Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Dự toán sản xuất kinh doanh

ppt 42 trang ngocly 840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Dự toán sản xuất kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_5_du_toan_san_xuat_kinh_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Dự toán sản xuất kinh doanh

  1. CHƯƠNG 5 DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
  2. Dự toán SXKD Dự toán là một kế hoạch chi tiết mô tả việc sử dụng các nguồn lực của tổ chức trong một kỳ nhất định.
  3. Lựa chọn kỳ dự toán Dự toán SXKD 2014 2015 2016 2017 Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thành các dự toán quí và dự toán tháng.
  4. Lợi ích của lập dự toán  Bắt buộc các nhà quản lý phải lập kế hoạch  Cung cấp thông tin về các nguồn lực có thể được sử dụng để trợ giúp cho việc ra quyết định.  Cung cấp tiêu chuẩn để đánh giá kết quả hoạt động.  Trau dồi việc phối kết hợp giữa các bộ phận, cá nhân trong công ty.
  5. Dự toán áp đặt Ban giám đốc & hội đồng quản trị Phó giám đốc Phó giám đốc Phó giám đốc bán hàng sản xuất tài chính Các bộ phận Các bộ phận Các bộ phận 5
  6. Dự toán có sự tham gia của các đơn vị cơ sở Ban giám đốc & hội đồng quản trị Phó giám Phó giám Phó giám đốc bán đốc sản đốc hàng xuất tài chính Các bộ phận Các bộ phận Các bộ phận
  7. Dự toán có sự tham gia của các đơn vị cơ sở Các nhà quản lý cần hiểu rõ về các chi phí phát sinh trong bộ phận họ phụ trách. Công việc của các nhà quản lý cần được đánh giá trên cơ sở chi phí hoặc doanh thu dưới sự kiểm soát trực tiếp của họ.
  8. Dự toán có sự tham gia của các đơn vị cơ sở Lập dự toán có sự tham gia của các đơn vị cơ sở là một quá trình cho phép các cá nhân ở các cấp bậc khác nhau trong công ty tham gia vào việc xác định các mục tiêu của công ty và kế hoạch để đạt được mục tiêu đó.
  9. Dự toán SXKD Dự toán SXKD (Dự toán tổng quát) là tập hợp các dự toán liên quan bao trùm các hoạt động tiêu thụ, sản xuất, cung ứng, nhân lực, CP sản xuất chung, CP hành chính và các hoạt động tài chính.
  10. Dự toán SXKD Dự toán Tiêu thụ Dự toán Dự toán CP bán hàng sản xuất & QLDN Dự toán Dự toán Dự toán CP NVL CP nhân công CP SX trực tiếp trực tiếp chung Dự toán Tiền 10 Dự toán các BCTC
  11. Dự toán tiêu thụ Dự kiến chi tiết về mức tiêu thụ kỳ tới về khối lượng hàng tiêu thụ và doanh thu có thể đạt được.
  12. Căn cứ lập dự toán tiêu thụ  Dự báo tiêu thụ: Dự báo về mức tiêu thụ trong những điều kiện nhất định.
  13. Các yếu tố cần xem xét khi dự báo tiêu thụ 1 Mức tiêu thụ của các kỳ trước 2 Ước tính của bộ phận bán hàng 3 Điều kiện nền kinh tế 4 Hành động của đối thủ cạnh tranh 5 Các thay đổi về chính sách giá 6 Thay đổi về cơ cấu sản phẩm 7 Các nghiên cứu thị trường 8 Các kế hoạch quảng cáo và khuyếch trương
  14. Ví dụ Dự toán tiêu thụ  Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí 2.  Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là: Tháng 4 20.000 sp Tháng 5 50.000 sp Tháng 6 30.000 sp Tháng 7 25.000 sp Tháng 8 15.000 sp.  Giá bán là 10 nghìn đồng/sp. 14
  15. Dự toán tiêu thụ Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Qui II SL tiêu thụ dự kiến (sp) 20,000 50,000 30,000 100,000 Giá bán đvsp Tổng doanh thu
  16. Dự toán tiêu thụ Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL tiêu thụ dự kiến (sp) 20,000 50,000 30,000 100,000 Giá bán đvsp $ 10 $ 10 $ 10 $ 10 Tổng doanh thu $ 200,000 $ 500,000 $ 300,000 $ 1,000,000
  17. Dự kiến lịch thu tiền bán hàng  Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm.  Chính sách thanh toán là: 70% thu ngay trong tháng bán hàng, 25% thu được ở tháng sau, 5% không có khả năng thu hồi.  Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là 30.000 nghìn đồng (có khả năng thu được 100%).
  18. Dự kiến lịch thu tiền bán hàng Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II Nợ phải thu k/h 31/3 Doanh thu tháng 4 70% x $200,000 25% x $200,000 Doanh thu tháng 5 70% x $500,000 25% x $500,000 Doanh thu tháng 6 70% x $300,000 Tổng tiền thu trong kỳ
  19. Dự toán sản xuất Dự toán Dự toán tiêu thụ sản xuất và Dự kiến lịch thu tiền Xác định số lượng sản phẩm cần sản xuất để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ dự kiến và mức dự trữ hàng tồn kho.
  20. Dự toán sản xuất  Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau.  Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4.000 sản phẩm. Hãy lập dự toán sản xuất.
  21. Dự toán sản xuất Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL tiêu thụ dự kiến Cộng HTK cuối kỳ Tổng nhu cầu Trừ HTK đầu kỳ SL cần sản xuất
  22. Dự toán nguyên vật liệu trực tiếp Dự toán nguyênvật liệu trực tiếp xác định: Chi phí NVL trực tiếp dự kiến phát sinh trong kỳ. Khối lượng NVL cần mua để đáp ứng nhu cầu SX. Lịch thanh toán tiền mua NVL.
  23. Dự toán NVL trực tiếp  Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp.  Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: 10% nhu cầu tháng sau.  NVL tồn kho 31/3: 13.000 kg.  Đơn giá NVL: 0,40 nghìn đồng/kg.
  24. Dự toán CP NVL trực tiếp Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL SX dự kiến Định mức NVL/sp NVL cần cho SX Cộng NVL cuối kỳ Tổng nhu cầu NVL Trừ NVL đầu kỳ NVL cần mua trong kỳ (kg) Đơn giá NVL Giá trị NVL mua trong kỳ ($) CP NVL TT p.sinh trong kỳ ($)
  25. Dự kiến lịch thanh toán tiền mua NVL  Đơn giá NVL: $0,40/kg.  Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau.  Nợ phải trả người bán 31/3: 12.000 nghìn đồng.
  26. Dự kiến lịch thanh toán tiền mua NVL Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II PhảI trả ng.bán 31/3 Giá trị NVL mua T4 Giá trị NVL mua T5 Giá trị NVL mua T6 Tổng tiền thanh toán 26
  27. Dự toán CP nhân công trực tiếp Dự toán CP nhân công trực tiếp xác định các nguồn lực lao động trực tiếp để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
  28. Dự toán CP nhân công trực tiếp  Định mức thời gian lao động trực tiếp: 0,5 giờ/sp.  Đơn giá tiền lương: 100 nghìn đồng/giờ lao động trực tiếp.
  29. Dự toán CP nhân công trực tiếp Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL SX dự kiến Định mức Tg lao động TT Số giờ lđ TT cần thiết Đơn giá tiền lương Tổng CP nhân công TT 29
  30. Dự toán CP sản xuất chung Dự toán CPSX chung xác định các CPSX khác ngoài CP NVL TT và CP NC TT dự kiến phát sinh trong kỳ & dự kiến tiền thanh toán cho CPSX chung.
  31. Dự toán CP SX chung  Định mức CPSX chung biến đổi tại công ty Hoàng Gia là 1 nghìn đồng/sp sản xuất.  CP SX chung cố định là 50.000 nghìn đồng/ tháng, trong đó bao gồm 20.000 ngìn đồng là các CP không bằng tiền mặt (chủ yếu là khấu hao TSCĐ).
  32. Dự toán CPSX chung Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL SP sản xuất Đ/m cpsx chung b.đổi/sp CPSX chung biến đổi CPSX chung cố định Tổng CPSX chung Trừ CP không chi bằng tiền Tiền chi tiêu cho CPSX chung
  33. Dự toán CPBH & QLDN  CP BH & QLDN biến đổi tại công ty Hoàng Gia là 0,50 nghìn đồng /sp tiêu thụ.  CP BH & QLDN cố định là 70.000 nghìn đồng/ tháng.  CPBH & QLDN cố định bao gồm 10.000 nghìn đồng chủ yếu là KH TSCĐ – là khoản CP không chi bằng tiền.
  34. Dự toán CPBH & QLDN Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL tiêu thụ dự kiến CPBH & QLDN biến đổi đvsp Tổng CPBH & QLDN biến đổi CPBH & QLDN cố định Tổng CPBH & QLDN Trừ CP không chi bằng tiền Tiền chi tiêu cho CPBH & QLDN
  35. Dự toán Tiền gồm 4 phần chính:  Thu tiền  Chi tiền  Tiền thừa, thiếu  nhu cầu tài chính
  36. Dự toán tiền Công ty Hoàng Gia: Dự trữ tiền tối thiểu là 30.000 nghìn đồng. Vay tiền vào ngày đầu tháng và trả vào ngày cuối tháng, lãi suất 16%/năm. Trả cổ tức 49.000 nghìn đồng vào tháng 4. Mua thiết bị trị giá 143.700 nghìn đồng vào tháng 5 và 48.300 nghìn đồng vào tháng 6, thanh toán bằng tiền mặt. Tiền tồn ngày ¼ là 40.000 nghìn đồng.
  37. Dự toán Tiền Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II I.Tiền tồn đầu kỳ II.Cộng Tiền thu trong kỳ Tổng tiền III.Trừ Tiền chi trong kỳ Mua NVL Nhân công trực tiếp SX chung BH & QLDN Mua thiết bị Chi trả cổ tức Tổng tiền chi trong kỳ IV.Cân đối thu - chi
  38. Tài chính Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II IV. Cân đối thu - chi V. Tài chính Vay Trả gốc vay Trả lãi vay Tổng VI. Tiền tồn cuối kỳ
  39. Dự toán BCKQKD Công ty Hoàng Gia Dự toán Báo cáo KQKD Quí II Doanh thu Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp CPBH & QLDN CP lãi vay Lợi nhuận thuần
  40. Dự toán BCĐKT Công ty Hoàng Gia có các số dư tài khoản sau trước khi lập dự toán các BCTC:  TSCĐ vô hình – 50.000 nghìn đồng  Vốn cổ phần – 200.000 nghìn đồng  Lợi nhuận chưa phân phối – 58.650 nghìn đồng  TSCĐ hữu hình -175.000 nghìn đồng
  41. Công ty Hoàng Gia Dự toán BCĐKT Ngày 30 tháng 6 Tài sản ngắn hạn Tiền Phải thu ở khách hàng NVL tồn kho Thành phẩm tồn kho Tổng TSNH Tài sản dài hạn TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình Tổng TS dài hạn Tổng TS Phải trả người bán Vốn cổ phần Lợi nhuận chưa phân phối Tổng NV 41
  42. Kết thúc chương 5