa vụ nhận hàng và trả tiền
  41. Quyền và nghĩa Quyền và nghĩa vụ của người vụ của người bán mua (i) Nghĩa vụ (i) Nhận hàng giao hàng (ii) Thanh toán (ii) Chuyển tiền hàng quyền sở hữu và rủi ro (iii) Quyền nhận tiền
  42. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế Yếu tố quốc tế: Hàng được di chuyển qua biên giới Việt Nam hoặc biên giới của một vùng lãnh thổ Hình thức hợp đồng: bằng văn bản Luật áp dụng: (i) điều ước quốc tế, (ii) luật quốc gia, (iii) tập quán thương mại quốc tế
  43. Một số nội dung của HĐMBHH quốc tế Tên thương mại kèm theo: (i) tên thông (i) Dựa vào mẫu hàng hoá thường, tên khoa học, (ii) (ii) Dựa vào tiêu chuẩn, xuất xứ, (iii) tên nhà sản (i) Đơn vị đo lường phẩm cấp hàng hoá xuất, nhãn hiệu hàng (ii) nguyên tắc định(iii) dựa vào quy cách hàng hoá, (iv) quy cách chính, lượng hoá mục đích sử dụng, (v) (iii) phương pháp xác(iv) dựa vào tài liệu kỹ thuật (i) Địa điểm kiểm tra phụ lục, catalogue định trọng lượng (v) dựa vào hàm lượng các(ii) cách thức kiểm tra (iv) địa điểm, phươngchất chủ yếu trong hàng hoá (iii) thuê cơ quan giám thức kiểm tra số lượng định chất lượng hàng hoá 1. Tên hàng hoá 2. Số 3.Chất lượng lượng 4.Kiểm hàng tra chất hoá lượng
  44. (i) Đồng tiền tính giá (i) Địa điểm giao hàng (ii) Phương pháp (ii) Thời gian giao hàng định giá (iii) điều kiện cơ sở (i) Phương thức giao hàng thanh toán (ii) Chứng từ thanh toán 5. Giá 6.Thời hạn, hàng địa điểm, hoá điều kiện 7.Phương giao hàng thức và chứng từ thanh toán
  45. Giá trị pháp lý của INCOTERMS không mặc nhiên có giá trị pháp lý bắt buộc đối với mọi hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế 1 chỉ có giá trị pháp lý trong trường hợp các 2 bên thỏa thuận áp dụng Incoterms trong quá trình giao kết hợp đồng INCO- TERMSTTT 3 trở thành cơ sở pháp lý bắt buộc đối với các bên để thực hiện các nghĩa vụ cũng như để giải quyết tranh chấp phát sinh
  46. Cấu trúc của INCOTERMS Nhóm F (cước phí vận Nhóm E (nơi hàng đi) có chuyển chính chưa trả) có 3 1 điều kiện là EXW (Ex điều kiện là FCA (Free Work – giao tại xưởng) Carrier – giao cho người vận tải), FAS (Free Alongside Ship – giao dọc mạn tàu), FOB (Free On Board – giao lên tàu) Nhóm D (nơi hàng đến) có 5 điều kiện là DAF (Delivered Nhóm C (cước phí vận at Frontier – giao tại biên chuyển chuyên chính đã trả) giới), DES (Delivered Ex có 4 điều kiện là CFR (Cost Ship – giao tại tàu), DEQ and Freight – CIF (Cost, (Delivered Ex Quay – giao Insurance and Freight) CPT tại cầu cảng), DDU (Carriage Paid to), CIP (Delivered Duty Unpaid – (Cariage and Insurance giao tại đích chưa nộp thuế), Paid to) DDP (Delivered Duty Paid – giao tại đích đã nộp thuế)
  47. Cách trình bày của INCOTERMS 2000 A Nghĩa vụ của người bán B Nghĩa vụ của người mua A1.Cung cấp hàng theo hợp đồng B1.Trả tiền hàng theo hợp đồng A2.Giấy phép và các thủ tục B2.Giấy phép và các thủ tục A3.Hợp đồng vận tải, bảo hiểm B3.Hợp đồng vận tải, bảo hiểm A4.Giao hàng B4.Nhận hàng A5.Chuyển rủi ro B5.Chuyển rủi ro A6.Phân chia chi phí B6.Phân chia chi phí A7.Thông báo cho người mua B7.Thông báo cho người mua A8.Bằng chứng của việc giao hàng, B8.Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận tải hay thông điệp điện chứng từ vận tải hay thông điệp điện tử tương ứng tử tương ứng A9.Kiểm tra bao bì, ký mã hiệu B9.Kiểm tra bao bì, ký mã hiệu A10.Các nghĩa vụ khác B10.Các nghĩa vụ khác
  48. ĐIỀU KIỆN FOB (FREE ON BOARD) Người Người bán mua • Trả tiền hàng theo đúng hợp đồng • Cung cấp hàng hóa • Làm các thủ tục hải quan và giấy phép • Làm các thủ tục hải quan và giấy cần thiết để nhập khẩu hàng phép cần thiết để xuất khẩu • Ký hợp đồng vận chuyển • Giao hàng lên con tàu mà người • Nhận hàng khi hàng hóa được giao mua đã chỉ định • Chịu mọi rủi ro đối với hàng hóa kể • Chịu mọi rủi ro đối với hàng hóa từ: (i) thời điểm hàng qua lan can tàu và cho đến khi hàng qua lan can tàu (ii) ngày quy định hoặc ngày cuối cùng tại cảng bốc của thời hạn ấn định cho việc giao • Phải chịu: (i) tất cả các chi phí liên hàng quan đến hàng hóa cho đến khi • Phải chịu: (i) mọi chi phí liên quan đến hàng qua lan can tàu, (ii) Tất cả các hàng hóa kể từ khi hàng qua lan can chi phí làm các thủ tục hải quan, tàu, (ii) mọi chi phí phát sinh do con tàu các lệ phí, thuế và các khoản phụ mà người mua chỉ định không đến chi phí khác để xuất khẩu hàng hóa đúng hạn, không tiếp nhận hàng, đình • Thông báo cho người mua về việc chỉ xếp hàng trước thời hạn được hàng đã được giao cho người vận thống báo chuyển đúng như quy định
  49. ĐIỀU KIỆN FOB (FREE ON BOARD) Người Người bán mua • Thông báo đầy đủ cho người bán về • Cung cấp cho người mua các tên tàu, địa điểm bốc hàng và thời gian giấy tờ chứng từ liên quan đến việc yêu cầu giao hàng đã giao hàng đúng với quy định • Phải nhận các giấy tờ, chứng từ vận tải • Chịu các chi phí cho công việc về viêc giao hàng kiểm tra cần thiết để giao hàng • Người mua phải chịu các ci phí cho theo như quy định, cung cấp bao bì việc kiểm tra trước khi gửi hàng, trừ khi cần thiết để vận chuyển hàng hóa việc giám định được tiến hành theo lệnh và bao bì cần được ghi mã hiệu của cơ quan có thẩm quyền của nước một cách thích hợp xuất khẩu. • Hỗ trợ người mua để có được các • Trả toàn bộ các chi phí phát sinh để có giấy tờ, chứng từ được lập hoặc được các giấy tờ, chứng từ cần thiết chuyển phát từ nước bốc hàng cho việc quá cảnh, nhập khẩu và hoàn hoặc ở nước xuất phát mà người trả cho người bán các chi phí mà người mua có thể cần để nhập khẩu hàng bán đã phải chịu để giúp cho người mua hóa hoặc cần để quá cảnh qua một nước thứ ba
  50. ĐIỀU KIỆN CIF (COST, INSURANCE AND FREIGHT) Nghĩa vụ của người bán Nghĩa vụ của người mua Cung cấp hàng hóa  Chịu các chi phí để làm các thủ tục hải Trả tiền hàng theo đúng hợp đồng quan và giấy phép cần thiết để xuất khẩu  Làm các thủ tục hải quan và giấy phép  Ký hợp đồng vận tải cần thiết để nhập khẩu hàng  Giao hàng lên tàu tại cảng gửi hàng  Nhận hàng khi hàng hóa được giao  Phải chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc  Chịu mọi rủi ro đối với hàng hóa kể từ hư hại đối với hàng hóa cho đến thời thời điểm hàng qua lan can tàu tại cảng điểm hàng hóa qua lan can tàu tại cảng bốc bốc  Thông báo đầy đủ cho người bán về  Mua bảo hiểm cho hàng hóa và cung tên tàu, địa điểm bốc hàng và thời gian cấp cho người mua chứng từ bảo hiểm yêu cầu giao hàng  Thông báo cho người mua về việc hàng đã được giao theo như quy định  Cung cấp cho người mua chứng từ vận tải
  51. ĐIỀU KIỆN CIF (COST, INSURANCE AND FREIGHT) Nghĩa vụ của người bán Nghĩa vụ của người mua  Phải chịu: (i) mọi chi phí liên quan đến Phải chịu: (i) mọi chi phí liên quan đến hàng hóa kể từ khi hàng được giao theo hàng hóa cho đến khi hàng được giao,(ii) quy định, (ii) mọi chi phí và lệ phí liên cước phí và các chi phí khác phát sinh, kể quan tới hàng hóa trong quá trình vận cả chi phí bốc hàng lên tàu và các chi phí chuyển cho đến khi hàng tới cảng đến dỡ hàng tại cảng đến mà người bán phải trừ các khoản chi phí và lề phí do người trả theo hợp đồng vận chuyển và (iii) mọi bán chịu theo hợp đồng vận tải và (iii)Tất chi phí làm các thủ tục hải quan, các lệ cả các chi phí làm các thủ tục thông quan phí, thuế và các khoản phụ chi phí khác hàng nhập khẩu để xuất khẩu hàng hóa  Nhận các giấy tờ chứng từ vận tải, bảo  Thanh toán phí tổn cho hoạt động hiểm kiểm tra đối với việc giao hàng. Đóng gói hàng hóa và ghi ký mã hiệu phù hợp  Chịu toàn bộ các chi phí và lệ phí phát sinh khi làm thủ tục thông quan hàng Theo yêu cầu của người mua, giúp đỡ nhập khẩu và hoàn trả cho người bán người mua để lấy các giấy tờ, chứng từ những chi phí mà người bán đã giúp để nhập khẩu hàng hóa người mua