Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 3: Các chu trình nhiệt động
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 3: Các chu trình nhiệt động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_nhiet_chuong_3_cac_chu_trinh_nhiet_dong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 3: Các chu trình nhiệt động
- ĐỊNH NGHĨA CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG Chu trình = quá trình khép kín Chu trình thuận nghịch = chu trình m{ trong đó TẤT CẢ c|c qu| trình đều thuận nghịch. Chu trình thuận chiều: NHIỆT >>> CÔNG Chu trình ngược chiều: CÔNG >>> NHIỆT Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- THUẬN CHIỀU VÀ NGƢỢC CHIỀU T T 2 B A 6 B A 1 3 Tds Tds 1 5 Tds Tds A A B A A B B B QAB QBA QAB QBA 6 2 4 Q 0 4 Q 0 5 3 s1 s2 s s1 s2 s p p 2 C D C 6 C D C p2 p2 1 3 vdp vdp 1 5 vdp vdp C D C D LCD LDC LCD LDC 6 2 4 L 0 4 L 0 p p 1 D 5 1 D 3 v v Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CÔNG CỦA CHU TRÌNH p 2 3 p d( pv) pdv vdp 0 c 2 l >0 pdv vdp 0 n n p d 1 l l l 1 4 i kti o i 1 i 1 a b v p dq du pdv 3 2 n c p2 qi lo i 1 l0<0 d p1 lo q1 q2 chu trình thuận (động cơ nhiệt) 4 1 lo q1 q2 chu trình ngƣợc (máy lạnh ) a Le Anh Son,b Powerv engineering department, Hua
- ht, e, f T1 Q1>0 l q q h o 1 2 TC l >0 t 0 q1 q1 Q2 0 2 e 1 T Le Anh2 Son, Power engineering department, Hua
- EXECGI VÀ ANECGI Execgi l{ phần năng lượng có thể biến đổi ho{n to{n th{nh công cơ học trong qu| trình thuận nghịch: điện, cơ, thế, động năng và, một phần của năng lượng nhiệt. Anecgi l{ phần năng lượng không thể biến đổi th{nh công cơ học: nhiệt năng của môi trường và một phần của năng lượng nhiệt. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- BIỂU THỨC CỦA EXECGI Dòng môi chất chuyển động (i,s): e i io To (s so ) Nhiệt lượng q ở nhiệt độ T: T e q 1 o Execgi > 0 nếu c|c thôngT số của môi chất hoặc nhiệt độ nguồn nhiệt lớn hơn môi trường. |e | = 0 khi c}n bằng với môi trường Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- TỔN THẤT EXECGI Do biến đổi không thuận nghich trong qu| trình hoặc chu trình: et To sh Trong qu| trình truyền nhiệt: To T1 T2 et q T1T2 Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- HIỆU SUẤT EXECGI C}n bằng thuận: er he ev C}n bằng ngược (phương ph|p entropy): er ev et e er et ti he 1 1 1 i ev ev ev Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- HIỆU SUẤT NHIỆT CHU TRÌNH CARNOT Tham khảo t{i liệu Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CHU TRÌNH THUẬN CHIỀU Chu trình chất khí (môi chất có thể coi l{ khí lý tưởng – tính to|n dùng công thức): động cơ đốt trong, tuabin khí, động cơ phản lực. Chu trình của hơi (môi chất l{ khí thực – tính toán dùng bảng hoặc đồ thị): chu trình Rankine. Chu trình nhiệt điện: pin nhiệt điện, nhiệt điện tử; động cơ từ-thuỷ động; pin nhiên liệu. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- GIẢ THIẾT KHI NGHIÊN CỨU CT CHẤT KHÍ Coi môi chất l{ khí lý tưởng v{ đồng nhất C|c qu| trình xảy ra đều thuận nghịch Qu| trình ch|y thay bằng qu| trình cấp nhiệt, qu| trình thải sp ch|y thay bằng qu| trình thải nhiệt (đc đốt trong l{ đẳng tích; tua bin khí v{ đc phản lực l{ đẳng |p). Coi qu| trình nạp v{ thải triệt tiêu nhau về công v{ biến hệ hở th{nh hệ kín. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CHU TRÌNH ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Theo nhiên liệu sử dụng: lỏng (xăng, dầu điêzen), khí Theo số h{nh trình pittông: 2 kỳ, 4 kỳ Theo qu| trình cấp nhiệt (ch|y): đẳng tích, đẳng |p, hỗn hợp Theo c|ch đốt nhiên liệu: hỗn hợp ngo{i, ch|y cưỡng bức nhờ tia lửa điện (động cơ xăng, cấp nhiệt đẳng tích); hỗn hợp trong, tự ch|y (động cơ điêzen, cấp nhiệt đẳng |p, hỗn hợp). Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CÁC QUÁ TRÌNH CỦA CHU TRÌNH ĐCĐT p p p 3' 3' 3" 2 3" 2 2 4 4 4 1 1 1 v v v T 3' T 3" T 3" 3' 4 4 4 2 2 2 1 1 1 s s s Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CÁC ĐẠI LƢỢNG ĐẶC TRƢNG p 3' 3" Tỷ số nén (quá trình nén) v1 2 e v2 4 Tỷ số tăng áp (qt cấp nhiệt) 1 p 3 v p2 T 3" Tỷ số giãn nở sớm (qt cấp nhiệt) 3' 4 2 v v 3" 3" 1 v2 v3' Le Anh Son,s Power engineering department, Hua
- HIỆU SUẤT NHIỆT CỦA CHU TRÌNH ĐCĐT p Cấp nhiệt hỗn hợp 3' 3" k 1 2 ht 1 k 1 4 e 1 k 1 Cấp nhiệt đẳng |p ( = 1) 1 k 1 h 1 v t ek 1k 1 T 3" Cấp nhiệt đẳng tích ( = 1) 3' 4 2 1 h 1 t ek 1 1 Le Anh Son,s Power engineering department, Hua
- SO SÁNH ht – CÙNG e, q1 T 3' 3" 3 q2 ht 1 2' 4" q1 2 4' q2v q2hh q2 p 4 h h h 1 tv thh tp a b c d s Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- SO SÁNH ht – CÙNG q2 , pmax, Tmax T 3 q2 ht 1 3' q1 2" 4" 2' q1p q1hh q1v 2 htp hthh htv 1 a b s Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CHU TRÌNH TUABIN KHÍ Ống Ch|y đẳng |p: môi tăng tốc chất v{o/ra buồng 3 đốt liên tục, cấu tạo Buồng đốt buồng đốt đơn giản, 2 ít tổn thất qua c|c Bơm van. nhiên liệu Ch|y đẳng tích: buồng đốt phải có Máy nén van nên cấu tạo phức Tuabin Máy phát 4 điện tạp. Sản phẩm ch|y 1 ra khỏi buồng đốt không liên tục nên cần nhiều buồng đốt.
- ƢU ĐIỂM CỦA CHU TRÌNH TUABIN KHÍ SO VỚI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Thiết bị gọn, nhỏ công suất lớn Không có cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến th{nh chuyển động quay Số vòng quay đạt được lớn, mô men quay đều, liên tục Điều khiển đơn giản Nhược điểm: phải chế tạo được m|y nén có công suất lớn. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CHU TRÌNH TUABIN KHÍ CẤP NHIỆT ĐẲNG ÁP p 2 3 Tỷ số tăng |p (qu| trình nén): 1 4 p v 2 T 3 p 2 1 4 1 Tỷ số gi~n nở sớm (qu| trình cấp s nhiệt): v 3 v2 q 1 Hiệu suất nhiệt:h 1 2 1 t q k 1 1 k
- CHU TRÌNH ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC Có thể chế tạo động cơ công suất lớn, nhẹ phù hợp với ngành hàng không. Động cơ phản lực tên lửa: ô-xy cấp cho qu| trình ch|y nhiên liệu lấy từ bình chứa (dạng lỏng). Qu| trình ch|y đẳng |p. Động cơ phản lực m|y bay: ô-xy cấp cho qu| trình ch|y được lấy từ môi trường. - Động cơ m|y bay không m|y nén: tăng |p suất nhờ ống tăng |p. Qu| trình ch|y đẳng |p hoặc đẳng tích. - Động cơ m|y bay có m|y nén: tăng |p suất nhờ ống tăng |p v{ m|y nén. Qu| trình ch|y đẳng áp. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC MÁY BAY CÓ MÁY NÉN Ống tăng áp Vòi phun nhiên liệu Ống tăng tốc Máy nén Buồng đốt Công sinh trong tua bin khí = Tuabin khí S2’3bb’ Công nén khí trong máy nén = Sa’a22’ 4 S2’3bb’ = Sa’a22’ 1 a 2 3 b Hiệu suất nhiệt (giống chu trình tua bin khí) p 2 3 1 2' p2 b’ b ht 1 k 1 = p2/p1 l{ tỉ số tăngk |p của qu| trình a’ a p1 nén (của động cơ có m|y nén lớn hơn 1 4 của động cơ không m|y nén → hiệu suất nhiệt của động cơ có m|y nén lớn v hơn)
- ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC TÊN LỬA Bình chứa nhiên liệu lỏng Công của chu trình Buồng đốt Ống tăng tốc 1 2 3 4 2 l l l l 1 o kt34 kt21 kt34 2 2 Bình chứa l l ô-xy lỏng kt34 n34 2 2 2 2 2 2 2 3 b 4 3 4 Hiệu2 suất 2nhiệt 2 a 1 4 2 lo 4 v ht q1 2C p T3 T2
- ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC TÊN LỬA Bình chứa nhiên liệu lỏng Buồng đốt Ống tăng tốc 1 2 Tốc độ sản phẩm ch|y 3 4 2 ra khỏi tên lửa: 1 Bình chứa ô-xy lỏng p 2 3 b k 1 k k p1 2 RT 1 a 4 3 1 4 k 1 p2 v
- CHU TRÌNH CỦA HƠI L{ chu trình khí thực, môi chất có sự chuyển pha Trong vùng hơi b~o ho{ có thể dùng chu trình Carnot nhưng có những hạn chế sau: - Hiệu nhiệt độ không cao (do đều phải < nhiệt độ tới hạn) → hiệu suất nhiệt cũng không cao - Qu| trình ngưng tụ không ho{n to{n nên phải dùng m|y nén rất cồng kềnh. Rankine đề xuất chu trình gần với chu trình Carnot đối với hơi (sử dụng trong c|c nh{ m|y nhiệt điện). Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- NGUYÊN LÝ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN, ĐIỆN NGUYÊN TỬ, ĐIỆN MẶT TRỜI, ĐỊA NHIỆT Bộ quá nhiệt Thiết bị 5 4sinh hơi 1 3 Bơm nước cấp Tuabin Máy phát hơi điện Bình ngưng tụ 2 2'
- CHU TRÌNH RANKINE (thuận nghịch) p1 T 1 p i K 1 1 p2 5 p2 4 5 2t 2 0 3 = x 4 2t x = 2' 2 1 2'º 3 s s lo i1 i2 lo lT i1 i2; q1 i1 i2'; ht q1 i1 i2'
- CHU TRÌNH RANKINE (thực) p1 1 i lT ' i1 i2t p2 h ; 5 oiT l i i T 1 2 2t 2 ' lT ' i1 i2t ht 4 q1 i1 i2' 2'º 3 i1 i2t i1 i2 s i1 i2 i1 i2' hoiTht
- SO SÁNH ht CHU TRÌNH RANKINE Dùng chu trình Carnot tương đương T p K 1 1 T2 ht 1 4 T1tb 5 p2 T1tb 0 3 = x 2t x T2 = 2' 2 1 s
- ẢNH HƢỞNG CỦA ÁP SUẤT P1 T p1' Khi p tăng, T tăng p1 1 1tb K 1' 1 T1 → ht tăng 4' 5' Khi p tăng, x giảm 1 2 4 5 p2 → hoiT giảm → ht’ có 0 = thể giảm v{ ảnh x hưởng xấu tới sự l{m x = việc của tầng cuối 2'º 3 2" 2 1 Tuabin. s
- ẢNH HƢỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ T1 Khi T tăng, T tăng 1 1tb T p1 → h tăng. K t 1' T1' 1 T1 Khi T1 tăng, x2 tăng → 4 5 p2 hoiT tăng → ht’ tăng. 0 = Thực tế thường tăng x x = đồng thời p1,T1 (giới 2'º 3 2 2" 1 hạn bởi sức bền vật s liệu).
- ẢNH HƢỞNG CỦA ÁP SUẤT P2 Khi p2 giảm, T2 giảm T → ht tăng. K p1 Khi p2 giảm, x2 giảm 1 T1 p2 → hoiT giảm → ht’ có 4 5 p ' 0 2 = thể giảm đồng thời v 2 x tăng l{m tăng kích 2'º 3 T2 2 x T ' = thước c|nh của c|c 2 2" 1 tầng cuối Tuabin. s p2 bị giới hạn bởi nhiệt độ môi trường.
- CHU TRÌNH NGƢỢC CHIỀU Thực hiện qu| trình chuyển nhiệt năng từ nguồn có nhiệt độ thấp đến nguồn có nhiệt độ cao dưới t|c dụng của năng lượng bên ngo{i (công hoặc nhiệt). Chu trình m|y lạnh: sử dụng nhiệt lấy từ nguồn lạnh. Chu trình bơm nhiệt: sử dụng nhiệt nhả cho nguồn nóng. M|y lạnh v{ bơm nhiệt chỉ kh|c nhau khoảng nhiệt độ l{m việc. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CÁC PHƢƠNG PHÁP LÀM LẠNH Sử dụng sự gi~n nở của chất khí (m|y lạnh không khí). Sử dụng hiệu ứng tiết lưu đoạn nhiệt chất khí (Joule-Thomson) (m|y lạnh ho| lỏng c|c khí). Sử dụng hiệu ứng nhiệt-điện (hiệu ứng Peltier nghịch). Sử dụng nhiệt chuyển pha ở nhiệt độ thấp (máy lạnh nén hơi). Sử dụng hiệu ứng xo|y. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT KHÔNG KHÍ (khí lý tƣởng) T q1 2 st con = p2 3 3 st con 1 = p1 Bình làm mát 2 4 a b s Máy giãn nở Máy nén q2 q2 1 e 4 Bình lạnh l0 q1 q2 T1 T4 e ; e 1 q2 T2 T1 T3 T4
- CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT KHÔNG KHÍ (khí lý tƣởng) Ưu điểm: dùng không khí có sẵn v{ không độc hại, không ảnh hưởng tới môi trường. Nhược điểm: - e, nhỏ vì chu trình kh|c xa so với chu trình Carnot (c|c qu| trình trao đổi nhiệt không phải đẳng nhiệt). - Phải dùng m|y gi~n nở nên kích thước lớn. Dùng trong ngành hàng không vì có thể sử dụng tua bin khí v{ m|y nén của động cơ phản lực. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22) NH3 được dùng trong m|y lạnh (hoặc bơm nhiệt) công nghiệp vì nhiệt ho| hơi của NH3 lớn nên cho công suất lớn. R12, R22 được sử dụng trong m|y lạnh sinh hoạt vì ở đ}y không đòi hỏi công suất lớn v{ c|c môi chất n{y không độc, không có mùi. Le Anh Son, Power engineering department, Hua
- CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22) q1 T p K 2 2 3 3 p1 Bình ngưng tụ 2 i = Van tiết 0 c lưu o = n x s t 1x Máy nén = 4 1 1 4 Bình bay hơi a b c s q2 q2 i1 i4 e ; e 1 q2 l0 q1 q2 i2 i1 Qo Gq2 G i1 i4 ; N G lo G i2 i1
- CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22) q1 Log(p) K 3 Bình ngưng tụ 2 Van tiết lưu p2 Máy nén 3 2 1 4 Bình bay hơi 0 q2 = x p1 1 4 1 = x i3 = i4 i1 i2 s q q i i e 2 2 1 4 ; e 1 l0 q1 q2 i2 i1 Qo Gq2 G i1 i4 ; N G lo G i2 i1
- CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22) Ưu điểm: - e, lớn vì chu trình gần với chu trình Carnot (c|c qu| trình trao đổi nhiệt gần đẳng nhiệt). - Môi chất có sự chuyển pha nên khả năng mang nhiệt lớn → thiết bị gọn nhẹ v{ được sử dụng rộng rãi. Le Anh Son, Power engineering department, Hua