Bài giảng Kinh tế tài chính - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu - Trương Thị Thuỷ

pdf 78 trang ngocly 920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế tài chính - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu - Trương Thị Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_tai_chinh_chuong_8_ke_toan_no_phai_tra_va.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế tài chính - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu - Trương Thị Thuỷ

  1. Biên soạn: TS. Trương Thị Thuỷ NCS. Đoàn Ngọc Lưu 4/2/2014 1
  2. Nội dung nghiên cứu  Thời lượng phân bổ: - Phần lý thuyết: 12 tiết - Phần bài tập: 6 tiết  Tài liệu tham khảo: - Giáo trình kế toán tài chính – Học viện Tài chính (chương 8); Bài tập môn kế toán tài chính. - Hệ thống kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 1141/QĐ/CĐKT, ngày 1/1/1995 và sửa đổi bổ sung Quyết định 167/2000/CĐKT, ngày 20/10/2000 của Bộ Tài chính. - Các chuẩn mực kế toán số 15, số 16 - Thông tư số 105/ 2003 của Bộ TàI chính, . 4/2/2014 2 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  3. Nội dung nghiên cứu 8.1 Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH 8.2 Kế toán các khoản NPT 8.3 Kế toán NV CSH 4/2/2014 3 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  4. 8.1 NHIỆM VỤ KẾ TOÁN NPT VÀ NVCSH TÀI SẢN NGUỒN VỐN (KẾT CẤU) (NGUỒN HÌNH THÀNH) TÀI SẢN TÀI SẢN NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN DÀI HẠN CHỦ SỞ HỮU 4/2/2014 4 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  5. Nợ phải trả  Nợ phải trả là các khoản nợ phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải trả cho các đơn vị, các tổ chức kinh tế, xã hội hoặc cá nhân như: nợ tiền vay, nợ phải trả cho người bán, nợ phải trả, phải nộp cho Nhà nước, cho công nhân viên, cho cơ quan cấp trên và các khoản phải trả khác.  Theo tính chất và thời hạn thanh toán, các khoản nợ phải trả được chia thành: - Nợ ngắn hạn - Nợ dài hạn - Nợ khác  Yêu cầu quản lý 4/2/2014 5 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  6. Nguồn vốn chủ sở hữu  Nguồn vốn chủ sở hữu: Là nguồn hình thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp do chủ doanh nghiệp, các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, gồm: Nguồn vốn kinh doanh, nguồn vốn đầu tư XDCB, lợi nhuận chưa phân phối, các quỹ của doanh nghiệp và nguồn kinh phí  Yêu cầu quản lý 4/2/2014 6 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  7. Nhiệm vụ kế toán 1. Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời các khoản nợ phải trả và tình hình thanh toán các khoản nợ cho từng đối tượng. 2. Tổ chức hạch toán chi tiết, rõ ràng tình hình hiện có và sự biến động từng loại nguồn vốn chủ sở hữu; theo nguồn hình thành và từng đối tượng góp vốn. 3. Kiểm tra và giám đốc chặt chẽ quá trình thanh toán các khoản nợ phải trả, tình hình sử dụng các nguồn vốn của doanh nghiệp theo đúng chế độ. Cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng phục vụ yêu cầu quản lý. 4/2/2014 7 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  8. 8.2 Kế toán các khoản NPT  Nợ ngắn hạn:  Nợ dài hạn: - Vay ngắn hạn - Vay dài hạn - Nợ dài hạn đến hạn trả - Nợ dài hạn - Phải trả cho người bán. - Trái phiếu phát hành - Thuế và các khoản phải nộp NN - Nhận ký quỹ, ký cược dài - Phải trả CNV hạn - Phải trả nội bộ - Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD - Các khoản chi phí phải trả - Các khoản phải trả, phải nộp khác 4/2/2014 8
  9. Kế toán vay ngắn hạn  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: TK 311- Vay ngắn hạn  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 9 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  10. Nội dung, nguyên tắc hạch toán Vay ngắn hạn là các khoản tiền vay có thời hạn trả trong vòng một năm. Nguyên tắc hạch toán: - Theo dõi chi tiết: từng đối tượng, từng khoản, - Cuối niên độ KT, đánh giá lại số dư các khoản tiền vay là ngoại tệ theo tỷ giá thực tế. Tài khoản kế toán sử dụng TK 311- Vay ngắn hạn -Thanh toán trả các khoản vay -Các khoản tiền vay ngắn hạn ngắn hạn - Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh - Chênh lệch tỷ giá giảm do giá lại số dư ngoại tệ đánh giá lại số dư ngoại tệ 4/2/2014 Dư Có: Các khoản tiền 10 hiện vay ngắn hạn
  11. SƠ ĐỒ: KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN ví dụ TK 311 – Vay ngắn hạn TK 111, 112 TK 111, 112 (4) Trả nợ vay bằng tiền (1)Vay tiền về nhập quỹ, gửi mặt, TGNH NH TK 152, 153, 156, TK 131, 311 627, 641, 642, (5)Trả nợ vay bằng tiền (2) Vay mua vật tư, thu của khách hàng, bằng hàng hoá, dịch vụ tiền vay mới TK133 TK 413 Thuế GTGT đầu vào (nếu có) (6b)Chênh lệch tỷ giá giảm do đánh giá số dư nợ TK 331,333,338, 315 vay bằng ngoại tệ cuối kỳ (3) Vay trả các (nếu tỷ giá hối đoái cuối khoản nợ phải trả kỳ giảm) TK 413 (6a)Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá nợ vay bằng ngoại tệ cuối kỳ (nếu tỷ 4/2/2014 giá hối đoái cuối kỳ tăng) 11
  12. Kế toán nợ dài hạn đến hạn trả  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: TK 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 12 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  13. Nội dung, nguyên tắc hạch toán Nợ dài hạn đến hạn trả: các khoản vay, nợ có thời hạn trả trong niên độ kế toán. Nguyên tắc hạch toán: - Theo dõi chi tiết - Cuối niên độ KT, đánh giá lại số dư ngoại tệ theo tỷ giá thực tế. Tài khoản kế toán sử dụng TK 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả Các khoản nợ dài hạn đến Các khoản nợ dài hạn đến hạn trả giảm hạn trả tăng Dư Có: Các khoản nợ dài hạn hiện đã đến hạn trả 4/2/2014 13 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  14. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ TK 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả TK 111, 112 TK 212, 138 (3)Trả nợ vay bằng tiền mặt, (1)Số nợ ngắn hạn khi đi thuê tiền gửi ngân hàng TSCĐ theo phương thức thuê TC TK 131, 311 TK 341, 342 (4)Trả nợ vay bằng tiền (2)Số vay dài hạn, nợ dài hạn thu của khách hàng, bằng tiền đến hạn trả vay mới TK 413 TK 413 (5a)Chênh lệch tỷ giá giảm (5b) Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá lại số dư nợ dài do đánh giá lại số dư nợ dài hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ cuối kỳ cuối kỳ Tại sao phải K/c từ vay, nợ dài hạn sang nợ dài hạn 4/2/2014 đến hạn trả? Thời điểm nào thì kết chuyển? 14
  15. Kế toán phải trả cho người bán  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: Tk 331 – Phải trả cho người bán  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 15 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  16. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TK 331 – Phải trả người bán TK 515 TK 152, 153, 156, 611, (5) Chiết khấu thanh toán được hưởng (1)Mua vật tư, hàng hoá nhập kho chưa trả tiền người bán TK 152, 153, 156, 211, 611, TK 133 (6)Giảm giá, hàng mua trả lại Chiết khấu thương mại TK 133 TKK 211, 213 (2)Mua TSCĐ chưa trả tiền người bán TK 241 TK 111, 112, 141, 311 (3) Phải trả người bán, người nhận thầu về XDCB, sửa chữa (7)Thanh toán trả tiền, ứng lớn TSCĐ trước tiền cho người bán TK 133 TK 131 (8) Bù trừ các khoản TK 142, 242, 627 phải thu - phải trả (4) Mua vật tư, hàng hoá, dịch vụ TK 413 mua về dùng ngay cho SXKD TK 413 (9b)C/L tỷ giá giảm do đánh giá (9a)C/L tỷ giá tăng do đánh giá lại 4/2/2014 lại số dư bằng ngoại tệ CK số dư bằng ngoại tệ CK 16
  17. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NN  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TK sử dụng  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 17 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  18. Nội dung, nguyên tắc hạch toán - Nội dung bao gồm: Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XNK, thuế thu nhập DN, thuế tài nguyên, thuế nhà đất, thuế môn bài, thuế sử dụng đất nông nghiệp, . - Nguyên tắc hạch toán: Theo dõi chi tiết từng khoản, tính đúng, đủ, thanh toán kịp thời cho Nhà nước. Tài khoản kế toán sử dụng TK 333- Thuế và các khoản phải nộp NN - Các khoản thuế được khấu trừ, được miễn giảm trừ vào số phải nộp Các khoản thuế, phí phải nộp - Các khoản thuế, phí nộp cho NN cho Nhà nước Dư Có: Các khoản thuế, phí Dư Có: Các khoản thuế, phí đã nộp thừa cho NN còn phảI nộp cho NN 4/2/2014 18 TK 333 có 9 TK cấp 2
  19. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC TK 333 TK 131, 111, TK111, 112, 131, (8) Thuế GTGT của hàng bán trả lại, (1)Thuế GTGT đầu ra phảI nộp giảm giá hàng bán theo PP khấu trừ theo PP khấu trừ TK 511, 515, 711 TK 133 (2) Thuế GTGT trực tiếp, thuế (9) Số thuế GTGT phải nộp TTĐB, thuế XK phải nộp khấu trừ với số thuế đầu vào TK 133 (3)Thuế GTGT Được khấu trừ hàng NKphải nộp TK 111, 112, 311 TK 156, 211 (10) Nộp các khoản thuế, phí cho Khôngđược nhà nước (4)Thuế NK, phí khấu trừ trước bạ phải nộp TK 421 TK 421 (5) Thuế TNDN phải nộp (11) Thuế TNDN được NN miễn giảm trừ vào số phải nộp TK 627 (6) Thuế sử dụng đất NN, thuế khai TK 711 thác tài nguyên phảI nộp (12) Các khoản thuế khác được NN TK 642 miễn giảm trừ vào số phải nộp (7)Thuế môn bài, thuế nhà đất, 4/2/2014 phí, lệ phí phảI nộp 19
  20. Kế toán phải trả CNV  Nội dung, nguyên tắc  TKSD: TK 334 – Phải trả công nhân viên  Phương pháp hạch toán (Chương5) 4/2/2014 20 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  21. Kế toán chi phí phải trả  Nội dung, nguyên tắc  TKSD: TK 335 – Chi phí phải trả  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 21 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  22. Nội dung, nguyên tắc hạch toán - Nội dung : Chi phí phảI Trả là các khoản Chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ghi nhận vào CPSXKD trong kỳ như: trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, tiền lương nghỉ phép CNSX, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí lãI vay, - Nguyên tắc hạch toán: Theo dõi chi tiết từng khoản Tài khoản kế toán sử dụng TK 335- Chi phí phải trả Chi phí phải trả P/S Trích trước chi phí phải trả vào thực tế CPSXKD Dư Có: Chi phí đã trích trước • TK 3353- quỹ dự phòng trợ cấp mất việc chưa p/s thực tế làm (TT 82/2003 - Bộ TC) 4/2/2014 22
  23. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ TK 642 Trường hợp quỹ không đủ, tính vào chi phí TK 111, 112, 152, 331, TK 335 – Chi phí phảI trả 154, 241, 334, (4)Trích lập quỹ dự phòng (5)Sử dụng, chi tiêu quỹ dự trợ cấp mất việc làm phòng trợ cấp mất việc làm TK 622, 627, 641, 642, (2)Chi phí phải trả phát sinh (1)Định kỳ trích trước chi phí thực tế phải trả tính vào CPSXKD (3) Cuối năm (kết thúc kế hoạch trích trước) điều chỉnh Chú ý: Trường hợp nào cuối năm điều chỉnh, trường hợp nào không điều chỉnh? Như: -Trích trước chi phí lãi vay 4/2/2014- Trích trước chi phí bảo hành SP, HH, 23
  24. Kế toán phải trả nội bộ (TK 336)  Nội dung, nguyên tắc  TKSD:TK 336 – Phải trả nội bộ  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 24 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  25. Nội dung, nguyên tắc hạch toán - Nội dung: là khoản phảI trả phát sinh giữa đơn vị chính với các đơn vị trực thuộc và ngược lại, và giữa các đơn vị trực thuộc với nhau. Như các khoản thanh toán về các quỹ DN, phân phối lợi nhuận, mua bán hàng hoá, dịch vụ, các khoản thu hộ, thanh toán hộ, - Nguyên tắc hạch toán: Theo dõi chi tiết ??? Tài khoản kế toán sử dụng TK 336- Phải trả nội bộ Các khoản phải trả Các khoản phải trả nội bộ giảm nội bộ tăng Dư nợ: các khoản đã trả lớn Dư Có: các khoản còn phảI hơn số phải trả nội bộ trả trong nội bộ 4/2/2014 25
  26. SƠ ĐỒ: KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ NỘI BỘ TK 336 – Phải trả nội bộ TK 111, 112 TK 111, 112 (6) Thanh toán các khoản (1) Các khoản thu hộ các đơn vị phải trả nội bộ nội bộ 152, 627, 635, 641, 642 TK 136 (1368) (2) Phải trả về các khoản đã được chi hộ, mua hàng hoá, dịch vụ (7)Bù trừ các khoản phải thu, phải trả nội bộ 414, 415, 431 (3)Cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới về các quỹ TK 642 (4)Số đơn vị cấp dưới phải nộp cấp trên để lập quỹ quản lý cấp trên TK 421 (5) Số lãi cấp dưới phải nộp hoặc cấp 4/2/2014 trên phải cấp bù lỗ cho cấp dưới 26
  27. Kế toán phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây đựng  Nội dung  TKSD: TK 337 – Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 27
  28. Nội dung: (CMKT số 15 và TT 105/2003) Hợp đồng xây dựng: Là hợp đồng bằng văn bản về việc XD một tài sản hoặc tổ hợp tài sản có liên quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế, công nghệ, chức năng hoặc các mục đích sử dụng cơ bản của chúng - Doanh thu của hợp đồng XD bao gồm: + Doanh thu ban đầu được ghi nhận trong hợp đồng + Các khoản tăng giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng, các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy - Chi phí của hợp đồng xây dựng gồm: + Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng + Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp động vàcó thể phân bổ cho từng hợp đồng cụ thể + Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các điều khoản của hợp đồng như: chi phí giải phóng mặt bằng, chi phí triển khai mà khách hàng phải trả lại cho nhà thầu theo hợp đồng. 4/2/2014 28
  29. Nội dung: - Việc ghi nhận doanh thu và chi phí của hợp đồng XD có thể được thực hiện theo 2 trường hợp: (theo tt số 105/2003- BTC) + Trường hợp hợp đồng XD quy định nhà thầuđược thanh toán theo tiến độ kế hoạch: DT và CP được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành, do nhà thầu tự xác định mà không phụ thuộc vào hoá đơn đã được lập hay chưa. Ví dụ: + Trường hợp hợp đồng XD quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện: Căn cứ vào hoá đơn (Được khách hàng xác nhận) - Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD là số tiền chênh lệch giữa tổng DT luỹ kế của HĐXD đã được ghi nhận cho tới thời điểm báo cáo lớn hơn khoản tiền luỹ kế trên hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng. - Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD là số tiền chênh lệch giữa tổng DT luỹ kế của HĐXD đã được ghi nhận cho tới thời điểm báo cáo nhỏ hơn khoản tiền luỹ kế trên hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng. 4/2/2014 29
  30. TàI khoản kế toán sử dụng: TK 337- Thanh toán theo tiến độ kế hoạch HĐXD Số tiền phải thu theo doanh thu Số tiền khách hàng phải trả đã ghi nhận tương ứng với phần theo tiến độ kế hoạch công việc đã hoàn thành của HĐXD HĐXD dở dang Dư nợ: Số C/L DT đã ghi nhận Dư nợ: Số C/L DT đã ghi nhận nhỏ hơn số tiền khách hàng phải lớn hơn số tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch trả theo tiến độ kế hoạch Nguyên tắc hạch toán: - TK này chỉ áp dụng trong trường hợp HĐXD đượcthanh toán theo tiến độ kế hoạch - Căn cứ ghi bên Nợ là chứng từ xác đinh DT tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định 4/2/2014- Căn cứ ghi bên Có là hoá đơn được lập trên cơ sở thanh toán theo tiến độ kế30 hoạch đã được quy định trong hợp đồng.
  31. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN KHOẢN THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG TK 511 TK 337 TK 131 TK 111, 112, Phản ánh doanh thu P/a số phải thu theo tiến độ Khách hàng của HĐXD kế hoạch (hoá đơn) thanh toán tiền TK 3331 Thuế GTGT phảI nộp theo PPKT Trao đổi: - Trường hợp thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện có phát sinh khoản thanh toán trên hay không? Tại sao? - Trường hợp nào phát sinh khoản phải thu, trường hợp nào p/s khoản phải trả 4/2/2014 theo tiến độ kế hoạch HĐXD? 31
  32. KT các khoản phải trả phải nộp khác  Nguyên tắc  TKSD: TK 338 – Phải trả PN khác  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 32 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  33. SƠ ĐỒ : KẾ TOÁN TÀI SẢN PHÁT HIỆN THỪA KHI KIỂM KÊ TK 3381- TS thừa chờ xử lý 411, 642, 632, 711 . 111, 152, 153, 155, (1)Tiền, vật tư, thành phẩm, hàng (3) Khi có quyết định xử lý hoá phát hiện thừa khi kiểm kê của cấp có thẩm quyền chờ xử lý TK 466 Giá trị Nếu là TSCĐ còn lại TK 211 dùng cho hoạt động (2)TSCĐ sự nghiệp, dự án phát hiện Nguyên TK 214 thừa chờ xử giá TK 4313 lý Giá trị Nếu là TSCĐ hao mòn dùng cho hoạt động phúc lợi 4/2/2014 33 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  34. Kế toán vay dài hạn  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: TK 341 - Vay dài hạn  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 34 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  35. Nội dung, nguyên tắc hạch toán Vay dài hạn: các khoản tiền vay có thời hạn trả trên một năm. Nguyên tắc hạch toán: -Theo dõi chi tiết: từng đối tượng, từng khoản, - Cuối niên độ kế toán kết chuyển các khoản vay dài hạn đến hạn trả trong niên độ sau sang nợ ngắn hạn - Cuối niên độ KT, đánh giá lại số dư các khoản tiền vay là ngoại tệ theo tỷ giá thực tế. Tài khoản kế toán sử dụng TK 341- Vay dài hạn - K/c sang nợ ngắn hạn khi đến hạn trả -Các khoản tiền đi vay dài hạn -Thanh toán trả các khoản vay dài hạn - Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá trước hạn lại số dư ngoại tệ - C/l tỷ giá giảm do đánh giá lại số dư ngoại tệ 4/2/2014 Dư Có: Các khoản tiền hiện 35 vay dài hạn
  36. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN VAY DÀI HẠN TK 341 – Vay dài hạn TK 111, 112 TK 315 TK 211, 213 (5)Trả tiền vay (4) K/C khi (1) Vay dài hạn mua TSCĐ đến hạn trả TK 133 (6) Trả tiền vay trước hạn trả TK 241 TK 111, 112, TK 241, 627 335, 242 (2) Vay dài hạn để đầu tư XDCB (8a) Lãi tiền vay nếu được vốn hoá TK 111, 112, 331 TK 635 (3) Vay DH bằng tiền, vay DH thanh (8b)Lãi tiền vay nếu toán cho người bán, nhận thầu không được vốn hoá TK 413 TK 413 (7b) C/L tỷ giá giảm do đánh giá lại (7a) C/L tỷ giá tăng do đánh giá nợ vay DH bằng ngoại tệ CK lại nợ vay DH bằng ngoại tệ CK 4/2/2014 36 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  37. Kế toán nợ dài hạn  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: TK 342 – Nợ dài hạn  Phương pháp hạch toán Xem lại chương 4 - Phần KT TSCĐ thuê TC 4/2/2014 37 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  38. Kế toán trái phiếu phát hành  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: TK 343 – Trái phiếu phát hành  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 38 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  39. Nội dung, nguyên tắc hạch toán (Thông tư 105/2003- BTC)  Các trường hợp phát hành trái phiếu: - Phát hành trái phiếu ngang giá: giá phát hành bằng mệnh giá - Phát hành trái phiếu có chiết khấu: giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá - Phát hành trái phiếu có phụ trội: giá phát hành lớn hơn mệnh giá  Nguyên tắc: - Theo dõi chi tiết theo mệnh giá, theo thời hạn phát hành - Chiết khấu và phụ trội TP được ghi nhận ngay tại thời điểm phát hành - Chiết khấu và phụ trội trái phiếu được phân bổ dần để tính vào hay giảm trừ chi phí đi vay từng kỳ theo một trong hai phương pháp là phương pháp lãi suất thực tế hoặc phưong pháp đường thẳng - Phải theo dõi chiết khấu và phụ trội cho từng loại trái phiếu phát hành và tình hình phân bổ từng khoản chiết khấu, phụ trội khi xác định chi phí đi vay tính vào chi phí SXKD hoặc vốn hoá theo từng kỳ 4/2/2014 39
  40. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 343- Trái phiếu phát hành - Thanh toán TP khi đáo hạn -Trị giá TP phát hành theo mệnh giá trong kỳ - Chiết khấu TP p/s trong kỳ -Phân bổ chiết khấu TP trong kỳ - Phân bổ phụ trội TP trong kỳ -Phụ trội TP phát sinh trong kỳ Dư có: Trị giá khoản nợ vay do phát hành trái phiếu hiện cuối kỳ TK 343 có 3 TK cấp 2: -TK 3431- Mệnh giá trái phiếu -TK 3432- Chiết khấu trái phiếu -TK 3433- Phụ trội trái phiếu 4/2/2014 40 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  41. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH THEO MỆNH GIÁ TK 111, 112 TK 3431 TK 111, 112 (Mệnh (1)Phát hành trái (Số tiền giá) (6)Thanh toán khi đáo hạn phiếu thực thu) TK 635 TK 242 (627,241) (3a) Trả (3b) Định kỳ phân lãi trước bổ lãi TP TK 335 (4b) Trả lãi sau (4a) Định kỳ tính, trích trước lãi trái phiếu (2) Trả lãi định kỳ TK 242 Chi phí phát hành Định kỳ phân bổ chi phí p/s lớn phát hành 4/2/2014 (5) Chi phí phát hành TP 41
  42. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH CÓ PHỤ TRỘI TK 111, 112 TK 3431 (1)Phát hành TK 111, 112 (Mệnh trái phiếu (Số tiền (6)Thanh toán khi đáo hạn giá) thực thu) (3a) TK 635 TK 635 Trả lãI (627,241) TK 242 (627,241) trước TK 3433 (3b) Định kỳ phân bổ lãi TP (4b) Định kỳ phân bổ (1) Phụ trội TP PT TP TK 335 (4c) Trả lãi sau (4a) Định kỳ tính, trích trước lãi trái phiếu (2) Trả lãi định kỳ TK 242 Chi phí phát hành Định kỳ phân bổ chi phí p/s lớn phát hành 4/2/2014 (5) Chi phí phát hành TP 42
  43. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH CÓ CHIẾT KHẤU ví dụ TK 111, 112 TK 3431 TK 111, 112 (Mệnh (1)Phát hành (Số tiền (6)Thanh toán khi đáo hạn giá) trái phiếu thực thu) TK 635 TK 3432 (627,241) (1) Chiết (4b) Định kỳ phân (3a) khấu bổ CK TP Trả lãi TK 242 trước (3b) Định kỳ phân bổ lãi TP TK 335 (4c) Trả lãi sau (4a) Định kỳ tính, trích trước lãi trái phiếu (2) Trả lãi định kỳ TK 242 Chi phí phát hành Định kỳ phân bổ chi phí p/s lớn phát hành 4/2/2014 (5) Chi phí phát hành TP 43
  44. Kế toán nhận ký quỹ, ký cược dài hạn  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: TK 344 – Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 44 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  45. KẾ TOÁN KHOẢN NHẬN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC DÀI HẠN TK 344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài TK 111, 112 hạn TK 111, 112, (2)Thanh toán, trả lại các (1) Các khoản tiền nhận ký khoản nhận ký quỹ, ký quỹ, ký cược dài hạn cược dàI hạn TK 131, 511 (3)Được thanh toán tiền hàng, dịch vụ bằng khoản nhận ký quỹ,ký cược DH Trao đổi: Có khoản nhận cầm cố (thế chấp) dài hạn không? TK 711 Nếu có thì ghi sổ kế toán như (4)Được phạt trừ vào khoản thế nào? nhận ký quỹ,ký cược DH 4/2/2014 45 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  46. 8.3 Kế toán NV CSH Nội dung NV CSH  Nguồn vốn kinh KD  Thu nhập chưa phân phối  Chênh lệch đánh giá lại  Quỹ khen thưởng phúc lợi TS  NV đầu tư XDCB  Chênh lệch tỷ giá hối đoái  Quỹ quản lý cấp trên  Nguồn kinh phí sự nghiệp  Quỹ đầu tư phát triển  Nguồn kinh phí đã hình thành  Quỹ dự phòng TC TSCĐ 4/2/2014 46 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  47. Kế toán nguồn vốn kinh doanh  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: TK 411 Nguồn vốn kinh doanh  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 47 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  48. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH TK 111, 112, 152, TK 111, 112 TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh 153, 156, 211 (1) Nhận vốn được cấp, vốn góp (6) Trả lại vốn bằng tiền, vật tư, HH, TSCĐ cho NN, cấp trên, TK 152, 153, 155, các bên góp vốn, cho các cổ TK 222 đông, (2) Nhà nước, cấp trên cấp quyền SD đất, mặt nước, mặt biển góp vốn LD với đơn vị khác TK 211, 213 TK 441, 414, (3) Ghi tăng nguồn vốn khi mua sắm TK 214 XDCB TSCĐ hoàn thành bằng nguồn vốn XDCB hoặc quỹ DN đưa vào sử dụng cho HĐSXKD TK 412 (4) Chuyển từ quỹ đầu tư phát triển (7) Xử lý C/L giảm do đánh giá thành nguồn vốn kinh doanh lại tài sản (có quyết định ghi TK 1361 giảm nguồn vốn) (5) Cấp dưới được cấp trên, NN cấp vốn trực tiếp hoặc bổ tự bổ sung NVKD (cấp trên ghi) (8) Xử lý C/L tăng do đánh giá lại tài 4/2/2014 sản (có quyết định tăng n/vốn) 48
  49. Kế toán C/L đánh giá lại tài sản  Nội dung, nguyên tắc  TKSD: TK 412 - Chênh lệch đánh giá lại tài sản  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 49 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  50. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái  Nội dung, nguyên tắc hạch toán  TKSD: TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 50 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  51.  Nội dung:  Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động SXKD  Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính.  Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong giai đoạn ĐTXDCB trước hoạt động SXKD  Chênh lệch tỷ giá hối đoái do chuyển đổi Báo cáo tài chính 4/2/2014 51 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  52. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN MUA VẬT TƯ, HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ, TSCĐ ĐỂ SXKD BẰNG NGOẠI TỆ TK 111, 112 TK 331 TK 152, 153, 156, 211, 611, 621, 627, 635, 641, 642, Ghi theo (2) Khi trả tiền cho người bán (1)Số phải Trị giá vật tư, tỷ giá TK 635 trả cho hàng hoá, ghi sổ, người TSCĐ, dịch vụ theo một Nếu phát sinh lỗ C/L bán mua vào (ghi trong các tỷ giá hối đoái theo tỷ giá hối phương (3) Khi trả tiền cho người bán đoái ngày giao pháp: TK 515 dịch là tỷ giá Bình giao dịch ttế quân gia Nếu phát sinh lãi C/L tỷ giá hối đoái hoặc tỷ giá quyền; giao dịch bình Nhập Nếu phát sinh lãi quân liên NH trước, C/L tỷ giá hối đoái tại thời điểm xuất (4) Nếu mua trả tiền ngay cho người bán ngvụ kinh tế trước, phát sinh) TK 635 Lỗ C/L tỷ giá hối đoái 4/2/2014 52 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  53. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC BẰNG NGOẠI TỆ (CỦA HĐ SXKD) TK 511, 515, 711 TK 131 TK 111, 112 Doanh thu TK 515 Ghi theo và thu nhập (1)Số phải thu Số lãi chênh lệch tỷ giá hối khác phát bằng ngoại tệ tỷ giá đoái ngày sinh (theo tỷ giao dịch giá hối đoái (tỷ giá ngày giao (2) Khi thu ngoại tệ giao dịch dịch là tỷ giá TK 635 ttế hoặc giao dịch tỷ giá thực tế hoặc Số lỗ chênh lệch tỷ giao dịch tỷ giá giao giá bquân dịch bquân liên NH liên NH tại tại thời thời điểm điểm nghiệp vụ ngvụ ktế kinh tế phát phát sinh) sinh) (3) Nếu người mua trả tiền ngay 4/2/2014 53 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  54. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI KHI MUA, BÁN NGOẠI TỆ ( CỦA HĐSXKD) TK 1111, 1121 TK 111, 1122 TK 1111, 1121 Khi mua Theo tỷ Khi bán ngoại tệ ngoại tệ giá ghi sổ theo một TK 635 Ghi trong các theo phương Lỗ C/L tỷ giá (Số chênh lệch tỷ giá pháp: giữa tỷ giá ghi sổ > tỷ giá thực thực tế khi bán) Bình tế khi quân gia bán quyền; ngoại nhập Khi bán ngoại tệ tệ trước, TK 515 xuất trước, Lãi C/L tỷ giá (Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ < tỷ giá thực tế khi bán) 4/2/2014 54 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  55. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ PHÁT SINH KHI TT NỢ PHẢI TRẢ BẰNG NGOẠI TỆ (CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD) TK 111, 1122 TK 311, 315, 331, 341 Ghi theo tỷ Khi thanh toán các khoản nợ phải trả Theo giá ghi sổ tỷ giá TK 635 theo một ghi trong các Nếu phát sinh lỗ C/L trên sổ phương tỷ giá hối đoái kế toán pháp: Bình (ghi quân gia nhận quyền; nhập Khi thanh toán các khoản nợ phải trả nợ trước, xuất phải trước TK 515 trả) Nếu phát sinh lãi C/L tỷ giá hối đoái -Số lãi C/L tỷ giá: chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ kế toán của các tài khoản nợ phải trả lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán của các tài khoản vốn bằng tiền. - Số lỗ C/L tỷ giá: chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ kế toán của các TK nợ phải trả nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán của các TK vốn bằng tiền. 4/2/2014 55 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  56. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ PHÁT SINH KHI THANH TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU BẰNG NGOẠI TỆ (CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD TK 131, 136, 138 TK 111, 112 Khi thanh toán thu hồi các khoản nợ phải thu Ghi theo tỷ giá Theo tỷ TK 635 hđoái giá ghi ngày Nếu phát sinh lỗ C/L tỷ giao trên sổ kế giá hối đoái dịch ttế toán (ghi tại thời nhận nợ Khi thanh toán thu hồi các khoản nợ phải thu điểm thu phải thu) hồi các TK 515 khoản Nếu phát sinh lãi C/L tỷ NPThu giá hối đoái -Số lãi C/L tỷ giá: chênh lệch giữa tỷ giá thực tế tại thời đIểm thu tiền lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán của các tài khoản nợ phải thu. - Số lỗ C/L tỷ giá: chênh lệch giữa tỷ giá thực tế tại thời đIểm thu tiền nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế 4/2/2014toán của các TK nợ phảI thu. 56
  57.  Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động SXKD) Nguyên tắc: hạch toán vào TK 4132- C/l tỷ giá hối đoái trong giai đoạn XDCB. Đến khi DN đI vào hoạt động kinh doanh sẽ tính dần vào doanh thu hoạt động tài chính (nếu lãi) hoặc chi phí tài chính (nếu lỗ) tối đa 5 năm. 4/2/2014 57 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  58. SƠ ĐỒ: KẾ TOÁN MUA VẬT TƯ, HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ, TSCĐ, THIẾT BỊ, KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP DO BÊN NHẬN THẦU BÀN GIAO BẰNG NGOẠI TỆ (TIẾP) TK 152, 153, TK 111, 112 TK 331 211, 213, 241 (2a) Khi trả tiền cho người bán Ghi (1) Số phải Trị giá vật TK 4132 theo tỷ trả cho tư, hàng giá ghi Số C/L tỷ giá ghi Số C/L tỷ giá ghi người bán hoá, dịch sổ của TK111, sổ của TK111, sổ, theo 112> tỷ giá ghi 112 ghi sổ của TK111, 112 < dịch) tỷ giá hối đoái ngày giao tỷ giá tỷ giá hối đoái ngày dịch giao dịch 4/2/2014 58 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  59. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ PHÁT SINH KHI THANH TOÁN NỢ PHẢI TRẢ BẰNG NGOẠI TỆ TRONG GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ XDCB (TIẾP) TK 311, 315, 331, TK 111, 112 341, 342, Ghi theo Khi thanh toán trả các khoản nợ phải trả tỷ giá ghi sổ TK 4132 Theo tỷ theo một trong Số chênh lệch giữa Số chênh lệch giữa giá ghi các tỷ giá ghi sổ của tỷ giá ghi sổ của trên sổ phương TK 111, 112 > tỷ TK 111, 112 > tỷ giá ghi sổ nợ giá ghi sổ nợ kế toán pháp: (ghi Bình quân gia nhận nợ quyền; phải trả) NT- Khi thanh toán trả các khoản nợ phải trả XT 4/2/2014 59 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  60.  Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính 4/2/2014 60 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  61. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PHÁT SINH DO ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ CUỐI NĂM TÀI CHÍNH Chênh lệch tỷ giá giảm đối với các TK vốn bằng tiền, tương đương tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ 1112, 1122, 113, 413 (4131, 4132) 121, 131, 136, 138 Chênh lệch tỷ giá tăng đối với các TK vốn bằng tiền, tương đương tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ 311, 331, 315, 341, 342, Chênh lệch tỷ giá giảm đối với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ) Chênh lệch tỷ giá tăng đối với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ 4/2/2014 61 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  62. Chú ý: 1. Cuối năm tài chính, đảm bảo phải đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên NH do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm cuối năm tài chính. 2. Các khoản mục bằng tiền tệ có gốc ngoại tệ cối năm tài chính phải đánh giá lại là số dư ngoại tệ của các TK vốn bằng tiền (TK111, 112, 113), các khoản tương đương tiền (kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu chi tiết phản ánh ở TK 121), các khoản phải thu, các khoản phải trả. 3. Doanh nghiệp phải chi tiết khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động SXKD (TK 4131 – “Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính”) và của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động SXKD) (TK 4132 – “Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB”). 4/2/2014 62 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  63. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DO ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ CUỐI NĂM TÀI CHÍNH CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD TK 4131 – C/L tỷ giá hối đoái TK 635 TK 515 đ/g lại cuối năm tài chính K/c lãi thuần về chênh lệch tỷ K/c lỗ thuần về chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính cuối năm tài chính 1. Chênh lệch tỉ giá hối đoái thuần do đánh giá lại số dư cuối năm được tính ngay vào doanh thu (nếu lãi) hoặc chi phí tài chính (nếu lỗ) ngay trong năm tài chính 2. DN không được chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức trên lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. 4/2/2014 63 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  64. Sơ đồ kế toán xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư sxkd (Giai đoạn trước hoạt động SXKD chưa hoàn thành đầu tư) Khi hoàn thành đầu tư, bàn giao đưa TSCĐ vào sử dụng trong SXKD TK 4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn XDCB 242 635 515 3387 Định kỳ K/c số dư Có TK K/c số dư Nợ TK Định kỳ phân bổ 4132 để phân bổ 4132 để phân bổ phân bổ lãi tỷ giá dần số lãi tỷ giá hối dần số lỗ tỷ giá hối lỗ tỷ giá hối đoái đoái của giai đoạn đoái của giai đoạn hối đoái đầu tư XDCB đầu tư XDCB K/c toàn bộ số lãi tỷ giá hối đoái K/c toàn bộ số lỗ tỷ giá hối đoái (số dư Có TK4132) của giai đoạn (số dư Nợ TK4132) của giai đoạn đầu tư XDCB vào doanh thu hoạt đầu tư XDCB vào chi phí tài chính động tài chính 4/2/2014 64 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  65. Chú ý: 1. Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB gồm: Chênh lệch tỷ giá phát sinh và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối năm tài chính các khảon mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. 2. Trong giai đoạn đầu tư XDCB, toàn bộ chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh (gồm 2 loại: Chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá hói đoái dánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ) không được xử lý mà phản ánh trên TK4132 và được phản ánh luỹ kế riêng biệt trên Bảng cân đối kế toán (khoản mục chênh lệch tỷ giá hối đoái). 3. Kết thúc quá trình đầu tư XDCB, toàn bộ chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB được tính ngay, hoặc phân bổ tối đa là 5 năm vào doanh thu hoạt động tài chính, hoặc chi phí tài chính kể từ khi công trình hoàn thành đưa vào hoạt động. 4/2/2014 65 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  66. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối  Nội dung, nguyên tắc  TKSD: TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối  Phương pháp hạch toán (xem lại chương 7) 4/2/2014 66 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  67. Kế toán các quỹ của DN  Nội dung, nguyên tắc  TKSD: TK 414, TK 415, TK 3353, TK 431, TK 451  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 67 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  68. Sơ đồ kế toán quỹ đầu tư phát triển TK 414 – Quỹ đầu tư phát triển 411, 441 111, 112, 136 Bổ sung nguồn vốn kinh doanh Quỹ đầu tư phát triển được cấp, và nguồn vốn đầu tư XDCB được nộp, hoặc được tài trợ Tăng nguồn vốn kinh doanh khi TSCĐ mua sắm, XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử TK 421 dụng bằng quỹ ĐTPT 111, 112 Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế Sử dụng quỹ chuyển cho đơn vị khác (DNNN) 336 Quỹ đầu tư phát triển phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới Dùng quỹ để bù dắp khoản lỗ từ HĐKD 4/2/2014 68 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  69. Sơ đồ kế toán quỹ dự phòng tài chính 415 – Quỹ dự phòng tài chính 111,112,152,156, Bù đắp phần còn lại của 111, 112, 136 những tổn thất, thiệt hại về tài Quỹ dự phòng tài chính được sản xảy ra trong SXKD (sau khi cấp trên cấp, được cấp dưới trừ số thu bồi thường của các tổ nộp lên, hoặc được tài trợ chức, cá nhân gây ra tổn thất và của tổ chức bảo hiểm) 411 Bổ sung vốn kinh doanh (nếu được phép) 336 421 Quỹ dự phòng tài chính Trích lập quỹ từ nộp cấp trên hoặc cấp trên phải lợi nhuận sau thuế cấp cho cấp dưới Dùng quỹ để bù đắp khoản lỗ từ 4/2/2014 69 HĐKD
  70. KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG VỀ TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM - TK 3353 -QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM 3353 111,112 642 Khi chi trả trợ cấp thôi Cuối niên độ kế toán, khi việc, mất việc làm cho người trích lập quỹ dự phòng về trợ cấp lao động mất việc làm Khi chi trợ cấp thôi việc, mất việc làm cho người lao động nhưng quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi thì phần chênh lệch thiếu ghi vào chi phí QLDN Chú ý: Mức trích quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm từ 1% - 3% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng BHXH của doanh nghiệp. Mức trích cụ thể do doanh nghiệp quyết định tuỳ vào khả năng tài chính của doanh nghiệp hàng năm 4/2/2014 70 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  71. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG 431– Quỹ khen thưởng TK 33311 TK 334 111, 112, 136 Thuế Thưởng bằng Tiền thưởng cuối Quỹ khen thưởng GTGT sản phẩm, hàng năm, định kỳ được cấp, được (nếu có) hoá cho CNV phải trả cho nộp, hoặc được tài 512 CNV trợ 111, 112 421 Thưởng cho đơn vị, cá nhân bên trong, Trích lập quỹ từ lợi ngoài đơn vị nhuận sau thuế Quỹ khen thưởng phải nộp cấp 336 trên, hoặc phải cấp cho cấp dưới 4/2/2014 71 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  72. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN QUỸ PHÚC LỢI 4312– Quỹ phúc lợi 334 Tiền thưởng cuối năm, định kỳ 111, 112, 136 phải trả cho CNV Quỹ phúc lợi được cấp trên cấp, được 111, 112, 331 241 211 4313 cấp dưới nộp lên, Khi mua sắm TSCĐ mua sắm, Đồng thời hoặc được hỗ trợ, (nếu phải qua XDCB hoàn thành ghi tăng tài trợ lắp đặt, ) bàn giao đưa vào quỹ phúc đầu tư sử dụng cho hoạt lợi đã hình XDCB bằng động phúc lợi thành quỹ phúc lợi TSCĐ Chi sửa chữa Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ lớn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi hoàn 421 bằng quỹ phúc thành lợi Chi chi các hoạt động thể thao, văn hoá, phúc lợi của Trích lập quỹ từ lợi đơn vị. Trợ cấp khó khăn cho người lao động đã nghỉ nhuận sau thuế hưu, mất séc gặp khó khăn. Đóng góp cho quỹ phúc lợi xã hội 336 Quỹ phúc lợi cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới 4/2/2014 72 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  73. Kế toán NV đầu tư XDCB  Nội dung, nguyên tắc  TKSD: TK 441- NV đầu tư XDCB  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 73 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  74. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TK 441 – Nguồn vốn đầu tư XDCB TK 2412 TK 111, 112 (6) Chi phí XDCB được (1) Được cấp vốn đầu tư duyệt bỏ bằng tiền TK 331 TK 411 (2) Được cấp vốn đầu tư để ứng trước (7a)Khi công tác XDCB, mua và thanh toán cho người bán, người sắm TSCĐ bằng nguồn vốn nhận thầu TK 152, 153 đầu tư XDCB hoàn thành, bàn (3)Được cấp vốn đầu tư bằng hiện giao đưa vào sử dụng cho vật hoặc mua vật liệu, công cụ, dụng SXKD cụ, thiết bị nhập kho TK 414, 421 (4) Bổ xung nguồn vốn XDCB từ các TK 241 TK 211, 213 quỹ DN, từ lợi nhuận (7b)Đồng TK 241 thời ghi tăng (5)Nhận vốn đầu tư chi trực tiếp TSCĐ cho đầu tư XDCB 4/2/2014 74 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  75. Sơ đồ kế toán quỹ quản lý của đơn vị cấp trên 111, 112, 153, 331, 334, 338 642 451 111, 112 Chi phí quản lý Cuối kỳ, kết chuyển Thực thu của cấp dưới phát sinh ở Tổng hoặc phân bổ chi phí để lập quỹ quản lý của Công ty quản lý Tổng Công ty 136 Phải thu phí quản lý của Khi thực cấp dưới theo thu tiền chế độ quy định 911 Cuối kỳ, phân bổ chi phí quản lý (đối với hoạt động trực tiếp 4/2/2014 kinh doanh ở Tổng 75 Công ty)
  76. Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp  Nguyên tắc  TKSD: TK 461 nguồn kinh phí sự nghiệp  Kết cấu  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 76 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  77. Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ  Nguyên tắc  TKSD: TK 466 nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ  Kết cấu  Phương pháp hạch toán 4/2/2014 77 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  78. Sơ đồ kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 466 – Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 111, 112, 241, 214 331, 461 211, 213 Giá trị Phản ánh hao Được cấp hoặc đầu tư, mua 211 hao mòn TSCĐ sắm TSCĐ hoàn thành đưa mòn (hàng năm) vào sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án bằng kinh phí sự nghiệp, dự án Nguyê Khi nhượng bán, n giá thanh lý, phát hiện thiếu 161 461 TSCĐ qua kiểm kê (ghi theo giá trị còn lại) Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình Khi quyết thành TSCĐ khi đầu tư, toán được mua sắm TSCĐ hoàn duyệt thành dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án 4/2/2014 78 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC