Bài giảng Kinh tế học vi mô - Bài 8: Chi phí sản xuất

ppt 47 trang ngocly 3450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vi mô - Bài 8: Chi phí sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_bai_8_chi_phi_san_xuat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học vi mô - Bài 8: Chi phí sản xuất

  1. CHI PHÍ SẢN XUẤT Bài 8 6/9/2021 1
  2. Nội dung thảo luận • Mơ hình tối thiểu hĩa chi phí sản xuất • Chi phí sản xuất ngắn hạn • Chi phí sản xuất dài hạn • Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn • Lợi thế/bất lợi thế kinh tế theo quy mơ 6/9/2021 2
  3. Tối thiểu hĩa chi phí sản xuất • Các hãng ra quyết định tối đa hĩa lợi nhuận • Quyết định này được chia làm 2 giai đọan – Tối thiểu hĩa chi phí sản xuất với Q cho trước – Xác định Q để tối đa hĩa lợi nhuận • Mơ hình tối thiểu hĩa chi phí sản xuất – Sản lượng Q cho trước – Sử dụng hai nhập lượng L và K với giá các yếu tố w, r tương ứng – Cơng nghệ khơng thay đổi thể hiện hàm sản xuất cho trước – Chọn (K,L) sao cho chi phí sản xuất là thấp nhất 6/9/2021 3
  4. Tối thiểu hĩa chi phí sản xuất • Đường đẳng phí là tập hợp các kết hợp tối ưu giữa hai yếu tố sản xuất cĩ cùng chi phí đầu tư C = {(K,L): C(K,L) = C0} Với giả thiết w, r là giá các yếu tố sản xuất cho trước K = C0/r –(w/r).L Độ dốc của đường đẳng phí là tỷ giá của hai yếu tố sản xuất –(w/r). • Độ dốc phản ánh để tăng thêm 1 giờ cơng phải giảm đi (w/r) giờ sử dụng máy 6/9/2021 4
  5. Tối thiểu hĩa chi phí sản xuất • Đường đẳng phí C / r Hình bên thể 2 hiện các đường K/năm C / r đẳng phí khác 1 nhau C / r Mỗi đường đại 0 C2 diện cho một C mức chi tiêu 1 C đầu tư 0 C2>C1>C0 -w/ r C / w L/năm 0 C1/ w C2/ w 6/9/2021 5
  6. Tối thiểu hĩa chi phí sản xuất Mức sản lượng Q1 cĩ thể sản xuất với K/năm kết hợp (K1,L1) để cĩ chi phí thấp nhất K1, L1 là cầu yếu tố sản xuất cĩ điều kiện K 2 K1, L1 phụ thuộc vào sự thay đổi w, r, Q A K1 Q1 K3 C0 C1 C2 L2 L1 L3 L/năm 6/9/2021 6
  7. Tối thiểu hĩa chi phí sản xuất • Phối hợp (K,L) để cĩ chi phí thấp nhất phải thoả các điều kiện – Độ dốc đường đẳng lượng phải bằng độ dốc đường đẳng phí MPL w MRTS LK = = MPK r MP MP L = K w r – Phối hợp đĩ phải nằm trên đường đẳng lượng ứng với mức sản lượng cho trước F(K,L) = Q 6/9/2021 1 7
  8. Tối thiểu hĩa chi phí sản xuất • Khi w/r giảm K/năm C2 B K2 A K1 Q1 C1 L2 L1 L/năm 6/9/2021 8
  9. Tối thiểu hĩa chi phí sản xuất • Khi Q tăng K/năm Đường phát triển K3 K2 Q3 Q K1 2 Q1 L/năm 0 L L2 L3 6/9/2021 1 9
  10. Chi phí sản xuất ngắn hạn • Để sản xuất sản lượng nhiều hơn trong ngắn hạn, các hãng phải sử dụng lượng lao động nhiều hơn, mà nĩ cĩ nghĩa là phải tăng chi phí sản xuất. • Chúng ta mơ tả cách mà chi phí của hãng tăng bằng cách sử dụng 3 khái niệm chi phí và 3 loại đường chi phí: – Tổng chi phí (TC) – Chi phí biên (MC) – Chi phí trung bình (AC) 6/9/2021 10
  11. Chi phí sản xuất ngắn hạn Hình bên cạnh thể hiện đường tổng chi phí (TC) trong ngắn hạn Chi phí cố định (TFC) là chi phí khơng đổi tại mọi mức sản lượng Chi phí biến đổi (TVC) là chi phí tăng Chi phí (đồng/ngày) khi sản lượng tăng Tổng chi phí, mà nĩ là tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi, cũng Sản lượng/ngày gia tăng khi sản lựợng 6/9/2021tăng 11
  12. Chi phí sản xuất ngắn hạn Hình dạng của đường chi phí biến đổi bắt nguồn từ hình dạng của đường tổng sản phẩm. Đường TP sẽ cĩ độ dốc tăng dần ở mức sản lượng (đồng/ngày) TVC thấp và rồi giảm dần ở những mức sản lượng cao hơn. Ngược lại, đường TVC cĩ độ dốc tăng dần ở những mức sản lượng thấp và sau Sản lượng/ngày đĩ tăng dần ở những mức sản lượng cao hơn. 6/9/2021 12
  13. Chi phí sản xuất ngắn hạn Để xem mối quan hệ giữa TVC và TP, Chúng ta xem lại hình dạng của đường TP. Tiền cơng nhật của người lao động là 25 nghìn đồng; chi Q (sản lượng/ngày) phí cho 2 người lao động trong ngày là 50 và tiếp tục. L(lao động/ngày) TVC =w.L 6/9/2021 13
  14. Chi phí sản xuất ngắn hạn Chúng ta thay thế lượng lao động bằng chi phí sản xuất biến đổi (TVC). Q Q (sản lượng/ngày) Khi chúng ta làm như vậy, chúng ta đổi tên trục hồnh là TVC. TVC=w.L 6/9/2021 14
  15. Chi phí sản xuất ngắn hạn Bây giờ ta xoay trục hồnh thành trục tung, ta sẽ cĩ đường TVC. (tổng TC chi phí) Thêm đường chi phí cố (tổng TC chi phí) định (TFC) vào hình vẽ. Cộng TVC và TFC theo phương thẳng đứng ta sẽ cĩ đường TC QQ (Sản (sản lượng/ngày)lượng/ngày) 6/9/2021 15
  16. Chi phí sản xuất ngắn hạn • Chi phí biên – Chi phí biên (MC) là sự gia tăng tổng chi phí do tổng sản phẩm tăng thêm một đơn vị. – Khi sản phẩm biên tăng, chi phí biên sẽ giảm khi sản lượng gia tăng. – Khi sản phẩm biên giảm, chi phí biên sẽ tăng khi sản lượng tăng. 6/9/2021 16
  17. Chi phí sản xuất ngắn hạn • Chi phí trung bình • Chi phí trung bình (ATC ) là chi phí bình quân của mỗi đơn vị sản phẩm ATC = STC/Q • Chi phí trung bình (ATC) là tổng của: – Chi phí cố định trung bình (AFC) AFC = TFC/Q – Chi phí biến đổi trung bình (AVC) AVC = TVC /Q – Chi phí trung bình (ATC) ATC = AFC + AVC. 6/9/2021 17
  18. Chi phí sản xuất ngắn hạn Hình bên cạnh chỉ ra đường MC, AFC, AVC, và ATC. Đường AFC cho thấy chi phí cố định trung bình giảm khi sản AFC và ACV lượng tăng. Đường AVC cĩ dạng hình chữ U. Khi sản lượng tăng, AVC giảm tới điểm tối thiểu sau đĩ tăng lên. Q (sản lượng/ngày) 6/9/2021 18
  19. Chi phí sản xuất ngắn hạn Đường ATC cũng cĩ dạng hình chữ U. Mối quan hệ giữa MC và AVC và ATC . Khi AVC giảm, MC nằm dưới đường AVC. MC, ATC, AVC ATC, MC, Khi AVC tăng, MC nằm AVC. Tại mức thấp nhất của AVC, MC bằng AVC. Q (sản lượng/ngày) 6/9/2021 19
  20. Chi phí sản xuất ngắn hạn Tương tự, khi ATC giảm, MC nằm dưới ATC. Khi ATC tăng, MC nằm trên ATC. MC, ATC, AVC ATC, MC, Tại điểm thấp nhất của ATC, MC bằng ATC. Q (sản lượng/ngày) 6/9/2021 20
  21. Chi phí sản xuất ngắn hạn • Tại sao đường chi phí trung bình cĩ dạng hình chữ U? – Đường chi phí trung bình cĩ dạng hình chữ U là do: – Ban đầu, sản phẩm biên (MPL) vượt quá sản phẩm trung bình (APL) , mà nĩ làm sản phẩm trung bình tăng và chi phí biến đổi trung bình (AVC) giảm. – Sau đĩ, sản phẩm biên giảm dưới sản phẩm trung bình kéo sản phẩm trung bình giảm và làm gia tăng chi phí biến đổi trung bình (AVC). – Đường ATC cĩ dạng hình chữ U cùng với cách giải thích như trên. 6/9/2021 21
  22. Chi phí sản xuất ngắn hạn • Đường tổng chi phí và đường tổng sản phẩm – Hình dạng của đường tổng chi phí được quyết định bởi cơng nghệ mà nĩ sử dụng : • MC sẽ đạt gái trị thấp nhất tại mức sản lượng mà sản phẩm biên cuả lao động đạt giá trị cựa đại. • Khi sản phẩm biên (APL) tăng thì chi phí biên (MC) giảm. • AVC sẽ đạt gái trị thấp nhất tại mức sản lượng mà sản phẩm trung bình cuả lao động đạt giá trị cựa đại. • Khi sản phẩm trung bình cuả lao động tăng, chi phí biến đổi trung bình giảm. 6/9/2021 22
  23. Chi phí sản xuất ngắn hạn L , , MP L AP MP tăng, MC giảm MP giảm, MC tăng MP giảm, MC tăng AP tăng, ATC giảm AP tăng, ATC giảm AP giảm, ATC tăng MP cựa đại, MC cựa tiểu AVC, MC AVC, AP cựa đại, AVC cựa tiểu 6/9/2021 Q/năm 23
  24. Chi phí sản xuất ngắn hạn • Dịch chuyển đường tổng chi phí – Sự dịch chuyển đường chi phí phụ thuộc vào 2 yếu tố: – Cơng nghệ sản xuất – Giá yếu tố sản xuất 6/9/2021 24
  25. Chi phí sản xuất ngắn hạn • Sự thay đổi cơng nghệ ảnh hưởng cả đường tổng sản phẩm và đường tổng chi phí. • Một sự gia tăng năng suất sẽ dịch chuyển đường sản phẩm trung bình và sản phẩm biên lên trên và dịch chuyển đường chi phí trung bình và chi phí biên xuống dưới . • Nếu cơng nghệ mới địi hỏi sử dụng nhiều vốn hơn và ít lao động hơn (thâm dụng vốn tương đối) , chi phí cố định sẽ tăng và chi phí biến đổi sẽ giảm . • Trong trường hợp này chi phí trung bình sẽ tăng ở mức sản lượng thấp và giảm ở mức sản lượng cao hơn. 6/9/2021 25
  26. Chi phí sản xuất ngắn hạn • Sự thay đổi trong giá nguồn lực dịch chuyển đường chi phí. • Một sự gia tăng chi phí cố định dịch chuyển đường tổng chi phí và chi phí trung bình lên trên nhưng khơng dịch chuyển đường chi phí biên. • Một sự gia tăng chi phí biến đổi sẽ dịch chuyển đường tổng chi phí (TC ), đường chi phí trung bình (ATC ), và đường chi phí biên (MC ) lên trên . 6/9/2021 26
  27. Chi phí sản xuất dài hạn • Trong dài hạn, tất cả các đầu vào đều thay đổi và tất cả chi phí đều thay đổi. – Tại các mức sản lượng, hãng cĩ thể lựa chọn quy mơ thích hợp cĩ chi phí thấp nhất – Quyết định quy mơ trong dài hạn sẽ tạo nên một vị thể của hãng trong ngắn hạn trong tương lai • Đường chi phí dài hạn là chi phí thấp nhất ứng với các mức sản lượng khác nhau khi quy mơ thay đổi LTC = w.L*(w,r,Q) + r.K*(w,r,Q) 6/9/2021 27
  28. Chi phí sản xuất dài hạn • Chi phí sản xuất ngắn hạn và dài hạn – Chi phí trung bình của một mức sản lượng cho trước thay đổi khi quy mơ của hãng thay đổi. – Quy mơ càng lớn, sản lượng ứng với chi phí trung bình thấp nhất càng lớn. – Ơng An cĩ 4 nhà máy sản xuất giày thể thao xuất khẩu với quy mơ khác nhau : 1máy , 2máy , 3máy , và 4 máy . – Mỗi một quy mơ cĩ một đường ATC. – So sánh ATC đối với mức sản lượng (Q) cho trước với các quy mơ khác nhau. 6/9/2021 28
  29. Chi phí sản xuất dài hạn ATC1 là chi phí trung bình của quy mơ thứ nhất . (Chi phí trung bình) ATC Q/ngày 6/9/2021 29
  30. Chi phí sản xuất dài hạn ATC2 là chi phí trung bình của quy mơ thứ hai . ATC (Chi phí trung (Chi bình) ATC Q/ngày 6/9/2021 30
  31. Chi phí sản xuất dài hạn ATC3 là chi phí trung bình của quy mơ thứ ba . ATC (Chi (Chi phí trung bình) ATC Q/ngày 6/9/2021 31
  32. Chi phí sản xuất dài hạn ATC4 là chi phí trung bình của quy mơ thứ tư . ATC (Chi (Chi phí trung bình) ATC Q/ngày 6/9/2021 32
  33. Chi phí sản xuất dài hạn – Đường chi phí trung bình dài hạn được hình thành từ đường ATC thấp nhất với các mức sản lượng khác nhau. – Nếu chúng ta muốn quyết định quy mơ nào cĩ chi phí thấp nhất để sản xuất ra mức sản lượng cho trước – Chúng ta phải tìm cách nào để sản xuất mức sản lượng cho trước cĩ chi phí thấp nhất. – Giả sử ơng An muốn sản xuất 13 đơi giày mỗi ngày . 6/9/2021 33
  34. Chi phí sản xuất dài hạn Với quy mơ ình thứ nhất, 13 đơi giày mỗi ngày sẽ tốn chi phí là Chi phí trung trung Chi b phí $7.69 /đơi giày . Q/ngày 6/9/2021 34
  35. Chi phí sản xuất dài hạn Với quy mơ thứ hai, 13 đơi giày mỗi ngày sẽ tốn chi phí là $6.80 /đơi giày . ATC (Chi (Chi phí trung bình) ATC Q/ngày 6/9/2021 35
  36. Chi phí sản xuất dài hạn Với quy mơ thứ ba, 13 đơi giày mỗi ngày sẽ tốn chi phí là $7.69 /đơi giày . ATC (Chi (Chi phí trung bình) ATC Q/ngày 6/9/2021 36
  37. Chi phí sản xuất dài hạn Với quy mơ thứ tư, 13 đơi giày mỗi ngày sẽ tốn chi phí là $9.50 /đơi giày . Quy mơ cĩ chi (Chi phí trung bình) ATC phí thấp nhất để sản xuất 13 đơi giày là quy mơ thứ 2 Q/ngày 6/9/2021 37
  38. Chi phí sản xuất dài hạn • Đường chi phí trung bình dài hạn – Đường chi phí trung bình dài hạn (LAC) là mối quan hệ giữa chi phí trung bình thấp nhất và sản lượng khi quy mơ sản xuất thay đổi . – Đường chi phí trung bình dài hạn cho chúng ta dự tính quy mơ thích hợp để tối thiểu hố chi phí ở một mức sản lượng cho trước. – Một khi các hãng lựa chọn xong quy mơ, nĩ sẽ tạo ra chi phí tương ứng với đường ATC đối với quy mơ đã lựa chọn. 6/9/2021 38
  39. Chi phí sản xuất dài hạn ATC (Chi (Chi phí trung bình) ATC Đường LRAC Quy mơ cĩ chi phí Quy mơ cĩ chi phí Quy mơ cĩ chi Quy mơ cĩ chi thấp nhất là 1 thấp nhất là 2 phí thấp nhất là 4 phí thấp nhất là 3 Q/ngày 6/9/2021 39
  40. Chi phí sản xuất dài hạn • Hiệu quả do quy mơ – Hiệu quả tăng do quy mơ (economies of scale) phản ánh cơng nghệ đặc trưng của hãng mà nĩ làm chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng khi quy mơ thay đổi. • Thí dụ như sản xuất máy bay • Thường chỉ được sản xuất với số lượng hãng rất ít – Hiệu quả giảm do quy mơ (diseconomies of scale) phản ánh cơng nghệ đặc trưng của một hãng mà nĩ làm giảm chi phí trung bình khi sản lượng tăng . 6/9/2021 40
  41. Chi phí sản xuất dài hạn • Một hãng ban đầu sẽ đạt hiệu quả tăng do quy mơ (economies of scale) đến một mức sản lượng nào đĩ. • Vượt quá mức sản lượng đĩ, hãng sẽ cĩ hiệu quả giảm do quy mơ (diseconomies of scale). • Quy mơ hiệu qua là quy mơ mà chi phí trung bình dài hạn ứng với quy mơ đĩ cĩ giá trị thấp nhất. • Nếu đường chi phí trung bình dài hạn cĩ dạng hình chữ U, điểm thấp nhất thể hiện mức sản lượng đạt được quy mơ hiệu quả tối thiểu. 6/9/2021 41
  42. Chi phí sản xuất dài hạn Hiệu quả tăng do quy mơ Hiệu quả giảm do quy mơ ATC (Chi (Chi phí trung bình) ATC Đường LRAC Quy mơ cĩ chi phí Quy mơ cĩ chi phí Quy mơ cĩ chi Quy mơ cĩ chi thấp nhất là 1 thấp nhất là 2 phí thấp nhất là 3 phí thấp nhất là 4 Q/ngày 6/9/2021 42
  43. Chi phí sản xuất dài hạn • Hiệu quả do phạm vi (economies of scope) tồn tại khi sản lượng đầu ra liên kết hai sản phẩm của một cơng ty sẽ lớn hơn tổng sản lượng đầu ra của hai cơng ty, mỗi cơng ty sản xuất riêng một sản phẩm. – Cơng ty hố dầu: dầu và sản phầm hố chất – Hãng dược phẩm: thuốc an thần và vaxin – Cơng ty quảng cáo: quảng cáo trên tuyền hình , quảng cáo trên tạp chí, quảng cáo trên báo, quảng cáo trên mạng, quảng cáo quy giao dịch đối ngoại • Hiệu quả do phạm vi tồn tại là do lợi thế khi – Sử dụng chung lao động cĩ cùng kỹ năng – Sử dụng chung thiết bị, cơ sở hạ tầng – Sử dụng chung nguồn lực quản lý 6/9/2021 43
  44. Chi phí sản xuất dài hạn • Mức độ của hiệu quả do đa dạng hố thể hiện mức giảm chi phí do sự liên kết sản xuất được thể hiện bởi cơng thức sau C(Q ) + C(Q ) − C(Q ,Q ) SC = 1 2 1 2 C(Q1) + C(Q2 ) • SC là tiền tiết kiệm được • C(Q1) là chi phí để sản xuất ra Q1 • C(Q2) là chi phí để sản xuất ra Q2 • C(Q1,Q2) là chi phí liên kết để sản xuất ra hai sản phẩm Q1 và Q2 • Nếu SC>0. Hiệu quả tăng do đa dạng hố • Nếu SC < 0. Hiệu quả giảm đa dạng hố 6/9/2021 44
  45. Chi phí sản xuất dài hạn • Đường tích luỹ kinh nghiệm (learning curve) • Đường tích luỹ kinh nghiệm chỉ ra mức độ ảnh hưởng của kinh nghiêm của người lao động lên chi phí sản xuất • Nĩ chỉ ra mối quan hệ giữa xuất lượng tích luỹ của một hãng và khối lượng đầu vào cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm đầu ra • Với giả thiết giá đầu vào khơng đổi, đường tích luỹ kinh nghiệm cũng chỉ ra mối quan hệ giữa xuất lượng tích luỹ của một hãng với chi phí trung bình của sản phẩm 6/9/2021 45
  46. Chi phí sản xuất dài hạn Hàm số của đường tích luỹ kinh nghiệm 10 L = A + BN − 8 trên trên máy một Số giờ Số giờ lao động 6 L là lượng đầu vào để sản xuất ra 1 đơn vị xuất 4 lượng N là xuất lượng tích luỹ 2 A, B >0 0 10 20 30 40 50 0<<1 Số lượng tích luỹ 6/9/2021 46
  47. Hiệu quả do quy mơ và do tích luỹ kinh nghiệm ATC (đồng/sp) Hiệu quả tăng do quy mơ A B AC1 Hiệu quả tăng do C AC tích luỹ kinh nghiệm 2 Q(sản lượng) 6/9/2021 47